Bài 1:
Một quốc gia số liệu về dân số tuổi trưởng thành như sau:
Số người (người)
Số lượng người việc làm
2.345.000
Số lượng người thất nghiệp
356.000
Không thuộc lực lượng lao động
720.000
Yêu cầu:
1. Tính lực lượng lao động.
2. Tính tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp = 100 x 356.000/2.701.000 = 13.2%
3. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Tỷ lệ tham gia lực ợng lao động = 100 x 2.701.000/3.421.000 = 78.95%
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế
20.000$.
Tính:
1. Số nhân tiền
2. Tổng mức cung tiền
- nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng 40%,
- nếu tỷ lệ dự trữ giảm bằng 10%,
3. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu?
Bài 3:
Khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) 0,6.
Yêu cầu
1. Tính số nhân
2. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 500$ tính phần thay đổi của sản lượng
3. Nếu đầu giảm 200$ tính phần thay đổi của sản lượng
Bài 4:
Một nền kinh tế số liệu như sau:
C = 340; I = 350; G = 230; X = 160; M = 200
MPC = 0,8
1. Tính GDP của quốc gia
2. Nếu doanh nghiệp giảm đầu 20 tỷ thì sản lượng quốc gia thay đổi bao nhiêu? Tính
GDP mới?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Một nền kinh tế giả sử 2 hàng a bánh mỳ xem phim; Giá của bánh mỳ
hamburger 40.000 đồng/ ổ; giá của xem phim 100.000 đồng/ vé, vậy giá tương
đối của xem phim
a. 100.000 đồng
b. 2,5 bánh mỳ
c. 0,4 xem phim
d. Các câu trên đều sai
2. một sinh viên mới ra trường đang làm việc tại công ty A, sau một thời gian làm việc thấy
công việc công ty A không phù hợp nên nghỉ việc chờ tìm công việc mới. Vậy sinh
viên này sẽ bị thất nghiệp, thuộc loại thất nghiệp nào?
a. Thất nghiệp cấu
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Tất cả đều đúng
3. nền kinh tế bị suy thoái làm sản lượng giảm thất nghiệp gia tăng. Lượng thất nghiệp
gia tăng do sản lượng giảm gọi là:
a. Thất nghiệp cấu
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Tất cả đều đúng
4. Một quốc gia theo xu hướng phát triển nên nhiều lao động đang làm việc trong ngành
nông nghiệp bị thất nghiệp do ngành nông nghiệp sử dụng máy móc thiết bị cần lao
động ít hơn, những người này gọi
a. Thất nghiệp cấu
b. Thất nghiệp chu kỳ
c. Thất nghiệp cọ xát
d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
a. Nền kinh tế bị suy thoái >> Thất nghiệp chi kỳ
b. Mức hưởng bảo hiểm thất nghiệp tăng >> Người lao động sẽ giảm nỗ lực tìm kiếm
việc làm, để vẫn được hưởng các khoảng phúc lợi
c. Thiếu hụt thông tin tuyển dụng >> Người lao động khó nắm bắt thông tin tuyển
dụng, thời gian tìm kiếm việc làm phù hợp lâu hơn
d. B c đúng
6. Khi nền kinh tế tăng trưởng, sản ợng của nền kinh tế tăng thì
a. Số lượng người tăng lên nên nhiều người thất nghiệp
b. Số lượng việc làm tăng nên thất nghiệp giảm
c. Thu nhập tăng nên nhiều người không muốn đi làm thế thất nghiệp tăng
d. Các câu trên đúng
7. Cầu tiền
a. Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
b. Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
c. Số tài sản người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản.
d. Các câu trên đều đúng
8. Những điều nào sau đây đúng khi nói về cầu tiền
a. Lãi suất tăng thì cầu tiền tăng, đường cầu tiền dốc xuống
b. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc lên
c. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc xuống
d. Đường cầu tiền đường thẳng đứng, cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất
9. Cung tiền
a. lượng tiền ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
b. số tiền mặt dân chúng nắm giữ
c. số tiền ngân hàng nắm giữ
d. tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán
10.Những điều nào sau đây đúng khi nói về cung tiền
a. Cung tiền chỉ do ngân hàng trung ương quyết định
b. Cung tiền chỉ do ngân hàng thương mại quyết định
c. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên đường nằm ngang
d. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên đường thẳng đứng.
11.Khi nền kinh tế mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều
tiết nền kinh tế, chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách giảm thuế
12.Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:
a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất sản lượng cung ng
c. Thuế thu nhập lũy tiến trợ cấp thất nghiệp
d. Thuế thu nhập trợ cấp
13.Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi:
a. Lãi suất tăng
b. Thu nhập tăng
c. Giá cả giảm
d. Cả 3 câu đều đúng
14.Chức năng của tiền
a. Trung gian trao đổi
b. Đơn vị tính toán
c. Phương tiện cất trữ giá trị
d. Cả 3 câu đều đúng
15.Số nhân tiền bằng 10 nghĩa
a. với 1 đồng tiền dự trữ thì lượng cung tiền của nền kinh tế 10
b. với 1 đồng tiền dự trữ thì tạo ra 10 đồng tiền mặt
c. Với 1 đồng tiền thì lượng dự trữ tăng 10 đồng
d. Cả 3 câu đều đúng
16.Số nhân tiền
a. số tiền NHTW in ra đưa vào nền kinh tế
b. số tiền hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la dự trữ.
c. số tiền hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la tiền mặt
d. các câu trên đều đúng
17.Khối lượng tiền M1 bao gồm
a. Tiền mặt tiền dữ trự của ngân hàng
b. Tiền mặt tiền gởi tiết kiệm
c. tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi thể viết séc khác tiền gởi tiết kiệm
d. Tiền mặt tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi thể viết séc khác
18.Khối lượng tiền M2 bao gồm
a. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi thể viết séc khác
b. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi thể viết séc khác các khoản
tiết kiệm
c. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi thể viết séc khác dự trữ của
ngân hàng
d. Tiền mặt, các khoản tiết kiệm dự trữ của ngân hàng
19.Nếu người dân chuyển từ tiền gửi thanh toán sang tiết kiệm số tiền 100 triệu thì
a. M2 sẽ tăng 100 triệu
b. M1 sẽ giảm 100 triệu M2 tăng 100 triệu
c. M1 giảm 100 triệu M2 không đổi
d. M1 tăng 100 triệu
20.Lượng cung tiền của nền kinh tế bao gồm
a. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
b. tiền gửi không kỳ hạn lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
c. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng tiền gửi không kỳ hạn
d. Cả 3 câu đều sai
21. Điều nào sau đây sai khi nói vcầu tiền
a. Cầu tiền khối lượng tiền người dân muốn nắm giữ
b. Cầu tiền lượng của cải người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản để thực
hiện các giao dịch đáp ng các nhu cầu của người dân
c. mức giá của nền kinh tế tăng thì cầu tiền tăng
d. giá trị đồng tiền giảm thì cầu tiền giảm
22.Trong trường hợp hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền là:
a. 0.
b. 10.
c. 1.
d. 100.
23. Bạn gửi 100$ vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ 10% trên tổng tiền gửi thì
a. số nhân tiền 10
b. cung tiền 1.000$
c. cung tiền tăng lên 900$
d. Cả 3 câu đều đúng
24.Bạn gửi 500$ vào ngân hàng nếu ngân hàng không cho vay, điều nào sau đây không đúng
a. cung tiền 500$
b. số nhân tiền 1
c. cung tiền tăng lên 0$
d. cung tiền tăng lên 500$
25.Điều nào sau đây sai
a. cung tiền do ngân hàng trung ương quyết định nên đường thẳng đứng
b. cầu tiền tỷ lệ thuận với giá trị đồng tiền nên cầu tiền đường dốc xuống
c. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì mức giá của nền kinh tế tăng lên
d. cung tiền ạt gây ra siêu lạm phát
26.Chỉ số giá ng tiêu dùng (%) của một quốc gia năm 2014 năm 2015 lần lượt 120
130. Vậy lạm phát năm 2015 của quốc gia đó là:
a. 8,2% c. 8,3%
b. 0,08% d. Cả 3 câu đều sai
27.Ngân hàng trung ương muốn tăng cung tiền thì NHTW thể sử dụng các công cụ sau
a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
b. giảm lãi suất chiết khấu
c. giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Cả 3 câu đều đúng
28.Điều nào sau đây sai khi nói về lạm phát
a. lạm phát tình trạng mức giá của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian
b. lạm phát làm giá trị đồng tiền giảm
c. lạm phát tăng làm lãi suất danh nghĩa giảm
d. Lạm phát cao gây lãng phí nguồn lực
29.Nếu lãi suất thực 5% tỷ lệ lạm phát 6% vậy lãi suất danh nghĩa
a. 1%
b. bằng lãi suất thực
c. 11%
d. Cả 3 câu đều sai
30.Nền kinh tế rơi vào lạm phát do
a. chính phủ in quá nhiều tiền để phục vụ nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. tổng cung dài hạn tăng tổng cầu tăng
c. tác động của sốc cung bất lợi làm tổng cung ngắn hạn giảm
d. Cả 3 câu đều đúng
31.Trong công thức của Fisher nếu lạm phát tăng 5% thì điều nào sau đây sai
a. lãi suất danh nghĩa tăng 5%
b. lãi suất thực không đổi
c. lãi suất thực tăng 5%
d. Không câu nào sai.
32.Câu nào sau đây sai, lãi suất cân bằng mức lãi suất mà tại đó
a. lượng cung tiền bằng lượng cầu tiền
b. Lượng cung vốn vay bằng lượng cầu vốn vay
c. tổng cung bằng tổng cầu
d. Không câu nào sai.
33.Mức giá của nền kinh tế tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì
a. cầu tiền giảm
b. cung tiền tăng
c. lãi suất tăng
d. lãi suất giảm
34.sản lượng của nền kinh tế giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì
a. cầu tiền tăng
b. cung tiền tăng
c. lãi suất tăng
d. lãi suất giảm
35.Ngân hàng trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để mua chứng khoán thì
a. lãi suất giảm sản ợng giảm
b. lãi suất giảm sản ợng tăng
c. lãi suất tăng sản ợng giảm
d. lãi suất tăng sản ợng tăng

Preview text:

Bài 1:
Một quốc gia có số liệu về dân số ở tuổi trưởng thành như sau: Số người (người)
Số lượng người có việc làm 2.345.000
Số lượng người thất nghiệp 356.000
Không thuộc lực lượng lao động 720.000 Yêu cầu:
1. Tính lực lượng lao động.
Lực lượng lao động = 2.345.000 + 356.000 = 2.701.000
2. Tính tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp = 100 x 356.000/2.701.000 = 13.2%
3. Tính tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động = 100 x 2.701.000/3.421.000 = 78.95%
Bài 2: Ngân hàng trung ương quy định tỷ lệ dự trữ là 20%, tổng tiền gửi của nền kinh tế là 20.000$. Tính: 1. Số nhân tiền 2. Tổng mức cung tiền
- nếu tỷ lệ dự trữ tăng lên và bằng 40%,
- nếu tỷ lệ dự trữ giảm và bằng 10%,
3. Nếu ngân hàng giữ hết tiền thì cung tiền tăng lên bao nhiêu? Bài 3:
Khuynh hướng tiêu dùng biên của nền kinh tế (MPC) là 0,6. Yêu cầu 1. Tính số nhân
2. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 500$ tính phần thay đổi của sản lượng
3. Nếu đầu tư giảm 200$ tính phần thay đổi của sản lượng Bài 4:
Một nền kinh tế có số liệu như sau:
C = 340; I = 350; G = 230; X = 160; M = 200 MPC = 0,8 1. Tính GDP của quốc gia
2. Nếu doanh nghiệp giảm đầu tư 20 tỷ thì sản lượng quốc gia thay đổi bao nhiêu? Tính GDP mới?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Một nền kinh tế giả sử có 2 hàng hóa là bánh mỳ và vé xem phim; Giá của bánh mỳ
hamburger là 40.000 đồng/ ổ; giá của vé xem phim là 100.000 đồng/ vé, vậy giá tương đối của vé xem phim là a. 100.000 đồng b. 2,5 ổ bánh mỳ c. 0,4 vé xem phim d. Các câu trên đều sai
2. một sinh viên mới ra trường đang làm việc tại công ty A, sau một thời gian làm việc thấy
công việc ở công ty A không phù hợp nên nghỉ việc chờ tìm công việc mới. Vậy sinh
viên này sẽ bị thất nghiệp, nó thuộc loại thất nghiệp nào? a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
3. nền kinh tế bị suy thoái làm sản lượng giảm và thất nghiệp gia tăng. Lượng thất nghiệp
gia tăng do sản lượng giảm gọi là: a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
4. Một quốc gia theo xu hướng phát triển nên có nhiều lao động đang làm việc trong ngành
nông nghiệp bị thất nghiệp do ngành nông nghiệp sử dụng máy móc thiết bị và cần lao
động ít hơn, những người này gọi là a. Thất nghiệp cơ cấu b. Thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp cọ xát d. Tất cả đều đúng
5. Nguyên nhân nào sau đây gây ra thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
a. Nền kinh tế bị suy thoái >> Thất nghiệp chi kỳ
b. Mức hưởng bảo hiểm thất nghiệp tăng >> Người lao động sẽ giảm nỗ lực tìm kiếm
việc làm, để vẫn được hưởng các khoảng phúc lợi
c. Thiếu hụt thông tin tuyển dụng >> Người lao động khó nắm bắt thông tin tuyển
dụng, thời gian tìm kiếm việc làm phù hợp lâu hơn d. B và c đúng
6. Khi nền kinh tế tăng trưởng, sản lượng của nền kinh tế tăng thì
a. Số lượng người tăng lên nên có nhiều người thất nghiệp
b. Số lượng việc làm tăng nên thất nghiệp giảm
c. Thu nhập tăng nên nhiều người không muốn đi làm vì thế thất nghiệp tăng d. Các câu trên đúng 7. Cầu tiền là
a. Số tiền doanh nghiệp muốn đi vay
b. Số tiền người tiêu dùng muốn đi vay
c. Số tài sản mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản.
d. Các câu trên đều đúng
8. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cầu tiền
a. Lãi suất tăng thì cầu tiền tăng, đường cầu tiền dốc xuống
b. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc lên
c. Lãi suất tăng thì cầu tiền giảm, đường cầu tiền dốc xuống
d. Đường cầu tiền là đường thẳng đứng, cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất 9. Cung tiền là
a. Là lượng tiền mà ngân hàng trung ương in ra đưa vào nền kinh tế
b. Là số tiền mặt dân chúng nắm giữ
c. Là số tiền ngân hàng nắm giữ
d. Là tổng tiền mặt dân chúng nắm giữ và tiền gửi ngân hàng dưới dạng thanh toán
10. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về cung tiền
a. Cung tiền chỉ do ngân hàng trung ương quyết định
b. Cung tiền chỉ do ngân hàng thương mại quyết định
c. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường nằm ngang
d. Cung tiền không phụ thuộc vào lãi suất nên nó là đường thẳng đứng.
11. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều
tiết nền kinh tế, chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
12. Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là: a. Tỷ giá hối đoái
b. Lãi suất và sản lượng cung ứng
c. Thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp
d. Thuế thu nhập và trợ cấp
13. Nhu cầu giữ tiền của dân chúng tăng khi: a. Lãi suất tăng b. Thu nhập tăng c. Giá cả giảm d. Cả 3 câu đều đúng 14. Chức năng của tiền a. Trung gian trao đổi b. Đơn vị tính toán
c. Phương tiện cất trữ giá trị d. Cả 3 câu đều đúng
15. Số nhân tiền bằng 10 nghĩa là
a. với 1 đồng tiền dự trữ thì lượng cung tiền của nền kinh tế là 10
b. với 1 đồng tiền dự trữ thì tạo ra 10 đồng tiền mặt
c. Với 1 đồng tiền thì lượng dự trữ tăng 10 đồng d. Cả 3 câu đều đúng 16. Số nhân tiền là
a. số tiền mà NHTW in ra đưa vào nền kinh tế
b. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la dự trữ.
c. số tiền mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra được từ mỗi đô la tiền mặt
d. các câu trên đều đúng
17. Khối lượng tiền M1 bao gồm
a. Tiền mặt và tiền dữ trự của ngân hàng
b. Tiền mặt và tiền gởi tiết kiệm
c. tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và tiền gởi tiết kiệm
d. Tiền mặt và tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác
18. Khối lượng tiền M2 bao gồm
a. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác
b. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và các khoản tiết kiệm
c. Tiền mặt, tiền gởi không kỳ hạn, các khoản tiền gởi có thể viết séc khác và dự trữ của ngân hàng
d. Tiền mặt, các khoản tiết kiệm và dự trữ của ngân hàng
19. Nếu người dân chuyển từ tiền gửi thanh toán sang tiết kiệm số tiền 100 triệu thì a. M2 sẽ tăng 100 triệu
b. M1 sẽ giảm 100 triệu và M2 tăng 100 triệu
c. M1 giảm 100 triệu và M2 không đổi d. M1 tăng 100 triệu
20. Lượng cung tiền của nền kinh tế bao gồm
a. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
b. tiền gửi không kỳ hạn và lượng dự trữ của các ngân hàng thương mại
c. tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn d. Cả 3 câu đều sai
21. Điều nào sau đây là sai khi nói về cầu tiền
a. Cầu tiền là khối lượng tiền mà người dân muốn nắm giữ
b. Cầu tiền là lượng của cải mà người dân muốn nắm giữ dưới dạng thanh khoản để thực
hiện các giao dịch đáp ứng các nhu cầu của người dân
c. mức giá của nền kinh tế tăng thì cầu tiền tăng
d. giá trị đồng tiền giảm thì cầu tiền giảm
22. Trong trường hợp hệ thống ngân hàng dự trữ 100%, số nhân tiền là: a. 0. b. 10. c. 1. d. 100.
23. Bạn gửi 100$ vào ngân hàng với tỷ lệ dự trữ là 10% trên tổng tiền gửi thì a. số nhân tiền là 10 b. cung tiền là 1.000$
c. cung tiền tăng lên là 900$ d. Cả 3 câu đều đúng
24. Bạn gửi 500$ vào ngân hàng nếu ngân hàng không cho vay, điều nào sau đây không đúng a. cung tiền là 500$ b. số nhân tiền là 1
c. cung tiền tăng lên là 0$
d. cung tiền tăng lên là 500$
25. Điều nào sau đây là sai
a. cung tiền do ngân hàng trung ương quyết định nên nó là đường thẳng đứng
b. cầu tiền tỷ lệ thuận với giá trị đồng tiền nên cầu tiền là đường dốc xuống
c. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì mức giá của nền kinh tế tăng lên
d. cung tiền ồ ạt gây ra siêu lạm phát
26. Chỉ số giá hàng tiêu dùng (%) của một quốc gia năm 2014 và năm 2015 lần lượt là 120
và 130. Vậy lạm phát năm 2015 của quốc gia đó là: a. 8,2% c. 8,3%
b. 0,08% d. Cả 3 câu đều sai
27. Ngân hàng trung ương muốn tăng cung tiền thì NHTW có thể sử dụng các công cụ sau
a. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
b. giảm lãi suất chiết khấu
c. giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc d. Cả 3 câu đều đúng
28. Điều nào sau đây là sai khi nói về lạm phát
a. lạm phát là tình trạng mức giá của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian
b. lạm phát làm giá trị đồng tiền giảm
c. lạm phát tăng làm lãi suất danh nghĩa giảm
d. Lạm phát cao gây lãng phí nguồn lực
29. Nếu lãi suất thực là 5% tỷ lệ lạm phát là 6% vậy lãi suất danh nghĩa là a. 1% b. bằng lãi suất thực c. 11% d. Cả 3 câu đều sai
30. Nền kinh tế rơi vào lạm phát là do
a. chính phủ in quá nhiều tiền để phục vụ nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. tổng cung dài hạn tăng và tổng cầu tăng
c. tác động của cú sốc cung bất lợi làm tổng cung ngắn hạn giảm d. Cả 3 câu đều đúng
31. Trong công thức của Fisher nếu lạm phát tăng 5% thì điều nào sau đây là sai
a. lãi suất danh nghĩa tăng 5%
b. lãi suất thực không đổi c. lãi suất thực tăng 5% d. Không câu nào sai.
32. Câu nào sau đây là sai, lãi suất cân bằng là mức lãi suất mà tại đó
a. lượng cung tiền bằng lượng cầu tiền
b. Lượng cung vốn vay bằng lượng cầu vốn vay
c. tổng cung bằng tổng cầu d. Không câu nào sai.
33. Mức giá của nền kinh tế tăng trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì a. cầu tiền giảm b. cung tiền tăng c. lãi suất tăng d. lãi suất giảm
34. sản lượng của nền kinh tế giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì a. cầu tiền tăng b. cung tiền tăng c. lãi suất tăng d. lãi suất giảm
35. Ngân hàng trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để mua chứng khoán thì
a. lãi suất giảm và sản lượng giảm
b. lãi suất giảm và sản lượng tăng
c. lãi suất tăng và sản lượng giảm
d. lãi suất tăng và sản lượng tăng