-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án | Quản trị học | Đại học công nghiệp HCM
Trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Quản trị học (2021-2022) 4 tài liệu
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án | Quản trị học | Đại học công nghiệp HCM
Trắc nghiệm môn quản trị học có đáp án của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Môn: Quản trị học (2021-2022) 4 tài liệu
Trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 277 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 40651217 Bài t ngổ h p:ợ
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUẢN TRỊ HỌC
Chương 1 : NHÀ QUẢN TRỊ VÀ CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ
1. Những khía cạnh nào dƣới đây đúng với hoạt động quản trị:
A. Là một quá trình
B. Đƣợc định hƣớng bởi mục tiêu của tổ chức
C. Đối tƣợng của quản trị là con ngƣời D. Chỉ câu B và C E. Cả A, B và C
2. Hiệu quả quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra
D. Hệ thống mục tiêu nhất quán
E. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị đƣợc hiểu là
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Đạt đƣợc các mục tiêu đã đặt ra
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
E. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với các hoạt động chức năng là: A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp cơ sở
L uư ý k mang tài li uệ này đi phôt quán khác nhé! C mả nơ Page 2
D. Nhân viên thừa hành lOMoAR cPSD| 40651217
E. Tất cả các cấp
5. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ: A.
Đánh giá môi trƣờng bên trong và bên ngoài B.
Thiết lập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Phát triến chiến lƣợc và xây dựng hệ thống kế hoạch
E. Xác định mức độ ƣu tiên đối với các mục tiêu
6. Kỹ năng nào dƣới đây thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của doanh nghiệp
B. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
C. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
D. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc của cấp dƣới
7. Kỹ E. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi mới năng nào dƣới đây KHÔNG
thuộc về nhóm kỹ năng nhân sự
A. Kỹ năng làm việc trong môi trƣờng đa văn hoá
B. Kỹ năng xây dựng mạng lƣới quan hệ
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
E. Khả năng hợp tác và cam kết
8. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Đảm bảo các mục tiêu đƣợc thực hiện B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
C. Hiệu chỉnh các hoạt động
D. Điều chỉnh mục tiêu
9. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi:
A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao
B. Trƣớc khi thực hiện
C. Sau khi thực hiện
D. Tất cả các câu trên
10.Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ: A.
xác định tầm nhìn cho tổ chứcB.
cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. động viên nhân viên cấp dƣới
D. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm
E. tạo lập môi trƣờng làm việc tích cực và giải quyết các xung đột
11.Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động dƣới đây TRỪ:
A. Phân chia nhiệm vụ chung thành các công việc cụ thể
B. Nhóm (tích hợp) các công việc
C. Xác định các chuỗi hành động chính phải thực hiện
D. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận E. Tuyển dụng
12.Các kỹ năng quản trị có thể có đƣợc từ A. Bẩm sinh
B. Kinh nghiệm thực tế
C. Đào tạo chính quy
D. Kết hợp (b) và (c)
E. Tất cả các nguồn trên
13.hoạt động quản trị là những hoạt động:
A. khiến 2 ngƣời cùng khiêng khúc gỗ đi về 1 hƣớng.
B. sống 1 mình nhƣ Rô-bin-sơn trên hoang đảo C. chỉ huy 1 dàn nhạc của 1
ngƣời D. A và C đều đúng.
14.Hoạt động quản trị cần thiết vì:
A. Thể hiện ngƣời điều hành cấp cao là quan trọng nhất
B. Thể hiện ngƣời đều hành cấp thấp luôn có năng lực kém hơn ngƣời điều hành cấp cao
C. Mang lại hiệu quả hơn cho công việc
D. Cho thấy ự phân chia cấp bậc rõ ràng.
15.Trong thực tế, hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi (chọn câu sai):
A. Giữ nguyên sản lƣợng đầu ra và tăng các yếu tố đầu vào.
B. Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giữ nguyên sản lƣợng đầu ra.
C. Giảm đƣợc các chi phí ở đầu vào tăng sản phẩm ở đầu ra.
D. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào và gia tăng số lƣợng đầu ra. lOMoARcPSD| 40651217 16.Chọn câu sai:
A. Hiệu quả gắn liền với mục tiêu thực hiện hoặc mục đích trong khi kết quả gắn liền với phƣơng tiện.
B. Hiệu quả là làm đƣợc việc (doing things right) trong khi kết quả là làm đúng việc (doing right things)
C. Hiệu quả tỷ lệ thuận với kết quả đạt đƣợc, tỷ lệ nghịch với phí tổn bỏ ra.
D. Càng ít tốn kém các nguồn lực thì hiệu quả sản xuất càng cao.
17.Công thức để tính hiệu quả công việc: A. P=O.I B. P=I/O C. P=O/I D. Tất cả đều sai 18.Chọn câu sai:
A. Quản trị giúp hạn chế chi phí và gia tăng kết quả
B. Chỉ khi nào ngƣời ta quan tâm đến kết quả thì ngƣời ta mới quan tâm đến hoạt động quản trị.
C. Lý do tồn tại của hoạt động quản trị là muốn có hiệu quả. D. Cả 3 ý trên đều đúng
19.Ai là ngƣời đã nêu ra 7 chức năng quản trị: A. Frederich Taylor B. Robert owen C. Charles Babbage D. Gulic and Urwich
20.POSDCARB là viết tắt của:
A. Planning, Operating, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
B. Planning, Organizing, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
C. Planning, Operating, Staffing, Dealing, Coordinating, Reviewing, Budget.
D. Planning, Organizing, Staffing, Directing, Coordinating, Reviewing, Budget.
21.Chức năng điều khiển gồm:
A. Tuyển dụng, động viên, lãnh đạo
B. Chọn lọc, phân công, động viên.
C. Tuyển dụng, phân công, thay nhân công.
D. Chọn lọc, quan sát, lãnh đạo.
22.“Theo dõi” là hoạt động thuộc chức năng nào sau đây: A. Tổ chức B. Điều khiển C. Kiểm tra D. Hoạch định
23.Lãnh vực quản trị không bao gồm: A. Kinh doanh B. Nhà nƣớc
C. Những tổn chức khác không nhằm kiếm lời
D. Cả A, B, C đều sai
24.Công việc quản trị càng có một nội dung chuyên môn hóa khi:
A. Các tổ chức phi lợi nhuận ngày càng muốn tăng thêm hiệu quả cho hoạt động của mình.
B. Những quyết định trong kinh doanh nhạy bén với chính trị hơn. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
25.Cấp quản trị dễ chuyển đổi công việc:
A. Quản trị cấp cao
B. Quản trị cấp giữa
C. Quản trị cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
26.Một tổ chức là một thực thể:
A. Có mục đích riêng
B. Có những thành viên
C. Có một cơ cấu có tính hệ thống
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
27.Ở cấp giữa, một nhà quản trị thƣờng có thể đƣợc gọi là: A. Giám thị B. Tổ trƣởng lOMoAR cPSD| 40651217
C. Huấn luyện viên
D. Chỉ đạo công trình.
28.Chọn câu sai: Nhà quản trị cấp cơ sở là
A. Những nhà quản trị cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của càc nhà quản
trị trong cùng một tổ chức. B. nhân
C. Ngƣời gián tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các Nhà viên dƣới quyền họ. q
uản trị với nhiệm vụ hƣớng dẫn, đốc thúc, điều
khiển công nhân trong công việc thƣờng ngày. D. Cả 3 câu trên đều sai.
29.Ngƣời trực tiếp tham gia các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể nhƣ các
nhân viên khác dƣới quyền họ là những nhà quản trị: A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp cơ sở
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
30.Nhà quản trị cấp giữa có thể là: A. Trƣởng phòng B. Tổ trƣởng
C. Cửa hàng trƣởng
D. Cả A, C đều đúng. 31.Chọn câu đúng:
A. Sự khác nhau giữa các nhà quản trị chỉ khác nhau về thể loại chứ không phải về trình độ
B. Nhà quản trị nào cũng đƣa ra các quyết định về hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm tra.
C. Ở những cấp bậc khác nhau, thời gian thực hiện chức năng cũng thay đổi. D. Cả B, C đều đúng.
32.Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị: A. Kỹ năng giao tiếp B. Kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng thuyết trình
D. Kỹ năng làm việc nhóm
33.Kỹ năng nhân sự quan trọng nhất với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Cả ba câu trên đều sai.
34.Mọi nhà quản trị đều phải thực hiện bao nhiêu vai trò khác nhau: A. 9 B.10 D. C. 11 12
35.Khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức, nhà quản trị đó đảm nhận vai trò: A. Vai trò giải quyết B. Vai trò thƣơng thuyết
C. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên D. Vai trò doanh nhân 36.Lƣơng của quản trị viên: A.
Phản ánh những lực cung cầu của thị trƣờng B.
Thể hiện chế độ động viên và
khen thƣởng của công ty.
C. Cho thấy năng lực của học D. Cả ba ý trên. 37.Quản trị là A. 1 chuỗi logic
B. 1 khoa họcC. 1 nghệ thuật D. Cả B, C đều đúng
38.Ai là ngƣời đã đƣa ra 3 nhóm vai trò của nhà quản trị: A. James Watts B. Henry Mentzberg C. Eli Whitney và Simoen D. Charles Babbage
39.Trong ba kỹ năng có ảnh hƣởng đến sự phát triển nghề nghiệp của nhà
quản trị, kỹ năng khó tiếp thu nhất là: A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự lOMoAR cPSD| 40651217 C. Kỹ năng tƣ duy D. Kỹ năng mềm
40.Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là: A. 13% B. 14% C. 22% D. 15%
41: Quản trị đƣợc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt đƣợc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
42: Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều ngƣời kết
hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. Mục tiêu b. Lợi nhuận c. Kế hoạch d. Lợi ích
43: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động
không ngừng” a. Kỹ thuật b. Công nghệ c. Kinh tế d. Môi truờng
44: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn
45: Điền vào chỗ trống “ quản trị hƣớng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích c. Kết quả d. Lợi nhuận
46: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
47: Quản trị viên trung cấp thƣờng tập trung vào việc ra các loại quyết định a. Chiến lƣợc b. Tác nghiệp c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
48: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
49: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Hoạch định b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
50: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra c. Tỏ chức
d. Tất cả phƣơng án trên đều không chính xác lOMoAR cPSD| 40651217
51: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. Nhân sự b. Tƣ duy c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tƣ duy + nhân sự
52: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nhƣ nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phƣơng án trên đều sai
53: Hoạt động quản trị thị trƣờng đƣợc thực hiện thông qua 4 chức năng a.
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
54: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thƣờng đƣợc chia thành a. 2 cấp quản trị b. 3 cấp quản trị c. 4 cấp quản trị d. 5 cấp quản trị
55: Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị a. Cấp cao b. Cấp giữa c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
56: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đƣợc
và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. Quan điểm b. Chƣơng trình c. Giới hạn d. Cách thức
57: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tƣ duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
58: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ nhƣ nhau đối với các nhà quản trị a. Tƣ duy b. Kỹ thuật c. Nhân sự d. Tất cả đều sai
59: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đƣa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
a. Vai trò ngƣời lãnh đạo
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bố tài nguyên
d. Vai trò ngƣời doanh nhân
60: Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng a. Nhân sự b. Chuyên môn c. Tƣ duy d. Giao tiếp
61: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt đƣợc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển 62: Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trƣờng đại học lOMoAR cPSD| 40651217
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 63: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt đƣợc lợi nhuận b. Giảm chi phí
c. Đạt đƣợc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
64: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra d. Tất cả đều sai
65: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải a.
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chƣa chính xác
66: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lƣợng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lƣợc phát triển của doanh nghiệp
67: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. Hoạch định b. Tổ chức và kiểm tra c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
68: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị a. Cấp cao b. Cấp trung c. Cấp thấp
d. Tất cả các nhà quản trị
69: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phƣơng án trên đều k chính xác 70: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tƣ duy 71: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm a. 4 chức năng b. 6 chức năng c. 3 chức năng d. 5 chức năng
72: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. 7 b. 14 c. 10 d. 4
73: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
c. Nhóm vai trò tƣơng quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thƣơng thuyết
74: Hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp d. Tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 40651217
75: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a. Làm đúng việc b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp
76: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là a.
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc
c. Đạt đƣợc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất
77: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đƣợc khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đƣợc/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu 78: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đƣa ra
quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò ngƣời thực hiện
b. Vai trò ngƣời đại diện
c. Vai trò ngƣời phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
79: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn
c. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
d. Vai trò ngƣời lãnh đạo
80: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. Vai trò ngƣời liên lạc
b. Vai trò ngƣời thƣơng thuyết
c. Vai trò ngƣời lãnh đạo
d. Vai trò ngƣời đại diện
Chương 2 : SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƢ TƢỞNG QUẢN TRỊ AI LÀ TRIỆU PHÚ
1/ Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tƣ tƣởng hƣớng đến hiệu quả quản trị thông qua
việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bƣớc việc?
A. The Human Side of Enterprise – Mc. Gregor
B. = The Principles of Scientific Management – W. Taylor
C. The End of Economic Man – Peter Drunker
D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H. Waterman
2/ Ai là ngƣời đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu
và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? A. Frank Lilian B. Henry L. Gantt C. =Frank Gibreth D. Cả A và C
3/ Trong trƣờng phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào: A. Tri thức
B. Trình độ nhận thức của công nhân C. Thiết bị D. Kĩ thuật
4/ Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố System (hệ thống) ảnh hƣởng tới những yếu tố nào?
A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values.
B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values.
D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values. lOMoAR cPSD| 40651217
5/ Trƣờng phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là
mục tiêu sống còn của doanh nghiệp?
a. Trƣờng phái “quá trình QT”
b. Trƣờng phái “ngẫu nhiên”
c. Trƣờng phái “QT hệ thống”
d. Trƣờng phái “ định lƣợng”
6/ không quan tâm đến con ngƣời là nhƣợc điểm lớn nhất của tƣ tƣởng quản trị nào?
A. Phƣơng pháp quản trị khoa học
B. Phƣơng pháp quản trị hành chính
C. Phƣơng pháp quản trị con ngƣời
D. Phƣơng pháp quản trị định lƣợng
7/ Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trƣờng phái lý thuyết quản trị với Fayol: A. Henry Grantt B. Max Weber C. Doulas Gregor D. Abraham Maslow
8/ Ngƣời đƣa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là: A. W. Taylor B. Henry Fayol C. Elton Mayo D. Max Weber
9/ Điểm quan tâm chung của các trƣờng phái quản trị là A. Năng suất lao động B. Con ngƣời Hiệu C. q uả D. Lợi nhuận
10/ Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng
B. Chƣa chú trọng đến con ngƣời
D. Ra C. Bao gồm cả a và b đ ời quá lâu
11/ tác giả của học thuyết Z là: A. Ngƣời Mỹ B. Ngƣời Nhật C. Ngƣời Mỹ gốc Nhật D. Ngƣời khác
12/ “ Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trƣờng phái: A. Định hƣớng B. Khoa học C. Tổng quát D. Tâm lý – xã hội
13/ các lý thuyết cổ đại:
A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại
B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại
C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại
D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt TRẮC NGHIỆM
1. Ai là ngƣời sáng lập ra trƣờng phái quản trị kiểu thƣ lại? A. Max Weber B. Taylor C. Henry L.Gantt D. Elton Mayo
2 . Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm: A. Nâng cao năng suất. B. Nâng cao hiệu quả. lOMoAR cPSD| 40651217
C. Cắt giảm sự lãng phí D. =Cả 3 phƣơng án trên
3 . Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S) , các yếu tố
quản trị: A. Độc lập, không bị tác động bởi các yếu tố còn lại.
B. Chỉ bị ảnh hƣởng khi yếu tố System (hệ thống) thay đổi.
C. Chỉ bị ảnh hƣởng khi yếu tố Share values (giá trị chia sẻ ) thay đổi.
Có ảnh hƣởng lên nhau, khi một yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác D. cũng bị ảnh hƣởng.
4. Lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại đƣa ra quy trình về
điều gì??? aCách quản lí nhân viên mới
B. = Về cách thức điều hành một tổ chức
C. Tạo ra phong cách cá nhân D. Cả 3 phƣơng án trên
5 . Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố(7’S) ,yếu tố nào quan
trọng nhất? A. Style (phong cách).
B. Share values (giá trị chia sẻ). C. Structure (cơ cấu).
D. Tất cả 7 yếu tố đều quan trọng.
6 . Phạm trù nào thuộc 6 phạm trù của công việc quản trị theo Henry
Fayol A Kỹ thuật chế tạo B Thƣơng mại mua bán C Kế toán thống kê D Cả a,b,c
7 . Hệ thống lý thuyết quản trị tập trung nghiên cứu về các mối quan hệ
giữa cá nhân ngƣời công nhân với máy móc trong các nhà máy là cách quản trị gì? A. Quản trị khoa học B. Quản trị hành chính
C. Quản trị kiểu thƣ lại D. Quản trị cổ điển
8 . hạn chế của lý thuyết quản trị kiểu thƣ lại là gì???
A. Lãng phí thời gian và tiền bạc bởi sự cứng nhắc và quan liêu.
B. Chỉ tập trung mọi nỗ lực vào việc mở rộng và bảo vệ quyền lực vì quyền lợi riêng. C. = Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
9 . Mô hình tổ chức doanh nghiệp theo phong cách quản trị theo quá trình là: A.
Mô hình tổ chức hình Kim Tự tháp
B.Mô hình tổ chức kiểu “cái chặn giấy”
C.Mô hình tổ chức mạng lƣới D. Cả 3 đều không đúng.
10. Điểm hạn chế của lý thuyết quản trị định
lƣợng? A. Việc tính toán hay thiếu chính xác.
B. Việc sử dụng các công cụ ra quyết định khá phức tạp.
C. Ngƣời sử dụng phải có trình độ chuyên môn cao. D. 2 câu a, b đúng E. 2 câu b, c đúng F. Cả 3 câu đều đúng
11 . Trƣờng phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con
ngƣời trong sản xuất mà cho rằng con ngƣời giữ vai trò trung tâm? A. =Quản trị hành chính
B. Quản trị kiểu thƣ lại