Trắc nghiệm ôn tập - Môn vi sinh - ký sinh trùng | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
BÀI 1:
1. Vi khuẩn là tế bào chưa có nhân chuẩn và có hình thức sinh sản:
A.Cả vô tính và hữu tính B.Vô tính
C.Ký sinh nội bào bắt buộc D.Hữu tính
2. Những cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thực vật:
A.Thành tế bào, màng tế bào, khí khổng
B.Nhân, lục lạp, tế bào chất
C.Màng tế bào, nhân, tế bào chất
D.Lục lạp, thành tế bào, khí khổng
3. Điều sau đây đúng khi nói về không bào là:
A.Là bào quan có màng kép bao bọc
B.Không có ở các tế bào thực vật còn non C.Cả 3 đều sai
D.Có chứa nhiều trong tất cả tế bào động vật
4. Hoạt động nào sau đây xảy ra trên lưới nội chất hạt:
A.Ôxi hoá chất hữu cơ tạo năng lượng cho tế bào B.Tổng hợp Prôtêin
C.Tổng hợp các chất bài tiết
D.Tổng hợp Pôlisaccarit cho tế bào
5. Các tế bào tuyến tụy sẽ kết hợp các amino acid được đánh dấu phóng xạ vào
protein.“Dấu” đó của các protein mới tổng hợp giúp các nhà nghiên cứu xác định vị trí của nó.
Trong trường hợp này, chúng ta có thể theo dấu enzyme do các tế bào tuyến tụy tiết ra. Con
đường đó có thể là con đường nào: (ER: là mạng lưới nội sinh chất Golgi -> ER -> lysosome ER -> Golgi -> nhân
ER -> lysosome -> túi dung hợp với màng tế bào
ER -> Golgi -> túi dung hợp với màng tế bào
6. Ở thực vật, không bào thực hiện chức năng nào sau đây:
Chứa sắc tố tạo màu cho hoa Cả 3 chức năng trên Chứa enzyme tiêu hóa
Chứa các chất dự trữ cho tế bào và cây
7. Trong tế bào vi khuẩn, ribosome có chức năng nào sau đây:
Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào
Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống Cả 3 chức năng trên
Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào
8. Đặc điểm của cấu trúc màng nhân, ngoại trừ: Có cấu tạo gồm 2 lớp Có cấu tạo màng đơn
Không có ở tế bào nhân sơ
Có nhiều lỗ nhỏ giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất
9. Plasmid có ở…………..của tế bào Prokaryote: Màng bào tương Màng tế bào Bào tương Miền nhân
10. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lisosome và không bào là:
Bào quan có lớp màng kép bao bọc
Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
Đều có kích thước rất lớn
Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
11. Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là: Lục lạp Ribôxom Bộ máy Gôngi Trung thể
12. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất:
Hai lớp photphorit và không có prôtêin
Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
Một lớp photphorit và không có prôtêin
Hai lớp photphorit và các phân tử prôtêin
13. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
14. Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau được gọi là: Lưới nội chất Khung tế bào Màng sinh chất Chất nhiễm sắc
15. Cấu tạo bộ máy Gôngi bao gồm:
Các thể hình cầu có màng kép bao bọc
Một chồng túi mỏng xếp song song với nhau
Các ống rãnh xếp chồng lên nhau và tách biệt nhau
Các cấu trúc dạng hạt tập hợp lại 16.
Việc sử dụng các enzim thuỷ phân để phân huỷ các đại phân tử prôtêin,
polisaccarit hoặc các axit nuclêit trong tế bào là chức năng của: Lưới nội sinh chất Ti thể Trung thể Tiêu thể (lizôxôm)
17. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp:
Có thể không có trong tế bào của cây xanh
Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây
Là loại bào quan nhỏ bé nhất
Có chứa nhiều trong các tế bào động vật 18. Mũi tên bên là chỉ: Tế bào chất Lục lạp Màng tế bào Nhân tế bào
19. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây: (1 Điểm) Ti thể Không bào Ribôxôm Bộ máy Gôngi 25
Trong tế bào thực vật, bộ máy Gôngi còn thực hiện chức năng nào sau đây: (1 Điểm) Tạo ra các hợp chất ATP
Tham gia quá trình tổng hợp thành cellulose
Tổng hợp Prôtêin từ acid amin
Tổng hợp các enzyme cho tế bào 26
Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào: (1 Điểm)
Chứa đựng thông tin di truyền
Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường
Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào 27 Màng tế bào cơ bản: (1 Điểm)
Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xem kẽ bởi những phần tử prôtêin, ngoài ra còn có lượng nhỏ cacbonhyđrat
Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là prôtêin, lớp giữa là lipit
Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin 28 Ribosome là bào quan: (1 Điểm) Có 3 lớp màng Có 1 lớp màng Không có màng bao bọc Có 2 lớp màng 29
Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi: (1 Điểm) Chất tế bào Màng sinh chất Ribosome Vùng nhân 30 Nhận định nào sau đây với tế bào vi khuẩn: đúng (1 Điểm)
Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
Nhân có chứa vật chất di truyền là phân tử ADN dạng vòng
Vật chất di truyền là ADN mạch thẳng
Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân 31
Trong lục lạp, ngoài diệp lục tố và Enzyme quang hợp, còn có chứa: (1 Điểm) ADN và ribôxôm Photpholipit Không bào ARN và nhiễm sắc thể 32
Chức năng của thành tế bào: (1 Điểm)
Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào
Điều khiển hoạt động của tế bào
Chứa nước và những ion khoáng
Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào 33
Các bạn được giao cho một sinh vật chưa biết loại gì. Sau đó, các bạn biết rằng có bào
quan không có màng nhân và ti thể. Theo bạn, nó là bào quan nào dưới đây? (1 Điểm) Tiêm mao 9 +2 Các ribosome Lưới nội chất Lysosome 34
Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn: (1 Điểm)
Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân
Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền
Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon
Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng 35
Mỗi trung thể được cấu tạo từ: (1 Điểm)
2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng vuông góc với nhau
2 trung tử có cấu trúc hình trụ đứng song song với nhau Các sợi dây tơ vô sắc
2 trung cầu nằm cạnh nhau 36
Một tế bào có chứa chất dự trữ glycogen. Đó là tế bào của: (1 Điểm) Một vi khuẩn
Một tế bào của động vật Một tế bào thanh tảo
Một tế bào của thực vật 37
Chức năng nào là của lục lạp: (1 Điểm)
Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Chứa nước và những ion khoáng
Điều khiển hoạt động của tế bào
Tổng hợp glucose nhờ vào quá trình quang hợp 38
Vinblastine là một thuốc hóa trị liệu tiêu chuẩn để chữa ung thư. Do nó can thiệp vào sự tập
hợp vi ống, hiệu quả của nó phải liên quan tới: (1 Điểm)
Ngăn cản hình thành thoi phân bào Ức chế tổng hợp DNA
Biến tính myosin và ức chế sự hình thành rảnh phân cắt
Ức chế phosphoryl hóa protein điều chỉnh 39
Đặc điểm của tế bào nhân sơ là: (1 Điểm) Chưa có màng nhân
Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất Cả 3 đều đúng 40
Cấu trúc nào dưới đây có ở tế bào thực vật và động vật: (1 Điểm)
Nhân, màng tế bào, tế bào chất
Khí khổng, nhân và màng tế bào
Màng tế bào, lục lạp, thành tế bào
Nhân, thành tế bào, tế bào chất 41
Trên màng tế bào của vi khuẩn có: (1 Điểm) Plasmid Kháng nguyên Ribosome Mesosome 42
Trong dịch nhân có chứa: (1 Điểm)
Chất nhiễm sắc và nhân con Ti thể và tế bào chất
Tế bào chất và chất nhiễm sắc
Nhân con và mạng lưới nội chất 43
Prokaryote là tế bào chưa có………………chính thức: (1 Điểm) Cả 3 đều đúng Nhân Màng Bào quan 44
Bộ khung tế bào thực hiện chức năng nào sau đây: (1 Điểm)
Tiêu huỷ các tế bào già
Giúp neo giữ các bào quan trong tế bào chất
Vận chuyển các chất cho tế bào
Tham gia quá trình tổng hợp Prôtêin 45
Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật: (1 Điểm) Bộ máy Gôngi Bộ khung tế bào Mạng lưới nội chất Ti thể 46
Ribosome có ở…………..của tế bào Prokaryote: (1 Điểm) Màng bào tương Miền nhân Màng tế bào Bào tương 47
Điều sau đây sai khi nói về nhân con: (1 Điểm)
Có chứa nhiều phân tử ARN
Có rất nhiều trong mỗi tế bào
Thường chỉ có 1 trong mỗi nhân tế bào
Cấu trúc nằm trong dịch nhân của tế bào 48
Hoạt động nào sau đây của Lisosome cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá: (1 Điểm) Phân huỷ tế bào già Phân huỷ thức ăn
Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng
Tất cả các hoạt động trên 49
Mô tả nào dưới đây về cấu trúc của ribosome là đúng: (1 Điểm)
Gồm 2 tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự
kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu
Gồm 2 tiểu phần hình cầu kết hợp lại, mỗi tiểu phần do DNA và histôn kết hợp lại với tỷ lệ tương đương
Ribosome gồm có hai lớp màng, lớp trong xếp lại thành hình răng lược, bên trong chứa đầy dịch
Ribosome là một túi hình cầu bên trong chứa các men thuỷ phân 50
Cấu trúc nào sau đây chứa ADN: (1 Điểm) Nhân tế bào Lục lạp Ti thể
Nhân tế bào, ti thể và lục lạp 51
Tế bào động vật được cấu tạo bởi 3 thành phần chính, ngoại trừ: (1 Điểm) Tế bào chất Không bào Màng tế bào Nhân 52
Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ: (1 Điểm)
Gồm hai lớp màng, mặt ngoài và trong có các hạt Ribosome bám vào Hai lớp màng kín
Hai lớp màng, khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất, sự hoà nhập của màng ngoài và
màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng
Một lớp màng sinh chất và được bọc ngoài bởi lớp màng xenlulô 53
Mesosome có ở…………..của tế bào Prokaryote: (1 Điểm) Màng tế bào Vỏ bọc Màng bào tương Miền nhân
Tế bào prokaryote có 3 thành phần bao gồm: (1 Điểm)
Màng, tế bào chất, vùng nhân
Màng, bào tương, nhân chính thức
Màng, tế bào chất, bào tương
Màng, tế bào chất, nhân chính thức 55
Đặc điểm của nhân tế bào Prokaryote là: (1 Điểm) Tế bào có nhiều nhân
Tế bào có nhân hoàn chỉnh Tế bào chưa có nhân
Tế bào có nhân chưa có màng bao bọc 56
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn: (1 Điểm) Vỏ nhày Lông roi Màng sinh chất Mạng lưới nội chất 57
Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất: (1 Điểm) Tế bào xương Tế bào hồng cầu Tế bào cơ tim Tế bào biểu bì 58
NST có ở…………..của tế bào Prokaryote: (1 Điểm) Màng bào tương Màng tế bào Bào tương Miền nhân 59
Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử nào sau đây: (1 Điểm) Acid ribônuclêic Cacbonhyđrat Acid đêoxyribônuclêic Acid phophoric 60
Trên màng lưới nội chất hạt có: (1 Điểm) Các Ribosome gắn vào Cả 3 đều đúng
Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch acid
Nhiều hạt có khả năng nhuộm màu bằng dung dịch kiềm
Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản: (1 Điểm)
Màng tế bào, ty thể, ribosome
Tế bào chất, nhân, tiêu thể
Ty thể, tiêu thể, ribosome
Màng tế bào, tế bào chất và nhân 62
Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở: (1 Điểm)
Màng sinh chất và vùng nhân
Màng nhân và tế bào chất
Tế bào chất và vùng nhân Màng sinh chất và nhân 63
Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây: (1 Điểm) Nhiễm sắc thể Phân tử Protein Ribosome Phân tử ADN 64 Vách tế bào thực vật: (1 Điểm)
Vách bọc kín tế bào bởi glycoprotein.
Vách có cấu tạo protein xen lẫn cellulose Có cấu tạo là kitin Có cấu tạo là cellulose 65
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là: (1 Điểm) Glyoxysome Nhân Mesosome Trung thể 66
Tế bào nào sau đây thích hợp nhất để nghiên cứu lysosome: (1 Điểm) Tế bào vi khuẩn Tế bào cơ Tế bào thần kinh Tế bào bạch cầu 67
Loại bào quan dưới đây chỉ được bao bọc bởi 1 lớp màu đơn là: (1 Điểm) Lục lạp Bộ máy Gôn gi Ti thể Lisosome 68
Bào quan nào trong số sau đây không chứa ARN: (1 Điểm) Ti thể Không bào Tế bào chất. Nhân 69
Chức năng của tế bào chất: (1 Điểm)
Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào Nuôi dưỡng tế bào
Chứa nước và những ion khoáng
Là nơi cho quá trình trao đổi chất xảy ra 70
Hình vẽ bên là thiết diện ngang của: (1 Điểm) Trung thể Lục lạp Lưới nội sinh chất Bộ Gôngi Prokaryote gồm có: (1 Điểm) Virus Nấm Cả 3 đều đúng Vi khuẩn 72
Trên màng bào tương của vi khuẩn có: (1 Điểm) Ribosome Mesosome Plasmid Kháng nguyên 73
Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là: (1 Điểm) ARN và gluxit Protein và lipit ADN và ARN ADN và Protein 74
Trong tế bào, vi ống và vi sợi có chức năng: (1 Điểm) Cử động tế bào Chứa enzym Làm phân tử cấu trúc
Lối lưu chuyển các chất tổng hợp 75
Sản phẩm chủ yếu được tạo ra từ hoạt động của ti thể là: (1 Điểm) Acid nuclêic Các chất dự trữ Năng lượng dự trữ Pôlisaccarit 76
Bên ngoài màng sinh chất còn có một lớp thành tế bào bao bọc, cấu tạo này có
ở loại tế bào nào sau đây: (1 Điểm) Nấm và thực vật Thực vật và động vật Động vật và nấm Động vật và vi khuẩn 77
Loại tế bào sau đây có chứa nhiều Lisosome nhất là: (1 Điểm) Tế bào cơ Tế bào thần kinh Tế bào hồng cầu Tế bào bạch cầu 78
Nhà máy tổng hợp protein cho tế bào là chức năng của bào quan: (1 Điểm) Lysosome Lục lạp Ribosome Ty thể 79 Mũi tên bên là chỉ: (1 Điểm) Lục lạp Nhân Không bào trung tâm Tế bào chất 80
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: (1 Điểm)
Không có chứa phân tử ADN Nhân chưa có màng bọc
Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất Có kích thước nhỏ Chức năng của nhân: (1 Điểm)
Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Điều khiển hoạt động của tế bào
Chứa nước và những ion khoáng
Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào 82
Trên màng lưới nội chất trơn có chứa nhiều loại chất nào sau đây: (1 Điểm) Pôlisaccarit Kháng thể Enzyme Hormon 83
Các lỗ lớn trên màng nhân tạo điều kiện cho các hoạt động: (1 Điểm)
Cho phép các phân tử lớn như ARN đi ra ngoài tế bào chất và các enzim đi từ ngoài tế bào chất vào trong nhân Phân chia tế bào
ADN từ bào tương đi vào trong nhân Gián phân và giảm phân 84
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là: (1 Điểm) Glyoxysome Mạng lưới nội chất Trung thể Vùng nhân 85
Trong tế bào, Ribosome có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây: (1 Điểm)
Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
Liên kết trên lưới nội chất
Đính trên màng sinh chất
Tự do trong tế bào chất 86
Màng của lưới nội chất được tạo bởi các thành phần hoá học: (1 Điểm)
Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc Photpholipit và pôlisaccarit Prôtêin và photpholipit ADN, ARN và Photpholipit 87
Chức năng của bộ máy Gôngi trong tế bào là: (1 Điểm)
Tạo chất và bài tiết ra khỏi tế bào
Thu nhận Prôtêin, lipit, đường rồi lắp ráp thành những sản phẩm cuối cùng Cả 3 đều đúng
Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . 88
Chức năng của khí khổng: (1 Điểm)
Nuôi dưỡng và bảo vệ tế bào
Điều khiển những chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Chứa nước và những ion khoáng
Điều khiển hoạt động của tế bào 89
Những bào quan sau đây đều có màng bao bọc, ngoại trừ: (1 Điểm) Ty thể Golgi Trung thể Ribosome 90
Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là: (1 Điểm)
Được bao bọc bởi lớp màng kép
Có chứa nhiều loại enzyme hô hấp
Có chứa sắc tố quang hợp
Có chứa nhiều phân tử ATP 91 Thể vùi là nơi: (1 Điểm)
Dự trữ tinh bột, prôtêin và lipit dưới dạng các hạt
Tổng hợp và dự trữ tinh bột
Chỉ là các khoang rỗng chứa đầy dịch
Dự trữ tinh bột và prôtêin
Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây: (1 Điểm) Enzyme hô hấp Hormon Sắc tố Kháng thể 93
Mục nào sau đây là sai với chức năng của bào quan: (1 Điểm)
Lysosome – Chỗ chứa các enzyme thủy giải
Các ribosome – tổng hợp lipid
Bộ golgi – gói sản phẩm cho xuất bào.
Hạch nhân (nhân con) – tổng hợp các đơn vị của ribosome. 94
Trong miền nhân của vi khuẩn có: (1 Điểm) Mesosome Ribosome Plasmid NST 95
Loại bào quan có ở tế bào Prokaryote là: (1 Điểm) Mesosome, ribosome
Ribosome, trung thể, lục lạp
Ribosome, mạng lưới nội chất, lysosome
Lục lạp, ti thể, hệ golgi, mạng lưới nội chất 96
Hoạt động dưới đây không phải chức năng của Lisosome: (1 Điểm)
Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân
Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào
Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi
Phân huỷ các tế bào cũng như các bào quan già 97
Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào: (1 Điểm)
Được cấu tạo từ các mô
Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan
Là đơn vị chức năng của tế bào sống
Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống 98
Chức năng của lưới nội chất trơn là: (1 Điểm) Tổng hợp lipit
Phân huỷ các chất độc hại đối với cơ thể
Tham gia chuyển hoá đường Cả 3 chức năng trên 99
Trung thể đóng vai trò quan trọng trong: (1 Điểm)
Quá trình tiêu hoá trong tế bào Hình thành thoi vô sắc
Quá trình hô hấp tế bào
Quá trình nhân đôi của ADN 100
Việc hoàn thiện cấu trúc của các prôtêin và vận chuyển chúng đến một số vị trí
khác trong tế bào là chức năng của: (1 Điểm) Lưới nội sinh chất Ribôxôm Bộ Gôngi Ti thể 101
Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesteron có tác dụng: (1 Điểm)
Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất
Hình thành cấu trúc bền vững cho màng Bảo vệ màng
Tạo ra tính cứng rắn cho màng
Thành phần có trong cấu tạo của tế bào Prokaryote là: (1 Điểm) Glyoxysome Trung thể Plasmid Nhân 103
Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất: (1 Điểm) Acid nuclêic Cellulose Cholesteron Phôtpholipit 104
Chức năng của bộ Gôngi là: (1 Điểm)
Sử dụng hệ thống enzim thuỷ phân để phân huỷ các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân
Nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp prôtêin
Tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội sinh chất, hoàn thiện thêm cấu trúc,
kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào
Tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào 105
Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là: (1 Điểm) Tế bào có nhân chuẩn
Có tốc độ sinh sản rất nhanh
Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào Cơ thể đa bào