Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế vĩ mô | Trường Đại học Tôn Đức Thắng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

CH¯¡NG 1
1. Nguồn lực cāa nền kinh tế bao gồm:
a. Lao động c. T° bản
b. Đất đai d. Tất cả điều trên
2. Thực tiễn nhu cầu cāa con ng°ời không đ°ợc thỏa mãn đầy đā với nguồn lực hiện
có đ°ợc gọi là vấn đề:
a. Chi phí c¢ hội c. Khan hiếm
b. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
3. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây:
a. Sản xuất cái gì
b. Sản xuất nh° thế nào
c. Sản xuất cho ai
d. Tất cả các vấn đề trên
4. Khi chính phā quyết định sử dÿng nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây tr°ờng học. Điều này minh họa khái niệm:
a. C¢ chế thị tr°ờng
b. Kinh tế vĩ mô
c. Chi phí c¢ hội
d. Kinh tế đóng
5. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a.
Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lần tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dÿng khác nhau và cạnh
tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị tr°ờng chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dÿng khác nhau.
6. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có c¢
sở khoa học.
b.
Đưa ra những chi dẫn hoặc những quan điểm chā quan cāa các cá nhân.
lời
c. Giải thích các hành vi ứng xử cāa các tế bào kinh tế trong các loại thị tr°ờng.
d. Không có câu nào đúng.
7. Công cÿ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa thể sản
xuất ra khi các nguồn lực đ°ợc sử dÿng có hiệu quả:
a. Đ°ờng giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đ°ờng cầu.
c. Đ°ờng đẳng l°ợng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
8. N°ớc phát triển và n°ớc kém phát triển khác nhau ở đặc điểm c¢ bản là :
a. N°ớc phát triển sở hữu nguồn lực dồi dào h¢n
b. N°ớc kém phát triển sở hữu ít nguồn lực
c. N°ớc phát triển chiếm dÿng các nguồn lực cāa n°ớc kém phát triển
d. N°ớc phát triển sử dÿng nguồn lực hiệu quả h¢n so với n°ớc kém phát triển
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản l°ợng cāa mặt hàng này buộc phải giảm sản l°ợng cāa mặt hàng
kia.
b. Không thể gia tăng sản l°ợng cāa mặt hàng này mà không cắt giảm sản l°ợng
cāa mặt hàng khác.
c. Nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
10. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm bánh kẹo. Nếu doanh nghiệp
này muốn sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến:
a. Từ bỏ ngày càng nhiều kẹo h¢n để tăng thêm bánh
b. Từ bỏ ngày càng ít kẹo h¢n để tăng thêm bánh
c. Tỷ lệ đánh đổi là không đổi giữa gạo và vải
d. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều bánh h¢n.
11. Sự khác nhau giữa thị tr°ờng sản phẩm thị tr°ờng nguồn lực chỗ trong thị
tr°ờng sản phẩm:
a. Nguồn lực đ°ợc mua bán, còn trong thị tr°ờng nguồn lực sản phẩm đ°ợc mua
bán.
b. Ng°ời tiêu dùng là ng°ời mua còn trong thị tr°ờng nguồn lực ng°ời sản xuất là
ng°ời mua.
c. Ng°ời tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị tr°ờng nguồn lực ng°ời sản xuất là
ng°ời bán.
d. Ng°ời tiêu dùng vừa là ng°ời mua vừa là ng°ời bán, giốn nh° trong sản xuất
thị tr°ờng nguồn lực.
12. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử cāa các tế bào kinh tế trong các loại thị tr°ờng.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử cāa ng°ời tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. ứng xử cāa ng°ời sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
13. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào không thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Khi chính phā tăng thuế sẽ làm giá hàng hóa tăng lên
c. Chính phā nên tăng thuế đánh vào thuốc lá 20% để giảm l°ợng tiêu dùng thuốc
d. Chính phā cần phải trợ cấp cho ng°ời nghèo, ng°ời già để ổn định cuộc sống
cāa họ
14. Giá thịt heo trên thị tr°ờng tăng 15%, dẫn đến mức cầu về thịt heo trên thị tr°ờng
giảm 8% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
15. Một nền kinh tế đang sản xuất tại một điểm nằm bên trong đ°ờng giới hạn khả
năng sản xuất thì
a. để sản xuất thêm hàng hóa này phải giảm sản xuất hàng hóa khác
b. để sản xuất thêm hàng hóa này không nhất thiết phải giảm sản xuất hàng hóa
khác
c. để sản xuất thêm hàng hóa này phải sản xuất thêm hàng hóa khác
d. các câu trên đều sai
16. Một điểm nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất thì điều nào sau đây
không đúng
a. để sản xuất thêm hàng hóa này phải giảm sản xuất hàng hóa khác
b. Số l°ợng hàng hóa khác mất đi để sản xuất thêm hàng hóa gọi là chi phí c¢ hội
c. để sản xuất thêm hàng hóa này phải sản xuất thêm hàng hóa khác
d. Để sản xuất số l°ợng hàng hóa tại điểm nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản
xuất thì quốc gia đó phải sử dÿng toàn bộ nguồn lực.
17. Sự di chuyển từ một điểm này sang điểm khác cùng nằm trên đ°ờng giới hạn khả
năng sản xuất (PPF) cāa một quốc gia nào đó là do
a. Nguồn tài nguyên cāa quốc gia tăng lên
b. Ng°ời ta bắt đầu sử dÿng những tài nguyên từ tr°ớc đến nay ch°a đ°ợc sử dÿng
c. Một số tài nguyên đang dùng sản xuất sản phẩm loại này đ°ợc chuyển sang cho
sản xuất sản phẩm loại khác
d. a và b
18. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất cāa nền kinh tế
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả cāa nền kinh tế
d. Không câu nào đúng
19. Chọn lựa tại 1 điểm không nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Không thể thực hiện đ°ợc
b. Thực hiện đ°ợc nh°ng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c. Không thể thực hiện đ°ợc hoặc thực hiện đ°ợc nh°ng nền kinh tế hoạt động
không hiệu quả
d. Thực hiện đ°ợc và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
20. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế d°ới giác độ:
a. Toàn bộ nền kinh tế
b. Chính phā
c. Sự hoạt động cāa các thị tr°ờng riêng lẻ
d. Thị tr°ờng chứng khoán
21. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:
a. Các nguồn lực khan hiếm đ°ợc sử dÿng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
b. Chúng ta lựa chọn đ°ợc việc sử dÿng các nguồn lực vô hạn
c. Các nguồn lực vô hạn đ°ợc sử dÿng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
d. Một xã hội không phải lựa chọn
22. Giá cà phê trên thị tr°ờng tăng 10%, dẫn đến mức cầu cà phê trên thị tr°ờng giảm
5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
23. Tăng tr°ởng kinh tế có thể đ°ợc minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong
d. Không câu nào đúng
24. Một ng°ời tiêu dùng quyết định sử dÿng số tiền 100.000 đồng để đi ăn thay đi
xem phim, vậy điều nào sau đây là đúng
a. lợi ích cāa buổi xem phim là chi phí c¢ hội cāa bữa ăn
b. lợi ích cāa bữa ăn là chi phí c¢ hội cāa buổi xem phim
c. chi phí c¢ hội cāa bữa ăn là 100.000 đồng
d. chi phí c¢ hội cāa buổi xem phim là 100.000 đồng
25. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
a. Về bản chất hiện t°ợng
b. Các giả định cāa mô hình kinh tế
c. Cần phải nh° thế nào
d. Không là tuyên bố nào ở trên
26. Nếu bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba ph°¢ng án kinh doanh. Lợi
nhuận 1 năm cāa 3 ph°¢ng án là:
- Kinh doanh Cafe: 80 triệu đồng,
- Kinh doanh thời trang: 95 triệu đồng,
- Gởi ngân hàng nhận đ°ợc khoản tiền lãi: 15 triệu đồng. Nh° vậy chi phí hội cāa
việc gởi ngân hàng là là:
a. 95 triệu b. 80 triệu
c. 175 triệu d. 15 triệu
CH¯¡NG 2:
27. Điều nào sau đây mô tả đ°ờng cầu:
a. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua
b. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng có khả năng mua
c. Số l°ợng hàng hóa ng°ời tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các
mức thu nhập
d. Số l°ợng hàng hóa ng°ời tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định (các yếu tố khác
không đổi)
28. Biểu cầu cho thấy:
a. L°ợng cầu về một loại hàng hóa cÿ thể tại các mức giá khác nhau.
b. L°ợng cầu về một loại hàng hỏa cÿ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. L°ợng, hàng cÿ thể sẽ đ°ợc cung ứng cho thị tr°ờng tại các mức giá khác
nhau.
d. L°ợng cầu về một hàng hóa cÿ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
29. Hàm số cầu cāa một hàng hóa là t°¢ng quan giữa:
a. L°ợng cầu hàng hóa đó với giá cả cāa nó.
b. L°ợng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dÿng.
c. L°ợng cẩu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu cāa ng°ời tiêu dùng.
d. L°ợng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu cāa ng°ời bán.
30. Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì l°ợng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì l°ợng cung càng giảm
c. Giá và l°ợng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
31. Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đ°ờng cầu:
a. Thu nhập
b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá cāa bản thân hàng hóa
d. Thị hiếu
32. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng cầu đối với thịt bò:
a. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
b. Thu nhập cāa ng°ời tiêu dùng tăng lên
c. Ng°ời tiêu dùng thích thịt bò h¢n
d. Cả a, b, c
33. Đối với hàng hóa thông th°ờng, khi thu nhập tăng:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển sang trái
b. Đ°ờng cầu dịch chuyển sang phải
c. L°ợng cầu giảm
d. Tất cả đều đúng
34. Yếu tố nào sau đây đ°ợc coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:không
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào đề sàn xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
35. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển cāa đ°ờng cầu đối với hàng
hóa B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. B là hàng hóa cấp thấp
d. B là hàng hóa bình th°ờng
36. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá cāa quýt trên cùng 1 thị tr°ờng:
a. Giá quýt sẽ giảm
b. Giá quýt sẽ không đổi
c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các điều trên đều đúng
37. Điều nào d°ới đây không làm dịch chuyển đ°ờng cầu đối với phê Trung
Nguyên:
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
d. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản xuất cāa họ
38. Điều nào sau đây mô tả đ°ờng cung:
a. Số l°ợng hàng hóa ng°ời sản xuất muốn bán khả năng bán tại các
mức thu nhập khác nhau
b. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
c. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua
d. Số l°ợng hàng hóa ng°ời sản xuất muốn bán khả năng bán tại các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (các yếu tố khác
không đổi)
39. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
a. Giá dầu giảm làm l°ợng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm l°ợng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm giá dầu giảm
40. Sự di chuyển dọc theo đ°ờng cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. L°ợng cung giảm.
b. Đ°ờng cung dịch chuyển về bên phải.
c. L°ợng cung tăng.
d. Đ°ờng cung dịch chuyển về bên trái.
41. Đ°ờng cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thay đổi thị hiếu về thịt bò
b. Thay đối giá cāa hàng hóa liên quan đến thịt bò
c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
42. Công nghệ sản xuất điện thoại di động tiên tiến h¢n sẽ làm cho:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển lên trên
b. Đ°ờng cung dịch chuyển sang bên trái
c. Cả đ°ờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đ°ờng cung dịch chuyển sang bên phải
43. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển lên trên
b. Đ°ờng cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đ°ờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đ°ờng cung dịch chuyển xuống d°ới
44. Yêu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định cāa cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
45. Thiếu hÿt trên thị tr°ờng tồn tại khi:
a. Giá cao h¢n giá cân bằng
b. Giá thấp h¢n giá cân bằng
c. Không đā ng°ời sản xuất
d. Không đā ng°ời tiêu dùng
46. Giá cāa hàng hóa có xu h°ớng giảm khi:
a. D° thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao h¢n giá cân bằng
c. L°ợng cung lớn h¢n l°ợng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các đều trên
Sử dÿng số liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 32 đến 34: Thị tr°ờng sản phẩm
A có hàm cung và cầu nh° sau: P = 10 + Q và P = 100 – Q .
S S d d
47. Tính giá và sản l°ợng l°ợng cân bằng:
a. P
0
= 55 và Q = 45
0
b. P
0
= 50 và Q = 45
0
c. P
0
= 55 và Q = 40
0
d. P
0
= 45 và Q = 55
0
48. Nếu chính phā ấn định giá là 80 thì điều gì xảy ra:
a. D° thừa 60
b. Thiếu hÿt 50
c. D° thừa 50
d. Thiếu hÿt 40
49. Nếu chính phā ấn định giá là 40 thì điều gì xảy ra:
a. Thiếu hÿt 20
b. D° thừa 30
c. Thiếu hÿt 50
d. Thiếu hÿt 30
50. Khi thu nhập cāa ng°ời tiêu dùng tăng lên thì l°¢ng tiêu dùng hàng hóa X giảm
vậy có thể kết luận
a. X là hàng hóa thông th°ờng
b. X là hàng hóa thay thế
c. X là hàng hóa bổ sung
d. X là hàng hóa thứ cấp
51. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả l°ợng cân bằng mới cāa
hàng hóa thông th°ờng sẽ:
a. Giá thấp h¢n và l°ợng cân bằng lớn h¢n.
b. Giá cao h¢n và l°ợng cân bằng nhỏ h¢n.
c. Giá thấp h¢n và l°ợng cân bằng nhỏ h¢n.
d. Không thay đổi.
52. Trong tr°ờng hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đ°ờng cầu cāa bia dịch chuyển sang phải.
b. Đ°ờng cung cāa bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có tr°ờng hợp nào.
d. Cả 2 tr°ờng hợp a và b đều đúng.
53. Thị tr°ờng thuốc nội địa đang cân bằng tại P Q . Giả sử xuất hiện thuốc
1 1
nhập lậu bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới cāa thị tr°ờng thuốc lá nội địa
là P và Q
2 2
a. P
2
>P >Q
1
và Q
2 1
b. P
2
> P và Q < Q
1 2 1
c. P
2
< P và Q < Q
1 2 1
d. P
2
< P và Q > Q
1 2 1
54. Hàng hoá X có mức tăng cāa cung nhiều h¢n mức tăng cāa cầu. Điều này làm cho?
a. Giá không đổi, l°ợng tăng
b. Giá giảm, l°ợng tăng
c. Giá và l°ợng đều giảm
d. Giá và l°ợng đều tăng
55. Tiền l°¢ng cāa công nhân may tăng sẽ làm cho thị tr°ờng quần áo diễn biến nh°
thế nào?
a. Cung dịch sang phải, giá giảm
b. Cung dịch sang trái, giá tăng
c. Cầu dịch sang phải, giá tăng
d. Cầu dịch sang trái, giá giảm
56. Thị tr°ờng gạo đang trạng thái cân bằng. Hạn hán thể làm cho giá sản
l°ợng cân bằng thái đổi nh° thế nào?
a. Cung dịch sang phải, giá giảm
b. Cung dịch sang trái, giá tăng
c. Cầu dịch sang phải, giá tăng
d. Cầu dịch sang trái, giá giảm
CH¯¡NG 3
57. Hệ số co giãn cāa cầu theo giá cāa mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%; l°ợng cầu tăng 20%.
b. B. Giá giảm 20%; l°ợng cầu tăng 10%.
c. C. Giá giảm 10%: l°ợng cầu giảm 20%.
d. D. Giá tăng 10%; l°ợng cầu giảm 20%.
58. Khi một hàng hóa có độ co giãn cāa cầu theo giá là -1. Cầu cāa ng°ời tiêu dùng:
a. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá.
b. Thay đổi ng°ợc chiều với sự thay đổi giá.
c. Thay đổi ng°ợc chiều và bằng % nh° sự thay đổi cāa giá.
d. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi.
59. Một đ°ờng cầu thẳng đứng có độ co dãn theo giá là:
a. Bằng 0
b. Giữa 0 và 1
c. Lớn h¢n 1
d. Bằng vô cùng
60. Một đ°ờng cầu nằm ngang có độ co dãn cāa cầu theo giá là:
a. Bằng 0
b. Giữa 0 và 1
c. Lớn h¢n 1
d. Bằng vô cùng
61. Co dãn cāa cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
a. Làm l°ợng cầu tăng gấp đôi
b. Giảm l°ợng cầu 2 lần
c. Tăng l°ợng cầu 2%
d. Tăng l°ợng cầu 0,5%
62. Nếu cầu là không co dãn (ít co dãn) theo giá:
a. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí
b. Giá tăng sẽ làm tăng doanh thu
c. Giá tăng sẽ làm giảm doanh thu
d. Giá giảm sẽ làm giảm l°ợng bán
63. Khi giá tăng 1% dẫn đến tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là:
a. Co dãn
b. Co dãn đ¢n vị
c. Ít co dãn
d. Hoàn toàn không co dãn
64. Hàng hóa nào sau đây có thể có độ co dãn cāa cầu theo giá nhỏ nhất:
a. Kim c°¢ng
b. Thuốc Insulin cho ng°ời bệnh tiểu đ°ờng
c. Máy nghe nhạc
d. Máy tính xách tay
65. Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co dãn cāa cầu theo thu nhập là:
a. Lớn h¢n 1
b. Nằm giữa 0 và 1
c. Âm
d. Tất cả đều sai
66. Khi hệ số co dãn cāa cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là:
a. Hàng hóa cấp thấp
b. Hàng hóa thiết yếu
c. Hàng hóa độc lập
d. Hàng hóa tự do
67. Nếu co dãn chéo giữa 2 hàng hóa A và B là d°¢ng, thì:
a. Cầu về A và B đều co dãn theo giá
b. Cầu về A và B đều không có dãn theo giá
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế
68. Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
a. Co dãn chéo giữa A và B bằng 0
b. Co dãn cāa cung theo giá về A lớn h¢n 1
c. Co dãn chéo giữa A và B là d°¢ng
d. Co dãn chéo giữa A và B là âm
69. Đ°ờng cung nằm ngang:
a. Có độ co dãn bằng 1
b. Có độ co dãn bằng 0
c. Có độ co dãn bằng vô cùng
d. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
70. Nếu giá $10 thì l°ợng mùa 5400kg/ngày nếu giá $15 thì l°ợng mua
4600kg/ngày. Khi đó độ co dãn cāa cầu theo giá xấp xỉ:
a. E
D
= -0,1
b. E
D
= -0,4
c. E
D
= -2,7
d. E
D
= -0,7
71. Nếu thu nhập tăng lên 10% dẫn đến sự gia tăng 5% cāa l°ợng cầu, co dãn cāa cầu
theo thu nhập bằng:
a. E
I
= +0,5
b. E
I
= -0,5
c. E
I
= +2,0
d. E
I
= -2,0
72. Khi giá nho tăng lên 5% thì l°ợng cầu đối với táo tăng lên 10%. Độ co dãn chéo
(Exy) giữa táo và nho bằng:
a. Exy = 2
b. Exy = 4
c. Exy = 0,5
d. Exy = 0,25
73. cho ph°¢ng trình sau: P = 100 Q Độ co dãn cāa cầu theo giá tại mức giá P = 80
là:
a. E
D
= -1
b. E
D
= -2
c. E
D
= -3
d. E
D
= -4
74. Câu nào sau đây là đúng :không
a. Hệ số co giãn cāa cầu theo giá trong ngắn hạn th°ờng lớn h¢n trong dài hạn.
b. Dạng dốc xuống cāa đ°ờng cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa l°ợng cầu và giá
sản phẩm.
c. Phản ứng ng°ời tiêu dùng th°ờng dễ dàng và nhanh chóng h¢n nhà sản xuất
tr°ớc biến động cāa giá cả thị tr°ờng.
d. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay đổi, đ°ờng cầu về
sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
75. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến cầu du lịch tăng mạnh là do cầu về du lịch:
a. Co giãn theo giá nhiều
b. Co giãn theo giá ít
c. Co giãn đ¢n vị
d. Hoàn toàn không co giãn
76. Nêu mÿc tiêu cāa công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm cāa công ty
tại mức giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:
a. Tăng giá.
b. Tăng l°ợng bán
c. Giảm giá.
d. Giữ giá nh° cũ.
77. Cầu cāa mặt hàng X đang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng doanh thu thì nên
a. Giảm giá
b. Duy trì mức giá
c. Tăng giá
d. Không thể quyết định
78. Cho hàm số cầu cung dạng QD = -P + 30. Tính hệ số co giãn cầu theo giá
trong khoảng giá P=10; và P=20
a. E = -1, cầu co giãn đ¢n vị
DP
b. E = -1.5, cầu co giãn
DP
c. E = 1, cầu co giãn đ¢n vị
DP
d. E = -0.5, cầu không co giãn
DP
79. Cho Hàm số cầu cāa hàng hóa X: Q = -1/2 P + 50. Tại khoang giá t° P=20 đên
D
P=60, để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay giảm giá?
a. E = -2/3, Nên tăng giá.
DP
b. E = -2/3. Nên giảm giá
DP
c. E = -3/2, Nên giảm giá
DP
d. E = -3/2. Nên giảm giá
DP
80. Hệ số co giãn cung theo giá cāa hàng hoá Y là 0.5. Điều này thể hiện:
a. Giá tăng 10% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 5%.
b. Giá tăng 5% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 10%.
c. Giá giảm 5% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 10%.
d. Giá giảm 10% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 5%.
81. Khi cung sản phẩm X trên thị tr°ờng tăng lên nh°ng không làm thay đổi số l°ợng
sản phẩm cân bằng trên thị tr°òng, chúng ta kết luận rằng cầu sản phẩm X:
a. Co giãn nhiều.
b. Co giãn ít
c. Co giãn đ¢n vị.
d. Hoàn toàn không co giãn.
CH¯¡NG 4 (LÀ CH¯¡NG 5 CĀA SLIDE)
1. Thiếu hÿt trên thị tr°ờng tồn tại khi:
e. Giá cao h¢n giá cân bằng
f. Giá thấp h¢n giá cân bằng
g. Không đā ng°ời sản xuất
h. Không đā ng°ời tiêu dùng
2. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = Q + 5; P = -1/2 Q + 20 Nếu chính
S D
phā ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết l°ợng sản phẩm thừa thì chính phā cần
chi bao nhiêu tiền?
a. 108
b. 162
c. 180
d. Tất cả đều sai.
3. Khi chính phā đánh thuế trong điều kiện nào sau đây thì ng°ời tiêu dùng phải chịu
thuế hoàn toàn:
a. Cung co dãn ít h¢n so với cầu.
b. Cầu co dãn ít h¢n so với cung.
c. Cầu hoàn toàn co dãn.
d. Cung hoàn toàn co dãn.
4. Trong thị tr°ờng cạnh tranh hoàn hảo, khi chính phā đánh thuế vào một loại hàng
hóa nào đó thì điều nào sau đây là đúng
a. Không gây ra tổn thất cho xã hội
b. Chỉ ng°ời tiêu dùng là chịu thuế
c. Giá hàng hóa giảm
d. Ng°ời tiêu dùng mua hàng hóa đó ít h¢n
5. Chính sách giá trần gây ra tổn thất cho xã hội vì
a. Ng°ời sản xuất sử dÿng nguồn lực không hiệu quả
b. Nhiều ng°ời tiêu dùng không mua đ°ợc hàng
c. Ng°ời tiêu dùng phải xếp hàng để mua sản phẩm,gây ra chi phí c¢ hội
d. Tất cả câu trên đúng
6. Giá thị tr°ờng cāa vải thiều là 40 ngàn đồng/kg, Nếu chính phā quy định giá trần
là 50 ngàn đồng/kg. Điều gì sau đây đúngkhông
a. Thị tr°ờng đạt trạng thái cân bằng
b. Thị tr°ờng bị thiếu hÿt hàng hóa
c. Không gây ra tổn thất cho xã hội
d. Chính sách giá trần không có ý nghĩa trong tr°ờng hợp này
7. Cung cāa 2 sản phẩm X và Y đều co giãn hoàn toàn, và có cùng mức giá cân bằng
và sản l°ợng cân bằng. Khi giá cả hai sản phẩm đều tăng 10% thì l°ợng cầu sản
phẩm X giảm 15%, l°ợng cầu sản phẩm Y giảm 18%. Chính phā định đánh thuế
theo vào một trong hai sản phẩm. Để tăng thu ngân sách tối đa, chính phā nên
đánh thuế vào:
A. Sản phẩm Y. B. Sản phẩm nào cũng đ°ợc.
C. Sản phẩm X D. Không xác định đ°ợc
8. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phā đánh thuế:
A. Phần lớn tiền thuế do ng°ời tiêu thÿ chịu.
B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên.
D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
9. Giá bột giặt là 26.000 đồng/kg. Khi chính phù đánh thuế 1.000 đồng/kg, giá cả
trên thị tr°ờng là 27.000 đồng/kg. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá cāa hàng bột
giặt là:
A. Co giãn nhiều. B. Co giãn ít.
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
10.Hàm số cầu và số cung cāa một hàng hóa nh° sau:
(D): P = -Q + 50 ; (S): P = Q + 10
Nếu chính phā định giá tối đa là P = 20, thì l°ợng hàng hóa:
a. Thiếu hÿt 30.
b. Thừa 30.
c. D° thừa 20.
d. Thiếu hÿt 20.
11.Chính phā đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ
/ chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:
a. Nhiều.
b. ÍT
c. Co giãn hoàn toàn.
d. Hoàn toàn không co giãn.
12.Thị tr°ờng sản phẩm A có hàm cung và cầu nh° sau: P = 10 + Q và P = 100 –
S S d
Q
d
. Nếu Nhà n°ớc đánh thuế t = 10đ/sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới:
a. P
c
= 60 và Q = 40
c
b. P
c
= 65 và Q = 40
c
c. P = 60 và Q = 45
c c
d. P
c
= 65 và Q = 45
c
13.Giá cāa hàng hóa có xu h°ớng giảm khi:
e. D° thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
f. Giá hiện tại cao h¢n giá cân bằng
g. L°ợng cung lớn h¢n l°ợng cầu tại mức giá hiện tại
h. Tất cả các câu trên đều đúng
| 1/14

Preview text:

CH¯¡NG 1
1. Nguồn lực cāa nền kinh tế bao gồm: a. Lao động c. T° bản b. Đất đai d. Tất cả điều trên
2. Thực tiễn nhu cầu cāa con ng°ời không đ°ợc thỏa mãn đầy đā với nguồn lực hiện
có đ°ợc gọi là vấn đề: a. Chi phí c¢ hội c. Khan hiếm b. Kinh tế chuẩn tắc d. Sản xuất cái gì
3. Mỗi xã hội cần phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây: a. Sản xuất cái gì
b. Sản xuất nh° thế nào c. Sản xuất cho ai
d. Tất cả các vấn đề trên
4. Khi chính phā quyết định sử dÿng nguồn lực để xây dựng một bệnh viện, nguồn
lực đó sẽ không còn để xây tr°ờng học. Điều này minh họa khái niệm: a. C¢ chế thị tr°ờng b. Kinh tế vĩ mô c. Chi phí c¢ hội d. Kinh tế đóng
5. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức: a.
Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lần tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dÿng khác nhau và cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị tr°ờng chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dÿng khác nhau.
6. Kinh tế học thực chứng nhằm: a.
Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có c¢ sở khoa học. b.
Đưa ra những lời chi dẫn hoặc những quan điểm chā quan cāa các cá nhân. c.
Giải thích các hành vi ứng xử cāa các tế bào kinh tế trong các loại thị tr°ờng. d. Không có câu nào đúng.
7. Công cÿ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có thể sản
xuất ra khi các nguồn lực đ°ợc sử dÿng có hiệu quả:
a. Đ°ờng giới hạn năng lực sản xuất. b. Đ°ờng cầu. c. Đ°ờng đẳng l°ợng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
8. N°ớc phát triển và n°ớc kém phát triển khác nhau ở đặc điểm c¢ bản là :
a. N°ớc phát triển sở hữu nguồn lực dồi dào h¢n
b. N°ớc kém phát triển sở hữu ít nguồn lực
c. N°ớc phát triển chiếm dÿng các nguồn lực cāa n°ớc kém phát triển
d. N°ớc phát triển sử dÿng nguồn lực hiệu quả h¢n so với n°ớc kém phát triển
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi: a.
Gia tăng sản l°ợng cāa mặt hàng này buộc phải giảm sản l°ợng cāa mặt hàng kia. b.
Không thể gia tăng sản l°ợng cāa mặt hàng này mà không cắt giảm sản l°ợng cāa mặt hàng khác. c.
Nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất. d. Các câu trên đều đúng.
10. Nếu một DN đang sản xuất hai loại sản phẩm là bánh và kẹo. Nếu doanh nghiệp
này muốn sản xuất nhiều bánh thì sẽ dẫn đến:
a. Từ bỏ ngày càng nhiều kẹo h¢n để tăng thêm bánh
b. Từ bỏ ngày càng ít kẹo h¢n để tăng thêm bánh
c. Tỷ lệ đánh đổi là không đổi giữa gạo và vải
d. Đồng thời tăng thêm việc sản xuất nhiều bánh h¢n.
11. Sự khác nhau giữa thị tr°ờng sản phẩm và thị tr°ờng nguồn lực là chỗ trong thị tr°ờng sản phẩm:
a. Nguồn lực đ°ợc mua bán, còn trong thị tr°ờng nguồn lực sản phẩm đ°ợc mua bán.
b. Ng°ời tiêu dùng là ng°ời mua còn trong thị tr°ờng nguồn lực ng°ời sản xuất là ng°ời mua.
c. Ng°ời tiêu dùng là nguời bán, còn trong thị tr°ờng nguồn lực ng°ời sản xuất là ng°ời bán.
d. Ng°ời tiêu dùng vừa là ng°ời mua vừa là ng°ời bán, giốn nh° trong sản xuất thị tr°ờng nguồn lực.
12. Kinh tế học vi mô nghiên cứu: a.
Hành vi ứng xử cāa các tế bào kinh tế trong các loại thị tr°ờng. b.
Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế. c.
Cách ứng xử cāa ng°ời tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn. d.
ứng xử cāa ng°ời sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận
13. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào không thuộc kinh tế học chuẩn tắc: a.
Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988? b.
Khi chính phā tăng thuế sẽ làm giá hàng hóa tăng lên c.
Chính phā nên tăng thuế đánh vào thuốc lá 20% để giảm l°ợng tiêu dùng thuốc lá d.
Chính phā cần phải trợ cấp cho ng°ời nghèo, ng°ời già để ổn định cuộc sống cāa họ
14. Giá thịt heo trên thị tr°ờng tăng 15%, dẫn đến mức cầu về thịt heo trên thị tr°ờng
giảm 8% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
15. Một nền kinh tế đang sản xuất tại một điểm nằm bên trong đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất thì
a. để sản xuất thêm hàng hóa này phải giảm sản xuất hàng hóa khác
b. để sản xuất thêm hàng hóa này không nhất thiết phải giảm sản xuất hàng hóa khác
c. để sản xuất thêm hàng hóa này phải sản xuất thêm hàng hóa khác d. các câu trên đều sai
16. Một điểm nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất thì điều nào sau đây là không đúng
a. để sản xuất thêm hàng hóa này phải giảm sản xuất hàng hóa khác
b. Số l°ợng hàng hóa khác mất đi để sản xuất thêm hàng hóa gọi là chi phí c¢ hội
c. để sản xuất thêm hàng hóa này phải sản xuất thêm hàng hóa khác
d. Để sản xuất số l°ợng hàng hóa tại điểm nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản
xuất thì quốc gia đó phải sử dÿng toàn bộ nguồn lực.
17. Sự di chuyển từ một điểm này sang điểm khác cùng nằm trên đ°ờng giới hạn khả
năng sản xuất (PPF) cāa một quốc gia nào đó là do
a. Nguồn tài nguyên cāa quốc gia tăng lên
b. Ng°ời ta bắt đầu sử dÿng những tài nguyên từ tr°ớc đến nay ch°a đ°ợc sử dÿng
c. Một số tài nguyên đang dùng sản xuất sản phẩm loại này đ°ợc chuyển sang cho
sản xuất sản phẩm loại khác d. a và b
18. Đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất biểu thị:
a. Những kết hợp hàng hóa mà nền kinh tế mong muốn
b. Những kết hợp hàng hóa có thể sản xuất cāa nền kinh tế
c. Những kết hợp hàng hóa khả thi và hiệu quả cāa nền kinh tế d. Không câu nào đúng
19. Chọn lựa tại 1 điểm không nằm trên đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất là:
a. Không thể thực hiện đ°ợc
b. Thực hiện đ°ợc nh°ng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c. Không thể thực hiện đ°ợc hoặc thực hiện đ°ợc nh°ng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d. Thực hiện đ°ợc và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
20. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế d°ới giác độ: a. Toàn bộ nền kinh tế b. Chính phā
c. Sự hoạt động cāa các thị tr°ờng riêng lẻ
d. Thị tr°ờng chứng khoán
21. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để:
a. Các nguồn lực khan hiếm đ°ợc sử dÿng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
b. Chúng ta lựa chọn đ°ợc việc sử dÿng các nguồn lực vô hạn
c. Các nguồn lực vô hạn đ°ợc sử dÿng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
d. Một xã hội không phải lựa chọn
22. Giá cà phê trên thị tr°ờng tăng 10%, dẫn đến mức cầu cà phê trên thị tr°ờng giảm
5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
23. Tăng tr°ởng kinh tế có thể đ°ợc minh họa bởi:
a. Sự vận động dọc theo đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất
b. Sự dịch chuyển đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất ra bên ngoài
c. Sự dịch chuyển đ°ờng giới hạn khả năng sản xuất vào bên trong d. Không câu nào đúng
24. Một ng°ời tiêu dùng quyết định sử dÿng số tiền 100.000 đồng để đi ăn thay vì đi
xem phim, vậy điều nào sau đây là đúng
a. lợi ích cāa buổi xem phim là chi phí c¢ hội cāa bữa ăn
b. lợi ích cāa bữa ăn là chi phí c¢ hội cāa buổi xem phim
c. chi phí c¢ hội cāa bữa ăn là 100.000 đồng
d. chi phí c¢ hội cāa buổi xem phim là 100.000 đồng
25. Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố:
a. Về bản chất hiện t°ợng
b. Các giả định cāa mô hình kinh tế
c. Cần phải nh° thế nào
d. Không là tuyên bố nào ở trên
26. Nếu bạn có 200tr đồng và đang lựa chọn một trong ba ph°¢ng án kinh doanh. Lợi
nhuận 1 năm cāa 3 ph°¢ng án là:
- Kinh doanh Cafe: 80 triệu đồng,
- Kinh doanh thời trang: 95 triệu đồng,
- Gởi ngân hàng và nhận đ°ợc khoản tiền lãi: 15 triệu đồng. Nh° vậy chi phí c¢ hội cāa
việc gởi ngân hàng là là: a. 95 triệu b. 80 triệu c. 175 triệu d. 15 triệu CH¯¡NG 2:
27. Điều nào sau đây mô tả đ°ờng cầu:
a. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua
b. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng có khả năng mua
c. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập
d. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian xác định (các yếu tố khác không đổi) 28. Biểu cầu cho thấy:
a. L°ợng cầu về một loại hàng hóa cÿ thể tại các mức giá khác nhau.
b. L°ợng cầu về một loại hàng hỏa cÿ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. L°ợng, hàng cÿ thể sẽ đ°ợc cung ứng cho thị tr°ờng tại các mức giá khác nhau.
d. L°ợng cầu về một hàng hóa cÿ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan thay đổi.
29. Hàm số cầu cāa một hàng hóa là t°¢ng quan giữa:
a. L°ợng cầu hàng hóa đó với giá cả cāa nó.
b. L°ợng cầu hàng hóa đó với tổng số hữu dÿng.
c. L°ợng cẩu hàng hóa đó với tổng số chi tiêu cāa ng°ời tiêu dùng.
d. L°ợng cầu hàng hóa đó với tổng số doanh thu cāa ng°ời bán.
30. Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cầu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì l°ợng cầu càng giảm
b. Giá hàng hóa càng cao thì l°ợng cung càng giảm
c. Giá và l°ợng cung có mối quan hệ thuận chiều
d. Khi thu nhập tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán
31. Nhân tố nào sau gây ra sự vận động dọc theo đ°ờng cầu: a. Thu nhập b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá cāa bản thân hàng hóa d. Thị hiếu
32. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đ°ờng cầu đối với thịt bò:
a. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
b. Thu nhập cāa ng°ời tiêu dùng tăng lên
c. Ng°ời tiêu dùng thích thịt bò h¢n d. Cả a, b, c
33. Đối với hàng hóa thông th°ờng, khi thu nhập tăng:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển sang trái
b. Đ°ờng cầu dịch chuyển sang phải c. L°ợng cầu giảm d. Tất cả đều đúng 34. Yếu tố nào sau đây
đ°ợc coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa: không a. Giá hàng hóa liên quan. b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào đề sàn xuất hàng hóa. d. Thu nhập.
35. Nếu giá hàng hóa A tăng lên gây ra sự dịch chuyển cāa đ°ờng cầu đối với hàng
hóa B về phía bên trái thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
b. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
c. B là hàng hóa cấp thấp
d. B là hàng hóa bình th°ờng
36. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá cāa quýt trên cùng 1 thị tr°ờng: a. Giá quýt sẽ giảm
b. Giá quýt sẽ không đổi c. Giá quýt sẽ tăng
d. Tất cả các điều trên đều đúng
37. Điều nào d°ới đây không làm dịch chuyển đ°ờng cầu đối với cà phê Trung Nguyên:
a. Giá hàng hóa thay thế cho cà phê Trung Nguyên tăng lên
b. Giá cà phê Trung Nguyên giảm xuống
c. Thị hiếu đối với cà phê Trung Nguyên thay đổi
d. Các nhà sản xuất chè Lipton quảng cáo cho sản xuất cāa họ
38. Điều nào sau đây mô tả đ°ờng cung:
a. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại các mức thu nhập khác nhau
b. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời sản xuất muốn bán tại các mức thuế khác nhau
c. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời tiêu dùng muốn mua
d. Số l°ợng hàng hóa mà ng°ời sản xuất muốn bán và có khả năng bán tại các
mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định (các yếu tố khác không đổi)
39. Với giả định các yếu tố khác không thay đổi, luật cung cho biết:
a. Giá dầu giảm làm l°ợng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm l°ợng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm giá dầu giảm
40. Sự di chuyển dọc theo đ°ờng cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm: a. L°ợng cung giảm.
b. Đ°ờng cung dịch chuyển về bên phải. c. L°ợng cung tăng.
d. Đ°ờng cung dịch chuyển về bên trái.
41. Đ°ờng cung về thịt bò dịch chuyển là do:
a. Thay đổi thị hiếu về thịt bò
b. Thay đối giá cāa hàng hóa liên quan đến thịt bò c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
42. Công nghệ sản xuất điện thoại di động tiên tiến h¢n sẽ làm cho:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển lên trên
b. Đ°ờng cung dịch chuyển sang bên trái
c. Cả đ°ờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đ°ờng cung dịch chuyển sang bên phải
43. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
a. Đ°ờng cầu dịch chuyển lên trên
b. Đ°ờng cung dịch chuyển lên trên
c. Cả đ°ờng cung và cầu đều dịch chuyển lên trên
d. Đ°ờng cung dịch chuyển xuống d°ới
44. Yêu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định cāa cung:
a. Những thay đổi về công nghệ. b. Mức thu nhập. c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
45. Thiếu hÿt trên thị tr°ờng tồn tại khi:
a. Giá cao h¢n giá cân bằng
b. Giá thấp h¢n giá cân bằng
c. Không đā ng°ời sản xuất
d. Không đā ng°ời tiêu dùng
46. Giá cāa hàng hóa có xu h°ớng giảm khi:
a. D° thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
b. Giá hiện tại cao h¢n giá cân bằng
c. L°ợng cung lớn h¢n l°ợng cầu tại mức giá hiện tại
d. Tất cả các đều trên
Sử dÿng số liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ 32 đến 34: Thị tr°ờng sản phẩm
A có hàm cung và cầu nh° sau: PS = 10 + QS và P = 100 – Q d .d
47. Tính giá và sản l°ợng l°ợng cân bằng: a. P = 55 và Q = 45 0 0 b. P = 50 và Q = 45 0 0 c. P = 55 và Q = 40 0 0 d. P = 45 và Q = 55 0 0
48. Nếu chính phā ấn định giá là 80 thì điều gì xảy ra: a. D° thừa 60 b. Thiếu hÿt 50 c. D° thừa 50 d. Thiếu hÿt 40
49. Nếu chính phā ấn định giá là 40 thì điều gì xảy ra: a. Thiếu hÿt 20 b. D° thừa 30 c. Thiếu hÿt 50 d. Thiếu hÿt 30
50. Khi thu nhập cāa ng°ời tiêu dùng tăng lên thì l°¢ng tiêu dùng hàng hóa X giảm vậy có thể kết luận
a. X là hàng hóa thông th°ờng b. X là hàng hóa thay thế c. X là hàng hóa bổ sung
d. X là hàng hóa thứ cấp
51. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và l°ợng cân bằng mới cāa
hàng hóa thông th°ờng sẽ:
a. Giá thấp h¢n và l°ợng cân bằng lớn h¢n.
b. Giá cao h¢n và l°ợng cân bằng nhỏ h¢n.
c. Giá thấp h¢n và l°ợng cân bằng nhỏ h¢n. d. Không thay đổi.
52. Trong tr°ờng hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đ°ờng cầu cāa bia dịch chuyển sang phải.
b. Đ°ờng cung cāa bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có tr°ờng hợp nào.
d. Cả 2 tr°ờng hợp a và b đều đúng.
53. Thị tr°ờng thuốc lá nội địa đang cân bằng tại P 1 và Q . 1
Giả sử xuất hiện thuốc lá
nhập lậu bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới cāa thị tr°ờng thuốc lá nội địa là P2 và Q2 a. P >P và Q 1 >Q 2 2 1 b. P > P1 và Q < Q 2 1 2 c. P < P và Q 1 2 < Q 2 1 d. P < P1 và Q > Q 2 2 1
54. Hàng hoá X có mức tăng cāa cung nhiều h¢n mức tăng cāa cầu. Điều này làm cho?
a. Giá không đổi, l°ợng tăng b. Giá giảm, l°ợng tăng
c. Giá và l°ợng đều giảm
d. Giá và l°ợng đều tăng
55. Tiền l°¢ng cāa công nhân may tăng sẽ làm cho thị tr°ờng quần áo diễn biến nh° thế nào?
a. Cung dịch sang phải, giá giảm
b. Cung dịch sang trái, giá tăng
c. Cầu dịch sang phải, giá tăng
d. Cầu dịch sang trái, giá giảm
56. Thị tr°ờng gạo đang ở trạng thái cân bằng. Hạn hán có thể làm cho giá và sản
l°ợng cân bằng thái đổi nh° thế nào?
a. Cung dịch sang phải, giá giảm
b. Cung dịch sang trái, giá tăng
c. Cầu dịch sang phải, giá tăng
d. Cầu dịch sang trái, giá giảm CH¯¡NG 3
57. Hệ số co giãn cāa cầu theo giá cāa mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%; l°ợng cầu tăng 20%.
b. B. Giá giảm 20%; l°ợng cầu tăng 10%.
c. C. Giá giảm 10%: l°ợng cầu giảm 20%.
d. D. Giá tăng 10%; l°ợng cầu giảm 20%.
58. Khi một hàng hóa có độ co giãn cāa cầu theo giá là -1. Cầu cāa ng°ời tiêu dùng:
a. Thay đổi cùng chiều với sự thay đổi giá.
b. Thay đổi ng°ợc chiều với sự thay đổi giá.
c. Thay đổi ng°ợc chiều và bằng % nh° sự thay đổi cāa giá.
d. Không thay đổi khi giá hàng hóa thay đổi.
59. Một đ°ờng cầu thẳng đứng có độ co dãn theo giá là: a. Bằng 0 b. Giữa 0 và 1 c. Lớn h¢n 1 d. Bằng vô cùng
60. Một đ°ờng cầu nằm ngang có độ co dãn cāa cầu theo giá là: a. Bằng 0 b. Giữa 0 và 1 c. Lớn h¢n 1 d. Bằng vô cùng
61. Co dãn cāa cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ:
a. Làm l°ợng cầu tăng gấp đôi
b. Giảm l°ợng cầu 2 lần c. Tăng l°ợng cầu 2% d. Tăng l°ợng cầu 0,5%
62. Nếu cầu là không co dãn (ít co dãn) theo giá:
a. Giá tăng sẽ làm tăng chi phí
b. Giá tăng sẽ làm tăng doanh thu
c. Giá tăng sẽ làm giảm doanh thu
d. Giá giảm sẽ làm giảm l°ợng bán
63. Khi giá tăng 1% dẫn đến tổng doanh thu tăng 1% thì cầu là: a. Co dãn b. Co dãn đ¢n vị c. Ít co dãn d. Hoàn toàn không co dãn
64. Hàng hóa nào sau đây có thể có độ co dãn cāa cầu theo giá nhỏ nhất: a. Kim c°¢ng
b. Thuốc Insulin cho ng°ời bệnh tiểu đ°ờng c. Máy nghe nhạc d. Máy tính xách tay
65. Hàng hóa thiết yếu sẽ có độ co dãn cāa cầu theo thu nhập là: a. Lớn h¢n 1 b. Nằm giữa 0 và 1 c. Âm d. Tất cả đều sai
66. Khi hệ số co dãn cāa cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là: a. Hàng hóa cấp thấp b. Hàng hóa thiết yếu c. Hàng hóa độc lập d. Hàng hóa tự do
67. Nếu co dãn chéo giữa 2 hàng hóa A và B là d°¢ng, thì:
a. Cầu về A và B đều co dãn theo giá
b. Cầu về A và B đều không có dãn theo giá
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế
68. Nếu giá hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
a. Co dãn chéo giữa A và B bằng 0
b. Co dãn cāa cung theo giá về A lớn h¢n 1
c. Co dãn chéo giữa A và B là d°¢ng
d. Co dãn chéo giữa A và B là âm
69. Đ°ờng cung nằm ngang: a. Có độ co dãn bằng 1 b. Có độ co dãn bằng 0
c. Có độ co dãn bằng vô cùng
d. Chỉ ra rằng các nhà sản xuất đang không sẵn sàng sản xuất hàng hóa
70. Nếu giá là $10 thì l°ợng mùa 5400kg/ngày và nếu giá là $15 thì l°ợng mua là
4600kg/ngày. Khi đó độ co dãn cāa cầu theo giá xấp xỉ: a. E = -0,1 D b. E = -0,4 D c. E = -2,7 D d. E = -0,7 D
71. Nếu thu nhập tăng lên 10% dẫn đến sự gia tăng 5% cāa l°ợng cầu, co dãn cāa cầu theo thu nhập bằng: a. E = +0,5 I b. E = -0,5 I c. E = +2,0 I d. E = -2,0 I
72. Khi giá nho tăng lên 5% thì l°ợng cầu đối với táo tăng lên 10%. Độ co dãn chéo
(Exy) giữa táo và nho bằng: a. Exy = 2 b. Exy = 4 c. Exy = 0,5 d. Exy = 0,25
73. cho ph°¢ng trình sau: P = 100 – Q Độ co dãn cāa cầu theo giá tại mức giá P = 80 là: a. E = -1 D b. E = -2 D c. E = -3 D d. E = -4 D
74. Câu nào sau đây là không đúng :
a. Hệ số co giãn cāa cầu theo giá trong ngắn hạn th°ờng lớn h¢n trong dài hạn.
b. Dạng dốc xuống cāa đ°ờng cầu chỉ quan hệ nghịch biến giữa l°ợng cầu và giá sản phẩm.
c. Phản ứng ng°ời tiêu dùng th°ờng dễ dàng và nhanh chóng h¢n nhà sản xuất
tr°ớc biến động cāa giá cả thị tr°ờng.
d. Khi mặt hàng thay thế hoặc bổ sung cho hàng hóa X thay đổi, đ°ờng cầu về
sản phẩm X sẽ dịch chuyển.
75. Giá vé du lịch giảm có thể dẫn đến cầu du lịch tăng mạnh là do cầu về du lịch: a. Co giãn theo giá nhiều b. Co giãn theo giá ít c. Co giãn đ¢n vị d. Hoàn toàn không co giãn
76. Nêu mÿc tiêu cāa công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm cāa công ty
tại mức giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ: a. Tăng giá. b. Tăng l°ợng bán c. Giảm giá. d. Giữ giá nh° cũ.
77. Cầu cāa mặt hàng X đang co giãn ít, nếu công ty muốn tăng doanh thu thì nên a. Giảm giá b. Duy trì mức giá c. Tăng giá
d. Không thể quyết định
78. Cho hàm số cầu và cung có dạng QD = -P + 30. Tính hệ số co giãn cầu theo giá
trong khoảng giá P=10; và P=20
a. EDP = -1, cầu co giãn đ¢n vị b. EDP = -1.5, cầu co giãn
c. EDP = 1, cầu co giãn đ¢n vị
d. EDP = -0.5, cầu không co giãn
79. Cho Hàm số cầu cāa hàng hóa X: QD = -1/2 P + 50. Tại khoang giá t° P=20 đên
P=60, để tăng doanh thu doanh nghiệp nên tăng tăng giá hay giảm giá?
a. EDP = -2/3, Nên tăng giá.
b. EDP = -2/3. Nên giảm giá
c. EDP = -3/2, Nên giảm giá
d. EDP = -3/2. Nên giảm giá
80. Hệ số co giãn cung theo giá cāa hàng hoá Y là 0.5. Điều này thể hiện:
a. Giá tăng 10% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 5%.
b. Giá tăng 5% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 10%.
c. Giá giảm 5% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 10%.
d. Giá giảm 10% thì l°ợng cung hàng hoá X tăng 5%.
81. Khi cung sản phẩm X trên thị tr°ờng tăng lên nh°ng không làm thay đổi số l°ợng
sản phẩm cân bằng trên thị tr°òng, chúng ta kết luận rằng cầu sản phẩm X: a. Co giãn nhiều. b. Co giãn ít c. Co giãn đ¢n vị.
d. Hoàn toàn không co giãn.
CH¯¡NG 4 (LÀ CH¯¡NG 5 CĀA SLIDE)
1. Thiếu hÿt trên thị tr°ờng tồn tại khi:
e. Giá cao h¢n giá cân bằng
f. Giá thấp h¢n giá cân bằng
g. Không đā ng°ời sản xuất
h. Không đā ng°ời tiêu dùng
2. Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: P = QS + 5; P = -1/2 QD + 20 Nếu chính
phā ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết l°ợng sản phẩm thừa thì chính phā cần chi bao nhiêu tiền? a. 108 b. 162 c. 180 d. Tất cả đều sai.
3. Khi chính phā đánh thuế trong điều kiện nào sau đây thì ng°ời tiêu dùng phải chịu thuế hoàn toàn:
a. Cung co dãn ít h¢n so với cầu.
b. Cầu co dãn ít h¢n so với cung. c. Cầu hoàn toàn co dãn. d. Cung hoàn toàn co dãn.
4. Trong thị tr°ờng cạnh tranh hoàn hảo, khi chính phā đánh thuế vào một loại hàng
hóa nào đó thì điều nào sau đây là đúng
a. Không gây ra tổn thất cho xã hội
b. Chỉ ng°ời tiêu dùng là chịu thuế c. Giá hàng hóa giảm
d. Ng°ời tiêu dùng mua hàng hóa đó ít h¢n
5. Chính sách giá trần gây ra tổn thất cho xã hội vì
a. Ng°ời sản xuất sử dÿng nguồn lực không hiệu quả
b. Nhiều ng°ời tiêu dùng không mua đ°ợc hàng
c. Ng°ời tiêu dùng phải xếp hàng để mua sản phẩm,gây ra chi phí c¢ hội
d. Tất cả câu trên đúng
6. Giá thị tr°ờng cāa vải thiều là 40 ngàn đồng/kg, Nếu chính phā quy định giá trần
là 50 ngàn đồng/kg. Điều gì sau đây không đúng
a. Thị tr°ờng đạt trạng thái cân bằng
b. Thị tr°ờng bị thiếu hÿt hàng hóa
c. Không gây ra tổn thất cho xã hội
d. Chính sách giá trần không có ý nghĩa trong tr°ờng hợp này
7. Cung cāa 2 sản phẩm X và Y đều co giãn hoàn toàn, và có cùng mức giá cân bằng
và sản l°ợng cân bằng. Khi giá cả hai sản phẩm đều tăng 10% thì l°ợng cầu sản
phẩm X giảm 15%, l°ợng cầu sản phẩm Y giảm 18%. Chính phā định đánh thuế
theo vào một trong hai sản phẩm. Để tăng thu ngân sách tối đa, chính phā nên đánh thuế vào: A. Sản phẩm Y.
B. Sản phẩm nào cũng đ°ợc. C. Sản phẩm X
D. Không xác định đ°ợc
8. Cầu mặt hàng Y co giãn nhiều theo giá. Khi chính phā đánh thuế:
A. Phần lớn tiền thuế do ng°ời tiêu thÿ chịu.
B. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu.
C. Số tiền thuế chia đều cho 2 bên.
D. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
9. Giá bột giặt là 26.000 đồng/kg. Khi chính phù đánh thuế 1.000 đồng/kg, giá cả
trên thị tr°ờng là 27.000 đồng/kg. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá cāa hàng bột giặt là: A. Co giãn nhiều. B. Co giãn ít. C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
10. Hàm số cầu và số cung cāa một hàng hóa nh° sau: (D): P = -Q + 50 ; (S): P = Q + 10
Nếu chính phā định giá tối đa là P = 20, thì l°ợng hàng hóa: a. Thiếu hÿt 30. b. Thừa 30. c. D° thừa 20. d. Thiếu hÿt 20.
11. Chính phā đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ
/ chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn: a. Nhiều. b. ÍT c. Co giãn hoàn toàn.
d. Hoàn toàn không co giãn.
12. Thị tr°ờng sản phẩm A có hàm cung và cầu nh° sau: PS = 10 + QS và P = 100 – d
Q . Nếu Nhà n°ớc đánh thuế t = 10đ/sản phẩm, xác định điểm cân bằng mới: d a. P = 60 và Qc = 40 c b. P = 65 và Qc = 40 c c. Pc = 60 và Qc = 45 d. P = 65 và Qc = 45 c
13. Giá cāa hàng hóa có xu h°ớng giảm khi:
e. D° thừa hàng hóa tại mức giá hiện tại
f. Giá hiện tại cao h¢n giá cân bằng
g. L°ợng cung lớn h¢n l°ợng cầu tại mức giá hiện tại
h. Tất cả các câu trên đều đúng