Trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Đồng Tháp
Trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 96 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật Việt Nam đại cương
Trường: Đại học Đồng Tháp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 1
Câu 1: Ở Việt Nam quyền lập pháp thuộc về? A. Tòa án nhân dân B. Chính phủ C. Bộ tư pháp D. Quốc Hội
Câu 2: Quy phạm pháp luật là?
A. Quy tắt xử sự do nhân dân đặt ra
B. Quy tắt xử sự của người dân đối với nhà nước
C. Quy tắt xử sự do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
D. Quy tắt xử sự của Nhà nước
Câu 3: Hệ thống tổ chức đơn vị hành chính ở nước ta hiện nay
có bao cấp đơn vị ? ( điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa
phương 2015; sửa đổi, bổ sung 2019)
A. 2 cấp gồm có tỉnh, huyện
B. 3 cấp gồm có tỉnh, huyện, xã
C. 4 cấp gồm có tỉnh, huyện, xã, các đơn vị hành chính- kinh tế đặc biệt
D. 5 cấp gồm có tỉnh, huyện , xã, các đơn vị hành chính- kinh tế
đặc biệt và các cơ quan nhà nước
Câu 4: Quốc hội là gì?
A. Quốc hội lầ cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan
quyền lực của nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập
pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và Nhà nước. 1
B. Quốc hội lầ cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan
quyền lực của nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập
pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát
tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
C. Quốc hội lầ cơ quan đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan
quyền lực của nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyết định
các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với
hoạt động của Nhà nước.
D. Quốc hội lầ cơ quan đại biểu của Nhân dân, cơ quan quyền lực
của nhà nước của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội thực hiện quyền lập hiến, quyền lập pháp, quyết định các
vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.
Câu 5: Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính? A. Quốc hội B. Chính phủ C. UBND các cấp
D. Cả B và C đều đúng
Câu 6: Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật? A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật
C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật 2
Câu 7: Hình thức Nhà nước có bao nhiêu yếu tố ? A. Hình thức chính thể
B. Hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
C. Hình thức chính thể và chế độ chính trị D. Cả A và B
Câu 8: Chính phủ là gì ? A. Chính
phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành
pháp, là cơ quan quan chấp hành của Quốc hội; Chính phủ chịu
trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội,
Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
B. Chính phủ là cơ quan nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan
quan chấp hành của Quốc hội; Chính phủ chịu trách nhiệm trước
Quốc hội và báo cáo công tác trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ
Quốc hội, Chủ tịch nước.
C. Chính phủ là cơ quan nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là cơ quan quan chấp hành của Quốc
hội; Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công
tác trước Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
D. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp,
là cơ quan quan chấp hành của Quốc hội; Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
Câu 9: Nhà nước là ?
A. Là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết định cao nhất. 3
B. Là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết
định cao nhất trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện sự quản lí xã hội
bằng pháp luật và bộ máy nhà nước được duy trì bằng nguồn thuế đóng gióp từ nhân dân.
C. Là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có quyền quyết
định cao nhất trong phạm vi lãnh thổ, thực hiện sự quản lí xã hội
bằng pháp luật và bộ máy Nhà nước được duy trì bằng nguồn thuế
đóng gióp từ xã hội.
D. Là một tổ chức có quyền lực chính trị, có quyền quyết định cao
nhất trong phạm vi trong nước, thực hiện nhiệm vụ quản lí xã hội
bằng pháp luật và bộ máy Nhà nước được duy trì bằng nguồn thuế đóng gióp từ xã hội.
Câu 10: Hội đồng nhân dân được tổ chức thành bao nhiêu cấp ở địa phương.
A. Một, HĐND quận, huyện, xã, thành phố thuộc tỉnh.
B. Hai, gồm HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươn và
HĐND xã, phường, thị trấn
C. Ba, gồm HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươn, HĐND
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và HĐND xã, phường, thị trấn
D. Bốn gồm HĐND tỉnh, HĐND thành phố trực thuộc trung ươn,
HĐND quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và HĐND xã, phường, thị trấn
Câu 11: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện
A. Là tổ chức thống trị về quyền lực trong xã hội
B. Là bộ máy đặc biệt nhằm duy trù về sự thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng C. Cả a và b điều đúng 4 D. Cả A và B điều sai
Câu 12: Nhà nước được hình thành khi nào
A. Có sự phân hoá giàu nghèo B. Có giai cấp C. Có sự bóc lột
D. Cả a, b, c điều đúng
Câu 13: Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là?
A. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh D. Cả A, B, C
Câu 14: Trong nhà nước quân chủ chuyên chế?
A. Quyền lực nhà nước tổi cao thuộc về một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra
B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử
C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành
theo phương thức thừa kế
D. Quyền lực nhà nước được hình thành theo phương thức một tập
thể và được hình thành theo phương thức thừa kế CHƯƠNG 2
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của quy phạm pháp luật
A.Quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận 5
B.Quy phạm pháp luật được thể hiện bằng hình thức xác định C.Quy
phạm pháp luật là quy tắc không mang tính bắt buộc và
được áp dụng nhiều lần trong đời sống
D.Quy phạm pháp luật được Nhà nước đảm bảo thực hiện
Câu 2: Ai là người đưa ra chỉ thị 16 trong đại dịch Covid-19 ?
A.Thủ tướng Chính phủ B.Chủ tịch nước
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3: Văn bản quy phạm pháp luật là ?
a) văn bản có chứa pháp luật, được ban hành theo đúng thẩm
quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.
b) văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng
thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.
c) văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng
thẩm quyền, trình tự, thủ tục quy định trong Luật này.
d) văn bản có chứa quy phạm pháp luật, được ban hành theo đúng
thẩm quyền, trình tự, quy định trong Luật này.
Câu 4: Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật cấp trung ương là? a) Trên 30 ngày b) Dưới 40 ngày c) Không quá 45 ngày d) Không quá 30 ngày
Câu 5 : Có mấy đặc điểm quan hệ pháp luật 6 A.3 B.5 C.6 D.7
Câu6 : Căn cứ và tiêu chí phân chia các ngành luật, quan hệ
pháp luật được phân thành
A.Quan hệ pháp luật hình sự
B.Quan hệ pháp luật hành chính
C.Quan hệ pháp luậ dân sự D.Quan
hệ pháp luật hình sự, quan hệ pháp luật dân sự, quan
hệ pháp luật hành chính, quan hệ pháp luật lao động
Câu 7 : “Tội phạm” là người có hành vi vi phạm : A.Pháp luật Dân sự B.Pháp luật Hành chính
C.Pháp luật Hình sự D.Kỉ luật
Câu 8 : Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi
phạm hành chính mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là :
A.Từ đủ 18 tuổi trở lên B.Từ 18 tuổi trở lên
C.Từ đủ 16 tuổi trở lên
D.Từ đủ 14 tuổi trở lên
Câu 9: Về hình thức bên trong của pháp luật, nội tại của một
hệ thống pháp luật theo thứ tự từ thấp đến cao: 7 A. Ngành
luật, chế định pháp luật, quy phạm pháp luật , hệ thống pháp luật.
B.Hệ thống pháp luật ,ngành luật, chế định pháp luật , quy phạm pháp luật .
C.Ngành luật, chế định pháp luật , hệ thống pháp luật, quy phạm pháp luật .
C.Quy phạm pháp luật,ngành luật, chế định pháp luật , hệ thống pháp luật.
Câu 10. Trong bốn nội tại của một hệ thống pháp luật , nội tại
nào là bộ phận độc lập nhỏ nhất? A.Hệ Thống pháp luật B.Ngành luật
C.Quy phạm pháp luật D.Chế định pháp luật
Câu 11: Pháp luật là:
A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và
được đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước
B. Những luật và điều luật cụ thể trong đời sống
C. Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
D. Những nghị định được nhà nước ban hành
Câu 12: Các thuộc tính của pháp luật là?
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức 8
C. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13: Chủ thể của quan hệ pháp luật là :
a. Mọi cá nhân từ đủ 18 tuổi và có nhu cầu tham gia vào quan hệ pháp luật.
b. Mọi cá nhân, tổ chức dựa trên cơ sở của quy phạm pháp luật,
có thể trở thành các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Mọi cá nhân có nhu cầu tham gia quan hệ pháp luật.
d. Mọi cá nhân, tổ chức trực tiếp tham gia vào quan hệ xã hội
Câu 14: Nội dung của quan hệ pháp luật là:
a. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được.
b. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật.
c. Tổng thể các Quyền và nghĩa vụ pháp lý cụ thể tương ứng của
các chủ thể trong quan hệ pháp luật.
d. Đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật.
Câu 15: Hành vi vi phạm các quy tắc, quy chế được xác lập
trong một tổ chức, cơ quan, đơn vị là A. vi phạm hành chính. B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm kỷ luật. D. vị phạm hình sự. 9
Câu 16 : P 15 tuổi chơi với một nhóm bạn xấu, có hôm P cùng
nhóm bạn này lấy trộm xe máy của hàng xóm. Hành vi của P
A. vi phạm pháp luật dân sự.
C. không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì chưa đủ tuổi.
B. vi phạm pháp luật hành chính và pháp luật, hình sự...
D. không bị coi là vi phạm pháp luật vì đang là học sinh.
CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 1. Có bao nhiêu nguyên tắc của Luật hành chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 2. Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc của Luật hành chính?
A. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lí hành chính nhà nước.
B. Nguyên tắc nhân dân lao động không tham gia vào quản lí hành chính nhà nước.
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
D. Nguyên tắc bình đẳng và đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 3. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi
phạm hành chính về vi phạm hành vi do cố ý? A. ĐÚNG B. SAI C. Đáp án A, B sai. D. Đáp án A, B đúng.
Câu 4. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước? 10
A. Chỉ bao gồm cơ quan hành chính nhà nước, tổ chức được trao
quyền quản lý hành chính nhà nước.
B. Bao gồm cơ quan nhà nước, các cán bộ nhà nước có thẩm
quyền và các tổ chức, cá nhân được trao quyền quản lý hành chính nhà nước.
C. Chỉ là cán bộ, công chức nhà nước được trao quyền quản lý hành chính nhà nước. D. Công dân Việt Nam.
Câu 5. Trình bày khái niệm Luật hành chính:
A. Luật hành chính là ngành luật chung trong hệ thống pháp luật
nhà nước CHXHCNVN, có đối tượng điều chỉnh và phương pháp
điều chỉnh gắn liền với quá trình hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
B. Luật hành chính là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật
nhà nước CHXHCNVN, không có đối tượng điều chỉnh và phương
pháp điều chỉnh gắn liền với quá trình hoạt động quàn lý hành chính nhà nước.
C. Luật hành chính là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp
luật nước CHXHCNVN, bao gồm hệ thống những quy phạm pháp
luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhằm xác định
các hành vi nguy hiểm cho xã hội nào là tội phạm, đồng thời quy
định những biện pháp chế tài gọi là hình phạt cần áp dụng đối với
những người phạm tội ấy.
D. Luật hành chính là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật
nhà nước CHXHCNVN, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật
do Nhà nước ban hành, sử dụng phương pháp mệnh lệnh là chủ
yếu để điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động
quản lý hành chính của các cơ quan hành chính Nhà nước
Câu 6. Các quan hệ xã hội thuộc phạm vi đối tượng điều chỉnh
của Luật hành chính được chia thành mấy nhóm? A. 5 nhóm 11 B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 6 nhóm
Câu 7. Cơ quan hành chính được phân loại như thế nào?
A. Cơ quan hành chính nhà nước.
B. Cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương và cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương.
C. Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
D.Cơ quan hành chính nhà nước ở trung ương.
Câu 8. Cán bộ, công chức có thể được xét khen thưởng với
những hình thức nào sau đây?
A. Huân chương, danh hiệu vinh dự nhà nước, kỉ niệm chương, bằng khen, giấy khen.
B. huân chương, kỉ niệm chương. C. Bằng khen, giấy khen. D. Cả B,C đều đúng.
Câu 9. Theo quy định tại khoản 2 điều 2 luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật cán bộ công chức và luật viên chức năm
2019 hợp đồng làm việc được phân chia mấy loại?
A. 1 hợp đồng làm việc xác định thời hạn.
B. 1 hợp đồng làm việc không xác định thời hạn.
C. 2 hợp đồng làm việc xác định thời hạn và hợp đồng làm việc
không xác định thời hạn.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10. Nội dung quyền của viên chức được quy định tại đâu?
A. Tại mục 1, chương II của Luật viên chức-2010 ( từ điều 11 đến điều 15).
B. Tại mục 2, chương II của Luật viên chức-2010 ( từ điều 11 đến điều 15). 12
C. Tại mục 3 chương II của Luật viên chức-2010 ( từ điều 11 đến điều 15).
D. Tại mục 1 chương III của Luật viên chức-2010 ( từ điều 11 đến điều 15).
Câu 11. Đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính (khoản 1
điều 5) về vi phạm hành chính do cố ý từ là người từ đủ bao nhiêu tuổi?
A. Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Người dưới 16 tuổi.
Câu 12. Đối tượng nào bị xử phạt vi phạm hành chính (khoản
1 Điều 5) về mọi hành vi hành chính do mình gây ra?
A. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Cá nhân, tổ chức nước ngoài D. Tổ chức
Câu 13. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính được quy định
tại khoản 1 Điều 6/Luật xử phạt hành chính-2012 là bao nhiêu năm? A. 2 năm B. 2,5 năm C. 1 năm D. 1,5 năm
Câu 14. Theo quy định tại khoản 2 Điều 2/Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật viên
chức năm 2019. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn, thời
điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ bao nhiêu tháng? 13
A. Từ đủ 12 tháng đến 60 tháng.
B. Từ đủ 24 tháng đến 60 tháng.
C. Từ đủ 13 tháng đến 60 tháng.
D. Từ đủ 14 tháng đến 60 tháng.
Câu 15. Phân biệt vi phạm hành vi hành chính với vi phạm
hình sự (tội phạm) dựa vào các tiêu chí nào?
A. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, mức độ
tái phạm và vi phạm nhiều lần, khách thể của vi phạm, cơ sở pháp lí truy cứu trách nhiệm.
B. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, mức độ
tái phạm và vi phạm nhiều lần, chủ thể thực hiện hành vi vi phạm,
cơ sở pháp lí truy cứu trách nhiệm.
C. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, mức độ
tái phạm và vi phạm nhiều lần, cơ sở pháp lí truy cứu trách nhiệm.
D. Tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, mức độ
tái phạm và vi phạm nhiều lần, chủ thể thực hiện hành vi vi phạm, khách thể của vi phạm.
CHƯƠNG 4: PHÁP LUẬT DÂN SỰ
1. Pháp luật dân sự có mấy nguyên tắc cơ bản A.3 B.4 C.5 D.6
2. Thời điểm mở thừa kế là:
A.Là thời điểm người có tài sản sắp chết
B. Là thời điểm người có tài sản chết 14
C.Là thời điểm người có tài sản bị bệnh nặng
D.Là thời điểm người được thừa kế muốn nhận di sản thừa kế
3. Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng?
A.Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị
ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết
mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại. B. Hàng
thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ,
cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết.
C.Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ,
cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết.
D.Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị
ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của người chết
mà người chết là ông nội, bà nội.
4. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự đầy đủ là người: A.Đủ 16 tuổi B.Đủ 14 tuổi C.Đủ 21 tuổi D.Đủ 18 tuổi
5. Nhận định nào sau đây ĐÚNG?
A. Luật dân sự điều chỉnh mọi quan hệ tài sản.
B. Luật dân sự điều chỉnh mọi quan hệ nhân thân.
C. Luật dân sự điều chỉ điều chỉnh những quan hệ tài sản. D. Luật
dân sự điều chỉnh quan hệ tài sản được hình thành
trên cơ sở bình đẳng giữa các chủ thể
6. Đâu là nguyên tắc cơ bản của Luật Dân sự? 15
A. Nguyên tắc bình đẳng và đoàn kết giữa các dân tộc
B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
C. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thoả thuận
D. Nguyên tắc trung lập dân chủ
7. Theo Bộ Luật Dân sự năm 2015 , năng lực pháp luật
dân sự của cá nhân là gì ?
A. Là khả năng của cá nhân có quyền dân sự.
B. Là khả năng của tập thể có nghĩa vụ dân sự.
C. Là khả năng của cá nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự.
D. Là khả năng của tập thể có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự .
8. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Người thừa kế theo pháp luật có thể là cá nhân hoặc tổ chức.
B. Người thừa kế theo pháp luật chỉ có thể là cá nhân.
C. Người thừa kế theo di chúc chỉ có thể là cá nhân .
D. Người thừa kế theo di chúc chỉ có thể là tổ chức.
9. Hợp đồng có mấy loại: A.4 B. 5 C.6 D.7
10. Pháp nhân thương mại 16
A. Là pháp nhân không có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi
nhuận; nếu có lợi nhuận thì cũng không được chia cho các thành viên. B. Là
pháp nhân có mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận
và lợi nhuận được chia cho các thành viên. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. 11.
Các nguyên tắc cơ bản của Luật Dân sự được
quy định cụ thể tại Điều mấy BLDS-2015? A.2 B. 3 C.4 D.5 12.
Nội dung cụ thể về năng lực pháp luật của pháp
nhân được quy định tại Điều mấy BLDS-2015? A.80 B.83 C.86 D.89 13.
Nhận định nào sau đây là đúng về tài sản?
A.Tài sản là những gì cá nhân hiện có.
B. Tài sản là vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản.
C.Tài sản là bao gồm bất động sản và động sản. D.Tất cả đều đúng. 17 14.
Theo điều 402/BLHS-2015 có mấy loại hợp đồng? A.2 B.3 C.4 D.5 15.
Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng song vụ?
A. Hợp đồng mua bán tài sản.
B.Hợp đồng bảo hiểm hành khách.
C.Hợp đồng vận chuyển qua bưu điện.
D.Hợp đồng tặng cho tài sản không có điều kiện.
CHƯƠNG 5: LUẬT LAO ĐỘNG.
Câu 1: Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động?
A. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có
thể thoả thuận làm thêm giờ.
B. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện
nặng nhọc 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm
thêm giờ nhưng không quá 200 giờ một năm.
C. Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình
thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện khác thì hai bên có thể thoả thuận nhưng không quá 200 giờ. 18
D. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ 1 ngày, điều kiện
nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện khác thì hai bên thoả thuận.
Câu 2: Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?
A. Ít nhất đủ 15 tuổi B. Ít nhất đủ 16 tuổi C. Ít nhất đủ 17 tuổi D. Ít nhất đủ 18 tuổi
Câu 3: Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh
con theo đúng quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của
những ngày làm việc đó như thế nào?
A. Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả.
B. Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc.
C. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người
sử dụng lao động trả, lao động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ
thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội.
D. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người
sử dụng lao động trả, lao động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản.
Câu 4: Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động
được trả như thế nào?
A. Do hai bên thoả thuận trong hợp đồng, mức lương không được
thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
B. Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bên thoả thuận. 19
C. Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương
không thể thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
D. Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thoả
thuận trong hợp đồng nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu
do Nhà nước quy định.
Câu 5: Người sử dụng lao động không được xử lý kỷ luật lao
động nữ trong những trường hợp nào?
A. Lao động nữ đang mang thai.
B. Lao động nữ đang nghỉ hưởng chế độ khi sinh con theo qui định.
C. Lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 6: Các yếu tố cấu thành hợp đồng lao động?
A.Chủ thể giao kết hợp đồng lao động
B.Hình thức của hợp động lao động
C.Nội dung của hợp đồng lao động
D.Tất cả các ý trên
Câu 7: Trình tự xác lập hợp đồng lao động có thể chia làm mấy giai đoạn? A.5 B.2 C.3 D.4
Câu 8: Hình thức xử lý kỷ luật lao động bao gồm? 20