Trắc nghiệm ôn tập - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
18 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

44 22 lượt tải Tải xuống
1. T chc thuôc quyn s hu ca Nh nưc hoă c không
có ch s hu l một:
A. T chc công
B. T chc tư
C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hu hạn
2. T chc thuộc s hu nhân (ca t hay t nhóm
ngư0i) l một:
A. T chc công
B. T chc tư
C. Cơ quan nh nưc
D. Doanh nghiệp nh nưc
3. Quản lý l quá trình:
A. Lập kế hoạch v t chc
B. Lập kế hoạch v kiểm soát
C. T chc v lãnh đạo
D. Lập kế hoạch, t chc, lãnh đạo v kiểm soát
4.
Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được
tiến hnh bi t chc vi mc độ thnh thục nhất định
l:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng con ngư0i
C. Kỹ năng nhận thc
D. Kỹ năng quản lý
5. Năng lực ca một ngư0i có thể lm việc trong mối quan
hệ hợp tác vi nhng ngư0i khác l:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng con ngư0i
C. Kỹ năng nhận thc
D. Kỹ năng quản lý
6. Năng lực phát hiện, phân tích v giải quyết nhng vấn
đ phc tạp l:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng con ngư0i
g g
C. Kỹ năng nhận thc
D. Kỹ năng quản lý
7. Năng lực ca con ngư0i thể đưa kiến thc vo thực
tế để đạt được kết quả mong muốn vi hiệu lực, hiệu
quả cao l:
A. Kỹ năng kỹ thuật
B. Kỹ năng con ngư0i
C. Kỹ năng nhận thc
D. Kỹ năng
8. Ví dụ no dưi đây phải l một t chc? A. Một trư0ng đại họckhông
B. Một bệnh viện
C. Một doanh nghiệp
D. Một nhóm bạn
9. Quản lý xét theo quy trình l: A. tương đối thống nhất vi mọi t chc.
B. khác nhau đối vi các t chc khác nhau.
C. quá trình đ ra quyết định.
D. quá trình t chc thực hiên quyết định.
10.
Kỹ năng kỹ thuật:
A. có vai trò không thay đi  các cấp quảnkhác nhau trong
t chc.
B. có vai trò ln nhất  các nh quản lý cơ s, giảm dần đối vi
các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi các
nh quản lý cấp cao.
C. vai trò ln nhất các nh quản cấp cao, giảm dần đối
vi các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi
các nh quản lý cấp cơ s.
D. vai trò ln nhất đối vi các nh quản cấp trung, giảm
dần đối vi các nh quản cấp s, v ý nghĩa khá
nhỏ đối vi các nh quản lý cấp cao.
11. Đầu ra ca lâ p kế hoạch l: A. lợi nhuâ n.
B. dịch vụ.
C. khách hng.
D. bản kế hoạch ca t chc.
12. Thông tin v cơ hôi v thách thc có được t_: A. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc.
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. đánh giá đôi nga cán bô quản lý cấp cao.
13. Bưc đầu tiên trong quá trình lâ p kế hoạch l: A. xác định mục tiêu.
B. xác định phương án.
C. phân tích môi trư0ng.
D. lựa chọn phương án.
14. Thông tin v điểm mạnh v điểm yếu ca t chc
được t_:
A. đánh giá đôi nga cán bô quản lý cấp cao.
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc.
15. Chiến lược ca môt t chc hoạt đa ngnh gbm: A. chiến lược cấp cao, cấp trung v cấp thấp.
B. chiến lược cấp cao, cấp trung v cơ s.
C. chiến lược cấp t chc, cấp ngnh v cấp chc năng.
D. chiến lược quốc gia, chiến lược ngnh v chiến lược t
chc.
16. i dung no sau đây ncm trong quy trình p kế
hoạch:
A. đánh giá viê c thực hiê n kế hoạch.
B. xây dựng các phương án.
C. huy đông ngubn lực thực hiê n kế hoạch.
D. kiếm tra viê c thực hiê n kế hoạch.
17. Chiến lược l kết quả cuối cdng ca: A. p kế hoạch chiến lược.
B. p kế hoạch tác nghiê p.
C. xác định các mục tiêu kế hoạch.
D. xác định các phương án kế hoạch.
34.
Th0i tiết ngy cng nóng lên, doanh nghiệp kinh
doanh nưc giải khát sẽ xem nó như l một:
A. điểm mạnh.
B. điểm yếu.
C. cơ hôi.
D. thách thc.
35.
Các mục tiêu ca kế hoạch chiến lược thư0ng:
A. chi tiết v cụ thể.
B. cô đọng v tng thể.
C. định lượng.
D. cho th0i gian ngfn.
36.
Quy hoạch l sự cụ thể hoá ca:
A. chính sách.
B. th tục.
C. quy tfc.
D. chiến lược.
1 Đảm bảo hình thái cấu nhất định nhcm đạt được
các mục tiêu chiến lược ca t chc l nội dung ca
chc năng
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm soát
C. T chc
D. Lãnh đạo
5
Quyn ra quyết định v kiểm soát sự thực hiện quyết
định ca một bộ phận cấp dưi l
A. Quyn hạn tham mưu
B. Quyn hạn trực tuyến
C. Quyn hạn chc năng
D. Quyn hạn tư vấn
6
Khi các nh quản cấp trên trao một phần quyn hạn
cho cấp dưi, đó l khái niệm
A. Trách nhiệm
B. Ủy quyn
C. Phối hợp
D. Tư vấn
24
T chc no cơ cấu phẳng so vi các t chc còn lại
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ s
B. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, t trưng
C. Giám đốc, t trưng
D. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, phó phòng, t
trưng
25
Mô hình cơ cấu no có mc độ linh hoạt cao hơn
A. Hình tháp
B. Trực tuyến
C. Ncm ngang
D. Chc năng
28
hình cấu no được sử dụng khi t chc các
dự án v chương trình mục tiêu
A. Ma trận
B. Chc năng
C. Đơn vị chiến lược
D. Mạng lưi
29
Sử dụng được lợi thế ngubn lực ca các địa phương
khác nhau l lợi thế ca cơ cấu
A. Ma trận
B. Chc năng
C. Ncm ngang
D. Địa dư
Tại một t chc, khi cấp dưi được tham gia vo quá
trình tự kiểm soát việc thực hiện nhiệm vụ ca mình,
chúng ta nói t chc đó có
A. Tầm quản lý hẹp
B. Mc độ phi tập trung cao
C. Mc độ phối hợp cao
D. Mc độ chuyên môn hóa cao
____________ l trạng thái tâm lý m con ngư0i cảm thấy
thiếu thốn không thỏa mãn v một cái gì đó v mong được
đáp ng nó.
A. Lợi ích
B. Nhu cầu
C. Động cơ
D. Mục tiêu
Nhu cầu v thc ăn, nưc uống, nh  l nhng nhu cầu
___________ theo học thuyết phân cấp nhu cầu ca Maslow
A. nhu cầu an ton
B. nhu cầu xã hội
C. nhu cầu sinh lý
D. nhu cầu bậc thấp
Trong nhng kết luận sau đây v động lực lm việc, kết luận
no l ?sai
A. Hiểu được động lực lm việc v áp dụng được các thuyế
v tạo động lực l đ để lãnh đạo có hiệu quả.
B. Một ngư0i không động lực lm việc sẽ không lm việc
hiệu quả.
C. Ngubn nhân lực động lực lm việc cao l một yếu tố quan
trọng quyết định sự thnh công ca t chc.
D. Một ngư0i có động lực lm việc cao sẽ lm việc chăm ch`.
Trong ba yếu tố cấu thnh chính ca lãnh đạo, ___________
l khả năng khích lệ nhng ngư0i đi theo phát huy ton bộ
năng lực ca họ cho một nhiệm vụ hay mục tiêu.
A. khả năng hiểu được con ngư0i.
B. khả năng thiết v duy trì môi trư0ng thực hiện nhiệm
vụ.
C. khả năng khích lệ, lôi cuốn.
D. khả năng thuyết phục.
____________ l ngư0i gây cảm hng v tạo động cơ lm
việc, còn ______________ l ngư0i ch` đạo v kiểm soát.
A. Nh lãnh đạo ... nh quản lý...
B. Nh quản lý ... nh lãnh đạo...
C. Nh lãnh đạo ... nhân viên...
D. Nh quản lý ... nhân viên...
Cách tiếp cận ________ cho rcng ch` nên đo tạo nhng
ngư0i có năng lực lãnh đạo bẩm sinh - được coi l nh lãnh
đạo tim năng - để tr thnh nh lãnh đạo hiệu quả.
A. theo đặc điểm v phẩm chất
B. theo hnh vi/phong cách lãnh đạo
C. theo tình huống
D. theo nhu cầu
Lm cho ngư0i khác thực hiện công việc l:
A. lãnh đạo.
B. ra lệnh.
C. tạo động lực lm việc.
D. quyn lực.
Các công cụ tâm lý tạo động lực cho ngư0i lao động xuất
A. động cơ tinh thần.
phát t_:
B. động cơ cưỡng bc.
C. động cơ kinh tế.
D. động cơ quyn lực.
Chc năng lãnh đạo có liên quan đến các chc năng khác
trong quá trình quản lý. Đặc biệt, __________ xác định
phương hưng v mục tiêu; __________ phối hợp các ngubn
lực để biến kế hoạch thnh hiện thực; __________ truyn
cảm hng v tạo động lực lm việc; v __________ đảm bảo
mọi th được thực hiện đúng.
A. lập kế hoạch lãnh đạo t chc kiểm soát
B. lãnh đạo lập kế hoạch t chc kiểm soát
C. lập kế hoạch t chc lãnh đạo kiểm soát
D. t chc lập kế hoạch lãnh đạo kiểm soát
Khả năng lm cho ngư0i khác thực hiện nhng điu mình
muốn hoặc lm cho mọi việc diễn ra như mình mong muốn
được gọi l __________.
A. lãnh đạo.
B. thao túng.
C. kiểm soát.
D. quyn lực.
Mục đích ca kiểm soát l:
A. khuyến thích nhân viên lm thêm gi0.
B. đảm bảo thực hiện thnh công mục tiêu vi hiệu quả cao.
C. xây dựng môt kế hoạch hnh đông cho t chc.
D. phối hợp các ngubn lực v thực hiê n nhiê m vụ.
Nhận định no phải l mục đích ca kiểm soát?không
A. Đảm bảo rcng hiê
u suất ca các cá nhân
v các nhóm l phd hợp vi các kế hoạch.
B. Đảm bảo đầy đ ti chính cho doanh nghiê p.
C. Đảm bảo rcng các nhân viên tuân th các th tục
v chính sách ca t chc.
D. Đảm bảo rcng các công viê c thực hiê n đúng hưng
v đúng th0i gian.
thống kiểm soát phản hbi kết quả hoạt động tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê
c.
B. quá trình công viê c.
C. trách nhiê m công viê c.
D. đầu ra công viê c.
thống kiểm soát phản hbi dự báo tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê
c.
B. quá trình thực hiện công viê c.
C. đầu ra công viê c.
D. đầu vo v quá trình thực hiện công việc.
“Điu gì cần hon thnh trưc khi chúng ta bft đầu công việc?”
l câu hỏi ca kiểm soát:
A. thiê t hại
B. đầu vo.
C. quá trình thực hiện.
D. phản hbi dự báo.
Đảm bảo rcng các hưng d{n v các ngubn lực l phd hợp
trưc khi công viê c bft đầu l mục tiêu ca:
A. kiểm soát phản hbi kết quả.
B. kiểm soát sơ bô.
C. kiểm soát đầu vo.
D. kiểm soát sau hoạt đông.
Tăng cư0ng sự giám sát thực hiện ca nhân viên, không ng_ng
quan sát v can thiệp nhcm sửa cha ngay tc khfc nhng hnh
động không chính xác, l một ví dụ ca kiểm soát:
A. trong hoạt động.
B. đầu vo.
C. không cần thiết.
D. phản hbi đầu ra.
Loại hình kiểm soát đảm bảo rcng các nhân viên đã hiểu rõ các
th tục cần tuân th l:
A. kiểm soát trong hoạt động.
B. kiểm soát đầu vo.
C. kiểm soát sau hoạt đông.
D. kiểm soát nôi bô .
Việc nh quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình
công việc l một nội dung ca kiểm soát:
A. trong hoạt động.
B. đầu vo.
C. sau hoạt đông.
D. i bô .
| 1/18

Preview text:

1.
T chc thuô c quyn s hu ca Nh nưc hoă c không A. T chc công
có ch s hu l một: B. T chc tư C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hu hạn 2.
T chc thuộc s hu tư nhân (ca mô t hay mô t nhóm A. T chc công ngư0i) l một: B. T chc tư C. Cơ quan nh nưc
D. Doanh nghiệp nh nưc 3. Quản lý l quá trình:
A. Lập kế hoạch v t chc
B. Lập kế hoạch v kiểm soát
C. T chc v lãnh đạo
D. Lập kế hoạch, t chc, lãnh đạo v kiểm soát 4.
Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được A. Kỹ năng kỹ thuật
tiến hnh bi t chc vi mc độ thnh thục nhất định B. Kỹ năng con ngư0i l: C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 5.
Năng lực ca một ngư0i có thể lm việc trong mối quan A. Kỹ năng kỹ thuật
hệ hợp tác vi nhng ngư0i khác l: B. Kỹ năng con ngư0i C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 6.
Năng lực phát hiện, phân tích v giải quyết nhng vấn A. Kỹ năng kỹ thuật đ phc tạp l: B. Kỹ năng con ngư0i ỹ g g C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 7.
Năng lực ca con ngư0i có thể đưa kiến thc vo thực A. Kỹ năng kỹ thuật
tế để đạt được kết quả mong muốn vi hiệu lực, hiệu B. Kỹ năng con ngư0i quả cao l: C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng 8.
Ví dụ no dưi đây không phải l một t chc? A. Một trư0ng đại học B. Một bệnh viện C. Một doanh nghiệp D. Một nhóm bạn 9.
Quản lý xét theo quy trình l:
A. tương đối thống nhất vi mọi t chc.
B. khác nhau đối vi các t chc khác nhau.
C. quá trình đ ra quyết định.
D. quá trình t chc thực hiên quyết định. 10. Kỹ năng kỹ thuật:
A. có vai trò không thay đi  các cấp quản lý khác nhau trong t chc.
B. có vai trò ln nhất  các nh quản lý cơ s, giảm dần đối vi
các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi các nh quản lý cấp cao.
C. có vai trò ln nhất  các nh quản lý cấp cao, giảm dần đối
vi các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi
các nh quản lý cấp cơ s.
D. có vai trò ln nhất đối vi các nh quản lý cấp trung, giảm
dần đối vi các nh quản lý cấp cơ s, v có ý nghĩa khá
nhỏ đối vi các nh quản lý cấp cao. 11.
Đầu ra ca lâ p kế hoạch l: A. lợi nhuâ n. B. dịch vụ. C. khách hng.
D. bản kế hoạch ca t chc. 12.
Thông tin v cơ hô i v thách thc có được t_:
A. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc.
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. đánh giá đô i nga cán bô  quản lý cấp cao. 13.
Bưc đầu tiên trong quá trình lâ p kế hoạch l: A. xác định mục tiêu. B. xác định phương án. C. phân tích môi trư0ng. D. lựa chọn phương án. 14.
Thông tin v điểm mạnh v điểm yếu ca t chc có A. đánh giá đô i nga cán bô  quản lý cấp cao. được t_:
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc. 15.
Chiến lược ca mô t t chc hoạt đa ngnh gbm:
A. chiến lược cấp cao, cấp trung v cấp thấp.
B. chiến lược cấp cao, cấp trung v cơ s.
C. chiến lược cấp t chc, cấp ngnh v cấp chc năng.
D. chiến lược quốc gia, chiến lược ngnh v chiến lược t chc. 16.
Nô i dung no sau đây ncm trong quy trình lâ p kế A. đánh giá viê c thực hiê n kế hoạch. hoạch:
B. xây dựng các phương án.
C. huy đô ng ngubn lực thực hiê n kế hoạch.
D. kiếm tra viê c thực hiê n kế hoạch. 17.
Chiến lược l kết quả cuối cdng ca:
A. lâ p kế hoạch chiến lược.
B. lâ p kế hoạch tác nghiê p.
C. xác định các mục tiêu kế hoạch.
D. xác định các phương án kế hoạch.
34. Th0i tiết ngy cng nóng lên, doanh nghiệp kinh A. điểm mạnh.
doanh nưc giải khát sẽ xem nó như l một: B. điểm yếu. C. cơ hô i. D. thách thc.
35. Các mục tiêu ca kế hoạch chiến lược thư0ng: A. chi tiết v cụ thể.
B. cô đọng v tng thể. C. định lượng. D. cho th0i gian ngfn.
36. Quy hoạch l sự cụ thể hoá ca: A. chính sách. B. th tục. C. quy tfc. D. chiến lược. 1
Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhcm đạt được A. Lập kế hoạch
các mục tiêu chiến lược ca t chc l nội dung ca chc năng B. Kiểm soát C. T chc D. Lãnh đạo 5 A. Quyn hạn tham mưu
Quyn ra quyết định v kiểm soát sự thực hiện quyết
B. Quyn hạn trực tuyến
định ca một bộ phận cấp dưi l C. Quyn hạn chc năng D. Quyn hạn tư vấn 6 A. Trách nhiệm
Khi các nh quản lý cấp trên trao một phần quyn hạn B. Ủy quyn
cho cấp dưi, đó l khái niệm C. Phối hợp D. Tư vấn 24
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ s
B. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, t trưng
T chc no cơ cấu phẳng so vi các t chc còn lại
C. Giám đốc, t trưng
D. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, phó phòng, t trưng 25 A. Hình tháp B. Trực tuyến
Mô hình cơ cấu no có mc độ linh hoạt cao hơn C. Ncm ngang D. Chc năng 28 A. Ma trận
Mô hình Cơ cấu no được sử dụng khi t chc có các B. Chc năng
dự án v chương trình mục tiêu C. Đơn vị chiến lược D. Mạng lưi 29 A. Ma trận
Sử dụng được lợi thế ngubn lực ca các địa phương B. Chc năng
khác nhau l lợi thế ca cơ cấu C. Ncm ngang D. Địa dư A. Tầm quản lý hẹp
Tại một t chc, khi cấp dưi được tham gia vo quá
B. Mc độ phi tập trung cao
trình tự kiểm soát việc thực hiện nhiệm vụ ca mình,
chúng ta nói t chc đó có
C. Mc độ phối hợp cao
D. Mc độ chuyên môn hóa cao
____________ l trạng thái tâm lý m con ngư0i cảm thấy A. Lợi ích
thiếu thốn không thỏa mãn v một cái gì đó v mong được B. Nhu cầu đáp ng nó. C. Động cơ D. Mục tiêu
Nhu cầu v thc ăn, nưc uống, nh  l nhng nhu cầu A. nhu cầu an ton
___________ theo học thuyết phân cấp nhu cầu ca Maslow B. nhu cầu xã hội C. nhu cầu sinh lý D. nhu cầu bậc thấp
Trong nhng kết luận sau đây v động lực lm việc, kết luận A. Hiểu được động lực lm việc v áp dụng được các lý thuyế no l sai?
v tạo động lực l đ để lãnh đạo có hiệu quả.
B. Một ngư0i không có động lực lm việc sẽ không lm việc hiệu quả.
C. Ngubn nhân lực có động lực lm việc cao l một yếu tố quan
trọng quyết định sự thnh công ca t chc.
D. Một ngư0i có động lực lm việc cao sẽ lm việc chăm ch`.
Trong ba yếu tố cấu thnh chính ca lãnh đạo, ___________
A. khả năng hiểu được con ngư0i.
l khả năng khích lệ nhng ngư0i đi theo phát huy ton bộ
B. khả năng thiết kê v duy trì môi trư0ng thực hiện nhiệm
năng lực ca họ cho một nhiệm vụ hay mục tiêu. vụ.
C. khả năng khích lệ, lôi cuốn.
D. khả năng thuyết phục.
____________ l ngư0i gây cảm hng v tạo động cơ lm
A. Nh lãnh đạo ... nh quản lý...
việc, còn ______________ l ngư0i ch` đạo v kiểm soát.
B. Nh quản lý ... nh lãnh đạo...
C. Nh lãnh đạo ... nhân viên...
D. Nh quản lý ... nhân viên...
Cách tiếp cận ________ cho rcng ch` nên đo tạo nhng
A. theo đặc điểm v phẩm chất
ngư0i có năng lực lãnh đạo bẩm sinh - được coi l nh lãnh
B. theo hnh vi/phong cách lãnh đạo
đạo tim năng - để tr thnh nh lãnh đạo hiệu quả. C. theo tình huống D. theo nhu cầu
Lm cho ngư0i khác thực hiện công việc l: A. lãnh đạo. B. ra lệnh.
C. tạo động lực lm việc. D. quyn lực.
Các công cụ tâm lý tạo động lực cho ngư0i lao động xuất A. động cơ tinh thần. phát t_: B. động cơ cưỡng bc. C. động cơ kinh tế. D. động cơ quyn lực.
Chc năng lãnh đạo có liên quan đến các chc năng khác
A. lập kế hoạch lãnh đạo t chc kiểm soát
trong quá trình quản lý. Đặc biệt, __________ xác định
B. lãnh đạo lập kế hoạch t chc kiểm soát
phương hưng v mục tiêu; __________ phối hợp các ngubn C. lập kế hoạch t chc lãnh đạo kiểm soát
lực để biến kế hoạch thnh hiện thực; __________ truyn
D. t chc lập kế hoạch lãnh đạo kiểm soát
cảm hng v tạo động lực lm việc; v __________ đảm bảo
mọi th được thực hiện đúng.
Khả năng lm cho ngư0i khác thực hiện nhng điu mình A. lãnh đạo.
muốn hoặc lm cho mọi việc diễn ra như mình mong muốn B. thao túng.
được gọi l __________. C. kiểm soát. D. quyn lực.
Mục đích ca kiểm soát l:
A. khuyến thích nhân viên lm thêm gi0.
B. đảm bảo thực hiện thnh công mục tiêu vi hiệu quả cao.
C. xây dựng mô t kế hoạch hnh đô ng cho t chc.
D. phối hợp các ngubn lực v thực hiê n nhiê m vụ.
Nhận định no không phải l mục đích ca kiểm soát?
A. Đảm bảo rcng hiê u suất ca các cá nhân
v các nhóm l phd hợp vi các kế hoạch.
B. Đảm bảo đầy đ ti chính cho doanh nghiê p.
C. Đảm bảo rcng các nhân viên tuân th các th tục
v chính sách ca t chc.
D. Đảm bảo rcng các công viê c thực hiê n đúng hưng v đúng th0i gian.
Hê  thống kiểm soát phản hbi kết quả hoạt động tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê c.
B. quá trình công viê c.
C. trách nhiê m công viê c. D. đầu ra công viê c.
Hê  thống kiểm soát phản hbi dự báo tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê c.
B. quá trình thực hiện công viê c. C. đầu ra công viê c.
D. đầu vo v quá trình thực hiện công việc.
“Điu gì cần hon thnh trưc khi chúng ta bft đầu công việc?” A. thiê t hại
l câu hỏi ca kiểm soát: B. đầu vo. C. quá trình thực hiện. D. phản hbi dự báo.
Đảm bảo rcng các hưng d{n v các ngubn lực l phd hợp
A. kiểm soát phản hbi kết quả.
trưc khi công viê c bft đầu l mục tiêu ca: B. kiểm soát sơ bô . C. kiểm soát đầu vo.
D. kiểm soát sau hoạt đô ng.
Tăng cư0ng sự giám sát thực hiện ca nhân viên, không ng_ng A. trong hoạt động.
quan sát v can thiệp nhcm sửa cha ngay tc khfc nhng hnh B. đầu vo.
động không chính xác, l một ví dụ ca kiểm soát: C. không cần thiết. D. phản hbi đầu ra.
Loại hình kiểm soát đảm bảo rcng các nhân viên đã hiểu rõ các A. kiểm soát trong hoạt động.
th tục cần tuân th l: B. kiểm soát đầu vo.
C. kiểm soát sau hoạt đô ng.
D. kiểm soát nô i bô .
Việc nh quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình A. trong hoạt động.
công việc l một nội dung ca kiểm soát: B. đầu vo. C. sau hoạt đô ng. D. nô i bô .