CHƯƠNG
1
1.
Phát biểu o sau đây không đúng v các loại hạch toán?
a.
Đối tượng nghiên cứu của hạch tn nghiệp v là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật
cụ
thể.
b.
Hạch toán thng kê hạch toán không có hệ thng pơng pháp riêng.
c.
Hạch tn kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, i chính của c tổ chức.
d.
Hạch toán kế toán n đưc gọi tắt là kế toán
2.
c bước tuần tự cần thực hin để có được thông tin cung cp cho các đối tượng
sử
dụng tng tin thường bao gồm:
a.
Quan sát Đo lường Tính toán Ghi chép
b.
Đo lường Quan sát Tính toán Ghi chép
c.
Ghi chép Tính toán Đo ờng Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.
Ba loại thước đo ch yếu đưc sử dụng để đo lường mc độ hao p của c đối
tượng
khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a.
Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b.
Trọng ng, Th tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4.
Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a.
Kế toán tổng hợp cung cấp tng tin tổng quát về c đi tượng kế toán
b.
Kế toán chi tiết ch s dụng c 3 loại thước đo
c.
Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết v các đối ợng kế toán
d.
Kế toán tổng hợp chỉ s dụng c 3 loại thước đo
5.
c đặc điểm o sau đây không đưc ng đ mô tả i sản
a.
th thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b.
nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c.
Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d.
Đưc hình thành từ các giao dịch và c sự kiện đã qua.
6.
Hai chức ng chủ yếu của kế toán là:
a.
đánh giá và thanh tra
b.
thông tin giám đốc.
c.
kiểm soát và thanh tra.
d.
phân tích và đánh giá.
7.
c đặc điểm o ới đây không đưc ng đ mô tả n phải trả
a.
nghĩa v hiện tại của doanh nghiệp
b.
Phát sinh từ c giao dịch và sự kiện đã qua
c.
Phi thanh toán từ c nguồn lực của mình
d.
Việc thanh toán phải được thc hiện bằng ch cung cấp dịch vụ
8.
Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn ch sở hữu
a.
s vốn của chủ s hữu mà doanh nghiệp không phi cam kết thanh toán
b.
số cnh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp tr đi nợ phải trả
c.
Là yếu t để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d.
yếu tố đ đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9.
Phát biểu nào dưới đây kng đúng về doanh thu
a.
tổng g trị c lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b.
Phát sinh từ các hoạt động sn xuất, kinh doanh thông thường ca doanh nghiệp
c.
Góp phần làm ng vốn ch s hữu.
d.
yếu tố đ đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10.
Phát biểu nào dưới đây không đúng v chi phí
a.
tổng g trị các khoản m giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn ch sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc ch sở hữu.
d.
yếu t để đánh giá tình hình i chính của doanh nghiệp
11.
Nếu công ty Hải My có tổng i sản 500 triệu đồng, tổng vốn ch s hữu 300
triệu
đồng thì tổng nợ phi trả của công ty Hải My s là:
a.
200 triệu đồng
b.
800 triệu đồng
c.
500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12.
Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng i sản ng n 500 triệu đồng và
tổng
nợ phải trả ng n 300 triệu đồng t tổng vốn ch sở hữu:
a.
ng n 200 triệu
b.
Gim đi 200 triệu
c.
ng lên 800 triệu
d.
Gim đi 800 triệu
13.
Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng v Luật kế toán?
a.
Luật kế toán văn bản pp lý cao nhất v kế toán hiện nay.
b.
Lut kế toán quy định nhng vấn đ mang tính nguyên tắc m cơ s nền tảng
để
thực hiện ng c kế toán tài chính tại c đơn vị
c.
Lut Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc làm cơ sở nền tảng
để
y dựng Chuẩn mc kế tn và Chế độ hướng dẫn kế toán.
d.
Lut kế toán do Quốc hội thông qua
14.
Phát biểu nào sau đây t kng đúng về Chuẩn mc kế toán?
a.
Chuẩn mực kế toán gồm các quy định c thể về chứng từ kế toán, i khoản kế
toán
s kế toán
b.
Chuẩn mc kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để
ghi sổ
kế toán lập báo o tài chính.
c.
Chuẩn mực kế tn Việt Nam do B Tài chính ban hành
d.
Chuẩn mc kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mc quốc tế về kế
toán
theo quy định của Luật kế toán.
15.
Phát biểu o sau đây mô tả không đúng v chế độ kế toán?
a.
Chế đ kế toán quy định ớng dẫn các vấn đ cụ th v nghiệp vụ kế toán,
phương
pháp kế toán, chng t kế toán, i khoản kế toán, s kế toán, báo cáo kế toán.
b.
Tất cả các doanh nghip, hoạt động trong các nnh ngh khác nhau đều phải áp
dụng
ng một chế độ kế toán chế độ kế toán doanh nghiệp.
c.
Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16.
Nếu Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhn s tiền chi ng cá nn của ch doanh
nghiệp vào chi phí của doanh nghip” thì ki niệm kế tn bị vi phm là:
a.
khái niệm kì kế toán
b.
Khái niệm thưc đo tiền tệ
c.
Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d.
Tất cả các câu đều sai
17.
Mục tiêu chủ yếu ca nguyên tắc p hợp là:
a.
Cung cấp thông tin kịp thời đến c đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài
doanh
nghiệp.
b.
Ghi nhận chi phí cùng k với doanh thu do nó tạo ra.
c.
Không đánh giá cao hơn g tr của các i sản
d.
Tất c c câu đều đúng.
18.
Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy c thiết bị theo giá th trường tn báo
cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a.
Nguyên tắc g gốc.
b.
Nguyên tắc sở dồn ch
c.
Nguyên tắc p hợp
d.
Nguyên tắc thận trọng.
19.
Nếu Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyn khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê
văn
phòng 6 tng đầu năm và ghi nhận toàn b s tiền này vào chi phí tng 1 thì
nguyên
tắc kế
toán b vi phạm là:
a.
Nguyên tắc g gốc
b.
Nguyên tắc p hợp
c.
Nguyên tắc hot động liên tục
d.
Nguyên tắc nht quán
20.
Nếu ng ty Thùy ơng b kiện đòi bồi thường 5 t đồng, do a ca ra công
bố
chính thức, không thể c định chắc chn số tiền phải bồi tờng nên kế toán kng
khai
o
thông tin này trên báo cáo tài cnh” thì nguyên tắc kế toán b vi phạm :
a.
Nguyên tắc trọng yếu
b.
Nguyên tắc g gốc
c.
Nguyên tắc hot động liên tục
d.
Nguyên tắc nht quán
21.
Nếu “Công ty Nga Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách ng ứng trước
(hàng
sẽ giao vào tháng sau) thì ngun tắc kế toán b vi phạm là:
a.
Nguyên tắc hot động liên tục
b.
Nguyên tắc sở dồn ch
c.
Nguyên tắc thn trọng
d.
Nguyên tắc nht quán.
22.
Nếu Trong q 1 m N, Công ty Sen Việt tính giá xut kho ng tồn kho theo
phương pp nhập trưc xuất trước. Sang quý 2 m N, ng ty chuyển sang tính
giá
xuất kho
theo pơng pháp bình qn gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế tn bị vi phm
là:
a.
Nguyên tắc g gốc
b.
Nguyên tắc p hợp
c.
Nguyên tắc nht quán
d.
Nguyên tắc p hợp.
23.
Nếu Công ty TNHH Thun Thành đang làm th tục phá sản, d kiến sang đầu
năm
sau s ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán b vi phạm là:
a.
Nguyên tắc g gốc
b.
Nguyên tắc p hợp
c.
Nguyên tắc hot động liên tục
d.
Nguyên tắc p hợp.
24.
Theo nguyên tắc s dồn tích, i sản được ghi nhận vào s kế toán tại thời
điểm
doanh nghiệp:
a.
Ký hp đồng mua tài sản.
b.
Ứng trước tiền mua i sản
c.
Thanh toán hết nợ cho người bán.
d.
Có quyn kiểm st tài sản.
25.
Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, o o tài chính được lập trên cơ sở:
a.
Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b.
Gi định hot động liên tục trong hiện tại trong ơng lai gần.
c.
Chc chn hot động ln tục trong ơng lai gần.
d.
Đã hoạt động ln tục trong quá khứ.
26.
Nguyên tắc thận trọng u cầu:
a.
Phi lập d phòng khi vn ch sở hữu b giảm g trị.
b.
Phi lập dự phòng khi n phi trả bị giảm g trị.
c.
Phi lập dự png khi i sn b giảm g trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27.
Trong các phát biểu sau, pt biểu o mô tả v u cầu đầy đủ đưc quy định
trong
VAS s 01 Chun mc chung:
a.
c thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo o tài chính phải rõ ràng, d
hiểu
đối với người sử dụng.
b.
Các tng tin và s liệu kế tn phải đưc ghi chép o cáo đúng với thực tế,
không b xun tạc, không bị bóp méo.
c.
Mọi nghiệp vụ kinh tế, i chính pt sinh liên quan đến kỳ kế toán phi đưc ghi
chép
báo o đầy đủ, không b sót.
d.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép o cáo kịp thời, đúng
hoặc
trưc thời hạn quy định, kng đưc chậm trễ.
28.
Phát biểu nào sau đây mô t đúng về i trường kế toán?
a.
Môi trưng kế toán bao gm môi trường kinh tế, i trường cnh trị, i trường
hội i trường pháp lý.
b.
Môi trường kế tn là môi trường pháp ca hot động kế toán
c.
a b đúng
d. a b sai
29.
Nếu “mt nhà xưởng được mua với giá 3 tỷ đồng, g n ước nh sẽ thu được
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan s tiền thuần thu được 4,5 tỷ đồng” thì kế toán s
phản
ánh n xưởng này trên o cáo i chính với giá trị là:
a.
3 tỷ đồng
b.
5 tỷ đồng
c.
4,5 tỷ đồng
d.
4 tỷ đồng
30.
Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền mt hàng. Ngày 10/6, sau khi kch hàng
thanh toán toàn bộ, ng ty mới tiến hành hạch tn doanh thu o sổ kế toán.
Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Thận trng
b.
Nht quán
c.
Phù
hợp
d. sở dồn tích
CHƯƠNG 2
1. Kết qu của pơng pp Tổng hợp cân đối kế toán biểu hiện dưới nh thức:
a.
Báo o tài chính
b.
Báo cáo quản trị
c.
Hệ thống c báo cáo kế toán
d. Tất cả đều sai
2. Bản cht của phương pháp Tổng hp và n đối kế toán
a.
Phn ánh tổng quát tình hình i sản nguồn vốn
b.
Phn ánh tổng quát kết qu kinh doanh trong kỳ
c.
Phn ánh tổng quát u ng thu chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
d.
Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây kng thuộc o o i chính
a.
Bảng cân đối số phát sinh Tổng hợp chi tiết
b.
Thuyết minh báo cáo i cnh và u chuyn tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo o kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài cnh cung cấp thông tin kế tn cho các đi tượng
a.
Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c.
Bên trong doanh nghiệp Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ o cáo cho Th trưởng đơn vị, Th trưởng cấp trên cơ quan Thuế
5. Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính ch yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh Sổ Cái
b.
Bảng n đối s phát sinh và Bng tổng hợp chi tiết
c.
Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d.
Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng n đối s pt sinh
6. Bảng n đối kế toán phản ánh tình hình:
a.
Doanh thu, chi phí và lợi nhun trong mt thi kỳ
b.
Doanh thu, chi phí và lợi nhun hai năm liên tục
c.
i sn nguồn vốn tại mt thời điểm nhất định
d.
i sản nguồn vốn trong mt thời kỳ
7. Pơng trình cân đối o sau đây kng thuộc Bảng cân đối kế toán
a.
i sản ngắn hạn + i sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b.
Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c.
Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu chủ sở hữu
d.
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu chủ sở hữu
8. Nghiệp v kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá tr tài sản
a.
Mua i sản c định hữu hình bằng tiền gởi nn hàng
b.
Kiểm phát hiện thiếu một s vt liệu ca nguyên nhân
c.
Thanh toán cho người n bằng tiền vay ngn hạn
d.
Tất c các câu đều đúng
9. Nghiệp v kinh tế o sau đây s làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a.
Ch sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hu hình
b.
Thu n người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c.
B sung qu đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d.
Chia c tức từ lợi nhun sau thuế ca phân phối
10. Nghiệp v kinh tế nào sau đây thuộc mi quan h Tài sản ng Ngun vốn
ng
a.
Kiểm pt hiện thiếu i sản cố định hữu hình chưa nguyên nhân
b.
Kiểm phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa nguyên nhân
c.
ng trưc tiền ng cho người bán bằng tiền mặt
d.
Thu lại tiền ng trước cho người bán (do người n không có hàng) tiền mặt
11. Nghiệp v kinh tế o sau đây thuộc mi quan hệ Tài sản giảm Nguồn vốn
giảm
a.
Kiểm pt hiện thiếu i sản cố định hữu hình chưa nguyên nhân
b.
Kiểm phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c.
Tr lại tài sản thừa cho ch ng sau khi c định đưc nguyên nhân
d.
Thu lại tiền bồi thường i sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi t trọng tất cả c khon mc của
Bảng
n đối kế toán:
a.
Thu n ni mua (khách ng trả nợ) bằng tiền mặt tiền gởi ngân hàng
b.
B sung qu đu phát triễn vốn đầu ch s hữu từ lợi nhun sau thuế
c.
Mua ng a bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d.
Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp v kinh tế o sau đây ch m thay đổi t trọng các khoản mc (hoặc
n Tài
sản, hoặc n Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a.
Tài sản tăng tài sản giảm tài sản tăng nguồn vốn tăng
b.
i sản giảm nguồn vốn gim và Tài sản tăng i sản giảm
c.
i sản tăng tài sản giảm và ngun vốn ng ngun vốn giảm
d.
i sản gim nguồn vốn giảm nguồn vốn tăng nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ t hot động kinh doanh đưc phn ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a.
Ghi s dương mc Phải thu khác
b.
Ghi s dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của ch sở hữu
d.
Tất cả đều sai
15. Biểu o cáo kết qu kinh doanh phản ánh tình hình:
a.
Doanh thu, chi phí và lợi nhun trong mt thi kỳ
b.
Doanh thu, chi p lợi nhun tại mt thi điểm cuối m
c.
i sản, nguồn vốn lợi nhun tại mt thời điểm cui năm
d.
i sản, nguồn vốn lợi nhuận trong một thời kỳ
16.
Phương trình cân đối nào sau đây thuộc o cáo kết qu kinh doanh
a.
i sản ngắn hạn + i sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b.
Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c.
Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d.
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu chủ sở hữu
17.
Doanh thu thuần trên Báo o kết quả kinh doanh phản ánh
a.
Thu nhượng n i sản c đnh
b.
Thu n khách ng (ni mua thanh toán nợ)
c.
Tổng g bán hàng bán ra
các khoản làm giảm doanh thu
d.
Tổng giá n hàng n ra Tổng giá vn ng bán
18. Lợi nhuận gp (lãi gp) trên Báo cáo kết qu kinh doanh phản ánh:
a.
Doanh thu thun g vốn hàng bán
b.
Doanh thu
chi p kinh doanh
c.
Tổng giá n hàng n ra Tổng giá vốn ng bán
d.
Tất cả đều sai
19. Lợi nhun từ hot động i chính kết qu ca đẳng thức:
a.
Lợi nhuận gộp
chi p tài cnh
b.
Doanh thu tài chính
chi phí tài chính
c.
Lãi tiền gởi nn ng i tiền vay ngân ng
d.
Doanh thu cho th i sản i chính chi phí cho thuê tài sản i chính
20. Lợi nhuận thun từ hoạt động kinh doanh tn Báo cáo kết qu kinh doanh gồm:
a.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) (chi p bán hàng + chi phí quản doanh
nghiệp
)
b.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) (chi phí bán hàng + chi phí qun doanh
nghiệp
+ chi phí khác)
c.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính )
(chi phí bán hàng + chi phí quản doanh
nghiệp + chi phí khác)
d.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính )
(chi p bán hàng + chi p quản doanh
nghiệp )
21. Đẳng thc lợi nhuận khác trên o cáo kết quả kinh doanh
a.
Lợi nhuận gộp
chi p tài cnh
b.
Lợi nhun gộp + lợi nhuận i chính
c.
Thu nhập khác chi phí khác
d.
Lợi nhun thuần từ hot động kinh doanh chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhun kế toán tớc thuế trên o cáo kết qu kinh doanh
a.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhun khác
c.
Lợi nhun thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhun gộp
d.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhun gộp
23. Đẳng thc đúng nhất của lợi nhun sau thuế ca phân phối
a.
Tổng lợi nhun kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhp doanh nghiệp
b.
Tổng lợi nhuận kế tn trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c.
Tổng lợi nhun kế toán trước thuế - thuế giá tr gia ng phải nộp
d.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhp doanh nghip b sung
24. s c định chi p thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a.
Lợi nhuận thun t hoạt động kinh doanh và thuế sut thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện
hành
b.
Lợi nhun thuần từ hot động kinh doanh và thuế suất thuế giá tr gia tăng
c.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế sut thuế thu nhp doanh nghiệp hiện
hành
d.
Tổng lợi nhun kế toán trước thuế và thuế suất thuế g tr gia ng
25. Biểu Lưu chuyn tiền t phản ánh tình nh:
a.
Doanh thu, chi phí và lợi nhun trong mt thi kỳ
b.
i sản nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c.
Lưu lượng tiền thu vào chi ra của các hoạt đng kinh doanh, hot động đầu tư
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d.
u lượng tiền thu vào và chi ra của c hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu
hot động tài cnh trong mt thời kỳ
26. Phương trình n đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a.
i sản ngắn hạn + i sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b.
Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c.
Tiền tồn đầu k + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d.
Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu chủ sở hữu
27. Chi phí khu hao tài sản cố định phục v kinh doanh trong k nằm trong khoản
mục
o của Biểu u chuyn tiền tệ
a.
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b.
Lung tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c.
Lung tiền chi ra từ hot động đầu
d.
Lung tiền chi ra t hoạt động i chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhun sau thuế chưa phân phi nằm trong khoản mục
nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a.
Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b.
Lung tiền chi ra từ hot động đầu
c.
Lung tiền chi ra t hoạt động i chính
d.
Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ ng ty liên doanh nằm trong khoản mc nào của Biểu
Lưu
chuyn tiền tệ
a.
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b.
Lung tiền thu o từ hoạt động đầu
c.
Lung tiền thu o từ hot động i chính
d.
Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hoạt đng sản xuất kinh doanh pt sinh trong m nằm
trong
khoản mục nào của Biểu u chuyn tiền tệ
a.
Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b.
Lung tiền thu o từ hoạt động đầu
c.
Lung tiền thu o từ hot động i chính
d.
Tất cả đều sai
CHƯƠNG
3
1. Tài khoản kế toán là những trang s được ng để:
a.
Phn ánh tình nh hiện và biến động của i sản
b.
Phn ánh tình hình hiện biến động của ngun vốn
c.
Phn ánh tình nh hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d.
Bao gồm c ni dung trên.
2. Tài khon i sản nguyên tắc ghi chép thông thưng là:
a.
Dư n Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên
b.
Dư bên N, phát sinh ng n , phát sinh giảm bên N
c.
Dư bên Có, pt sinh tăng n , phát sinh giảm bên N
d. bên Có, phát sinh tăng n Nợ, phát sinh giảm bên
3. Tài khoản N phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a.
bên N, phát sinh tăng n Nợ, pt sinh giảm bên
b.
Dư bên N, phát sinh ng bên , pt sinh giảm bên N
c.
Dư bên Có, pt sinh ng n , phát sinh giảm bên N
d. bên Có, phát sinh tăng n Nợ, phát sinh giảm bên
4. Tài khon Vốn ch sở hữu ngun tắc ghi cp thông thường là:
a.
bên N, phát sinh tăng n Nợ, pt sinh giảm bên
b.
Dư bên Có, phát sinh ng n , phát sinh giảm n N
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng n Nợ, phát sinh giảm bên
5. Đối tượng kế toán nào sau đây ch s ghi n Nợ
a.
Người mua trả trước tiền
b.
Doanh thu nhận trước
c.
ng trước tin cho người bán
d.
Nhn quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây ch s ghi n
a.
Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng
d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khon 214 Hao mòn TSCĐ tài khoản:
a.
Điều chỉnh giảm i sản
b. s bên Có
c.
Để bên phần tài sản và ghi s âm khi lên bảng n đối i khoản
d. a, b, c đều đúng
8. Tài khon o sau đây tài khon doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước
b. TK Doanh thu bán hàng
c. TK Giá vốn hàng bán
d. Cả a b
9. Tài khoản 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loi i khoản:
a. Tài sản
b. Nguồn vốn
c.
Điều chỉnh ng, giảm nguồn vốn
d. Cả a, b đều đúng
10.
Trong các tài khoản sau tài khoản o chỉ số bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b.
Chênh lệch t giá hối đoái
c.
Dự phòng tổn thất tài sản
d.
Nguyên vật liệu.
11. Nếu mt i khoản phản ánh tài sản cần i khoản điều chỉnh giảm, t tài
khoản điều chỉnh của phi có kết cấu:
a.
Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b.
Ghi tăng n Có, ghi giảm bên Nợ, không c s dư.
c.
Ghi ng n , ghi giảm bên Nợ, dư Có.
d. Cả a c.
12.
Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a.
N phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp.
d. Cả a c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có do
a.
Quan hệ giữa tài khon nguồn vốn
b.
Quan hệ giữa doanh thu chi phí
c.
Do tính chất của ghi s kép
d. Cả a b
14. Tài khoản “Chi p nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a.
Tài khoản tập hợp - pn phối
b.
i khoản thuộc Bảng n đi kế toán
c. Tài khoản so sánh
d.
i khoản tính g thành
15.
Số dư bên của TK 131 Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c.
C a b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
16. Số dư n N ca TK 331
Phi tr cho người bán”
a.
Phn ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c.
C a b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
17.
Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” s Có, khi lập bảng cân đối kế
toán sẽ được ghi nhận:
a. n i sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c.
Bên Nguồn vốn thuộc phần N phi tr ghi ơng
d.
Bên Nguồn vốn thuộc phần N phi tr ghi Âm
18. Tài khon 331 Phải tr nời bán số dư Nợ, khi lập bảng cân đi kế toán
sẽ được ghi nhận:
a. n i sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c.
Bên Nguồn vốn thuộc phần N phi tr ghi ơng
d.
Bên Nguồn vốn thuộc phần N phi tr ghi Âm
19. Để định khon các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần n c vào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Sổ kế toán
c.
Chng t kế toán
d.
Tất cả các u trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn loi định khon liên quan đến
a.
Một i khoản
b.
Hai tài khoản
c.
Nhiều i khoản
d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phc tạp loại định khoản có liên quan đến
a.
Hai tài khoản tr lên
b.
Từ Ba tài khon tr lên.
c.
Ba i khoản
d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hp chi tiết tài khoản
a.
ng để tổng hợp s liệu c chứng từ gốc
b.
Dùng đ ghi cp chi tiết về sự biến động của i sản
c.
Dùng đ ghi chép chi tiết v sự ng giảm nguồn vốn
d.
Dùng đ kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối k
23. Tài khon 229 “D phòng tổn thất i sản” là:
a.
i khon i sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c.
i khoản điều chỉnh giảm i sản
d.
i khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số đầu tiên của số hiệu i khoản th hiện:
a.
S th t của i khon trong nhóm.
b.
Loi tài khoản.
c.
Nhóm tài khoản.
d.
a và b đúng.
25. c i khoản thuộc i khon trung gian là:
a.
Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b.
Doanh thu, chi phí, xác định kết qu kinh doanh.
c.
i sản, n phi trả, c định kết qu kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. c tài khoản được phân loại theo công dng và kết cu gồm
a. Tài sản nguồn vốn.
b.
i sản, nguồn vốn, trung gian.
c.
i sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d.
Ch yếu, điều chỉnh nghiệp vụ.
27. c i khoản đưc phân loại theo ni dung kinh tế gồm :
a. Tài sản nguồn vốn.
b.
i sản, nguồn vốn, trung gian.
c.
i sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d.
Ch yếu, điều chỉnh nghiệp vụ.
28. Tài khon o sau đây kng phải tài khoản trung gian:
a.
Chi phí quản doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c.
Doanh thu chưa thực hiện
d.
Xác định kết qu kinh doanh
29. Vị t thứ hai của s hiệu tài khon th hiện:
a.
Loại tài khoản.
b.
Nhóm i khoản.
c. Tài khoản cấp 1.
d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây kng thuộc loại i khoản điều chỉnh giảm:
a.
TK
511.
b.
TK
214.
c.
TK
229.
d.
TK
521.
CHƯƠNG
4
1.
Doanh nghip kê khai nộp thuế giá tr gia ng (GTGT) theo pơng pháp
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì g tr ghi sổ của s nguyên vật liệu
y :
a.
Giá mua chưa thuế GTGT
b.
Giá mua bao gồm thuế GTGT
c.
Giá thanh toán
d.
Giá vốn của bên n
2.
Nguyên giá TSCĐ ch thay đổi khi:
a.
Đánh giá lại theo qui định của cơ quan thẩm quyền.
b.
Trang bị thêm một s chi tiết bộ phn TSCĐ.
c.
Đầu nâng cấp TS.
d.
Các u tn đều đúng.
3.
Chiết khấu thương mại doanh nghiệp đưc hưởng khi mua ng được ghi nhận:
a.
Giảm g trị tài sản mua
b.
Tăng doanh thu hoạt động i chính
c.
Không nh hưởng tới giá tr i sản mua
d.
Câu b c đúng
4.
Giá tr thuần có thể thực hiện được của ng tồn kho là:
a.
G n hàng tồn kho trừ (-) G mua của chúng.
b.
Giá mua hàng tồn kho các chi p liên quan trực tiếp khác phát sinh đ có
đưc hàng tồn kho địa điểm và trạng thái hiện tại.
c.
Giảm giá hàng tồn kho
d.
Giá bán ước nh của ng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu th chúng.
5.
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.
ng g trị tài sản mua
b.
Tăng doanh thu hoạt động i chính
c.
Không nh ởng giá trị tài sản mua.
d.
Câu b c đúng.
6.
Doanh nghiệp khai và tính thuế GTGT theo phương pp khấu trừ, mua 50
máy nh để bán, g mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính
6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khu tơng mi đưc hưởng 2%.
Giá thực tế của máy tính này là:
a.250.000.000 đồng
b.325.000.000 đồng
c.245.000.000 đng
d.318.500.000 đồng
7.
Doanh nghip khai tính thuế GTGT theo pơng pháp trực tiếp, nhập khẩu
một vật liệu với giá nhập khẩu 200.000.000 đồng, thuế sut thuế nhập
khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi p bốc xếp, vận chuyển vt liệu tn
về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) 4.950.000. Giá thc tế nhập kho ca
vật liệu trên là:
a.224.500.000 đồng
b.246.500.000 đồng
c.244.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
8.
Doanh nghip kê khai tính thuế GTGT theo pơng pháp khấu trừ, nhập
khẩu mt lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên v kho (đã bao gồm
thuế GTGT 10%) 5.720.000. Tr giá nhập kho của vật liệu trên là:
a.500.000.000 đồng
b.610.200.000 đồng
c.555.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
9.
Doanh nghip tính thuế GTGT theo phương pp trực tiếp, nhập khu một
nguyên vật liệu, s lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khu 100.000 đ/kg. thuế
nhp khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyn gồm thuế GTGT 10%
9.900.000 đ. G thực tế vật liệu nhập kho, đơn giá nhp kho lần ợt :
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất c c u đều sai.
10.
Doanh nghip kê khai tính thuế GTGT theo pơng pháp trc tiếp, mua
5.000m vi dùng để cho sản xuất áo mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao b lỗi nên doanh nghiệp quyết định tr lại cho người n
500m vải. Chi p vận chuyn vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá
thực tế nhập kho và đơn g nhập kho ca vật liệu lần lượt là:
a.150.000.000 đồng 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng 33.367 đồng/m
c.136.500.000 30.333 đồng/m
d.c u trên đều sai
11.
Trong thời gian giácảng a ngi thịtrường đang biến động giảm, pơng
pháp tính gng tồn kho o cho giá trị hàng tồn kho cuối k thấp nhất.
a.
Nhp trước, xuất trước
b.
Bình quângia quyền cuối kỳ
c.
Bình qn gia quyn di động
d.
Các câu trên đều sai
12.
Trong giai đoạn lạm pt, giácảhàng a ngi thịtrường biến động ng,
phương pp nào cho ra kết qulợi nhuận cao nht:
a.
Thc tế đích danh
b.
Nhp trước, xuất trước
c.
Bình quângia quyền
d.
Các câu trên đều sai
13.
Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a.
ng chi p qun doanh nghiệp
b.
Tăng g trị tài sản mua vào
c.
Giảm g trị tài sản mua vào
d.
Các câu trên đều sai
14.
Doanh nghip kê khai tính thuế GTGT theo pơng pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, g mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán
trưc hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi p vận chuyn
vật liệu v kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật
liệu là:
a.124.100.000 đồng
b.127.100.000 đồng
c.124.310.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
15.
Doanh nghiệp khai thường xuyên, có i liệu liên quan đến vật liệu:+Tn đầu
tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi p vận chuyển 200 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được
giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ:
a.152.580.000 đồng
b.151.020.000 đồng
c.151.900.000 đồng
d.Tất cả c câu đều sai.
16.
Doanh nghiệp khai thường xuyên, có i liệu liên quan đến vật liệu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi p vận chuyển 500 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, đưc giảm giá
100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo pơng pháp nhập trước -xuất
trưc lần ợt :
a.85.000.000 đồng 45.300.000 đồng
b.84.000.000 đồng 44.400.000 đồng
c.80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng
d.c u trên đều sai
17.
Doanh nghiệp khai thường xuyên, có i liệu liên quan đến vật liệu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyn 500 đ/kg.+Xuất lần 1:
4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, đưc giảm giá
100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo pơng pháp thực tế đích danh,
cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuc tồn đầu kỳ, 500 kg thuc nhập lần 1, s n lại thuc lô
nhp lần 2
a.85.000.000 đồng 43.400.000 đồng
b.84.000.000 đồng 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng 44.050.000 đồng
d.c u trên đều sai
18.
Công ty nh Minh kê khai thường xun, tài liệu về vật liệu A:
+Tn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn g 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyn 2.000.000đ
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLAơn g 54.000 đ/kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xut sản phẩm
Vậy giá thực tế VLA xuất kho s dụng là:
a.310.000.000 đồng nếu tính theo phương pp nhập tớc xuất tớc
b.315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình qn gia quyền
c.Chọn câu a u b
d.Tất cả c câu đều sai.
19.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu cnh (VLC) 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt ca thuế
40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều 10%. Chi phí vận chuyển
về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khon chiết khấu thanh
toán được hưởng 5% tn giá chưa thuế. Chi phí vn chuyn được phân b theo
khối ợng vật liu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt :
a.121.200.000 đồng 142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đng
d.Tất c c u đều sai
20.
Công ty XYZ cấp mt TSCĐ cho công ty con A. i sản c định này có nguyên
giá được ghi trên sổ kế tn của XYZ 570.000.000đ, giá trị hao n y kế:
120.000.00. Hiện nay, giá trên th tờng của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty
A sẽ ghi nhận ngun giá của TSCĐ này là:
a.620.000.000
b.570.000.000
c.500.000.000
d.450.000.000
21.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
a.260.000.000.
b.100.000.000.
c.80.000.000
d.Tất cả c câu đều sai
22.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với g chưa thuế GTGT 10% 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tng theo phương pháp
nh qn gia quyền:
.90.000.000.
b.100.000.000.
c.270.000.000
d.Tất cả c câu đều sai
23.
Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị g vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tất cả c câu đều sai
24.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, g mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, g mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Tr g vật liệu tồn kho cui tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tất cả c câu đều sai
25.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, g mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, g mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khu thanh toán được ởng 1.500.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
.90.000.000.
b.100.000.000.
c.270.000.000
d.Tất cả c câu đều sai
23.
Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá ca thuế GTGT 10% 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị g vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tất cả c câu đều sai
24.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, g mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, g mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Tr g vật liệu tồn kho cui tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tất cả c câu đều sai
25.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị g vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, g mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, g mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khu thanh toán được ởng 1.500.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp
nhp trước xuất trước:
29.
Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất
trưc, nh hình vật liệu:
+Tn đầu tháng: 125.000.000đ, s lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn g 25.800đ/kg, chi phí vận chuyn 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đưcgim g 10/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi p vận chuyn
1.500.000đ.
+Kiểm kê vt liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTr giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật
liệu xuất kho trong k lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả c câu đều sai.
30.
Công ty khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
tình nh vật liệu:
+Tn đầu tháng: 3.000 kg, đơn g 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% 49.000 đ/kg, chi phí vận
chuyn ca thuế GTGT 10%. 2.500.00
+Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% 50.000 đ/kg, đưc
ng chiết khu tơng mại 4%, chi p vận chuyển ca thuế GTGT 10% là
2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tng giá thực tế VLA nhập kho xuất kho lần lượt là:
a.821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhp trước xuất
trước
b.821.000.000 đồng 538.065.000nếu tính theo pơng pp nh qn gia
quyền cui kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhp trước xuất
trước
d.Tất cả các câu đều sai
CHƯƠNG 5
1.
Nguyên vật liệu đặc điểm là:
a.
Đối ng lao động.
b.
Tham gia o nhiều chu k sản xuất kinh doanh.
c.
Chiếm tỷ trọng cao trong g thành.
d.
Tất c c câu đều đúng.
2.
Nguyên vật liệu xuất khophục v quản phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi
nhận
vào:
a.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.
Chi phí nhân công trực tiếp.
c.
Chi phí sn xuất chung.
d.
Chi phí bán ng.
3.
Nghip vụ: “Nợng n mt TSCĐ hữu hình nguyên g 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp
thuế theo pơng pp khấu trừ, kế toán định khoản:
a.
Nợ TK 811: 40trN TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.
N TK 112:
44trCó TK 511: 40trCó TK
333: 4tr
c.
Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr
d.
Cả a c.
4.
Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho s dụng chomáy sản xuất sản phẩm được
ghi
nhn vào:
a.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.
Chi phí nhân công trực tiếp.
c.
Chi phí sn xuất chung.
d.
Chi phí bán ng.
5.
Chi phí vận chuyn vật liệu mua v nhập kho, đưc hạch toán vào:
a.TK152.
b.TK641.
c.TK642.
d.Tất cả c câu trên đều sai.
6.
Khi xuất nguyên vt liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, g trị xuất kho của ngun
vật liệu được hạch tn:
a.
Nợ TK 621/Có TK 152.
b.
Nợ TK 627/ TK 152.
c.
Nợ TK 641/Có TK 152.
d.
Nợ TK 642/ TK 152.
7.
Tiền lương phải trả cho công nn trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hch toán:
a.
Nợ TK 622/Có TK 334.
b.
Nợ TK 627/ TK 334.
c.
Nợ TK 334/Có TK 622.
d.
Nợ TK 334/ TK 627.
8.
Tiền ơng phi tr cho nhân vn phục vụphân ởng sản xuất, được hạch toán:
a.
Nợ TK 622/Có TK 334.
b.
Nợ TK 627/ TK 334.
c.
Nợ TK 641/Có TK 334.
d.
NợTK 642/Có TK 334.
9.
Chi phí sản xuất là:
a.
Toàn b c khoản hao phí vật chất mà doanh nghip b ra đ thực hiện q trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghip.
b.
Toàn b c khoản hao p vật chất mà doanh nghiệp b ra để thực hiện quá trình
tiêu th sản phẩm của doanh nghip.
c.
Toàn b c khoản hao p vật chất mà doanh nghiệp b ra để thực hiện quá trình
sản xuất sản phm của doanh nghiệp.
d.
Tất c các u trênđều đúng.
10.G thành sản phẩm :
a.
Chi p sản xuất gắn liền với một k kế toán.
b.
Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết qu sản xuất nhất định.
c.
Chi phí sản xuất gắn liền với mt kết quả sản xuất nhất định.
d.
Chi phí sản xut gắn liền với một pn xưởng sản xuất.
11.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a.
Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được s dụng cho
quá
trình sản xut phân xưởng.
b.
Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được s dụng cho
quá
trình qun lý doanh nghiệp.
c.
Các khon chi p v nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ đưc sử dụng trực
tiếp
để sản xuất sản phẩm.
d.
Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được s dụng cho
quá
trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.
Chi p nn công trực tiếp là:
a.
Tiền lương phải tr cho ng nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b.
Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công
nhân trực tiếp sản xut sản phẩm.
c.
Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào
chi p của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
d.
Cảa c.
13.
Chi phí sản xut chung là:
a.
Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b.
Chi phí qun , điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.
Chi phí sản xuất phát sinh tại phân ng sản xuất ngoại tr chi p nguyên vật
liệu
trực tiếp chi phí nn ng trực tiếp.
d.Cả b và c.
14.
Chi p sản xuất d dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí pt sinh trong k gồm:
Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi p tiền ơng ng nn trực tiếp sản
xuất 10.000.00, các khon trích theo ơng của ng nhân trực tiếp sản xuất được
tính o chi phí 2.400.00, Chi phí sản xut chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng
phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản doanh nghip 20.000.000đ; Chi phí sản xuất
dở
dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là:
a.45.400.00.
b.39.900.00.
c.71.900.00.
d.Tất cả c câu trên đều sai.
15.
Doanh thu bán hàng :
a.
S tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b.
S tiền doanh nghip nhận đưc hoặc sẽ nhn được từ việc n ng hóa, tnh
phm hay cung cấp dịch vụ.
c.
Giá xuất kho của ng bán.
d.
Tất cả các u trên đều sai.
16.
Trường hợp doanh nghiệp khai tính thuế g trị gia ng theo phương pp
khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhn là:
a.
G tr xut kho của ng hóa.
b.
Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.
Giá thanh toán ghi trên a đơn.
d.
Giá bán chưa thuế GTGT.
17.
G vốn ng bán là:
a.
Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.
Giá thc tế hàng hóa mua o hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.
Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, ng hóa bán ra.
d.
Tất cả các u trên đều đúng.
18.
Mua ngun vật liệu sử dụng ngay cho qun phân xưởng được ghi nhận vào:
a.
TK
152.
b.
TK
621.
c.
TK
627.
d.
TK
642.
19.
Doanh nghip B nh nh kinh doanh n sau: Tổng doanh thu n ng 600
triệu, giảm g hàng bán 50 triệu, chi phí n ng 60 triệu, chi phí quản doanh
nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhp doanh nghiệp 22%, Lợi nhun sau thuế
156triệu. Vậy g vốn ng bán của k kinh doanh :
a.250 triệu.
b.225triệu.
c.300 triệu.
d.Tất cả c câu trên đều sai.
20.
Định kỳ phân b giá trị công c dụng c s dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm
ghi:
a.
N TK 621/ TK 153.
b.
N TK 627/ Có TK 153.
c.
N TK 621/ Có TK 242.
d.
N TK 627/ Có TK 242.
21.
Nội dung không được tính o giá thành sản phẩm:
a.
Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b.
Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.
Tiền lương của nhân viên kĩ thuật phân xưởng.
d.
Tiền lương của ng nhân sản xuất.
22.
Nhp lại kho thành phẩm chưa n được ghi:
a.
N TK 157/ TK 155.
b.
N TK 155/ Có TK 157.
c.
N TK 632/ Có TK 157.
d.
N TK 157/ Có TK 632.
23.
Trích khấu hao máy c thiết b phục v cho sản xuất sản phẩm ghi:
a.
N TK 621/ TK 214.
b.
N TK 627/ Có TK 214
c.
N TK 214/ Có TK 627.
d.
N TK 214/ Có TK 621.
24.
Nghip vụ: Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên g 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán
chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghip np thuế theo pơng pháp khấu trừ, định
khoản
nào sau đây không đúng:
a.
Nợ TK 811: 40trN TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.
N TK 112:
44trCó TK 511: 40trCóTK 333:
4tr
c.
Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.
Tất cả các u trên đều đúng.
25.
Doanh thu 1.200tr, giá trị ng h đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ:
600tr, giá tr ng hoá cui kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân ng để thanh tn cho
người n700tr. Lợi nhuận gộp :

Preview text:

CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng
khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đốc. c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải trả
c. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu
đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng
nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu b. Giảm đi 200 triệu c. Tăng lên 800 triệu d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ hướng dẫn kế toán.
d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán
và theo quy định của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương
pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải áp dụng
cùng một chế độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh
nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a. khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo
thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng
sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm
sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong
VAS số 01 – Chuẩn mực chung:
a. Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu
đối với người sử dụng.
b. Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng với thực tế,
không bị xuyên tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi chép
và báo cáo đầy đủ, không bỏ sót.
d. Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng hoặc
trước thời hạn quy định, không được chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt động kế toán c. a và b đúng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản
ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng b. 5 tỷ đồng c. 4,5 tỷ đồng d. 4 tỷ đồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng
thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động. d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
5. Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh
6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
8. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt
11. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài
sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
17. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài
khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế
toán sẽ được ghi nhận: a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối kỳ
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521. CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a. Giá mua chưa thuế GTGT
b. Giá mua bao gồm thuế GTGT c. Giá thanh toán d. Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a. Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c. Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d. Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a. Giảm giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d. Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a. Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b. Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c. Giảm giá hàng tồn kho
d. Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d. Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50
máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính
6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy tính này là: a.250.000.000 đồng b.325.000.000 đồng c.245.000.000 đồng d.318.500.000 đồng
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu
một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên
về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a.224.500.000 đồng b.246.500.000 đồng c.244.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm
thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000 đồng b.610.200.000 đồng c.555.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô
nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế
nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là
9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán
500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá
thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là:
a.150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m d.Các câu trên đều sai
11. Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương
pháp tính giáhàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quângia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động d. Các câu trên đều sai
12. Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng,
phương pháp nào cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: a. Thực tế đích danh
b. Nhập trước, xuất trước c. Bình quângia quyền d. Các câu trên đều sai
13. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá trị tài sản mua vào
c. Giảm giá trị tài sản mua vào d. Các câu trên đều sai
14. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán
trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển
vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là: a.124.100.000 đồng b.127.100.000 đồng c.124.310.000 đồng d.Các câu trên đều sai
15. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: a.152.580.000 đồng b.151.020.000 đồng c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là:
a.85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b.84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng d.Các câu trên đều sai
17. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a.85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b.84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng d.Các câu trên đều sai
18. Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A:
+Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm
Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a.310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển
về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh
toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được phân bổ theo
khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a.121.200.000 đồng và 142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai
20. Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên
giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế:
120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty
A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000 b.570.000.000 c.500.000.000 d.450.000.000
21. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.260.000.000. b.100.000.000. c.80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: .90.000.000. b.100.000.000. c.270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23. Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: .90.000.000. b.100.000.000. c.270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23. Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước:
29. Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất
trước, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ.
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật
liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30. Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận
chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được
hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
a.821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.821.000.000 đồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
d.Tất cả các câu đều sai CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a. Đối tượng lao động.
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d. Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung. d. Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản:
a. Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr b. Nợ TK 112:
44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr c. Nợ TK 112:
44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr d. Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung. d. Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: a.TK152. b.TK641. c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên
vật liệu được hạch toán: a. Nợ TK 621/Có TK 152. b. Nợ TK 627/Có TK 152. c. Nợ TK 641/Có TK 152. d. Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. b. Nợ TK 627/Có TK 334. c. Nợ TK 334/Có TK 622. d. Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. b. Nợ TK 627/Có TK 334. c. Nợ TK 641/Có TK 334. d. NợTK 642/Có TK 334. 9.Chi phí sản xuất là:
a. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
d. Tất cả các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a. Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b. Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
c. Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d. Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình sản xuất ở phân xưởng.
b. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình quản lý doanh nghiệp.
c. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp
để sản xuất sản phẩm.
d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12. Chi phí nhân công trực tiếp là:
a. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào
chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d. Cảa và c.
13. Chi phí sản xuất chung là:
a. Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b. Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. d.Cả b và c.
14. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản
xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được
tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng
phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: a.45.400.000đ. b.39.900.000đ. c.71.900.000đ.
d.Tất cả các câu trên đều sai. 15. Doanh thu bán hàng là:
a. Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b. Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành
phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là:
a. Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.
d. Giá bán chưa thuế GTGT. 17. Giá vốn hàng bán là:
a. Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b. Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
18. Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: a. TK 152. b. TK 621. c.TK 627. d. TK 642.
19. Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600
triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh
nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế
156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: a.250 triệu. b.225triệu. c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
20. Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: a. Nợ TK 621/ Có TK 153. b. Nợ TK 627/ Có TK 153. c.Nợ TK 621/ Có TK 242. d. Nợ TK 627/ Có TK 242.
21. Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
a. Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b. Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của công nhân sản xuất.
22. Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi: a. Nợ TK 157/ Có TK 155. b. Nợ TK 155/ Có TK 157. c.Nợ TK 632/ Có TK 157. d. Nợ TK 157/ Có TK 632.
23. Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: a. Nợ TK 621/ Có TK 214. b. Nợ TK 627/ Có TK 214 c.Nợ TK 214/ Có TK 627. d. Nợ TK 214/ Có TK 621.
24. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán
chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:
a. Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr b. Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
25. Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ:
600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho
người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: