Trắc nghiệm ôn tập - Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
10 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

42 21 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG: LỊCH S ĐẢNG
CHƯƠNG I
1. Pháp nổ súng xâm lược VN vào năm nào?
- 1/9/1858
2. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở VN?
- Bóc lột kinh tế, chuyên chế chính trị, kìm hãm và nô dịch văn hóa.
3. Mâu thuẫn cơ bản VN th i pháp tr ?
Có 2 mâu thu n: dân t c và giai c p. ẫn cơ bả
- Mâu thu n dân t c VN và pháp.
- Mâu thu n gi ữa nhân dân (nông dân) và địa ch phong ki ến.
4. Vai trò c a giai c u ki n tiên quy giai c p công nhân VN ấp công nhân VN: Điề ết để
tr thành giai cấp lãnh đạo CMVN là gì?
Có 2 điều kin:
- Thành l ng cập được đả ng s n.
- Tiếp thu ch -lenin. nghĩa mác
5. S kiện năm 1919, Nguyễ ốc đã gửn Ái Qu i ti hi ngh Vecxay bn yêu sách
tên là gì?
- Yêu sách của nhân dân An Nam (có 8 điểm)
6. S u lãnh t Nguy n Ái Qu c tìm thkiện nào đánh dấ ấy con đườ ứu nướng c c?
- 7/1920, người đọc sơ thả ận cương về ấn đềo ln th nht lu các v dân tc và thuc
địa ca Lenin.
7. Phong trào đấ ủa công nhân Ba Son sài gòn 8/1925 phong trào như u tranh c
thế nào?
- Phong trào đánh dấu s chuy n mình t đấ u tranh t phát u tranh t giác. sang đấ
8. T u tiên c a cách mbáo đầ ạng VN theo đường l i vô s n là t báo nào?
- T báo thanh niên (cơ quan ngôn luận).
9. Vic làm nào c a Nguy n Ái Qu c th n s chu n b v m ng chính tr hi ặt tư tưở
cho vi c thành l ập đảng?
- Viết và g i tài li u, sách báo v VN.
10. Vic làm nào c a Nguy n Ái Qu c th n s chu hi n b v m t t c cho vi ch c
thành l ng? ập đả
- Thành l p h i Vi t Nam CM thanh niên (m l p hu n luy n chính tr cho cán b
gửi thanh niên ưu tú đi học Liên Xô- TQ).
11. Đường ch Mi ệng (1927) đã đề ập đế c n nhng n i dung nào?
- Đường li cách m ng vô s n.
- Lực lượng lãnh đạ ực lượo và l ng tham gia cách m ng.
12. Vai trò c i VN cách m ng thanh niên (1925-1929)? a h
- Truyn bá ch nghĩa mac-lenin và đường li gi i phóng dân t c.
- Đào tạo cán b cách m ng.
- Xây d cách m ng. ựng cơ sở
13. Hãy cho bi t t c c ng sế ch ản nào được thành l u tiên VN? ập đầ
- Đông dương cộ ản đảng s ng.
14. Các t c c ch ng s n VN ra đời đã thể ện điề hi u gì?
- Bướ c phát trin mnh c vn theo khuynh ủa phong trào yêu nước ng dân ch
sn.
- Đáp ứng đượ ầu cơ bảc nhu c n và b c thi t c a nhân dân vi t nam. ế
- Th hin s không th ng nh t c a phong trào CM vô s VN (3 t c CS ho n ch t
động bit lp riêng bi t).
15. T c c ng sch n nào tham gia h i ngh h p nh ng CSVN? ất đả
- Đông dương cộ ản đảng s ng, An nam c ng s ng. (ch có 2 t ản đả ch c tham d ).
16. Đả ng c ng sản VN ra đời là s n ph m c k t h p nào? a s ế
- Ch nghĩa mác lenin vs phong trào công nhân và phong trào yêu nướ- c.
17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên c ng CSVN m y nủa đả i dung bản? (chuyn
th nhi u d ng câu h ỏi => đọc kĩ)
Có 5 nội dung cơ bản:
- Phương hướ ến lượ ”Làm tư sảng chi c: n dân quyn cách mng và th địa cách m ng
để tiến t i xã hi cng sản”.
- Nhim v : kinh t , chính tr i. ế ị, văn hóa xã hộ
- Lực lưỡ ực lượng chính, lôi kéo sảng cách mng: ng nhân, nông dân l n trí
thức trung nông, đố ểu đị bả c chưa mặi vi phú nông ti a ch n dân t t
phn CM thì p i ra s c l i d ng, ít nh t là trung l p.
- Lãnh đạ ản ll lãnh đạo CM, đảng độo cách mng: gc s i tin phong ca gc
sn.
- Phương pháp cách mạ ụng phương pháp bạng: s d o lc cách mangj.
- Mi quan h cách m ng VN v i CM th i: là 1 b ế gi n c a CM th i, phph ế gi ải đoàn
kết v i các dân t c b áp b c và gc vô s n trên th i, nh t là vô s n Pháp. ế gi
18. Điểm khác c a lu i v u tiên cận cương 10/1930 so vớ ới cương lĩnh chính trị đầ a
đảng?
- Cương lĩnh xác định đường l i ph ạm vi trong nước, đặ ể: đánh t ra nhim v c th
đổ đế qu c rồi đến đánh đổ phong kiến và tay sai.
- Luận cương 10/1930 mở ộng phong vi ra các nướ đông dương, xác đị r c nh nhim
v đánh đ ến, tay sai sai sau đó đánh đổ phong ki đế quc pháp. (Điể m khác c a
luận cương)
- Luận cương lên hàng đầu (đấ đề cao ngn c dân ch u tranh giai cp), trong
đó nhấ ấn đề “ruộng đấ ộc CMDCTQ”; n mnh v t là ct lõi ca cu luận cương không
đánh giá đúng khả năng, vai trò củ a các giai cp, tng lp khác ngoài công
nông.
19. Nguyên nhân c a nh ng h n ch c ế a luận cương là gì?
- Nhn thức chưa đầy đủ v c ti n cách m ng thu th ộc địa.
- Chu ảnh hưởng của tư tưởng “tả khuynh” nhấ- n m nh m t chi u c u tranh giai ủa đấ
cấp đang tồn đọng trong qu c t c ng s n và m t s ng c ng s n trong th i gian ế đả
đó.
20. Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị đầu tiên?
- Phản ánh đường li ca cách mng VN.
- Th n bhi ản lĩnh chính tr c lđộ p, t ch, sáng t trong vi m tính o ệc đánh giá đặc điể
cht thu a n a phong ki n VN. ộc đị ế
- Cương lĩnh chỉ rõ nhng mâu thu n c a xã h i VN. ẫn cơ bả
21. Ý nghĩa sự ra đờ i của đảng?
- Là m c ngo t trột bướ ọng đại ca lch s cách m ng VN: Ch m d t s ng ho ng v kh
đường li c c; ch ng tứu nướ giai cấp công nhân VN đã đủ trưởng thành và bản lĩnh
lãnh đạo cách mng.
22. Nhân t quy ết định nh t cho bước phát trin nh y v t m i ca dân t c VN t
1930?
- S i c ng c ng sra đờ ủa đả n VN.
CHƯƠNG II
1. Chính quy c thành l m t sền đượ p Ngh - An Hà tĩnh (30-31) mang hình
thc gì?
- Xô Vi t Ngh ế tĩnh.
2. M t tr t dân tận đoàn kế c trong cao trào cách m ng 30-31 là m t tr n gì?
- Hi ph ản đế đông dương.
3. Ý nghĩa của cao trào cách mng 30- 31?
- Là cu c t ập dượt đầu tiên (để chu n b cho th ng l i 8/1945).
4. Luận cương 10/1930 xác đị ấn đềnh v “thổ đị a là cái ct ca cách mạng tư sản dân
quyền” có nghĩa là gì?
- Nhn mạnh đấu tranh giai c p, không hi ểu được mâu thu n ch y ếu XHCN.
5. Hn ch cế ủa đại hội đại biu toàn qu c 4/1935?
- Chưa đặt nhim v i phóng dân t u và t p h p l ng toàn dân tgi ộc lên đầ ực lượ c.
6. Khu hi u tranh nào ệu đấ không ph i của đảng c ng s ản đông dương trong giai
đoạ n cách m ng 36- 39?
- “ đánh đổ ốc pháp và đông dương hoàn toàn đế qu độc lập”
- “ độ ộc và ngườc lp dân t i cày có ruộng”.
7. Mục đích nhậ ắt ta “nhổ ng đai”?t b lúa- tr
- Ly nhiên liu phc v chi n tranh và gây ra n ế ạn đói.
8. Đả ng c ng sản đông dương đã xác định nhim v c ủa CMVN giai đoạn 36-39 là gì?
- Chng phát xít, ch ng chi ến tranh, ch ng b n ph ng thu ản độ ộc địa và tay sai, đòi tự
do dân ch cơm áo hòa bình.
9. Hi ngh nào c ủa đảng cng sản đông dương đã m đầu cho ch trương chuyển
hướ đạng ch o chiến lược?
- Hi ngh TW6.
10. H i ngh nào c ủa đảng c ng s ản đông dương HOÀN CHNH cho ch trương chuyển
hướ đạng ch o chiến lược?
- Hi ngh TW8.
11. Hi ngh TW8 đã quyết định tm gác kh u hi u nào?
- “ đánh đổ địa ch chia ruộng đất cho dân cày”.
12. Hi ngh TW7 đã nhấ ạnh đến m n n i dung m i nào?
- Nhn m nh ngh thu u tranh võ trang. ật đấ
13. Hôi ngh TW8 có ý nghĩa đặc bi t vì sao?
- Cng c khối đại đoàn kết toàn dân.
- Đưa nhiệm v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
14. Ch t pháp bth “nhậ ắn nhau” đã chỉ rõ k thù chính của nhân dân dông dương là
k thù nào?
- Phát xít nh t.
15. D n thkiế ời cơ khởi nghĩa dành chính quyề ời cơ nào?n là th
- Nước nht mất nước vào tay quân đồng minh và cách mng nht bùng n.
16. Khu hiệu “nhật đánh đông dương” được n ra êu đâu?
- Ch t pháp bth “nhậ ắn nhau”
17. Tng kh cách m ng tháng 8 thành công trong hoàn c nh nào? ởi nghĩa
- Dành chính quy n t tay phát xít nh ật trước khi quân đồng minh vào đông dương.
18. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa trong cách mạng tháng 8?
- Đi từ ởi nghĩa từ kh ng ph n ti n t i t ng kh ế ởi nghĩa.
- Khi nghĩa đâu chắc thng, b t k thành th hay nông thôn.
- Coi tr ng chính tr hơn quân sự.
- D địch ra hàng trước khi đánh.
19. Quyết đị ởi nghĩa dành chính quyền đượnh tng kh c th hin trong h i ngh nào?
- Hi ngh toàn qu c c ủa đảng tháng 8/1945.
20. Tình hình VN sau cách m tháng 8 thành công? ng
21. Ch n kith “kháng chiế ến quốc” (25/11/1945) có mấ ội dung cơ bảy n n?
- Tính ch t c a cách m ng:
- Xác định k thù:
- Phương hương nhiệm v:
- Bin pháp: kinh t , chính trế ị, văn hóa, quân sự, ngoi giao.
22. Âm mưu của quân Anh khi vào VN là gì?
- Giúp pháp xâm lược đông dương, ngăn cản âm mưu làm bá chủ ca M.
23. Ch ra m y nhi m v c p bách? th đã đề
Có 4 nhi m v :
- Xây d ng và b o v chính quyn
- Đánh thực dân pháp Nam B .
- Bài tr n i ph n.
- Ci thi i s ng nhân dân. ện đờ
24. Sách lược ngoi giao ca VN sau CMT8 là gì?
- Mm d o linh ho ạt, tránh đối đầu vi nhiu k thù cùng m t lúc.
25. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 Pháp công nh n VN là gì?
- Là qu c gia t do trong liên hi p Pháp.
GIAI ĐOẠN 1946- 1954
1. Nguyên nhân cu c kháng chi n toàn qu c bùng n ? ế
Có 2 nguyên nhân:
T pháp và t ta.
2. Văn kiệ ện đườn th hi ng li kháng chi n, có nhế ững văn kiện nào?
Có 3 văn kiện:
- Li kêu g i toàn qu c kháng chi n (H Chí Minh). ế
- Ch toàn dân kháng chi ng). th ến (TW Đả
- Kháng chi n nhế ất đ ợi (Trườnh thng l ng Chinh).
- Kinh nghi m d ựng nướ ớc qua hàng nghìn năm lịc và gi ch s.
3. Sc mnh tng hợp được tng hp trong cuc kháng chi n chế ống pháp được
to ra t những phương châm kháng chiến nào?
- Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính. ế
4. Bn hi u tiên cến pháp đầ ủa nước VN ra đời khi nào?
- Kì h p th 2 c a qu c h i tháng 11/1946.
5. Chiến d ch l ch s nào làm thay đổi th trế n gia VN và pháp trên chiến
trườ ng chính b c b ?
- Chiến d ch biên gi ới năm 50.
6. Lí do nào để đại tướng võ nguyên giáp thay đổi phương châm tác chiế n ca
VN trong chi n dế ịch điện biên ph?
- Đả m bo ch c thng, h n ch s t n th t l ng ch l ế ực lượ c.
7. Vi vi c kí k t hi ế ệp định Giow- u gì? ne-vơ, VN đã đạt được điề
- Pháp công nh n n ền độc lp thng nh t và toàn v n lãnh th ca VN, Mi n b c VN
được gii phóng.
- Tạo cơ sở pháp lí cho n c l p lâu dài c c. ền độ ủa đất nướ
- VN dành được thng l i t ừng bướ đa chiềc trong mt quan h quc tế u, phc t p, là
chiến th ng c a 3 m t tr n thng nht Vit- Miên Lào.
T 1954- 1975
1. Âm mưu hành độ- ng ca m c mi n nam vitrong xâm lượ t nam
Có 3 âm mưu cơ bản:
- Biến mi n nam vi t nam tr thành thu ộc địa kiu m i c a m .
- Là bàn đạp để tn công mi n b c xã h i ch nghĩa.
- Lp phòng tuy n CNCS lan xu ế ống đông nam á.
2. Thun li- khó khăn VN sau kí hiệp định giơ-ne-vơ.
Khó khăn:
- Chính sách lôi kéo nhân dân mi n b ắc di o nam của thc dân pháp tay sai
với chiêu bài “cộng sn c ấm đảo”.
- Min b c b tàn phá n ng n sau chi n tranh. ế
- S dn n t ca h thng xã hi ch nghĩa, tiêu biể ất đồu là b ng gi a liên xô và trung
quc.
3. Thành công c a CMXHCN mi n b c (1954-1975).
- Ci cách giáo d c, nh t là giáo d c ph thông hi u qu và chuy n bi n t ế t.
- Ci cách ru t, c i t o cộng đấ ông thương nghiệp.
4. 1960) Đạ i h i III (9-
Xác định chung của cách m ng vi ệt nam như thế nào:
- Tăng cường đoàn kết toàn dân, kiên quyết đấu tranh gi v ững hòa bình, đẩy
mnh cách m ng xã h i ch nghĩa min b ng th y m nh cách m ng ắc, đồ ời đẩ
dân ch nhân dâ n nam, n mi thc hi n th ng nh c l ất nước nhà, trên cơ sở độ p
dân ch , xây d ng m c vi t nam hòa bình, th ng nh c l p, dân ch ột nướ ất, độ
vng m nh, thiết th c góp ph ng phe XHCN b ần tăng cườ o v hòa bình
Đông Nam Á và thế gii.” (H C THU C).
Nhiệm v , v trí CMXHCN n b c: miề
- hậu phương củ ức thành đồa c nước => nhim v: b ng bo v cho CMCHXH
min b c.
- Có vai trò quy nh nhết đị t đến th n nam, hoàn thành cách m ng dân ắng lơi cm miề
tc dân ch nhân dân trên c c. nướ (Min nam: v trí quy nh tr c ti ết đị ếp).
-
5. Các chi c chi n tranh c n nam vi t nam. ến lượ ế a m mi
M thc hi n 4 chi c chi n tranh: ến lượ ế
- Chiến tranh đơn phương (1954-1960).
- Chiến tranh đặc bi t (1961-1965).
- Chiến tranh cc b (1965-1968).
- Vit nam hóa chi n tranh (1969-1973). ế
6. Chiến tranh c c b c a M t Nam. Vi
- Đánh phá miền bc vi t nam b ng không quân và h i quân.
- Đưa quân viễn chinh M c ti p tham chitr ế ến (đưa lính mỹ vào min nam).
7. Chiến tranh đặc bit.
- Lp p chi c, l y ngến lượ ụy quân làm xương sống ca chi c. ến lượ
8. Cu c t ng tiến công và n i d y t t m ế ậu thân năm 68.
Ý nghĩa:
- Làm lung lay t n g ốc ý chí xâm lược c a m .
- Buc m p i xu ng thang chi n tranh, ng h i ngh Paris ế ồi vào bàn đàm phán (m
1968 => đến năm 1973 kí kết).
9. Ý nghĩa và thắng li ca cu c kháng chi n ch ế ng m c c. ứu nướ
- M đầ u cho tht b i c a ch nghĩa thực dân kiu mi ca m.
- C nh m phong trào gi i phóng dân t c trên th vũ mạ ế gii.
- Nâng cao v chính tr c a vi t nam. thế
T 1975
1. Quyết định đổi tên nướ “VN DÂN CHỦ ỘNG HÒA” thành “CHXHCN VIỆT NAM”.c C
- Được đưa ra trong kì họ ội nướp th nht quc h c VN thng nht ti hà n i tháng
7/1976.
2. Cơ chế qun lí kinh tế thời kì trước đổi mi Vit Nam.
Cơ chế kế ch hóa t p trung quan liêu bao choạ ấp
- Nhà nước qun lí nn kinh t ế ch yế u b ng m nh l nh hành chính, d a trên h thng
ch tiêu pháp l nh chi ti ết áp đặ ống dướt t trên xu i.
- Các cơ quan hành chính can thiệ ạt độp quá sâu vào ho ng sn xut kinh doanh ca
các doanh nghiệp nhưng lại không chu trách nhim gì v v t ch ất và pháp lí đối vi
các quy nh c a mình. ết đị
- B máy qu n lí c ng k nh nhi u c p trung gian.
- Quan h hàng hóa ti n t b coi nh .
3. Bước đột phá đầu tiên trong đổi mi kinh tế c ng VN v i ch c phủa đả trương khắ c
khuyết điểm sai lm trong qu n lí kinh t , phá b rào c s n xu ế ản để ất bung ra…được quyết
đị nh vào th i gian nào?
- Hi ngh TW6 (8/1979)
4. Ch 100 c ng v khoán sth ủa bán bí thư TW Đả n ph n nẩm đế hóm và người lao động
trong hợp tác xã đượ vào năm 1981c ban hành
5. Bước đột phá th 2 của đảng trong xóa b s n xu t t p trung bao c p chuy n sang cơ chế
hch toán kinh doanh xã h i ch nghĩa đượ ết địc quy nh vào:
- Hi ngh TW8 (1985).
6. Bước đột phá th 3 v đ i m i kinh tế:
- Hi ngh b chính tr khóa V (8/1986).
7. Đạ i h i VI của đ ng họp vào 12/1986 xác định ni dung ni bt nào v i m tư duy đổ i:
- Đổi m c m t cách toàn di n, l i mới đất nướ ấy đổ ới tư duy làm căn bản, đổi mi kinh
tế làm trọng tâm, đổi m i v i ng hình th nh ức và bước đi thích hợp.
8. Đạ i h i VI của đảng đã đưa ra những bài hc kinh nghi m nào:
Có 4 bài h c kinh nghi m:
- Trong toàn b hoạt độ ủa mình đảng c ng phi qun lí tri ng l y dân làm ệt để tư tưở
gc.
- Đảng phi luôn xu t phát t c t , tôn tr th ế ọng và hành động theo quy lut khách
quan.
- Phi bi t k t h p sế ế c m nh dân t c v i s c m nh th ời đại trong điều ki n m i.
- Chăm lo xây dựng đảng ngang tm vi nhi m v chính tr ca m ng c m quy n. ột đả
9. Đạ i h i VI của đảng xác định nhim v bao trùm m c tiêu t ng quát trong nh ững năm
còn l i c a chặng đường đầu tiên là gì:
- Sn xu ất đủ tiêu dùng và có tích lũy=> bước đầ ạo ra 1 cơ cấu t u kinh tế, phát trin
sn xu t.
10. Phương hướng ln phát tri n kinh t i h ế được đạ ọc VI xác định:
- S dng và c i t n cách thành ph n kinh t . ạo đúng đắ ế
- M rng và nâng cao hi u qu kinh t i ngo i. ế đố
- Đổi m ới cơ chế qun lí kinh t , phát huy m nh m ng l c khoa h t, bế độ ọc kĩ thuậ trí
lại cơ cấu sn xut.
- Điều chỉnh cơ cấu đầu tư, xây dựng và cng c quan h s n xu t XHCN.
11. Nhóm chính sách xã h i VN là nhóm gì (Đạ ội VI 12/1986 xác địi h nh).
- Kế ch hóa dân s . ho
- Gii quy t viế ệc làm cho người lao động,
- Thc hin công b ng xã h i, b m an toàn xã h ảo đả i, khôi phc trt t , k cương
trong m c xã họi lĩnh vự ội, chăm lo đáp ứng các nhu c u giáo d ục văn hóa, bảo v s c
khe ng dân.
- Xây d ng chính sách b o tr xã h i.
12. Đạ i h i nào của đảng CSVN cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân, tư bản nhưng pải
tuân theo điều l đảng, pháp lu t c ủa nhà nước?
- Đạ i h i VII.
13. Đạ i h i nào của đ ng xác định nn kinh t ế th trường định hướng XHCN là mô hình
tng quát VN th ời kì quá độ lên CNXH.
- Đạ i h i IV (2001).
14. i hĐạ ội X (2006) xác định nn kinh tế VN có nhng thành ph n kinh t ế nào?
- Kinh t ế nhà nước.
- Kinh t t p thế .
- Kinh t ế tư nhân (kinh tế ủ, tư bản tư nhân). cá th, tiu ch
- Kinh t ế tư bản nhà nước.
- Kinh t có vế ốn đầu tư nước ngoài.
15. Cương lĩnh 2011 củ ảng đã tổa đ ng kết bài h c kinh nghi m nào?
- N m v ng ng n c c l p dân t c và ch độ nghĩa xã hội.
- Kết h p s c m nh dân t c v i s c mnh thời đại, s c m ạnh trong nước vi sc
mnh qu c t ế.
- S o clãnh đạ ủa đả hàng đầ ết địng là nhân t u quy nh thng li ca cách m ng VN.
16. So với cương lĩnh 1991, cương lĩnh năm 2011 củ ảng CSVN đã bổ sung đặc trưng a đ
bao trùm t ng quát nào v ch nghĩa xã hội mà vit nam xây d ng?
- Dân giàu nước mnh dân ch công b ằng văn minh.
- Có nhà nước pháp quy n xã h i ch a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, nghĩa củ
do đả ản lãnh đạng cng s o.
17. Xác định phương hướng xây dng ch ngh i ch VN là gì? ĩa xã h nghĩa ở
Có 8 phương hướng (H C THU C):
- Phát tri n n n kinh t ế th trường định hướng XHCN.
- Xây d ng n ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân t c.
- Đẩy mnh CNH- c, g n vHĐH đất nướ i phát trin nn kinh t tri th c, b o v tài ế
nguyên môi trường.
- Xây d ng n n dân ch XHCN th c hiện đại đoàn kết dân tc.
- Thc hiện đườ ối đống l i ngo c l p t ại độ chủ, hòa bình hưu nghị hp tác và phát
trin.
18. ng lĐịnh hướ n v phát tri n kinh t c ế ủa VN do cương lĩnh 2011 xác định:
- Phát tri n n n kinh t ế th trường, định hướng xã h i ch i nhi u hình th nghĩa vớ c
s h u, nhi u thành ph n kinh t , hình th c kinh doanh và phân ph i. ế
- Khuyến khích kinh t có v c ngoài phát tri n. ế ốn đầu tư nướ
- Kinh t c cùng kinh t t p th ngày càng tr thành nế nhà nướ ế n tng vng ch c c a
kinh t c dân. ế qu
19. Định hướng ln v phát triển văn hóa của VN do cương lĩnh 2011 xác định:
- Xây d ng n ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sc dân t c, phát tri n toàn di n th ng
nhất trong đa dạ ếp thu tinh hoa văn hóa nhân loạng, ti i.
- Xây dựng con ngườ ệt nam giàu lòng yêu nưới vi c, có ý thc làm ch, trách nhim
công dân.
20. Định hướng ln v phát tri n giáo d o và công ngh c ục đào tạ ủa VN do cương lĩnh
2011 xác định:
- Đổi m n toàn di n v giáo d o theo nhu c u phát tri n c a xã h ới căn bả ục và đào tạ i.
- Đẩ y mnh xây d ng xã h i h c t p v i h ng h th c t p, t ạo cơ hội và điều kin cho
mi công dân h c t p su i. ốt đờ
- Tăng cường hp tác quc tế v giáo d o, ti p c n chu n m c giáo dục đào tạ ế c tiên
tiến trên th i, phù h p v i yêu c u phát n c a VN. ế gi tri
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG: LỊCH S ĐẢNG CHƯƠNG I
1. Pháp nổ súng xâm lược VN vào năm nào? - 1/9/1858
2. Chính sách thuộc địa của thực dân Pháp ở VN?
Bóc lột kinh tế, chuyên chế chính trị, kìm hãm và nô dịch văn hóa. -
3. Mâu thuẫn cơ bản VN thi pháp tr?
Có 2 mâu thuẫn cơ bản: dân tc và giai cp. ẫ ộ -
Mâu thu n dân t c VN và pháp. ẫ
ữa nhân dân (nông dân) và đị ế - Mâu thu n gi a chủ phong ki n .
4. Vai trò ca giai cấp công nhân VN: Điều kin tiên quyết để giai cp công nhân VN
tr thành giai cấp lãnh đạo CMVN là gì?
Có 2 điều kin: ập được đả ộ ả - Thành l ng c ng s n . ủ nghĩa mác - Tiếp thu ch -lenin.
5. S kiện năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi ti hi ngh Vecxay bn yêu sách có tên là gì? -
Yêu sách của nhân dân An Nam (có 8 điểm)
6. S kiện nào đánh dấu lãnh t Nguyn Ái Quc tìm thấy con đường cứu nước?
7/1920, người đọc sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn đề - dân tộc và thuộc địa của Lenin.
7. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son sài gòn 8/1925 là phong trào như thế nào? Phong trào đánh dấ ự ể ừ đấu tranh tự sang đấ ự - u s chuy n mình t phát u tranh t giác.
8. T báo đầu tiên ca cách mạng VN theo đường li vô sn là t báo nào? -
Tờ báo thanh niên (cơ quan ngôn luận).
9. Vic làm nào ca Nguyn Ái Quc th hin s chun b v mặt tư tưởng chính tr
cho vic thành lập đảng? ử ệ ề -
Viết và g i tài li u, sách báo v VN.
10. Vic làm nào ca Nguyn Ái Quc th hin s chun b v mt t chc cho vic
thành lập đảng? ậ ộ ệ ở ớ ấ ệ ị ộ -
Thành l p h i Vi t Nam CM thanh niên (m l p hu n luy n chính tr cho cán b và
gửi thanh niên ưu tú đi học ở Liên Xô- TQ).
11. Đường Kách Miệng (1927) đã đề cập đến nhng ni dung nào? Đườ ạ ả - ng lối cách m ng vô s n . ạ -
Lực lượng lãnh đạo và lực lượng tham gia cách m ng.
12. Vai trò ca hi VN cách mng thanh niên (1925-1929)? ủ nghĩa mac ả ộ - Truyền bá ch
-lenin và đường lối gi i phóng dân t c. Đào tạ ạ - o cán bộ cách m ng. ựng cơ sở ạ - Xây d cách m ng.
13. Hãy cho biết t chc cng sản nào được thành lập đầu tiên VN?
Đông dương cộng sản đả - ng.
14. Các t chc cng sn VN ra đời đã thể hiện điều gì?
Bước phát triển mạnh của phong trào yêu nước vn theo khuynh hướ - ng dân chủ tư sản.
Đáp ứng được nhu cầu cơ bả ứ ế ủ ệ -
n và b c thi t c a nhân dân vi t nam. ự ố ấ ủ ả ổ ạ -
Thể hiện s không th ng nh t c a phong trào CM vô s n ở VN (3 t chức CS ho t
động biệt lập riêng biệt) .
15. T chc cng sn nào tham gia hi ngh hp nhất đảng CSVN? Đông ộ ản đả ỉ ổ -
dương cộng sản đảng, An nam c ng s
ng. (ch có 2 t chức tham dự).
16. Đảng cng sản VN ra đời là sn phm ca s kết hp nào? -
Chủ nghĩa mác- lenin vs phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
17. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của đảng CSVN có my ni dung cơ bản? (chuyn
th nhiu dng câu hỏi => đọc kĩ)
Có 5 nội dung cơ bản:
Phương hướng chiến lược: ”Làm tư sả ạ -
n dân quyền cách mạng và thổ địa cách m ng
để tiến tới xã hội cộng sản”. ụ ế ị, văn hóa xã hộ - Nhiệm v : kinh t , chính tr i. -
Lực lưỡng cách mạng: công nhân, nông dân là lực lượng chính, lôi kéo tư sản trí
thức trung nông, đối với phú nông và tiểu địa chủ và tư bản dân tộc chưa rõ mặt
phản CM thì pải ra sức lợi dụng, ít nhất là trung lập.
Lãnh đạo cách mạng: gc vô sản là ll lãnh đạo CM, đảng là độ - i tiền phong của gc vô sản.
Phương pháp cách mạng: sử dụng phương pháp bạ - o lực cách mangj. ệ ạ ớ ế ộ ủ ế ải đoàn -
Mối quan h cách m ng VN v i CM th giới: là 1 b phận c a CM th giới, ph
kết với các dân tộc bị áp bức và gc vô sản trên thế giới, nhất là vô sản Pháp.
18. Điểm khác ca luận cương 10/1930 so với với cương lĩnh chính trị đầu tiên ca đảng?
Cương lĩnh xác định đườ ố
ạm vi trong nước, đặt ra nhiệm vụ cụ t ể h : đánh - ng l i ph đổ đế q ố
u c rồi đến đánh đổ phong kiến và tay sai. -
Luận cương 10/1930 mở rộng phong vi ra các nước đông dương, xác định nhiệm
vụ đánh đổ phong kiến, tay sai sai sau đó đánh đổ đế quốc pháp. (Điểm khác ca luận cương)
Luận cương đề cao ngn c dân ch lên hàng đầu (đấu tranh giai cp), - trong
đó nhấn mạnh vấn đề “ruộng đất là cốt lõi của cuộc CMDCTQ”; luận cương không
đánh giá đúng khả năng, vai trò của các giai cp, tng lp khác ngoài công nông.
19. Nguyên nhân ca nhng hn chế ca luận cương là gì? ễ ạ ộc đị -
Nhận thức chưa đầy đủ về thực ti n cách m ng thu a . ạ ộ ề ủa đấ -
Chịu ảnh hưởng của tư tưởng “tả-khuynh” nhấn m nh m t chi u c u tranh giai
cấp đang tồn đọng trong quốc tế cộng sản và một số đảng cộng sản trong thời gian đó.
20. Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị đầu tiên? -
Phản ánh đường lối của cách mạng VN. ản lĩnh chính độ ậ ự ạ ệc đánh giá đặc điể - Thể hiện b trị
c l p, t chủ, sáng t o trong vi m tính
chất thuộc địa nửa phong kiến VN. Cương lĩnh chỉ ẫn cơ bả ủ ộ - rõ những mâu thu n c a xã h i VN.
21. Ý nghĩa sự ra đời của đảng? ột bướ ặ ọng đạ ử ạ ấ ứ ự ả ề - Là m c ngo t tr
i của lịch s cách m ng VN: Ch m d t s khủng ho ng v
đường lối cứu nước; chứng tỏ giai cấp công nhân VN đã đủ trưởng thành và bản lĩnh lãnh đạo cách mạng.
22. Nhân t quyết định nht cho bước phát trin nhy vt mi ca dân tc VN t 1930? ra đờ ủa đả ộ ả - Sự i c ng c ng s n VN. CHƯƠNG II
1. Chính quyền được thành lp mt s Ngh An- Hà tĩnh (30-31) mang hình thc gì? ế ệ tĩnh. - Xô Vi t Ngh
2. Mt trận đoàn kết dân tc trong cao trào cách mng 30-31 là mt trn gì? ản đế đông dương. - Hội ph
3. Ý nghĩa của cao trào cách mng 30-31 ?
ộ ập dượt đầu tiên (để ẩ ị ắ ợ - Là cu c t
chu n b cho th ng l i 8/1945).
4. Luận cương 10/1930 xác định vấn đề “thổ địa là cái ct ca cách mạng tư sản dân
quyền” có nghĩa là gì? ấ ểu đượ ẫ ủ ế -
Nhấn mạnh đấu tranh giai c p, không hi c mâu thu n ch y u XHCN.
5. Hn chế của đại hội đại biu toàn quc 4/1935? Chưa đặ ộc lên đầ ậ ợ ực lượ ộ -
t nhiệm vụ giải phóng dân t u và t p h p l ng toàn dân t c.
6. Khu hiệu đấu tranh nào không phi của đảng cng sản đông dương trong giai
đoạn cách mng 36-39 ? “ đánh đổ đế q ố
u c pháp và đông dương hoàn toàn - độc lập”
“ độc lập dân tộc và ngườ - i cày có ruộng”.
7. Mục đích nhật bắt ta “nhổ lúa- trồng đai”? ụ ế ạn đói. -
Lấy nhiên liệu phục v chi n tranh và gây ra n
8. Đảng cng sản đông dương đã xác định nhim v của CMVN giai đoạn 36-39 là gì? ố ế ố ọ ản độ
ộc địa và tay sai, đòi tự -
Chống phát xít, ch ng chi n tranh, ch ng b n ph ng thu
do dân chủ cơm áo hòa bình.
9. Hi ngh nào của đảng cng sản đông dương đã m đầu cho ch trương chuyển
hướng ch đạo chiến lược? ị - Hội ngh TW6.
10. Hi ngh nào của đảng cng sản đông dương HOÀN CHNH cho ch trương chuyển
hướng ch đạo chiến lược? ị - Hội ngh TW8.
11. Hi ngh TW8 đã quyết định tm gác khu hiu nào? “ đánh đổ -
địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”.
12. Hi ngh TW7 đã nhấn mạnh đến ni dung mi nào? ạ ệ ật đấ - Nhấn m nh ngh thu u tranh võ trang.
13. Hôi ngh TW8 có ý nghĩa đặc bit vì sao? ố -
Củng c khối đại đoàn kết toàn dân. Đưa nhiệ -
m vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
14. Ch th “nhật pháp bắn nhau” đã chỉ rõ k thù chính của nhân dân dông dương là k thù nào? ậ - Phát xít nh t.
15. D kiến thời cơ khởi nghĩa dành chính quyền là thời cơ nào? Nướ -
c nhật mất nước vào tay quân đồng minh và cách mạng nhật bùng nổ.
16. Khu hiệu “nhật đánh đông dương” được nêu ra đâu? “nhậ ắn nhau” - Chỉ thị t pháp b
17. Tng khởi nghĩa cách mng tháng 8 thành công trong hoàn cnh nào? ề ừ
ật trước khi quân đồng minh vào đông dương. -
Dành chính quy n t tay phát xít nh
18. Ngh thuật và phương châm khởi nghĩa trong cách mạng tháng 8? Đi từ k ở h i nghĩa từ ầ ế ớ ổ ởi nghĩa. - ng ph n ti n t i t ng kh ấ ể ị -
Khởi nghĩa ở đâu chắc thắng, b t k là ở thành th hay nông thôn. ọ ị hơn quân sự - Coi tr ng chính tr . -
Dụ địch ra hàng trước khi đánh.
19. Quyết định tng khởi nghĩa dành chính quyền được th hin trong hi ngh nào? ị ố ủa đả - Hội ngh toàn qu c c ng tháng 8/1945.
20. Tình hình VN sau cách mng tháng 8 thành công?
21. Ch th “kháng chiến kiến quốc” (25/11/1945) có mấy nội dung cơ bản? ấ ủ ạ - Tính ch t c a cách m ng: Xác đị - nh kẻ thù: Phương hương nhiệ - m vụ: ế ị, văn hóa, quân sự -
Biện pháp: kinh t , chính tr , ngoại giao.
22. Âm mưu của quân Anh khi vào VN là gì?
Giúp pháp xâm lược đông dương, ngăn cản âm mưu làm bá chủ - của Mỹ.
23. Ch th đã đề ra my nhim v cp bách?
Có 4 nhim v: ự ảo vệ - Xây d ng và b chính quyền Đánh thự ở ộ - c dân pháp Nam B . ừ ộ ả - Bài tr n i ph n. ện đờ ố - Cải thi i s ng nhân dân.
24. Sách lược ngoi giao ca VN sau CMT8 là gì? ẻ ạt, tránh đối đầ ộ - Mềm d o linh ho
u với nhiều kẻ thù cùng m t lúc.
25. Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 Pháp công nhận VN là gì? ố ự ệ -
Là qu c gia t do trong liên hi p Pháp. GIAI ĐOẠN 1946-195 4
1. Nguyên nhân cuc kháng chiến toàn quc bùng n? Có 2 nguyên nhân: Từ pháp và từ ta.
2. Văn kiện th hiện đường li kháng chiến, có những văn kiện nào? Có 3 văn kiện: ọ ố ế ồ -
Lời kêu g i toàn qu c kháng chi n (H Chí Minh). ến (TW Đả -
Chỉ thị toàn dân kháng chi ng). ế
ất định thắng lợi (Trườ - Kháng chi n nh ng Chinh). ệ ựng nước và giữ n ớ
ư c qua hàng nghìn năm lị - Kinh nghi m d ch sử.
3. Sc mnh tng hợp được tng hp trong cuc kháng chiến chống pháp được
to ra t những phương châm kháng chiến nào? ế ệ ự ứ -
Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính.
4. Bn hiến pháp đầu tiên của nước VN ra đời khi nào? ọ ứ ủ ố ộ -
Kì h p th 2 c a qu c h i tháng 11/1946.
5. Chiến dch lch s nào làm thay đổi thế trn gia VN và pháp trên chiến
trường chính bc b? ị ới năm 50. - Chiến d ch biên gi
6. Lí do nào để đại tướng võ nguyên giáp thay đổi phương châm tác chiến ca
VN trong chiến dịch điện biên ph? Đảm bảo chắ ạ ế ự ổ ấ ực lượ ủ ự - c thắng, h n ch s t n th t l ng ch l c.
7. Vi vic kí kết hiệp định Giow-ne-vơ, VN đã đạt được điều gì? ậ ền độ ấ
ẹn lãnh thổ của VN, Miề ắ - Pháp công nh n n
c lập thống nh t và toàn v n b c VN được giải phóng. ền độ ậ ủa đất nướ - Tạo cơ sở pháp lí cho n c l p lâu dài c c. VN dành đượ
ợ ừng bước trong một quan hệ quốc tế đa chiề ạ - c thắng l i t u, phức t p, là
chiến thắng của 3 mặt trận thống nhất Việt- Miên – Lào. T 1954- 1975
1. Âm mưu- hành động ca m trong xâm lược min nam vit nam
Có 3 âm mưu cơ bản: -
Biến miền nam việt nam trở thành thuộc địa kiểu mới của mỹ. -
Là bàn đạp để tấn công miền bắc xã hội chủ nghĩa. -
Lập phòng tuyến CNCS lan xuống đông nam á.
2. Thun li- khó khăn VN sau kí hiệp định giơ-ne-vơ. Khó khăn:
- Chính sách lôi kéo nhân dân miền bắc di cư vào nam của thực dân pháp và tay sai
với chiêu bài “cộng sản cấm đảo”.
- Miền bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
- Sự dạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa liên xô và trung quốc.
3. Thành công ca CMXHCN min bc (1954-1975).
- Cải cách giáo dục, nhất là giáo dục phổ thông hiệu quả và chuyển biến tốt.
- Cải cách ruộng đất, cải tạo công thương nghiệp.
4. Đại hi III (9-1960)
Xác định chung của cách mạng việt nam như thế nào:
- “Tăng cường đoàn kết toàn dân, kiên quyết đấu tranh gi vững hòa bình, đẩy
mnh cách mng xã hi ch nghĩa ở min bắc, đồng thời đẩy mnh cách mng
dân ch
nhân dân min nam, thực hiện thống nhất nước nhà, trên cơ sở độc lập
và dân chủ, xây dựng một nước việt nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và
vững mạnh, thiết thc góp phần tăng cường phe XHCN và bo v hòa bình
Đông Nam Á và thế gii.” (HỌC THUỘC).
Nhiệm vụ, vị trí CMXHCN ở miền bắc:
- Là hậu phương của cả nước => nhiệm vụ: bức thành đồng bảo vệ cho CMCHXH ở miền bắc.
- Có vai trò quyết định nht đến thắng lơi cm miền nam, hoàn thành cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân trên cả nước. (Min nam: v trí quyết định trc tiếp). -
5. Các chiến lược chiến tranh ca m min nam vit nam.
M thc hin 4 chiến lược chiến tranh:
- Chiến tranh đơn phương (1954-1960).
- Chiến tranh đặc biệt (1961-1965).
- Chiến tranh cục bộ (1965-1968).
- Việt nam hóa chiến tranh (1969-1973).
6. Chiến tranh cc b ca M Vit Nam.
- Đánh phá miền bắc việt nam bằng không quân và hải quân.
- Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham chiến (đưa lính mỹ vào miền nam).
7. Chiến tranh đặc bit.
- Lập ấp chiến lược, lấy ngụy quân làm xương sống của chiến lược.
8. Cuc tng tiến công và ni dy tết mậu thân năm 68. Ý nghĩa:
- Làm lung lay tận gốc ý chí xâm lược của mỹ.
- Buộc mỹ pải xuống thang chiến tranh, ngồi vào bàn đàm phán (mở hội nghị Paris
1968 => đến năm 1973 kí kết).
9. Ý nghĩa và thắng li ca cuc kháng chiến chng m cứu nước.
- Mở đầu cho thất bại của chủ nghĩa thực dân kiểu mới của mỹ.
- Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới .
- Nâng cao vị thế chính trị của việt nam. T 1975
1. Quyết định đổi tên nước
VN DÂN CHỦ CỘNG HÒA” thành “CHXHCN VIỆT NAM”.
- Được đưa ra trong kì họp thứ nhất quốc hội nước VN thống nhất tại hà nội tháng 7/1976.
2. Cơ chế qun lí kinh tế thời kì trước đổi mi Vit Nam.
Cơ chế “kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp”
- Nhà nước quản lí nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính, dựa trên hệ thống
chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới.
- Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì về vật chất và pháp lí đối với
các quyết định của mình.
- Bộ máy quản lí cồng kềnh nhiều cấp trung gian.
- Quan hệ hàng hóa tiền tệ bị coi nhẹ.
3. Bước đột phá đầu tiên trong đổi mới kinh tế của đảng ở VN với chủ trương khắc phục
khuyết điểm sai lầm trong quản lí kinh tế, phá bỏ rào cản để sản xuất bung ra…được quyết
định vào thời gian nào?
- Hi ngh TW6 (8/1979)
4. Ch th 100 của bán bí thư TW Đảng v khoán sn phẩm đến nhóm và người lao động
trong hợp tác xã được ban hành vào năm 1981
5. Bước đột phá th 2 của đảng trong xóa bỏ cơ chế sản xuất tập trung bao cấp chuyển sang
hạch toán kinh doanh xã hội chủ nghĩa được quyết định vào:
- Hi ngh TW8 (1985).
6. Bước đột phá th 3 v đổi mi kinh tế:
- Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986).
7. Đại hi VI của ả
đ ng họp vào 12/1986 xác định ni dung ni bt nào v tư duy đổi mi:
- Đổi mới đất nước một cách toàn diện, lấy đổi mới tư duy làm căn bản, đổi mới kinh
tế làm trọng tâm, đổi mới với những hình thức và bước đi thích hợp.
8. Đại hi VI của đảng đã đưa ra những bài hc kinh nghim nào:
Có 4 bài hc kinh nghim:
- Trong toàn bộ hoạt động của mình đảng phải quản lí triệt để tư tưởng lấy dân làm gốc.
- Đảng phải luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.
- Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại trong điều kiện mới .
- Chăm lo xây dựng đảng ngang tầm với nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền.
9. Đại hi VI của đảng xác định nhim v bao trùm mc tiêu tng quát trong những năm
còn li ca chặng đường đầu tiên là gì:
- Sản xuất đủ tiêu dùng và có tích lũy=> bước đầu tạo ra 1 cơ cấu kinh tế, phát triển sản xuất.
10. Phương hướng ln phát trin kinh tế được đại học VI xác định:
- Sử dụng và cải tạo đúng đắn cách thành phần kinh tế.
- Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
- Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học kĩ thuật, bố trí lại cơ cấu sản xuất.
- Điều chỉnh cơ cấu đầu tư, xây dựng và củng cố quan hệ sản xuất XHCN.
11. Nhóm chính sách xã hi VN là nhóm gì (Đại hội VI 12/1986 xác định).
- Kế hoạch hóa dân số.
- Giải quyết việc làm cho người lao động,
- Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự, kỉ cương
trong mọi lĩnh vực xã hội, chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa, bảo vệ sức khỏe ng dân.
- Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội.
12. Đại hi nào của đảng CSVN cho phép đảng viên làm kinh tế tư nhân, tư bản nhưng pải
tuân theo điều l đảng, pháp lut của nhà nước ? - Đại hội VII.
13. Đại hi nào của ả
đ ng xác định nn kinh tế th trường định hướng XHCN là mô hình
tng quát VN thời kì quá độ lên CNXH.
- Đại hội IV (2001).
14. Đại hội X (2006) xác định nn kinh tế VN có nhng thành phn kinh tế nào? - Kinh tế nhà nước. - Kinh tế tập thể.
- Kinh tế tư nhân (kinh tế cá thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
- Kinh tế tư bản nhà nước.
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
15. Cương lĩnh 2011 của ả
đ ng đã tổng kết bài hc kinh nghim nào?
- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế.
- Sự lãnh đạo của đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng VN.
16. So với cương lĩnh 1991, cương lĩnh năm 2011 của ả
đ ng CSVN đã bổ sung đặc trưng
bao trùm tng quát nào v ch nghĩa xã hội mà vit nam xây dng?
- Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh.
- Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân,
do đảng cộng sản lãnh đạo.
17. Xác định phương hướng xây dng ch nghĩa xã hi ch nghĩa ở VN là gì?
Có 8 phương hướng (HỌC THUỘC):
- Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
- Đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước, gắn với phát triển nền kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Xây dựng nền dân chủ XHCN thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
- Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hòa bình hưu nghị hợp tác và phát triển.
18. Định hướng ln v phát trin kinh tế của VN do cương lĩnh 2011 xác định:
- Phát triển nền kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa với nhiều hình thức
sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh doanh và phân phối.
- Khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển.
- Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của kinh tế quốc dân.
19. Định hướng ln v phát triển văn hóa của VN do cương lĩnh 2011 xác định:
- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển toàn diện thống
nhất trong đa dạng, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
- Xây dựng con người việt nam giàu lòng yêu nước, có ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân.
20. Định hướng ln v phát trin giáo dục đào tạo và công ngh của VN do cương lĩnh 2011 xác định:
- Đổi mới căn bản toàn diện về giáo dục và đào tạo theo nhu cầu phát triển của xã hội.
- Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội và điều kiện cho
mọi công dân học tập suốt đời.
- Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục đào tạo, tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên
tiến trên thế giới, phù hợp với yêu cầu phát triển của VN.