Câu 1. Khái quát ngun gc t nhiên ca ý thc:
A.
Ngun gc t nhiên ngôn ng.
B.
Ngun gc t nhiên hi.
C. Ngun gc lch s hi hot động ca b não con người.
D. C B C.
Câu 2. Nhân t bản, trc tiếp to thành ngun gc hi ca ý
thc:
A.
Lao động ngôn ng.
B. Lao động trí óc lao động chân tay.
C.
Thc tin kinh tế lao động.
D.
Lao động nghiên cu khoa hc.
Câu 3. Ngun gc hi trc tiếp quan trng nht quyết định s ra
đời và phát trin ca ý thc là:
A.
Lao động trí óc.
B.
Thc tin.
C. Giáo dc.
D.
Nghiên cu khoa hc.
Câu 4. Ngôn ng đóng vai trò là:
A.
“Cái v vt cht” ca ý thc.
B.
Ni dung ca ý thc.
C.
Ni dung trung tâm ca ý thc.
D. C a, b, c.
Câu 5. Theo quan đim ca triết hc Mác nin: ý thc là:
A. Mt dng tn ti ca vt cht.
B. Dng vt cht đặc bit ngưi ta không th dùng giác quan trc tiếp
để cm nhn.
C.
S phn ánh tinh thn ca con ngưi v thế gii.
D. C A, B, C.
Câu 6. Chn t phù hp đin vào câu sau cho đúng vi quan đim
duy vt bin chng: “Ý thc chng qua là…. đưc di chuyn vào b
óc con người và được ci biến trong đó”.
A. Vt cht.
B. Cái vt cht.
C. Vt th.
D. Thông tin.
Câu 7. Bn cht ca ý thc đưc th hin đặc trưng nào?
A.
Tính phi cm giác
B.
Tính sáng to
C.
Tính hi
D. C A, B, C
Câu 8. Ý thc:
A. th sáng to ra thế gii khách quan.
B. Không th sáng to ra thế gii khách quan.
C.
th sáng to ra thế gii khách quan thông qua thc tin.
D. Không ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thc đóng vai trò là:
A.
Ni dung bn ca ý thc.
B.
Phương thc tn ti ca ý thc
C. C A B
D. Không ý kiến đúng.
Câu 10. Mi quan h bin chng gia vt cht ý thc đưc thc
hin thông qua:
A.
S suy nghĩ ca con ngưi.
B.
Hot động thc tin
C. Hot động lun.
D. C A, B, C.
Câu 11. S thông thái ca con người:
A.
Đưc th hin nhiu hơn trong hot động nghiên cu lun.
B.
Đưc th hin nhiu hơn trong hot động thc tin.
C.
Đưc th hin nhiu hơn trong hot động lun.
D.
Đưc th hin nhiu hơn trong hot động thc tin.
Câu 12. Phương pháp luận chung ca ch nghĩa duy vt là trong nhn
thc và thc tin cn:
A.
Xut phát t thc tế khách quan.
B. Phát huy ng động ch quan.
C. Xut phát t thc tế khách quan đồng thi phát huy năng động ch
quan.
D.
Phát huy năng động ch quan trên s tôn trng thc tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cc ca ý thc trong thc tin cn
phi:
A.
ý thc phn ánh đúng thc ti khách quan.
B.
mt ng sáng to.
C.
Ý thc phi đưc vt cht hoá trong thc tin.
D.
C 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vt bin chng, trong nhn thc và thc
tin cn:
A. Phát huy tính năng động ch quan.
B.
Xut phát t thc tế khách quan.
C. C A B
D.
Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc đim ch yếu ca phép bin chng trong triết hc Hy Lp
là:
A.
Tính cht duym.
B.
Tính cht duy vt, chưa trit đ.
C.
Tính cht t phát, mc mc, ngây thơ
D.
Tính cht khoa hc.
Câu 16. Chn câu tr li đúng nht theo quan đim duy vt bin
chng:
Mi s vt, hin ng ca thế giới đều:A. Tn ti trong s tách ri tuyt
đối.
B. Tn ti trong mi liên h ph biến.
C. Không ngng biến đổi, phát trin.
D. C B C
Câu 17. Phép bin chng nào cho rng bin chng ý nim sinh ra
bin chng ca s vt.
A. Phép bin chng thi k c đi.
B. Phép bin chng ca các nhà ng hi dân ch Nga.
C. Phép bin chng duy vt.
D. Phép bin chng duy tâm khách quan
Câu 18. Ti sao C.Mác nói phép bin chng ca G.W.Ph.Hêghen
phép bin chng ln đu xung đt?
A. Tha nhn s tn ti khách quan ca thế gii vt cht.
B. Tha nhn tinh thn sn phm ca thế gii vt cht.
C. Tha nhn s tn ti độc lp ca tinh thn.
D. Tha nhn t nhiên, xã hi là sn phm ca quá trình phát trin ca tinh
thn, ca ý nim.
Câu 19. Bin chng khách quan gì?
A. nhng quan nim bin chng tiên nghim, trước kinh nghim.
B. Là nhng quan nim bin chứng được rút ra t ý nim tuyệt đối độc lp
vi ý thức con ngưi.
C. bin chng ca các tn ti vt cht.
D. bin chng không th nhn thc đưc nó.
Câu 20. Bin chng ch quan gì?
A. bin chng ca duy bin, thun tuý.
B. bin chng ca ý thc.
C. bin chng ca thc tin hi.
D. bin chng ca lun.
Câu 21. Bin chng t phát gì?
A. bin chng ca bn thân thế gii khách quan.
B. bin chng ch quan thun tuý.
C. bin chng ca bn thân thế gii khách quan khi con ngưi chưa
nhn thức được.
D. nhng yếu t bin chng con người đạt đưc trong quá trình tìm
hiu thế giới nhưng chưa có hệ thng.
Câu 22. Đâu bin chng vi tính cách khoa hc trong s các
quan nim, các h thng lý luận dưới đây?
A. Nhng quan nim bin chng thi k c đại.
B. Nhng quan nim bin chng ca các nhà duy vt thế k XVII-XVIII.
C. Nhng quan nim bin chng ca các nhà khoa hc nhiên thế k
XVII-XVIII.
D. Phép bin chng duy vt.
Câu 23. Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng gia bin
chng ch quan bin chng khách quan quan h với nhau như thế
o?
A. Bin chng ch quan quyết đnh bin chng khách quan
B. Bin chng ch quan hoàn toàn độc lp vi bin chng khách quan
C. Bin chng ch quan phn ánh bin chng khách quan
D. Bin chng khách quan s th hin ca bin chng ch quan
Câu 24. Đâu ni dung nguyên ca phép bin chng duy vt v
mi liên h ph biến ca các s vt và hin tưng.
A. Các s vt hin ng trong thế gii tn ti tách ri nhau, gia
chúng không có s ph thuc, ràng buc ln nhau
B. Các s vt có s liên h tác động nhau nhưng khôngs chuyn hóa
ln nhau
C. S vt khác nhau v b ngoài, do ch quan con người quy định, bn
cht s vt không có gì khác nhau
D. Thế gii mt chnh th bao gm các s vt, các quá trình tách bit
nhau, va liên h qua li, va thâm nhp chuyn hóa ln nhau.
Câu 25. Đâu quan nim ca phép bin chng duy vt v sở c
mi liên h.
A.
s s liên h c động qua li gia các s vt hin ng ý
thc, cảm giác con người
B.
s s liên h, tác động qua li gia các s vt ý nim v s
thng nht thế gii
C.
s s liên h gia c s vt do các lc bên ngoài tính cht
ngẫu nhiên đi vi các s vt
D.
S liên h qua li gia các s vt, hin ng s tính thng
nht vt cht ca thế gii
Câu 26. Đâu quan niệm ca phép bin chng duy vt v vai trò ca
các mi liên h đối vi s vận động phát trin ca các s vt
hin tưng?
A. Các mi liên h vai trò khác nhau
B. Các mi liên h vai trò như nhau
C. Các mi liên h vai trò khác nhau tùy theo các điu kin xác đnh
D. Các mi liên h luôn luôn vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan nim bn v s phát trin:
1.
"S phát trin coi như gim đi tăng lên, như lp li."
2.
"S phát trin coi như s thng nht ca các mt độc lp."
Câu nói này ca V.I.Lenin trong tác phm nào?
A. Ch nghĩa duy vt ch nghĩa kinh nghim phê phán
B.
Bút triết hc
C.
Những người bn dân là thế nào và h đấu tranh chng nhng ngưi
dân ch ra sao?
D. V vai trò ca ch nghĩa duy vt chiến đu.
Câu 28. Yêu cu của quan đim toàn din phi xem t tt c các mi
liên h ca s vt, yêu cu y không thc hin đưc, nhưng vn
phi đ ra đ làm gì?
A.
Chng quan đim siêu hình
B. Chng quan đim duy tâm
C. Chng ch nghĩa chiết trung, thuyết ngy bin
D. Đề phòng cho chúng ta khi phm sai lm s cng nhc
Câu 29. Phép bin chng đưc xác định vi cách nào?
A.
cách lun bin chng
B.
cách phương pháp bin chng
C.
C 2 tư cách trên
D.
cách thế gii quan
Câu 30. Thế nào phép bin chng duy vt?
A.
phép bin chng đưc xác lp trên lp trưng ca ch nghĩa duy vt
B.
phép bin chng ca ý nim tương đối
C. phép bin chng do C.Mac Ph. Angghen sáng lp
D. C A C
Câu 31. Thế nào phép bin chng duy m?
A.
phép bin chng đưc xác lp trên lp trưng ca ch nghĩa duy
m
B.
phép bin chng ca vt cht
C. phép bin chng gii thích v ngun gc ca s vn động, biến đổi
và ý nim
D. C A C
Câu 32. Thế nào bin chng khách quan?
A. Là khái niệm dùng đ ch mi liên h biến đổi, phát trin khách quan vn
có ca các s vt hiện tượng
B. khái nim dùng để ch mi liên h vn ca ý nim
C.
khái nim dùng để ch ra s biến đổi không ngng trong thế gii
D. C A C
Câu 33. Thế nào bin chng ch quan?
A.
bin chng ca ý thc
B.
bin chng khách quan đưc phn ánh vào ý thc
C.
bn cht ca bin chng khách quan
D. C Avà B
Câu 34. Phương pháp bin chng phương pháp siêu hình khác
nhau như thế nào?
A.
Phương pháp in chng xem xét, nghiên cu các s vt hiện tượng
trong mi liên h ph biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên
cu s vt hiện tưng trong trng thái cô lp tách ri
B.
Phương pháp bin chng xem t nghiên cu s vt hiện tượng trong
s vận động phát trin không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét
nghiên cu s vt hin tượng trong s đng im bt biến
C. C A B
D. C A B đều sai
Câu 35. Ngun gc ca phương pháp siêu hình?
A.
Ngun gc nhn thc: bn thân các s vt hin tượng đều nh n
định tương đối. Mt khác quá trình nhn thc nhiều khi đòi hỏi phi tru
ng hóa các mi liên h nht định ca s vt hin ng tm thi c
định chúng để phân tích. s sai lm đó bt đầu ch tuyt đối hóa tính
trừu tượng và ổn định đó.
B.
Ngun gc lch s: s phát trin cùa khoa hc t nhiên thế k XVII
XVIII với hai đặc điểm:
C. C A B
D. C A B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thng tr triết hc vào thi o?
A.
Thế k XV XVI
B.
Thế k XVII XVIII
C.
Thế k XVIII XIX
D.
Thế k XIX XX
Câu 37. my hình thc bn ca phép bin chng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Nhng đặc đim ca phép bin chng c đi?
A.
hình thc khai nht ca phép bin chng
B.
Các nguyên quy lut ca phép bin chng c đại thường được th
hin i hình thc manh nha trên s nhng quan sát, cm nhn thông
thường mà chưa đưc khái quát thành mt h thng lý lun cht ch
C.
Phép bin chng c đại đã phác ha đưc bc tranh thng nht ca thế
gii trong mi liên h ph biến trong s vận động phát trin không
ngng
D. C A, B, C
Câu 39. Nhng đi din tiêu biu ca phép bin chng c đi?
A.
Thuyết âm dương n hành
B. Đạo Pht
C. Hêraclit
D. C A, B, C
Câu 40. Đóng góp hn chế ca phép bin chng duy tâm c đin
Đức:
A. Phép bin chng duy tâm c điển Đức mt h thng logic khá vng
chc. Hầu như các nguyên quy luật bản ca phép bin chng với
cách hc thuyết v mi liên h ph biến v s vận động phát triển đã
đưc xây dng trong mt h thng thng nht.
B. Các lun đim nguyên quy lut ca phép bin chng đã đưc lun
gii tm logic ni ti cc kì sâu sc
C.
Phép bin chng duy tâm c điển Đức mt trong các tin đề lý lun
cho s ra đi ca triết hc Mác.
D. C A, B, C
Câu 41. Đặc đim ca phép bin chng duy vt?
A.
nh thc phát trin cao nht ca lch s phép bin chng
B.
s thng nht cht ch gia phép bin chng ch nghĩa duy vt
C.
Phép bin chng duy vt bao quát mt lĩnh vc tri thc rng ln, va
cách lý luận triết hc bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp lun
triết học cơ bản.
D. C A, B, C
Câu 42. Phép bin chng duy vt bao gm nhng nguyên quy lut
cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy lut
B. 2 nguyên lý, 2 quy lut
C. 2 nguyên lý, 3 quy lut
D. 3 nguyên lý, 3 quy lut
Câu 43. Thế nào “mối liên h”?
A.
khái nim bn ca phép bin chng đưc s dụng để ch s ràng
buộc quy định ln nhau, đng thi s c động làm biến đổi ln nhau
gia các s vt hiện tượng
B.
khái nim ca phép bin chng dùng ch s nương ta vào nhau ca
các s vt hiện tưng
C.
khái nim ca phép bin chng dùng ch s quy định làm tin đề cho
nhau gia các s vt hiện tưng
D. C A, B, C
Câu 44. Tính khách quan ca mi liên h:
A. mi liên h vn ca thế gii các ý nim
B.
Là mi liên h vn có ca s vt hin ợng. s ca nó tính thng
nht vt cht ca thế gii.
C.
mi liên h khách quan tn ti bên ngoài ý thc ca con ngưi.
D. C B C.
Câu 45. Có th tuyt đối hóa s khác bit hoc tuyệt đối hóa s đồng
nht gia các s vt, hiện tượng không? Vì sao?
A.
B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC tam giác thường, DEG tam giác
vuông. Nhng khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC cái chung, DEG cái riêng
B. ABC DEG đều cái riêng
C.
ABC DEG cái riêng nhưng đồng thi tính cht chung
D. C B C
Câu 47. Ch ra đâu không phi quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v s tn ti ca cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tn ti khách quan ngoài cái riêng.
B.
Cái chung thc s tn ti, nhưng không tn ti ngoài cái riêng, thông
qua cái riêng biu hin s tn ti ca mình.
C. Cái chung thun túy sn phm ca duy tru ng không tn ti
cảm tính độc lp.
D. C A C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình nhng
thuc tính, nhng mi liên h vn có bên trong ca bn thân s vt.
A.
Lit phân tích
B.
Chng minh
C.
Khái quát hóa, tru ng hóa
D.
Khái quát chng minh
Câu 49. Ni dung ca các phm trù luôn mang tính...
A. Khách quan
B. Ch quan
C. Khách quan ch quan
D. C ba đều sai
Câu 50. H thng phm trù ca phép bin chng duy vt một….
A.
H thng đóng kín, bt biến
B.
H thng m
C. C hai đều sai
D. C hai đều đúng
Câu 51. Phm trù là những phản ánh nhng mt, nhng thuc tính,
nhng mi liên h chung, bản nht ca các s vt hiện tượng
thuc một lĩnh vc nht đnh.
A. Khái nim
B. Khái nim rng
C. Khái nim rng nht
D. Khái nim hp
Câu 52. ”Cái riêng Cái chung “, “Nguyên nhân Kết qu “, “Tất
nhiên Ngu nhiên “, “Nội dung Hình thc “, “Bản cht Hin
ợng “, “Khả năng Hin thực đó các của triết hc Mác
Lênin.
A. Cp khái nim
B.
Thut ng bn
C.
Cp phm trù bn
D. Cp phm trù
Câu 53. Các phm trù ca triết hc phn ánh nhng mi liên h thuc
lĩnh vc nào ca hin thc:
A.
Lĩnh vc hi
B.
Lĩnh vc duy
C.
Lĩnh vc t nhiên
D. C A, B, C
Câu 54. s khác nhau nào gia khái nim” “phạm trù”?
A. “Khái nim” chính “phạm trù” (không s khác nhau).
B. “Phm trù” phi nhng “khái nim’ rng nht.
C. “Khái nim” không bao gi mt “phạm trù”.
D. “Khái nim” phi nhng “phạm trù” rng nht.
Câu 55. “Phạm trù chì nhng t trng rỗng, do con người tưởng
ợng ra, đầy tính ch quan không biu hin hin thực”. Đây
cách quan nim ca trường phái triết hc nào?
A.
Trưng phái triết hc Duy thc
B.
Trưng phái triết hc Duy danh
C.
Trưng phái Cantơ
D.
Trưng phài triết hc mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” không thc, ch nhng cái
nhà riêng l, c th mi tn tại được. Đây quan nim của trường
phái triết hc nào?
A.
Trưng phái hc Duy thc
B.
Trưng phái hc Duy danh
C.
Trưng phái Cantơ
D.
Trưng phái triết hc Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết hc tách ri tuyệt đối mi
quan h gia cái chung và cái riêng:
A.
Trưng phái hc Duy danh
B.
Trưng phái hc Duy thc
C.
Cà hai trường phái trên
D. Không đáp án đúng
Câu 58. Các phm trù đưc hình thành:
A.
Mt cách bn sinh trong ý thc ca con ngưi
B.
Sn bên ngoài, độc lp vi ý thc ca con ngưi
C.
Thông qua quá trình hot đng, nhn thc thc tin ca con người
D. C 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thc bn đầu tiên ca mi quá trình duy là:
A. Cm giác
B. Biu ng
C. Khái nim
D. Suy lun
Câu 60. Cái riêng mt phm trù triết hc để ch:
A.
Nhng mt, nhng thuc tính chung ca nhiu s vt
B.
Mt s vt, mt hin ng, mt quá trình riêng l nht định
C.
Nhng nét, nhng thuc tính ch có mt s vt
D. Các yếu t cu thành mt h thng
Câu 61. Khái nim cái đơn nht dùng để ch i…
A.
Tn ti nhiu s vt, hin ng
B.
Ch tn ti mt s vt, hin tượng, tuyt đối không lp li s vt hin
ng khác
C.
Tn ti mt s vt, hin ng, trong mt quan h xác đnh
D.
Không có phương án nào
Câu 62. Phm trù triết học nào dùng để ch nhng thuc tính chung,
không nhng mt kết cu vt cht nhất định còn đưc lp li
trong nhiu s vt, hin tưng hay quá trình riêng l khác:
A. Cái riêng
B. Cái chung
C.
Cái đơn nht
D. Tt c đều sai
Câu 63. Cái chỉ tn tại trong cái thông qua cái riêng biểu hin
s tn ti ca mình.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C.
Chung/Đơn nht
D.
Đơn nht/Riêng
Câu 64. Cái ch tn ti trong mi liên h vi cái
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C.
Chung/Đơn nht
D.
Đơn nht/Riêng
Câu 65. Cái i toàn b, phong phú hơn cái
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C.
Chung/Đơn nht
D.
Đơn nht/Riêng
Câu 66. Cái cái b phn, nhưng sâu sc hơn cái
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C.
Chung/Đơn nht
D.
Đơn nht/Riêng
Câu 67. Cái cái th chuyn hóa ln nhau trong quá trình
phát trin ca s vt.
A. Chung/Riêng
B. Riêng/Chung
C.
Chung/Đơn nht
D.
Đơn nht/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có th chuyn hóa (liên h, thng nht,
quy đnh ln nhau) cho nhau không?
A. thế
B. Không th
C.
Va có th va không th
Câu 69. Công cuc xây dng ch nghĩa hi trên thế gii phi xut
phát t tình hình c th ca từng đất nước. Đó là bài học v vic…
A. Áp dng cái chung phi tùy theo tng cái riêng c th để vn dng cho
thích hp.
B. Áp dng cái chung phi tùy theo tng cái đơn nht c th để vn dng
cho thích hp.
C. Áp dng cái riêng phi da vào cái chung.
Câu 70. Gi s khái nim Vit Nam mt “Cái riêng” tyếu t nào
sau đây là cái đơn nhất:
A.
Con người.
B. Quc gia.
C. Văn hóa.
D. Ni.
Câu 71. Triết gia nào cho rng: “Cái chung nhng ý nim tn ti
vĩnh vin, bên cnh nhng cái riêng có tính cht tm thời”.
A.
Đêmôcrít.
B.
Hêraclít.
C. Platôn.
D. C. c.
Câu 72. Khi mt vt, mt hiện tượng mới được ny sinh tyếu t nào
s xut hin đu tiên:
A. Cái chung.
B. Cái riêng.
C.
Cái đơn nht.
D. Cái ph biến.
Câu 73. Phm trù nhm ch s tác đng ln nhau gia các mt trong
mt s vt hoc gia các s vt vi nhau, gây ra mt biến đổi nào
đó, gi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết qu.
C. Kh năng.
D. Không đáp án o đúng.
Câu 74. Phm trù nhm ch nhng biến đổi xut hiện do tác động ln
nhau gia các mt trong mt s vt hoc gia các s vt vi nhau
gây ra, gi là gì?
A. Nguyên nhân.
B. Kết qu.
C. Kh năng.
D. H qu.
Câu 75. Nguyên nhân kết qu, cái nào trưc?
A. Nguyên nhân.
B. Kết qu.
C. C hai xut hin cùng c.
D. Không đáp án o đúng.
Câu 76. Trong c cp khái nim i đây, cp nào (có th) quan
h nhân qu.
A.
Đông
y
B.
Nghèo Dt.
C.
Xuân
H.
D.
Ngày
Đêm.
Câu 77. rt nhiu loại nguyên nhân, như: nguyên nhân bn,
nguyên nhân ch yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên
ngoài, nguyên nhân ch quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó
chng tỏ…
A. Mt kết qu ch th do mt loi nguyên nhân gây ra.
B. Mt kết qu th do nhiu loi nguyên nhân gây ra.
C. Mt kết qu th không cn nguyên nhân gây ra.
D. Không th nhn thc đưc quan h nguyên nhân kết qu.
Câu 78. “Đói nghèo” “Dt nát”, hin ng nào nguyên nhân,
hin tưng nào là kết qu?
A. Đói nghèo nguyên nhân, dt nát kết qu.
B. Dt nát nguyên nhân, đói nghèo kết qu.
C. C hai đều nguyên nhân.
D.
Hin ng này va nguyên nhân va là kết qu ca hin ng kia.
Câu 79. Mi liên h nhân qu các tính cht gì?
A.
Tính khách quan tính ph biến.
B.
Tính khách quan tính tt yếu.
C.
Tính khách quan, tính ch quan tính tt yếu.
D.
Tính khách quan, tính ph biến nh tt yếu.
Câu 80. nhng s vt, hin ng xy ra
A. Không nguyên nhân o.
B.
nguyên nhân nhưng không th nhn thc đưc.
C.
nguyên nhân nhưng chưa nhn thc đưc.
D.
nguyên nhân luôn nhn thc đưc.
Câu 81. Nhng s vt, hin ng nếu cùng mt nguyên nhân,
trong những điều kin ging nhau thì s to nên nhng kết qu như
nhau. Điu này th hin tính chất… của mi liên h nhân qu.
A.
Tính khách quan.
B.
Tính ph biến.
C.
Tính tt yếu.
D.
Tính bin chng.
Câu 82. Mi liên h nhân qu ca c s vt, hin ng
A.
Ph thuc vào ý thc ca con người.
B.
Do thượng đế sinh ra.
C.
Do hot động ca con ngưi quy đnh.
D. Tt c điu sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối vi ai ph nhận… thì mọi quy lut
ca t nhiên đều là gii thuyết.
A. Vn đề ni dung hình thái.
B.
Phm trù kh năng hin thc.
C.
Tính nhân qu.
D.
Tính bin chng.
Câu 84. Quan đim cho rng: Nguyên nhân ca mi loi hiện tượng
do mt thc th tinh thn tn ti bên ngoài ta to nên. Đó quan
đim của trường phái triết hc nào?
A. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan tôn giáo.
C.
Ch nghĩa Mác Lênin.
D. C A, B, C.
Câu 85. Quan đim cho rng mi liên h nhân qu bao trùm tt c mi
hiện tượng ca hin thc, không tr mt hiện tượng nào. Đây nội
dung ca nguyên tc nào?
A. Nguyên tc Quyết định lun.
B. Nguyên tc định lun.
C. C hai đều sai.
D. C hai đều đúng.
Câu 86. Vt trong chân không luôn chuyển động vi gia tc 9,8 m/s2;
c áp sut 1 atmôtphe luôn sôi 1000C. Điều này chng tỏ…
A. Gia nguyên nhân kết qu mi quan h sn sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn trưc kết qu.
C. Mt nguyên nhân nht định, trong nhng hoàn cnh ging nhau, s to
nên nhng kết qu ging nhau.
D.
Không chng t điu gì.
Câu 87. Cái do nhng nguyên nhân bản bên trong ca kết cu vt
cht quyết định trong những điều kin nhất định, phi xy ra
như thế ch không th khác được, gi là gì?
A. Tt nhiên.
B. Ngu nhiên.
C. H qu.
D. Kh năng.
Câu 88. Cái không do mi liên h bn cht bên trong kết cu vt cht,
bên trong s vt quyết định, do các nhân t bên ngoài, do s
ngu hp ca nhiu hoàn cnh bên ngoài quyết đnh, gi là gì?
A. Tt nhiên.
B. Ngu nhiên.
C. Kh năng.
D. Không xác định
Câu 89. Cái ngu nhiên cái
A. Din ra hoàn toàn không chu s chi phi ca quy lut o.
B. Hoàn toàn din ra theo quy lut.
C. Biu hin ca quy lut.
D. Không biu hin ca bt c quy lut o.
Câu 90. Cái tt nhiên tuân theo loi quy lut nào sau đây?
A.
Quy lut động lc.
B. Quy lut thng kê.
C. Quy lut khách quan.
D. C ba đều đúng.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu 1
B
Câu 46
D
Câu 2
A
Câu 47
D
Câu 3
B
Câu 48
C
Câu 4
A
Câu 49
A
Câu 5
C
Câu 50
B
Câu 6
B
Câu 51
C
Câu 7
D
Câu 52
C
Câu 8
C
Câu 53
D
Câu 9
C
Câu 54
B
Câu 10
B
Câu 55
B
Câu 11
D
Câu 56
B
Câu 12
A
Câu 57
Câu 13
D
Câu 58
Câu 14
C
Câu 59
Câu 15
C
Câu 60
Câu 16
D
Câu 61
Câu 17
D
Câu 62
Câu 18
D
Câu 63
Câu 19
C
Câu 64
Câu 20
B
Câu 65
Câu 21
D
Câu 66
Câu 22
D
Câu 67
Câu 23
C
Câu 68
Câu 24
D
Câu 69
Câu 25
D
Câu 70
Câu 26
C
Câu 71
Câu 27
B
Câu 72
Câu 28
D
Câu 73
Câu 29
C
Câu 74
Câu 30
D
Câu 75
Câu 31
D
Câu 76
Câu 32
D
Câu 77
Câu 33
D
Câu 78
Câu 34
C
Câu 79
Câu 35
C
Câu 80
Câu 36
B
Câu 81
Câu 37
B
Câu 82
Câu 38
D
Câu 83
Câu 39
D
Câu 84
Câu 40
D
Câu 85
Câu 41
D
Câu 86
Câu 42
C
Câu 87
Câu 43
D
Câu 88
Câu 44
C
Câu 89
Câu 45
B
Câu 90

Preview text:

Câu 1. Khái quát nguồn gốc tự nhiên của ý thức:
A. Nguồn gốc tự nhiên và ngôn ngữ.
B. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội.
C. Nguồn gốc lịch sử – xã hội và hoạt động của bộ não con người. D. Cả B và C.
Câu 2. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Lao động trí óc và lao động chân tay.
C. Thực tiễn kinh tế và lao động.
D. Lao động và nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra
đời và phát triển của ý thức là:
A. Lao động trí óc. B. Thực tiễn. C. Giáo dục. D. Nghiên cứu khoa học.
Câu 4. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
A. “Cái vỏ vật chất” của ý thức.
B. Nội dung của ý thức.
C. Nội dung trung tâm của ý thức. D. Cả a, b, c.
Câu 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin: ý thức là:
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
C. Sự phản ánh tinh thần của con người về thế giới. D. Cả A, B, C.
Câu 6. Chọn từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng với quan điểm
duy vật biện chứng: “Ý thức chẳng qua là…. được di chuyển vào bộ
óc con người và được cải biến ở trong đó”.
A. Vật chất. B. Cái vật chất. C. Vật thể. D. Thông tin.
Câu 7. Bản chất của ý thức được thể hiện ở đặc trưng nào? A. Tính phi cảm giác B. Tính sáng tạo C. Tính xã hội D. Cả A, B, C Câu 8. Ý thức:
A. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
B. Không thể sáng tạo ra thế giới khách quan.
C. Có thể sáng tạo ra thế giới khách quan thông qua thực tiễn.
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 9. Tri thức đóng vai trò là:
A. Nội dung cơ bản của ý thức.
B. Phương thức tồn tại của ý thức C. Cả A và B
D. Không có ý kiến đúng.
Câu 10. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức được thực hiện thông qua:
A. Sự suy nghĩ của con người.
B. Hoạt động thực tiễn C. Hoạt động lý luận. D. Cả A, B, C.
Câu 11. Sự thông thái của con người:
A. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận.
B. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
C. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động lý luận.
D. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn.
Câu 12. Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận
thức và thực tiễn cần:
A. Xuất phát từ thực tế khách quan.
B. Phát huy năng động chủ quan.
C. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan.
D. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan.
Câu 13. Để phát huy vai trò tích cực của ý thức trong thực tiễn cần phải:
A. Có ý thức phản ánh đúng thực tại khách quan.
B. Có một tư tưởng sáng tạo.
C. Ý thức phải được vật chất hoá trong thực tiễn. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 14. Theo quan điểm duy vật biện chứng, trong nhận thức và thực tiễn cần:
A. Phát huy tính năng động chủ quan.
B. Xuất phát từ thực tế khách quan. C. Cả A và B
D. Không có phương án đúng.
Câu 15. Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học Hy Lạp là: A. Tính chất duy tâm.
B. Tính chất duy vật, chưa triệt để.
C. Tính chất tự phát, mộc mạc, ngây thơ D. Tính chất khoa học.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm duy vật biện chứng:
Mọi sự vật, hiện tượng của thế giới đều:A. Tồn tại trong sự tách rời tuyệt đối.
B. Tồn tại trong mối liên hệ phổ biến.
C. Không ngừng biến đổi, phát triển. D. Cả B và C
Câu 17. Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra
biện chứng của sự vật.
A. Phép biện chứng thời kỳ cổ đại.
B. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga.
C. Phép biện chứng duy vật.
D. Phép biện chứng duy tâm khách quan
Câu 18. Tại sao C.Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen là
phép biện chứng lộn đầu xuống đất?
A. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
B. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất.
C. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần.
D. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của ý niệm.
Câu 19. Biện chứng khách quan là gì?
A. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
B. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
C. Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 20. Biện chứng chủ quan là gì?
A. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần tuý.
B. Là biện chứng của ý thức.
C. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
D. Là biện chứng của lý luận.
Câu 21. Biện chứng tự phát là gì?
A. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan.
B. Là biện chứng chủ quan thuần tuý.
C. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được.
D. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm
hiểu thế giới nhưng chưa có hệ thống.
Câu 22. Đâu là biện chứng với tính cách là khoa học trong số các
quan niệm, các hệ thống lý luận dưới đây?
A. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại.
B. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
C. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tư nhiên thế kỷ XVII-XVIII.
D. Phép biện chứng duy vật.
Câu 23. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện
chứng chủ quan và biện chứng khách quan quan hệ với nhau như thế nào?
A. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan
Câu 24. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về
mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
A. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa
chúng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài, do chủ quan con người quy định, bản
chất sự vật không có gì khác nhau
D. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình tách biệt
nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau.
Câu 25. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
A. Cơ sở sự liên hệ tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý
thức, cảm giác con người
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất
ngẫu nhiên đối với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống
nhất vật chất của thế giới
Câu 26. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của
các mối liên hệ đối với sự vận động và phát triển của các sự vật và hiện tượng?
A. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
B. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
C. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy theo các điều kiện xác định
D. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau
Câu 27. V.I.Lenin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại."
2. "Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt độc lập."
Câu nói này của V.I.Lenin trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán B. Bút kí triết học
C. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao?
D. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
Câu 28. Yêu cầu của quan điểm toàn diện phải xem xét tất cả các mối
liên hệ của sự vật, yêu cầu này không thực hiện được, nhưng vẫn
phải đề ra để làm gì?
A. Chống quan điểm siêu hình
B. Chống quan điểm duy tâm
C. Chống chủ nghĩa chiết trung, và thuyết ngụy biện
D. Đề phòng cho chúng ta khỏi phảm sai lầm và sự cứng nhắc
Câu 29. Phép biện chứng được xác định với tư cách nào?
A. Tư cách lý luận biện chứng
B. Tư cách phương pháp biện chứng C. Cả 2 tư cách trên
D. Tư cách thế giới quan
Câu 30. Thế nào là phép biện chứng duy vật?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật
B. Là phép biện chứng của ý niệm tương đối
C. Là phép biện chứng do C.Mac và Ph. Angghen sáng lập D. Cả A và C
Câu 31. Thế nào là phép biện chứng duy tâm?
A. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy tâm
B. Là phép biện chứng của vật chất
C. Là phép biện chứng giải thích về nguồn gốc của sự vận động, biến đổi và ý niệm D. Cả A và C
Câu 32. Thế nào là biện chứng khách quan?
A. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ biến đổi, phát triển khách quan vốn
có của các sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ vốn có của ý niệm
C. Là khái niệm dùng để chỉ ra sự biến đổi không ngừng trong thế giới D. Cả A và C
Câu 33. Thế nào là biện chứng chủ quan?
A. Là biện chứng của ý thức
B. Là biện chứng khách quan được phản ánh vào ý thức
C. Là bản chất của biện chứng khách quan D. Cả Avà B
Câu 34. Phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình khác nhau như thế nào?
A. Phương pháp iện chứng xem xét, nghiên cứu các sự vật hiện tượng
trong mối liên hệ phổ biến. Còn phương pháp siêu hình xem xét, nghiên
cứu sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập tách rời
B. Phương pháp biện chứng xem xét nghiên cứu sự vật hiện tượng trong
sự vận động phát triển không ngừng. Phương pháp siêu hình xem xét
nghiên cứu sự vật hiện tượng trong sự đứng im bất biến C. Cả A và B D. Cả A và B đều sai
Câu 35. Nguồn gốc của phương pháp siêu hình?
A. Nguồn gốc nhận thức: bản thân các sự vật hiện tượng đều có tính ổn
định tương đối. Mặt khác quá trình nhận thức nhiều khi đòi hỏi phải trừu
tượng hóa các mối liên hệ nhất định của sự vật hiện tượng tạm thời cố
định chúng để phân tích. Và sự sai lầm đó bắt đầu ở chỗ tuyệt đối hóa tính
trừu tượng và ổn định đó.
B. Nguồn gốc lịch sử: sự phát triển cùa khoa học tự nhiên thế kỉ XVII –
XVIII với hai đặc điểm: C. Cả A và B D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kì nào? A. Thế kỉ XV – XVI B. Thế kỉ XVII – XVIII C. Thế kỉ XVIII – XIX D. Thế kỉ XIX – XX
Câu 37. Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Những đặc điểm của phép biện chứng cổ đại?
A. Là hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng
B. Các nguyên lý quy luật của phép biện chứng cổ đại thường được thể
hiện dưới hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, cảm nhận thông
thường mà chưa được khái quát thành một hệ thống lý luận chặt chẽ
C. Phép biện chứng cổ đại đã phác họa được bức tranh thống nhất của thế
giới trong mối liên hệ phổ biến trong sự vận động và phát triển không ngừng D. Cả A, B, C
Câu 39. Những đại diện tiêu biểu của phép biện chứng cổ đại?
A. Thuyết âm dương ngũ hành B. Đạo Phật C. Hêraclit D. Cả A, B, C
Câu 40. Đóng góp và hạn chế của phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức:
A. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một hệ thống logic khá vững
chắc. Hầu như các nguyên lý quy luật cơ bản của phép biện chứng với tư
cách là học thuyết về mối liên hệ phổ biến về sự vận động và phát triển đã
được xây dựng trong một hệ thống thống nhất.
B. Các luận điểm nguyên lý quy luật của phép biện chứng đã được luận
giải ở tầm logic nội tại cực kì sâu sắc
C. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức là một trong các tiền đề lý luận
cho sự ra đời của triết học Mác. D. Cả A, B, C
Câu 41. Đặc điểm của phép biện chứng duy vật?
A. Là hình thức phát triển cao nhất của lịch sử phép biện chứng
B. Có sự thống nhất chặt chẽ giữa phép biện chứng và chủ nghĩa duy vật
C. Phép biện chứng duy vật bao quát một lĩnh vực tri thức rộng lớn, nó vừa
có tư cách lý luận triết học bao quát, vừa đóng vai trò phương pháp luận triết học cơ bản. D. Cả A, B, C
Câu 42. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý quy luật cơ bản nào?
A. 1 nguyên lý, 1 quy luật
B. 2 nguyên lý, 2 quy luật
C. 2 nguyên lý, 3 quy luật
D. 3 nguyên lý, 3 quy luật
Câu 43. Thế nào là “mối liên hệ”?
A. Là khái niệm cơ bản của phép biện chứng được sử dụng để chỉ sự ràng
buộc quy định lẫn nhau, đồng thời là sự tác động làm biến đổi lẫn nhau
giữa các sự vật hiện tượng
B. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự nương tựa vào nhau của
các sự vật hiện tượng
C. Là khái niệm của phép biện chứng dùng chỉ sự quy định làm tiền đề cho
nhau giữa các sự vật hiện tượng D. Cả A, B, C
Câu 44. Tính khách quan của mối liên hệ:
A. Là mối liên hệ vốn có của thế giới các ý niệm
B. Là mối liên hệ vốn có của sự vật hiện tượng. Cơ sở của nó là tính thống
nhất vật chất của thế giới.
C. Là mối liên hệ khách quan tồn tại bên ngoài ý thức của con người. D. Cả B và C.
Câu 45. Có thể tuyệt đối hóa sự khác biệt hoặc tuyệt đối hóa sự đồng
nhất giữa các sự vật, hiện tượng không? Vì sao?
A. Có B. Không
Câu 46. Cho hai tam giác: ABC là tam giác thường, DEG là tam giác
vuông. Những khẳng định nào sau đây khẳng định nào đúng?
A. ABC là cái chung, DEG là cái riêng
B. ABC và DEG đều là cái riêng
C. ABC và DEG là cái riêng nhưng đồng thời có tính chất chung D. Cả B và C
Câu 47. Chỉ ra đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
biện chứng về sự tồn tại của cái chung trong các câu nói sau:
A. Cái chung tồn tại khách quan ngoài cái riêng.
B. Cái chung thực sự tồn tại, nhưng không tồn tại ngoài cái riêng, mà thông
qua cái riêng biểu hiện sự tồn tại của mình.
C. Cái chung thuần túy là sản phẩm của tư duy trừu tượng không có tồn tại cảm tính độc lập. D. Cả A và C.
Câu 48. Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình … những
thuộc tính, những mối liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
A. Liệt kê và phân tích B. Chứng minh
C. Khái quát hóa, trừu tượng hóa
D. Khái quát và chứng minh
Câu 49. Nội dung của các phạm trù luôn mang tính... A. Khách quan B. Chủ quan C. Khách quan và chủ quan D. Cả ba đều sai
Câu 50. Hệ thống phạm trù của phép biện chứng duy vật là một….
A. Hệ thống đóng kín, bất biến B. Hệ thống mở C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng
Câu 51. Phạm trù là những … phản ánh những mặt, những thuộc tính,
những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng
thuộc một lĩnh vực nhất định.
A. Khái niệm B. Khái niệm rộng C. Khái niệm rộng nhất D. Khái niệm hẹp
Câu 52. ”Cái riêng – Cái chung “, “Nguyên nhân – Kết quả “, “Tất
nhiên – Ngẫu nhiên “, “Nội dung – Hình thức “, “Bản chất – Hiện
tượng “, “Khả năng – Hiện thực “ đó là các … của triết học Mác – Lênin.
A. Cặp khái niệm B. Thuật ngữ cơ bản
C. Cặp phạm trù cơ bản D. Cặp phạm trù
Câu 53. Các phạm trù của triết học phản ánh những mối liên hệ thuộc
lĩnh vực nào của hiện thực:
A. Lĩnh vực xã hội B. Lĩnh vực tư duy C. Lĩnh vực tự nhiên D. Cả A, B, C
Câu 54. Có sự khác nhau nào giữa “khái niệm” và “phạm trù”?
A. “Khái niệm” chính là “phạm trù” (không có sự khác nhau).
B. “Phạm trù” phải là những “khái niệm’ rộng nhất.
C. “Khái niệm” không bao giờ là một “phạm trù”.
D. “Khái niệm” phải là những “phạm trù” rộng nhất.
Câu 55. “Phạm trù chì là những từ trống rỗng, do con người tưởng
tượng ra, đầy tính chủ quan và không biểu hiện hiện thực”. Đây là
cách quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái triết học Duy thực
B. Trường phái triết học Duy danh C. Trường phái Cantơ
D. Trường phài triết học mácxít
Câu 56. “Cái nhà nói chung” là không có thực, mà chỉ có những cái
nhà riêng lẻ, cụ thể mới tồn tại được. Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
A. Trường phái học Duy thực
B. Trường phái học Duy danh C. Trường phái Cantơ
D. Trường phái triết học Mácxít
Câu 57. Quan điểm của trường phái triết học tách rời tuyệt đối mối
quan hệ giữa cái chung và cái riêng:
A. Trường phái học Duy danh
B. Trường phái học Duy thực
C. Cà hai trường phái trên
D. Không có đáp án đúng
Câu 58. Các phạm trù được hình thành:
A. Một cách bẩn sinh trong ý thức của con người
B. Sẵn có ở bên ngoài, độc lập với ý thức của con người
C. Thông qua quá trình hoạt động, nhận thức và thực tiễn của con người D. Cả 3 đáp án trên
Câu 59. Hình thức cơ bản đầu tiên của mọi quá trình tư duy là: A. Cảm giác B. Biểu tượng C. Khái niệm D. Suy luận
Câu 60. Cái riêng là một phạm trù triết học để chỉ:
A. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
B. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
C. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
D. Các yếu tố cấu thành một hệ thống
Câu 61. Khái niệm cái đơn nhất dùng để chỉ cái…
A. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
B. Chỉ tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại sự vật hiện tượng khác
C. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng, trong một quan hệ xác định
D. Không có phương án nào
Câu 62. Phạm trù triết học nào dùng để chỉ những thuộc tính chung,
không những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác:
A. Cái riêng B. Cái chung C. Cái đơn nhất D. Tất cả đều sai
Câu 63. Cái … chỉ tồn tại trong cái … thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình. A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 64. Cái … chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái … A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 65. Cái … là cái toàn bộ, phong phú hơn cái … A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 66. Cái … là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái … A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 67. Cái … và cái … có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình
phát triển của sự vật.
A. Chung/Riêng B. Riêng/Chung C. Chung/Đơn nhất D. Đơn nhất/Riêng
Câu 68. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa (liên hệ, thống nhất,
quy định lẫn nhau) cho nhau không?
A. Có thế B. Không thể
C. Vừa có thể vừa không thể
Câu 69. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới phải xuất
phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về việc…
A. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
B. Áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
C. Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
Câu 70. Giả sử khái niệm Việt Nam là một “Cái riêng” thì yếu tố nào
sau đây là cái đơn nhất:
A. Con người. B. Quốc gia. C. Văn hóa. D. Hà Nội.
Câu 71. Triết gia nào cho rằng: “Cái chung là những ý niệm tồn tại
vĩnh viễn, bên cạnh những cái riêng có tính chất tạm thời”.
A. Đêmôcrít. B. Hêraclít. C. Platôn. D. C. Mác.
Câu 72. Khi một vật, một hiện tượng mới được nảy sinh thì yếu tố nào
sẽ xuất hiện đầu tiên:
A. Cái chung. B. Cái riêng. C. Cái đơn nhất. D. Cái phổ biến.
Câu 73. Phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là gì?
A. Nguyên nhân. B. Kết quả. C. Khả năng.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 74. Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn
nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
A. Nguyên nhân. B. Kết quả. C. Khả năng. D. Hệ quả.
Câu 75. Nguyên nhân và kết quả, cái nào có trước? A. Nguyên nhân. B. Kết quả.
C. Cả hai xuất hiện cùng lúc.
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 76. Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào (có thể) là quan hệ nhân quả. A. Đông – Tây B. Nghèo – Dốt. C. Xuân – Hạ. D. Ngày – Đêm.
Câu 77. Có rất nhiều loại nguyên nhân, như: nguyên nhân cơ bản,
nguyên nhân chủ yếu, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên
ngoài, nguyên nhân chủ quan, nguyên nhân khách quan… Điều đó chứng tỏ…
A. Một kết quả chỉ có thể do một loại nguyên nhân gây ra.
B. Một kết quả có thể do nhiều loại nguyên nhân gây ra.
C. Một kết quả có thể không cần nguyên nhân gây ra.
D. Không thể nhận thức được quan hệ nguyên nhân – kết quả.
Câu 78. “Đói nghèo” và “Dốt nát”, hiện tượng nào là nguyên nhân,
hiện tượng nào là kết quả?
A. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
B. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
C. Cả hai đều là nguyên nhân.
D. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
Câu 79. Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?
A. Tính khách quan và tính phổ biến.
B. Tính khách quan và tính tất yếu.
C. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu.
D. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu.
Câu 80. Có những sự vật, hiện tượng xảy ra…
A. Không có nguyên nhân nào.
B. Có nguyên nhân nhưng không thể nhận thức được.
C. Có nguyên nhân nhưng chưa nhận thức được.
D. Có nguyên nhân và luôn nhận thức được.
Câu 81. Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng một nguyên nhân,
trong những điều kiện giống nhau thì sẽ tạo nên những kết quả như
nhau. Điều này thể hiện tính chất… của mối liên hệ nhân quả.
A. Tính khách quan. B. Tính phổ biến. C. Tính tất yếu. D. Tính biện chứng.
Câu 82. Mối liên hệ nhân quả của các sự vật, hiện tượng là…
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người.
B. Do thượng đế sinh ra.
C. Do hoạt động của con người quy định. D. Tất cả điều sai.
Câu 83. Ph.Ăngghen cho rằng: Đối với ai phủ nhận… thì mọi quy luật
của tự nhiên đều là giải thuyết.
A. Vấn đề nội dung và hình thái.
B. Phạm trù khả năng và hiện thực. C. Tính nhân quả. D. Tính biện chứng.
Câu 84. Quan điểm cho rằng: Nguyên nhân của mọi loại hiện tượng là
do một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài ta tạo nên. Đó là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và tôn giáo.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Cả A, B, C.
Câu 85. Quan điểm cho rằng mối liên hệ nhân quả bao trùm tất cả mọi
hiện tượng của hiện thực, không trừ một hiện tượng nào. Đây là nội
dung của nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc Quyết định luận.
B. Nguyên tắc Vô định luận. C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 86. Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2;
nước ở áp suất 1 atmôtphe luôn sôi ở 1000C. Điều này chứng tỏ…
A. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh.
B. Nguyên nhân luôn luôn có trước kết quả.
C. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo
nên những kết quả giống nhau.
D. Không chứng tỏ điều gì.
Câu 87. Cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật
chất quyết định và trong những điều kiện nhất định, nó phải xảy ra
như thế chứ không thể khác được, gọi là gì?
A. Tất nhiên. B. Ngẫu nhiên. C. Hệ quả. D. Khả năng.
Câu 88. Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất,
bên trong sự vật quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài, do sự
ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định, gọi là gì?
A. Tất nhiên. B. Ngẫu nhiên. C. Khả năng. D. Không xác định
Câu 89. Cái ngẫu nhiên là cái…
A. Diễn ra hoàn toàn không chịu sự chi phối của quy luật nào.
B. Hoàn toàn diễn ra theo quy luật.
C. Biểu hiện của quy luật.
D. Không biểu hiện của bất cứ quy luật nào.
Câu 90. Cái tất nhiên tuân theo loại quy luật nào sau đây?
A. Quy luật động lực. B. Quy luật thống kê. C. Quy luật khách quan. D. Cả ba đều đúng. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu 1 B Câu 46 D Câu 2 A Câu 47 D Câu 3 B Câu 48 C Câu 4 A Câu 49 A Câu 5 C Câu 50 B Câu 6 B Câu 51 C Câu 7 D Câu 52 C Câu 8 C Câu 53 D Câu 9 C Câu 54 B Câu 10 B Câu 55 B Câu 11 D Câu 56 B Câu 12 A Câu 57 C Câu 13 D Câu 58 C Câu 14 C Câu 59 C Câu 15 C Câu 60 B Câu 16 D Câu 61 C Câu 17 D Câu 62 B Câu 18 D Câu 63 A Câu 19 C Câu 64 B Câu 20 B Câu 65 B Câu 21 D Câu 66 A Câu 22 D Câu 67 C Câu 23 C Câu 68 A Câu 24 D Câu 69 A Câu 25 D Câu 70 D Câu 26 C Câu 71 C Câu 27 B Câu 72 C Câu 28 D Câu 73 A Câu 29 C Câu 74 B Câu 30 D Câu 75 A Câu 31 D Câu 76 B Câu 32 D Câu 77 B Câu 33 D Câu 78 D Câu 34 C Câu 79 D Câu 35 C Câu 80 C Câu 36 B Câu 81 C Câu 37 B Câu 82 D Câu 38 D Câu 83 C Câu 39 D Câu 84 B Câu 40 D Câu 85 A Câu 41 D Câu 86 C Câu 42 C Câu 87 A Câu 43 D Câu 88 B Câu 44 C Câu 89 C Câu 45 B Câu 90 A