-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm ôn tập - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
1.
T chc thuô c quyn s hu ca Nh nưc hoă c không A. T chc công
có ch s hu l một: B. T chc tư C. Doanh nghiệp tư nhân
D. Công ty trách nhiệm hu hạn 2.
T chc thuộc s hu tư nhân (ca mô t hay mô t nhóm A. T chc công ngư0i) l một: B. T chc tư C. Cơ quan nh nưc
D. Doanh nghiệp nh nưc 3. Quản lý l quá trình:
A. Lập kế hoạch v t chc
B. Lập kế hoạch v kiểm soát
C. T chc v lãnh đạo
D. Lập kế hoạch, t chc, lãnh đạo v kiểm soát 4.
Năng lực thực hiện các hoạt động chuyên môn được A. Kỹ năng kỹ thuật
tiến hnh bi t chc vi mc độ thnh thục nhất định B. Kỹ năng con ngư0i l: C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 5.
Năng lực ca một ngư0i có thể lm việc trong mối quan A. Kỹ năng kỹ thuật
hệ hợp tác vi nhng ngư0i khác l: B. Kỹ năng con ngư0i C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 6.
Năng lực phát hiện, phân tích v giải quyết nhng vấn A. Kỹ năng kỹ thuật đ phc tạp l: B. Kỹ năng con ngư0i ỹ g g C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng quản lý 7.
Năng lực ca con ngư0i có thể đưa kiến thc vo thực A. Kỹ năng kỹ thuật
tế để đạt được kết quả mong muốn vi hiệu lực, hiệu B. Kỹ năng con ngư0i quả cao l: C. Kỹ năng nhận thc D. Kỹ năng 8.
Ví dụ no dưi đây không phải l một t chc? A. Một trư0ng đại học B. Một bệnh viện C. Một doanh nghiệp D. Một nhóm bạn 9.
Quản lý xét theo quy trình l:
A. tương đối thống nhất vi mọi t chc.
B. khác nhau đối vi các t chc khác nhau.
C. quá trình đ ra quyết định.
D. quá trình t chc thực hiên quyết định. 10. Kỹ năng kỹ thuật:
A. có vai trò không thay đi các cấp quản lý khác nhau trong t chc.
B. có vai trò ln nhất các nh quản lý cơ s, giảm dần đối vi
các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi các nh quản lý cấp cao.
C. có vai trò ln nhất các nh quản lý cấp cao, giảm dần đối
vi các nh quản lý cấp trung, v có ý nghĩa khá nhỏ đối vi
các nh quản lý cấp cơ s.
D. có vai trò ln nhất đối vi các nh quản lý cấp trung, giảm
dần đối vi các nh quản lý cấp cơ s, v có ý nghĩa khá
nhỏ đối vi các nh quản lý cấp cao. 11.
Đầu ra ca lâ p kế hoạch l: A. lợi nhuâ n. B. dịch vụ. C. khách hng.
D. bản kế hoạch ca t chc. 12.
Thông tin v cơ hô i v thách thc có được t_:
A. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc.
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. đánh giá đô i nga cán bô quản lý cấp cao. 13.
Bưc đầu tiên trong quá trình lâ p kế hoạch l: A. xác định mục tiêu. B. xác định phương án. C. phân tích môi trư0ng. D. lựa chọn phương án. 14.
Thông tin v điểm mạnh v điểm yếu ca t chc có A. đánh giá đô i nga cán bô quản lý cấp cao. được t_:
B. phân tích môi trư0ng bên ngoi ca t chc.
C. phân tích các ch` tiêu ti chính ca t chc.
D. phân tích môi trư0ng bên trong ca t chc. 15.
Chiến lược ca mô t t chc hoạt đa ngnh gbm:
A. chiến lược cấp cao, cấp trung v cấp thấp.
B. chiến lược cấp cao, cấp trung v cơ s.
C. chiến lược cấp t chc, cấp ngnh v cấp chc năng.
D. chiến lược quốc gia, chiến lược ngnh v chiến lược t chc. 16.
Nô i dung no sau đây ncm trong quy trình lâ p kế A. đánh giá viê c thực hiê n kế hoạch. hoạch:
B. xây dựng các phương án.
C. huy đô ng ngubn lực thực hiê n kế hoạch.
D. kiếm tra viê c thực hiê n kế hoạch. 17.
Chiến lược l kết quả cuối cdng ca:
A. lâ p kế hoạch chiến lược.
B. lâ p kế hoạch tác nghiê p.
C. xác định các mục tiêu kế hoạch.
D. xác định các phương án kế hoạch.
34. Th0i tiết ngy cng nóng lên, doanh nghiệp kinh A. điểm mạnh.
doanh nưc giải khát sẽ xem nó như l một: B. điểm yếu. C. cơ hô i. D. thách thc.
35. Các mục tiêu ca kế hoạch chiến lược thư0ng: A. chi tiết v cụ thể.
B. cô đọng v tng thể. C. định lượng. D. cho th0i gian ngfn.
36. Quy hoạch l sự cụ thể hoá ca: A. chính sách. B. th tục. C. quy tfc. D. chiến lược. 1
Đảm bảo hình thái cơ cấu nhất định nhcm đạt được A. Lập kế hoạch
các mục tiêu chiến lược ca t chc l nội dung ca chc năng B. Kiểm soát C. T chc D. Lãnh đạo 5 A. Quyn hạn tham mưu
Quyn ra quyết định v kiểm soát sự thực hiện quyết
B. Quyn hạn trực tuyến
định ca một bộ phận cấp dưi l C. Quyn hạn chc năng D. Quyn hạn tư vấn 6 A. Trách nhiệm
Khi các nh quản lý cấp trên trao một phần quyn hạn B. Ủy quyn
cho cấp dưi, đó l khái niệm C. Phối hợp D. Tư vấn 24
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ s
B. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, t trưng
T chc no cơ cấu phẳng so vi các t chc còn lại
C. Giám đốc, t trưng
D. Giám đốc, phó giám đốc, trưng phòng, phó phòng, t trưng 25 A. Hình tháp B. Trực tuyến
Mô hình cơ cấu no có mc độ linh hoạt cao hơn C. Ncm ngang D. Chc năng 28 A. Ma trận
Mô hình Cơ cấu no được sử dụng khi t chc có các B. Chc năng
dự án v chương trình mục tiêu C. Đơn vị chiến lược D. Mạng lưi 29 A. Ma trận
Sử dụng được lợi thế ngubn lực ca các địa phương B. Chc năng
khác nhau l lợi thế ca cơ cấu C. Ncm ngang D. Địa dư A. Tầm quản lý hẹp
Tại một t chc, khi cấp dưi được tham gia vo quá
B. Mc độ phi tập trung cao
trình tự kiểm soát việc thực hiện nhiệm vụ ca mình,
chúng ta nói t chc đó có
C. Mc độ phối hợp cao
D. Mc độ chuyên môn hóa cao
____________ l trạng thái tâm lý m con ngư0i cảm thấy A. Lợi ích
thiếu thốn không thỏa mãn v một cái gì đó v mong được B. Nhu cầu đáp ng nó. C. Động cơ D. Mục tiêu
Nhu cầu v thc ăn, nưc uống, nh l nhng nhu cầu A. nhu cầu an ton
___________ theo học thuyết phân cấp nhu cầu ca Maslow B. nhu cầu xã hội C. nhu cầu sinh lý D. nhu cầu bậc thấp
Trong nhng kết luận sau đây v động lực lm việc, kết luận A. Hiểu được động lực lm việc v áp dụng được các lý thuyế no l sai?
v tạo động lực l đ để lãnh đạo có hiệu quả.
B. Một ngư0i không có động lực lm việc sẽ không lm việc hiệu quả.
C. Ngubn nhân lực có động lực lm việc cao l một yếu tố quan
trọng quyết định sự thnh công ca t chc.
D. Một ngư0i có động lực lm việc cao sẽ lm việc chăm ch`.
Trong ba yếu tố cấu thnh chính ca lãnh đạo, ___________
A. khả năng hiểu được con ngư0i.
l khả năng khích lệ nhng ngư0i đi theo phát huy ton bộ
B. khả năng thiết kê v duy trì môi trư0ng thực hiện nhiệm
năng lực ca họ cho một nhiệm vụ hay mục tiêu. vụ.
C. khả năng khích lệ, lôi cuốn.
D. khả năng thuyết phục.
____________ l ngư0i gây cảm hng v tạo động cơ lm
A. Nh lãnh đạo ... nh quản lý...
việc, còn ______________ l ngư0i ch` đạo v kiểm soát.
B. Nh quản lý ... nh lãnh đạo...
C. Nh lãnh đạo ... nhân viên...
D. Nh quản lý ... nhân viên...
Cách tiếp cận ________ cho rcng ch` nên đo tạo nhng
A. theo đặc điểm v phẩm chất
ngư0i có năng lực lãnh đạo bẩm sinh - được coi l nh lãnh
B. theo hnh vi/phong cách lãnh đạo
đạo tim năng - để tr thnh nh lãnh đạo hiệu quả. C. theo tình huống D. theo nhu cầu
Lm cho ngư0i khác thực hiện công việc l: A. lãnh đạo. B. ra lệnh.
C. tạo động lực lm việc. D. quyn lực.
Các công cụ tâm lý tạo động lực cho ngư0i lao động xuất A. động cơ tinh thần. phát t_: B. động cơ cưỡng bc. C. động cơ kinh tế. D. động cơ quyn lực.
Chc năng lãnh đạo có liên quan đến các chc năng khác
A. lập kế hoạch lãnh đạo t chc kiểm soát
trong quá trình quản lý. Đặc biệt, __________ xác định
B. lãnh đạo lập kế hoạch t chc kiểm soát
phương hưng v mục tiêu; __________ phối hợp các ngubn C. lập kế hoạch t chc lãnh đạo kiểm soát
lực để biến kế hoạch thnh hiện thực; __________ truyn
D. t chc lập kế hoạch lãnh đạo kiểm soát
cảm hng v tạo động lực lm việc; v __________ đảm bảo
mọi th được thực hiện đúng.
Khả năng lm cho ngư0i khác thực hiện nhng điu mình A. lãnh đạo.
muốn hoặc lm cho mọi việc diễn ra như mình mong muốn B. thao túng.
được gọi l __________. C. kiểm soát. D. quyn lực.
Mục đích ca kiểm soát l:
A. khuyến thích nhân viên lm thêm gi0.
B. đảm bảo thực hiện thnh công mục tiêu vi hiệu quả cao.
C. xây dựng mô t kế hoạch hnh đô ng cho t chc.
D. phối hợp các ngubn lực v thực hiê n nhiê m vụ.
Nhận định no không phải l mục đích ca kiểm soát?
A. Đảm bảo rcng hiê u suất ca các cá nhân
v các nhóm l phd hợp vi các kế hoạch.
B. Đảm bảo đầy đ ti chính cho doanh nghiê p.
C. Đảm bảo rcng các nhân viên tuân th các th tục
v chính sách ca t chc.
D. Đảm bảo rcng các công viê c thực hiê n đúng hưng v đúng th0i gian.
Hê thống kiểm soát phản hbi kết quả hoạt động tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê c.
B. quá trình công viê c.
C. trách nhiê m công viê c. D. đầu ra công viê c.
Hê thống kiểm soát phản hbi dự báo tâ p trung vo:
A. đầu vo công viê c.
B. quá trình thực hiện công viê c. C. đầu ra công viê c.
D. đầu vo v quá trình thực hiện công việc.
“Điu gì cần hon thnh trưc khi chúng ta bft đầu công việc?” A. thiê t hại
l câu hỏi ca kiểm soát: B. đầu vo. C. quá trình thực hiện. D. phản hbi dự báo.
Đảm bảo rcng các hưng d{n v các ngubn lực l phd hợp
A. kiểm soát phản hbi kết quả.
trưc khi công viê c bft đầu l mục tiêu ca: B. kiểm soát sơ bô . C. kiểm soát đầu vo.
D. kiểm soát sau hoạt đô ng.
Tăng cư0ng sự giám sát thực hiện ca nhân viên, không ng_ng A. trong hoạt động.
quan sát v can thiệp nhcm sửa cha ngay tc khfc nhng hnh B. đầu vo.
động không chính xác, l một ví dụ ca kiểm soát: C. không cần thiết. D. phản hbi đầu ra.
Loại hình kiểm soát đảm bảo rcng các nhân viên đã hiểu rõ các A. kiểm soát trong hoạt động.
th tục cần tuân th l: B. kiểm soát đầu vo.
C. kiểm soát sau hoạt đô ng.
D. kiểm soát nô i bô .
Việc nh quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình A. trong hoạt động.
công việc l một nội dung ca kiểm soát: B. đầu vo. C. sau hoạt đô ng. D. nô i bô .