Trắc nghiệm o lường iện tử
1. Khái niệm
2. Cơ cấu chỉ thị o – thiết bị o
3. Đo dòng iện và iện áp
4. Đo iện trở - iện dung – iện cảm
5. Dao ộng
(1) Khái niệm
Câu 1: Trong o lường, sai số hệ thống thường ược gây ra bởi:
A/ Người thực hiện phép o B/ Dng c o
C/ Đại lượng cần o D/ Môi trường
Câu 2: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A/ Kiểm nh thiết b o thường xuyên
B/ Thực hiện phép o nhiều lần
C/ Cải tiến phương pháp o
D/ Tất cả ều sai
Câu 3: Cấp chính xác của thiết bị o là:
A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị o ược
B/ Sai s gii hạn tính theo giá tr nh mức của thiết b o
C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số o
D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực ca ại lượng cần o
Câu 4: Một vôn kế có sai số tầm o ±1% ở tầm o 300V, giới hạn sai số ở 120V là:
A/ 5% B/ 2,5% C/ 10% D/ 1%
Câu 5: Một ampere kế có giới hạn o 30A, cấp chính xác 1%, khi o ồng hồ chỉ 10A
thì giá trị thực của dòng iện cần o là:
A/ 9,7÷10,3 A
B/ 9÷11,3 A
C/ 9,3÷12,3 A
D/ 9,7÷11,7 A
(2) Cơ cấu chỉ thị o – thiết bị o
Câu 1: Cơ cấu ch thị nào hoạt ộng ối với dòng xoay chiều:
A/ Từ iện, iện từ B/ Từ iện, iện ộng
C/ Đin từ, in ng D/ Tất cả ều úng
Câu 2: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị iện từ là một hàm:
A/ Tuyến tính B/ Phi tuyến
C/ Bất kỳ D/ Tất cả ều úng
Câu 3 : Nhược iểm của cơ cấu chỉ thị iện từ là:
A/ Tiêu thụ công suất lớn
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Kém chính xác, thang o không ều
D/ Tất cả u úng
Câu 4: Nhược iểm của cơ cấu chỉ thị iện ộng là:
A/ Tiêu thụ công suất lớn, ộ nhạy thấp
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Thang o không ều
D/ Tất cả u úng
Câu 5: Đối với cơ cấu cảm ứng, ể moment quay ạt giá tr cực ại thì góc lệch pha
giữa hai từ thông là:
A/ 0
0
B/ 75
0
C/ 90
0
D/ 30
0
Câu 6: Thiết bị o có cơ cấu như hình vẽ. Khâu A là khâu gì ?
A/ So sánh
B/ Khuếch ại
C/ Mạch o
D/ Tất cả ều sai
(3) Đo dòng iện iện áp
Câu 1: Nguyên lý o dòng DC trong ampere kế iện tử là:
A/ Chuyển dòng in cần o thành iện áp B/
Chuyển dòng iện cần o thành iện trở
C/ Cho dòng iện cần o vào mạch o
D/ Dùng iện trở Shunt
Câu 2: Khi o dòng iện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với iện trở tải thì sai số do
ảnh hưởng của ampere kế:
A/ Đáng kể
B/ Không áng k
C/ Còn phụ thuộc vào ộ lớn dòng iện cần o
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị
Câu 3: Khi o iện áp, nội trở của vôn kế:
A/ Không ảnh hưởng ến sai s phép o B/
Ảnh hưởng nhiều ến sai số phép o C/ Ảnh
hưởng ít ến sai số phép o
D/ nh hưng ến sai s phép o
Câu 4: Một vôn kế AC có ộ nhạy là 9K /V, thì nội trở của vôn kế ở tầm o 50V là:
A/ 180 B/ 450K C/ 5,5K D/ 4,5K
Câu 5: Cơ cấu từ iện có ộ nhạy 20K /V, khi kim lệch ¼ ộ lệch tối a thì dòng iện i
qua cơ cấu là
A/ 12,5 A B/ 22,5 A C/ 32,5 A D/ 42,5 A
Câu 6: Một cơ cấu từ iện có I
fs
= 100 A, R
m
= 1K kết hợp với mạch chỉnh lưu bán
kỳ ể trở thành vôn kế AC, ộ nhạy AC và DC của vôn kế là:
A/ S
AC
=450 /V ; S
DC
=100K /V B/
S
AC
=900 /V ; S
DC
=1K /V
C/ S
AC
=900K /V ; S
DC
=450 /V
D/ S
AC
=450 /V ; S
DC
=1K /V
(4) Đo iện trở - iện dung – iện cảm
Câu 1: Khi o iện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép o phụ
thuộc vào:
A/ Nội trở ampere kế
C/ Dòng iện trong mạch
B/ Nội trở vôn kế
D/ Điện áp nguồn
Câu 2: Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone o iện trở là:
A/ Tích iện trở các nhánh ối nhau bằng 0
B/ Tích iện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng iện qua iện kế khác 0
D/ Tất cả u sai
Câu 3: Khi o iện dung của tụ iện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ iện không thuần
dung thì iện dung ược xác ịnh:
I 2
A/ C . U
2
I
2
P
2
1
I 2
B/ C .
U
2
I
2
P
2
C/ C .
U
2
I
2 P2
I
1
D/ C .
I
U 2 I 2 P2
Câu 4: Nếu 2 nhánh ối nhau của cầu o tổng trở là iện trở, cầu ược cân bằng thì 2
nhánh còn lại: A/ Là iện cảm
B/ Là iện dung
C/ Có tính chất ngược nhau
D/ Tất cả ều sai
Câu 5: Khi o iện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép o phụ thuộc
vào:
A/ Điện áp nguồn
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở iện kế
D/ Độ chính xác các iện trở và iện dung mẫu
Câu 6: Khi o iện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép o phụ thuộc vào:
A/ Điện áp nguồn
B/ Tần số nguồn
C/ Nội trở iện kế
D/ Độ chính xác các iện trở và iện cảm mẫu
(5) Dao ộng
Câu 1: Anode A
1
trong ống CRT có nhiệm vụ:
A/ Làm hội tụ chùm tia iện tử
B/ Làm lệch quỹ ạo của chùm tia iện tử
C/ Làm tăng tc cho chùm tia iện t
D/ Tạo sự phân kỳ của chùm tia iện tử
Câu 2: Độ lệch của chùm tia iện tử theo chiều dọc hoặc ngang trong ống CRT phụ
thuộc vào:
A/ Đên áp gia 2 bản cực của bản lệch dc hoặc ngang
B/ Khoảng cách giữa hai bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
C/ Diện tích các bản cực
D/ Mật ộ các iện tích
u 3: Tần số sóng sin là bao nhiêu nếu ường cong xuất hiện trên màn hình dao ộng
ký có dạng 0:
A/ f = f
N
B/ f = 2f
N
C/ f = 3f
N
D/ f = ½ f
N
Trong ó: f: tần số cần o; f
N
: tần số tín hiệu chuẩn
Câu 4: Khi o góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao ộng
ký có dạng hình tròn thì góc lệch pha là:
A/ 30
0
B/ 45
0
C/ 90
0
D/ 0
0
Câu 5: Khi o góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là ường
thẳng nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu:
A/ Ngược pha
C/ Cùng pha

Preview text:

Trắc nghiệm o lường iện tử 1. Khái niệm
2. Cơ cấu chỉ thị o – thiết bị o
3. Đo dòng iện và iện áp
4. Đo iện trở - iện dung – iện cảm 5. Dao ộng (1) Khái niệm
Câu 1: Trong o lường, sai số hệ thống thường ược gây ra bởi:
A/ Người thực hiện phép o B/ Dụng cụ o C/ Đại lượng cần o D/ Môi trường
Câu 2: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
A/ Kiểm ịnh thiết bị o thường xuyên
B/ Thực hiện phép o nhiều lần
C/ Cải tiến phương pháp o D/ Tất cả ều sai
Câu 3: Cấp chính xác của thiết bị o là:
A/ Sai số giới hạn tính theo giá trị o ược
B/ Sai số giới hạn tính theo giá trị ịnh mức của thiết bị o
C/ Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số o
D/ Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của ại lượng cần o
Câu 4: Một vôn kế có sai số tầm o ±1% ở tầm o 300V, giới hạn sai số ở 120V là: A/ 5% B/ 2,5% C/ 10% D/ 1%
Câu 5: Một ampere kế có giới hạn o 30A, cấp chính xác 1%, khi o ồng hồ chỉ 10A
thì giá trị thực của dòng iện cần o là: A/ 9,7÷10,3 A B/ 9÷11,3 A C/ 9,3÷12,3 A D/ 9,7÷11,7 A
(2) Cơ cấu chỉ thị o – thiết bị o
Câu 1: Cơ cấu chỉ thị nào hoạt ộng ối với dòng xoay chiều: A/ Từ iện, iện từ B/ Từ iện, iện ộng C/ Điện từ, iện ộng D/ Tất cả ều úng
Câu 2: Quan hệ ngõ vào và ra của cơ cấu chỉ thị iện từ là một hàm: A/ Tuyến tính B/ Phi tuyến C/ Bất kỳ D/ Tất cả ều úng
Câu 3 : Nhược iểm của cơ cấu chỉ thị iện từ là:
A/ Tiêu thụ công suất lớn
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
C/ Kém chính xác, thang o không ều D/ Tất cả ều úng
Câu 4: Nhược iểm của cơ cấu chỉ thị iện ộng là:
A/ Tiêu thụ công suất lớn, ộ nhạy thấp
B/ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn C/ Thang o không ều D/ Tất cả ều úng
Câu 5: Đối với cơ cấu cảm ứng, ể moment quay ạt giá trị cực ại thì góc lệch pha giữa hai từ thông là: A/ 00 B/ 750 C/ 900 D/ 300
Câu 6: Thiết bị o có cơ cấu như hình vẽ. Khâu A là khâu gì ? A/ So sánh B/ Khuếch ại C/ Mạch o D/ Tất cả ều sai
(3) Đo dòng iện và iện áp
Câu 1: Nguyên lý o dòng DC trong ampere kế iện tử là:
A/ Chuyển dòng iện cần o thành iện áp B/
Chuyển dòng iện cần o thành iện trở
C/ Cho dòng iện cần o vào mạch o D/ Dùng iện trở Shunt
Câu 2: Khi o dòng iện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với iện trở tải thì sai số do
ảnh hưởng của ampere kế: A/ Đáng kể B/ Không áng kể
C/ Còn phụ thuộc vào ộ lớn dòng iện cần o
D/ Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị
Câu 3: Khi o iện áp, nội trở của vôn kế:
A/ Không ảnh hưởng ến sai số phép o B/
Ảnh hưởng nhiều ến sai số phép o C/ Ảnh
hưởng ít ến sai số phép o
D/ Có ảnh hưởng ến sai số phép o
Câu 4: Một vôn kế AC có ộ nhạy là 9K /V, thì nội trở của vôn kế ở tầm o 50V là: A/ 180 B/ 450K C/ 5,5K D/ 4,5K
Câu 5: Cơ cấu từ iện có ộ nhạy 20K /V, khi kim lệch ¼ ộ lệch tối a thì dòng iện i qua cơ cấu là A/ 12,5 A B/ 22,5 A C/ 32,5 A D/ 42,5 A
Câu 6: Một cơ cấu từ iện có Ifs = 100 A, Rm= 1K kết hợp với mạch chỉnh lưu bán
kỳ ể trở thành vôn kế AC, ộ nhạy AC và DC của vôn kế là:
A/ SAC =450 /V ; SDC =100K /V B/ SAC =900 /V ; SDC =1K /V C/ SAC =900K /V ; SDC =450 /V D/ SAC =450 /V ; SDC =1K /V
(4) Đo iện trở - iện dung – iện cảm
Câu 1: Khi o iện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép o phụ thuộc vào: A/ Nội trở ampere kế B/ Nội trở vôn kế D/ Điện áp nguồn C/ Dòng iện trong mạch
Câu 2: Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone o iện trở là:
A/ Tích iện trở các nhánh ối nhau bằng 0
B/ Tích iện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C/ Dòng iện qua iện kế khác 0 D/ Tất cả ều sai
Câu 3: Khi o iện dung của tụ iện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ iện không thuần
dung thì iện dung ược xác ịnh: I 2 A/ C
. U 2I 2 P2 1 I 2 B/ C .
U 2I 2 P2 C/ C
. U 2I 2 P2 I 1 D/ C . I
U 2 I 2 P2
Câu 4: Nếu 2 nhánh ối nhau của cầu o tổng trở là iện trở, ể cầu ược cân bằng thì 2
nhánh còn lại: A/ Là iện cảm B/ Là iện dung
C/ Có tính chất ngược nhau D/ Tất cả ều sai
Câu 5: Khi o iện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép o phụ thuộc vào: A/ Điện áp nguồn B/ Tần số nguồn C/ Nội trở iện kế
D/ Độ chính xác các iện trở và iện dung mẫu
Câu 6: Khi o iện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép o phụ thuộc vào: A/ Điện áp nguồn B/ Tần số nguồn C/ Nội trở iện kế
D/ Độ chính xác các iện trở và iện cảm mẫu (5) Dao ộng
Câu 1: Anode A1 trong ống CRT có nhiệm vụ:
A/ Làm hội tụ chùm tia iện tử
B/ Làm lệch quỹ ạo của chùm tia iện tử
C/ Làm tăng tốc cho chùm tia iện tử
D/ Tạo sự phân kỳ của chùm tia iện tử
Câu 2: Độ lệch của chùm tia iện tử theo chiều dọc hoặc ngang trong ống CRT phụ thuộc vào:
A/ Địên áp giữa 2 bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
B/ Khoảng cách giữa hai bản cực của bản lệch dọc hoặc ngang
C/ Diện tích các bản cực D/ Mật ộ các iện tích
Câu 3: Tần số sóng sin là bao nhiêu nếu ường cong xuất hiện trên màn hình dao ộng ký có dạng 0: A/ f = fN B/ f = 2fN C/ f = 3fN D/ f = ½ fN Trong ó:
f: tần số cần o; fN: tần số tín hiệu chuẩn
Câu 4: Khi o góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình dao ộng
ký có dạng hình tròn thì góc lệch pha là: A/ 300 B/ 450 C/ 900 D/ 00
Câu 5: Khi o góc lệch pha bằng phương pháp Lissajous, nếu trên màn hình là ường
thẳng nằm ở góc phần tư 1-3 thì 2 tín hiệu: A/ Ngược pha B/ Lệch pha 900 C/ Cùng pha D/ Lệch pha bất kỳ