Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !

194 97 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|453164 67
lOMoARcPSD|453164 67
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CHƯƠNG 5,6
Câu 1: Mô hình Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN khác mô hình kinh
tế thị trườngcác nước TBCN ở đimo?
A. là mô hình KTTT có sự điều tiết ca nhàc do ĐCS Việt Nam lãnh đạo
B. Là mô hình KTTT hướng tới phát triển lực lượng sản xuất
C. Là mô hình KTTT hướng tới xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp
Câu 2: Kinh tế thị trường định hướnghi được coi là mô hình tổng quát của thời
kỳ quá độ lên CNXH từ đại hi nào? Năm bao nhiêu? A. Đại hi IX
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội XIII
Câu 3: Quan niệm “Nền KTTT định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế vận hành
đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thi bảo đảm định
hướng XHCN phù hợp vi từng giai đoạn phát triển của đất nước. Đó là nền KTTT
hin đại và hội nhập quốc tế,sự qun lý của nhà nước pháp quyền XHCN, do
ĐCS VN lãnh đạo, nhằm mục tiêu “dân giàu, nước mnh, dân chủ, công bằng,n
minh” được đưa ra trong đại hi nào?
A. Đại hội XII
B. Đại hội XIII
C. Đại hội VI
D. Đại hội X
Câu 4: Nội dung kinh tế của sở hữu biểu hiện như thế nào?
A. Biểu hiện ở khía cạnh lợi ích kinh tế
B. Biểu hinkhía cạnh đa vị của chủ thể sở hữu.
C. Biểu hin trình độ ca người sở hữu TLSX.
D. Biểu hiệntiền lương mà người lao động nhn được.
Câu 5. Nội dung pháp lý ca sở hữu biểu hiện ntn?
A. Biểu hiện ở quyền hn, nghiã vụ ca chủ thể sở hữu được thừa nhn về mặt
luật pháp.
B. Biểu hinnhững quy định pháp luật về sở hữu.
C. Biểu hin ở cơ chế quản lý của nhà nước
D. Biểu hiệnsự bình đẳng giữa các chủ th
lOMoARcPSD|453164 67
Câu 6. Trong các hình thức phân phối được thực hiện trong nền KTTT định
hướng XHCN ở VN, hình thức phân phi nào phản ảnh định hướng XHCN của
nền KTTT?
A. Phân phi theo lao động, theo hiu quả kinh tế và phân phối theo pc lợi.
B. Phân phối theo vốn sở hữu, theo lao động, theo pc lợi.
C. Phân phối theo lao động, theo pc lợi.
D. Phân phối theo hiệu qukinh tế, theo vn sở hữu.
Câu 7. Trong 5 đặc trưng ca nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN,
đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính đinhj hướng XHCN?
A. Đặc trưng về quan hệ giữa gắn tăng trưởng KT với công bằng XH.
B. Đặc trưng về quan hệ phân phối thu nhập C. Đặc trưng về mục
tiêu phát trin KTTT
D. Đặc trưng về quan hệ sở hữu và thành phần
KT E. Đặc trưng về quan hệ phân phối
Câu 8. Trong nn KTTT định hướng XHCN ở VN, cơ chế phân phối nào được áp
dụng?
A. Phân phi theo cơ chế thị trường và theo chính sách ca nhà nước
B. Phân phối theo vốn sở hữu và kết quả lao động
C. Phân phối theo hiệu qusản xuất kinh doanh
D. Phân phối theo vốn sở hữu, theo kết qu lao động, theo hiu quả sản xuất
kinh doanh
Câu 9. Nguyên tắc phân phối thu nhập chủ yếu theo cơ chế thị trường là gì?
A. Phân phi theo quy mô và hiệu quả sử dụngc nguồn lực
B. Phân phối theo doanh thu thực tế
C. Phân phối theo vốn sở hữu và hiệu quả kinh
doanh D. Phân phối theo quy mô nguồn lực.
Câu 10. Mô hình CNH kiu cổ điển bắt nguồn từ nước nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Đức
Câu 11. Đặc trưng của mô hình CNH kiu cổ điển là gì?
A. Bắt đầu từ ngành công nghiệp nh
B. Bắt đầu từ ngành công nghip nặng
C. Hướng vào xuất khu
lOMoARcPSD|453164 67
D. Hướng vào nhập khu
Câu 12. Đặc trưng của Mô hình công nghiệp hoá kiu Liên Xô là
gì? A. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ
C. Hướng vào xuất khu
D. Hướng vào nhập khu
Câu 13. Mô hình CNH rút ngắn hin đại là mô hình tiêu biểu của các nước nào?
A. Nhật Bản và các nước công nghiệp hoá mi (NICs)
B. Nhật Bản và các nước Đông Âu
C. Nhật Bản
D. Các nước công nghiệp hmới (NICs)
Câu 14. Đặc trưng của mô hình CNH của các nước NICs là gì?
A. Hướng vào xuất khu
B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ
C. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nng
D. Hướng vào nhập khu
Câu 15. Các mức độ cơ bản ca tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế được chia từ
thấp đến cao theo thứ tự nào?
A. Thoả thun thương mại PTA, Khu vực mậu dch tự do FTA, Liên minh thuế
quan CU, Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
B. Khu vực mậu dịch tự do FTA, Thoả thuận thương mại PTA, Liên minh
thuế quan CU, Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
C. Liên minh thuế quan CU, Thoả thun thương mi PTA, Khu vực mu dịch tự do
FTA, Thị tng chung, Liên mình kinh tế - tin tệ.
D. Thoả thuận thương mi PTA, Liên minh thuế quan CU, Khu vực mậu dch tự
do FTA, , Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
Câu 16. Việt Nam chính thức trở thành thành viên ca các tổ chức sau vào
ngày tháng năm nào? (Câu này các em tự search ngày tháng năm nhé)
A. ASEAN
B. AFTA
C. ASEM
D. APEC
E. WTO
F. CPTPP
G. RCEP
lOMoARcPSD|453164 67
H. EVFTA
(ĐÁP ÁN: TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 15: ĐÁP ÁN A)
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD|453 164 67 lOMoARcPSD|453 164 67
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CHƯƠNG 5,6
Câu 1: Mô hình Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN khác mô hình kinh
tế thị trường ở các nước TBCN ở điểm nào?
A. là mô hình KTTT có sự điều tiết của nhà nước do ĐCS Việt Nam lãnh đạo
B. Là mô hình KTTT hướng tới phát triển lực lượng sản xuất
C. Là mô hình KTTT hướng tới xây dựng quan hệ sản xuất phù hợp
Câu 2: Kinh tế thị trường định hướng xã hội được coi là mô hình tổng quát của thời
kỳ quá độ lên CNXH từ đại hội nào? Năm bao nhiêu? A. Đại hội IX B. Đại hội VI C. Đại hội VII D. Đại hội XIII
Câu 3: Quan niệm “Nền KTTT định hướng XHCN ở VN là nền kinh tế vận hành
đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định
hướng XHCN phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước. Đó là nền KTTT
hiện đại và hội nhập quốc tế, có sự quản lý của nhà nước pháp quyền XHCN, do
ĐCS VN lãnh đạo, nhằm mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh” được đưa ra trong đại hội nào? A. Đại hội XII B. Đại hội XIII C. Đại hội VI D. Đại hội X
Câu 4: Nội dung kinh tế của sở hữu biểu hiện như thế nào?
A. Biểu hiện ở khía cạnh lợi ích kinh tế
B. Biểu hiện ở khía cạnh địa vị của chủ thể sở hữu.
C. Biểu hiện ở trình độ của người sở hữu TLSX.
D. Biểu hiện ở tiền lương mà người lao động nhận được.
Câu 5. Nội dung pháp lý của sở hữu biểu hiện ntn?
A. Biểu hiện ở quyền hạn, nghiã vụ của chủ thể sở hữu được thừa nhận về mặt luật pháp.
B. Biểu hiện ở những quy định pháp luật về sở hữu.
C. Biểu hiện ở cơ chế quản lý của nhà nước
D. Biểu hiện ở sự bình đẳng giữa các chủ thể lOMoARcPSD|453 164 67
Câu 6. Trong các hình thức phân phối được thực hiện trong nền KTTT định
hướng XHCN ở VN, hình thức phân phối nào phản ảnh định hướng XHCN của nền KTTT?
A. Phân phối theo lao động, theo hiệu quả kinh tế và phân phối theo phúc lợi.
B. Phân phối theo vốn sở hữu, theo lao động, theo phúc lợi.
C. Phân phối theo lao động, theo phúc lợi.
D. Phân phối theo hiệu quả kinh tế, theo vốn sở hữu.
Câu 7. Trong 5 đặc trưng của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN,
đặc trưng nào phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính đinhj hướng XHCN?
A. Đặc trưng về quan hệ giữa gắn tăng trưởng KT với công bằng XH.
B. Đặc trưng về quan hệ phân phối thu nhập C. Đặc trưng về mục tiêu phát triển KTTT
D. Đặc trưng về quan hệ sở hữu và thành phần
KT E. Đặc trưng về quan hệ phân phối
Câu 8. Trong nền KTTT định hướng XHCN ở VN, cơ chế phân phối nào được áp dụng?
A. Phân phối theo cơ chế thị trường và theo chính sách của nhà nước
B. Phân phối theo vốn sở hữu và kết quả lao động
C. Phân phối theo hiệu quả sản xuất kinh doanh
D. Phân phối theo vốn sở hữu, theo kết quả lao động, theo hiệu quả sản xuất kinh doanh
Câu 9. Nguyên tắc phân phối thu nhập chủ yếu theo cơ chế thị trường là gì?
A. Phân phối theo quy mô và hiệu quả sử dụng các nguồn lực
B. Phân phối theo doanh thu thực tế
C. Phân phối theo vốn sở hữu và hiệu quả kinh
doanh D. Phân phối theo quy mô nguồn lực.
Câu 10. Mô hình CNH kiểu cổ điển bắt nguồn từ nước nào? A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Đức
Câu 11. Đặc trưng của mô hình CNH kiểu cổ điển là gì?
A. Bắt đầu từ ngành công nghiệp nhẹ
B. Bắt đầu từ ngành công nghiệp nặng
C. Hướng vào xuất khẩu lOMoARcPSD|453 164 67
D. Hướng vào nhập khẩu
Câu 12. Đặc trưng của Mô hình công nghiệp hoá kiểu Liên Xô là
gì? A. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ
C. Hướng vào xuất khẩu
D. Hướng vào nhập khẩu
Câu 13. Mô hình CNH rút ngắn hiện đại là mô hình tiêu biểu của các nước nào?
A. Nhật Bản và các nước công nghiệp hoá mới (NICs)
B. Nhật Bản và các nước Đông Âu C. Nhật Bản
D. Các nước công nghiệp hoá mới (NICs)
Câu 14. Đặc trưng của mô hình CNH của các nước NICs là gì?
A. Hướng vào xuất khẩu
B. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nhẹ
C. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
D. Hướng vào nhập khẩu
Câu 15. Các mức độ cơ bản của tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế được chia từ
thấp đến cao theo thứ tự nào?
A. Thoả thuận thương mại PTA, Khu vực mậu dịch tự do FTA, Liên minh thuế
quan CU, Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
B. Khu vực mậu dịch tự do FTA, Thoả thuận thương mại PTA, Liên minh
thuế quan CU, Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
C. Liên minh thuế quan CU, Thoả thuận thương mại PTA, Khu vực mậu dịch tự do
FTA, Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
D. Thoả thuận thương mại PTA, Liên minh thuế quan CU, Khu vực mậu dịch tự
do FTA, , Thị trường chung, Liên mình kinh tế - tiền tệ.
Câu 16. Việt Nam chính thức trở thành thành viên của các tổ chức sau vào
ngày tháng năm nào? (Câu này các em tự search ngày tháng năm nhé) A. ASEAN B. AFTA C. ASEM D. APEC E. WTO F. CPTPP G. RCEP lOMoARcPSD|453 164 67 H. EVFTA
(ĐÁP ÁN: TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 15: ĐÁP ÁN A)