Trắc nghiệm ôn tập - Môn chủ nghĩa xã hội khoa học| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
53 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Môn chủ nghĩa xã hội khoa học| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

88 44 lượt tải Tải xuống
TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXHKH
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
giai cấp thống trị
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luậnphanr ánh lý tưởng giải phóng dân tộc lao động
khỏi áp bức, bóc lột, bất công;
C. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học;
D. Là một xã hội hiện thực tốt đẹp, xã hội chủ nghĩa
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát minh nào là một trong những tiền đề khoa học tự không phải
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết Tế bào
B. Học thuyết Tiến hóa
C. Thuyết nguyên tử
D. Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là…
=> Triết học Mác Lênin, Kinh tế chính trị Mác Lênin, CNXHKH
Câu 4: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng
giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
D. Cả a, b, c
Câu 5: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế
- xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
D. Cả a, b và c
Câu 7: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn trong lĩnh
vực kinh tế là mâu thuẫn giữa…
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội
tư bản chủ nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư
bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính
xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư
nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 9: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương
diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp…
A. Vô sản với tư sản
B. Chủ nô với nô lệ
C. Nông dân với địa chủ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 10: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế lần
thứ nhất năm…
A. 1824
B. 1825 ( Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm 1825 ở nước Anh)
c. 1826
D. 1827
Câu 11: Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những năm 30,40 của
thế kỷ XIX chứng tỏ rằng…
A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Phong trào vô sản là phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản.
Câu 12: Người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa
thời cận đại?
A. Tômađô Campanenia
B. Tômát Morơ
C. Aritxtốt
D. Plantôn
Câu 13: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một điều kiện ra đời của chủ
nghĩa Mác?
A. Phong trào Hiến chương ở Anh (Ngoài ra còn cuộc đấu tranh của công
nhân dệt Li-ên ở Pháp, Sêri ở Đức)
B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga
D. Cả A, B, C
Câu 14: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 15: Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi” ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ
Câu 16: Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ giải phóng xã hội được do bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 17: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
xộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 18: Chọn phương án đúng nhất: Chu nghĩa Mác – Lênin là học thuyết
do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
D. C. Mác và V.I. Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam xuất phát từ cơ sở lí luận:
A. Chủ nghĩa Mác
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 20: Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
A. Xanh xi mông
B. Phuriê
C. Rô Bớc Ô Oen
D. Cả a, b, c.
Câu 21: Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước
Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Chưa chỉ ra con đường cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong – giai cấp công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 22: C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1918
B. 5/5/1820
C. 5/5/1818
D. 22/4/1818
Câu 23: C. Mác mất ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1883
B. 14/3/1881
C. 5/8/1883
D. 21/1/1883
Câu 24: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở a một thời
kỳ mới – thời kỳ quá độ từ… trên phạm vi quốc tế.
A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Câu 25: Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
A. Lên án mạnh mạnh chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB,
xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chu nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của
giai cấp:
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản
D. Địa chủ
Câu 27: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả A, B, C
Câu 28: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán (hoặc ghi thêm Pháp và Anh)
D. Cả A, B, C
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
=> Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị, CNXHKH
Câu 30: Chọn phương án đúng nhất: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát
hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”. Hãy chỉ ra 2
phát kiến đó?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 31: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là tác
phẩm…
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản (do Mác và Ăngghen viết)
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 32: Đảng Cộng Sản Trung Quốc trong cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc” kiên trì các phương châm…
A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật
B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân
D. Cả A, B, C
Câu 33: Tác phẩm nào được V.I. Lênin khẳng định từ khi ra đời… “quan
niệm duy vật lịch sử không còn là một giả thuyết nữa, mà là một nguyên lý đã
được chứng minh một cách khoa học”?
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 34: Ai là người đã có công lao biến học trở chủ nghĩa xã hội từ khoa
thành ?hiện thực
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 35: Ai là người đã có công lao thành biến chủ nghĩa xã hội không tưởng
khoa học?
A. C. Mác và Ph. Ăngghen
B. V.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Cả A, B, C
Câu 36: Ai là người đã nêu ra luận điểm: cách mạng vô sản có thể thẳng lợi ở
một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tu bản chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ
nghĩa?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 37: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên chính vô
sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý
và tổ chức công đoàn.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 38: Hệ thống chuyên chính vô sản được V.I. Lênin đề cập gồm những
thành tố nào?
A. Đảng Bônsêivc
B. Nhà nước Xô Viết
C. Tổ chức ciing đoàn
D. Cả A, B, C
Câu 39: Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học, đó là…?
A. Kết hợp logic và lịch sử
B. Thống kê, so sánh
C. Phân tích, tổng hợp
D. Cả A, B, C
Câu 40: Những nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng nào đã không luận chứng
được một cách khoa học về bản chất và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư
bản?
A. A.Xmit và Đ. Ricácđô
B. H. Xanh Ximông, S. Phurriê và R. Ôoen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Ba nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành chủ nghĩa Mác là?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân (3 phát kiến của chủ nghĩa Mác)
B. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và Thuyết tế bào
(Tiền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác)
D. Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. (3 thành phần của
chủ nghĩa Mác)
Câu 42: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa các thiết chê văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội
Câu 43: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở
Châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX
B . Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XIX
C. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm 40 của thế kỷ XX
D. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 44: Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chu nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 45: Phạm trù trung tâm và xuất phát của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp nông dân
C. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp tư sản
D. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp chủ nô
Câu 46: Vai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. Tổ chức Quốc tế 1
B. Tổ chức Quốc tế 2
C. Tổ chức Quốc tế 3
D. Tổ chức Quốc tế 4
Câu 47: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I. Lênin: “Học
thuyết của Mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết chính xác”.
A. Vạn năng
B. Khoa học
C. Cách mạng
D. Tiến bộ
Câu 48: Một trong những đóng góp của Lenin đối với chủ nghĩa xã hội khoa
học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc
Câu 49: Một trong những đóng góp của Lenin đối với chủ nghĩa xã hội khoa
học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới
B. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới
Câu 50: V.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản
B. Quốc tế 1
C. Quốc tế 2
D. Quốc tế cộng sản
Câu 51: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của Lênin: “Vô sản tất cả
các nước, các (…) bị áp bức đoàn kết lại”.
A. Dân tộc
B. Cộng đồng
C. Tổ chức
D. Tầng lớp
Câu 52: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Nga
Câu 53: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Những quy luật của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời kinh tế
của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
B. Những quy luật khách quan của quá trinh cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Những quy luậy vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Tất cả đều sai
Câu 54: Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam
vào lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. Tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Tư tưởng dân chủ
C. Tư tưởng nhân văn
D. Tư tưởng đoàn kết
Câu 55: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra
đời của chủ nghĩa Mác?
A. Cách mạng tư sản Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt Lion (Pháp)
Câu 56: Một trong những tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến tư tưởng
của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy
vật là…
A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L.Phoiơbắc.
C. Tư tưởng kinh tế của A.Xmít
D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khoa học
không tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định
D. Cả A, B, C đúng
Câu 58: Phương pháp nghiên cứu chung của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học
Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết thực
tiễn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 59: Phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học Mác –
Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết
thực tiễn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 60: Ba phát minh vạch thời đại trong vật lý học và sinh học tạo ra bước
phát triển đột phá có tính cách mạng:
A. Học thuyết Tiến hóa, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Học
thuyết tế bào
B. Học thuyết Tiến hóa, Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
C. Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hập dẫn, Thuyết chọn lọc tự nhên
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Học
thuyết tế bào
Câu 61: Đặc trưng của giai đoạn Chủ nghĩa xã hội
A. LLSX phát triển chưa thật sự cao, năng suất lao động còn thấp
B. Xã hội phân phối theo nguyên tắc: Làm theo năng lực, hưởng theo lao động;
C. Trong xã hội còn nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả a, b và c
Câu 62: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
A. 25.11.1818
B. 28.11.1820
c. 5.5.1820
D. 22.4.1820
Câu 63: Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1888
B. 5.8.1895
C. 28.11.1895
D. 21.1.1895
Câu 64: Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “Tác phẩm chủ yếu và cơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”
A. Chống Đuyrinh
B. Tư bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 65: Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 66: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần
đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?
A. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
B. Nội chiến ở pháp.
C. Bộ tư bản
D. Phê phán cương lĩnh gôta.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Những thuật ngữ được C. Mác và Ph. Ăngghen thường sử dụng để chỉ
giai cấp công nhân là…
A. giai cấp vô sản
B. giai cấp vô sản hiện đại
C. giai cấp công nhân hiện đại
D. Cả A, B, C
Câu 2: Giai cấp công nhân được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định trên mấy
phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội)
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Hai phương diện cơ bản của giai cấp công nhân được C. Mác và Ph.
Ăngghem xác định là…
A. Văn hóa và xã hội
B. Giáo dục và đào tạo
C. Văn hóa và tư tưởng
D. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
Câu 4: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định, “giai cấp
công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các (…) của bản thân nên buộc phải bán
sức lao động của mình để sống”.
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu sinh hoạt
C. Tài sản
D. Sức lao động
Câu 5: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định, “Các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn (…) lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp địa chủ
Câu 6: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân được thể hiện trên lĩnh
vực...
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa – tư tưởng
D. Cả A, B, C
Câu 7: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự
ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án đúng
Câu 9: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho…
A. Phương thức sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Lực lượng sản xuất lạc hậu
D. Không có phương án đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện đại xuất thân từ…
A. Giai cấp nông dân
B. Thợ thủ công
C. Tiểu chủ
D. Cả A, B. C
Câu 11: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản của giai cấp
nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. Tầng lớp tri thức
Câu 12: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và
giai cấp tư sản là mâu thuẫn…
A. Cơ bản
B. Không cơ bản
C. Thứ yếu
D. Không có phương án đúng
Câu 13: Thực hiện nội dung kinh tế, các nước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ quan chế độ tư bản chủ nghĩa, trong thời
kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là…
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển văn hóa
C. Phát triển chính trị
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ( vì chưa có nền CN hiện đại)
Câu 14: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp…
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Bị áp bức, bóc lột
C. Sản phẩm của nền đại công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 15: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ quan chế độ tư bản chủ nghĩa, trong thời
kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối với giai cấp công nhân là…
A. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
D. Cả A, B, C
Câu 16: Thực hiện nội dung chính trị, nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công
nhân khi trúc hiện sử mệnh lịch sử là ...
A. tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa
bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tuy giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
B. thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt
đại đa số nhân dân lao động
D. Cả A, B, C
Câu 17: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, nhiệm vụ trọng tâm của giai
cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là phải tập trung xây dựng hệ
giá trị mới là...
A. lao động
B. công bằng, dân chủ
C. binh đẳng và tự do
D. Cả A, B, C
Câu 18: Thực hiện nội dung , giai cấp công nhân phải thực văn hóa, tư tưởng
hiện cuộc cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm
A. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực ý thức
tư tưởng, trong tâm lý, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội
B. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân – chủ nghĩa mác
- lênin, đấu tranh để khắc phục ý thức hệ tư sản và các tần dư còn sót lại của các hệ
tư tưởng cũ
C. Phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, đạo đức và lối
sống mới xã hội chủ nghĩa
D. Cả A, B, C
Câu 19: Dựa vào khái niệm giai cấp công nhân, trong chủ nghĩa tư bản hiện
nay, giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại
là công nhân, là người lao động”.
A. C. Mác
B. Ph. Anghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 21: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết
hợp giữa...
A. Chủ nghĩa mác - lênin + phong trào công nhân
B. Triết học cổ điển đức + chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử + học thuyết giá trị thặng dư
D. Cả A. B, C đều sai
Câu 22: Những của giai cấp công nhân hiện nay với giai cấp điểm tương đồng
công nhân thế kỷ XIX
A. Ở các nước từ ban chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 23: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện
nay, đối với các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng sản cầm quyền, nội
dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là...
A. lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. đặc biệt là xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh
C. thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đưa đất nước
phát triển nhanh và bền vững
D. Cả A, B, C
Câu 24: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ
nghĩa
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Tầng lớp tri thức
Câu 25: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 26: Quy luật ra đời của Đảng cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát
triển là sự kết hợp:
A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào nông dân
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào Nữ quyền
Câu 27: Hiện nay, cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển,
nhiều khái niệm mới để chỉ công nhân biến đổi...
A. công nhuận tri thức
B. công nhân tri thức
C. công nhân áo trắng
D. Cả A, B, C
Câu 28: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Báo cáo phát triển nhân lực của
Ngân hàng Thế giới đã nêu rõ: “(...) là một động lực cơ bản cho việc gia tăng
năng suất lao động và cạnh tranh toàn cầu. Nó là yếu tố quyết định trong quá
trình phát minh, sáng kiến và tạo ra của cải xã hội”.
A. Khoa học
B. Tri thức
C. Văn hóa
D. Chính trị
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất: Lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư
bản có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao
B. Tự nhiên hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 30: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính
sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam mang những đặc
điểm chủ yếu nào....
A. ra đời trước giai cấp tư sảu vào đầu thế kỷ XX
B. trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dẫn trong xã hội
D. Cả A, B, C
Câu 31: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Hội nghị lần thứ sáu của Ban
Chấp hành Trung ương khóa X đã xác định: “(...) là một lực lượng xã hội to
lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động châu tay và trí óc, làm
công hưởng lương trong các loại linh sản xuất kinh doanh và dịch vụ công
nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ cỏ tính chất công nghiệp".
A. Giai cấp công nhân
B. Gia cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 32: Phong trào công nhân chỉ trở thành phong trào chính trị khi có sự
lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đảng cộng sản
B. Công đoàn
C. Hội Phụ nữ
D. Hội Nông dân
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động,
Đảng cộng sản là:
A. Đội tiên phong chiến đấu
B. Lãnh tụ chính trị
C. Bộ tham mưu chiến đấu.
D.Cả A, B, C
Câu 34: Chỉ ra một điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay..?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất
lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa, gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 35: Chỉ ra một điểm biến đối của giai cấp công nhân Việt Nam hiệu
nay...?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
trong các cuộc đấu tranh
D. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có
mất trong mọi thành phân kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực
kinh tế nhà nước là tiên biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu chung của
cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Giải phóng giai cấp nông dân
B. Giải phóng giai cấp công nhân
C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
Câu 37: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mục tiêu giai đoạn thứ
nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa:
A. Giành chính quyền nhà nước
B. Giải phóng xã hội
C. Giải phóng con người
D. Cả A, B, C
Câu 38: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu giai đoạn
thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản
B. Giành chính quyền
C. Tổ chức và xây dựng xã hội mới về mọi mặt
D. Cả A, B, C sai
Câu 39: Chỉ ra điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?một
A. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân
trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học văn, văn hỏa, được rèn
luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội
B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 40: Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thử
XII của Đảng khẳng định “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và
các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng". Đồng thời, “Chú trọng xây dựng, phát
huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nồng nhân, đội ngũ trí thức, (....)
đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới”.
A. đội ngũ doanh nhân
B. nhà nước
C. Đảng Cộng sản
D. toàn thể dân tộc
Câu 41: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1. Triết học Mác – Lênin: Tìm ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
2. Kinh tế chính trị: Tìm ra được học thuyết giá trị thặng dư
3. CNXHKH: Tìm ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 42: Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng
lớp nào trong xã hội?
A. Giai cấp nông dân
B. Thợ thủ công
C. Tiểu tư sản
D. Từ tất cả các giai cấp, tầng lớp (Trong tuyên ngôn của ĐCS, Mác và
Ăngghen đã khẳng định giai cấp vô sản được tuyển mộ trong tất cả các giai cấp
của dân cư)
Câu 43: Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Tất cả các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là (...) của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Sản phẩm
B. Thành tựu
C. Kết quả
D. Chủ thể
Câu 44: Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân
biểu hiện như thế nào?
A. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà
tự bản và bị nhà tư bản bóc lột giả trị thặng dư
C. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ giá trị thặng dư
D. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 45: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư
bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản (...) với lợi ích của giai cấp
tư sản.
A. Thống nhất
B. Phù hợp
C. Đối lập trực tiếp
D. Đối lập gián tiếp
Câu 46: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa biểu hiện ở điều gì?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 47: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph.
Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì
chỉ có (...) là giai cấp thực sự cách mạng”.
A. Giai cấp vô sản
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Tầng lớp tri thức
D. Giai cấp nông dân
Câu 48: Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ
nghĩa
C. Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ
D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ
phong kiến nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
Câu 49: quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công Điều kiện khách quan
nhân là gì?
A. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội
của giai cấp công nhân
B. Tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tinh thần đoàn kết quốc tế của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Tổ chức chính trị vững mạnh của giai cấp công nhân và sự đồng tình của nhân
dân lao động
Câu 50: Giai cấp công nhân là giai cấp có mâu thuẫn đối kháng với:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp địa chủ
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức
Câu 51: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến (phương thức cộng sản chủ nghĩa)
B. Được trang bị lý luận khoa học cách mạng
C. Luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng
D. Cả A, B, C
Câu 52: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân có thể đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác vì họ:
A. Có chung lợi ích kinh tế
B. Đều bị giai cấp tư sản bóc lột
C. Có chung nguyên vọng được giải phóng
D. Cả A, B, C
Câu 53: Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng
lớp lao động khác trong xã hội?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của các giai
cấp, tầng lớp lao động khác trong xã hội
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo các giai cấp, tầng lớp lao động khác
trong xã hội
C. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất trong xã hội, nên sức hút của
giai cấp công nhân lớn nhất
D. Vì giai cấp công nhân có nhiều tổ chức chính trị và đoàn thể xã hội để vận động
các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội
Câu 54: Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân
là gì?
A. Giành chỉnh quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, trên cơ sở
lật đổ chính quyền của giai cấp bóc lột
B. Đánh đổ chế độ tư bản, xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công trong xã hội tư bản chủ
nghĩa
C. Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động, đồng thời giải phóng
xã hội thoát khỏi áp bức, bóc lột, bất công, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ
nghĩa cộng sản
D. Giành quyền làm chủ tư liệu sản xuất về tay giai cấp công nhân và nhân dân
Câu 55: Hoàn thành luận điểm sau: Đảng cộng sản ra đời là sản phẩm của sự
kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với (..).
A. Phong trào công nhân
B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc
Câu 56: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Giai cấp công
nhân là (...) của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng phong phú cho
đảng cộng sản.
A. Cơ sở chính trị
B. Cơ sở giai cấp
C. Cơ sở xã hội
D. Cơ sở kinh tế
Câu 57: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lao
động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội
C. Vì cuộc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành nhằm xóa bỏ mâu thuẫn giai
cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp
tư sản
Câu 58: Giai cấp nào đại biểu cho quan hệ tư nhân tư bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp thành niên
D. Tầng lớp tri thức
Câu 59: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 - 1954
B. Trong kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1954 - 1975
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
Câu 60: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ
nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và yếu tố nào?
A. Tư tưởng đoàn kết cộng đồng
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phong trào nông dân
D. Phong trào yêu nước
Câu 61: Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”?:
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN
Câu 62: Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của:
A. Quốc tế I
B. Quốc tế II
C. Quốc tế III
D. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 63: Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển
qua mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 64: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu?
A. Công xã pari
B. Nga
C. Ba Lan
D. Trung Quốc
Câu 65: Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.
D. Cả a, b và c
Câu 66: Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất:
A. Cơ cấu nghề nghiệp
B. Cơ cấu dân cư
C. Cơ cấu dân tộc
D. Cơ cấu giai cấp (Cơ cấu xã hội - giai cấp có vị trí đặc biệt quan trọng trong
việc duy trì các quan hệ giai cấp tạo sự ổn định xã hội. Bởi, xã hội thường bị chia
thành các giai cấp mà đặc trưng cơ bản cùa giai cấp là vấn đề sở hữu tư liệu sản
xuất nên cơ cấu xã hội - giai cấp đóng một vai trò nền tảng của hệ thống xã hội.)
Câu 67: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 68: Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
A. Một
B. Hai (Giành chính quyền. Xây dựng chính quyền mới.)
C. Ba
D. Bốn
Câu 69: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã
hội chủ nghĩa.
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên
phong lãnh đạo.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 70: Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 22.6.1848
B.18.3.1871 chỉ tồn tại 72 ngày
C.4.9.1870
D.28.5.1871
Câu 71: Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 72: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới khác nhau ở điểm nào?
A. Đối tượng của cách mạng.
B. Lực lượng tham gia.
C. Lực lượng lãnh đạo.
D. Cả a, b, c
Câu 73: Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác
phẩm nào?
A. Một bước tiến, hai bước lùi.
B. Làm gì?
C. Sáng kiến vĩ đại.
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
Câu 74: Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết”
A. V.I. Lênin
B. Phiđen Castrô
C. Hồ Chí Minh
D. Đặng Tiểu Bình
Câu 75: Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho
cách mạng vô sản” là của:
A. Các Mác
B. Ăngghen
C. V.I Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 76: Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp
là công lao của:
A. Các Mác
B. Ph.Ăng ghen
C. V.I. Lênin
D. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 77: Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
A. Một
B. Hai
Cách mạng xã hội trải qua 2 giai đoạn chính:
- Giành chính quyền.
- Xây dựng chính quyền mới.
C. Ba
D. Bốn
Câu 78: Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa:
A. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa tư liệu lao động đối với lao động trong nền sản xuất hàng hóa
tư bản chủ nghĩa
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với
quan hệ tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất.
C. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa
D. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
Câu 2: Tiêu chí nào quan trọng nhất để C. Mác phân chia 2 giai đoạn phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A.Ý thức giác ngộ của nhân dân lao động
B. Trình độ quản lý của Nhà nước
C. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất
D. Trình độ dân trí của xã hội
Câu 3: Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và giai đoạn cao của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? Cộng sản thì không có giai cấp, giai đoạn cao
thì nhà nước tự tiêu vong
A. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp
B. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền xã
hội chủ nghĩa
C. Giai đoạn thấp làm theo năng lực hưởng theo lao động, giai đoạn cao làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiện phân
phối theo lao động
Câu 4: C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư
bản để kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa?
A. C. Mác đã phân tích những áp bức, bất công trong xã hội tư bản
B. C. Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản
C. C. Mác đã phân tích những hạn chế trong chủ nghĩa tư bản
D. C. Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 5: Trong các dự báo sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen, dự báo nào
thuộc giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không cò
B. Không còn sự phân chia giai cấp
C. Mọi người làm hết năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư
sản
Câu 6. Trong các dự báo sau của C. Mác, dự báo nào thuộc giai đoạn cao của bình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư bản
B. Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhân
là giai cấp thống trị xã hội
C. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của
mọi người
D. Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu kinh tế
của chủ nghĩa xã hội
Câu 7: Đặc điểm về mặt chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
tồn tại:
A. Kết cấu xã hội – giai cấp đa dạng, phức tạp ( Vì được kết cấu kinh tế quy
định, vì kinh tế nhiều thành phần nên kết cấu xã hội giai cấp đa dạng, nhiều thành
phần)
B. Kết cấu xã hội – giai cấp đơn nhất
C. Kết cấu xã hội – giai cấp thuần nhất
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất: Thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội tổn tại các
giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Những người sản xuất nhỏ, tầng lớp tiểu tư sản
D. Cả A, B, C (cũng do kết cấu kinh tế nhiều thành phần => tồn tại nhiều giai cấp
và tầng lớp khác nhau)
Câu 9. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt tư tưởng văn
hóa là:
A. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới tồn tại đan xen nhau (đặc điêm nổi
bật của thời kỳ quá độ lên CNXH là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa cái mới và
cái cũ)
B. Tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa thuẩn nhất
C. Chỉ tồn tại tư tưởng, văn hóa tư sản
D. Cả A, B, C
Câu 10. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội
diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:
A. Giành được chính quyền
B. Chưa giành được chính quyền
C. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11. Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gi?
A. Là diện khí hóa nền sản xuất
B. Là tự động hóa nền sản xuất
C. Là tin học hóa nền sản xuất
D. Là xã hội hóa lực lượng sản xuất
Câu 12: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu phong kiến
B. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất hàng hóa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất tự cấp tự túc
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản ( chỉ xóa bỏ
chế độ tư hữ tư bản)
Câu 13: Chỉ ra luận điểm không chính xác
A. Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa là thời kỳ cải biến cách
mạng lâu dài và phức tạp
B. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp công nhân
C. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư
bản
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều tư tưởng - văn hóa cũ và
mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau
Câu 14: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động hoàn còn
bạn toàn làm chủ xã hội
B. Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhận là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại
trong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã
hội
C. Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới
và những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
D. Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh tế
đều chịu sự chi phối của quy luật thị trưởng
Câu 15: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh
tế là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại nhiều tàn dư của chế độ cũ để lại
Câu 16. Đặc điểm của thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính
trị là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tản dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 17: Đặc điẻm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư
tưởng – văn hóa là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tản dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 18: Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là tồn tại cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân với:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại (bởi vì trong thời kỳ quá độ giai cấp công nhân
và nhân dân lao động đã giành được chính quyền)
C. Giai cấp tư sản đang thống trị
D. Cả A, B, C sai
Câu 19: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền sản xuất công nghiệp có trình độ lạc hậu
B. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao
C. Nền sản xuất thủ công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 20: Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản
chủ nghĩa, thời kỳ quá độ có thể phải kéo dài với nhiệm vụ trọng tâm là:
A. Xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
C. Công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
Câu 21: Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao
động chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động. (Vẫn là cuộc đấu tranh gay gắt)
B. Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ
nghĩa.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao
động là cơ bán.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đỗ sở hữu toàn dân là hình
thức sở hữu chủ yếu
Câu 22: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác: “Giữa
xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến
cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một (...),
và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính
cách mạng của giai cấp vô sản”.
A. Thời kỳ khó khăn, phức tạp và lâu dài.
B. Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường.
C. Thời kỳ quá độ chính trị.
D. Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ
Câu 23: Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu (không
phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung, mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản)
B. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa.
C. Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố của xã hội mới.
D. Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội
Câu 24: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của C. Mác và Ph.
Ăngghen: “Đặc trưng của (...) không phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung,
mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản".
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Chủ nghĩa tư bản.
C. Chủ nghĩa cộng sản.
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 25: Tại sao Việt Nam không lựa chọn con đường phát triển của đất nước
là đi lên chủ nghĩa tư bản?
A. Vì Việt Nam là nước nông nghiệp lạc hậu.
B. Vì giai cấp tư sản ở Việt Nam chưa phát triển.
C. Vì công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam mới chỉ bắt đầu.
D. Vì về bản chất chủ nghĩa tư bản là bóc lột lao động.
Câu 26: Thực chất của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
gì?
A. Là bỏ qua cả những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản.
B. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
C. Là bỏ qua việc phát triển sản xuất hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạch hóa,
tập trung.
D. Là bỏ qua sự phát triển của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri thức.
Câu 27: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
gì?
A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản phát triển ở mức độ trung bình
Câu 28: Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong
hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Phong kiến
C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa
- Giai đoạn thấp của xã hội cộng sản" hay "giai đoạn đầu của xã hội cộng sản". Sau
gọi giai đoạn này là "chủ nghĩa xã hội" hay "xã hội xã hội chủ nghĩa".
- Giai đoạn cao hơn của xã hội cộng sản". Sau này gọi là "chủ nghĩa cộng sản" hay
xã hội cộng sản chủ nghĩa.
- Và "giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là Thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
Câu 29: Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ
yếu?
A. Tư hữu
B. Tập thể
C. Hỗn hợp
D. Công hữu
Câu 30: Thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam còn những hình thức sở hữu
nào về tư liệu sản xuất?
A. Tư hữu
B. Tập thể, công hữu
C. Hỗn hợp
D. Cả A, B, C
Câu 31: Cơ sở kinh tế của khác về bản chất so với chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội
tư bản là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 32: Cơ sở kinh tế của khác về bản chất so với chủ nghĩa chủ nghĩa tư bản
là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị
B. Kinh tế, chính trị, xã hội
C. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa
D. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa, xã hội
Câu 34: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2025, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp
Đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất
nước: Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp (GDP bình quân đầu người ước đạt 4.700-5.000
USD/năm).
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 35: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2030, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
Đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng: Là nước đang phát triển, có
công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao (GDP bình quân đầu người ước đạt
khoảng 7.500 USD/năm);
C. Là nước phát triển, cô thu nhập cao
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 36: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2045, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
Đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nay
là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Trở thành nước phát triển, thu nhập
cao (đến năm đó, tiêu chí sẽ thay đổi, theo tiêu chí hiện nay, GDP bình quân đầu
người phải đạt trên 12.535 USD/năm).
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 37: Nối cột A, B với phương án C cho đúng
A. Chủ nghĩa xã hội
- Phân phối theo lao động
- Còn các giai cấp
- Nhà nước XHCN…
B. Chủ nghĩa cộng sản
- Chỉ còn một hình thức sở hữu – sở hữu toàn dân
- Không còn giai cấp
- Không còn Nhà nước
- Phân phối theo nhu cầu
Câu 38: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ
tư hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau bản chất về:
A. Cơ sở chính trị
B. Cơ sở kinh tế ( Nói đến công hữu và tư hữu là nói đến kinh tế)
C. Cơ sở tư tưởng
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 39: C. Mác và Ph. Ăngghen dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước nào?
A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
Về mặt lý luận và thực tiễn, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng
sản, được hiểu theo hai nghĩa:
- Thứ nhất, đối với các nước , cần thiết chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội- những
cơn đau đẻ kéo dài;
- Thứ hai, đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển, giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản có một thời kỳ quá độ nhất định – quá độ chính
trị, thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C
Câu 40: Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm:
A. Thay chế độ chiếm hữu nô lệ bằng chế độ phong kiến
B. Thay chế độ phong kiến bằng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Thay chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 41: Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện kinh tế ra đời CNXH là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Cả A, B, C
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện chính trị - xã hội ra đời
CNXH là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
Điều kiện kinh tế: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
Điều kiện chính trị - xã hội : là biểu hiện của mâu thuẫn kinh tế => biểu hiện về
mặt xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi
thời.
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Cả A, B, C
Câu 43: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nguyên nhân của mọi
cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là mâu thuẫn giữa:
A. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ
C. Giai cấp nô lệ và giai cấp chủ nô
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 44: Tại Đại hội XI, Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định mấy phương
hướng, phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung,
phát triển 2011) được thông qua tại Đại hội XI của Đảng đã nêu ra 8 phương
hướng cơ bản của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 45: Nhận định: “Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ là nền kinh tế hàng hóa
nhiều thành phần” là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 46: Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng.
D. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ.
Câu 47: Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
A. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với một vài nước trên thế giới.
D. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với hầu hết nước trên thế giới.
Câu 48: Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay có mấy đặc trưng cơ
bản?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Dự thảo Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) đã chỉ ra 8 đặc trưng của xã hội
xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng, đó là một xã hội: Dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh; do nhân dân làm chủ; có nền kinh tế phát triển…;
Câu 49: Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 5
B. 6
Đặc trưng thứ nhất: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội là nền sản xuất
công nghiệp hiện đại.
Đặc trưng thứ hai: Chủ nghĩa xã hội đã xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa,
thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu.
Đặc trưng thứ ba: Chủ nghĩa xã hội tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao
động mới.
Đặc trưng thứ tư: Chủ nghĩa xã hội thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động –
nguyên tắc phân phối cơ bản nhất.
Đặc trưng thứ năm: Chủ nghĩa xã hội có Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước
kiểu mới, nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và
tính dân tộc sâu sắc; thực hiện quyền lực và lợi ích của nhân dân.
Đặc trưng thứ sáu: Chủ nghĩa xã hội đã giải phóng con người thoát khỏi áp bức
bóc lột, thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ xã hội, tạo những điều kiện cơ bản
để con người phát triển toàn diện.
C. 7
D. 8
Câu 50: Theo Lênin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu thành
phần kinh tế?
A. 3
V.I. Lê-nin chỉ rõ trong thời kỳ quá độ ở bất kỳ nước tư bản chủ nghĩa nào khi đi
lên CNXH cũng gồm cơ bản: kinh tế xã hội chủ nghĩa (XHCN), kinh 3 thành phần
tế tư bản chủ nghĩa và kinh tế hàng hóa nhỏ
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 51: Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói
quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin)
A. Phong kiến
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Tư sản
Câu 52: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
A. Đột biến xã hội.
B. Cách mạng xã hội
C. Cải cách xã hội
D. Tiến bộ xã hội
Câu 53: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên ta bắt phạm vi cả nước
đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền Bắc và
từ năm 1975, sau khi đất nước đã hoàn toàn độc lập và cả nước thống nhất
D. 1930
Câu 54: “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội IX
Câu 56: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội IV
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
Năm 1991, tại Đại hội VII của Đảng, ĐCSVN thông qua cương lĩnh thứ hai của
mình, gọi là Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (gọi tắt là Cương lĩnh 1991).
D. Đại hội VIII
Câu 56: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
D. Cả a, b và c.
Câu 57: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào
quy định?
A. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
Địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp công nhân là yếu tố quan trọng nhất quy định
nên sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bởi nếu không có địa vị về kinh tế là
người đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ, không có địa vị về xã hội là bị giai
cấp tư sản bóc lột thì sẽ không có động lực về chính trị để thực hiện cuộc cách
mạng xóa bỏ chủ nghĩa tư bản để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
D. Cả a, b và c
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
Câu 1: Dân chủ là gì?
A. Là công bằng trong xã hội và thực thi công bằng trong xã hội
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân
Dân chủ là dân là chủ - Hồ Chí Minh
C. Là tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dân
D. Là bình đẳng của công dân và thực thi bình đẳng cho công dân
Câu 2: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy (chưa có nhà nước nên chưa phải là một nền dân
chủ)
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ (Đó là nền dân chủ chủ nô)
C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào?
A. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Khi dân chủ mang tính giai cấp
D. Khi dân chủ mang tính chính trị
Câu 4: Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào?
A. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
B. Khi dân chủ là một giá trị nhân loại
C. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D. Khi dân chủ là quyền con người
Câu 5: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn liền với sự kiện nào?
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức, bóc lột
C. Giai cấp công nhân lao động sản xuất hàng hóa
D. Giai cấp công nhân có đảng cộng sản
| 1/53

Preview text:

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXHKH
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luậnphanr ánh lý tưởng giải phóng dân tộc lao động
khỏi áp bức, bóc lột, bất công;
C. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học;
D. Là một xã hội hiện thực tốt đẹp, xã hội chủ nghĩa
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát minh nào không phải là một trong những tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết Tế bào B. Học thuyết Tiến hóa
C. Thuyết nguyên tử
D. Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là…

=> Triết học Mác Lênin, Kinh tế chính trị Mác Lênin, CNXHKH
Câu 4: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. D. Cả a, b, c
Câu 5: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. D. Cả a, b và c
Câu 7: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đúng
Câu 8: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn trong lĩnh
vực kinh tế là mâu thuẫn giữa…

A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính
xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa

D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 9: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phương
diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp…

A. Vô sản với tư sản B. Chủ nô với nô lệ
C. Nông dân với địa chủ
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 10: Trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế lần thứ nhất năm…
A. 1824
B. 1825 ( Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm 1825 ở nước Anh) c. 1826 D. 1827
Câu 11: Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những năm 30,40 của
thế kỷ XIX chứng tỏ rằng…

A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Phong trào vô sản là phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản.
Câu 12: Người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại? A. Tômađô Campanenia B. Tômát Morơ C. Aritxtốt D. Plantôn
Câu 13: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một điều kiện ra đời của chủ nghĩa Mác?
A. Phong trào Hiến chương ở Anh (Ngoài ra còn cuộc đấu tranh của công
nhân dệt Li-ên ở Pháp, Sêri ở Đức)
B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga D. Cả A, B, C
Câu 14: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 15: Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi” ?
A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Rôbớt Ôoen D. Tômát Morơ
Câu 16: Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ giải phóng xã hội được do bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 17: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội
xộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 18: Chọn phương án đúng nhất: Chu nghĩa Mác – Lênin là học thuyết do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
D. C. Mác và V.I. Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam xuất phát từ cơ sở lí luận:
A. Chủ nghĩa Mác
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 20: Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
A. Xanh xi mông B. Phuriê C. Rô Bớc Ô Oen D. Cả a, b, c.
Câu 21: Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Chưa chỉ ra con đường cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong – giai cấp công nhân D. Cả A, B, C
Câu 22: C. Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 14/3/1918 B. 5/5/1820 C. 5/5/1818 D. 22/4/1818
Câu 23: C. Mác mất ngày tháng năm nào? A. 14/3/1883 B. 14/3/1881 C. 5/8/1883 D. 21/1/1883
Câu 24: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở a một thời
kỳ mới – thời kỳ quá độ từ… trên phạm vi quốc tế.

A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Câu 25: Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mạnh chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chu nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã hội không tưởng Anh và Pháp
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp:
A. Nông dân B. Công nhân C. Tư sản D. Địa chủ
Câu 27: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:

A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 D. Cả A, B, C
Câu 28: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán (hoặc ghi thêm Pháp và Anh) D. Cả A, B, C
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:

=> Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị, CNXHKH
Câu 30: Chọn phương án đúng nhất: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát
hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”. Hãy chỉ ra 2 phát kiến đó?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 31: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là tác phẩm… A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản (do Mác và Ăngghen viết)
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 32: Đảng Cộng Sản Trung Quốc trong cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc” kiên trì các phương châm…

A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân D. Cả A, B, C
Câu 33: Tác phẩm nào được V.I. Lênin khẳng định từ khi ra đời… “quan
niệm duy vật lịch sử không còn là một giả thuyết nữa, mà là một nguyên lý đã
được chứng minh một cách khoa học”?
A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 34: Ai là người đã có công lao biến chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở
thành hiện thực
? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 35: Ai là người đã có công lao biến chủ nghĩa xã hội không tưởng thành khoa học?
A. C. Mác và Ph. Ăngghen B. V.I. Lênin C. Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 36: Ai là người đã nêu ra luận điểm: cách mạng vô sản có thể thẳng lợi ở
một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tu bản chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa?
A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 37: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên chính vô
sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viết quản lý
và tổ chức công đoàn.
A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 38: Hệ thống chuyên chính vô sản được V.I. Lênin đề cập gồm những thành tố nào? A. Đảng Bônsêivc B. Nhà nước Xô Viết C. Tổ chức ciing đoàn D. Cả A, B, C
Câu 39: Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học, đó là…?
A. Kết hợp logic và lịch sử B. Thống kê, so sánh C. Phân tích, tổng hợp D. Cả A, B, C
Câu 40: Những nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng nào đã không luận chứng
được một cách khoa học về bản chất và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản?
A. A.Xmit và Đ. Ricácđô
B. H. Xanh Ximông, S. Phurriê và R. Ôoen C. C. Mác và Ph. Ăngghen D. Tất cả đều sai
Câu 41: Ba nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành chủ nghĩa Mác là?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân (3 phát kiến của chủ nghĩa Mác)
B. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và Thuyết tế bào
(Tiền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác)
D. Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. (3 thành phần của chủ nghĩa Mác)
Câu 42: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa các thiết chê văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội
Câu 43: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở
Châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX

B . Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XIX
C. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm 40 của thế kỷ XX
D. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 44: Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chu nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 45: Phạm trù trung tâm và xuất phát của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp nông dân
C. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp tư sản
D. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp chủ nô
Câu 46: Vai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. Tổ chức Quốc tế 1 B. Tổ chức Quốc tế 2 C. Tổ chức Quốc tế 3 D. Tổ chức Quốc tế 4
Câu 47: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I. Lênin: “Học
thuyết của Mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết chính xác”.
A. Vạn năng B. Khoa học C. Cách mạng D. Tiến bộ
Câu 48: Một trong những đóng góp của Lenin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc
Câu 49: Một trong những đóng góp của Lenin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới
B. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới
Câu 50: V.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản B. Quốc tế 1 C. Quốc tế 2 D. Quốc tế cộng sản
Câu 51: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của Lênin: “Vô sản tất cả
các nước, các (…) bị áp bức đoàn kết lại”.
A. Dân tộc B. Cộng đồng C. Tổ chức D. Tầng lớp
Câu 52: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A. Anh B. Pháp C. Đức D. Nga
Câu 53: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời
của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
B. Những quy luật khách quan của quá trinh cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Những quy luậy vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy D. Tất cả đều sai
Câu 54: Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam
vào lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là?

A. Tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội B. Tư tưởng dân chủ C. Tư tưởng nhân văn D. Tư tưởng đoàn kết
Câu 55: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều kiện ra
đời của chủ nghĩa Mác?
A. Cách mạng tư sản Anh B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt Lion (Pháp)
Câu 56: Một trong những tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến tư tưởng
của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật là…

A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L.Phoiơbắc.
C. Tư tưởng kinh tế của A.Xmít
D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định D. Cả A, B, C đúng
Câu 58: Phương pháp nghiên cứu chung của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết thực tiễn D. Cả A, B, C đúng
Câu 59: Phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của Triết học Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết thực tiễn
D. Cả A, B, C đúng
Câu 60: Ba phát minh vạch thời đại trong vật lý học và sinh học tạo ra bước
phát triển đột phá có tính cách mạng:

A. Học thuyết Tiến hóa, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Học thuyết tế bào
B. Học thuyết Tiến hóa, Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
C. Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hập dẫn, Thuyết chọn lọc tự nhên
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Học thuyết tế bào
Câu 61: Đặc trưng của giai đoạn Chủ nghĩa xã hội
A. LLSX phát triển chưa thật sự cao, năng suất lao động còn thấp
B. Xã hội phân phối theo nguyên tắc: Làm theo năng lực, hưởng theo lao động;
C. Trong xã hội còn nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 62: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:

A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 D. Cả a, b và c
Câu 62: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? A. 25.11.1818 B. 28.11.1820 c. 5.5.1820 D. 22.4.1820
Câu 63: Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? A. 14.3.1888 B. 5.8.1895 C. 28.11.1895 D. 21.1.1895
Câu 64: Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “Tác phẩm chủ yếu và cơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”
A. Chống Đuyrinh B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 65: Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 66: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần
đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?

A. Tuyên ngôn của đảng cộng sản. B. Nội chiến ở pháp. C. Bộ tư bản
D. Phê phán cương lĩnh gôta.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Những thuật ngữ được C. Mác và Ph. Ăngghen thường sử dụng để chỉ
giai cấp công nhân là…
A. giai cấp vô sản
B. giai cấp vô sản hiện đại
C. giai cấp công nhân hiện đại D. Cả A, B, C
Câu 2: Giai cấp công nhân được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định trên mấy phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội) B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Hai phương diện cơ bản của giai cấp công nhân được C. Mác và Ph.
Ăngghem xác định là…
A. Văn hóa và xã hội B. Giáo dục và đào tạo C. Văn hóa và tư tưởng
D. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
Câu 4: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định, “giai cấp
công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các (…) của bản thân nên buộc phải bán
sức lao động của mình để sống”.

A. Tư liệu sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Tài sản D. Sức lao động
Câu 5: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định, “Các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn (…) lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp vô sản D. Giai cấp địa chủ
Câu 6: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân được thể hiện trên lĩnh vực... A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – tư tưởng D. Cả A, B, C
Câu 7: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự
ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân là:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Không có phương án đúng
Câu 9: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại biểu cho…
A. Phương thức sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Lực lượng sản xuất lạc hậu
D. Không có phương án đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện đại xuất thân từ…
A. Giai cấp nông dân B. Thợ thủ công C. Tiểu chủ D. Cả A, B. C
Câu 11: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, “không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản của giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp tri thức
Câu 12: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và
giai cấp tư sản là mâu thuẫn…
A. Cơ bản B. Không cơ bản C. Thứ yếu
D. Không có phương án đúng
Câu 13: Thực hiện nội dung kinh tế, các nước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ quan chế độ tư bản chủ nghĩa, trong thời
kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là…

A. Phát triển quan hệ sản xuất B. Phát triển văn hóa C. Phát triển chính trị
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ( vì chưa có nền CN hiện đại)
Câu 14: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp…

A. Không có tư liệu sản xuất B. Bị áp bức, bóc lột
C. Sản phẩm của nền đại công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 15: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ quan chế độ tư bản chủ nghĩa, trong thời
kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối với giai cấp công nhân là…

A. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa D. Cả A, B, C
Câu 16: Thực hiện nội dung chính trị, nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công
nhân khi trúc hiện sử mệnh lịch sử là ...

A. tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa
bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tuy giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
B. thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt
đại đa số nhân dân lao động D. Cả A, B, C
Câu 17: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, nhiệm vụ trọng tâm của giai
cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là phải tập trung xây dựng hệ giá trị mới là...
A. lao động B. công bằng, dân chủ C. binh đẳng và tự do D. Cả A, B, C
Câu 18: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân phải thực
hiện cuộc cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm

A. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực ý thức
tư tưởng, trong tâm lý, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội
B. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân – chủ nghĩa mác
- lênin, đấu tranh để khắc phục ý thức hệ tư sản và các tần dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ
C. Phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, đạo đức và lối
sống mới xã hội chủ nghĩa D. Cả A, B, C
Câu 19: Dựa vào khái niệm giai cấp công nhân, trong chủ nghĩa tư bản hiện
nay, giai cấp công nhân là giai cấp:

A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại
là công nhân, là người lao động”.
A. C. Mác B. Ph. Anghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 21: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là sự kết hợp giữa...
A. Chủ nghĩa mác - lênin + phong trào công nhân
B. Triết học cổ điển đức + chủ nghĩa xã hội không tưởng pháp
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử + học thuyết giá trị thặng dư D. Cả A. B, C đều sai
Câu 22: Những điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay với giai cấp
công nhân thế kỷ XIX

A. Ở các nước từ ban chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh D. Cả A, B, C
Câu 23: Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện
nay, đối với các nước xã hội chủ nghĩa, nơi các Đảng Cộng sản cầm quyền, nội
dung chính trị - xã hội
của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là...
A. lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. đặc biệt là xây dựng Đảng cầm quyền trong sạch vững mạnh
C. thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đưa đất nước
phát triển nhanh và bền vững D. Cả A, B, C
Câu 24: Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chế độ tư bản chủ nghĩa A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp tri thức
Câu 25: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C
Câu 26: Quy luật ra đời của Đảng cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa phát
triển là sự kết hợp:

A. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào nông dân
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào Nữ quyền
Câu 27: Hiện nay, cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển,
nhiều khái niệm mới để chỉ công nhân biến đổi...
A. công nhuận tri thức B. công nhân tri thức C. công nhân áo trắng D. Cả A, B, C
Câu 28: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Báo cáo phát triển nhân lực của
Ngân hàng Thế giới đã nêu rõ: “(...) là một động lực cơ bản cho việc gia tăng
năng suất lao động và cạnh tranh toàn cầu. Nó là yếu tố quyết định trong quá
trình phát minh, sáng kiến và tạo ra của cải xã hội”.
A. Khoa học B. Tri thức C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất: Lực lượng sản xuất dưới chủ nghĩa tư bản có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao
B. Tự nhiên hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 30: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với chính
sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam mang những đặc
điểm chủ yếu nào....

A. ra đời trước giai cấp tư sảu vào đầu thế kỷ XX
B. trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dẫn trong xã hội D. Cả A, B, C
Câu 31: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: Hội nghị lần thứ sáu của Ban
Chấp hành Trung ương khóa X đã xác định: “(...) là một lực lượng xã hội to
lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động châu tay và trí óc, làm
công hưởng lương trong các loại linh sản xuất kinh doanh và dịch vụ công
nghiệp hoặc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ cỏ tính chất công nghiệp".

A. Giai cấp công nhân B. Gia cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức
Câu 32: Phong trào công nhân chỉ trở thành phong trào chính trị khi có sự
lãnh đạo của tổ chức nào?

A. Đảng cộng sản B. Công đoàn C. Hội Phụ nữ D. Hội Nông dân
Câu 33: Trong mối quan hệ giữa giai cấp công nhân và nhân dân lao động, Đảng cộng sản là:
A. Đội tiên phong chiến đấu B. Lãnh tụ chính trị
C. Bộ tham mưu chiến đấu. D.Cả A, B, C
Câu 34: Chỉ ra một điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay..?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất
lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa, gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường

C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh D. Cả A, B, C
Câu 35: Chỉ ra một điểm biến đối của giai cấp công nhân Việt Nam hiệu nay...?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ
nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có
mất trong mọi thành phân kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực
kinh tế nhà nước là tiên biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo

Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu chung của
cách mạng xã hội chủ nghĩa là:

A. Giải phóng giai cấp nông dân
B. Giải phóng giai cấp công nhân C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
Câu 37: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mục tiêu giai đoạn thứ
nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa:

A. Giành chính quyền nhà nước B. Giải phóng xã hội
C. Giải phóng con người D. Cả A, B, C
Câu 38: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu giai đoạn
thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:

A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản B. Giành chính quyền
C. Tổ chức và xây dựng xã hội mới về mọi mặt D. Cả A, B, C sai Câu 39: Chỉ ra
điểm biến đổi của giai cấp công nhân một Việt Nam hiện nay?
A. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân
trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học văn, văn hỏa, được rèn
luyện trong thực tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội

B. Giai cấp công nhân đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh D. Cả A, B, C
Câu 40: Điền từ ngữ thích hợp vào ô trống: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thử
XII của Đảng khẳng định “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và
các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng". Đồng thời, “Chú trọng xây dựng, phát
huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nồng nhân, đội ngũ trí thức, (....)
đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong thời kỳ mới”.

A. đội ngũ doanh nhân B. nhà nước C. Đảng Cộng sản D. toàn thể dân tộc
Câu 41: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
1. Triết học Mác – Lênin: Tìm ra chủ nghĩa duy vật lịch sử
2. Kinh tế chính trị: Tìm ra được học thuyết giá trị thặng dư
3. CNXHKH: Tìm ra được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 42: Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng
lớp nào trong xã hội?
A. Giai cấp nông dân B. Thợ thủ công C. Tiểu tư sản
D. Từ tất cả các giai cấp, tầng lớp (Trong tuyên ngôn của ĐCS, Mác và
Ăngghen đã khẳng định giai cấp vô sản được tuyển mộ trong tất cả các giai cấp của dân cư)

Câu 43: Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Tất cả các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là (...) của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Sản phẩm B. Thành tựu C. Kết quả D. Chủ thể
Câu 44: Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân
biểu hiện như thế nào?

A. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà
tự bản và bị nhà tư bản bóc lột giả trị thặng dư

C. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ giá trị thặng dư
D. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 45: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư
bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản (...) với lợi ích của giai cấp tư sản.
A. Thống nhất B. Phù hợp
C. Đối lập trực tiếp D. Đối lập gián tiếp
Câu 46: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ
nghĩa và xã hội chủ nghĩa biểu hiện ở điều gì?

A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 47: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph.
Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì
chỉ có (...) là giai cấp thực sự cách mạng”.
A. Giai cấp vô sản
B. Tầng lớp tiểu tư sản C. Tầng lớp tri thức D. Giai cấp nông dân
Câu 48: Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ
D. Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ
phong kiến nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

Câu 49: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội
của giai cấp công nhân

B. Tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tinh thần đoàn kết quốc tế của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Tổ chức chính trị vững mạnh của giai cấp công nhân và sự đồng tình của nhân dân lao động
Câu 50: Giai cấp công nhân là giai cấp có mâu thuẫn đối kháng với: A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Câu 51: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:

A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến (phương thức cộng sản chủ nghĩa)
B. Được trang bị lý luận khoa học cách mạng
C. Luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng D. Cả A, B, C
Câu 52: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân có thể đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động khác vì họ:

A. Có chung lợi ích kinh tế
B. Đều bị giai cấp tư sản bóc lột
C. Có chung nguyên vọng được giải phóng D. Cả A, B, C
Câu 53: Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng
lớp lao động khác trong xã hội?

A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của các giai
cấp, tầng lớp lao động khác trong xã hội

B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong xã hội
C. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất trong xã hội, nên sức hút của
giai cấp công nhân lớn nhất
D. Vì giai cấp công nhân có nhiều tổ chức chính trị và đoàn thể xã hội để vận động
các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội
Câu 54: Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
A. Giành chỉnh quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, trên cơ sở
lật đổ chính quyền của giai cấp bóc lột
B. Đánh đổ chế độ tư bản, xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công trong xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động, đồng thời giải phóng
xã hội thoát khỏi áp bức, bóc lột, bất công, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản

D. Giành quyền làm chủ tư liệu sản xuất về tay giai cấp công nhân và nhân dân
Câu 55: Hoàn thành luận điểm sau: Đảng cộng sản ra đời là sản phẩm của sự
kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với (..).

A. Phong trào công nhân B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước D. Truyền thống dân tộc
Câu 56: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Giai cấp công
nhân là (...) của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng phong phú cho đảng cộng sản.
A. Cơ sở chính trị B. Cơ sở giai cấp C. Cơ sở xã hội D. Cơ sở kinh tế
Câu 57: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội
C. Vì cuộc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành nhằm xóa bỏ mâu thuẫn giai
cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 58: Giai cấp nào đại biểu cho quan hệ tư nhân tư bản chủ nghĩa? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản C. Tầng lớp thành niên D. Tầng lớp tri thức
Câu 59: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 - 1954
B. Trong kháng chiến chống Mỹ giai đoạn 1954 - 1975
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
Câu 60: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ
nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và yếu tố nào?

A. Tư tưởng đoàn kết cộng đồng B. Tư tưởng Hồ Chí Minh C. Phong trào nông dân
D. Phong trào yêu nước
Câu 61: Nhà nước nào mà Lênin gọi là “nửa nhà nước”?: A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước XHCN
Câu 62: Quốc tế cộng sản là tên gọi khác của: A. Quốc tế I B. Quốc tế II C. Quốc tế III
D. Hội liên hiệp công nhân quốc tế
Câu 63: Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển
qua mấy giai đoạn chủ yếu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 64: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập ở đâu? A. Công xã pari B. Nga C. Ba Lan D. Trung Quốc
Câu 65: Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
C. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước. D. Cả a, b và c
Câu 66: Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng nhất: A. Cơ cấu nghề nghiệp B. Cơ cấu dân cư C. Cơ cấu dân tộc
D. Cơ cấu giai cấp (Cơ cấu xã hội - giai cấp có vị trí đặc biệt quan trọng trong
việc duy trì các quan hệ giai cấp tạo sự ổn định xã hội. Bởi, xã hội thường bị chia
thành các giai cấp mà đặc trưng cơ bản cùa giai cấp là vấn đề sở hữu tư liệu sản
xuất nên cơ cấu xã hội - giai cấp đóng một vai trò nền tảng của hệ thống xã hội.)
Câu 67: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
Câu 68: Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn? A. Một
B. Hai (Giành chính quyền. Xây dựng chính quyền mới.) C. Ba D. Bốn
Câu 69: Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
C. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo.
D. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
Câu 70: Công xã Pari ra đời vào ngày tháng năm nào? A. 22.6.1848
B.18.3.1871 chỉ tồn tại 72 ngày C.4.9.1870 D.28.5.1871
Câu 71: Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 72: Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ và cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới khác nhau ở điểm nào?

A. Đối tượng của cách mạng. B. Lực lượng tham gia.
C. Lực lượng lãnh đạo. D. Cả a, b, c
Câu 73: Định nghĩa về giai cấp được Lênin trình bày lần đầu tiên trong tác phẩm nào?
A. Một bước tiến, hai bước lùi. B. Làm gì?
C. Sáng kiến vĩ đại.
D. Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô viết
Câu 74: Ai là tác giả của câu nói: “Chủ nghĩa xã hội hay là chết” A. V.I. Lênin B. Phiđen Castrô C. Hồ Chí Minh D. Đặng Tiểu Bình
Câu 75: Câu nói “ Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ nhất cho
cách mạng vô sản” là của:
A. Các Mác B. Ăngghen C. V.I Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 76: Phát hiện ra sự phân chia xã hội thành giai cấp và đấu tranh giai cấp là công lao của: A. Các Mác B. Ph.Ăng ghen C. V.I. Lênin
D. Các nhà sử học tư sản trước Mác
Câu 77: Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn? A. Một B. Hai
Cách mạng xã hội trải qua 2 giai đoạn chính: - Giành chính quyền.
- Xây dựng chính quyền mới. C. Ba D. Bốn
Câu 78: Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa:
A. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
CHƯƠNG 3: CNXH VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
Câu 1: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

A. Mâu thuẫn giữa tư liệu lao động đối với lao động trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao với
quan hệ tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất.

C. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
Câu 2: Tiêu chí nào quan trọng nhất để C. Mác phân chia 2 giai đoạn phát
triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?

A.Ý thức giác ngộ của nhân dân lao động
B. Trình độ quản lý của Nhà nước
C. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất
D. Trình độ dân trí của xã hội
Câu 3: Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và giai đoạn cao của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? Cộng sản thì không có giai cấp, giai đoạn cao
thì nhà nước tự tiêu vong

A. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp
B. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C. Giai đoạn thấp làm theo năng lực hưởng theo lao động, giai đoạn cao làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

D. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiện phân phối theo lao động
Câu 4: C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư
bản để kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội chủ nghĩa?

A. C. Mác đã phân tích những áp bức, bất công trong xã hội tư bản
B. C. Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản
C. C. Mác đã phân tích những hạn chế trong chủ nghĩa tư bản
D. C. Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
Câu 5: Trong các dự báo sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen, dự báo nào
thuộc giai đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?

A. Sự đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay không cò
B. Không còn sự phân chia giai cấp
C. Mọi người làm hết năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư sản
Câu 6. Trong các dự báo sau của C. Mác, dự báo nào thuộc giai đoạn cao của bình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư bản
B. Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhân
là giai cấp thống trị xã hội
C. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọi người
D. Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu kinh tế của chủ nghĩa xã hội
Câu 7: Đặc điểm về mặt chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tồn tại:
A. Kết cấu xã hội – giai cấp đa dạng, phức tạp
( Vì được kết cấu kinh tế quy
định, vì kinh tế nhiều thành phần nên kết cấu xã hội giai cấp đa dạng, nhiều thành phần)
B. Kết cấu xã hội – giai cấp đơn nhất
C. Kết cấu xã hội – giai cấp thuần nhất D. Tất cả đều sai
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất: Thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội tổn tại các giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Những người sản xuất nhỏ, tầng lớp tiểu tư sản
D. Cả A, B, C (cũng do kết cấu kinh tế nhiều thành phần => tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau)
Câu 9. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt tư tưởng văn hóa là:
A. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới tồn tại đan xen nhau (đặc điêm nổi
bật của thời kỳ quá độ lên CNXH là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa cái mới và cái cũ)
B. Tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa thuẩn nhất
C. Chỉ tồn tại tư tưởng, văn hóa tư sản D. Cả A, B, C
Câu 10. Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội
diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã:

A. Giành được chính quyền
B. Chưa giành được chính quyền
C. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế D. Cả A, B, C đều sai
Câu 11. Tiền đề vật chất cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội là gi?
A. Là diện khí hóa nền sản xuất
B. Là tự động hóa nền sản xuất
C. Là tin học hóa nền sản xuất
D. Là xã hội hóa lực lượng sản xuất
Câu 12: Chỉ ra luận điểm chính xác nhất?
A. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu phong kiến
B. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất hàng hóa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ sản xuất tự cấp tự túc
D. Xã hội xã hội chủ nghĩa thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản ( chỉ xóa bỏ
chế độ tư hữ tư bản)

Câu 13: Chỉ ra luận điểm không chính xác
A. Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội chủ nghĩa là thời kỳ cải biến cách
mạng lâu dài và phức tạp
B. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là nền chuyên chính cách
mạng của giai cấp công nhân
C. Trong thời kỳ quá độ có thể và cần thủ tiêu mọi tàn tích của chủ nghĩa tư bản
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội còn tồn tại nhiều tư tưởng - văn hóa cũ và
mới đan xen, đấu tranh lẫn nhau
Câu 14: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động hoàn còn
bạn toàn làm chủ xã hội
B. Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhận là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại
trong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã hội
C. Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới
và những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội

D. Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh tế
đều chịu sự chi phối của quy luật thị trưởng
Câu 15: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại nhiều tàn dư của chế độ cũ để lại
Câu 16. Đặc điểm của thời kỳ quả độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tản dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 17: Đặc điẻm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực tư
tưởng – văn hóa là gì?

A. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau
C. Còn tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
D. Còn tồn tại tản dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 18: Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội là tồn tại cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân với:
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại (bởi vì trong thời kỳ quá độ giai cấp công nhân
và nhân dân lao động đã giành được chính quyền)
C. Giai cấp tư sản đang thống trị D. Cả A, B, C sai
Câu 19: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền sản xuất công nghiệp có trình độ lạc hậu B. Nền sản xuất đại công nghiệp có trình độ cao
C. Nền sản xuất thủ công nghiệp D. Cả A, B, C
Câu 20: Đối với những nước chưa trải qua quá trình công nghiệp hóa tư bản
chủ nghĩa, thời kỳ quá độ có thể phải kéo dài với nhiệm vụ trọng tâm là:

A. Xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
C. Công nghiệp hóa tư bản chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
Câu 21: Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao
động chống lại giai cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp
công nhân và nhân dân lao động.
(Vẫn là cuộc đấu tranh gay gắt)
B. Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao động là cơ bán.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đỗ sở hữu toàn dân là hình thức sở hữu chủ yếu
Câu 22: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác: “Giữa
xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến
cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một (...),
và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính
cách mạng của giai cấp vô sản”.

A. Thời kỳ khó khăn, phức tạp và lâu dài.
B. Thời kỳ phát triển kinh tế thị trường.
C. Thời kỳ quá độ chính trị.
D. Thời kỳ cải biến nền văn hóa cũ
Câu 23: Chỉ ra luận điểm không chính xác?
A. Chủ nghĩa xã hội là một xã hội tốt đẹp, xóa bỏ mọi hình thức sở hữu (không
phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung, mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản)
B. Chủ nghĩa xã hội là giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
C. Thời kỳ quá độ là thời kỳ tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những
nhân tố của xã hội mới.
D. Xã hội hóa lực lượng sản xuất là cơ sở vật chất chủ yếu cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội
Câu 24: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của C. Mác và Ph.
Ăngghen: “Đặc trưng của (...) không phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung,
mà là xóa bỏ chế độ sở hữu tư sản".

A. Chủ nghĩa xã hội. B. Chủ nghĩa tư bản. C. Chủ nghĩa cộng sản.
D. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 25: Tại sao Việt Nam không lựa chọn con đường phát triển của đất nước
là đi lên chủ nghĩa tư bản?

A. Vì Việt Nam là nước nông nghiệp lạc hậu.
B. Vì giai cấp tư sản ở Việt Nam chưa phát triển.
C. Vì công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam mới chỉ bắt đầu.
D. Vì về bản chất chủ nghĩa tư bản là bóc lột lao động.
Câu 26: Thực chất của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Là bỏ qua cả những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản.
B. Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

C. Là bỏ qua việc phát triển sản xuất hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạch hóa, tập trung.
D. Là bỏ qua sự phát triển của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri thức.
Câu 27: Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản phát triển ở mức độ trung bình
Câu 28: Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội nằm trong
hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Chiếm hữu nô lệ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa
D. Cộng sản chủ nghĩa
- Giai đoạn thấp của xã hội cộng sản" hay "giai đoạn đầu của xã hội cộng sản". Sau
gọi giai đoạn này là "chủ nghĩa xã hội" hay "xã hội xã hội chủ nghĩa".
- Giai đoạn cao hơn của xã hội cộng sản". Sau này gọi là "chủ nghĩa cộng sản" hay
xã hội cộng sản chủ nghĩa.
- Và "giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là Thời kỳ quá độ
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
Câu 29: Chủ nghĩa tư bản dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Tư hữu B. Tập thể C. Hỗn hợp D. Công hữu
Câu 30: Thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam còn những hình thức sở hữu
nào về tư liệu sản xuất?
A. Tư hữu B. Tập thể, công hữu C. Hỗn hợp D. Cả A, B, C
Câu 31: Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa xã hội khác về bản chất so với chủ nghĩa tư bản là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C đều sai
Câu 32: Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản khác về bản chất so với chủ nghĩa là:
A. Chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu D. Cả A, B, C đều sai
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị
B. Kinh tế, chính trị, xã hội
C. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa
D. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa, xã hội
Câu 34: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2025, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp

Đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất
nước: Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp (GDP bình quân đầu người ước đạt 4.700-5.000 USD/năm).
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 35: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2030, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
Đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng: Là nước đang phát triển, có
công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao (GDP bình quân đầu người ước đạt khoảng 7.500 USD/năm);
C. Là nước phát triển, cô thu nhập cao D. Cả A, B, C đều sai
Câu 36: Trong Đại hội XIII, Đảng ta xác định đến năm 2045, Việt Nam sẽ là...
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
Đến năm 2045, kỷ niệm 100 năm thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nay
là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Trở thành nước phát triển, thu nhập
cao (đến năm đó, tiêu chí sẽ thay đổi, theo tiêu chí hiện nay, GDP bình quân đầu
người phải đạt trên 12.535 USD/năm). D. Cả A, B, C đều sai
Câu 37: Nối cột A, B với phương án C cho đúng
A. Chủ nghĩa xã hội
- Phân phối theo lao động - Còn các giai cấp - Nhà nước XHCN…
B. Chủ nghĩa cộng sản
- Chỉ còn một hình thức sở hữu – sở hữu toàn dân - Không còn giai cấp - Không còn Nhà nước - Phân phối theo nhu cầu
Câu 38: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội và chế độ
tư hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa tư bản là sự khác nhau bản chất về:
A. Cơ sở chính trị
B. Cơ sở kinh tế ( Nói đến công hữu và tư hữu là nói đến kinh tế) C. Cơ sở tư tưởng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 39: C. Mác và Ph. Ăngghen dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa ở các nước nào?

A. Tư bản chủ nghĩa đã phát triển cao
Về mặt lý luận và thực tiễn, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng
sản, được hiểu theo hai nghĩa:
- Thứ nhất, đối với các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển, cần thiết
phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội- những cơn đau đẻ kéo dài;
- Thứ hai, đối với những nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển, giữa chủ
nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản có một thời kỳ quá độ nhất định – quá độ chính
trị, thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, thời kỳ quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
B. Tư bản chủ nghĩa trung bình
C. Tiền tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C
Câu 40: Cách mạng xã hội chủ nghĩa là cuộc cách mạng nhằm:
A. Thay chế độ chiếm hữu nô lệ bằng chế độ phong kiến
B. Thay chế độ phong kiến bằng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Thay chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hội chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 41: Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện kinh tế ra đời CNXH là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
Câu 42: Chọn phương án đúng nhất: Điều kiện chính trị - xã hội ra đời CNXH là:
A. Lực lượng sản xuất mâu thuẫn với quan hệ sản xuất
B. Giai cấp công nhân mâu thuẫn với giai cấp tư sản
Điều kiện kinh tế: Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
Điều kiện chính trị - xã hội : là biểu hiện của mâu thuẫn kinh tế => biểu hiện về
mặt xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời.
C. Sự ra đời của Đảng cộng sản D. Cả A, B, C
Câu 43: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nguyên nhân của mọi
cuộc cách mạng xã hội trong lịch sử là mâu thuẫn giữa:

A. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ
C. Giai cấp nô lệ và giai cấp chủ nô
D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 44: Tại Đại hội XI, Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định mấy phương
hướng, phản ánh con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung,
phát triển 2011) được thông qua tại Đại hội XI của Đảng đã nêu ra 8 phương
hướng cơ bản của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 45: Nhận định: “Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ là nền kinh tế hàng hóa
nhiều thành phần” là đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 46: Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng.
D. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ.
Câu 47: Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
A. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với một vài nước trên thế giới.
D. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với hầu hết nước trên thế giới.
Câu 48: Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay có mấy đặc trưng cơ bản? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Dự thảo Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011) đã chỉ ra 8 đặc trưng của xã hội
xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng, đó là một xã hội: Dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh; do nhân dân làm chủ; có nền kinh tế phát triển…;
Câu 49: Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? A. 5 B. 6
Đặc trưng thứ nhất: Cơ sở vật chất – kỹ thuật của Chủ nghĩa xã hội là nền sản xuất công nghiệp hiện đại.
Đặc trưng thứ hai: Chủ nghĩa xã hội đã xóa bỏ chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa,
thiết lập chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu.
Đặc trưng thứ ba: Chủ nghĩa xã hội tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới.
Đặc trưng thứ tư: Chủ nghĩa xã hội thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động –
nguyên tắc phân phối cơ bản nhất.
Đặc trưng thứ năm: Chủ nghĩa xã hội có Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước
kiểu mới, nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và
tính dân tộc sâu sắc; thực hiện quyền lực và lợi ích của nhân dân.
Đặc trưng thứ sáu: Chủ nghĩa xã hội đã giải phóng con người thoát khỏi áp bức
bóc lột, thực hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ xã hội, tạo những điều kiện cơ bản
để con người phát triển toàn diện. C. 7 D. 8
Câu 50: Theo Lênin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu thành phần kinh tế? A. 3
V.I. Lê-nin chỉ rõ trong thời kỳ quá độ ở bất kỳ nước tư bản chủ nghĩa nào khi đi
lên CNXH cũng gồm 3 thành phần cơ bản: kinh tế xã hội chủ nghĩa (XHCN), kinh
tế tư bản chủ nghĩa và kinh tế hàng hóa nhỏ B. 4 C. 5 D. 6
Câu 51: Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói
quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin)
A. Phong kiến B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Tư sản
Câu 52: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã
hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
A. Đột biến xã hội.
B. Cách mạng xã hội C. Cải cách xã hội D. Tiến bộ xã hội
Câu 53: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? A. 1945 B. 1954 C. 1975
Ở nước ta, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ năm 1954 ở miền Bắc và
từ năm 1975, sau khi đất nước đã hoàn toàn độc lập và cả nước thống nhất D. 1930
Câu 54: “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội VI B. Đại hội VII C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 56: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
A. Đại hội IV B. Đại hội VI C. Đại hội VII
Năm 1991, tại Đại hội VII của Đảng, ĐCSVN thông qua cương lĩnh thứ hai của
mình, gọi là Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (gọi tắt là Cương lĩnh 1991). D. Đại hội VIII
Câu 56: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:

A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao D. Cả a, b và c.
Câu 57: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
A. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
Địa vị kinh tế – xã hội của giai cấp công nhân là yếu tố quan trọng nhất quy định
nên sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bởi nếu không có địa vị về kinh tế là
người đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ, không có địa vị về xã hội là bị giai
cấp tư sản bóc lột thì sẽ không có động lực về chính trị để thực hiện cuộc cách
mạng xóa bỏ chủ nghĩa tư bản để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại D. Cả a, b và c
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC XHCN
Câu 1: Dân chủ là gì?
A. Là công bằng trong xã hội và thực thi công bằng trong xã hội
B. Là quyền lực thuộc về nhân dân và thực thi quyền làm chủ của nhân dân
Dân chủ là dân là chủ - Hồ Chí Minh
C. Là tự do của công dân và đảm bảo tự do cho công dân
D. Là bình đẳng của công dân và thực thi bình đẳng cho công dân
Câu 2: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy (chưa có nhà nước nên chưa phải là một nền dân chủ)
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ (Đó là nền dân chủ chủ nô) C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào?
A. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Khi dân chủ mang tính giai cấp
D. Khi dân chủ mang tính chính trị
Câu 4: Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào?
A. Khi dân chủ là một giá trị xã hội
B. Khi dân chủ là một giá trị nhân loại
C. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị
D. Khi dân chủ là quyền con người
Câu 5: Dân chủ xã hội chủ nghĩa ra đời gắn liền với sự kiện nào?
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân bắt đầu đấu tranh chống áp bức, bóc lột
C. Giai cấp công nhân lao động sản xuất hàng hóa
D. Giai cấp công nhân có đảng cộng sản