Trắc nghiệm nguyên lý Marketing

Bộ câu hỏi Trắc nghiệm nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố , trao dồi kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ MARKETING
Câu 1: Tự duy Marketing hiện đại là tư duy:
A. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
B. Bán những thứ mà khách hàng cn
C. Bán những thứ mà đối th cạnh tranh không có
D. n những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
Câu 2: Hiện nay, trên thế giới có khoảng…………..định nghĩa về Marketing.
A. Vài chc
B. Vài trăm
C. Vài nn
D. Vài chục ngàn
Câu 3: “Mục đích chính của Marketing là làm cho những nỗ lực nhằm tiêu thụ sản
phẩm trn không cần thiết. Mục đích của nó là nhận thức và tìm hiểu khách
hàng tốt đến mức khiến cho hàng hóa hay dịch vụ cung ứng sẽ thích hợp với khách
hàng và sẽ tự bán được”. Nhận định trên:
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Thị trường theo quan điểm Marketing là nơi diễn ra hoạt đng mua bán.
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Để làm nổi rõ lên sự khác biệt vnhu cầu, tính cách haynh vi của khách
hàng ta cần phải:
A. Phân khúc thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Định v trên thị trường
D. A, B, C đều đúng
Câu 6: Tiến trình đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng là
hoạt động A. Marketing
lOMoARcPSD| 3621 5725
B. Phân phối
C. Bánng
D. Phân đoạn thị trường
Câu 7: Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử (email) khác nhau ở:
A. Sản phẩm cốt lõi (core product) và sản phẩm cụ thể (actual product)
B. Sản phẩm cụ thể (actual product) và sản phẩm bổ sung (augmented product)
C. Sản phẩm bổ sung (augmented product) và sản phẩm cốt lõi (core product)
Câu 8: Một số hãng mỹ phẩm Hàn Quc mang các sản phẩm đang ở giai đoạn cuối
của chu kì sng tại thị trưng Hàn Quc sang thị trường Việt Nam. Mục tiêu chính
của họ là:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới.
B. Tạo cho nhng sản phẩm đó một chu kì sống mới
C. Giảm chi phí Marketig sản phẩm mới.
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 9: Theo quan điểm Marketing, giá cả phải tương xứng với (1) và có khả năng
(2)
A. (1) chất lượng sản phẩm – (2) mang lại lợi nhuận
B. (1) giá trị cảm nhận của khách hàng – (2) mang lại lợi nhuận
C. (1) chất lượng sản phẩm – (2) cạnh tranh
D. (1) giá trị cảm nhận của khách hàng – (2) cạnh tranh
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ MARKETING
Câu 1: Tự duy Marketing hiện đại là tư duy:
A. Bán những thứ mà doanh nghiệp có
B. Bán những thứ mà khách hàng cần
C. Bán những thứ mà đối thủ cạnh tranh không có
D. Bán những thứ mà doanh nghiệp có lợi thế
Câu 2: Hiện nay, trên thế giới có khoảng…………..định nghĩa về Marketing. A. Vài chục B. Vài trăm C. Vài ngàn D. Vài chục ngàn
Câu 3: “Mục đích chính của Marketing là làm cho những nỗ lực nhằm tiêu thụ sản
phẩm trở nên không cần thiết. Mục đích của nó là nhận thức và tìm hiểu khách
hàng tốt đến mức khiến cho hàng hóa hay dịch vụ cung ứng sẽ thích hợp với khách
hàng và sẽ tự bán được”. Nhận định trên: A. Đúng B. Sai
Câu 4: Thị trường theo quan điểm Marketing là nơi diễn ra hoạt động mua bán. A. Đúng B. Sai
Câu 5: Để làm nổi rõ lên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi của khách hàng ta cần phải:
A. Phân khúc thị trường
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Định vị trên thị trường D. A, B, C đều đúng
Câu 6: Tiến trình đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng là hoạt động A. Marketing lOMoARc PSD|36215725 B. Phân phối C. Bán hàng
D. Phân đoạn thị trường
Câu 7: Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử (email) khác nhau ở:
A. Sản phẩm cốt lõi (core product) và sản phẩm cụ thể (actual product)
B. Sản phẩm cụ thể (actual product) và sản phẩm bổ sung (augmented product)
C. Sản phẩm bổ sung (augmented product) và sản phẩm cốt lõi (core product)
Câu 8: Một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đang ở giai đoạn cuối
của chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam. Mục tiêu chính của họ là:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới.
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
C. Giảm chi phí Marketig sản phẩm mới.
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 9: Theo quan điểm Marketing, giá cả phải tương xứng với (1) và có khả năng (2)
A. (1) chất lượng sản phẩm – (2) mang lại lợi nhuận
B. (1) giá trị cảm nhận của khách hàng – (2) mang lại lợi nhuận
C. (1) chất lượng sản phẩm – (2) cạnh tranh
D. (1) giá trị cảm nhận của khách hàng – (2) cạnh tranh