













Preview text:
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Nếu giá của hàng hóa Y tăng làm lượng cầu của hàng hóa X giảm thì hàng hóa X và Y thuộc nhóm:
A. Hàng hóa bổ sung (complements) B. Hàng hóa cấp thấp (inferior goods)
C. Hàng hóa thay thế (substitutes)
D. Hàng hóa thông thường (normal goods)
Câu 2: Khi giá hàng hóa X thay đổi 10% dẫn đến lượng cung hàng hóa X thay đổi
5%. Khi đó độ co giãn của cung theo giá là … và cung … A. 2; co giãn nhiều B. 0,5; co giãn ít C. -0,5; co giãn ít
D. -2; co giãn nhiều
Câu 3: Trên thị trường của hàng hóa X, thặng dư của nhà sản xuất sẽ tăng lên nếu:
A. Giá thị trường của hàng hóa X tăng.
B. Chi phí cơ hội của việc sản xuất hàng hóa X tăng lên.
C. Lượng cung hàng hóa X giảm.
D. Giá thị trường của hàng hóa X giảm.
Câu 4: Khi chính phủ áp đặt một mức giá trần lên thị trường hàng hóa và dịch vụ nào đó thì:
A. Có lợi cho tất cả ai có kế hoạch mua hàng hóa và dịch vụ này.
B. Làm tăng giá của hàng hóa và dịch vụ.
C. Tạo ra sự thiếu hụt trên thị trường hàng hóa và dịch vụ.
D. Chính phủ có lợi khi áp dụng chính sách giá trần.
Câu 5: Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay
đổi, khi đó đường cầu của xe bus là: A. co giãn nhiều
B. co giãn hoàn toàn
C. co giãn ít D. co giãn đơn vị
Câu 6: Hàng hóa X có độ co giãn của cầu theo giá là ít. Khi giá của hàng hóa X
tăng lên 10% thì lượng cầu hàng hóa X sẽ:
A. Tăng lên ít hơn 10%. B. Không đổi.
C. Không thể trả lời, tùy thuộc vào độ co giãn điểm hay không.
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
D. Giảm ít hơn 10%.
Câu 7: Trên thị trường lao động, nếu chính phủ qui định một mức tiền lương tối thiểu thì:
A. Đây là mức giá trần trên thị trường lao động.
B. Đây là một cách hiệu quả để giảm thất nghiệp.
C. Đây là mức giá sàn trên thị trường lao động.
D. Đây là một cách để làm thay đổi cầu lao động.
Câu 8: Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu cũng tăng thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thông thường (normal goods) B. Hàng hóa cấp thấp (inferior goods)
C. Hàng hóa bổ sung (complements) D. Hàng hóa thay thế (substitutes)
Câu 9: Cho trước độ co giãn cầu theo giá của hàng hóa X là 4. Trong điều kiện các
yếu tố khác không thay đổi, khi giá của hàng hóa X tăng 2% thì lượng cầu hàng hóa X sẽ: A. Tăng 2% B. Tăng 8%
C. Giảm 0,5% D. Giảm 8%
Câu 10: Khi chính phủ áp thuế lên hàng hóa X, độ co giãn của cầu theo giá càng
… thì càng chịu … thuế.
A. Không có câu trả lời phù hợp B. Ít, ít C. Nhiều, nhiều D. Ít, nhiều
Câu 11: Trong kinh tế học, ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó và dài hạn là giai đoạn mà …………
A. Vài nguồn lực là biến đổi; tất cả nguồn lực là cố định.
B. Tất cả nguồn lực là cố định, tất cả nguồn lực là thay đổi.
C. Vài nguồn lực là cố định; tất cả nguồn lực là thay đổi.
D. Tất cả nguồn lực là biến đổi nhưng công nghệ là cố định; công nghệ là thay đổi.
Câu 12: Tất cả các quyết định của doanh nghiệp đều muốn đạt được một mục tiêu quan trọng nhất là:
A. Tối đa hóa doanh thu
B. Tối đa hóa sản lượng bán
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
C. Tối đa hóa thị phần
D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 13: Phương pháp được dùng để sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ thì được gọi
là ........................................................................................................ Điều đó
……… lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể có được. A. Thông tin; tăng
B. Công nghệ; giới hạn
C. Thông tin; giới hạn D. Công nghệ; tăng
Câu 14: Hiệu quả theo qui mô hay lợi thế kinh tế theo qui mô xuất hiện khi trên từng đơn
vị sản phẩm …………
A. Chi phí; tăng khi sản lượng giảm B. Chi phí; giảm khi sản lượng tăng
C. Giá; giảm khi sản lượng giảm
D. Giá; tăng khi sản lượng tăng
Câu 15: Cho hàm sản xuất Q = A(K)(L0,5) (trong đó A là hệ số) và K, L là vốn và
lao động. Nếu K và L tăng thêm gấp đôi thì sản lượng sẽ:
A. Chưa biết; tùy vào hệ số A
B. Tăng ít hơn gấp đôi
C. Tăng nhiều hơn gấp đôi
D. Tăng thêm gấp đôi
Câu 16: Bạn Minh Danh mua một máy vi tính với giá 500 USD, sau 2 năm thanh
lý với giá 50 USD (chưa sử dụng). Phát biểu nào bên dưới là phù hợp?
A. Chi phí cố định (fixed cost) là 450 B. Chi phí chìm (sunk cost) là 450
C. Chi phí kế toán (accounting cost) là 450 D. Chi phí kinh tế (economic cost) là 500
Câu 17: Nhà máy làm bánh Như Lan sản xuất được 2 tấn bánh mỗi ngày và không
thể sản xuất được nhiều hơn trừ khi họ mua thêm máy mới. Khi đó nhà máy đạt
được hiệu quả ………… A. Kinh doanh B. Kỹ thuật C. Sản xuất D. Kinh tế
Câu 18: Hiệu suất tăng theo qui mô (returns to scale) là tình huống mà nhà máy
............................................................................................................ gấp đôi
nhập lượng thì sản lượng sẽ …………
A. Tăng; tăng hơn gấp B. Tăng; giảm đôi
D. Tăng; tăng ít hơn gấp đôi C. Tăng; tăng bằng gấp đôi
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
Câu 19: Nếu tất cả các đầu vào tăng 5% dẫn đến sản lượng đầu ra tăng 8%. Khi đó:
A. Tổng chi phí trung bình dài hạn dịch sang phải.
B. Doanh nghiệp có hiệu suất tăng theo quy mô.
C. Doanh nghiệp có lợi thế kinh tế theo quy mô.
D. Tổng chi phí trung bình dài hạn dốc xuống.
Câu 20: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A. Thị hiếu, sở thích.
B. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
C. Giá hàng hóa liên quan. D. Thu nhập.
Câu 21: Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1000 thì đường ngân sách có dạng:
A. Y = 200 – 1/4X B. Y = 50 – 1/4X C. Y = 50 + 1/4X D. Y = 100 + 4X
Câu 22: Điểm phối hợp tối ưu (TU max) giữa 2 sản phẩm X và Y là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí.
B. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
C. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
D. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách.
Câu 23: Tại mức giá cân bằng trên thị trường thì lượng của người muốn mua
bằng với lượng của người muốn bán ………… A. Trong một tháng
B. Tại thời điểm nào đó
C. Tại một địa điểm cụ thể nào đó
D. Trong giai đoạn nào đó
Câu 24: Tèo không thể nào tiêu dùng tại một rổ hàng bên phải của đường giới hạn
ngân sách (budget line) bởi vì: A. Không đủ tiền B. Không hiệu quả C. Quá đắt D. Không thích
Câu 25: Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế? A. Giá trần
B. Hạn ngạch sản xuất C. Giá sàn D. Thuế
Câu 26: Sự cảm nhận của khách hàng khi tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ gọi là:
A. Hữu dụng (utility)
B. Hữu dụng biên (marginal utility)
C. Lợi ích biên (marginal benefit)
D. Tổng hữu dụng (total utility)
Câu 27: Nhiệm vụ của khoa học kinh tế là:
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
A. Giúp thế giới tránh khỏi sử dụng quá mức nguồn lực khan hiếm.
B. Giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành như thế nào.
C. Lựa chọn có đạo đức về các vấn để như ma túy, chất kích thích, ...
D. Cho chúng ta biết điều gì tốt cho chúng ta.
Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung?
A. Những thay đổi về công nghệ
B. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa C. Mức thu nhập
D. Thuế và trợ cấp
Câu 29: Phát biểu nào bên dưới được xem là thực chứng?
A. Phá giá trong giai đoạn này không phải là cách làm tốt cho xuất khẩu của Việt Nam.
B. Xuất khẩu sẽ làm tăng thặng dư của nhà sản xuất trong nước.
C. Phải chi Việt Nam mở cửa ngoại thương sớm.
D. Việt Nam nên khuyến khích xuất khẩu.
Câu 30: Phát biểu nào bên dưới vi phạm giả thuyết về sở thích của người tiêu dùng trong kinh tế vi mô?
A. Tôi đã thử ba loại bia: “Đức”, “Tiệp”, “333”. Tôi thích bia Tiệp hơn là 333
nhưng lại thích bia Đức nhất.
B. Tôi thích uống bia Đức nhất trong tất cả các loại bia.
C. Càng nhiều bia 333 cho sinh nhật của tôi thì càng tốt.
D. Tôi không biết mình thích bia Đức hay bia Tiệp.
Câu 31: Đường cầu về điện thoại dịch chuyển sang phải là do yếu tố hợp lý nhất:
A. Chi phí lắp đặt giảm
B. Giá lắp đặt điện thoại giảm
C. Thu nhập người dân tăng
D. Đầu tư của các công ty viễn thông nước
Câu 32: Chi phí cơ hội của một ngoài quyết định là:
A. Chi phí đề ra quyết định đó
B. Lợi ích khác lớn nhất bị mất khi ra quyết định
C. Tổng lợi ích khác bị mất
D. Chi phí của cơ hội khác
Câu 33: Đường giới hạn ngân sách đối với Bưởi (B) và Cam (C) của ông Kẹ là
10 = 2Q(B) + Q(C) trong khi hàm hữu dụng là U = Q(B) + 2Q(C). Khi đó ông Kẹ sẽ:
A. Không có phương án tiêu dùng tối ưu
B. Dành hết tiền để mua Bưởi 4
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
C. Dành hết tiền để mua Cam
D. Cam hay Bưởi gì cũng được, miễn sao hết tiền
Câu 34: Hàm hữu dụng của Bắc là U(B) = X(Y – 2) và của Nam là U(N) = X(2 –
Y) đối với sản phẩm X và Y. Phát biểu nào bên dưới là không phù hợp?
A. Bắc thích X nhưng Nam thì không B. Cả Bắc và Nam khác nhau về sở thích
C. Cả Bắc và Nam đều thích X
D. Bắc thích Y nhưng Nam thì không
Câu 35: Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là:
A. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường.
B. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp.
C. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất.
Câu 36: Hữu dụng biên của Kha đối với bánh ngọt A và B được biết là MU(A) = Q(B) và MU(B) =
Q(A). Kha có khoản thu nhập dành chi cho 2 loại bánh ngọt là 300 ngàn đồng.
Giá mỗi hộp bánh A hay bánh B đều là 50 ngàn đồng. Để đạt mức hữu dụng tối
đa, Kha nên chi cho bánh ngọt A là:
A. 100 ngàn đồng B. 0 đồng
C. 150 ngàn đồng D. 300 ngàn đồng
Câu 37: Khi đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng biên của hàng hóa phải bằng nhau (MUx = MUy
= … = MUn). Điều này cho biết: A. Luôn luôn sai
B. Đúng hay sai tùy theo sở thích NTD
C. Đúng hay sai tùy theo thu nhập NTD
D. Đúng khi giá các hàng hóa bằng nhau
Câu 38: Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hóa X và Y.
Nếu hàng hóa X và Y đều tăng lên gấp 2 đồng thời tiền lương của người tiêu dùng
cũng tăng lên gấp 2 thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ: A. Không thay đổi
B. Dịch chuyển song song sang phải
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải D. Dịch chuyển song song sang
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát trái
Câu 39: Độ thỏa dụng TU(X) = -1/3X2 + 10X và TU(Y) = -1/2Y2 + 20Y. Khi
đó hữu dụng biên của 2 sản phẩm là:
A. MUx = -1/3X + 10; MUy = -1/2Y + 20 B. MUx = 2/3X + 10; MUy = -Y + 20
C. MUx = -2/3X + 10; MUy = -Y + 20
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng tiêu thụ có
thể mua khi thu nhập không đổi.
B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể mua
khi giá sản phẩm thay đổi.
C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi.
D. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể
mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
Câu 41: Hữu dụng biên (MU) đo lường:
A. Tỷ lệ thay thế biên.
B. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các
yếu tố khác không đổi.
C. Độ dốc của đường ngân sách.
D. Độ dốc của đường đẳng ích.
Câu 42: Đường đẳng ích (đường bằng quan) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện:
A. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau.
B. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định.
C. Không có lựa chọn phù hợp.
D. Những phối hợp khác nhau của 2 sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau.
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
Câu 43: Duyên đan nón len để bán, chi phí biên để làm cái thứ nhất là 12$, cái thứ
hai là 14$ và cái thứ ba là 16$. Giá bán trên thị trường (cạnh tranh) hiện nay là
14$. Để tối đa hóa lợi nhuận Duyên nên làm: A. 1 cái
B. nhiều nhất có thể C. 2 cái D. 3 cái
Câu 44: Pepsi đang bán chai nước Aquafina là 5 nghìn, phòng nghiên cứu thị
trường cho biết độ co dãn của cầu đối với sản phẩm này là -0,2. Nếu Pepsi quyết
định giảm giá còn 4 nghìn thì:
A. Doanh thu bán Aquafina giảm
B. Doanh thu bán Aquafina không đổi
C. Doanh thu bán Aquafina tăng
D. Lợi nhuận của Pepsi tăng
Câu 45: Độc quyền xảy ra khi:
A. Có nhiều sản phẩm thay thế
B. Có rào cản trong việc gia nhập ngành
C. Có nhượng quyền thương hiệu
D. Có trợ cấp của chính phủ
Câu 46: Trong cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo, mỗi doanh nghiệp …………
A. Sản xuất mức sản lượng cao nhất có thể.
B. Đối diện với đường cầu co dãn hoàn toàn với sản lượng.
C. Quyết định giá trên thị trường.
D. Có thể tác động là thay đổi giá.
Câu 47: Hiệu quả kinh tế theo qui mô có khả năng tạo ra:
A. Độc quyền do luật định
B. Độc quyền tự nhiên
C. Độc quyền do chính phủ
D. Một thị trường có các sản phẩm đồng nhất
Câu 48: Bà Tư bán 200 gói xôi mỗi buổi sáng và chi phí biên của xôi vẫn đang
thấp hơn giá của thị trường. Xôi là thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì lợi nhuận
của bà sẽ tăng lên nếu bán: A. Ít hơn 200 B. Nhiều hơn 200
C. Bằng 200 nhưng phải tăng giá
D. Nhiều hơn 200 và tăng giá
Câu 49: Hiện nay chi phí biên là 5 và doanh thu biên là 4. Nếu sản lượng tiếp tục
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát tăng thì:
A. Lợi nhuận âm (lỗ)
B. Lợi nhuận không đổi
C. Lợi nhuận sẽ giảm
D. Lợi nhuận sẽ tăng
Câu 50: Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng thặng dự của người tiêu dùng?
A. Giá sẵn lòng trả tăng và giá hàng hóa không đổi.
B. Giá sẵn lòng trả tăng và giá hàng hóa giảm.
C. Giá sẵn lòng trả không đổi mà giá hàng hóa giảm.
D. Giá sẵn sàng trả không đổi và giá hàng hoá tăng.
Câu 51: Thời báo kinh tế Việt Nam có bài viết “Tăng lương 7 – 8%: Nên “chốt”
thay vì định hướng”. Bài viết này sẽ đề cập chủ yếu đến vấn đề:
A. Kinh tế học vi mô và thực chứng B. Kinh tế học vi mô và chuẩn tắc
C. Kinh tế học vĩ mô và thực chứng D. Kinh tế học vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 52: Trong kinh tế học, người tiêu dùng và nhà sản xuất phải đánh đổi (trade- off) với lí do:
A. Mâu thuẫn giữa thời gian và tiền bạc.
B. Mâu thuẫn giữa lợi ích và chi phí.
C. Mâu thuẫn giữa các nhu cầu.
D. Mâu thuẫn giữa nguồn lực khan hiếm và nhu cầu vô hạn.
Câu 53: Lý thuyết “Bàn tay vô hình” của Adam Smith được ủng hộ khi đề cập đến:
A. Nền kinh tế mệnh lệnh.
B. Nền kinh tế hỗn hợp.
C. Nền kinh tế thị trường.
D. Nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 54: Độ co dãn của cung theo giá (ES) của sản phẩm nước ngọt = 1,2 cho biết:
A. Khi giá tăng 100 đơn vị thì lượng cung tăng 120 đơn vị.
B. Khi giá tăng 120% thì lượng cung tăng 100%.
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
C. Khi giá tăng 100% thì lượng cung tăng 120%.
D. Khi giá tăng 100% thì lượng cung giảm 120%.
Câu 55: Yếu tố làm đường cầu của nước giải khát X (sản phẩm thông thường) dịch chuyển sang phải:
A. Nhà sản xuất bị phát hiện sử dụng nguyên liệu quá hạn sử dụng.
B. Thời tiết nóng bức.
C. Giá nước giải khát Y (một sản phẩm thay thế của X) giảm.
D. Giá nước giải khát X tăng.
Câu 56: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)?
A. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần B. Sự khan hiếm C. Chi phí cơ hội
D. Quy luật cung cầu
Câu 57: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố
khác không đổi,vậy giá và lượng cân bằng của hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng giảm
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá tăng, lượng giảm
D. Giá tăng, lượng tăng
Câu 58: Trường hợp nào sau đây lý giải giá bia tăng?
A. Đường cầu của bia dịch sang phải B. Đường cung của bia dịch sang trái
C. Không có trường hợp nào đúng D. a và b đúng
Câu 59: Giá trần luôn dẫn tới:
A. Sự gia nhập ngành B. Sự dư cung
C. Sự thiếu hụt hàng hóa
D. Sự cân bằng thị trường
Câu 60: Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn lòng trả cho một đơn vị
hàng hóa với giá thật sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hóa đó được gọi là:
A. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa B. Độ co dãn của cầu
C. Thặng dư của nhà sản xuất (MUY/PY) thì:
Câu 61: Nếu (MUX/PX) >
A. Hàng hóa X mắc hơn hàng hóa Y.
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
D. Thặng dư của người tiêu dùng
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
B. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa Y và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa X
sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
C. Hàng hóa X rẻ hơn hàng hóa Y.
D. Giảm chi tiêu 1 đồng cho hàng hóa X và chuyển sang chi tiêu cho hàng hóa Y
sẽ làm tăng tổng hữu dụng.
Câu 62: Nếu doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo định mức sản
lượng tại đó có doanh thu biên bằng chi phí biên bằng chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: A. Bằng không B. Lớn hơn không
C. Nhỏ hơn không D. Tất cả đều sai
Câu 63: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo
sản lựơng sẽ ảnh hưởng:
A. Thuế NTD và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm
D. Tất cả câu trên đều sai
Câu 64: Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi
B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi C. Thuế thay đổi
D. Giá sản phẩm thay thế giảm
Câu 65: Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi
B. Thu nhập tiêu dùng thay đổi C. Thuế thay đổi
D. Giá sản phẩm thay thế giảm
Câu 66: Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi: A.
Giá sản phẩm X thay đổi
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
C. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 67: Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
A. Giá bột giặt OMO giảm
B. Giá hóa chất nguyên liệu giảm
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm
D. Giá các loại bột giặt khác tăng
Câu 68: Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A. Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải.
B. Là đường cầu thẳng đứng song song với trục giá.
C. Là đường cầu của toàn bộ thị trường.
D. Là đường cầu nằm ngang song song với trục sản lượng.
Câu 69: Đường cầu của doanh nghiệp nằm ngang khi:
A. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn
[BA101DV01 - Kinh tế vi mô] [Trường Đại học Hoa Sen] Tổng hợp: Huỳnh Chung Phát
C. Thị trường độc quyền
B. Thị trường cạnh tranh độc quyền nhóm
D. Thị trường độc quyền hoàn hảo
1A 2B 3A 4C 5D 6D 7C 8A 9D 10D
11C 12D 13B 14B 15C 16B 17B 18A 19B 20B
21B 22C 23D 24A 25D 26A 27B 28C 29B 30D
31C 32B 33C 34A 35C 36C 37D 38A 39D 40D
41B 42A 43C 44A 45B 46B 47B 48B 49C 50C
51D 52D 53C 54C 55B 56D 57A 58D 59C 60D
61B 62A 63D 64C 65A 66C 67D 68A 69A 70