Trắc nghiệm ôn tập- Môn Tế bào sinh học phân tử | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Trường:

Đại học Y dược Cần Thơ 303 tài liệu

Thông tin:
4 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập- Môn Tế bào sinh học phân tử | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

68 34 lượt tải Tải xuống
c.Tinh bột hoài sơn
b.Tinh bột mì
d.Cellulose vi tinh thể (Avicel)
17.Carbohydrat nào sau đây dược dùng làm tá dược cho viên bao phim
a.Tinh bột biến tính
c.Dẫn xuất cellulose (Ethyl cellulose)
b.Avicel - Cellulose
d.Lactose sấy phun
18.Sự thủy phân tinh bột bằng acid loãng, trong điều kiện quy định, phân tử tinh bột bị cắt ngắn
dần qua các
glucose”. Các maltose maltodextrin achrodextrin erythrodextrin amylodextrin chặng
“tinh bột
sản phẩm thủy phân này cho màu với thuốc thử Lugol tương ứng như sau
không màu không màu tím nhạt tím đỏ đỏ nâu a.Xanh
không màu không màu không màu tím đỏ đỏ nâu b.Xanh
không màu không màu tím nhạt đỏ nâu tím đỏ c.Xanh
không màu không màu không màu đỏ nâu tím đỏ d.Xanh
19. Nấm Linh chi có nhiều polysaccharid nào sau đây
-D-glucan a.(1,4)-
-D-glucan c.(1,6)-
-D-glucan b.(1,3)-
-D-glucan d.(1,2)-
20.Thành phần phytoestrogen có trong Pueraria thomsonii Benth :
a. Tinh bột
b. Puerarin
c. Daidzein
d.Genistein
21.Các isoflavonoid thường gặp trong họ:
a. Fabaceae
b. Rutaceae
c. Asteraceae
d.Theaceae
22.Các polymethoxyflavon thường gặp trong liợ:
a. Asteraceae
b. Fabaceae
c. Rutaceae
d.Araceae
23.Các polymethoxyflavon tan được trơng dung môi
a. Côn 90%
b. benzen
c. ether
d.a,b,c đúng
24.Về mặt sinh nguyên, vòng A của flavonoid được cấu tạo từ
a.3 đơn vị acetat
c.Acid shikimic
b.Acid chlorogenic và acetat
d.Acid tartric và acetat
25.Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon được cấu tạo từ
a.3 đơn vị acetat
c.Acid shikimic
b.Acid chlorogenic và acetat
d.Acid tartric và acetat
26.Các phân nhóm flavonoid nào được xểp váơ euflavonoid
a.Rotenoid
c.4-arylchroman
b.Auron, chalcon, dihydrochalcon
d.Isoflavon
27.Nhóm flavanon thường có mâu sau đấy:
a.Xanh
b.Cam
c.Vàng
d.Trắng
28.Đối với flavonoid, khi tạo thành glycosid thi mạch đường thường gắn ở carbon:
a.3,5 hoặc 7
b.5,6 hoặc 8
c.2’,3’ hoặc 4’
d.5’ hoặc 6’
29, Nhỏm flavonoid nào bi mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môi trường
acid
a. Flavon
b.Flavanon
c. Anthocyaniđin
d.Chalcon
30.Nhỏm flavonoid nào bị đóng vòng trong môi trường aciđ để trở thảnh nhóm flavanon
a. Flavon
b. Flavanon c. Anthocyanidin
d.Chalcon
-pyron:-pyron hoặc dihydro 31.Câu trúc flavonoid nào sau đây không có
vồng
a. Flavon, flavanon b, Flavonol c. catechin
d.Flavanonol
32.“Silymarìn”, hoạt chất chính của Củc gai, là 1 hỗn hợp bao gồm các chất
sau:
a.Silybin, silychristin, silidianin
c.silychristin, silidianin, naringenin
b.Silybin, silychristin, luteolin
d.silychristin,silidianin, apigenin
33.Phản ứng Cyanidin dương tinh với flavonoid nào sau đây:
a.Leucoanthocyanidin
b. Flavan 3-ol
c. Chalcon
d.Anthocyanidin
34.Các Flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường cỏ tác đụng:
a. kiểu vitamin P
b. kháng virus
c. kháng khối u
d.kháng viêm
35.Các flavonoid có nhiều nhóm methoxy ở vòng A, B thường cỏ tác đụng:
a. kiểu vitamin P
b. kháng virus
c. kháng khối u
d.kháng viêm
36.Chế phẩm Daflon (diosmin + hesperidin) được dùng để:
a.chữa các rối loạn về vận mạch
b. cầm máu c.chống khối u
d.bảo vệ gan.
37.Flavonoid từ cao chiết Ginkgo biloba được dùng để:
a.cầm máu
b.chống ung thư
c.chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém
d.loét dạ dày
38.Cynarin còn đồng danh là
a. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
c.Acid 3-caffeoyl quinic
b. Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
d.Acid 4-caffeoyl quinic
39.Lợi mật thông mật, trợ tiêu hoá, phục hồi chức năng gan mật, hạ
cholesterol huyết, lựi tiếu là
các tác dụng của
a. Diếp cá
b.Hoa hoè
c. Artichaut
d.Hoàng cầm
40. Tên khác của acid chlorogenic lả:
a. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
c.Acid 3-caffeoyl quinic
b. Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
d.Acid 4-caffeoyl quinic
41. Hoạt chất chính của rễ Hoàng cầm là:
a. baicalín, scutellarin
b. rutin
c. quercitrin, apigenin
d.luteolin
42. Ngoài các diterpenoid, triterpenoid, râu mèo còn chứa:
a. các polymethoxyflavon
b. anthranoid
c.alkaloid
d.anthocyani
| 1/4

Preview text:

c.Tinh bột hoài sơn b.Tinh bột mì
d.Cellulose vi tinh thể (Avicel)
17.Carbohydrat nào sau đây dược dùng làm tá dược cho viên bao phim a.Tinh bột biến tính
c.Dẫn xuất cellulose (Ethyl cellulose) b.Avicel - Cellulose d.Lactose sấy phun
18.Sự thủy phân tinh bột bằng acid loãng, trong điều kiện quy định, phân tử tinh bột bị cắt ngắn dần qua các glucose”. Các maltose   maltodextrin achrodextrin  erythrodextrin  amylodextrin  chặng “tinh bột
sản phẩm thủy phân này cho màu với thuốc thử Lugol tương ứng như sau không màu không màu  tím nhạt  tím đỏ   đỏ nâu a.Xanh không màu không màu  không màu  tím đỏ   đỏ nâu b.Xanh không màu không màu  tím nhạt  đỏ nâu  tím đỏ  c.Xanh không màu không màu  không màu  đỏ nâu  tím đỏ  d.Xanh
19. Nấm Linh chi có nhiều polysaccharid nào sau đây -D-glucana.(1,4)- -D-glucanc.(1,6)- -D-glucanb.(1,3)- -D-glucand.(1,2)-
20.Thành phần phytoestrogen có trong Pueraria thomsonii Benth : a. Tinh bột b. Puerarin c. Daidzein d.Genistein
21.Các isoflavonoid thường gặp trong họ: a. Fabaceae b. Rutaceae c. Asteraceae d.Theaceae
22.Các polymethoxyflavon thường gặp trong liợ: a. Asteraceae b. Fabaceae c. Rutaceae d.Araceae
23.Các polymethoxyflavon tan được trơng dung môi a. Côn 90% b. benzen c. ether d.a,b,c đúng
24.Về mặt sinh nguyên, vòng A của flavonoid được cấu tạo từ a.3 đơn vị acetat c.Acid shikimic b.Acid chlorogenic và acetat d.Acid tartric và acetat
25.Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon được cấu tạo từ a.3 đơn vị acetat c.Acid shikimic b.Acid chlorogenic và acetat d.Acid tartric và acetat
26.Các phân nhóm flavonoid nào được xểp váơ euflavonoid a.Rotenoid c.4-arylchroman
b.Auron, chalcon, dihydrochalcon d.Isoflavon
27.Nhóm flavanon thường có mâu sau đấy: a.Xanh b.Cam c.Vàng d.Trắng
28.Đối với flavonoid, khi tạo thành glycosid thi mạch đường thường gắn ở carbon: a.3,5 hoặc 7 b.5,6 hoặc 8 c.2’,3’ hoặc 4’ d.5’ hoặc 6’
29, Nhỏm flavonoid nào bi mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môi trường acid a. Flavon b.Flavanon c. Anthocyaniđin d.Chalcon
30.Nhỏm flavonoid nào bị đóng vòng trong môi trường aciđ để trở thảnh nhóm flavanon a. Flavon b. Flavanon c. Anthocyanidin d.Chalcon
-pyron:-pyron hoặc dihydro 31.Câu trúc flavonoid nào sau đây không có vồng
a. Flavon, flavanon b, Flavonol c. catechin d.Flavanonol
32.“Silymarìn”, hoạt chất chính của Củc gai, là 1 hỗn hợp bao gồm các chất sau:
a.Silybin, silychristin, silidianin
c.silychristin, silidianin, naringenin
b.Silybin, silychristin, luteolin
d.silychristin,silidianin, apigenin
33.Phản ứng Cyanidin dương tinh với flavonoid nào sau đây: a.Leucoanthocyanidin b. Flavan 3-ol c. Chalcon d.Anthocyanidin
34.Các Flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường cỏ tác đụng: a. kiểu vitamin P b. kháng virus c. kháng khối u d.kháng viêm
35.Các flavonoid có nhiều nhóm methoxy ở vòng A, B thường cỏ tác đụng: a. kiểu vitamin P b. kháng virus c. kháng khối u d.kháng viêm
36.Chế phẩm Daflon (diosmin + hesperidin) được dùng để:
a.chữa các rối loạn về vận mạch
b. cầm máu c.chống khối u d.bảo vệ gan.
37.Flavonoid từ cao chiết Ginkgo biloba được dùng để: a.cầm máu b.chống ung thư
c.chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém d.loét dạ dày
38.Cynarin còn đồng danh là a. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic c.Acid 3-caffeoyl quinic
b. Acid 1,3-dicaffeoyl quinic d.Acid 4-caffeoyl quinic
39.Lợi mật thông mật, trợ tiêu hoá, phục hồi chức năng gan mật, hạ
cholesterol huyết, lựi tiếu là các tác dụng của a. Diếp cá b.Hoa hoè c. Artichaut d.Hoàng cầm
40. Tên khác của acid chlorogenic lả: a. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic
c.Acid 3-caffeoyl quinic b. Acid 1,3-dicaffeoyl quinic d.Acid 4-caffeoyl quinic
41. Hoạt chất chính của rễ Hoàng cầm là:
a. baicalín, scutellarin b. rutin c. quercitrin, apigenin d.luteolin
42. Ngoài các diterpenoid, triterpenoid, râu mèo còn chứa:
a. các polymethoxyflavon b. anthranoid c.alkaloid d.anthocyani