Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
1
Onthisinhvien.com
TRC NGHI M KINH T CHÍNH TR MÁC LÊ NIN
1. [LX159021] Trong nh ng ho t đng sau, hot đng nào s to ra
A. * t đ
B. Ho ng c a công nhân d t. t đ
C. Ho ng c a k t đ sư chế to máy.
2. [LX159022] Giá tr trao đi là gì?
A. *Là quan h và s l ư ng, là t l theo đó mt giá tr s d ng lo i v i i này đưc trao đ
mt giá tr s d ng lo i khác.
B. Là quan h v s ng, là t l lư theo đó mt hàng hóa loi này đưc trao đi vi m t
hàng hóa lo i khác.
C. Là t l theo đó m này đưc trao đt giá tr i v i m t giá tr khác.
D. Là t l trao đi gia nhng hàng hóa khác nhau.
3. [LX159023] Giá tr tr s d ng c a hàng hóa do y u t nào quy ế ế t đ nh?
A. Do nhu c u c a con ngưi quyết đnh.
B. Do nhu c u c a xã h i và s phát tri n c a khoa h c k thu t quy ết đnh.
C. *Do nh ng thu c tính t nhiên c a v t th hàng hóa quy nh. ết đ
D. Do s phát tri n c a khoa h c k thu t và l c lưng, s n xu t quy nh ế t đ
4. [LX159024] Hi ếu th nào là lao đng phc t p ?
A. ng ph c t ng có nhiLao đ p là lao đ u thao tác phc t p.
B. ng ph c t ng c a nhLao đ p là lao đ ng ngưi có trình đ cao.
C. ng ph c t ng ph i tr*Lao đ p là lao đ i qua đào to, hun luyn m i th c hi c n đư
D. ng ph c t ng t o ra các s n phLao đ p là lao đ m ch ng cao. t lư
5. [LX159025] Lao đng c a nhà qu n lý doanh nghi c g i là gì? p đư
A. ng ph c t ng giLao đ p, lao đ n đơn, lao đng tru tưng, lao đng c th.
B. ng ph c t*Lao đ p, lao đng tr ng, lao u tư đng c th .
C. ng ph c t ng trLao đ p, lao đ u tưng.
D. ng ph c t p. Lao đ
6. [LX159026] Chn phương án đúng
A. ng c a nhà khoa hLao đ c có trình đ cao là lao đ u tư ng tr ng.
B. ng c a nhLao đ ng ngưi chưa tri qua đào to chuyên môn là lao đng c th .
C. Lao ng c a nhđ ng nhà qun lý là lao đ u tưng tr ng.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
2
Onthisinhvien.com
D. ng c a t t c nh*Lao đ ng ngư t hàng hóa đi sn xu u mang tính ch ng tr u t lao đ
tưng và lao đng c th.
7. [LX159027] Ti ến công thc t trong ch nghĩa tư bn là gì?
A. Là quá trình làm cho tích t và t p trung tư bn ngày càng tăng.
B. Là quá trình làm tăng c u cơ tư bu to h n.
C. Là quá trình m r ng quy mô c a te: bn cá bi t b ng cách h p nh t nh n có ng tư b
sn trong xã hi.
D ng dư thành tư b tư b
ng dư.
8. [LX159028] Ngu n g c c n tích lu là gì? a tư b
A. n m r ng quy mô s n xu t. Do nhà tư b
B. n ti t ki m tiêu dùng cho nhân Do nhà tư b ế
C. Do nhà tư bn đu tư vào máy móc hin đi.
*Là lao đ ế
9. [LX159029] B n ch t c a ti n công trong ch nghĩa tư bn là gì?
A. Là hình th c bi u hi n b ng ti n c a giá tr lao đng, hay giá c c a lao đng.
c lao đ c lao đ
C. Là s ti n mà công nhân nh c do b n s n đư c lao đ a mình cho nhà tư bng c n.
D. Là thu nh p c a công nhân sau khi đã tr mi chi phí v thu ế
10. [LX159030] Tin công danh nghĩa trong chi nghĩa tư bn ph thuc vào nhân t nào?
A. Cung c u v lao đng trên th trưng.
Giá tr hàng hóa s ng và cung c u v c lao đ lao đng trên th ng. trư
C. Giá tr s d ng hàng hóa s ng. c lao đ
D. Giá tr và giá tr s d ng hàng hóa s ng. c lao đ
11. [LX159031] Nếu tin công danh nghĩa tăng và giá c hàng hoá tăng cùng t (trong đi l u
k..Nếu tin Công danh nghĩa tăng và giá c hàng hoá tăng cùng t l (trong điu ki n các y u t ế
khác không đi) thì ti n Công th c t ế thay đi như thế nào?
A. K hông đ thông tin đ xác đ nh.
B. Ti n công th c t gi m xu ng. ế
Ti n công th c t i. ế không thay đ
D. Ti n công th c t ế tăng lên.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
3
Onthisinhvien.com
12. [LX159032] Trong các nhn đnh sau đây v quan h gi a l i nhu n và giá tr th ng dư,
nhn đnh nào đúng?
*B n ch t c a l i nhu n là giá tr th ng dư.
B. Giá tr th ng dư là hình thc biu hi n c a l i nhu n.
C. L i nhu n là giá tr th ng dư sau khi đã tr mi chi phí s n xu t.
D. L i nhu n và giá tr th ng nhau v ng. ng dư luôn b lư
13. [LX159033] Li nhu n bình quân c a các ngành khác nhau ph thu c ch y u vào nhân t ế
nào?
A. C u t o h u cơ tư bn.
n *Lưng tư b ng trưc.
C. T su t giá tr th ng dư.
D. T su t l i nhu n bình quân.
14. [LX159034] Đ c l i nhu n bình quân là 3000 USD v i t su t lthu đư i nhu n bình quân
là 15% thì c n có lưng tư bn đu tư là bao nhiêu?
A. K = 30.000 USD.
B. *K= 20.000 USD.
C. K= 200.000 USD.
D. K= 300.000 USD
15. [LX159035] Nguyên nhân cơ bn nh t d n t i s i c a ch ra đ nghĩa tư bn đc quyn
nhà nưc là gì?
A. Mâu thu i kháng gi a giai c n v i giai c p vô sn đ p tư s n đòi hi nhà nưc có các
chính sách đ xoa du.
B. S phát tri n c a phân công lao đng xã hi làm xu t hi n m t s ngành kinh t i ế đòi h
nhà nư i đc ph m nhi m.
a trình đ c lư t đòi h đi ế
a nhà nưc tư s
D. Yêu c u ph i có s đi ếu ti t ca nhà nưc tư sn trong các quan h chính tr và kinh t ế
quc tế trong quá trình toàn c u hóa.
16. [LX159036] V b n ch t, ch nghĩa tư bn đ n nhà nưc quy c chu s chi ph i c a quy
lut nào?
ng dư.
B. Quy lu t giá tr .
C. Quy lut li nhu n bình quân.
D. Quy lut li nhu c quy n. n đ
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
4
Onthisinhvien.com
17. [LX159037] Chn phương án đúng v lao đ ng tr ng: u tư
A. ng trLao đ u tưng là ngun gc to giá tr s d ng c a hàng hóa.
B. ng trLao đ u tưng là ngun gc to ra c a c i v t ch t,
C. ng trLao đ u tưng là ngun gc: to ra c a c i v t ch t, t o ra giá tr s d ng và giá
tr ca hàng hóa.
ng tr*Lao đ u tưng là ngun gc: to ra giá tr c a hàng hóa.
18. [LX159038] Cơ s c trao đ ca vi i hàng hóa là gì?
A. ng c th . Lao đ
B. ng giLao đ n đơn,
C. ng ph c t p. Lao đ
ng tr*Lao đ u tưng.
19. [LX159039] Khi lưng giá tr th ng dư phn ánh điu gì?
A. Lĩnh vc nào đu tư có li.
B. M doanh l i cc đ a tư bn đu tư.
C. * c i v i công nhân làm thuê. a nhà tư bn đ
D. bóc l t c i v i công nhân. Trình đ a nhà tư bn đ
20. [LX159040] Ti n công trong ch nghĩa tư bn là gì?
A. Là giá c c a các tư liu sinh ho t c n thi t cho công nhân. ế
*Là giá c c a hàng hoá s c lao đng.
C. Là giá c c a lao đng mà nhà tư bn tr cho công nhân.
D. Là s ti n mà nhà tư bn tr cho công nhân da trên cơ s a các tư li giá c c u sinh
hot cn thi t ế
21. [LX159041] Đi ng nhau cơ b a phương pháp sm gi n gi n xut giá tr th ng dư tuyt đôi
và phương pháp sn xu t giá tr th ng dư tương đi là gì?
A. u làm cho công nhân tiêu t n sĐ c lao đng hơn.
B. u làm gi m giá tr s ng c a công nhân. Đ c lao đ
C. su t giá tr thĐu làm tăng t ng dư và làm gim giá tr s ng c a công nhân. c lao đ
. *Đu làm tăng t ng dư. sut giá tr th
22. [LX159042] Cho bi t t su t giá tr thế ng dư là 150%, mun có kh ng giá tr thi lư ng dư là
6000 thì t n kh bi n (V) là bao nhiêu? ng tư b ế
A. V = 2000
B. V = 3000
C. *V = 4000
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
5
Onthisinhvien.com
D. V = 6000
23. [LX159043] Trong quá trình s n xu t s n ph m, hao mòn thi t b , máy móc là 100.000 ế
Franc Pháp, chi phí nguyên, nhiên, v t li u là 300.000 Franc Pháp. Hãy xác đnh chi n phí tư b
kh biến (v) nếu biết giá tr s n ph m 1 tri u Franc Pháp và t su t giá tr th ng dư là 100%.
A. V = 100.000 Franc Pháp
B. V = 200.000 Franc Pháp
C. *V = 300.000 Franc Pháp
D. V = 400.000 Franc Pháp
24. [LX159044] Tư b thi t l p s th ng tr v kinh t b ng th ế ế đon gì?
A. Ch tham d ế đ
ế đ i, kinh doanh, đu cơ ch
C. Kinh doanh, đu cơ chng khoán
D. Thành l p các công ty m i.
25. [LX159045] Trong giai đon CNTB đc quyn, quy lu t giá tr th ng dư chuyn hóa thành
quy lu t nào?
A. Quy lu t giá c s n xu t
B. Quy lu t giá c c quy n. đ
n đ
D. Quy lut li nhu n.
26. [LX159046] Ch ra phương án sai:
A. *T a tư i gian lao đ i gian lưu thông.
B. Th i gian chu chuy n c n g m th i gian s a tư b n xu t và thi gian lưu thông.
C. Th i gian chu chuy n c n g m th i gian s a tư b n xu t, th i gian mua và th i gian bán
D. Th i gian chu chuy n c n là th i n th a tư b gian tư b c hi c m t vòng tu n n đư
hoàn
27. [LX159047] Khi t x y ra s d n hn đế u qu gì?
tăng, khuyến khích đu cơ, phân phi li thu nh p và các y u t s n xu t ế
B. Giá c tăng.
C. Khuyến khích đu cơ.
D. Phân ph i l i thu nh p và các y u t s n xu t ế
28. [LX159048] Đ s n xu t kinh doanh có lãi, ngưi sn xut hàng hóa c n ph i làm gì?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
6
Onthisinhvien.com
A. i hàng hóa theo nguyên t c ngang giá. Trao đ
B. u ch nh mĐi c hao phí lao đng cá bit ca hàng hóa cao hơn mc hao phí h i c n
thiết.
C *Đi í lao đ p hơn m
ế
D. u ch nh quy mô s n xu t mĐi t cách thưng xuyên.
29. [LX159049] Trong các y u t ế nh hưng đến giá c th trư ế ng, y u t nào đóng vai trò
quyế t đ nh nh t?
A. Cung - c u
B. C nh tranh.
D. S c mua c ng ti n. a đ
30. [LX159050] Ch rõ phương án nào sau đây không ph là kết qu c a c nh tranh trong n i
b ngành?
A. Hình thành giá tr xã h i c a hàng hoá.
C. Làm gi m giá tr xã h i c a hàng hoá.
D. u ki n s n xu t trung bình trong m t ngành. Thay đi đi
31. [LX159051] Ngu n g c c a l i nhu n đc quyn cao là gì?
A. L ng không công cà lao đ a công nhân trong các công ty đ n và không đc quy c
quyn.
B. ng không công cLà lao đ a công nhân trong các công ty đ n và không đc quy c
quyn; nt phân giá tr th ng dư ca các nhà tư bn nh và va.
C. *Là lao đ ng nhân trong các công ty đ n và không đ
ế . a ngưi lao đ
D. ng không công cLà lao đ a công nhân trong các công ty đc quyn.
32. [LX159052] L a ch n phương án đúng:
A. Tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đng đ u làm cho giá tr c a m t đơn v
hàng hóa gi m.
B. Tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đng đ u làm cho giá tr c a m t đơn v
hàng hóa tăng.
C. *Tăng năng sut lao đ ăng cưng đ lao đng đvà t ng s n m lư
sn xut ra trong m tt đơn v
D. Tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ lao đng đ u làm cho tông giá tr c s n đư
xut ra trong mt đơn v i gian tăng th
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
7
Onthisinhvien.com
33. [LX159053] Ch n quan ni úng nh m đ t v l m phát:
A. *L n tư
B. L m phát là s s t gi m giá tr ti n gi y do gia tăng s n trong lưu thông. lưng ti
C. L m phát là tình tr ng m c giá chung c a toàn b ế n n kinh t tăng lên trong mt thi
gian nh nh. t đ
D. L m phát là tình tr ng m c giá c c a các hàng hóa tăng lên.
34. [LX159054] Nguyên nhân d n s tách bin đế t tương đi v m t kinh t gi a nh ế ng ngưi
sn xu t hàng hóa là gì?
A. Các quan h s h u khác nhau v u s n xutư li t mà kh i th y là chế đ t u s n tư li
xut
. tư li
C. ng xã h i và các quan h s hPhân công lao đ u khác nhau v tư liu sn xut
D. Quan h s t ư nhân nh tư li v u sn xut
35. [LX159055] Trong 8 gi s n xu t đưc 20 sn ph m có t ng giá tr là 100 USD. N ng ếu cư
đ lao đng tăng lên 1,5 ln thì giá tr tng sn ph m làm ra trong ngày và giá tr c a m t s n
phm là bao nhiêu?
A. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 100 USD và giá tr c a m t s n ph m là ...
USD.
B. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 100 USD và giá tr c a m t s n ph m là 5
USD.
C. *Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 150 USD và giá tr c a m t s n ph m là 5
USD.
D. Giá tr t ng s n ph m làm ra trong ngày là 150 USD và giá tr c a m t s n ph m là 7,5
USD.
36. [LX159056] Chn phương án đúng nht v b n ch t c a ti n:
A. Bi u hi n quan h s n xu t gi a nh ng ngưi sn xu t hàng hóa
B. c biLà hàng hóa đ t làm v t ngang giá chung cho m i hàng hóa, là s th hi n chung
ca giá tr.
C. c bi t làm g thông nh t cho các hàng hóa, là s th *Là hàng hóa đ
hin chung ca giá tr , bi u hi n quan h s n xu t gi a nh ng ngưi sn xut hàng hóa.
D. Ti n làm môi gi i trong quan h mua - bán
37. [LX159057] L a ch n phương án đúng nh c a công th c chung c a tư bn:
A. *Tư b lưu thông và cũng không th bên ngoài lưu
n trong lưu thông và đ ong lưu thông.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
8
Onthisinhvien.com
B. n không thTư b xu t hi n t lưu thông và cũng không th xut hi n bên thông.
C. n ph i xuTư b t hin trong lưu thông và đng thi xu t hi n bên ngoài lưu thông.
D. n xu t hiTư b n trong lưu thông và đ i trong lưu thông.ng thi không ph
38. [LX159058] Lưng giá tr hàng hóa s c lao đng đưc cu thành t nh ng b ph n nào?
A. o tay nghChi phí đào t cho ngưi công nhân.
B. Giá tr nh ng tư liu sinh hot cn thi nuôi sết đ ng con cái c i công nhân. a ngư
C. *Giá tr nh u sinh ho t c n thi tái s ng tư li ết đ n xu t s ng c i công c lao đ a ngư
nhân, đ ng con cái và chi phí đào t nuôi s o tay ngh c a b n thân h .
D. Giá tr nh ng tư liu sinh hot c n thi tái s n xu t s ết đ c lao đng ca ngưi công
nhân.
39. [LX159059] Hãy chn phương án đúng: L n (p) mà các nhà tư bn thu đưi nhu c:
A. Là do khoa h c, công ngh hi i t o ra. n đ
B. Là do mua r bán đt, trao đi không ngang giá.
C. Là do tài kinh doanh c a h .
ng dư thông qua trao đ
40. [LX159060] Hãy chn phương án đúng: Trong kinh doanh, điu mà các nhà tư bán quan
tâm nhi u nh t là gì?
A. Giá tr th ng dư.
B. L i nhu n.
C. T su t giá tr th ng dư.
D T
41. [LX159061] Đc đim kinh t n nh t c c quy n là gì? ế cơ b a CNTB đ
A. S phân chia th ế gi i v lãnh th gi ng qu qu c. a các cư c đế
B. *S t p trung s n xu t và các t ch c đc quyn.
C. n tài chính và b u s tài chính. Tư b n đ
D. Xu t kh n. u tư b
42. [LX159062] Ch nghĩa tư bn đc quyn chuy n thành ch nghĩa tư bn đc quyn nhà
nư c vào kho ng th i gian nào?
A. Nh a thng năm 30 c ế k XX.
B. Nh a thng năm 40 c ế k XX.
Nhng năm 50 c ế
D. Nh a thng năm 60 c ế k XX.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
9
Onthisinhvien.com
43. [LX159063] S v ng c c quyn đ a CNTB đ n nhà nưc không biu hi i hình th c n dư
nào sau đây?
A ế c đ
B. K p v nhân s gi a các t ch c quyết h c đ n và nhà nưc tư sn.
C. S hình thành và phát tri n c a s hu nhà nưc
D. S u ti t kinh t c đi ế ế a nhà nưc tư sn
A. 44. [LX159064] Xu t kh n c u tư b a các nưc TBCN có tác đng như thế nào đế n n n
kinh t th gi i? ế ế
B. ng s th ng tr c a CNTB. Bành trư
C. *M r ng quan h s n xu t TBCN ra nưc ngoài, bành trưng s th ng tr ng th i có đ
có tác đng tích cc đến nn kinh t c c nhế a nư p kh u.
D. M r ng quan h s n xu t TBCN ra nưc ngoài.
E. ng tích cTác đ c đế a nưn nn kinh tế c c nhp khu.
45. [LX159065] Hình th c ch y ếu đ t b n tài chính m r ng ách th ng tr ra toàn th gi i là ế
gì?
A. Xu t kh u hàng hóa, xu t kh u tư bn và xut khu lao đng.
B. Xu t kh u hàng hóa.
C. Xu t kh ng. u lao đ
D u tư b
46. [LX159066] Lc lư ếu thúc đng ch y y toàn c u hóa kinh t là gì? ế
A.
B. S phát tri n m nh m c a các nưc tư bn ch nghĩa
C. S phát tri n m nh m c a cách m ng khoa h c công ngh .
D. S u ti tăng cưng đi ết vĩ mô c ưc tư sa nhà n n vào nn kinh t . ế
47. [LX159067] Phm trù nào sau đây to ra giá tr c a hàng hóa ?
A. ng c th cLao đ a ngưi sn xut hàng hóa
B. ng c th cLao đ a ngưi sn xut,
*Lao đ u tư a ngư
D. ng trLao đ u tư a ngưng c i sn xut.
48. [LX159068] Chn phương án đúng:
A. ng trLao đ u tưng là ngun gc to giá tr s d ng c a hàng hóa.
B. ng trLao đ u tưng là ngun gc to ra c a c i v t ch t, t o ra giá tr s d ng và giá tr
ca hàng hóa.
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
10
Onthisinhvien.com
C. ng trLao đ u tưng là ngun gc to ra c a c i v t ch t.
D *Lao đ u tư
49. [LX159069] Vì sao hàng hóa có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr ?
A. Vì có hai th lao đ ết tinh trong hàng hóa là lao đ và lao đ u tưng k ng c th ng tr ng
*Vì lao đ t: lao đ và lao đ
tư
C. Vì s n xu t có tính ch t hai m t: lao đ và lao đng c th ng tr ng. u tư
D. Vì s n xu t hàng hóa có tính ch t hai m t: lao đ và lao đng c th ng tr ng u tư
50. [LX159070] Lưng giá tr c a m t đơn v hàng hóa gi m xu ng khi nào?
A. Tăng cưng đ lao đng
B. phTăng mc đ c t p c a lao đng
C. Tăng năng sut lao đng, tăng cưng đ lao đng và tăng mc đ phc tp
*Tăng năng sut lao đ
51. [LX146068] Quan h gi a LLSX và QHSX ?
A ết đ
B. LLSX và QHSX quy đnh ln nhau
C. QHSX quy nh LLSX ết đ
D. QHSX th nào thì LLSX th y ế ế
52. [LX146069] Yếu t quy ế t đ nh s phát tri n c a LLSX
*Ngưi lao đ năng lao đ
B. c qu n lí Năng l
C. Quy trình công ngh
D. ng Tư liu lao đ
53. [LX146070] QHSX là gì?
A. *Quan h gi a ngưi và ngưi trong quá trình s n xu t
B. Quan h gi a nh i ch s h u TLSX và nh ng ngư ng ngưi lao đng sn xut
C. Quan h gi a nh i ch s h u trong quá trình s n xu t ng ngư
D. Quan h gi a s n xu t, lưu thông, phân phi và tiêu dùng
54. [LX146071] Yếu t nào tiêu bi u cho trình đ phát tri n c a LLSX
A. ng và nh ng kinh nghi m s n xu a h Con ngưi lao đ t c
B
C. Quy mô s n xu t
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
11
Onthisinhvien.com
D. tinh s o c a s n xu c t o ra Trình đ t đư
55. [LX146072] LLSX bi u hi n m i quan h gì?
A. i vCon ngư i con ngưi trong quá trình s n xu t
B. i v i t nhiên *Con ngư
C. Nh ng s n xu t v i nhau ng ngưi lao đ
D. Nh i tr c ti ng ng ngư ếp lao đ
56. [LX146073] Đi tưng ca môn Kinh t chính tr h c Mác_ Lênin là gì? ế
A. Nghiên c u v t ch c và qu n kí s n xu t c a các qu c gia trong các th i đi lch s
khác nhau
B. Nghiên c u v t ch c và qu n lí kinh t ế tng vĩ mô
C. Nh ng hình th c t ch c n n s n xu t trong nh ng ch xã h i nh ế đ t đnh
D. *Nh ng m i quan h xã h i c a vi c s n xu t, phân ph i, lưu thông, tiêu dùng ca ci
xã h i
57. [LX146074] Ni dung quy lu t phát tri n c a l ch s là gì?
A. LLSX ph thu c QHSX
B. LLSX và QHSX tác đng qua li ln nhau
C. QHSX quy nh LLSX ết đ
D. *QHSX thích ng v i tính ch t và trình đ phát tri n c a LLSX
58. [LX146075] Yếu t tích c c phát tri n LLSX là gì?
A. *C i ti n k thu ế t, tăng NSLD
B. C i ti n qu ế n lí đ h chi phí s n xuát cá bi t
C. ng c nh tranh, lo i b i th l c h u Tăng cư đ
D. Tăng m' đ tăng li nhun
59. [LX146076] Các y u t c a LLSX? ế
A. ng cùng vNgưi lao đ i kĩ năng lao đng ca h và tư liu lao đng
B. ng cùng vNgưi lao đ i kĩ năng lao đng ca h và đi tưng lao đng
C. ng v*ngưi lao đ i kĩ năng lao đng c a h và TLSX
D. ng k t h p vĐi tưng lao đ ế i tư liu lao đng
60. [LX146077] QHSX bi u hi n m i quan h gì?
A. ng v i ch n Con ngưi lao đ tư b
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
12
Onthisinhvien.com
*Con ngư i con ngư
C. i vCon ngư i kĩ thut công ngh
D. i v i t nhiên Con ngư
61. [LX146078] Mác căn c vào yếu t phân bi t các th i kinh t khác nhau ? gì đ i đ ế
A. Ch phân ph i ế đ
B. Ch s h u ế đ
lao đ
D. S n ph ng m lao đ
ết đnh QHSX, QHSX tác đ
B. LLSX và QHSX cùng phát huy tác d ng, QHSX th ng tr LLSX
C. LLSX và QHSX đ i tác đng như nhaung th
D. QHSX quyết đnh LLSX, LLSX tác đng tr li
63. [LX146080] Yếu t ng nh năng đ t quyết đnh s phát tri n c a xã h i?
A. ng v ng c a h *Ngưi lao đ i kĩ năng lao đ
B. c t ch c qu n lí Năng l
C. Quy trình công ngh
D. ng Tư liu lao đ
64. [LX146081] Tính ch t phát tri n c a LLSX như thế nào?
A. Có bưc lùi đ sau đó tiến vt
B. *Liên t c t th p lên cao v i t ngày càng nhanh c đ
C. Nh y cóc, v t ti n ế
D. Tu n t và tăng chm dn
65. [LX146082] Vn d ng quy lu t kinh t là th nào? ế ế
A. Ch p nh n quy lu t, đ quy lut phát huy tác d ng mtj cách t phát
B. Dungd h th ng pháp lu t đ ngăn cn quy lu t phát huy tác d ng
C. Dùng ý chí ca con ngưi vưt qua quy lu t
D. *T u ki n thu n lo ra các đi i đ quy lut phát huy tác d ng
66. [LX146083] Quan h gi a cơ s h t ng và ki ến trúc thưng tng?
A. h t ng ph thu c kiCơ s ến trúc thưng tng
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
13
Onthisinhvien.com
*Cơ s ết đ ến trúc thư
C. h t ng và kiCơ s ến trúc thư ng quy đng t nh l n nhau
D. Ki ng t ng quyến trúc thư ết đnh cơ s h t ng
67. [LX146084] Tính ch t phát tri n c a QHSX?
A. Liên t m d n c tăng ch
B. Liên t c t th p lên cao
C. Liên t c v i t ngày càng nhanh c đ
D. *T ng b c, nh y cóc ti n v t ế
68. [LX146085] Đc đim quyết đnh phân bit ngư i vưn và các đi v ng vt khác là gì?
A. ế lao đ
B. Có b óc l n hơn và thông minh hơn
C. Có ti hoếng nói đ t đ ếm ăn, đng ki thông tin vi nhau và ph i h p các ho t đ ng
D. ng th ng, kĐ hông dùng hai chân trưc đ đi
69. [LX146086] Đc đim cơ b a kĩ thun c t thi nguyên th y là gì?
A. Bi d ng l t vết s a đ , sưi m và nu chín th c ăn
B. *Công c b ng đá
C. g m nên có th n u chín th Làm ra đ c ăn
D. S d ng cung n , nh n có hi u qu đó săn b hơn
70. [LX146087] T i sao trogn công xã nguyên th y li chưa có chế đ ngưi bóc l i? t ngư
A. Vì chưa có giai cp đi bóc lt và b bóc l t
B. n ph*Vì chưa có s m th ng dư
C. Vì không có tư hu v TLSX
D. Vì t t c m i ngưi đu sng trong quan h c ng đng huyết thng
71. [LX146088] Ni dung c a cu c đi phân công lao đng xã hi l n I ?
A *Chăn nuôi tách kh
B. Là phân công gia 2 ngành hái lưm và săn bn
C. Là phân công gi a 2 ngành nông nghi p và th công nghip
D. Phân công gi a nam và n , gi a già và tr
72. [LX146089] Nhng nơi nào trên thế gii không tri qua ché đ chi m h u nô l ? ế
A. Ai c p
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
14
Onthisinhvien.com
B. *Nga
C. Trung Qu c
D. n đ
73. [LX146090] T i sao nói r ng ch nô l có quy n s h i v i nô l ? u đ
A. *Vì có th bán ho c gi ết nô l
B. Vì có th b t nô l lao đng vô cùng c c nh c
C. Vì nô l là tù binh nên dã m t m i quy n t do vè c thân th
D. Vì nô l m c n nên ph i bán thân t làm nô l
74. [LX146091] Ni dung ca cuôc đi phân công lao đng xã hi l n II ?
A. Gi a ch nô di bóc l t và nô l b bóc l t
B. Gi a thành th và nông thôn
C. Gi a tr ng tr t và chăn nuôi
75. [LX146092] Ngưi l nông bt ngu n t đâu ?
A. T ch nô sa sút
B. *T nô l
C. T th th công và nông dân t do
D. T tù binh chi ến tranh
76. [LX146093] Đc trưng ca chế đ s h u phong ki n? ế
A. Có quy i tài s n trong phn đem m m vi lãnh đa c a mình
B. Là quyn lãnh chúa đưc thu tô trên đt đai thuc lãnh đa ca mình
C. Lãnh chúa là ch s h u m i th trogn phm vi lãnh đa
D. *Quy n s h u không hoàn toàn c a lãnh chúa v i nông thôn
77. [LX146094] c đa tô cơ b ế
A. 1 lo i
B. 2 lo i
C
D. 4 lo i
78. [LX146095] ý nghĩa lch s c a tô b ng ti n? a đ
A. Gi i phóng cho nông nô kh i n n kinh t c p t túc ế
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
15
Onthisinhvien.com
*Là giai đo ế đ
C. Thu n l i cho lãnh chúa trong vi c mua s m nh ng hàng hóa khan hi ếm
D. nh cao c a s phát tri n c a chĐ ế đ phong kiến
79. [LX146096] Vai trò l ch s c a thành th trong th i phong ki n? ế
A. n ti u th công nghiLà nơi phát tri p và thương nghip
B. p trung quyLà nơi t n lc th ng tr c a vua chúa
C. b n quý tLà nơi đ c ăn chơi xa x
D *Là vưn ươm giai cp tư s
80. [LX146097] Vì sao giai cp tư sn đã lt đ đưc chế đ phong ki n ế
A. Vì có v n li ếng, có kĩ thut, có quan h qu c t r ế ng l n
B. Vì giai c n b các lãnh chúa phong ki n bóc l t và gây tr ng i cho vi c phát tri n p tư s ế
kinh doanh l àm giàu
C. c nông dân, th th công và các trí th c Vì đư thành th ng h
*Vì đ t phương th
81. [LX146098] Tô ti n thay th cho tô hi n v t trong ch phong ki n bi u hi ế ế đ ế n điu gì?
A. Nhu c u tiêu dùng c a giai c p phong ki ến đa dng hơn, phong phú hơn
B. S phát tri n c a LLSX và phân công lao đng xã hi trong lĩnh vc nông nghip
C. *S phát tri n c a n n kinh t ế hàng hóa
D. Vi c ng d ng nh ng ti n b khoa h t trong tr ng trế c kĩ thu t và chăn nuôi
82. [LX146099] Chuy n t tô lao d ch sang tô hi n v t nh m m c đích gì?
A. Ch làm cho giai c a ch phong ki n bóc l c nhi p đ ế t đư u hơn, còn ngưi lao đng
không đưc li ích gì
B. Gi m b t s c c nhc và tăng thêm thu nhp cho ngưi lao đng
C. Gi c chi phí cho vim đư c thuê thêm ngưi qun lí, cai qun ngưi lao đng
D. *G n l i ích c a nông nô v i l i ích c a ch phong ki n ế
83. [LX146100] Nhân t n quy cơ b ết đnh cho s th ng l i c a 1 ch ế đ xã h i là gì?
A *Có NSLĐ cao
B. Có công ngh hi n đi
C. C QHSX ti n b ế
D. T ch c qu n lí ch t ch
84. [LX146101] Đc đim cơ bn nht ca kĩ thut thi phong kiến là gì?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
16
Onthisinhvien.com
A. Chế đ thâm canh hưu canh
B. *Công c b ng s t
C. Công c b ng ng đ
D. S d ng súc v t làm s c kéo
85. [LX146102] Đc đim cơ bn nht ca kĩ thut thi nô l ?
A. Công c b ng s t
B. *Công c b ng ng đ
C. Dùng l n u chín th a đ c ăn
D. S d ng bánh xe g v n chuy đ n
86. [LX146103] Đi phân công lao đng xã h i l n th 3 xu t hi n th i kì nào?
ế đ ế
B. Ch phong ki n ế đ ế
C. Ch n nghĩa tư b
D. Xã h nguyên th y
87. [LX146104] Đi phân công lao đng xã h i l n th nh t hình thành nên ngành s n xu t
nào?
*Chăn nuôi và tr
B. Ngành nông nghi p
C. Ngành thương nghip đc lp
D. Ngành th công nghi p
88. [LX146105] Cuc đi phân công lao đng xã h i l n 2 làm xu t hi n ngành kinh t nào? ế
A. ng tr t Chăn nuôi và tr
B. Công nghi p
C. p Thương nghi
D. ng nghi p
89. [LX146106] Cuc đi phân công lao đng xã h i làn th 3 làm xu t hi n ngành kinh t nào? ế
A. Ngành chăn nuôi
*Ngành thương nghi
C. Ngành th công nghi p
D. Ngành tr ng tr t
90. [LX146107] Con ngưi tìm ra l a vào th i kì nào?
Tài li
Tài li
Tài li
Tài liTài li
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp h
u & bí kíp hu & bí kíp h
c t
c t
c t
c tc t
p TDTU
p TDTU
p TDTU
p TDTU p TDTU
17
Onthisinhvien.com
i kì đ đá cũ
B. Cu i th i kì đ đá mài
C. Th i kì chi m h u nô l ế
D. Th i kì công xã nguyên th y

Preview text:

Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
TRC NGHIM KINH T CHÍNH TR MÁC LÊ NIN
1. [LX159021] Trong những hoạt động sau, hoạt động nào sẽ tạo ra A. * ạt độ ủ ỹ
B. Hoạt động của công nhân dệt.
C. Hoạt động của kỹ sư chế tạo máy.
D. Hoạt động của người nông dân.
2. [LX159022] Giá trị trao đổi là gì?
A. *Là quan hệ và số lượng, là tỷ lệ theo đó một giá trị sử dụng loại này được trao đổi với
một giá trị sử dụng loại khác.
B. Là quan hệ về số lượng, là tỷ lệ theo đó một hàng hóa loại này được trao đổi với một hàng hóa loại khác.
C. Là tỷ lệ theo đó một giá trị này được trao đổi với một giá trị khác.
D. Là tỷ lệ trao đổi giữa những hàng hóa khác nhau.
3. [LX159023] Giá trị trị sử dụng của hàng hóa do yếu tố nào quyết định?
A. Do nhu cầu của con người quyết định.
B. Do nhu cầu của xã hội và sự phát triển của khoa học kỹ thuật quyết định.
C. *Do những thuộc tính tự nhiên của vật thể hàng hóa quyết định.
D. Do sự phát triển của khoa học kỹ thuật và lực lượng, sản xuất quyết định
4. [LX159024] Hiểu thế nào là lao động phức tạp ?
A. Lao động phức tạp là lao động có nhiều thao tác phức tạp.
B. Lao động phức tạp là lao động của những người có trình độ cao.
C. *Lao động phức tạp là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới thực hiện được
D. Lao động phức tạp là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
5. [LX159025] Lao động của nhà quản lý doanh nghiệp được gọi là gì?
A. Lao động phức tạp, lao động giản đơn, lao động trừu tượng, lao động cụ thể.
B. *Lao động phức tạp, lao động trừu tượng, lao động cụ thể.
C. Lao động phức tạp, lao động trừu tượng. D. Lao động phức tạp.
6. [LX159026] Chọn phương án đúng
A. Lao động của nhà khoa học có trình độ cao là lao động trừu tượng.
B. Lao động của những người chưa trải qua đào tạo chuyên môn là lao động cụ thể.
C. Lao động của những nhà quản lý là lao động trừu tượng. 1 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
D. *Lao động của tất cả những người sản xuất hàng hóa đều mang tính chất lao động trừu
tượng và lao động cụ thể.
7. [LX159027] Tiền công thực tế trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là quá trình làm cho tích tụ và tập trung tư bản ngày càng tăng.
B. Là quá trình làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản.
C. Là quá trình mở rộng quy mô của te: bản cá biệt bằng cách hợp nhất những tư bản có sẵn trong xã hội. D ự ể ộ ầ ị ặng dư thành tư bả tư bả ị ặng dư.
8. [LX159028] Nguồn gốc của tư bản tích luỹ là gì?
A. Do nhà tư bản mở rộng quy mô sản xuất.
B. Do nhà tư bản tiết kiệm tiêu dùng cho nhân
C. Do nhà tư bản đầu tư vào máy móc hiện đại. *Là lao độ ủ ị ỏ ả ế
9. [LX159029] Bản chất của tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị lao động, hay giá cả của lao động. ứ ể ệ ằ ề ủ ị ức lao độ ả ủ ức lao độ
C. Là số tiền mà công nhân nhận được do bản sức lao động của mình cho nhà tư bản.
D. Là thu nhập của công nhân sau khi đã trừ mọi chi phí về thuế
10. [LX159030] Tiền công danh nghĩa trong chi nghĩa tư bản phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Cung cầu về lao động trên thị trường.
Giá trị hàng hóa sức lao động và cung cầu về lao động trên thị trường.
C. Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động.
D. Giá trị và giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động.
11. [LX159031] Nếu tiền công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ lệ (trong điều
k..Nếu tiền Công danh nghĩa tăng và giá cả hàng hoá tăng cùng tỷ lệ (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi) thì tiền Công thực tế thay đổi như thế nào?
A. Không đủ thông tin để xác định.
B. Tiền công thực tế giảm xuống.
Tiền công thực tế không thay đổi.
D. Tiền công thực tế tăng lên. 2 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
12. [LX159032] Trong các nhận định sau đây về quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
*Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư.
B. Giá trị thặng dư là hình thức biểu hiện của lợi nhuận.
C. Lợi nhuận là giá trị thặng dư sau khi đã trừ mọi chi phí sản xuất.
D. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn bằng nhau về lượng.
13. [LX159033] Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Cấu tạo hữu cơ tư bản.
*Lượng tư bản ứng trước.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư.
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
14. [LX159034] Để thu được lợi nhuận bình quân là 3000 USD với tỷ suất lợi nhuận bình quân
là 15% thì cần có lượng tư bản đầu tư là bao nhiêu? A. K = 30.000 USD. B. *K= 20.000 USD. C. K= 200.000 USD. D. K= 300.000 USD
15. [LX159035] Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn tới sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
A. Mâu thuẫn đối kháng giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản đòi hỏi nhà nước có các chính sách để xoa dịu.
B. Sự phát triển của phân công lao động xã hội làm xuất hiện một số ngành kinh tế đòi hỏi
nhà nước phải đảm nhiệm. ự ể ủa trình độ ộ ỏ ực lượ ả ất đòi hỏ ả ự điề ế ả ủa nhà nước tư sả
D. Yêu cầu phải có sự điều tiết của nhà nước tư sản trong các quan hệ chính trị và kinh tế
quốc tế trong quá trình toàn cầu hóa.
16. [LX159036] Về bản chất, chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước chịu sự chi phối của quy luật nào? ậ ị ặng dư. B. Quy luật giá trị.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền. 3 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
17. [LX159037] Chọn phương án đúng về lao động trừu tượng:
A. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất,
C. Lao động trừu tượng là nguồn gốc: tạo ra của cải vật chất, tạo ra giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
*Lao động trừu tượng là nguồn gốc: tạo ra giá trị của hàng hóa.
18. [LX159038] Cơ sở của việc trao đổi hàng hóa là gì? A. Lao động cụ thể. B. Lao động giản đơn, C. Lao động phức tạp.
*Lao động trừu tượng.
19. [LX159039] Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?
A. Lĩnh vực nào đầu tư có lợi.
B. Mức độ doanh lợi của tư bản đầu tư. C. *
ộ của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.
D. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân.
20. [LX159040] Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?
A. Là giá cả của các tư liệu sinh hoạt cần thiết cho công nhân.
*Là giá cả của hàng hoá sức lao động.
C. Là giá cả của lao động mà nhà tư bản trả cho công nhân.
D. Là số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân dựa trên cơ sở giá cả của các tư liệu sinh hoạt cần thiết
21. [LX159041] Điểm giống nhau cơ bản giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đôi
và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?
A. Đều làm cho công nhân tiêu tốn sức lao động hơn.
B. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
C. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư và làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.
. *Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư.
22. [LX159042] Cho biết tỉ suất giá trị thặng dư là 150%, muốn có khối lượng giá trị thặng dư là
6000 thì tổng tư bản khả biến (V) là bao nhiêu? A. V = 2000 B. V = 3000 C. *V = 4000 4 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ D. V = 6000
23. [LX159043] Trong quá trình sản xuất sản phẩm, hao mòn thiết bị, máy móc là 100.000
Franc Pháp, chi phí nguyên, nhiên, vật liệu là 300.000 Franc Pháp. Hãy xác định chi phí tư bản
khả biến (v) nếu biết giá trị sản phẩm 1 triệu Franc Pháp và tỷ suất giá trị thặng dư là 100%. A. V = 100.000 Franc Pháp B. V = 200.000 Franc Pháp C. *V = 300.000 Franc Pháp D. V = 400.000 Franc Pháp 24. [LX159044] Tư bả
thiết lập sự thống trị về kinh tế bằng thủ đoạn gì? A. Chế độ tham dự ế độ ự ậ
ới, kinh doanh, đầu cơ chứ
C. Kinh doanh, đầu cơ chứng khoán
D. Thành lập các công ty mới.
25. [LX159045] Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư chuyển hóa thành quy luật nào?
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền. ậ ợ ận độ ề D. Quy luật lợi nhuận.
26. [LX159046] Chỉ ra phương án sai: A. *T ờ ể ủa tư ả ồ ời gian lao độ ời gian lưu thông.
B. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
C. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất, thời gian mua và thời gian bán
D. Thời gian chu chuyển của tư bản là thời gian tư bản thực hiện được một vòng tuần hoàn 27. [LX159047] Khi ạ
t xảy ra sẽ dẫn đến hậu quả gì?
ả tăng, khuyến khích đầu cơ, phân phối lại thu nhập và các yếu tố sản xuất B. Giá cả tăng.
C. Khuyến khích đầu cơ.
D. Phân phối lại thu nhập và các yếu tố sản xuất
28. [LX159048] Để sản xuất kinh doanh có lãi, người sản xuất hàng hóa cần phải làm gì? 5 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
A. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá.
B. Điều chỉnh mức hao phí lao động cá biệt của hàng hóa cao hơn mức hao phí hội cần thiết. C *Điề ỉ ứ í lao độ ệ ủ ấp hơn mứ ộ ầ ế
D. Điều chỉnh quy mô sản xuất một cách thường xuyên.
29. [LX159049] Trong các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả thị trường, yếu tố nào đóng vai trò quyết định nhất? A. Cung - cầu B. Cạnh tranh. ị
D. Sức mua của đồng tiền.
30. [LX159050] Chỉ rõ phương án nào sau đây không phả là kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành?
A. Hình thành giá trị xã hội của hàng hoá. ỷ ấ ợ ậ
C. Làm giảm giá trị xã hội của hàng hoá.
D. Thay đổi điều kiện sản xuất trung bình trong một ngành.
31. [LX159051] Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền cao là gì?
A. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền và không độc quyền.
B. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền và không độc
quyền; nột phân giá trị thặng dư của các nhà tư bản nhỏ và vừa. C. *Là lao độ ủ
ng nhân trong các công ty độ ền và không độ ấ ế ủa người lao độ ở ố .
D. Là lao động không công của công nhân trong các công ty độc quyền.
32. [LX159052] Lựa chọn phương án đúng:
A. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng.
C. *Tăng năng suất lao độ
và tăng cường độ lao động đ lượng sản m
sản xuất ra trong một đơn vị t ặ
D. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều làm cho tông giá trị được sản
xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng 6 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
33. [LX159053] Chọn quan niệm đúng nhất về lạm phát: A. *Lạ ện tượ ủ ả ề ệ ề ấ ị ấ
B. Lạm phát là sự sụt giảm giá trị tiền giấy do gia tăng số lượng tiền trong lưu thông.
C. Lạm phát là tình trạng mức giá chung của toàn bộ nền kinh tế tăng lên trong một thời gian nhất định.
D. Lạm phát là tình trạng mức giá cả của các hàng hóa tăng lên.
34. [LX159054] Nguyên nhân dẫn đến sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hóa là gì?
A. Các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất mà khởi thủy là chế độ tự tư liệu sản xuất ệ ở ữ ề tư liệ ả ấ .
C. Phân công lao động xã hội và các quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
D. Quan hệ sở tư nhân nhỏ về tư liệu sản xuất
35. [LX159055] Trong 8 giờ sản xuất được 20 sản phẩm có tổng giá trị là 100 USD. Nếu cường
độ lao động tăng lên 1,5 lần thì giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu?
A. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 100 USD và giá trị của một sản phẩm là ... USD.
B. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 100 USD và giá trị của một sản phẩm là 5 USD.
C. *Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 150 USD và giá trị của một sản phẩm là 5 USD.
D. Giá trị tổng sản phẩm làm ra trong ngày là 150 USD và giá trị của một sản phẩm là 7,5 USD.
36. [LX159056] Chọn phương án đúng nhất về bản chất của tiền:
A. Biểu hiện quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa
B. Là hàng hóa đặc biệt làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa, là sự thể hiện chung của giá trị.
C. *Là hàng hóa đặc biệt làm ậ
g thông nhất cho các hàng hóa, là sự thể
hiện chung của giá trị, biểu hiện quan hệ sản xuất giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Tiền làm môi giới trong quan hệ mua - bán
37. [LX159057] Lựa chọn phương án đúng nhấ ề
ẫ của công thức chung của tư bản: A. *Tư bả ể ấ ệ
ừ lưu thông và cũng không thể ấ ệ ở bên ngoài lưu ả ấ
ện trong lưu thông và đồ ờ ả ong lưu thông. 7 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
B. Tư bản không thể xuất hiện từ lưu thông và cũng không thể xuất hiện ở bên thông.
C. Tư bản phải xuất hiện trong lưu thông và đồng thời xuất hiện bên ngoài lưu thông.
D. Tư bản xuất hiện trong lưu thông và đồng thời không phải trong lưu thông.
38. [LX159058] Lượng giá trị hàng hóa sức lao động được cấu thành từ những bộ phận nào?
A. Chi phí đào tạo tay nghề cho người công nhân.
B. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để nuôi sống con cái của người công nhân.
C. *Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công
nhân, để nuôi sống con cái và chi phí đào tạo tay nghề của bản thân họ.
D. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân.
39. [LX159059] Hãy chọn phương án đúng: Lợi nhuận (p) mà các nhà tư bản thu được:
A. Là do khoa học, công nghệ hiện đại tạo ra.
B. Là do mua rẻ bán đắt, trao đổi không ngang giá.
C. Là do tài kinh doanh của họ. ự ể ệ ủ ị
ặng dư thông qua trao đổ
40. [LX159060] Hãy chọn phương án đúng: Trong kinh doanh, điều mà các nhà tư bán quan tâm nhiều nhất là gì? A. Giá trị thặng dư. B. Lợi nhuận.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư. D Tỷ ấ ợ ậ
41. [LX159061] Đặc điểm kinh tế cơ bản nhất của CNTB độc quyền là gì?
A. Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường quốc đế quốc.
B. *Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền.
C. Tư bản tài chính và bọn đầu sỏ tài chính. D. Xuất khẩu tư bản.
42. [LX159062] Chủ nghĩa tư bản độc quyền chuyển thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà
nước vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 30 của thế kỷ XX.
B. Những năm 40 của thế kỷ XX. Những năm 50 củ ế ỷ
D. Những năm 60 của thế kỷ XX. 8 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
43. [LX159063] Sự vận động của CNTB độc quyền nhà nước không biểu hiện dưới hình thức nào sau đây? A ế ợ ữ ổ ức độ ề ớ
B. Kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước tư sản.
C. Sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước
D. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
A. 44. [LX159064] Xuất khẩu tư bản của các nước TBCN có tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới?
B. Bành trướng sự thống trị của CNTB.
C. *Mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài, bành trướng sự thống trị có đồng thời
có tác động tích cực đến nền kinh tế của nước nhập khẩu.
D. Mở rộng quan hệ sản xuất TBCN ra nước ngoài.
E. Tác động tích cực đến nền kinh tế của nước nhập khẩu.
45. [LX159065] Hình thức chủ yếu để tự bản tài chính mở rộng ách thống trị ra toàn thế giới là gì?
A. Xuất khẩu hàng hóa, xuất khẩu tư bản và xuất khẩu lao động. B. Xuất khẩu hàng hóa. C. Xuất khẩu lao động. D ấ ẩu tư bả
46. [LX159066] Lực lượng chủ yếu thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế là gì? A. ự ể ủ ố
B. Sự phát triển mạnh mẽ của các nước tư bản chủ nghĩa
C. Sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng khoa học công nghệ.
D. Sự tăng cường điều tiết vĩ mô của nhà nước tư sản vào nền kinh tế.
47. [LX159067] Phạm trù nào sau đây tạo ra giá trị của hàng hóa ?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa
B. Lao động cụ thể của người sản xuất, *Lao độ ừu tượ ủa ngườ ả ấ
D. Lao động trừu tượng của người sản xuất.
48. [LX159068] Chọn phương án đúng:
A. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất, tạo ra giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. 9 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
C. Lao động trừu tượng là nguồn gốc tạo ra của cải vật chất. D *Lao độ ừu tượ ồ ố ạ ị ủ
49. [LX159069] Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị ?
A. Vì có hai thứ lao động kết tinh trong hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng *Vì lao độ ả ấ ấ ặt: lao độ ụ ể và lao độ ừ tượ
C. Vì sản xuất có tính chất hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Vì sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
50. [LX159070] Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm xuống khi nào?
A. Tăng cường độ lao động
B. Tăng mức độ phức tạp của lao động
C. Tăng năng suất lao động, tăng cường độ lao động và tăng mức độ phức tạp *Tăng năng suất lao độ
51. [LX146068] Quan hệ giữa LLSX và QHSX ? A ết đị
B. LLSX và QHSX quy định lẫn nhau C. QHSX quyết định LLSX
D. QHSX thế nào thì LLSX thế ấy
52. [LX146069] Yếu tố quyết định sự phát triển của LLSX *Người lao độ ỹ năng lao độ ủ ọ B. Năng lực quản lí C. Quy trình công nghệ D. Tư liệu lao động 53. [LX146070] QHSX là gì?
A. *Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu TLSX và những người lao động sản xuất
C. Quan hệ giữa những người chủ sở hữu trong quá trình sản xuất
D. Quan hệ giữa sản xuất, lưu thông, phân phối và tiêu dùng
54. [LX146071] Yếu tố nào tiêu biểu cho trình độ phát triển của LLSX
A. Con người lao động và những kinh nghiệm sản xuất của họ B ụ ả ấ C. Quy mô sản xuất 10 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
D. Trình độ tinh sảo của sản xuất được tạo ra
55. [LX146072] LLSX biểu hiện mối quan hệ gì?
A. Con người với con người trong quá trình sản xuất
B. *Con người với tự nhiên
C. Những người lao động sản xuất với nhau
D. Những người trực tiếp lao động
56. [LX146073] Đối tượng của môn Kinh tế chính trị học Mác_ Lênin là gì?
A. Nghiên cứu về tổ chức và quản kí sản xuất của các quốc gia trong các thời đại lịch sử khác nhau
B. Nghiên cứu về tổ chức và quản lí kinh tế ở tầng vĩ mô
C. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất định
D. *Những mối quan hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
57. [LX146074] Nội dung quy luật phát triển của lịch sử là gì? A. LLSX phụ thuộc QHSX
B. LLSX và QHSX tác động qua lại lẫn nhau C. QHSX quyết định LLSX
D. *QHSX thích ứng với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
58. [LX146075] Yếu tố tích cực phát triển LLSX là gì?
A. *Cải tiến kỹ thuật, tăng NSLD
B. Cải tiến quản lí để hạ chi phí sản xuát cá biệt
C. Tăng cường cạnh tranh, loại bỏ đối thủ lạc hậu
D. Tăng m' để tăng lợi nhuận
59. [LX146076] Các yếu tố của LLSX?
A. Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và tư liệu lao động
B. Người lao động cùng với kĩ năng lao động của họ và đối tượng lao động
C. *người lao động với kĩ năng lao động của họ và TLSX
D. Đối tượng lao động kết hợp với tư liệu lao động
60. [LX146077] QHSX biểu hiện mối quan hệ gì?
A. Con người lao động với chủ tư bản 11 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ *Con ngườ ới con ngườ ả ấ
C. Con người với kĩ thuật công nghệ
D. Con người với tự nhiên
61. [LX146078] Mác căn cứ vào yếu tố gì để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau ? A. Chế độ phân phối B. Chế độ sở hữu ụ lao độ D. Sản phẩm lao động ố ệ ữ
ết định QHSX, QHSX tác độ ở ạ
B. LLSX và QHSX cùng phát huy tác dụng, QHSX thống trị LLSX
C. LLSX và QHSX đồng thời tác động như nhau
D. QHSX quyết định LLSX, LLSX tác động trở lại
63. [LX146080] Yếu tố năng động nhất quyết định sự phát triển của xã hội?
A. *Người lao động với kĩ năng lao động của họ
B. Năng lực tổ chức quản lí C. Quy trình công nghệ D. Tư liệu lao động
64. [LX146081] Tính chất phát triển của LLSX như thế nào?
A. Có bước lùi để sau đó tiến vọt
B. *Liên tục từ thấp lên cao với tốc độ ngày càng nhanh C. Nhảy cóc, vọt tiến
D. Tuần tự và tăng chậm dần
65. [LX146082] Vận dụng quy luật kinh tế là thế nào?
A. Chấp nhận quy luật, để quy luật phát huy tác dụng mtj cách tụ phát
B. Dungd hệ thống pháp luật để ngăn cản quy luật phát huy tác dụng
C. Dùng ý chí của con người vượt qua quy luật
D. *Tạo ra các điều kiện thuận lợi để quy luật phát huy tác dụng
66. [LX146083] Quan hệ giữa cơ sỏ hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng 12 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ *Cơ sở ạ ầ ết đị ến trúc thượ ầ
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng quy định lẫn nhau
D. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
67. [LX146084] Tính chất phát triển của QHSX?
A. Liên tục tăng chậm dần
B. Liên tục từ thấp lên cao
C. Liên tục với tốc độ ngày càng nhanh
D. *Từng bậc, nhảy cóc tiến vọt
68. [LX146085] Đặc điểm quyết định phân biệt người với vượn và các động vật khác là gì? A. ế ạ ử ụ ụ lao độ
B. Có bộ óc lớn hơn và thông minh hơn
C. Có tiếng nói để hoạt động kiếm ăn, để thông tin với nhau và phối hợp các hoạt động
D. Đứng thẳng, không dùng hai chân trước để đi
69. [LX146086] Đặc điểm cơ bản của kĩ thuật thời nguyên thủy là gì?
A. Biết sủ dụng lửa để tự vệ, sưởi ấm và nấu chín thức ăn B. *Công cụ bằng đá
C. Làm ra đồ gốm nên có thẻ nấu chín thức ăn
D. Sử dụng cung nỏ, nhờ đó săn bắn có hiệu quả hơn
70. [LX146087] Tại sao trogn công xã nguyên thủy lại chưa có chế độ người bóc lột người?
A. Vì chưa có giai cấp đi bóc lột và bị bóc lột
B. *Vì chưa có sản phẩm thặng dư
C. Vì không có tư hữu về TLSX
D. Vì tất cả mọi người đều sống trong quan hệ cộng đồng huyết thống
71. [LX146088] Nội dung của cuộc đại phân công lao động xã hội lần I ? A *Chăn nuôi tách khỏ ồ ọ
B. Là phân công giữa 2 ngành hái lượm và săn bắn
C. Là phân công giữa 2 ngành nông nghiệp và thủ công nghiệp
D. Phân công giữa nam và nữ, giữa già và trẻ
72. [LX146089] Những nơi nào trên thế giới không trải qua ché độ chiếm hữu nô lệ ? A. Ai cập 13 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ B. *Nga C. Trung Quốc D. ấn độ
73. [LX146090] Tại sao nói rằng chủ nô lệ có quyền sở hữu đối với nô lệ ?
A. *Vì có thể bán hoạc giết nô lệ
B. Vì có thể bắt nô lệ lao động vô cùng cực nhọc
C. Vì nô lệ là tù binh nên dã mất mọi quyền tự do vè cả thân thể
D. Vì nô lệ mắc nợ nên phải bán thân tự làm nô lệ
74. [LX146091] Nội dung của cuôc đại phân công lao động xã hội lần II ?
A. Giữa chủ nô di bóc lột và nô lệ bị bóc lột
B. Giữa thành thị và nông thôn
C. Giữa trồng trọt và chăn nuôi ủ ệ ỏ ệ
75. [LX146092] Người lệ nông bắt nguồn từ đâu ? A. Từ chủ nô sa sút B. *Từ nô lệ
C. Từ thợ thủ công và nông dân tự do
D. Từ tù binh chiến tranh
76. [LX146093] Đậc trưng của chế độ sở hữu phong kiến?
A. Có quyền đem mọi tài sản trong phạm vi lãnh địa của mình
B. Là quyền lãnh chúa được thu tô trên đất đai thuộc lãnh địa của mình
C. Lãnh chúa là chủ sở hữu mọi thứ trogn phạm vi lãnh địa
D. *Quyển sở hữu không hoàn toàn của lãnh chúa với nông thôn 77. [LX146094] ấ ức địa tô cơ bả ờ ế A. 1 loại B. 2 loại C ạ D. 4 loại
78. [LX146095] ý nghĩa lịch sử của địa tô bằng tiền?
A. Giải phóng cho nông nô khỏi nền kinh tế cấp tự túc 14 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ *Là giai đoạ ủ ế độ
C. Thuận lợi cho lãnh chúa trong việc mua sắm những hàng hóa khan hiếm
D. Đỉnh cao của sự phát triển của chế độ phong kiến
79. [LX146096] Vai trò lịch sử của thành thị trong thời phong kiến?
A. Là nơi phát triển tiểu thủ công nghiệp và thương nghiệp
B. Là nơi tập trung quyền lực thống trị của vua chúa
C. Là nơi để bọn quý tộc ăn chơi xa xỉ
D *Là vườn ươm giai cấp tư sả
80. [LX146097] Vì sao giai cấp tư sản đã lật đổ được chế độ phong kiến
A. Vì có vốn liếng, có kĩ thuật, có quan hệ quốc tế rộng lớn
B. Vì giai cấp tư sản bị các lãnh chúa phong kiến bóc lột và gây trở ngại cho việc phát triển kinh doanh l àm giàu
C. Vì được nông dân, thợ thủ công và các trí thức ở thành thị ủng hộ *Vì đạ ệ ột phương thứ ả ấ ớ
81. [LX146098] Tô tiền thay thế cho tô hiện vật trong chế độ phong kiến biểu hiện điều gì?
A. Nhu cầu tiêu dùng của giai cấp phong kiến đa dạng hơn, phong phú hơn
B. Sự phát triển của LLSX và phân công lao động xã hội trong lĩnh vực nông nghiệp
C. *Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
D. Việc ứng dụng những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong trồng trọt và chăn nuôi
82. [LX146099] Chuyển từ tô lao dịch sang tô hiện vật nhằm mục đích gì?
A. Chỉ làm cho giai cấp địa chủ phong kiến bóc lột được nhiều hơn, còn người lao động
không được lợi ích gì
B. Giảm bớt sự cực nhọc và tăng thêm thu nhập cho người lao động
C. Giảm được chi phí cho việc thuê thêm người quản lí, cai quản người lao động
D. *Gắn lợi ích của nông nô với lợi ích của chủ phong kiến
83. [LX146100] Nhân tố cơ bản quyết định cho sự thắng lợi của 1 chế độ xã hội là gì? A *Có NSLĐ cao
B. Có công nghệ hiện đại C. Cố QHSX tiến bộ
D. Tổ chức quản lí chặt chẽ
84. [LX146101] Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời phong kiến là gì? 15 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅
A. Chế độ thâm canh hưu canh B. *Công cụ bằng sắt C. Công cụ bằng đồng
D. Sử dụng súc vật làm sức kéo
85. [LX146102] Đặc điểm cơ bản nhất của kĩ thuật thời nô lệ ? A. Công cụ bằng sắt B. *Công cụ bằng đồng
C. Dùng lửa để nấu chín thức ăn
D. Sử dụng bánh xe gỗ để vận chuyển
86. [LX146103] Đại phân công lao động xã hội lần thứ 3 xuất hiện thời kì nào? ế độ ế ữ ệ B. Chế độ phong kiến C. Chủ nghĩa tư bản D. Xã hộ nguyên thủy
87. [LX146104] Đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất hình thành nên ngành sản xuất nào? *Chăn nuôi và trồ ọ B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành thương nghiệp độc lập
D. Ngành thủ công nghiệp
88. [LX146105] Cuộc đại phân công lao động xã hội lần 2 làm xuất hiện ngành kinh tế nào?
A. Chăn nuôi và trồng trọt B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. ủ ng nghiệp
89. [LX146106] Cuộc đại phân công lao động xã hội làn thứ 3 làm xuất hiện ngành kinh tế nào? A. Ngành chăn nuôi *Ngành thương nghiệ
C. Ngành thủ công nghiệp D. Ngành trồng trọt
90. [LX146107] Con người tìm ra lửa vào thời kì nào? 16 Onthisinhvien.com Tài T ài l ilệu u & & b í b í k í k p í p h ọc c t ập p T D T T D U T U ✅ ố ời kì đồ đá cũ
B. Cuối thời kì đồ đá mài
C. Thời kì chiếm hữu nô lệ
D. Thời kì công xã nguyên thủy 17 Onthisinhvien.com