Trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ Marketing căn bản | Đại học Ngoại Thương

Trắc nghiệm ôn tập cuối kỳ Nguyên lý Marketing của trường Đại học Ngoại Thương bao quát toàn bộ kiến thức môn học, giúp sinh viên tham khảo và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc môn học. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 36066900
lOMoARcPSD| 36066900
PHN 1
MARKETING_2_P1_5: Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa đuơc
thể hiện ở
Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
Tất cả diều sai
MARKETING_2_P1_10: Marketing là?
hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được
thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩyphân phối
sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
Tất cả đều đúng
MARKETING_2_P2_1: Quản Marketing là?
một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
một quá trình quản lý và kiểm tra
một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
Cả a và b
MARKETING_2_P2_2: ND của quản marketing gồm
Quản hiện trạng cầu
Quản các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
Quan niêm quản Marketing
Tất cả các phương án trên
MARKETING_2_P2_6: Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
Giải pháp về công nghệ
Về quản
Nâng cao kỹ năng của người lao động
Cả a, b, c
MARKETING_2_P3_3: Nghiên cứu Marketing gì?
Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh
doanh
Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh
doanh
Tất cả các phương án trên
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_2_P3_4: Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước
3
4
5
6
MARKETING_2_P3_6: Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu
Marketing
2
3
4
5
MARKETING_2_P3_7: Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?
Khảo sát, quan sát, thực nghiệm mô phỏng
Tìm kiếm, khảo sát, thu thậpghi chép
Thu thập, ghi chép và mô phỏng
Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P3_10: Nhà quản marketing từ
Sách báo và tạp chí chuyên ngành
Từ đại lý và các nhà bán buôn
Từ đối thủ và của những tổ chức
Tất cả các phương án trên
MARKETING_2_P4_5: Câu nào không phải đặc điểm của độc quyền nhóm
Quy mô thị trường rất lớnđược phân đoạn
Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P5_3: Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh
nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều
giải pháp khác nhau
Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
Cả a và b
MARKETING_2_P5_4: Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những loại nào trong
những loại sau
Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường cần thâm nhập
Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn thị trường dài hạn
Thị trường mục tiêu thị trường ngắn hạn, trung hạni hạn
Tất cả a, b, c
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_2_P5_5: Thị trường tiền ng đuợc hiểu
Thị trường doanh nghiệp thể khai thác trong tương lai
Thị trường doanh nghiệp thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ
Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thách trong tương lai
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P5_6: thị trường thực tế đuợc hiểu là
Thị trường doanh nghiệp thể khai thác trong tương lai
Thị trường chiếm phần lớn doanh sốn của doanh nghiệp
Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
Thị trường doanh nghiệp thể chiếm lĩnhgia tăng thị phần
MARKETING_2_P5_7: Phân đoạn thị trường gì?
quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất
Tất cả đều đúng
MARKETING_2_P5_9: Phân đoạn thị trường tạo hội cho các doanh nghiệp nào?
Doanh nghiệp lớn
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp mới thành lập
cả a, b, c
MARKETING_2_P6_3: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi người tiêu dùng tổ chức được
hiểu là
Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sản xuất, để n lại
A hoặc b
Không có phương án nào đúng
MARKETING_2_P6_4: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng sự khác
biệt về
Bản chất sử dụng
Bản chất chọn nhà cung cấp
Bản chất mua hàng
cả a, b, c
MARKETING_2_P6_5: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương
pháp phân tích đặc thù nào?
Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm phương pháp phân tích giá trị tập trung
Phương pháp phân tích giá tr sản phẩmphương pháp đánh giá nhà cung cấp
Phương pháp đánh giá nhà cung cấpphương pháp phân tích giá trị tập trung
Cả a, b, c
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_2_P6_6: Với những hợp đồng mua hàng quan trọngphức tạp những người
tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
Mua hàng trực tiếp
Mua hàng gián tiếp
Đấu thầu và thương lượng
Cả a và b
MARKETING_2_P6_9: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm
mấy bước?
7
6
5
8
MARKETING_2_P6_10: Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của
người tiêu dùng tổ chức?
Bước 2
Bứơc 3
Bước 4
Bước 5
MARKETING_2_P7_1: Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
Chỉ ra định hướng của công ty.
Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý.
Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu
của mình
cả a, b, c
MARKETING_2_P7_2: Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing
Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường hạn chế
Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ
hơn tại những thị trường hạn chế
Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường không hạn chế
Không câu nào đúng
MARKETING_2_P7_3: Kế hoạch Marketing thể đựơc phân loại theo
Thời gian, quy
Thời gian, quy phương thức thực hiện
Thời gian, không gian, quy phương thức thực hiện
cả a, b, c
MARKETING_2_P7_4: Kế hoạch Marketing trung hạn thời gian là?
2 3 năm
lOMoARcPSD| 36066900
2 4 năm
2 5 năm
2 6 năm
MARKETING_2_P7_5: Kế hoạch Marketing dài hạn thời gian là?
5 10 năm
5 12 năm
5 15 năm
cả a và c
MARKETING_2_P7_6: Người ta thểy dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào?
Từ dười lên trên
Từ trên xuống dưới
A hoặc b
A và b
MARKETING_2_P7_7: Quy trình xây dựngthực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước
5
6
7
8
MARKETING_2_P7_8: Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược bước thứ mấy trong
quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
MARKETING_2_P7_9: SBU gì?
Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công
ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo trách nhiệm
MARKETING_2_P8_4: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua sự cân nhắc và mua kế hoạch”
muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
Tiêu dùng hàng ngày
Hàng ứng cứu
lOMoARcPSD| 36066900
Hàng mua theo tùy hứng
Cả b và c
MARKETING_2_P8_5: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
Hàng hóa dựa trên đặc điểmloại hàng hóa
Hàng hóa dựa trên giá cả
Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
Cả a và b
MARKETING_2_P8_6: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
cả a và c
MARKETING_2_P8_7: Hình thức quản lý sản phẩm gồm
Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
Hội đồng kế hoạch sản phẩm
Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản sản phẩm
cả a, b, c
MARKETING_2_P8_8: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt
động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
Nhóm quản sản phẩm
Giám đốc sản phẩm mới
Giám đốc Marketing
Hội đồng kế hoạch sản phẩm
MARKETING_2_P8_9: Vòng đời sản phẩm là?
Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương
mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa
tới khi bị đào thải khỏi th trường
Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra
thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P8_10: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
Giới thiệu truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P9_1: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
Doanh số bán và lợi nhuận
Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
lOMoARcPSD| 36066900
Mục tiêu cần thiết khác
Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_3: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một
lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
Doanh nghiệp luôn lãi
Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
Cả b và c
MARKETING_2_P9_4: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đới với doanh nghiệp nào?
Doanh nghiệp đang phát triển
Doanh nghiệp đang phá sản
Doanh nghiệp hoạt động không hiệu quả
Không câu nào đúng
MARKETING_2_P9_5: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó
tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
2,0%
5,0%
0,2%
0,5%
MARKETING_2_P9_7: Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
Vận động theo hướng dốc xuống
Vận động theo huớng dốc lên
Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_8: Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
Vận động theo hướng dốc xuống
Vận động theo huớng dốc lên
Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_9: những chính sách định giá phổ biến nào?
Chính sách định giá hớt váng dựa trên sở chi phí
Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
Theo định hướng nhu cầutruyền thống
cả a, b, c
MARKETING_2_P9_10: Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định
1.000.000$ và tổng chi phí biến đổi là 25.000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là
50.000$. Vậy giá bán sản phẩm này là:
1057$
1075$
lOMoARcPSD| 36066900
1175$
1157$
MARKETING_2_P10_1: Kênh phân phối là?
Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan
đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân
phốigiúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp
doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P10_2: Chức năng của kênh phân phối là?
Nghiên cứu Marketing mua hàng
Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P10_3: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
Nghiên cứu Marketing mua hàng
Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
Nghiên cứu sản phẩmđối thủ cạnh tranh
Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
MARKETING_2_P10_7: Một doanh nghiệp muốn tăng cườngcủng cố vị thế của mình tại
bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống doanh nghiệp nên tiến hành kết hợp theo
Chiều ngang
Chiều dọc
Chiều sâu
Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P10_8: Nội dung nào không phải nội dung của quản lý kênh phân phối?
Quản luồng sản phẩm
Quản hàng dự trữ
Quản kho bãi vận chuyển
Quản giá bán sản phẩm
MARKETING_2_P10_9: Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản bao gồm
Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
Bổ sung hàng dự trữ
Lượng hàng cần bổ sung
Cả a, b, c
MARKETING_2_P10_10: Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng, bán được
10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm 1 ngày. Vậy lượng hàng bổ sung
sẽ là?
lOMoARcPSD| 36066900
20
30
40
50
MARKETING_2_P11_1: Truyền thông marketing là?
một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ
hành vi và nhận thức của người bán
Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người mua
một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người mua
một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người bán
MARKETING_2_P11_3: S khác biệt giữa hệ thống Marketing và hệ thống truyền thông thông
marketing ở
Mục tiêu chiến lược
Chi phí thực hiện
Về chức năngmục tiêu
Cả a, b, c
MARKETING_2_P11_4: Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố?
Người phát ngôn Tín hiệu Người nhận
người phát ngôn hóa Người nhận
Người phát ngôn tín hiệu hóa Người nhận
Cả a và b
MARKETING_2_P11_5: Xây dựng triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm
mấy bước
3
4
5
6
MARKETING_2_P11_6: Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp
nào thực hiện?
Doanh nghiệp lớn
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ
MARKETING_2_P11_7: Xác định mục tiêu truyền tin bước thứ mấy trong kế hoạch truyền
thông marketing
Buớc 1
Bước 2
lOMoARcPSD| 36066900
Bước 3
Bước 4
MARKETING_2_P11_8: Thiết kế nội dung truyền tin bước thứ mấy trong kế hoạch truyền
thông marketing?
Buớc 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
MARKETING_2_P11_9: những công cụ truyền thông marketing nào?
Marketing trực tiếp
Quan hệ với công chúng
Quảng cáoxúc tiến bán
Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_1: Dịch vụ là gì?
Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào
cả
Dịch vụ một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên th cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể
nào cả
Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể
nào cả
Tất cả dều sai
MARKETING_2_P12_2: Đặc điểm của dịch vụ là?
Tính vô hình
Tính lệ thuộc
Không cất trữ được và không ổn định
Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_3: Tính lệ thuộc còn được gọi
Không tách rời khỏi người sử dụng
Không tách rời khỏi nguồn gốc
Không tác rời khỏi nhà cung ứng
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_4: Phân loại dịch vụ theo quan điểm marketing bao gồm?
Theo khách hàng mục tiêu
Theo nguần cung ứng
Theo hình thức hàng hóa sở hữunhu cầu khách hàng
Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_5: Dịch vụ thể được cung cấp bởi
nhân
Tổ chức nhà nước
lOMoARcPSD| 36066900
Tổ chức xã hội
Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_6: Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức dịch vụ được
cung cấp từ
Hàng hóa sở hữu của người bán
Hàng hóa sở hữu của người mua
Cả a và b
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_7: Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao gồm
Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình
Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp
Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_8: Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân thành
Lao động kỹ năng cao
Lao động kỹ năng TB
Lao động kỹ năng thấp
Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_9: Người ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy nhóm
2
3
4
5
MARKETING_2_P12_10: Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận và vì lợi nhuận
Về hình thức trao đổi
Về đối tượnglợi ích
Về mục tiêu và kết quả
cả a, b, c
lOMoARcPSD| 36066900
PHN 2
MARKETING_1_C1_1: Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing công việc của:
Người bán
Người mua
Đồng thời của cả người bán và người mua
Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
MARKETING_1_C1_2: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự
lựa chọn đó được quyết định bởi:
Sự ưa thích của cá nhân bạn
Giá tiền của từng loại hình giải trí
Giá trị của từng loại hình giải trí
Tất cả các điềuu trên
Bán hàng
MARKETING_1_C1_15: Hảy sắp xếp theo trình tự đúng các công việc trong quản trị
Marketing là:
(1) -> (B) Phân tích các hội thị trường
(2) -> (D) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
(3) -> (A) Thiết lập chiến lược Marketing
(4) -> (C) Hoạch định chương trình Marketing
(5) -> (F) Tổ chức thực hiện
(5) -> (E) Kiểm tra các hoạt động
MARKETING_1_TF1_3: Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu
thốn một cáiđó.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_5: Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ trẻ
thơ. Việc quyên góp này được coi như một cuộc trao đổi.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_6: Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt
quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá thành.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_8: Nhà kinh doanh thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
Đáp án: F
MARKETING_1_C2_1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing gì?
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử dữ liệu
Xác định vấn đềmục tiêu cần nghiên cứu.
lOMoARcPSD| 36066900
Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
Thu thập dữ liệu
MARKETING_1_C2_2: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên
cứu Marketing sẽ là:
Báo cáo kết quả thu được.
Phân tích thông tin
Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
MARKETING_1_C2_4: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu
Marketing:
Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
Các doanh nghiệp cần một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
Nghiên cứu Marketing phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing định hướng cho mọi quyết định.
MARKETING_1_C2_5: thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
Bên trong doanh nghiệp
Bên ngoài doanh nghiệp
Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
Thăm dò khảo sát
Tất cả các điều trên
MARKETING_1_C2_6: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của
doanh nghiệp.
Thâm nhập vào một thị trường nào đó
Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
MARKETING_1_C2_11: Câu nào sau đây đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại
phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
Thông tin phản hồi nhanh hơn.
Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
Chi phí phỏng vấn cao hơn.
thể đeo bám dễ dàng hơn.
MARKETING_1_C2_12: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống
thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
Thông tin tình báo cạnh tranh.
Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
lOMoARcPSD| 36066900
Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
Thông tin từ các quan nhà nước.
MARKETING_1_TF2_8: Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào
Đáp án: F
MARKETING_1_TF2_10: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như
được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
Đáp án: F
MARKETING_1_C3_4: Tín ngưỡng các giá trị rất bền vững và ít thay đổi
nhất.
Nhân khẩu
cấp
Nhánh văn hoá
Nền văn hoá
MARKETING_1_C3_6: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
Nhiệm vụ của người làm Marketing điều chỉnh hoạt động marketing đúng vớiu cầu của
văn hoá.
Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày càng nhiều
điểm tương đồng.
MARKETING_1_C3_11: Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa yếu tố khí
hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
Thu nhập của dân không đều.
Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
Nhu cầu của dân cư khác nhau.
Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
MARKETING_1_C3_13: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm
lợi nhuậnthực hiện các mục tiêu đề ra được gọi thị trường
Mua đi bán lại.
Quốc tế.
Công nghiệp.
Tiêu dùng.
Chính quyền.
MARKETING_1_TF3_1: Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc
dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
Đáp án: F
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_TF3_2: Công ty nghiên cứu thị trường là mộtdụ cụ thể về trung gian
marketing.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF3_3: Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ của doanh nghiệp
được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF3_6: Các nhánh văn hoá không được coi thị trường mục tiêuchúng
có nhu cầu đặc thù.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF3_10: Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác
động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.
Đáp án: T
MARKETING_1_C4_2:
các nhóm:
Thứ cấp
cấp
Tham khảo trực tiếp
(b) và (c)
(b) và (a)
MARKETING_1_C4_3: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận
được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt
lắm. Thông tin trên là:
Một loại nhiễu trong thông điệp
Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
Thông tin thứ cấp.
MARKETING_1_C4_4: Khi một nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo
ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
Bảo lưu có chọn lọc
Tri giác chọn lọc
Bóp méo có chọn lọc.
Lĩnh hội chọn lọc.
MARKETING_1_C4_8: Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối
cùng của người khác được gọi là:
Người quyết định
Người nh hưởng
Người khởi xướng.
Người mua sắm.
Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp dụ về
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_C4_9: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn
hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
Các thuộc tính nổi bật.
Các chức năng hữu ích
Các giá trị tiêu dùng.
Hình ảnh về nhãn hiệu.
MARKETING_1_C4_10: Theo định nghĩa, của một con người được thể hiện
qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh.
Nhân cách.
m lý.
Quan niệm của bản thân.
Niềm tin.
Lối sống.
MARKETING_1_C4_11: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng
chỗ:
Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
Các tổ chức khi mua thì nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
Những hợp đồng, bảng báo giá, thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
MARKETING_1_C4_12: Hai khách hàng cùng động như nhau nhưng khi vào cùng một
cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau
về:
Sự chú ý.
Nhận thức.
Thái độniềm tin
Không câu nào đúng.
Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C4_13: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin
lại vai trò quan trọng cho hành động mua.
nhân/ Đại chúng.
Thương mại/ Đại chúng.
Thương mại/ Cá nhân.
Đại chúng/ Thương mại.
MARKETING_1_C4_14: Ảnh hưởng của người vợngười chồng trong các quyết định mua
hàng:
Phụ thuộc vào việc người nào thu nhập cao hơn.
Thường là như nhau.
Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
lOMoARcPSD| 36066900
Thường theo ý người vợ họ người mua hàng.
Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.
MARKETING_1_TF4_1: Hành vi mua của người tiêu dùng hành động “trao tiền nhận
hàng”.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_3: Một trong những khác biệt giữa người mua các doanh nghiệp
người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí
nhiều hơn.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_4: Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước
trong quá trình mua hàng.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_5: Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi xướng nhu cầu về
sản phẩm đó.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_8: Các yếu tố tâm ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính chất của sản
phẩm mà người đó lựa chọn.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_9: Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không ý thức về những
yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_10: Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào trí nhiều hơn
cho nên việc mua hàng của họ hầu như không có rủi ro.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_11: Nhóm tham khảo cấp nhóm người tiêu dùng giao tiếp
thường xuyên hơn nhóm thứ cấp.
Đáp án: T
MARKETING_1_C5_1: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc
nào được nêu dưới đây không phải một trong các bước đó.
Định vị thị trường.
Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
Phân đoạn thị trường
Phân chia sản phẩm.
Lựa chọn thị trường mục tiêu.
MARKETING_1_C5_3: Sự trung thành của khách hàng là mộtdụ cụ thể về tiêu thức
để phân đoạn thị trường:
lOMoARcPSD| 36066900
Địa
hội
m
Hành vi
MARKETING_1_C5_4: Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm
phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
Thị trường
Khách hàng
Doanh nghiệp
Người tiêu dùng
Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C5_5: Marketing phân biệt:
Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết
kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
(b) và (c)
Tất cả các điều trên.
MARKETING_1_C5_6: Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học
dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ:
Tuổi tác
Thu nhập
Giới tính
Lối sống
Chu kì của cuộc sống gia đình.
MARKETING_1_C5_7: Marketing tập trung:
Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.
Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
(a) và (c)
Tất cả các điều trên.
MARKETING_1_C5_9: Đâu ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
Giúp tiết kiệm chi phí.
Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
(a) và (c)
Tất cả các điềuu trên
MARKETING_1_C5_10: Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá
mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
Mức tăng trưởng phù hợp
lOMoARcPSD| 36066900
Quy mô càng lớn càng tốt
Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
Mức độ cạnh tranh thấp.
MARKETING_1_C5_11: Nếu trên một thị trường mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao
thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
Marketing không phân biệt
Marketing phân biệt
Marketing tập trung.
Bấtchiến lược nào cũng được.
MARKETING_1_C5_13: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn
thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó nghĩa
doanh nghiệp thực hiện Marketing
Đa dạng hoá sản phẩm
Đại trà.
Mục tiêu
Thống nhất.
Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C5_14: Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn
một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix
cho thị trường mục tiêu được gọi là:
Marketing đại trà
Marketing mục tiêu
Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
MARKETING_1_C5_15: Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học
Thăng Long câu: “Trải qua hơn 15 m từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn
lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
Quảng cáo đơn thuần
Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
Không có các tác dụng trên.
MARKETING_1_TF5_1: Phân đoạn thị trường chia thị trường thành các nhóm người mua
mà giữa các nhóm đó đặc điểm nhu cầu giống nhau về một loại sản phẩm nào đó.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_2: Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương
trình Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể.
Đáp án: F
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_TF5_3: Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho
người mua không chú ý đến đoạn thị trường khác.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_4: Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu hai khái niệm
đồng nghĩa.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_5: Những người trong một nhóm nhân khẩu học thể có những đặc
điểm tâm lý hết sức khác nhau.
Đáp án: T
MARKETING_1_C5_1: Chiến luợc Marketing không phân biệt ưu điểm nó giúp doanh
nghiệp tiết kiệm chi phí.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF5_6: Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra
thấp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_7: Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối
trưng bày ở đâu trong cửa hàng.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_8: Ngày nay, các doanh nghiệp đang xu hướng chuyển từ hình thức
Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF5_9: Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường
chỉ theo duy nhất một tiêu thức nào đó.
Đáp án: F
MARKETING_1_C6_1: Sản phẩm có thể là:
Một vật thể
Một ý tưởng
Một dịch vụ
(a) và (c)
Tất cả những điều trên
MARKETING_1_C6_3: Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp
ưu điểm:
Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
(a) và (c)
Tất cả đều đúng.
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_C6_4: Các sản phẩm khi mua khách hàng luôn sonh về chất lượng, giá
cả, kiểu dáng được gọi là sản phẩm:
Mua theo nhu cầu đặc biệt
Mua lựa chọn
Mua theo nhu cầu thụ động
Sử dụng thường ngày.
MARKETING_1_C6_5: Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh
doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang
trọng hơn.
Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
Bap gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá
Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
MARKETING_1_C6_6: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể
đọc được là:
Dấu hiệu của nhãn hiệu
n nhãn hiệu
Dấu hiệu đã đăng kí
Bản quyền
Các ưu điểm trên đều sai.
MARKETING_1_C6_7: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng
từng loại sản phẩm là:
Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
(a) và (b)
Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C6_9: Việc một sống mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã giai
đoạn cuối của chusống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:
Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
MARKETING_1_C6_12: Công việc nào trong các công việc sau đây nhà làm Marketing
không nên tiến hành nếu sản phẩm đang giai đoạn tăng trưởng của nó?
Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo.
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_TF6_1: Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ
không phải các tính chất của chúng.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF6_2: Bấtsản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn
hiệu của nhà sản xuất.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_6: Cách duy nhất để được sản phẩm mới doanh nghiệp tự nghiên
cứu và thử nghiệm sản phẩm mới đó.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_7: Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là
giai đoạn trong đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối
cảnh môi trường thực tế.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF6_9: Danh mục sản phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sản phẩm.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_10: Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải
được làm mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu.
Đáp án: F
Co giãn theo giá
MARKETING_1_C7_3: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do
nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục
tiêu:
Dẫn đầu về thị phần
Dẫn đầu về chất lượng
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
Đảm bảo sống sót
Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp.
MARKETING_1_C7_5: Khi sản phẩm của doanh nghiệp những khác biệt so với những sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
Định giá theo chi phí sản xuất
Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
Định giá theo thời vụ.
MARKETING_1_C7_6: Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi
cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
Thị trường rất nhạy cảm về giá giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
lOMoARcPSD| 36066900
Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
Giá thấp làm nhụt ccủa các đối thủ cạnh tranh hiện tiềm ẩn.
MARKETING_1_C7_11: Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những
vùng thị trường xa nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả
nhất?
FOB
Giá thống nhất
Giá trọn gói
Giá tại thời điểm giao hàng
MARKETING_1_C7_12: Công ty xe Buýt Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên
khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược.
Giá trọn gói
Giá hai phần
Giá phân biệt
Giá theo hình ảnh
Giá chiết khấu
MARKETING_1_C7_13: Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến
lược giá:
Thẩm thấu thị trường
Trung hoà
Hớt phần ngon
Trọn gói
MARKETING_1_C7_14: Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí hạn chế lớn nhất là:
Doanh nghiệp có thể bị lỗ
Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
Tất cả
(b) và (c)
MARKETING_1_TF7_2: Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định
cho mỗi loại sản phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF7_5: Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải nên
giảm giá theo để không mất những khách hàng hiện tại.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF7_6: Giá CIF giá mà người bán không phải chịu chi phí vận chuyển
chi phí bảom hiểm hàng hoá đến nơi người mua lựa chọn.
Đáp án: F
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_TF7_9: Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ,
ngày lễ tết được gọi là chính sách định giá hai phần.
Đáp án: F.
MARKETING_1_C8_4: Công ty bia Việt bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty nhiều điểm bán lẻ càng tốt.
Phương thức phân phối này được gọi là:
Phân phối chọn lọc
Phân phối rộng rãi
Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
Phân phối theo kênh hai cấp
MARKETING_1_C8_6: Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phốinhững
lý do sau đây, ngoại trừ:
Các nhà sản xuất thường không đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân
phối.
Các nhà sản xuất nhận thấy hiệu quả của việc chuyên môn hoá
Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
Không câu nào đúng
MARKETING_1_C8_9: Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa
kênh marketing truyền thông và VMS?
Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được
tổ chức theo kiểu mới.
Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ
chức theo kiểu mới.
Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ còn
trong kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
Trong kênh phân phối truyền thống không hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn VMS thì
phải có hợp đồng.
MARKETING_1_C8_12: Trong các quyết định sau đây, quyết định nào KHÔNG phải một
trong các quyết định bản về sản phẩm người bán lẻ thông qua?
Về chủng loại hàng hoá
Về cấu dịch vụ
Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
Về thị truờng mục tiêu
MARKETING_1_C8_13: Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng
bày hàng hoá tư vấn cho khách hàng thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
Thiết lập các mối quan hệ
San sẻ rủi ro
i trợ
Xúc tiến bán hàng
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_1_C8_14: Bán hàng tại nhà người tiêu dùng
bán lẻ
Marketing trực tiếp
việc bán hàng không qua trung gian
Tất cả đếu sai.
MARKETING_1_TF8_2: Theo các nhà sản xuất, khi số cấp trong kênh tăng lên thì việc kiểm
tra giám sát của các nhà sản xuất với hàng hoá của mình sẽ được nhẹ bớt đi.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_3: Điểm khác biệt chủ yếu của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc
(VMS) so với kênh Marketing truyền thống là các thành viên tỏng kênh hoạt động như một hệ
thống nhất.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_4: Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm được bán ở
càng nhiều điểm bán lẻ càng tốt.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_6: Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán địa lý thì kênh phân phối
càng phải ngắn để tiết kiệm chi phí.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_8: Các quyết định về địa điểm mở cửa hàng bán lẻ ít ảnh hưởng đến khả
năng thu hút khách hàng của cửa hàng tự do.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_9: Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh nghiệp độc lập không nắm
quyền sở hữu đối với hàng hoá họ bán.
Đáp án: F
MARKETING_1_C9_2: Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
hoá thông tin nhưng không giải mã được
Người truyền tin người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
Người truyền tin người nhận tin không cùng mặt bằng nhận thức.
MARKETING_1_C9_3: Theo hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng
của một khách hàng lần lượt là:
Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C9_4: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói
của sản phẩm đó được xem như là:
lOMoARcPSD| 36066900
Quan hệ công chúng
Bán hàng cá nhân
Bán hàng qua bao gói
Quảng cáo
MARKETING_1_C9_5: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
Xúc tiến thương mại
Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
Xúc tiến bán
MARKETING_1_C9_6: Một thông điệp nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách
hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
Cảm xúc
Lợi ích kinh tế
Tình cảm
Đạo đức
MARKETING_1_C9_7: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu
dùng:
Việc bán hàng nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn.
Không có khuyến mại
Không tuyên truyền
MARKETING_1_C9_9: Các hình thức xúc tiến bán thể là:
Xúc tiến với người tiêu dùng
Xúc tiến với các trung tâm thương mại
Xúc tiến với các trung gian trong kênh
(a) và (c)
Tất cả
MARKETING_1_C9_10: Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay
cản trở một sắc luật được gọi là:
Tham khảo ý kiến
Vận động hành lang
Truyền thông công ty
Tuyên truyền về sản phẩm
MARKETING_1_C9_12: Nhiệm vụo dưới đây KHÔNG phải nhiệm vụ của người bán
hàng trực tiếp?
Tìm kiếm khách hàng mới
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp vớiu cầu của khách hàng
Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
lOMoARcPSD| 36066900
Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường.
MARKETING_1_C9_13: Marketing trực tiếp
việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
Thương là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng nhân.
Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt ng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
(a) và (c)
Tất cả
MARKETING_1_TF9_4: Bán hàng cá nhân phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất
tính cho một lần tiếp xúc.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF9_5: Quảng cáo trên radio hình thức truyền thông trực tiếp được thực
hiện bằng kinh phí của người quảng cáo.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_6: Quảng cáo trên báo chí thường tốn kém hơn quảng cáo trên truyền
hình.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_7: Căn cứ duy nhất đểc định ngân sách cho quảng cáo dựa vào
doanh thu bán hàng.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_8: Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng đầu tiên đến mua
hàng, đó chính là hoạt động xúc tiến bán.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF9_9: Việc đưa ra công chúng mộti báo hay về doanh nghiệp một
trong các hoạt động quảng cáo.
Đáp án: T
lOMoARcPSD| 36066900
PHN 3
MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
Bán rẻ hơn
Thông tin nhanh hơn
Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
Làm đúng điều khách hàng cần
MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
ng danh tiếng nhãn hiệu
Tạo thiện cảm
Thay đổi nhận thức của khách hàng
Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
MARKETING_3_17: Yếu tố nào nh hưởng đến Marketing cty thể kiểm soát được?
Đối thủ cạnh tranh
Chính phủ
Các lực lượng xã hội
Nhân viên bán hàng
MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
Mọi khách hàng có nhu cầu
Khách hàng sức mua
Những khách hàng doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
Khách hàng trung thành
MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai
cũng thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách
nào:
Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
Quảng cáo trên các báo
MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại bởi
vì:
Sự phát triển của công nghệ
Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 36066900
Nhu cầu của người tiêu dùng
Tất cả các đáp án trên
MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
MARKETING_3_27: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ:
Khách hàng
Đối thủ
Chu kỳ sống của sản phẩm
Nhà cung cấp
MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà
marketing cần phải:
Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của
sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
Khởi xướng
Giới thiệu
Phát triển
Tăng trưởng
MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
Các trung gian và người tiêu dùng.
Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
Nhân viên cung ứngngười tiêu dùng
Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
MARKETING_3_65: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị thông tin, thuyết phục và:
Quảng
Nhắc nhở
lOMoARcPSD| 36066900
Kích thích tiêu dùng
Xây dựng thương hiệu
MARKETING_3_68: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây quan trọng nhất:
Nguồn xuất phát
Kênh truyền thông
Thông điệp
Người nhận
MARKETING_3_70: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ xây dựng và duy trì những
khách hàng cũ chung thủy – người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.
Đúng
Sai
Tìm khách hàng mới
Tìm khách hàng mới
MARKETING_3_74: Điềutạo n sự kỳ vọng của khách hàng
Kinh nghiệm tiêu dùng
Tâm nhân
Thông tin truyền miệng
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_75: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
Giảm phí, gia tăng sức mua
Quảng cáo truyền miệng miễn phí
Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_76: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:
Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
Tìm khách hàng mới
Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
Cả 3 sai
MARKETING_3_77: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:
Mang lại lợi ích cho công ty
Mang lại lợi ích cho khách hàng
Cả 2 đúng
Cả 2 sai
MARKETING_3_78: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:
Nhữnghọ cần mức giá thích hợp
Nhữnghọ cần mọi lúc, mọi nơi
Bất cứ nhữnghọ cần đúng lúc, đúng nơi
Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_3_79: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:
Bằng doanh thu bán hàng
Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
Tăng trưởng thị phần
Cả 3 cách trên
MARKETING_3_80: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn hoạt động:
Đóng gói
Khuyến mãi
Bán hàng
Quảng cáo
MARKETING_3_81: Hoạt độngo sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ các lợi ích của
Cả 3 câu trên
MARKETING_3_89: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầumong đợi của khách hàng.
Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu
cầu của mình.
Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.
MARKETING_3_92: Định giá cộng chi phí là phương pháp c định giá bằng cách:
Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định
bằng phần trăm.
Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
MARKETING_3_94: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với
khách hàng.
Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
Văn hóa của khách hàng
Hành vi của khách hàng
Lòng tin của khách hàng
MARKETING_3_95: Doanh nghiệp làm marketing nội bộ để thỏa mãn nhu cầu của:
Khách hàng
Doanh nghiệp
Nhân viên
Tất cả các câu trên
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_3_99: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên việc làm thuộc
lĩnh vực:
Marketing quan hệ
Marketing tương tác
Marketing nội bộ
Marketing dịch vụ
lOMoARcPSD| 36066900
PHN 4
MARKETING_4_1: Mục tiêu của doanh nghiệp là:
Tối đa hoá lợi nhuận
Tối đa hoá lợi nhuậngiá trị thương hiệu
Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “giao dịch là
giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao
cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 2 bên” {quá trình thương lượng
MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướngo sản xuất là:
Cung thường thấp hơn cầu
Khoa học, công nghệ phát triển
Giá thành sản phẩm cao
Cả a, c
Cả a, b, c
MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là:
Cung vượt cầu
Khách làm chủ thị trường
Cạnh tranh quyết liệt
Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
Tất cả đều không đúng.
MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
Khoa học, công nghệ phát triển
Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
Cạnh tranh quyết liệt
Cả a và b
Cả a, b và c
MARKETING_4_6: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:
Cung vượt cầu
Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
Khách hàng làm chủ thị trường
Cạnh tranh quyết liệt
Cả a, c và d
MARKETING_4_7: Marketing là một chức năng của tổ chứcmột tập hợp các quá trình để
tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách
lOMoARcPSD| 36066900
hàng sao cho có lợi cho tổ chức những thành phần liên quan với tổ chức.
Đúng
Sai
MARKETING_4_8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờmà các nhân và tổ chức đạt
được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và
tổ chức khác.
Đúng
Sai
MARKETING_4_10: Thị trường (theo marketing) là:
Tập hợp ngườin và người mua hiện tại và tiềm năng
Tập hợp người mua hiện tạitiềm năng
Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tạitiềm năng
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Nhu cầu của con
người là trạng thái thiếu hụt cái gì đó
Đáp án: cần được thỏa mãn
MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong hình
tháp nhu cầu của Maslow:
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
MARKETING_4_13: Ước muốn (wants) là:
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_14: Yêu cầu (Demands) là:
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_15: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năngđặc điểm của một sản
phẩm/dịch vụ.
Đúng
Sai
MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) người:
sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
lOMoARcPSD| 36066900
sự hài lòng về sản phẩm
khả năng thanh toán
khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
Cả a, c và d
Cả b, c và d
MARKETING_4_17: Khách hàng phi tiềm năng người:
Không sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
Không có khả năng thanh toán
Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c
a hoặc b, hoặc c hoặc d
MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường mô:
Môi trường kinh tế
Môi trường cạnh tranh
Môi trường công nghệ
Môi trường chính trị
MARKETING_4_19: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
Xác định vấn đềmục tiêu nghiên cứu
Xác định nguồn thông tin
Thu thập thông tin
MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
Xác định vấn đềmục tiêu nghiên cứu
Thu thập thông tin
Xử lý thông tin
Trình bày kết quả nghiên cứu
MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp
phi thực nghiệm:
Quan sát
Chuyên gia
Hội đồng
Điều tra phỏng vấn
Trắc nghiệm
MARKETING_4_22: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu
thị trường mối quan hệ:
Độc lập
Phụ thuộc
Hàng ngang
lOMoARcPSD| 36066900
Đối lập
Giao nhau
MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm tổng khối lượng sản phẩm mà
nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing
nhất định với một chương trình marketing nhất định.
Đúng
Sai
MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nộim khái niệm thị trường hiện có:
sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
thu nhập phù hợp
thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
Cả a, b, c
MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn tập hợp những người tiêu dùng:
Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
đủ khả năng thanh toán
khả năng tiếp cận sản phẩm
Cả a, b và c
MARKETING_4_27: Chất lượng sản phẩm là:
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay
không nói ra của khách hàng
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_28: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng
của dịch vụ đồng nhất.”
Thường
Không
Thường không
Không thêm gì
MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua:
Động
Nhận thức
Lối sống
Niềm tin, thái độ
MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
Đánh đồng marketing với bán hàng
Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_4_31: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh
doanh là tập hợp nhu cầu của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể
đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”.
Không thêm gì
chưa được thoả mãn
của người mua tiềm năng
Lựa chọn khác
MARKETING_4_32: Môi trường ngành gồm:
Người mua và người bán
Nhà cung ứngkhách hàng
Các đối thủ hiện tại tiềm ẩn
Sản phẩm thay thế
Cả a, c và d
Cả b, c và d
MARKETING_4_34: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
Người thách thức thị trường
Người núp bóng thị trường
Người theo sau thị trường
Người dẫn đầu thị trường
MARKETING_4_35: Chiến lượco sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn
đầu thị trường:
Tăng tổng nhu cầu thị trường
Bảo vệ thị phần hiện tại
Mở rộng thị phần hiện tại
Tấn công chính diện
MARKETING_4_36: Chiến lượco sau đây chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách
thức thị trường:
Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
Chiến lượcng giá rẻ
Chiến lược đổi mới sản phẩm
Chiến lược cải tiến dịch vụ
Chiến lược tăng cường quảng cáokhuyến mãi
MARKETING_4_37: Chiến lượco sau đây không phải chiến lược chính của người theo
sau thị trường:
Sao chép
Nhái kiểu
Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
Cải tiến
MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lượco sau đây:
Cấp công ty
lOMoARcPSD| 36066900
Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
Cấp chức năng
Cấp ngành
MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
Khác biệt về tính
Khác biệt về thương hiệu
Khác biệt hoá sản phẩm
Khác biệt về quan hệ
MARKETING_4_40: Định vị giá trị là:
Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản
phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị
khách hàng nhận được chi phí của khách hàng.
cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản
phẩm và chi phí của khách hàng.
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_41: bao nhiêu cách định vị giá trị:
6
12
24
số
MARKETING_4_42: Chiến lượco sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng ggiảm nhiều hơn
MARKETING_4_43: Người nuôi mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:
Sự ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
Mức giá của một đơn vị sản phẩm
Quan hệ giữa người bán người mua
Giá trị dành cho người mua
MARKETING_4_44: Hoạt độngo sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị
của công ty:
Quản nguồn nhân lực
Phát triển công nghệ
Hậu cần nội bộ
Cung ứng
MARKETING_4_45: Hoạt độngo sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị
của công ty:
lOMoARcPSD| 36066900
Sản xuất
Kế toán
Marketing và bán hàng
Dịch vụ khách hàng
Không có hoạt động nào
MARKETING_4_48: Sản phẩm mới là:
Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
Sản phẩm cải tiến tính năng
Sản phẩm cải tiến thiết kế
Tất cả a, b và c
MARKETING_4_49: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:
Tính vô hình
Không thể tồn kho
Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
Chất lượng mang tính đồng nhất
MARKETING_4_50: Công cụ chiêu thị nào hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung
ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
Quảng cáo, tuyên truyền
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
MARKETING_4_51: Công cụ chiêu thị nào hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy
thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
Quảng cáo, tuyên truyền
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
MARKETING_4_52: Công cụ chiêu thịo có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt
hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
Quảng cáo, tuyên truyền
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
MARKETING_4_53: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng
tiêu dùng:
Quảng cáo
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_4_54: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng
tư liệu sản xuất:
Quảng cáo
Khuyến mãi
Bán hàng trực tiếp
Quan hệ công chúng
MARKETING_4_55: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
Cộng thêm vào chi phí
Đạt lợi nhuận mục tiêu
Dựa theo thời giá
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_56: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
Định giá theo nhóm khách hàng
Định giá theo địa điểm
Định giá theo mùa
Định giá lỗ đểo khách hàng
Định giá theo hình nh
MARKETING_4_57: Chiến lượco sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Chiêu thị
MARKETING_4_58: Kênh phân phối tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:
mối quan hệ qua lại
Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
Cả a, c
MARKETING_4_59: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:
Kênh marketing trực tiếp
Kênh phân phối đa cấp
Kênh phân phối không cấp
MARKETING_4_60: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:
Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
Tạo dòng thông tin
Tạo dòng quyền lực
Tạo dòng xúc tiến thương mại
MARKETING_4_61: Yếu tố nào không được coi sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh
phân phối:
Khen thưởng của nhà sản xuất
lOMoARcPSD| 36066900
Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất
Uy tín của nhà sản xuất
MARKETING_4_62: Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản phẩmIN là:
(situation; problem; implication; need-payoff)
Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
Đặt câu hỏi về khả ng thanh toán của khách hàng
Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng
MARKETING_4_65: Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:
Công cụ kích thích tiêu thụ
Tăng giá trị hình ảnh của người bán
Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm
MARKETING_4_66: Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho
khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp thị:
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Chiêu thị
MARKETING_4_67: Q-Student gói cước (của mobifone) cho sinh viên của các trường Trung
cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc, với giá tin nhắn
đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng
25.000 đ/tháng/cước. Hoạt động này thuộc nội dung nào của tiếp thị:
Định giá
Khuyến mãi
Cả a và b
Không thuộc nội dung nào kể rên
MARKETING_4_68: Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
Danh tiếng của doanh nghiệp
Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_70: Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được cảm nhận của
sản phẩm/dịch vụ:
Cải tiến chất lượng
Cộng thêm dịch vụ gia tăng
Tăng lương cho người lao động
Thay đổi giá
lOMoARcPSD| 36066900
MARKETING_4_72: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “giá trị dành cho
khách hàng là chênh lệch giữa tổng giá trị khách hàng nhận được với khi mua 1
sản phẩm.”
Đáp án: Tổng chi phí của khách hàng
MARKETING_4_73: Thương hiệu là:
Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểung của tổ chức
Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức
Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình được tổ chức truyền thông tới khách hàng và công
chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
Tập hợp các dấu hiệu khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản phẩm của các nhà
sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
MARKETING_4_74: Bản chất của thương hiệu:
Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng
Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất
Chịu ảnh hưởng từ kinh nghiệm tiêu dùng
Tương tác giữa hành vi cá nhân thành phần thương hiệu
Chịu ảnh hưởng lẫn nhau giữa khách hàng và công chúng
Tất cả đều đúng
MARKETING_4_75: Các yếu tố của thương hiệu gồm:
Tên gọi, logo, biểu tượng
Slogan, tên miền internet, danh tiếng
Lòng trung thành và sự liên tưởng thương hiệu
Cả a, b
Cả a, b, c
Không có câu nào đúng
MARKETING_4_76: Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản
thương hiệu:
Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tới một thương hiệu
Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
Không có nội dung nào
MARKETING_4_77: Tài sản thương hiệu gồm:
Sự liên tưởng của thương hiệu
Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu
Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng
Cả a, b, c
Cả b và c
MARKETING_4_79: Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương
hiệu (brand equity) có quan hệ:
Độc lập
lOMoARcPSD| 36066900
Phụ thuộc
Hàng ngang
Đối lập
Giao nhau
MARKETING_4_80: Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?
Vốn thương hiệu (Brand identity)
Yếu tố thương hiệu (Brand element)
Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
Không có khái niệm nào
MARKETING_4_81: Nội dung nào sau đây không phải trách nhiệm thương hiệu (Brand
liability)?
Sự không hài lòng của khách hàng
Mất khách hàng
Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng
MARKETING_4_82: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau:
cạnh tranh.
Định vị giá trị (value position)
Định đề giá tr (value proposition)
Định vị sản phẩm ( Product position)
Không thêm gì
MARKETING_4_84: Giá trịnh cho khách hàng là:
Giá trị khách hàng nhận được từ người bán
Giá trị khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và
người bán với tổng chi phí của khách hàng.
Tất cả đều không đúng
MARKETING_4_85: Lòng trung thành của khách hàng là:
Tin tưởng sản phẩm, mua khi nhu cầu
Sẵn lòng giới thiệu cho người khác
Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối
thủ cạnh tranh
Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
Vượt qua các cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
MARKETING_4_88: Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
Sự hài lòng của người mua
“Định vị thương hiệu phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và được chủ
động truyền đạt đến công chúng mục tiêuchứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu
lOMoARcPSD| 36066900
Giá trị dành cho khách hàng
Giá sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_89: Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
Xác định marketing mix (4P, 4C)
Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
Định vị sản phẩm
Định vị giá trị
Định vị thương hiệu
MARKETING_4_90: thuyết marketing giúp người kinh doanh:
Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
Không gặp phải con đường thất bại
Tăng thêm kinh nghiệm
Tăng xác xuất thành công trong kinh doanh
MARKETING_4_91: Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
Tìm kiếm thông tin
Ý thức nhu cầu
Đánh giá các phương án
Quyết định mua
| 1/44

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36066900 lOMoAR cPSD| 36066900 PHẦN 1
MARKETING_2_P1_5: Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa đuơc thể hiện ở
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
○ Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn ● Tất cả diều sai
MARKETING_2_P1_10: Marketing là?
○ Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
○ Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được
thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối
● Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi ○ Tất cả đều đúng
MARKETING_2_P2_1: Quản lý Marketing là?
● Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
○ Là một quá trình quản lý và kiểm tra
○ Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra ○ Cả a và b
MARKETING_2_P2_2: ND của quản lý marketing gồm
● Quản lý hiện trạng cầu
○ Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
○ Quan niêm quản lý Marketing
○ Tất cả các phương án trên
MARKETING_2_P2_6: Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
● Giải pháp về công nghệ ○ Về quản lý
○ Nâng cao kỹ năng của người lao động ○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P3_3: Nghiên cứu Marketing là gì?
● Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
○ Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
○ Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
○ Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_2_P3_4: Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước ○ 3 ○ 4 ○ 5 ● 6
MARKETING_2_P3_6: Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing ○ 2 ○ 3 ○ 4 ● 5
MARKETING_2_P3_7: Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?
○ Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng
○ Tìm kiếm, khảo sát, thu thập và ghi chép
○ Thu thập, ghi chép và mô phỏng ● Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P3_10: Nhà quản lý marketing từ
○ Sách báo và tạp chí chuyên ngành
○ Từ đại lý và các nhà bán buôn
○ Từ đối thủ và của những tổ chức
● Tất cả các phương án trên
MARKETING_2_P4_5: Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm
○ Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
○ Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
○ Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất ● Tất cả đều sai
MARKETING_2_P5_3: Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất doanh
nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
○ Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này với nhiều giải pháp khác nhau
○ Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
○ Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới ● Cả a và b
MARKETING_2_P5_4: Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những loại nào trong những loại sau
● Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường cần thâm nhập
○ Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn
○ Thị trường mục tiêu thị trường ngắn hạn, trung hạn và dài hạn ○ Tất cả a, b, c lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_2_P5_5: Thị trường tiền năng đuợc hiểu là
○ Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
● Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ
○ Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thách trong tương lai ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P5_6: thị trường thực tế đuợc hiểu là
○ Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
○ Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
● Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
○ Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần
MARKETING_2_P5_7: Phân đoạn thị trường là gì?
○ Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
● Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
○ Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất ○ Tất cả đều đúng
MARKETING_2_P5_9: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho các doanh nghiệp nào? ○ Doanh nghiệp lớn
● Doanh nghiệp vừa và nhỏ
○ Doanh nghiệp mới thành lập ○ cả a, b, c
MARKETING_2_P6_3: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sản xuất, để bán lại ● A hoặc b
○ Không có phương án nào đúng
MARKETING_2_P6_4: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về ○ Bản chất sử dụng
○ Bản chất chọn nhà cung cấp ● Bản chất mua hàng ○ cả a, b, c
MARKETING_2_P6_5: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương
pháp phân tích đặc thù nào?
○ Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập trung
● Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp
○ Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập trung ○ Cả a, b, c lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_2_P6_6: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người
tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào? ○ Mua hàng trực tiếp ○ Mua hàng gián tiếp
● Đấu thầu và thương lượng ○ Cả a và b
MARKETING_2_P6_9: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước? ○ 7 ○ 6 ○ 5 ● 8
MARKETING_2_P6_10: Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của
người tiêu dùng tổ chức? ○ Bước 2 ● Bứơc 3 ○ Bước 4 ○ Bước 5
MARKETING_2_P7_1: Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là?
○ Chỉ ra định hướng của công ty.
○ Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý.
○ Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu của mình ● cả a, b, c
MARKETING_2_P7_2: Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là
● Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường hạn chế
○ Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ
hơn tại những thị trường hạn chế
○ Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường không hạn chế ○ Không câu nào đúng
MARKETING_2_P7_3: Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo ○ Thời gian, quy mô
● Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
○ Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện ○ cả a, b, c
MARKETING_2_P7_4: Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là? ○ 2 – 3 năm lOMoAR cPSD| 36066900 ● 2 – 4 năm ○ 2 – 5 năm ○ 2 – 6 năm
MARKETING_2_P7_5: Kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là? ○ 5 – 10 năm ○ 5 – 12 năm ○ 5 – 15 năm ● cả a và c
MARKETING_2_P7_6: Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào? ○ Từ dười lên trên
○ Từ trên xuống dưới ● A hoặc b ○ A và b
MARKETING_2_P7_7: Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước ○ 5 ○ 6 ● 7 ○ 8
MARKETING_2_P7_8: Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược là bước thứ mấy trong
quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing ○ Bước 1 ● Bước 2 ○ Bước 3 ○ Bước 4
MARKETING_2_P7_9: SBU là gì?
● Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
○ Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
○ Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công
ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
○ Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên
trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
MARKETING_2_P8_4: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch”
muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào? ○ Tiêu dùng hàng ngày ○ Hàng ứng cứu lOMoAR cPSD| 36066900
● Hàng mua theo tùy hứng ○ Cả b và c
MARKETING_2_P8_5: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
○ Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
○ Hàng hóa dựa trên giá cả
○ Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm ● Cả a và b
MARKETING_2_P8_6: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
● Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng ○ cả a và c
MARKETING_2_P8_7: Hình thức quản lý sản phẩm gồm
○ Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
○ Hội đồng kế hoạch sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm ● cả a, b, c
MARKETING_2_P8_8: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt
động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
○ Nhóm quản lý sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới ○ Giám đốc Marketing
● Hội đồng kế hoạch sản phẩm
MARKETING_2_P8_9: Vòng đời sản phẩm là?
● Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương
mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
○ Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa
tới khi bị đào thải khỏi thị trường
○ Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra
thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P8_10: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
○ Giới thiệu truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
○ Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
● Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P9_1: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
○ Doanh số bán và lợi nhuận
○ Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm lOMoAR cPSD| 36066900
○ Mục tiêu cần thiết khác ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_3: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một
lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
○ Doanh nghiệp luôn có lãi
○ Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
○ Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận ● Cả b và c
MARKETING_2_P9_4: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đới với doanh nghiệp nào?
○ Doanh nghiệp đang phát triển
○ Doanh nghiệp đang phá sản
● Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả ○ Không câu nào đúng
MARKETING_2_P9_5: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó
tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng? ○ 2,0% ○ 5,0% ● 0,2% ○ 0,5%
MARKETING_2_P9_7: Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
● Vận động theo huớng dốc lên
○ Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần ○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_8: Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
○ Vận động theo huớng dốc lên
● Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần ○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P9_9: Có những chính sách định giá phổ biến nào?
○ Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
○ Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
○ Theo định hướng nhu cầu và truyền thống ● cả a, b, c
MARKETING_2_P9_10: Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là
1.000.000$ và tổng chi phí biến đổi là 25.000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là
50.000$. Vậy giá bán sản phẩm này là: ○ 1057$ 1075$ lOMoAR cPSD| 36066900 ○ 1175$ ○ 1157$
MARKETING_2_P10_1: Kênh phân phối là?
○ Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan
đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
● Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân
phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
○ Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp
doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P10_2: Chức năng của kênh phân phối là?
○ Nghiên cứu Marketing và mua hàng
○ Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
○ Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá ● Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P10_3: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
○ Nghiên cứu Marketing và mua hàng
○ Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
● Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
○ Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
MARKETING_2_P10_7: Một doanh nghiệp muốn tăng cường và củng cố vị thế của mình tại
bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống doanh nghiệp nên tiến hành kết hợp theo ● Chiều ngang ○ Chiều dọc ○ Chiều sâu ○ Tất cả a, b, c
MARKETING_2_P10_8: Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý kênh phân phối?
○ Quản lý luồng sản phẩm
○ Quản lý hàng dự trữ
○ Quản lý kho bãi vận chuyển
● Quản lý giá bán sản phẩm
MARKETING_2_P10_9: Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm
○ Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
○ Bổ sung hàng dự trữ
○ Lượng hàng cần bổ sung ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P10_10: Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng, bán được
10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm 1 ngày. Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là? lOMoAR cPSD| 36066900 ○ 20 ○ 30 ○ 40 ● 50
MARKETING_2_P11_1: Truyền thông marketing là?
○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ
hành vi và nhận thức của người bán
● Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người mua
○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người mua
○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái
độ hành vi và nhận thức của người bán
MARKETING_2_P11_3: Sự khác biệt giữa hệ thống Marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở
○ Mục tiêu chiến lược ○ Chi phí thực hiện
● Về chức năng và mục tiêu ○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P11_4: Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố?
● Người phát ngôn – Tín hiệu – Người nhận
○ người phát ngôn – Mã hóa – Người nhận
○ Người phát ngôn – tín hiệu – Mã hóa – Người nhận ○ Cả a và b
MARKETING_2_P11_5: Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước ○ 3 ○ 4 ○ 5 ● 6
MARKETING_2_P11_6: Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện? ○ Doanh nghiệp lớn ○ Doanh nghiệp nhỏ
● Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
○ Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ
MARKETING_2_P11_7: Xác định mục tiêu truyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing ○ Buớc 1 ● Bước 2 lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Bước 3 ○ Bước 4
MARKETING_2_P11_8: Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing? ○ Buớc 2 ● Bước 3 ○ Bước 4 ○ Bước 5
MARKETING_2_P11_9: Có những công cụ truyền thông marketing nào? ○ Marketing trực tiếp
○ Quan hệ với công chúng
○ Quảng cáo và xúc tiến bán ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_1: Dịch vụ là gì?
○ Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
○ Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
● Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành
viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả ○ Tất cả dều sai
MARKETING_2_P12_2: Đặc điểm của dịch vụ là? ○ Tính vô hình ○ Tính lệ thuộc
○ Không cất trữ được và không ổn định ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_3: Tính lệ thuộc còn được gọi là
○ Không tách rời khỏi người sử dụng
● Không tách rời khỏi nguồn gốc
○ Không tác rời khỏi nhà cung ứng ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_4: Phân loại dịch vụ theo quan điểm marketing bao gồm?
○ Theo khách hàng mục tiêu ○ Theo nguần cung ứng
○ Theo hình thức hàng hóa sở hữu và nhu cầu khách hàng ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_5: Dịch vụ có thể được cung cấp bởi ○ Cá nhân ○ Tổ chức nhà nước lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Tổ chức xã hội ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_6: Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được cung cấp từ
○ Hàng hóa sở hữu của người bán
○ Hàng hóa sở hữu của người mua ● Cả a và b ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_7: Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao gồm
● Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
○ Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình
○ Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp ○ Tất cả đều sai
MARKETING_2_P12_8: Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân thành
○ Lao động kỹ năng cao ○ Lao động kỹ năng TB
○ Lao động kỹ năng thấp ● Cả a, b, c
MARKETING_2_P12_9: Người ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy nhóm ○ 2 ○ 3 ● 4 ○ 5
MARKETING_2_P12_10: Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ở
○ Về hình thức trao đổi
○ Về đối tượng và lợi ích
○ Về mục tiêu và kết quả ● cả a, b, c lOMoAR cPSD| 36066900 PHẦN 2
MARKETING_1_C1_1: Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: ○ Người bán ○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
MARKETING_1_C1_2: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự
lựa chọn đó được quyết định bởi:
○ Sự ưa thích của cá nhân bạn
○ Giá tiền của từng loại hình giải trí
● Giá trị của từng loại hình giải trí
○ Tất cả các điều nêu trên ○ Bán hàng
MARKETING_1_C1_15: Hảy sắp xếp theo trình tự đúng các công việc trong quản trị Marketing là:
● (1) -> (B) Phân tích các cơ hội thị trường
● (2) -> (D) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
● (3) -> (A) Thiết lập chiến lược Marketing
● (4) -> (C) Hoạch định chương trình Marketing
● (5) -> (F) Tổ chức thực hiện
● (5) -> (E) Kiểm tra các hoạt động
MARKETING_1_TF1_3: Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_5: Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ
thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi. Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_6: Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt
quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá thành. Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_8: Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. Đáp án: F
MARKETING_1_C2_1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
○ Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
● Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 36066900
○ Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) ○ Thu thập dữ liệu
MARKETING_1_C2_2: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
○ Báo cáo kết quả thu được. ● Phân tích thông tin
○ Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
○ Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
MARKETING_1_C2_4: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
○ Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
○ Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
● Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
○ Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
MARKETING_1_C2_5: Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: ○ Bên trong doanh nghiệp
○ Bên ngoài doanh nghiệp
○ Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp ○ Thăm dò khảo sát
● Tất cả các điều trên
MARKETING_1_C2_6: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
● Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
○ Thâm nhập vào một thị trường nào đó
○ Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
○ Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
○ Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
MARKETING_1_C2_11: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và
phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
● Thông tin phản hồi nhanh hơn.
● Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
○ Chi phí phỏng vấn cao hơn.
○ Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
MARKETING_1_C2_12: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống
thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
○ Thông tin tình báo cạnh tranh.
● Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
○ Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin. lOMoAR cPSD| 36066900
○ Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
○ Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
MARKETING_1_TF2_8: Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào Đáp án: F
MARKETING_1_TF2_10: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó
được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu. Đáp án: F
MARKETING_1_C3_4: Tín ngưỡng và các giá trị
rất bền vững và ít thay đổi nhất. ○ Nhân khẩu ○ Sơ cấp ○ Nhánh văn hoá ● Nền văn hoá
MARKETING_1_C3_6: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
○ Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
○ Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
● Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
○ Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
MARKETING_1_C3_11: Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí
hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
○ Thu nhập của dân cư không đều.
● Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
○ Nhu cầu của dân cư khác nhau.
○ Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
MARKETING_1_C3_13: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm
lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ○ Mua đi bán lại. ○ Quốc tế. ● Công nghiệp. ○ Tiêu dùng. ○ Chính quyền.
MARKETING_1_TF3_1: Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc
dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể. Đáp án: F lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_TF3_2: Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing. Đáp án: T
MARKETING_1_TF3_3: Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp
được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được. Đáp án: T
MARKETING_1_TF3_6: Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù. Đáp án: F
MARKETING_1_TF3_10: Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác
động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào. Đáp án: T
MARKETING_1_C4_2: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là ví dụ về các nhóm: ○ Thứ cấp ○ Sơ cấp ○ Tham khảo trực tiếp ● (b) và (c) ○ (b) và (a)
MARKETING_1_C4_3: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận
được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
○ Một loại nhiễu trong thông điệp
● Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
○ Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng ○ Thông tin thứ cấp.
MARKETING_1_C4_4: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo
ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
○ Bảo lưu có chọn lọc
○ Tri giác có chọn lọc
● Bóp méo có chọn lọc.
○ Lĩnh hội có chọn lọc.
MARKETING_1_C4_8: Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối
cùng của người khác được gọi là: ○ Người quyết định ● Người ảnh hưởng ○ Người khởi xướng. ○ Người mua sắm. lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_C4_9: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn
hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
○ Các thuộc tính nổi bật.
○ Các chức năng hữu ích
○ Các giá trị tiêu dùng.
● Hình ảnh về nhãn hiệu.
MARKETING_1_C4_10: Theo định nghĩa,
của một con người được thể hiện
qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung quanh. ○ Nhân cách. ○ Tâm lý.
○ Quan niệm của bản thân. ○ Niềm tin. ● Lối sống.
MARKETING_1_C4_11: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
○ Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
○ Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
● Những hợp đồng, bảng báo giá, thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng.
○ Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
MARKETING_1_C4_12: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một
cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về: ○ Sự chú ý. ● Nhận thức.
○ Thái độ và niềm tin ○ Không câu nào đúng. ○ Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C4_13: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận
được thông tin từ nguồn thông tin
nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin
lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. ○ Cá nhân/ Đại chúng.
○ Thương mại/ Đại chúng.
● Thương mại/ Cá nhân.
○ Đại chúng/ Thương mại.
MARKETING_1_C4_14: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
○ Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn. ○ Thường là như nhau.
● Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm. lOMoAR cPSD| 36066900
○ Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
○ Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.
MARKETING_1_TF4_1: Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền – nhận hàng”. Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_3: Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và
người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn. Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_4: Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng. Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_5: Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó. Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_8: Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính chất của sản
phẩm mà người đó lựa chọn. Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_9: Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không có ý thức về những
yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ. Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_10: Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào lý trí nhiều hơn
cho nên việc mua hàng của họ hầu như không có rủi ro. Đáp án: F
MARKETING_1_TF4_11: Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm mà người tiêu dùng giao tiếp
thường xuyên hơn nhóm thứ cấp. Đáp án: T
MARKETING_1_C5_1: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc
nào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó.
○ Định vị thị trường.
○ Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
○ Phân đoạn thị trường ● Phân chia sản phẩm.
○ Lựa chọn thị trường mục tiêu.
MARKETING_1_C5_3: Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức
để phân đoạn thị trường: lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Địa lý ○ Xã hội ○ Tâm lý ● Hành vi
MARKETING_1_C5_4: Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm
có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”. ○ Thị trường ○ Khách hàng ○ Doanh nghiệp ● Người tiêu dùng ○ Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C5_5: Marketing có phân biệt:
○ Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết
kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
○ Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
○ Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt. ○ (b) và (c)
● Tất cả các điều trên.
MARKETING_1_C5_6: Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học
dùng để phân đoạn thị trường ngoại trừ: ○ Tuổi tác ○ Thu nhập ○ Giới tính ● Lối sống
○ Chu kì của cuộc sống gia đình.
MARKETING_1_C5_7: Marketing tập trung:
○ Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.
○ Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
○ Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn ● (a) và (c)
○ Tất cả các điều trên.
MARKETING_1_C5_9: Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
● Giúp tiết kiệm chi phí.
○ Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
○ Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực. ○ (a) và (c)
○ Tất cả các điều nêu trên
MARKETING_1_C5_10: Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá
mức độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?
○ Mức tăng trưởng phù hợp lOMoAR cPSD| 36066900
○ Quy mô càng lớn càng tốt
○ Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
● Mức độ cạnh tranh thấp.
MARKETING_1_C5_11: Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao
thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược:
● Marketing không phân biệt ○ Marketing phân biệt ○ Marketing tập trung.
○ Bất kì chiến lược nào cũng được.
MARKETING_1_C5_13: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn
thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa
là doanh nghiệp thực hiện Marketing
○ Đa dạng hoá sản phẩm ● Đại trà. ○ Mục tiêu ○ Thống nhất. ○ Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C5_14: Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn
một hay vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix
cho thị trường mục tiêu được gọi là: ○ Marketing đại trà ● Marketing mục tiêu
○ Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
○ Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
MARKETING_1_C5_15: Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của trường Đại Học
Thăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Long luôn
lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
○ Quảng cáo đơn thuần
○ Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
● Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
○ Không có các tác dụng trên.
MARKETING_1_TF5_1: Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành các nhóm người mua
mà giữa các nhóm đó đặc điểm nhu cầu giống nhau về một loại sản phẩm nào đó. Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_2: Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương
trình Marketing phù hợp với toàn bộ thị trường tổng thể. Đáp án: F lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_TF5_3: Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho
người mua mà không chú ý đến đoạn thị trường khác. Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_4: Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồng nghĩa. Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_5: Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc
điểm tâm lý hết sức khác nhau. Đáp án: T
MARKETING_1_C5_1: Chiến luợc Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh
nghiệp tiết kiệm chi phí. Đáp án: T
MARKETING_1_TF5_6: Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra
thấp hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt. Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_7: Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và
trưng bày ở đâu trong cửa hàng. Đáp án: F
MARKETING_1_TF5_8: Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức
Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu. Đáp án: T
MARKETING_1_TF5_9: Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường
chỉ theo duy nhất một tiêu thức nào đó. Đáp án: F
MARKETING_1_C6_1: Sản phẩm có thể là: ○ Một vật thể ○ Một ý tưởng ○ Một dịch vụ ○ (a) và (c)
● Tất cả những điều trên
MARKETING_1_C6_3: Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
○ Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
○ Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
○ Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể. ● (a) và (c) ○ Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_C6_4: Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng
được gọi là sản phẩm:
○ Mua theo nhu cầu đặc biệt ● Mua có lựa chọn
○ Mua theo nhu cầu thụ động
○ Sử dụng thường ngày.
MARKETING_1_C6_5: Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh
doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
○ Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
○ Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng hơn.
○ Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
○ Bap gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá
● Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
MARKETING_1_C6_6: Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
● Dấu hiệu của nhãn hiệu ○ Tên nhãn hiệu
○ Dấu hiệu đã đăng kí ○ Bản quyền
○ Các ưu điểm trên đều sai.
MARKETING_1_C6_7: Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng
từng loại sản phẩm là:
● Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
○ Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
○ Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn. ○ (a) và (b) ○ Tất cả đều đúng.
MARKETING_1_C6_9: Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai
đoạn cuối của chu kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:
○ Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
● Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
○ Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
○ Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
MARKETING_1_C6_12: Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing
không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
○ Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
○ Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
● Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
○ Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
○ Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo. lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_TF6_1: Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ
không phải các tính chất của chúng. Đáp án: T
MARKETING_1_TF6_2: Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn
hiệu của nhà sản xuất. Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_6: Cách duy nhất để có được sản phẩm mới là doanh nghiệp tự nghiên
cứu và thử nghiệm sản phẩm mới đó. Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_7: Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là
giai đoạn trong đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối
cảnh môi trường thực tế. Đáp án: T
MARKETING_1_TF6_9: Danh mục sản phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sản phẩm. Đáp án: F
MARKETING_1_TF6_10: Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải
được làm mới hoàn toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu. Đáp án: F ○ Co giãn theo giá
MARKETING_1_C7_3: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do
nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
○ Dẫn đầu về thị phần
○ Dẫn đầu về chất lượng
○ Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời ● Đảm bảo sống sót
○ Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp.
MARKETING_1_C7_5: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
○ Định giá theo chi phí sản xuất
● Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
○ Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
○ Định giá theo thời vụ.
MARKETING_1_C7_6: Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi
cho việc áp dụng chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
○ Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường. lOMoAR cPSD| 36066900
● Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
○ Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
○ Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
MARKETING_1_C7_11: Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những
vùng thị trường xa nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất? ○ FOB ○ Giá thống nhất ○ Giá trọn gói
● Giá tại thời điểm giao hàng
MARKETING_1_C7_12: Công ty xe Buýt Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên
khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng chiến lược. ○ Giá trọn gói ○ Giá hai phần ● Giá phân biệt ○ Giá theo hình ảnh ○ Giá chiết khấu
MARKETING_1_C7_13: Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
○ Thẩm thấu thị trường ○ Trung hoà ● Hớt phần ngon ○ Trọn gói
MARKETING_1_C7_14: Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
○ Doanh nghiệp có thể bị lỗ
○ Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
○ Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh ● Tất cả ○ (b) và (c)
MARKETING_1_TF7_2: Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định
cho mỗi loại sản phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định. Đáp án: F
MARKETING_1_TF7_5: Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải nên
giảm giá theo để không mất những khách hàng hiện tại. Đáp án: F
MARKETING_1_TF7_6: Giá CIF là giá mà người bán không phải chịu chi phí vận chuyển và
chi phí bảom hiểm hàng hoá đến nơi người mua lựa chọn. Đáp án: F lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_TF7_9: Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ,
ngày lễ tết được gọi là chính sách định giá hai phần. Đáp án: F.
MARKETING_1_C8_4: Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa
hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt.
Phương thức phân phối này được gọi là:
○ Phân phối có chọn lọc ○ Phân phối rộng rãi
● Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
○ Phân phối theo kênh hai cấp
MARKETING_1_C8_6: Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những
lý do sau đây, ngoại trừ:
○ Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng phân phối.
○ Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
● Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm ○ Không câu nào đúng
MARKETING_1_C8_9: Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa
kênh marketing truyền thông và VMS?
○ Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS được
tổ chức theo kiểu mới.
○ Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ chức theo kiểu mới.
● Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ còn
trong kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu chung.
○ Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS thì phải có hợp đồng.
MARKETING_1_C8_12: Trong các quyết định sau đây, quyết định nào KHÔNG phải là một
trong các quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
○ Về chủng loại hàng hoá
○ Về cơ cấu dịch vụ
○ Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
● Về thị truờng mục tiêu
MARKETING_1_C8_13: Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng
bày hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
○ Thiết lập các mối quan hệ ○ San sẻ rủi ro ○ Tài trợ ● Xúc tiến bán hàng lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_1_C8_14: Bán hàng tại nhà người tiêu dùng ● Là bán lẻ
○ Là Marketing trực tiếp
○ Là việc bán hàng không qua trung gian ○ Tất cả đếu sai.
MARKETING_1_TF8_2: Theo các nhà sản xuất, khi số cấp trong kênh tăng lên thì việc kiểm
tra giám sát của các nhà sản xuất với hàng hoá của mình sẽ được nhẹ bớt đi. Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_3: Điểm khác biệt chủ yếu của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc
(VMS) so với kênh Marketing truyền thống là các thành viên tỏng kênh hoạt động như một hệ thống nhất. Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_4: Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm được bán ở
càng nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_6: Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán địa lý thì kênh phân phối
càng phải ngắn để tiết kiệm chi phí. Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_8: Các quyết định về địa điểm mở cửa hàng bán lẻ ít ảnh hưởng đến khả
năng thu hút khách hàng của cửa hàng tự do. Đáp án: F
MARKETING_1_TF8_9: Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh nghiệp độc lập không nắm
quyền sở hữu đối với hàng hoá mà họ bán. Đáp án: F
MARKETING_1_C9_2: Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
● Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
○ Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
○ Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
○ Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
MARKETING_1_C9_3: Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng
của một khách hàng lần lượt là:
○ Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
○ Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
○ Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua ● Không câu nào đúng.
MARKETING_1_C9_4: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói
của sản phẩm đó được xem như là: lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Quan hệ công chúng ○ Bán hàng cá nhân ○ Bán hàng qua bao gói ● Quảng cáo
MARKETING_1_C9_5: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
○ Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
○ Xúc tiến thương mại
● Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng ○ Xúc tiến bán
MARKETING_1_C9_6: Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách
hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về: ○ Cảm xúc ● Lợi ích kinh tế ○ Tình cảm ○ Đạo đức
MARKETING_1_C9_7: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
○ Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
● Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng tiềm ẩn. ○ Không có khuyến mại
○ Không có tuyên truyền
MARKETING_1_C9_9: Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
○ Xúc tiến với người tiêu dùng
○ Xúc tiến với các trung tâm thương mại
○ Xúc tiến với các trung gian trong kênh ○ (a) và (c) ● Tất cả
MARKETING_1_C9_10: Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay
cản trở một sắc luật được gọi là: ○ Tham khảo ý kiến ● Vận động hành lang ○ Truyền thông công ty
○ Tuyên truyền về sản phẩm
MARKETING_1_C9_12: Nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
○ Tìm kiếm khách hàng mới
● Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
○ Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng lOMoAR cPSD| 36066900
○ Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
○ Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường.
MARKETING_1_C9_13: Marketing trực tiếp
○ Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
○ Thương là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân.
○ Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian ○ (a) và (c) ● Tất cả
MARKETING_1_TF9_4: Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất
tính cho một lần tiếp xúc. Đáp án: T
MARKETING_1_TF9_5: Quảng cáo trên radio là hình thức truyền thông trực tiếp được thực
hiện bằng kinh phí của người quảng cáo. Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_6: Quảng cáo trên báo chí thường tốn kém hơn quảng cáo trên truyền hình. Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_7: Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh thu bán hàng. Đáp án: F
MARKETING_1_TF9_8: Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng đầu tiên đến mua
hàng, đó chính là hoạt động xúc tiến bán. Đáp án: T
MARKETING_1_TF9_9: Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp là một
trong các hoạt động quảng cáo. Đáp án: T lOMoAR cPSD| 36066900 PHẦN 3
MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh: ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn
○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
● Làm đúng điều khách hàng cần
MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm
○ Thay đổi nhận thức của khách hàng
● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ
○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng
MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:
○ Mọi khách hàng có nhu cầu
○ Khách hàng có sức mua
● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành
MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:
○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
● Các câu trên đều đúng
MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai
cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
○ Quảng cáo trên các báo
MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:
○ Sự phát triển của công nghệ
○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 36066900
○ Nhu cầu của người tiêu dùng
● Tất cả các đáp án trên
MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:
○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.
● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.
○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.
MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ: ○ Khách hàng ○ Đối thủ
● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp
MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.
MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:
○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.
MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của
sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất: ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng
MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
○ Các trung gian và người tiêu dùng.
● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới
MARKETING_3_65: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và: ○ Quảng bá ● Nhắc nhở lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Kích thích tiêu dùng
○ Xây dựng thương hiệu
MARKETING_3_68: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: ○ Nguồn xuất phát ○ Kênh truyền thông ● Thông điệp ○ Người nhận
MARKETING_3_70: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những
khách hàng cũ chung thủy – người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức. ● Đúng ○ Sai ○ Tìm khách hàng mới
○ Tìm khách hàng cũ và mới
MARKETING_3_74: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng ○ Kinh nghiệm tiêu dùng ○ Tâm lý cá nhân
○ Thông tin truyền miệng ● Cả 3 câu trên
MARKETING_3_75: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
○ Giảm phí, gia tăng sức mua
○ Quảng cáo truyền miệng miễn phí
○ Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng ● Cả 3 câu trên
MARKETING_3_76: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:
● Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy ○ Tìm khách hàng mới
○ Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới ○ Cả 3 sai
MARKETING_3_77: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:
○ Mang lại lợi ích cho công ty
○ Mang lại lợi ích cho khách hàng ● Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai
MARKETING_3_78: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:
○ Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
○ Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
○ Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
● Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_3_79: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:
○ Bằng doanh thu bán hàng
○ Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
○ Tăng trưởng thị phần ● Cả 3 cách trên
MARKETING_3_80: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động: ○ Đóng gói ● Khuyến mãi ○ Bán hàng ○ Quảng cáo
MARKETING_3_81: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:
○ Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
○ Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
○ Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó ● Cả 3 câu trên
MARKETING_3_89: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
○ Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
● Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
○ Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình.
○ Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.
MARKETING_3_92: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
● Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
○ Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
○ Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
○ Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
MARKETING_3_94: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.
○ Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
● Văn hóa của khách hàng
○ Hành vi của khách hàng
○ Lòng tin của khách hàng
MARKETING_3_95: Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của: ○ Khách hàng ○ Doanh nghiệp ● Nhân viên
○ Tất cả các câu trên lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_3_99: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực: ○ Marketing quan hệ ○ Marketing tương tác ● Marketing nội bộ ○ Marketing dịch vụ lOMoAR cPSD| 36066900 PHẦN 4
MARKETING_4_1: Mục tiêu của doanh nghiệp là:
○ Tối đa hoá lợi nhuận
○ Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
● Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “giao dịch là
giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau về điều kiện của trao đổi sao
cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 2 bên” {quá trình thương lượng
MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là:
○ Cung thường thấp hơn cầu
○ Khoa học, công nghệ phát triển
○ Giá thành sản phẩm cao ● Cả a, c ○ Cả a, b, c
MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là: ● Cung vượt cầu
○ Khách làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Tất cả đều không đúng.
MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là:
● Khoa học, công nghệ phát triển
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Cạnh tranh quyết liệt ○ Cả a và b ○ Cả a, b và c
MARKETING_4_6: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là: ○ Cung vượt cầu
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Khách hàng làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt ● Cả a, c và d
MARKETING_4_7: Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để
tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách lOMoAR cPSD| 36066900
hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. ● Đúng ○ Sai
MARKETING_4_8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt
được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_10: Thị trường (theo marketing) là:
○ Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Nhu cầu của con
người là trạng thái thiếu hụt cái gì đó ”
Đáp án: cần được thỏa mãn
MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow: ○ Thứ 2 ○ Thứ 3 ● Thứ 4 ○ Thứ 5
MARKETING_4_13: Ước muốn (wants) là:
● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_14: Yêu cầu (Demands) là:
○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_15: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ lOMoAR cPSD| 36066900
○ Có sự hài lòng về sản phẩm
○ Có khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ ● Cả a, c và d ○ Cả b, c và d
MARKETING_4_17: Khách hàng phi tiềm năng là người:
○ Không có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Không có khả năng thanh toán
○ Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
○ Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c
● a hoặc b, hoặc c hoặc d
MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô: ○ Môi trường kinh tế
● Môi trường cạnh tranh
○ Môi trường công nghệ
○ Môi trường chính trị
MARKETING_4_19: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Xác định nguồn thông tin ○ Thu thập thông tin
MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu ○ Thu thập thông tin ○ Xử lý thông tin
○ Trình bày kết quả nghiên cứu
MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm: ○ Quan sát ○ Chuyên gia ○ Hội đồng ○ Điều tra phỏng vấn ● Trắc nghiệm
MARKETING_4_22: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu
thị trường là mối quan hệ: ○ Độc lập ● Phụ thuộc ○ Hàng ngang lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Đối lập ○ Giao nhau
MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà
nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing
nhất định với một chương trình marketing nhất định. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ ○ Có thu nhập phù hợp
○ Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ ● Cả a, b, c
MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
● Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường
○ Có đủ khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm ○ Cả a, b và c
MARKETING_4_27: Chất lượng sản phẩm là:
○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến
● Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay
không nói ra của khách hàng
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_28: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “chất lượng của dịch vụ đồng nhất.” ○ Thường ○ Không ● Thường không ○ Không thêm gì
MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua: ○ Động cơ ○ Nhận thức ● Lối sống ○ Niềm tin, thái độ
MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
○ Đánh đồng marketing với bán hàng
○ Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
● Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
○ Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_4_31: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: “Cơ hội kinh
doanh là tập hợp nhu cầu
của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể
đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình”. ○ Không thêm gì
● chưa được thoả mãn
○ của người mua tiềm năng ○ Lựa chọn khác
MARKETING_4_32: Môi trường ngành gồm:
○ Người mua và người bán
○ Nhà cung ứng và khách hàng
○ Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn ○ Sản phẩm thay thế ● Cả a, c và d ○ Cả b, c và d
MARKETING_4_34: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:
○ Người thách thức thị trường
● Người núp bóng thị trường
○ Người theo sau thị trường
○ Người dẫn đầu thị trường
MARKETING_4_35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:
○ Tăng tổng nhu cầu thị trường
○ Bảo vệ thị phần hiện tại
○ Mở rộng thị phần hiện tại ● Tấn công chính diện
MARKETING_4_36: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:
○ Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
○ Chiến lược hàng giá rẻ
○ Chiến lược đổi mới sản phẩm
○ Chiến lược cải tiến dịch vụ
● Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi
MARKETING_4_37: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường: ○ Sao chép ○ Nhái kiểu
● Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm ○ Cải tiến
MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây: ○ Cấp công ty lOMoAR cPSD| 36066900
● Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược ○ Cấp chức năng ○ Cấp ngành
MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:
○ Khác biệt về lý tính
○ Khác biệt về thương hiệu
● Khác biệt hoá sản phẩm
○ Khác biệt về quan hệ
MARKETING_4_40: Định vị giá trị là:
○ Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản
phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
● cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà
khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
○ cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản
phẩm và chi phí của khách hàng.
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_41: Có bao nhiêu cách định vị giá trị: ○ 6 ○ 12 ○ 24 ● Vô số
MARKETING_4_42: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
○ Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
○ Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
● Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
○ Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn
MARKETING_4_43: Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:
○ Sự ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
○ Mức giá của một đơn vị sản phẩm
○ Quan hệ giữa người bán và người mua
● Giá trị dành cho người mua
MARKETING_4_44: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Quản lý nguồn nhân lực
○ Phát triển công nghệ ● Hậu cần nội bộ ○ Cung ứng
MARKETING_4_45: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của công ty: lOMoAR cPSD| 36066900 ○ Sản xuất ● Kế toán ○ Marketing và bán hàng ○ Dịch vụ khách hàng
○ Không có hoạt động nào
MARKETING_4_48: Sản phẩm mới là:
○ Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
○ Sản phẩm cải tiến tính năng
○ Sản phẩm cải tiến thiết kế ● Tất cả a, b và c
MARKETING_4_49: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ: ○ Tính vô hình ○ Không thể tồn kho
○ Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
● Chất lượng mang tính đồng nhất
MARKETING_4_50: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung
ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
● Quảng cáo, tuyên truyền ○ Khuyến mãi ○ Bán hàng trực tiếp ○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_51: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy
thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
○ Quảng cáo, tuyên truyền ● Khuyến mãi ○ Bán hàng trực tiếp ○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_52: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt
hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
○ Quảng cáo, tuyên truyền ● Khuyến mãi ○ Bán hàng trực tiếp ○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_53: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng: ● Quảng cáo ○ Khuyến mãi ○ Bán hàng trực tiếp ○ Quan hệ công chúng lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_4_54: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất: ○ Quảng cáo ○ Khuyến mãi ● Bán hàng trực tiếp ○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_55: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
○ Cộng thêm vào chi phí
○ Đạt lợi nhuận mục tiêu ○ Dựa theo thời giá
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_56: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
○ Định giá theo nhóm khách hàng
○ Định giá theo địa điểm ○ Định giá theo mùa
● Định giá lỗ để kéo khách hàng
○ Định giá theo hình ảnh
MARKETING_4_57: Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất: ○ Sản phẩm ○ Giá ● Phân phối ○ Chiêu thị
MARKETING_4_58: Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:
○ Có mối quan hệ qua lại
○ Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
○ Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng ● Cả a, c
MARKETING_4_59: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:
○ Kênh marketing trực tiếp
● Kênh phân phối đa cấp
○ Kênh phân phối không cấp
MARKETING_4_60: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:
○ Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất ○ Tạo dòng thông tin ● Tạo dòng quyền lực
○ Tạo dòng xúc tiến thương mại
MARKETING_4_61: Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh phân phối:
○ Khen thưởng của nhà sản xuất lOMoAR cPSD| 36066900
○ Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
● Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
○ Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất
○ Uy tín của nhà sản xuất
MARKETING_4_62: Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản phẩmIN là:
(situation; problem; implication; need-payoff)
○ Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
○ Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
● Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng
○ Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng
MARKETING_4_65: Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:
○ Công cụ kích thích tiêu thụ
● Tăng giá trị hình ảnh của người bán
○ Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
○ Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm
MARKETING_4_66: Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho
khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp thị: ● Sản phẩm ○ Giá ○ Phân phối ○ Chiêu thị
MARKETING_4_67: Q-Student là gói cước (của mobifone) cho sinh viên của các trường Trung
cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc, với giá tin nhắn
đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng
25.000 đ/tháng/cước. Hoạt động này thuộc nội dung nào của tiếp thị: ● Định giá ○ Khuyến mãi ○ Cả a và b
○ Không thuộc nội dung nào kể rên
MARKETING_4_68: Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
○ Danh tiếng của doanh nghiệp
● Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_70: Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được cảm nhận của sản phẩm/dịch vụ:
○ Cải tiến chất lượng
○ Cộng thêm dịch vụ gia tăng
● Tăng lương cho người lao động ○ Thay đổi giá lOMoAR cPSD| 36066900
MARKETING_4_72: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “giá trị dành cho
khách hàng là chênh lệch giữa tổng giá trị khách hàng nhận được với khi mua 1 sản phẩm.”
Đáp án: Tổng chi phí của khách hàng
MARKETING_4_73: Thương hiệu là:
○ Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng của tổ chức
○ Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức
○ Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình được tổ chức truyền thông tới khách hàng và công
chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
● Tập hợp các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản phẩm của các nhà
sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
MARKETING_4_74: Bản chất của thương hiệu:
○ Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng
○ Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất
○ Chịu ảnh hưởng từ kinh nghiệm tiêu dùng
○ Tương tác giữa hành vi cá nhân và thành phần thương hiệu
○ Chịu ảnh hưởng lẫn nhau giữa khách hàng và công chúng ● Tất cả đều đúng
MARKETING_4_75: Các yếu tố của thương hiệu gồm:
○ Tên gọi, logo, biểu tượng
○ Slogan, tên miền internet, danh tiếng
○ Lòng trung thành và sự liên tưởng thương hiệu ○ Cả a, b ○ Cả a, b, c
● Không có câu nào đúng
MARKETING_4_76: Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản thương hiệu:
○ Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tới một thương hiệu
○ Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
● Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
○ Không có nội dung nào
MARKETING_4_77: Tài sản thương hiệu gồm:
○ Sự liên tưởng của thương hiệu
○ Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu
○ Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng ● Cả a, b, c ○ Cả b và c
MARKETING_4_79: Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương
hiệu (brand equity) có quan hệ: ○ Độc lập lOMoAR cPSD| 36066900 ● Phụ thuộc ○ Hàng ngang ○ Đối lập ○ Giao nhau
MARKETING_4_80: Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?
○ Vốn thương hiệu (Brand identity)
○ Yếu tố thương hiệu (Brand element)
● Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
○ Không có khái niệm nào
MARKETING_4_81: Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)?
○ Sự không hài lòng của khách hàng ● Mất khách hàng
○ Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
○ Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng
MARKETING_4_82: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau:
“Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và được chủ
động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh.
○ Định vị giá trị (value position)
● Định đề giá trị (value proposition)
○ Định vị sản phẩm ( Product position) ○ Không thêm gì
MARKETING_4_84: Giá trị dành cho khách hàng là:
○ Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
○ Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
● Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và
người bán với tổng chi phí của khách hàng.
○ Tất cả đều không đúng
MARKETING_4_85: Lòng trung thành của khách hàng là:
○ Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu
○ Sẵn lòng giới thiệu cho người khác
○ Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
● Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
○ Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
○ Vượt qua các cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
MARKETING_4_88: Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của người bán:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Sự hài lòng của người mua lOMoAR cPSD| 36066900
● Giá trị dành cho khách hàng
○ Giá sản phẩm/dịch vụ
MARKETING_4_89: Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:
○ Xác định marketing mix (4P, 4C)
● Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu ○ Định vị sản phẩm ○ Định vị giá trị
○ Định vị thương hiệu
MARKETING_4_90: Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:
○ Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
○ Không gặp phải con đường thất bại ○ Tăng thêm kinh nghiệm
● Tăng xác xuất thành công trong kinh doanh
MARKETING_4_91: Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ: ○ Tìm kiếm thông tin ● Ý thức nhu cầu
○ Đánh giá các phương án ○ Quyết định mua