Trắc nghiệm - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu ồng. người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 5 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu ồng. Đóng góp của cửa hàng là . Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 2 STT NỘI DUNG PA1 PA2 PA3 PA4 ĐA 1
Kinh tế vĩ mô là môn học thị trường quốc các tổng lượng nền kinh tế Câu 2 và 3 4 nghiên cứu:
gia về từng sản phản ánh hoạt ộng tổng thể. úng.
phẩm như gạo, của nền kinh tế. thịt lợn. 2
Kinh tế vĩ mô nghiên cứu: lt
mức giá chung và tỉ lệ thất
Tất cả các iều 4 lạm phát. nghiệp và trên. cán cân thanh toán. 3
Kinh tế vĩ mô ít ề cập nhất sự thay ổi giá cả sự thay ổi mức giá thất nghiệp. mức sống. 1 ến: tương ối. chung. 4
Chỉ tiêu nào dưới ây ược tăng trưởng
tăng trưởng GDP tăng trưởng tăng trưởng 3
coi là quan trọng nhất ể GDP danh thực tế.
GDP thực tế khối lượng tư
ánh giá thành tựu kinh tế nghĩa. bình quân bản.
của một quốc gia trong dài ầu người hạn? 5
Tổng sản phẩm trong nước tổng giá trị của tổng giá trị của tất tổng giá trị giá trị của tất 2 (GDP) là:
tất cả các hàng cả các hàng hoá và của tất cả các cả các hàng
hoá và dịch vụ dịch vụ cuối cùng hàng hoá và hoá và dịch vụ
tạo ra trên lãnh tạo ra trên lãnh thổ dịch vụ cuối sản xuất ra tại
thổ một nước một nước trong cùng do các một thời iểm
trong một thời một thời kỳ nhất công dân nhất ịnh, ví dụ kỳ nhất ịnh ịnh. trong nước ngày 31 tháng sản xuất ra 12 năm 1999. trong một thời kỳ nhất ịnh. 6
Tổng sản phẩm trong nước mà người Việt tạo ra trên lãnh thổ của khu vực của khu vực 2 (GDP) của Việt Nam o Nam tạo ra ở Việt Nam.
dịch vụ trong sản xuất vật lường thu nhập cả trong và nước. chất trong ngoài nước nước. lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 7
Tổng sản phẩm quốc dân mà người Việt tạo ra trên lãnh thổ của khu vực của khu vực 1 (GNP) của Việt Nam o Nam tạo ra ở Việt Nam.
dịch vụ trong sản xuất vật lường thu nhập cả trong và nước. chất trong ngoài nước. nước. 8
Một ví dụ về chuyển giao tiền thuê.
trợ cấp cho ồng kinh phí mà Câu 2 và 3
thu nhập trong hệ thống tài
bào miền Trung nhà nước cấp úng khoản quốc gia là
sau cơn bão số 6. cho Bộ Giáo dục & Đào tạo ể trả lương cho cán bộ công nhân viên. 9
Giá trị hao mòn của nhà tiêu dùng khấu hao ầu tư hàng hoá trung 2
máy và các trang thiết bị gian
trong quá trình sản xuất
hàng hoá và dịch vụ ược gọi là
10 Khoản mục nào sau ây ược Một người thợ Gia ình bạn mua
Gia ình bạn Tất cả các câu 1
coi là ầu tư trong hệ thống
gốm mua một 100 cổ phiếu trên mua một trên ều úng.
tài khoản thu nhập quốc chiếc xe tải thị trường chứng ngôi nhà 100 dân? mới ể chở khoán. năm tuổi hàng và i dự nằm trong các buổi trưng khu di tích bày nghệ thuật lịch sử ược vào cuối tuần. bảo vệ.
11 Sản phẩm trung gian có ược bán cho ược sử dụng ể sản ược tính ược mua 2
thể ược ịnh nghĩa là sản
người sử dụng xuất ra hàng hoá trực tiếp vào trong năm nay, phẩm: cuối cùng. và dịch vụ khác GDP nhưng ược sử dụng trong những năm sau ó lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 2
12 Lợi nhuận do một công ty cả GDP và GDP của Việt
cả GDP và GNP của Việt 4 Việt Nam tạo ra tại
GNP của Việt Nam và GNP của GNP của Nam và GDP
Mátxcơva sẽ ược tính vào: Nam. Nga. Nga của Nga.
13 Lợi nhuận do một công ty Cả GDP và GDP của Việt
Cả GDP và GNP của Việt 2
Nhật Bản tạo ra tại Việt
GNP của Việt Nam và GNP của GNP của Nam và GDP Nam sẽ ược tính vào: Nam. Nhật Bản Nhật Bản. của Nhật Bản
14 Giả sử hãng Honda vừa
trong tương lai, trong tương lai, trong tương ã có sự tăng 1
xây một nhà máy mới ở
GDP của Việt GDP của Việt lai, cả GDP lên về ầu tư Vĩnh Phúc, thì Nam sẽ tăng
Nam sẽ tăng chậm và GNP của nước ngoài nhanh hơn hơn GNP.
Việt Nam ều gián tiếp tại GNP giảm vì một Việt Nam. phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài.
15 Giả sử rằng khối lượng tư Đầu tư ròng
Đầu tư ròng lớn Khấu hao Khấu hao 2
bản trong năm của một nền
lớn hơn tổng ầu hơn không
lớn hơn ầu tư mang giá trị
kinh tế tăng lên. Điều gì ã tư. ròng dương xảy ra?
16 Điều nào dưới ây không Cho chính phủ Cho người nước Cho các nhà Đóng thuế. 4
phải là cách mà các hộ gia vay tiền. ngoài vay tiền. ầu tư vay
ình sử dụng tiết kiệm của tiền. mình? lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
17 Giá trị sản lượng của một xuất khẩu ròng giá trị gia tăng lợi nhuận khấu hao 2
hãng trừ i chi phí về các
sản phẩm trung gian ược gọi là:
18 Sự chênh lệch giữa tổng ầu giống như sự giống như xuất giống như sự không phải 3 tư và ầu tư ròng:
khác nhau giữa khẩu ròng khác nhau những iều trên GNP và GDP giữa GNP và NNP 19 Muốn tính GNP từ GDP
trừ i chuyển cộng với thuế gián cộng với cộng với thu 4 của một nước chúng ta giao thu nhập thu xuất khẩu nhập ròng của phải: của chính phủ ròng dân cư trong cho các hộ gia nước kiếm ình ược ở nước ngoài lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 2
20 Muốn tính thu nhập quốc khấu hao khấu hao và thuế khấu hao, khấu hao, thuế dân NI từ GNP, chúng ta gián thu
thuế gián thu gián thu, lợi phải trừ i:
và lợi nhuận nhuận công ty công ty và óng bảo hiểm xã hội.
21 Kinh tế vĩ mô là môn học thị trường quốc các tổng lượng nền kinh tế Câu 2 và 3 4 nghiên cứu:
gia về từng sản phản ánh hoạt ộng tổng thể. úng.
phẩm như gạo, của nền kinh tế. thịt lợn.
22 Kinh tế vĩ mô là môn học thị trường quốc các tổng lượng nền kinh tế Câu 2 và 3 4 nghiên cứu:
gia về từng sản phản ánh hoạt ộng tổng thể. úng.
phẩm như gạo, của nền kinh tế. thịt lợn.
23 Chủ ề nào dưới ây ược Chính sách tài Chính sách tiền tệ Lạm phát.
Tất cả các câu 4
kinh tế vĩ mô quan tâm khóa trên nghiên cứu?
24 Các mục tiêu của chính Thất nghiệp Giá cả ổn ịnh
Tăng trưởng Tất cả các câu 4 sách kinh tế vĩ mô bao thấp kinh tế trên gồm nhanh một cách bền vững
25 Điều nào dưới ây không Chi tiêu chính Chuyển giao thu Ngân hàng Chính phủ vay 3
thuộc chính sách tài khóa? phủ mua hàng nhập của chính Nhà nước tiền bằng cách
hóa và dịch vụ phủ cho các hộ gia Việt Nam phát hành trái ình. mua trái phiếu phiếu chính phủ
26 Vấn ề nào sau ây không Các yếu tố
Thị phần tương ối Tăng trưởng Cán cân 2
ược các nhà kinh tế vĩ mô quyết ịnh lạm giữa ACB và
GDP thực tế thương mại quan tâm nghiên cứu phát SACOMBANK của Việt của Việt Nam trên thị trường Nam lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
27 Theo số liệu của Tổng cục 7,8% 8,4% 8,2% 6,6% 3
Thống kê tốc ộ tăng GDP
thực tế của Việt Nam năm 2006 là
28 Theo số liệu của Tổng cục 7,8% 8,4% 8,2% 6,6% 2
Thống kê tốc ộ tăng GDP
thực tế của Việt Nam năm 2005 là
29 Theo số liệu của Tổng cục 0,1% 4,8% 8,2% 6,6% 2
Thống kê tốc ộ tăng GDP
thực tế của Việt Nam năm 1999 là
30 Theo số liệu của Tổng cục 7,8% 8,4% 8,2% 9,5% 1
Thống kê tốc ộ tăng GDP
thực tế của Việt Nam năm 2004 là
31 Theo số liệu của Tổng cục 8,2% 8,4% 9,5% 6,6% 4
Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là:
32 Theo số liệu của Tổng cục 7,7% 8,4% 9,5% 6,6% 3
Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2004 là:
33 Theo số liệu của Tổng cục 8,2% 8,4% 9,5% 6,6% 2
Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2005 là:
34 Theo số liệu của Tổng cục 0,1% -0,6% 4,8% 6,6% 1
Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 1999 là:
35 Theo số liệu của Tổng cục 0,1% -0,6% 0,8% 6,8% 2
Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2000 là: lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 2
36 Theo số liệu của Tổng cục GDP danh GDP danh nghĩa GDP
tính GDP tính theo 4
Thống kê tốc ộ tăng GDP nghĩa của năm của năm 2006
theo giá cố giá cố ịnh của
thực tế của Việt Nam năm 2006 bằng bằng 108,2% so ịnh của năm năm 2006 2006 là 8,2%. Điều ó có
108,2% so với với năm 2005. 2006 bằng bằng 108,2% nghĩa là: năm gốc. 108,2% so so với năm với năm gốc. 2005.
37 Theo số liệu của Tổng cục GDP danh GDP danh nghĩa GDP
tính GDP tính theo 4
Thống kê tốc ộ tăng GDP nghĩa của năm của năm 2006 tăng theo giá cố giá cố ịnh của
thực tế của Việt Nam năm 2006
tăng 8,2% so với năm ịnh của năm năm 2006 tăng 2006 là 8,2%. Điều ó có 8,2% so với 2005. 2006 tăng 8,2% so với nghĩa là: năm gốc. 8,2% so với năm 2005. năm gốc.
38 Theo số liệu của Tổng cục Chỉ số giá tiêu Chỉ số giá tiêu Chỉ số iều Chỉ số iều 2
Thống kê tỉ lệ lạm phát
dùng của năm dùng của năm chỉnh GDP chỉnh GDP của
của Việt Nam năm 2006 là 2006
tăng 2006 tăng 6,6% so của năm năm 2006 tăng
6,6%. Điều ó có nghĩa là: 6,6% so với với năm 2005. 2006 tăng 6,6% so với năm gốc. 6,6% so với năm 2005. năm gốc.
39 Theo số liệu của Tổng cục Chỉ số giá tiêu Chỉ số giá tiêu Chỉ số iều Chỉ số iều
Thống kê tỉ lệ lạm phát
dùng của năm dùng của năm chỉnh GDP chỉnh GDP của
của Việt Nam năm 2006 là 2006
bằng 2006 bằng 106,6% của năm năm 2006
6,6%. Điều ó có nghĩa là: 106,6% so với so với năm 2005. 2006 bằng bằng 106,6% năm gốc. 106,6% so so với năm với năm gốc. 2005.
40 Sự thay ổi của khối lượng ầu tư cộng ầu tư nhân khấu
ầu tư trừ khấu ầu tư chia khấu 3 tư bản bằng: khấu hao hao hao hao
41 Trong tài khon thu nhập Các doanh
Việc mua cổ phiếu Hộ gia ình Sự gia tăng 2
quốc dân, khoản mục nào nghiệp mua
trên sàn giao dịch mua nhà ở của lượng
dưới ây không ược tính máy móc và chứng khoán Hà mới. hàng tồn kho trong ầu tư: thiết bị mới. Nội trong các doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
42 Khoản mục nào dưới ây Chính phủ mua Khoản tiền trợ cấp Chính phủ Thành phố Hà 2
không ược coi là mua một máy bay xã hội mà bà của xây một con Nội tuyển hàng của chính phủ: ném bom. bạn nhận ược. ê mới. dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
43 Thành phần lớn nhất trong Tiêu dùng Đầu tư Mua hàng Xuất khẩu ròng 1 GDP của Việt Nam là của chính phủ
44 Theo cách tiếp cận chi tiêu Tiêu dùng Đầu tư Mua hàng Xuất khẩu ròng 3 trong việc tính GDP, của chính
khoản tiền mà thành phố phủ
Hà Nội chi ể nâng cấp các
ường giao thông nội thị ược tính là:
45 Theo cách tiếp cận chi tiêu Tiêu dùng Đầu tư Mua hàng Xuất khẩu ròng 2
trong việc tính GDP, khoản của chính
mục chi tiêu của các hộ gia phủ
ình mua nhà ở mới ược tính là:
46 Theo cách tiếp cận chi tiêu Tiêu dùng Đầu tư Mua hàng Xuất khẩu ròng 2 trong việc tính GDP cho của chính năm 2006, một lô hàng phủ
may mặc ược sản xuất vào
năm 2006 và ược bán trong năm 2007 ược tính là:
47 Theo cách tiếp cận chi tiêu Tiêu dùng Đầu tư Mua hàng Không ược 3 trong việc tính GDP, của chính tính vào GDP
khoản mục chi trả lương phủ cho công nhân viên chức
làm việc cho bộ máy quản
lí nhà nước ược tính là: lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD 2
48 Khoản mục nào sau ây Dịch vụ giúp Dịch vụ tư vấn
Sợi bông mà Giáo trình bán 3
không ược tính một cách việc mà một luật mà một gia công ty dệt cho sinh viên
trực tiếp trong GDP của gia ình thuê ình thuê 8-3 mua và Việt Nam theo cách tiếp dệt thành vải cận chi tiêu?
49 Khoản mục nào sau ây Công việc nội Hoạt ộng mua bán Giá trị hàng Dịch vụ tư vấn 4
ược tính một cách trực trợ ma tuý bất hợp hoá trung tiếp trong GDP theo cách pháp gian tiếp cận chi tiêu?
50 Những khoản mục nào sau Máy in mới Máy tính cá nhân Một
chiếc Nhà máy giày 1
ây sẽ ược tính vào GDP sản xuất ra
sản xuất trong năm ôtô mới ược Thượng Đình năm nay?
trong năm nay trước ược một sinh nhập khẩu từ vừa xuất khẩu
ược một công viên mua ể chuẩn nước ngoài một lô hàng ty xuất bản bị cho kỳ thi học ược sản xuất mua kỳ từ năm trước
51 Khoản mục nào sau ây Một chiếc xe Dịch vụ cắt tóc
Dịch vụ của Một căn hộ 4 không ược tính vào GDP ạp sản xuất
trong năm 2006 nhà môi giới ược xây dựng
năm 2006 của Việt Nam? năm 2006 tại
bất ộng sản năm 2005 và công ty xe ạp
trong năm ược bán lần ầu Thống nhất 2006 tiên trong năm 2006
52 Những khoản mục nào sau Máy tính cá Một chiếc ôtô mới Nhà
máy Tất cả các câu 4 ây không ược tính vào
nhân sản xuất ược nhập khẩu từ giày trên GDP của năm nay?
từ năm trước nước ngoài. Thượng ình ược một sinh vừa xuất viên mua ể khẩu một lô chuẩn bị cho hàng ược thi học kỳ. sản xuất từ năm trước lOMoAR cPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
53 Câu bình luận về GDP nào GDP có thể Cả hàng hoá trung Chỉ tính GDP không 2 sau ây là sai?
ược tính bằng gian và hàng hoá những tính các hàng
cách sử dụng cuối cùng ều hàng hoá hoá và dịch vụ giá cả hiện ược tính vào và dịch nhập khẩu. hành hoặc giá vụ ược sản GDP xuất ra trong lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD cả của năm gốc thời kỳ nghiên cứu
54 Tổng sản phẩm trong nước tiêu dùng, ầu
tiêu dùng, chuyển ầu tư, tiền hàng hoá và 1 có thể ược tính bằng tổng tư, chi tiêu
giao thu nhập, tiền lương, lợi dịch vụ cuối của
chính phủ và lương và lợi nhuận nhuận, và cùng, hàng hoá xuất khẩu ròng hàng hoá trung gian, trung gian chuyển giao thu nhập và tiền thuê
55 Tổng sản phẩm trong nước tiêu
dùng, ầu tư, tiền lương, hàng hoá và Tất cả các câu 4
không thể ược tính bằng
chuyển giao lợi nhuận, và hàng dịch vụ cuối trên tổng của
thu nhập, tiền hoá trung gian cùng, hàng lương và lợi hoá trung nhuận gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê 56 GDP danh nghĩa:
ược tính theo ược tính theo giá ược sử dụng ược tính theo 4 giá của năm cố ịnh
ể phản ánh giá hiện hành gốc sự thay ổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
57 Nếu bạn muốn so sánh sản GDP thực tế. GDP danh nghĩa GDP tính 1 và 3 úng 4
lượng giữa hai năm, bạn theo giá cố cần dựa vào: ịnh của năm gốc
58 Câu nào dưới ây phản ánh GDP thực tế
GDP thực tế ược GDP thực tế GDP thực tế 2 sự khác nhau giữa GDP chỉ bao gồm tính theo giá cố bằng GDP bằng GDP
danh nghĩa và GDP thực hàng hoá,
ịnh của năm gốc, danh nghĩa danh nghĩa tế? trong khi GDP trong khi GDP
trừ i khấu nhân với chỉ số
danh nghĩa bao danh nghĩa ược hao iều chỉnh GDP. lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD gồm cả hàng tính theo giá hiện hoá và dịch vụ hành
59 Nếu mức sản xuất không cả GDP danh GDP thực tế
GDP thực tế GDP thực tế 3
thay ổi, trong khi giá cả
nghĩa và GDP không ổi, trong khi không ổi, tăng gấp ôi,
của mọi hàng hoá ều tăng thực tế ều GDP danh nghĩa còn GDP còn GDP danh gấp ôi, khi ó:
không thay ổi giảm một nửa danh nghĩa nghĩa không tăng gấp ôi ổi
60 Nếu mức sản xuất không 50 100 200 Không ủ 3
thay ổi và giá của mọi sản thông tin ể tính
phẩm ều tăng gấp ôi so với
năm gốc, khi ó chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) bằng:
61 GDP thực tế o lường theo năm hiện hành, năm cơ sở, năm của hàng hóa quốc tế, trong 2
mức giá .........., còn GDP năm cơ sở hiện hành trung gian, nước danh nghĩa o lường theo của hàng hóa mức giá.......... cuối cùng 62 Khi tính GDP thì việc Chi tiêu của
Lợi nhuận công ty Chi tiêu cho Tiêu dùng của 1 cộng hai khoản mục nào
chính phủ với và tiền lãi nhận ầu tư và chi dân cư và chi dưới ây là không úng? tiền lương
ược từ việc cho tiêu chính tiêu chính phủ công ty vay tiền phủ
63 Giá trị gia tăng của một
doanh thu của lợi nhuận của công giá trị tổng bằng 0 xét 3 công ty ược tính bằng: công ty ó ty ó
sản lượng trừ trong dài hạn i chi tiêu mua các sản phẩm trung gian lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
64 Giả sử gia ình bạn mua một tăng 1,5 tỉ tăng 1,5 tỉ ồng tăng một không thay 4
căn hộ mới với giá 1,5 tỉ ồng
chia cho số năm lượng bằng ổi.
ồng và dọn ến ó ở. Trong
bạn sẽ ở trong căn giá cho thuê
tài khoản thu nhập quốc nhà ó. của một căn
dân, chi tiêu cho tiêu dùng hộ tương tự. sẽ:
65 Chỉ số iều chỉnh GDP ược GDP danh GDP danh nghĩa GDP danh GDP danh 1 tính bởi công thức:
nghĩa chia cho nhân với GDP nghĩa trừ i nghĩa cộng với GDP thực tế thực tế
GDP thực tế GDP thực tế
66 Chỉ số iều chỉnh GDP có tăng giảm không thay có thể tăng, 4 thể tăng trong khi GDP ổi giảm hoặc
thực tế giảm. Trong trường không thay ổi hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
67 Nếu mức sản xuất không cả GDP danh
GDP thực tế GDP thực tế 2
thay ổi, trong khi giá cả nghĩa và GDP không ổi, giảm một nửa,
của mọi hàng hoá ều thực tế ều GDP thực tế còn GDP còn GDP danh giảm một nửa, khi ó:
không thay ổi không ổi, trong danh nghĩa nghĩa không khi GDP danh tăng gấp ôi. ổi. nghĩa giảm một nửa.
68 Nếu mức sản xuất không 50 100 200 Không ủ 1
thay ổi và mọi giá cả ều thông tin ể tính
giảm một nửa so với năm
gốc, khi ó chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) có giá trị bằng: 69 NOI_DUNG PA1 PA2 PA3 PA4 DA lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
70 Khoản tiền 100 triệu ôla Đầu tư tăng Tiêu dùng tăng Xuất khẩu Câu 1 và 3 4 do Hãng hàng không quốc
100 triệu ôla. 100 triệu ôla. ròng giảm úng gia Việt Nam chi ể mua 100 triệu
máy bay sản xuất tại Mỹ ôla ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp
cận chi tiêu như thế nào?
71 Một công ty vừa mua chiếc Đầu tư tăng 1 tỉ Tiêu dùng tăng 1 tỉ Xuất khẩu Câu 1 và 3 4 xe CAMRY sản xuất tại ồng. ồng. ròng giảm 1 úng
Nhật Bản với giá 1 tỉ ồng. tỉ ồng.
Giao dịch này ược tính vào GDP của Việt Nam theo
cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
72 Gia ình bạn vừa mua chiếc Đầu tư tăng Tiêu dùng tăng Xuất khẩu Câu 2 và 3 4
xe Honda Accord sản xuất 800 triệu ồng 800 triệu ồng ròng giảm úng
tại Nhật Bản với giá 800 800 triệu
triệu ồng. Giao dịch này ồng
ược tính vào GDP của Việt
Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào? lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
73 Giả sử gia ình bạn vừa
Đầu tư tăng 1 Không có tác ộng Tiêu dùng Tiêu dùng tăng 4 mua một chiếc xe Super nghìn ôla và
nào bởi vì giao tăng 1 nghìn 1 nghìn ôla và
Dream ược sản xuất tại
xuất khẩu ròng dịch này không ôla và xuất ầu tư giảm 1
Việt Nam từ tháng 12 năm giảm 1 nghìn liên quan ến giá trị khẩu ròng nghìn ôla
2005 với giá 1 nghìn ôla. ôla sản xuất hiện giảm 1 nghìn
Giao dịch này ược tính vào tại GDP của Việt Nam năm ôla
2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
74 Giả sử một công ty vừa Tiêu dùng tăng Tiêu dùng tăng 2 Đầu tư tăng 2 Tổng ầu tư 4 mua một chiếc xe Spacy
2 nghìn ôla và nghìn ôla và ầu tư nghìn ôla. không thay ổi
ược sản xuất tại Việt Nam xuất khẩu ròng giảm 2 nghìn ôla. nhưng cơ cấu
từ tháng 12 năm 2005 với giảm 2 nghìn ầu tư thay ổi
giá 2 nghìn ôla. Giao dịch ôla
này ược tính vào GDP của Việt Nam năm 2006 theo
cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
75 Giả sử một người nông 2 triệu. 4 triệu. 6 triệu. 16 triệu 1
dân trồng lúa mì và bán
cho một người sản xuất
bánh mì với giá 10 triệu
ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho
người tiêu dùng với giá 16
triệu. Đóng góp của cửa hàng bán bánh
76 Ngày 20-11-2006, bạn bán tăng 2 triệu
giảm 6 triệu ồng tăng 50 không bị ảnh 3
một chiếc máy tính với giá ồng nghìn ồng. hưởng
2 triệu ồng mà cách ây hai
năm bạn ã mua với giá 8
triệu ồng. Để bán ược chiếc máy tính này lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
bạn phải trả cho người môi
giới 50 nghìn ồng. Sau khi
thực hiện giao dịch bán chiếc máy này, GDP của Việt
77 Để tính ược phần óng góp toàn bộ thuế chi tiêu cho các khấu hao. 2 và 3 úng 2
của một doanh nghiệp vào gián thu. sản phẩm trung
GDP, chúng ta phải lấy giá gian.
trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ i:
78 Giả sử một người nông dân 1 triệu ồng 2 triệu ồng
3 triệu ồng 6 triệu ồng 3 trồng lúa mì và bán cho
một người sản xuất bánh
mì với giá 1 triệu ồng.
Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho
cửa hàng với giá 2 triệu ồng. Cửa hàng bán cho
người tiêu dùng với giá 3
triệu ồng. Các hoạt ộng này làm tă
79 Giả sử một người nông
1 triệu ồng. 2 triệu ồng.
3 triệu ồng. 6 triệu ồng 1
dân trồng lúa mì và bán
cho một người sản xuất
bánh mì với giá 3 triệu
ồng. người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 5
triệu ồng. Cửa hàng bán
cho người tiêu dùng với
giá 6 triệu ồng. Đóng góp của cửa hàng là lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
80 Giả sử một người nông dân 1 triệu ồng. 2 triệu ồng.
3 triệu ồng. 6 triệu ồng. 2 trồng lúa mì và bán cho
một người sản xuất bánh
mì với giá 3 triệu ồng.
Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho
cửa hàng với giá 5 triệu ồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
giá 6 triệu ồng. Đóng góp của người sn xu
81 Giả sử một người nông 2 triệu ồng. 3 triệu ồng.
5 triệu ồng. 6 triệu ồng 2
dân trồng lúa mì và bán
cho một người sản xuất
bánh mì với giá 3 triệu
ồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 5
triệu ồng. Cửa hàng bán
cho người tiêu dùng với
giá 6 triệu ồng. Đóng góp của người nông
82 Một giám ốc bị mất việc
giảm 30 triệu giảm 19 triệu
giảm 20 triệu tăng 11 triệu 3
do công ty hoạt ộng không ồng ồng. ồng. ồng
hiệu quả. Anh ta ược nhận
khoản trợ cấp thôi việc là
30 triệu ồng. Tiền lương
của anh ta khi làm việc là
30 triệu ồng/năm. Vợ anh
ta bắt ầu i làm với mức
lương 10 triệu ồng/năm. Con gái anh ta vẫn
83 Nếu một công dân Việt
một phần trong một phần trong một
phần một phần trong 4 Nam làm cho một công ty
GDP của Việt GDP của Việt trong GNP GNP của Việt
của Việt Nam tại Nga, thu Nam và GNP Nam và GDP của của Việt Nam và GDP nhập của anh ta là: của Nga Nga Nam và của Nga GNP của Nga lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
84 Giả sử vào năm 2006, tổng thu nhập tổng thu nhập nhỏ tổng thu ầu tư của 3 Honda Việt Nam buộc lớn hơn tổng
hơn tổng chi tiêu nhập vẫn Honda Việt
phải tăng số lượng xe máy chi tiêu cho
cho hàng hoá và bằng tổng Nam nhỏ hơn
tồn kho do chưa bán ược. hàng hoá và dịch vụ chi tiêu cho 0.
Như vậy, trong năm 2006: dịch vụ hàng hoá và dịch vụ
85 Giả sử rằng Thép Việt-úc 2900 USD 2600 USD 1400 USD 1200 USD 3 bán thép cho Honda Việt Nam với giá 300 USD.
Sau ó thép ược sử dụng ể
sản xuất ra 1 chiếc xe máy Super Dream. Chiếc xe
này ược bán cho ại lí với
giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu dùng với giá 1400 USD. Ta có
86 Nếu cả mức giá và sản GDP thực tế GDP danh nghĩa GDP danh cả GDP thực tế 1
lượng trong năm 2 ều cao của năm 2 thấp của năm 2 thấp nghĩa của và GDP danh hơn trong năm 1 thì:
hơn so với năm hơn so với năm 1 năm 2 cao nghĩa của năm 1 hơn so với 2 ều cao hơn năm 1, so với năm 1 nhưng GDP thực tế của năm 2 lại thấp hơn năm 1 87 Từ năm 2001 ến 2006,
mức sống của người dân Việt mức giá dịch vụ chiếm 3
GDP thực tế của Việt Nam người dân Việt
Nam phải trả phần chung ã tỉ trọng ngày
luôn tăng chậm hơn GDP Nam ã tăng
lớn thu nhập dưới tăng trong càng tăng
danh nghĩa. Điều này cho lên trong giai dạng thuế thu thời kỳ này. trong GDP thấy: oạn này. nhập. danh nghĩa lOMoARcPSD| 49221369
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vĩ mô – ĐH KTQD
88 Nếu quan sát sự biến ộng Lạm phát ã
Lạm phát ã giảm từ 1994 là năm Năng suất lao 3
của GDP thực tế và GDP tăng từ năm năm 1994 cơ sở ộng tăng
danh nghĩa bạn nhận thấy 1994 mạnh sau năm
rằng trước năm 1994, GDP 1994
thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP danh nghĩa lại
lớn hơn GDP thực tế, bạn
có thể khẳng ịnh rằng:
89 GDP danh nghĩa sẽ tăng: chỉ khi mức giá chỉ khi lượng hàng chỉ khi cả khi mức giá 4 chung tăng
hoá và dịch vụ ược mức giá chung tăng
sản xuất ra nhiều chung và và/hoặc lượng hơn. lượng hàng hàng hoá và
hoá và dịch dịch vụ ược
vụ ược sản sản xuất ra xuất ra ều nhiều hơn tăng.
90 Giả sử năm 2000 là năm GDP thực tế
GDP danh nghĩa GDP thực tế GDP thực tế 4
cơ sở và tỉ lệ lạm phát luôn lớn hơn luôn lớn hơn GDP nhỏ hơn lớn hơn GDP
hàng năm từ 1990 tới nay GDP danh
thực tế trong suốt GDP danh danh nghĩa
của Việt Nam ều mang nghĩa
trong thời gian từ 1990 nghĩa trong trong giai oạn giá trị dương. Khi ó: suốt thời gian tới nay giai oạn 1990-1999 và từ 1990 tới nay 1990-1999 iều ngược lại
và iều ngược xảy ra trong lại xảy ra giai oạn 2001 trong giai oạn tới nay 2001 tới nay.