Trắc nghiệm ôn tập - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ d. Cả 3 phương án trên đều đúng 2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Hanh Duong - TLU Page 1
Pháp luật đại cương
Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang?
a. Nga
b. Ấn Độ
c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa?
a. Trung Quốc
b. Campuchia
c. Việt Nam
d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể hoặc
không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a. 2 chức năng chính
b. 4 chức năng chính
c. 3 chức năng chính
d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n thu thue cu a nha n ươ c
b. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi -
nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai c ấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ ếu và trước hết nhằm phục vụ c ho
lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấ p thể hiện trên các mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, ột trong những đặc điểm của nhà nước là:
a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác ê nin, hình thái kinh t xã hội nào dưới đây - -
chưa có sự xuất hiện của nhà nước
a. Tư bản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa
c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sả n, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các qu ền tự do của nhân dâ n
c. Vi phạm các qu ền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Hanh Duong - TLU Page 2
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác ê nin, lịch sử loài người đã, đang sẽ trải -
qua mấy hình thái kinh t xã hội:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản
d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước bộ máy chuyên làm nhiệm v
cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Ta ng nga n sa ch cho nha nươ c
b. No di ch ta ng lơ p bi tri
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp
d. Ca 3 phương a n tre n đe u sai
, 15 Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa ác ê nin, nhà nước là:
a. và tiêu vong à một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình thức
chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính th ể quân chủ chu ên chế
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị ngu ên
c. Còn được gọi là hì nh thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm có hai dạng bản hình thức chính thể quân chủ lập hi n hình thức chính thể
quân chủ nhị nguyên
18, bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t - hội trong
lịch sử xã hội loài người?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau:
a. Theo giơ i t nh
b. Theo to n gia o
c. Theo hu e t tho ng
d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi hình thành theo phương thức thuần túy c
điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại
b. Roma
c. Aten
d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống?
a. Đức
b. Ấn Độ
c. Nga
d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, nguyên nhân trực ti p và chủ y u dẫn đ n sự -
ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
Hanh Duong - TLU Page 3
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủ và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. ập pháp, hành pháp và tư pháp
d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là
a. Bào tộc
b. gia đình
c. Bộ lạc
d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nha nươ c co c ma nh ve ta i ch nh
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nha nươ c co qu e n lư c
d. Nha nươ c la mo t to chư c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa ác ê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số -
những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạ nh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước , tương ứng với 5 hình thái kinh tế xã hội-
26, uyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nhập vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính th ể là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính l ãnh thổ-
b. Hình thức chính th ể có hai dạng là nhà nước đơn nhấ t và nhà nước liên bang
c. Hình th ức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân c hủ và phản dân chủ
28, Dựa trên sở quan điểm của chnghĩa ác ê nin, khẳng định nào sau đây ĐÚNG -
khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo qu ền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
b. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
30, Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về UYỀN ỰC của nhà nước quân chủ chuyên
ch ?
a. Quy c thu c v m t cá nhân do nhân dân b u ra n lực nhà nướ
b. Quy n l c thu c v m ng th a k ực nhà nướ ột cá nhân và đư c hình thành theo con đư
c. Quy c thu c v m quan t p th ng th a k n lực nhà nướ ột cơ và đ ược hình thành theo con đườ ế
d. Quyn l c thu c v m p th do nhân dân b u ra ực nhà nướ ột cơ quan tậ
Tun 2
1, Theo quan điể nghĩa ác m ca Ch - Lênin, pháp lut
c ban hành ho c th a nh n Do nhà nướ
2, M t b ng bao g m m y h máy nhà nước nói chung thườ thống cơ quan?
a. Ba h thống cơ quan
b. B n h thống c ơ quan
c. Hai h thống cơ quan
Hanh Duong - TLU Page 4
d. M t h thống cơ quan
3, Cơ quan thườ ội nướng trc ca Quc h c CHXHCN Vit Nam là:
a. y ban kinh t và ngân sách ế
b. i n i ngo i Ủ ban đố i và đố
c. ng v c h Ủy ban thườ Qu i
d. y ban Qu c h i
4, Đâu là nguyên tắ ạt độ máy nhà nước t chc và ho ng ca b c CHXHCN Vit Nam hin nay?
a. T p trung dân ch m b o s o c ng C ng s n ủ; Đả nh đạ ủa Đả
b. Quy n l c th ng nh phân công ph i h p ki m soát gi ực nhà nướ ất nhưng sự ữa các
quan nhà nướ ập pháp, hành pháp và tư phápc trong vic thc hin quyn l
c. T t c quy n l c thu c v nhân dân ực nhà nướ
d. C 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói v b n ch a pháp lu t, kh nh nào sa t c ẳng đị u đây là ĐÚNG:
a. Pháp lu t là hi ng v a mang tính giai c p v a mang tính xã h ện tư i
b. Pháp lu t ch là ý chí c a giai c p th ng tr lên thành lu t được đề
c. Pháp lu t v a mang tính ch quan v a mang tính khách quan
d. Pháp lu t bao gi n ch t giai c n ch t xã h i cũng thể hin b ấp rõ nét hơn bả
6, L a ch n kh nh SAI trong s ng kh ẳng đị nh ẳng định sau đây:
a. Nhà nước s dng pháp lut làm công c để qun lý xã hi
b. Tòa án nhân dân các c p th c hi n ch ức năng xét xử
c. Trong m c, tính xã h càng rõ nét thì tính giai c p càng m t ột nhà nướ i nh
d. t Nam, y ban nhân dân các c p hành c a Qu c h Vi ấp là cơ quan ch i
7, Ch t c CHXHCN Vi t Nam có quy ịch nướ n:
a. Quy nh m i v quan tr ng c c ết đị ấn đề ủa đất nướ
b. Công b n pháp, lu t và pháp l nh Hi
c. L p n và l p pháp hiế
d. Thay m quy nh m i v i n i ngo i ặt nhà nước để ết đị ấn đề đố ội và đố
8, Pháp lu t là :
Nhng quy t c x s c ban hành ho c th a nh c b m th chung do nhà nướ ận, được nhà nướ ảo đả c
hin
9, Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh c s d nhi c ch nô ất và đư ng ều trong các nhà nướ
và nhà nướ c phong ki n là:
a. T p quán pháp
b. Văn bản quy phm pháp lut
c. Điều l pháp
d. Ti n l pháp
10, Vi c t c, th c hi n quy n l c c c CHXHCN Vi m b o nguyên ch ực nhà nướ ủa nướ ệt Nam đả
tắc nào sau đây:
a. Nguyên t c tam quy n phân l p
b. Nguyên t c phân quy n
c. Nguyên t c quy n l c t p trung, th ng nh t vào Qu c h i và Chính ph ực nhà nướ
d. Nguyên t c t p quy n XHCN
11, B n ch a pháp lu c ph n ánh qua m y thu n: t c ật đư ộc tính cơ bả
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12, Trong b c Vi t Nam, B máy nhà nướ Công thương là cơ quan ca:
a. Qu c h i
b. H ng nhân dân c p t ội đồ nh
c. ng v c h i Ủ ban thườ Qu
d. Chính ph
13, Đặc điểm nào đư c coi là cơ bn quan trng nht, phân bit pháp lut vi các quy tc
x s khác trong xã h i:
a. Tính xác định cht ch v mt hình thc
b. Tính quy ph m ph n biế
c. Tính giai c p
d. c b m th c hi n b ng ch Tính đư ảo đả ởi nhà nước (tính cư nhà nước)
14, Trong b c Vi c hi n quy máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan nào sau đây thự ền tư pháp:
a. Tòa án
Hanh Duong - TLU Page 5
b. c h i Qu
c. Vi n ki m sát
d. Chính ph
15, Khi nói v a pháp lu t, kh chức năng c ẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp lu t b o v t t c các m i quan h i s ng xã h i phát sinh trong đờ
b. Pháp lu u ch nh t t c các m i quan h i s ng xã h i ật đi phát sinh trong đ
c. Pháp lu t nghiêm c m nh ng hành vi xâm h i, làm n các quan h h i mà ảnh hưởng đ
nó điều ch nh
d. C 3 phương án trên đều đúng
16, Nhng quy ph m xã h i t n t i trong xã h i c ng s n nguyên th y là:
a. Đạo đức
b. T p quán
c. Tín điều tôn giáo
d. C 3 phương án trên đều đúng
17, c th c hi n pháp lu m b o bVi ật đư c đả ng:
a. ng l i, chính sách c c Đườ ủa nhà nướ
b. H c th c hi n pháp lu t c thống c ác cơ quan tổ ch ủa nhà nước
c. ng ch c nhà nướ
18, Trong b c Vi c hi n quy n hành pháp: máy nhà nướ ệt Nam, cơ quan nào sau đây thự
a. c h i Qu
b. Tòa án
c. Chính ph
d. n ki m sát Vi
19, m c a Ch - c và pháp luTheo quan điể nghĩa ác ênin, nhà nướ ật có nguyên nhân ra đời
như th nào?
a. ng nhau m t ph n Ch gi
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn gi ng nhau
20, Pháp lu t không t n t i trong xã h i nào:
a. Xã h u ội không có tư hữ
b. Xã h i không có giai c p
c. Xã h c ội không có nhà nướ
d. C 3 phương án trên đều đúng
21, Trong b c CHXHCN Vi t Nam, Qu c h i là: máy nhà nướ
a. n l c cao nh t Cơ quan qu ề ực nhà nướ
b. i bi u cao nh t c a nhân dân Cơ quan đạ
c. p hi n, l p pháp Cơ quan có qu ền l ế
d. C 3 phương án trên đều đúng
22, L a ch n kh ng kh ng định ĐÚNG trong số nh ẳng định sau đây:
a. S t hi n c a ch u v u s n xu t và s n ph m la t c phát xu ế độ hữ l iệ o động đã làm cho thị
trin vng m ạnh hơn
b. Pháp lu t là s n ph m c a giai c p th ng tr nên nó ch n ánh ý chí c a giai c p th ng tr ph
c. Tam quy n phân l n l c t p trung, th ng nh t, s phân công gi ập nghĩa qu ề ực nhà nướ a
các cơ quan nhà nướ ữa các cơ quan đó c và s phi hp, giám sát, kim soát ln nhau gi
d. Pháp lu nh ch t ch v m t hình th c, c v hình th c pháp ật luôn mang tính xác đ
hình th c c u trúc
23, c và pháp lu t là hai hi ng: Nhà nướ ện tư
a. Cùng phát sinh, t i và tiêu vong n t
b. Có nhi ng v i nhau và có s ng qua l i l n nhau ều t tươ ng đồ tác độ
c. Cùng thu c ki ng t ến trúc thư ng
d. C 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp lu c là hai hi ng: ật và đạo đ ện tư
a. u mang tính quy ph m Đề
b. u t n t d Đề i ạng thành văn
c. t ra ho c th a nh n Đều do nhà nước đặ
d. u mang tính b t bu c chung Đề
25, Trong b c Vi t Nam, y ban nhân dân các c máy nhà nướ ấp là cơ quan thuộc:
a. H m sát thống cơ quan kiể
b. H c thống cơ quan quản l nhà nướ
c. H c thống cơ quan qu ền l c nhà nướ
Hanh Duong - TLU Page 6
d. H thống cơ quan xét xử
26, Trong b c Vi t Nam: máy nhà nướ
a. Chính ph c cao nh t là cơ quan hành chính nhà nướ
b. Chính ph c cao nh t là cơ quan qu ền lực nhà nướ
c. H i di n cho nhân dân ội đồng nhân n c ơ quan hành chính nhà c địa phương, đạ địa
phương
d.Quc h i có quy n ban hành t t v n quy ph m pháp lu t các văn bả
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp luật trên thực t :
a. Chính phủ
b. Cơ quan đại diện
c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28, Khi nói v b c CHXHCN Vi t Nam, kh máy nhà nướ ẳng định nào sau đây là đúng?
a. c h m gi a và th c hi ba quy n: l Qu ội là cơ quan nắ n c ập pháp, hành pháp và tư pháp
b. y ban nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ế
c. Chính ph có quy n giám sát toàn b ng c a c b c hoạt độ má nhà nướ
d. H ng nhân dân do nhân dân tr c ti p b u ra ội đồ
29, c h c CHXHCN Vi c b u b Qu ội nướ ệt Nam đư i:
a. Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên đủ
b. Công dân Vi t Nam t 21 tu i tr lên đủ
c. M i công dân Vi t Nam
30, ng ch c a pháp lu c th n quaTính cư ật đư hi :
Nhng hành vi vi ph m pháp lu u có th b áp d ng bi n pháp ch tài ật đề ế
Tun 3
1, Văn bản quy phm pháp lut do các ch th m quy n ban hành theo trình t , th t c, th
hình th c do pháp lu ng c quy t c x s u ch nh các ật qu định, trong đó chứa đự c hung để điề
quan h xã h i
2, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
a. Năng lự ồm nă ng l ật và năng lực ch th bao g c pháp lu c hành vi pháp lut
b. bi S n là nhng s ki n x y ra ph thu c vào ý chí c i ủa con ngư
c. Quy ph m pháp lu c có th m quy n ban hành ho c th a nh n ật do cơ quan nhà nư
d. Vit Nam, Qu c h t có quy n ban hành Lu t i là cơ quan du nhấ
3, Xác đị ật sau: "Người nào dùng lực, đe dọnh b phn Gi định trong quy phm pháp lu a dùng
lự m đoạ 07 năm c hoc dùng th đon khác nh m chi t tàu bay hoc tàu thy, thì b pht t
đ n 15 năm":
a. Người nào
b. Người nào dùng lực, đe dọa dùng lực hoc dùng th đon khác nh m chi t tàu bay m đoạ
hoc tàu thy
c. Thì b t tù t ph 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoc dùng th đoạn khác
4, Hình th c pháp lu t xu t hi n s m nh c s d ng nhi c ch ất đư ều trong các nhà nướ
nhà nước phong ki n là:
a. Ti pháp n l
b. Điều ước quc tế
c. Văn bản quy phm pháp lut
d. T p quán pháp
5, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ẳng đị ẳng định sau đây:
a. Quy ph m pháp lu c t c chính tr th m quy n ban hành ho ật do quan nhà ch c
th a nhn
b. t Nam, ngu n pháp lu t ph n nh n quy ph m pháp lu t Vi biế ất là văn bả
c. Văn ật đượ ời văn rõ ràng, ng bn quy phm pháp lu c viết bng l n gn, d hiu
d. Trong h ng pháp lu t Vi t Nam, quy ph m pháp lu t là b u thành nh t th phn c nh
6, Quy ph m pháp lu t và quy ph m xã h i:
a. Đều được nhà nư ảo đc b m thc hin
b. Ch là tên g i khác nhau c a m t lo i quy ph m
c. Đều có tính bt buc chung
d. u là quy t c x s Đề
Hanh Duong - TLU Page 7
7, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bn quy phm
pháp lu t do H NG NHÂN DÂN ban hành là: ỘI ĐỒ
a. Ngh quy t
b. Ch th
c. Thông tư
d. Ngh định
8, N u phân lo i d a trên tiêu chu n ý chí thì s n pháp lý bao g m các lo i sau: ki
a. S t và S n pháp lý ph c h p kiện pháp lý đơn nhấ ki
b. S n pháp lý làm phát sinh quan h pháp lu t, S i quan h pháp lu t và S ki kiện pháp làm tha đổ
kiến pháp lý làm chm dt quan h pháp lut
c. Hành vi và S n bi
9, QUAN H PHÁP LU T:
Là hình th c pháp lý c a quan h xã h i, xu t hi s u ch nh c a quy ph m pháp lu t ện trên cơ sở điề
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, xác định văn
bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT:
a. u l c ng C ng s n Vi t Nam Điề ủa Đả
b. Qu e t đi nh chu Chu ti ch nươ c
c. Ngh quy t c a Qu c h i ế
d. Ngh quy t c a H ng nhân dân c p t ế ội đồ nh
11, Xác đnh b phn GI ĐỊNH trong quy phm pháp lut sau: "Chng không quyn yêu
cầu ly hôn trong trườ ng h p v đang thai, sinh con hoặc đang nuôi con i 12 tháng
tu i":
a. "Trong trườ đang có thai, sinh co n hoặc đang nuôi con dư ng hp v i 12 tháng tui"
b. "Trong trườ ng h p v đang thai, sinh con hoặc đang nuôi con dướ i 12 tháng tu i"
"chng"
c. "Ch ng"
d. "Không có quy n yêu c u ly hôn"
12, B n nào c a quy ph m pháp lu t tr l i cho câu h u ki - hoàn ph ỏi: Ai, khi nào, điề n
cnh nào?
a. Ch tài ế
b. N i dung
c. nh Gi đị
d. Qu định
13, Xác đ ận uy đ ật sau: "Trườ rơi, nh b ph nh trong quy phm pháp lu ng h p tr em b b
chưa xác định đư c cha đẻ và đư n làm con nuôi thì đư c xác đị, m đẻ c nh nh dân tc theo
dân t c c a cha nuôi ho c m nuôi theo th a thu n c a cha m nuôi":
a. Trườ rơi, chưa xác định được cha đng hp tr em b b , m đẻ
b. Trường hp tr em b b rơi
c. Trườ rơi, chưa xác đ ịnh được cha đ và đượng hp tr em b b , m đẻ c nhn làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha
m nuôi
14, L a ch n kh các kh ng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
a. M t cá nhân ch c tham gia vào m t quan h pháp lu t nh đượ ất định
b. S n pháp lý luôn ph thu c vào ý chí ch qua i ki n của c on ngư
c. N i dung c a quan h pháp lu t t ng h p nh ng quy pháp c a các ch ền nghĩa v
th quan h pháp lu t
d. B n Ch tài c a quy ph m pháp lu ng tr l i cho câu h i: Ph c làm gì? ph ế ật thườ ải làm ? Đượ
Không được làm gì? Làm như thế nào?
15, Kh c pháp lu ẳng định nào là đúng khi nói v Năng lự t?
a. Kh nh cho các ch nh ch năng có qu ền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước qu đị th để xác đị th đó
có th c tham gia quan h pháp lu t nào đượ
b. Ph i thi c ch pháp lu t n t ểu trong năng l th
c. Kh c th a nh n cho ch b ng hành vi c a chính mình t xác l p th năng nhà nướ th c
hin các quy pháp lý ền và nghĩa vụ
d. C a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ c a quan h pháp lu t th hin điểm:
a. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c chứa đự ủa nhà nư c
b. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c các bên tham gia vào quan h cha đự a
c. Quan h pháp lu t ch ng ý chí c và các bên tham gia vào quan h ứa đự ủa nhà nước
17, C u trúc c a quan h pháp lu t bao g m bao nhiêu y u t c u thành:
Hanh Duong - TLU Page 8
a. 4
b. 2
c. 5
d. 3
18, Quan h pháp lu t là:
Là hình th c pháp lý c a quan h xã h i, xu t hi n trên s u ch nh c a quy ph m pháp lu sở điề t.
19, Căn cứ quy đị ại đi ật ban hành văn b , văn bả nh t u 4 lu n quy phm pháp lut 2015 n quy
ph m pháp lu t do ch t c CHXHCN VN ban hành là: ịch nướ
a. L nh
b. B t lu
c. Lu t
d. Thông tư
20, Ki u pháp lu t phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề ữu tư nhân cao quyn s h
b. Tôn tr ng và b o v con người
c. Xác l p và b o v t t ng c p tr đẳ
d. Cng c và b o v quan h s n xu t , chi m h u nô l ế
21, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bn quy phm
pháp lu t do ng chính ph CHXHCN VN ban hành là: Th nước
a.Lut
b. Ngh định
c. Quy t định
d. Hi n pháp ế
Tun 4
1, L a ch n kh nh các kh ẳng đị ĐÚNG trong số ng định sau đây:
a. c truy c u trách nhi m pháp lý ch t ra khi có hành vi vi ph m pháp lu Vi đặ t
b. S d ng pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t b i d ằng hành vi dướ ạng không hành động
c. M i hành vi trái pháp lu u là hành vi vi ph m pháp lu t t đề
d. Áp d ng pháp lu t hình th c th c hi n pháp lu pháp lu t th c hi ật trong đó các ch th n
nghĩa vụ pháp lý ca mình
2, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, k t qu c a hình th c nào ph c th ải đư hin
b ột văn bảng m n?
a. Thi hành pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
3, Điề ật Giao thông đườ 2008 quy đị ấm, trong đó có u 8 Lu ng b nh v các hành vi b nghiêm c
hành vi: "Đua xe, c đua xe, t ức đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng" Ngày ch
10/12/2019, để ăn m ng độ ển bóng đá Việt Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H i tuy
cùng b n bè t c gi i qu n Hoàn Ki m, Hà N i. Hành vi c a H thu c lo i nào sau ch ải đua xe tạ
đây?
a. Không th c hi n s b t bu c c a pháp lu t
b. Th c hi ng cách th c mà pháp lu t yêu c u ện hành vi không đú
c. c hi n hành vi mà pháp lu t c Th m
d. Hành vi vượt quá s cho phép ca pháp lut
4, Do mâu thu n v t th ch, A mang dao sang nhà đất đai, sau m ời gian suy nghĩ và lên k ho
B để thương rấ chém v chng, con cái B. Hu qu B ch t, v con B b t nng. Li ca A
trong trườ ng h p này là?
a. L i vô ý vì quá t tin
b. L i vô ý vì c u th
c. L i c ý gián ti p ế
d. L i c ý tr c ti p
5, Hành vi trái pháp lu t thu c b n nào c a vi ph m pháp lu ph t?
a. Ch th
b. M t ch quan
c. M t khách quan
d. Khách th ế
Hanh Duong - TLU Page 9
6, M t vi ph m pháp lu t có bao nhiêu y u t c u thành?
a. 3: ch , m t khách quan, m t ch quan th
b. 5: ch , khách th , m t khách quan, m t ch quan, n i dung th
c. 4: ch , khách th , m t khách quan, m t ch quan th
d. 2 y u t : m t khách quan, m t ch quan ế
7, Có nh ng d u hi n bi t m t vi ph m pháp lu ệu nào sau đây để nh t?
a. Ph nh c a ch ải là hành vi xác đị th
b. Hành vi có tính trái pháp lu t
c. Có l i c a ch c hi n hành vi th th
d. S kiện pháp l đó phải có đầy đủ c 3 du hiu nêu trên
8, Hình th c Áp d ng pháp lu m b ng: ật đư c đả o b
a. Đườ ủa nhà nướng li, chính sách c c
b. H o v pháp lu t c c thống các c ơ quan bả ủa nhà nướ
c. S ng ch c ủa nhà nước
d. Dư luận xã hi
9, Pháp nhân thương mạ đối tư ệm pháp l nào sau đây?i không th ng ca loi trách nhi
a. Trách nhi m hành chính
b. Trách nhi m dân s
c. Trách nhi m hình s
d. Trách nhi m k c luật nhà nướ
10, Quy ph m pháp lu c th c hi n thông qua hình th c nào: "Nghiêm m vi ật sau đây đư c c
t chc h dưới hình thc cho vay nng lãi"?
a. Tuân th pháp lu t
b. Thi hành pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Áp d ng pháp lu t
11, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th c nào ph i s tham gia c a ch th
đặc biệt là nhà nước?
a. S d ng pháp lu t
b. Tuân th pháp lu t
c. Áp d ng pháp lu t
d. Thi hành pháp lu t
12, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th ng v i các quy ph ức nào tương m
pháp lu t cấm đoán?
a. Thi hành pháp lu t
b. S d ng pháp lu t
c. Áp d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
13, Cơ sở thc t ca trách nhim pháp lý là?
a. Quy u l c pháp lý c a ch có th m quy n ết định đã có hiệ th
b. H u qu c a hành vi ph m pháp lu t
c. Hành vi vi ph m pháp lu t
d. L i c a ch vi ph m pháp lu t th
14, Hình th c th c hi n pháp lu ng v i các quy ph m pháp lu t trao quy ật nào tương n?
a. Áp d ng pháp lu t
b. S d ng pháp lu t
c. Thi hành pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
15, L a ch n kh các kh ng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
a. Ch c có th m quy n m c s d ng pháp t có cơ quan nhà nướ ới đượ lu
b. Th c hi n pháp lu t g m có 3 hình th c: tuân th pháp lu t, s d ng pháp lu t áp d ng pháp
lut
c. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t là toàn b n bi n tâm lý bên trong c a ch khi di th
vi ph m pháp lu t
d. Ch c a t i ph m ch có th cá nhân th
16, Quy ph m pháp lu c th c hi n thông qua hình th ật sau đây đư ức nào: “Tên doanh nghiệp
phải đư chính, chi nhánh, văn phòng đạ ện, địa điểc gn ti tr s i di m kinh doanh ca
doanh nghi ệp”?
a. Tuân th pháp lu t
b. Áp d ng pháp lu t
Hanh Duong - TLU Page 10
c. S d ng pháp lu t
d. Thi hành pháp lu t
17, L a ch n kh nh SAI trong s các kh ng đị ẳng định sau đây:
a. Tuân th pháp lu t là hình th c th c hi n pháp lu t b i d ng hành vi dướ ạng hành động
b. Vi ph m pháp lu t là hành vi trái pháp lu t
c. M i ch áp lu u có th s d ng pháp lu t th ph ật đề
d. M i hành vi vi ph m pháp lu u gây thi t h i ho a gây thi t h i cho xã h i ật đề ặc đ e dọ
18, Trong các hình th c th c hi n pháp lu t, hình th ng v i các quy ph ức nào tương m
pháp lu t trao quy n (tùy nghi)?
a. Thi hành pháp lu t
b. Áp d ng pháp lu t
c. S d ng pháp lu t
d. Tuân th pháp lu t
19, Có m y hình th c th c hi n pháp lu t:
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức o tương ứng với các quy phạm
pháp luật bắt buộc?
a. Tuân thủ pháp luậ t
b. Áp dụng pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật
Tuần 5
1, Điền vào chtrống sau đây: "… công dân Việt Nam, đư c bầu cử, phê chuẩn, b nhiệm
giữ chức v , chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
t chức chính trị xã hội ở trung ương, ở t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi -
chung cấp t nh), huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc t nh (sau đây gọi chung cấp
huyện), trong biên ch hưởng lương t ngân sách nhà nước " (Điều 4 uật Cán bộ, công
chức 2008)
A. Viên chức
B. Công chức
C. Cán bộ xã, phường, thị trấn
D Cán bộ
2, Xác định quan hệ pháp luật Hi n pháp trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A uan hệ giữa đại biểu quốc hội Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên
họp uốc hội
B. Quan hgiữa cảnh sát giao thông người điều khiển xe có nh vi ợt quá tốc độ cho
phép khi cảnh sát giao thông tiến hành xử phạt
C. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi k ý kết hợp đồng thuê nhà
D. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều t ra ra qu ết định khởi tố bị can
3, Theo quy định của uật Xử l vi phạm hành chính 2012, xử l vi phạm hành chính bao gồm
những biện pháp nào sau đây ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Các biện pháp xử lý hành chính và các biện pháp tha thế xử lý vi phạm hành chính
B. Không có phương án nào chính xác
C. Xử phạt vi phạm hành chính và các biện phá p tha thể xử lý vi phạm hành chính
D Xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử l hành chính
4, oại quan hệ xã hội nào sau đây là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A T chức chính trị xã hội -
B. Đội tiên phong của gia i cấp công nhân
C. Tổ chức liên minh chính trị
D. Đội tiên phòng của nhân dân lao động và c ủa dân tộc Việt Nam
5, Tại sao nói UẬT HIẾN PHÁP là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Vì nó có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Vì nó có phương pháp điều chỉnh riêng
C Cả A và B đều đúng
Hanh Duong - TLU Page 11
D. Cả A và B đều sai
6, Xác định quan hệ pháp luật Hành chính trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
C uan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe máy hành vi vư t quá tốc độ
cho phép khi cảnh sát giao thông ti n hành xử phạt
D. Quan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp Quốc
hội
7, Theo Hi n pháp 2013, nền kinh t Việt Nam có bao nhiêu hình thức sở hữu:
A. 2: Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân.
B. 2: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể
C 3: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân
D. 1: Sở hữu toàn dân
8, Trong các hình thức xphạt hành chính sau đây, hình thức nào không đư c áp d ng như
hình thức xử phạt b sung:
A. Tước qu ền sử dụng giấ phép, chứng chỉ hành nghề
B Phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phươ ng tiện được sử dụng để vi phạm hà nh chính
D. Trục xuất
9, Bản Hi n pháp thành văn đầu tiên trên th giới là Hi n pháp của quốc gia nào:
A. Na- uy
B. Bỉ
C H p chủng quốc Hoa Kỳ
D. Anh
10, HẬU UẢ là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm hành chính?
A ặt khách quan
B. Mặt chủ quan
C. Khách thể
D. Chủ thể
11, - Biểu hiện c thể của phương pháp mệnh lệnh quyền uy ngành luật Hành chính sử
d ng để điều ch nh các quan hệ hội đối tư ng điều ch nh của mình là? ( ựa chọn
phương án chính xác nhất)
A. Sự không bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước
B. Bên nhân danh nhà nước có qu ền đơn phương ra qu ết định
C. Qu ết định đơn phương có giá trị bắt buộc thi hành
D Cả 3 phương án trên đều đúng
12, Ch định nào sau đây không đư c quy định trong ngành UẬT HIẾN PHÁP Việt Nam?
A. Chế độ kinh tế
B. Chế độ chính trị
C. Địa vị pháp lý của công dân
D Địa vị pháp l của cán bộ, công chức
13, oại quan hệ xã hội nào sau đây không phải là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n
pháp?
A. Quan hệ xã hội li ên quan đến nguồn gốc qu ền lực nhà nước
B uan hệ xã hội mang tính chấp hành và điều hành
C. Quan hệ hội liên quan đến ngu ên tắc tổ chức hoạt động của các quan thực hiện qu ền
lực nhà nước
D. Quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công n
14, Theo Hi n pháp 2013, quyền con người, quyền công dân thể bị hạn ch không n u
có thì trong trường h p nào sau đây (lựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do đạo đức x ã hội
B Có thể bị hạn ch theo quy định của luật trong trường h p cần thi t vì l do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
C. Không bị hạn chế
D. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do sức khỏe của cộng đồng
15, ên Ch định nào sau đây chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội li
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc gia
Hanh Duong - TLU Page 12
D Ch độ chính trị
16, Theo Hi n pháp 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Nhân dân
D. Đội ngũ tri thức
17, Điền vào chtrống sau đây: "Vi phạm hành chính hành vi lỗi do nhân, t chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về … mà không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị …" (khoản 1 Điều 2 uật Xử l vi phạm hành chính 2012)
A quản l nhà nước, xử phạt vi phạm hành chính
B. quản lý nhà nước, xử l ý hình sự
C. quản lý nhà nước, đề n bù thiệt hại
D. hành chính, xử phạ t vi phạm hành chính
18, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc g ia
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Tổ chức và hoạt động của bộ nhà nước
D Ch độ chính trị
19, Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam hiện nay bao gồm ( ựa chọn phương án chính
xác nhất):
A. Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước CHXHCN Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam và Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và Công đoàn
D Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ặt trận t quốc Việt Nam, Công
đoàn và các t chức chính trị xã hội khác-
Tun 6
1, L a ch n nh SAI trong s các kh khẳng đị ẳng định sau đây:
A. H ng dân s luôn th ng nh t ý chí c a các bên ch ợp đồ hin s th th
B. Giao d ch dân s luôn ph c th i hình th c b ải đư hiện dướ ng văn bản
C. Phương pháp điề h đẳu chnh ca Lut Dân s là tôn trng s bìn ng vào tha thun ca các ch th
2, D nh c a B t dân s n vào ch ng sau: "Quy n tài sựa vào quy đ lu 2015 để điề tr ản …, bao
gm quy n tài s i v ng quy n s h u trí tu , quy n s d t quy n tài s ản đố ới đối ng đ n
khác".
A. m t lo i gi y t giá
B. m t lo i tài s n
C. quy n tr c b ng ti n giá đư
3, nh c a B t dân s 2015, th i hi u kh i ki yêu c u Tòa án gi i quy t tranh Theo quy đị lu ện để
ch p h ng bao nhiêu lâu, k p đồ t i quy ngày ngườ n yêu c u bi t ho c ph i bi t quy n
l i ích h p pháp ca mình b xâm phm?
A. 05 năm
B 03 năm
C. 02 năm
D. 04 năm
4, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
b. Ca c be n tham gia quan he p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
c H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
d. Hơ p đo ng pha i co tham gia cu a nhie u be n
5, Có bao nhiêu nguyên t n c a pháp lu t dân s nh tr c ti p t i B t dân s ắc cơ bả đư c quy đị lu
2015:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
6, L a ch n kh các kh ẳng định ĐÚNG trong số ng định sau đây:
A. Nhà, công trình xây d ng g n li ng s n n với đất đai là độ
Hanh Duong - TLU Page 13
B. A, 25 tu i, s y, m nh trên s thu c quy n s h đỏ mang tên mình. Như vậ ảnh đất được xác đ đỏ u
ca A
C. Ngườ ản thì đương nhiên có qu ề ịnh đoạ ản đói có quyn chiếm hu tài s n đ t tài s
D. H ng dân s dân s p đồ làm phát sinh nghĩa v
7, D nh c a B n vào ch ng sau: "Chi m h c chi m h u mà ựa vào quy đị DS 2015 để điề tr ữu … là vi
ngườ i chi m h u bi t ho c ph i bi t r ng mình không có quy i v ền đố i tài s m hản đang chi u".
A. Liên t c
B. Công khai
C. Ngay tình
D. Không ngay tình
8, Đối tư ng điề ội nào sau đây:u ch nh ca Lut Dân s là loi quan h xã h
A. Quan h nhân thân
B. Quan h tài s n
C. Quan h p hành - u hành ch điề
D. C A và B đều đúng
9, H ng mua bán tài s n là h ng chuy n quy n gì? p đồ p đồ
A. Quy d n s ng
B. Quy n chi m h u ế
C. Quy n s h u
D. Quy t ền định đoạ
10, Mu n tr thành "v t" trong dân s , b u ki phận đó phải đáp ứng điề ện nào sau đây?
A. Là b a th i v t ch i chi m h c phn c ế gi ất, con ngườ ế u đượ
B. Mang l i l i ích cho ch th
C. Có th i ho c s đang tồn t hình thành trong tương lai
D. Ph i th t u ki n trên ỏa mãn đầy đủ t c c điề
11, L a ch n kh các kh ng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:
A. Khách th c a quan h mua bán xe máy là quy n s h i v i chi ữu đ c xe máy đó
B. Vàng, b i d ng quy n tài s n ạc, đá quý là tài sản dướ
C. C cho D mượ xe má để đi chợ, trong trườ p nà , C đã chu ể ền định đoạn ng h n giao cho B quy t tài sn
D. Ti o là m t lo i tài s i d ng ti n n ản dướ
12, Đặc tính quan trng ca quyn nhân thân là gì?
A. Có th chuy n giao
B. Không th chuy n giao
C. Không th chuy n giao i khác, tr ng h p pháp lu cho ngườ trườ ật khác có liên quan quy định
13, Quy c B t dân s n khai thác công d ng, ền năng nào sau đây đư lu 2015 định nghĩa quy
hưở ng hoa l i, l i t c t tài s n?
A. Quy n chi m h u ế
B. Quy t ền định đoạ
C. Quy n s d ng
D. Không có quy ền năng nào
14, Theo quy đị ữu chung đư nh ca BLDS 2015, quyn s h c xác lp theo cách thc nào?
A. Theo qu định ca pháp lut
B. Theo th a thu n
C. Theo th a thu nh c a pháp lu t ho c theo t p quán ận, theo quy đị
D. Theo t p quán
15, D a vào q nh c a B t dân s n vào ch ng sau: "Chi m h uy đị lu 2015 đ điề tr ữu việc
chi m hu ngườ ữu căn cứ ền đ ản đang chi i chi m h để tin r ng mình quy i vi tài s m
hu".
A. Không ngay tình
B. Liên t c
C. Công khai
D. Ngay tình
16, Quy n chuy n giao quy n s h u tài ền năng nào sau đây đư c B DS 2015 định nghĩa quyề
sn, t b quy n s h u, tiêu dùng ho c tiêu h y tài s n?
A. Không có quy ền năng nào
B. Quy d n s ng
C. Quy t ền định đoạ
D. Quy n chi m h u ế
17, Quy n ánh vi c ch th c th c hi n m i hành vi theo ý chí c a mình ền năng nào sau đây phả đư
để n m gi , chi ph i tài sn?
Hanh Duong - TLU Page 14
A. Quy n chi m h u
B. Quy t ền định đoạ
C. Quy n th a k ế
D. Quy n s d ng
18, Di chúc là?
A. H ợp đồng đơn vụ
B. H ng song v ợp đồ
C. H ng vì l i ích c i th ợp đồ ủa ngườ ba
D K t quả của một hành vi pháp l đơn phương
19, B t dân s nh tài s n là: lu 2015 quy đị
A. B ng s ng s n ất độ ản và độ
B. V t có th c, ti n, gi y t c b ng ti n và các quy n tài s n tr giá đượ
C. Tài s n hi n có và tài s ản hình thành trong tương lai
D. V t, ti n, gi y t có giá và quy n tài s n
20, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A Tài sản thuộc sở hữu riêng luôn bị nhà nước hạn ch về số lư ng
B. Sơ u chung la u cu a nhie u chu th e đo i vơ i ta i sa n
C. Theo qu đi nh cu a pha p lua t Vie t Nam, đa t đai la ta i sa n thuo c sơ u toa n da n
D. Sơ u rie ng la u cu a mo t ca nha n hoa c mo t pha p nha n đo i vơ i ta i sa n
21, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hơ p đo ng pha i co tham gia cu a nhie u be n
B H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
C. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
D. Ca c be n tham gia quan he p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
22, M t h c th c hi n t p đồng đư ện thông qua phương tiện điệ dưới hình th p dức thông điệ
liệu, theo quy đị ật đư nh ca pháp lu c coi là giao dch thc tin b ng hình thc nào?
A. L i nói
B Văn bản
C. Hành vi c th
23, Theo quy định ca BLDS 2015, có bao nhiêu hình thc th hin giao dch dân s
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Tun 7
1, B, 16 tu i, gây thi t h i; trách nhi m b ng thi t h i tro ng h nh ồi thườ ng trườ p này đư c xác đị
như th nào?
A. Cha, m c a B ph i b ng toàn b thi t h i; n B có tài s n riêng thì dùng tài s ồi thườ ếu không đủ ản đó
bồi thường phn còn thiếu
B. B ph i t b ồi thường
C. B ph i t b ng; n thì cha, m c B ph i b ng ph n còn thi u ồi thườ u không đủ a ồi thườ
2, ng di s Những người nào sau đây không đư c hưở n?
A. Người đang ch p hành hình pht tù
B. Không có trường hp nào
C Ngườ ọng nghĩa v nuôi dư ng người đểi vi phm nghiêm tr li di sn
D. Ngườ năng li b hn chế c hành vi dân s
3, Dựa vào qu định ca B LUT DÂN S 2015 v c b ng thi t h i do nhi i cùng gây ra, vi ồi thườ ều ngườ
hã điề ống sau đâ : "Trườ ều ngườ ững người đó phản vào ch tr ng hp nhi i cùng gây ra thit hi thì nh i
liên đới b i b thi t h i". ồi thường cho ngườ
4, Nh i th a k không ph thu c vào n i dung c a di chúc? ững người nào sau đây là ngư
A. Con ngoài giá thú c i l p di chúc a ngườ
B. Em chưa thành niên của người lp di chúc
C Con chưa thành niên, cha, mẹ ủa ngườ, v , chng c i lp di chúc
D. Anh ch em ru t c l i di chúc ủa người để
5, Di s n th a k g m:
A. T t c tài s n riêng c i ch t ủa ngườ ế
B. Ph n tài s i ch t trong tài s n chung c i khác n của ngườ ế ủa ngườ
C. Nh ng tài s i ch n s h u ản mà ngườ ết có đăng ký qu
Hanh Duong - TLU Page 15
D. C A và B đều đúng
6, Trong B DS 2015, căn c pháp sinh trách nhi m b ng thiồi thườ t h i ngoài h c quy p đồng đư
định ti:
A. Điều 583
B. Điều 585
C. Điều 586
D Điều 584
7, Theo quy định của B DS 2015, người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc đư c
hưởng phần di sản là:
A. 1 2 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
B. 1 sua t thư a ke theo pha p lua t
C 2/3 một suất th a k theo pháp luật
D. 1 3 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
8, Vi c t i nh n di s n ph c th ch ải đư hin:
A. Sau 01 năm kể t ngày m tha kế
B. Sau 06 tháng k t m m a k thời điể th ế
C Trướ ời điểc th m phân chia di sn
D. Ngay t i th m m a k ời đi th ế
9, Đố ủa người vi thit hi do hành vi trái pháp lut c i thi hành công v gây ra, BLDS 2015 quy
đị nh ch th có trách nhim b ng là: ồi thườ
A. Chính ngườ đã gâ thiệi thi hành công v t hi
B Nhà nướ ồi thường theo quy đị ồi thườc trách nhim b nh ca Lut trách nhim b ng ca Nhà
nước
C. Không ph i b ồi thường
D. C u sai 3 phương án trên đ
10, Trong BLDS 2015, nh ng h p áp d ng th a k theo pháp lu ững trư ật đư c quy định tại:
A. Đie u 651
B. Đie u 64
C Điều 650
D. Đie u 652
11, Theo quy đị ồi thườ nh ca BLDS 2015 v Nguyên tc b ng thit hi, bên có quyn, l i ích b xâm
phạm không đư ồi thườ ại trong trườ c b ng thit h ng h p nào?
A. N u m c b ng thi t h u quá cao ế ồi thườ ại mà người đó êu cầ
B. N u m c b ng thi t h i quá l n so v i kh c i ch u trách nhi m b ng ế ồi thườ năng kinh tế ủa ngườ ồi thườ
thit h i
C. N i b thi t h i không có yêu c u b ng thi t h i trong vòng 24 gi sau khi thi t h i x y ra ếu ngườ ồi thườ
D. N u thi t h i x y ra do không áp d ng các bi n pháp c n thi t, h n, h n ch p l để ngăn chặ
thit hi cho mình
12, Ngườ ền hưởi th a k không là cá nhân có quy ng di sn theo:
A. Phương án khác
B. Di chúc
C. Pháp lu t
D. Di chúc và pháp lu t
13, Căn cứ làm phát sinh trách nhim dân s là:
A. Yêu c u c a bên b thi t h i
B. Quy ph m pháp lu t
C. Hành vi vi ph m pháp lu t dân s
14, Theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại mà B DS 2015 quy định, thiệt hại thực t phải:
A. Kho ng ca n bo i thươ ng đu , ch ca n bo i thươ ng n ga
B. Kho ng ca n bo i thư ơ ng nga , ch ca n bo i thươ ng đu
C Phải đư c bồi thường toàn bộ và kịp thời
D. Pha i đươ c bo i thươ ng đu ng theo e u ca u cu a be n bi vi pha m
15, Theo quy đị ồi thườnh ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kin yêu cu b ng thit hi (k t
ngày ngườ i có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn, l i ích h p pháp ca mình b xâm phm) là:
A. 05 năm
B. 02 năm
C. 04 năm
D 03 năm
16, Dựa vào qu đị ồi thườ ại do ngườnh ca B LUT DÂN S 2015 v b ng thit h i dùng cht kích thích
ra, điề ống sau đâ n vào ch tr : "Ngườ ng i do u u hoc do dùng cht kích thích khác
Hanh Duong - TLU Page 16
lâm vào tình tr ng m t kh n th c làm ch hành vi, gây thi t h i khác năng nhậ ại cho ngườ
thì ...[ phi b i thường]"
17, i hi i th a k yêu c u chia di s n là: Th ệu để ngườ
A. th m nh c th a k c di s n th a k ời điể ững người đượ ế nh n đượ ế
B. th m hoàn thành th t c khai t i có tài s n ời điể cho ngườ
C. th m khai nh n th a k ời điể ế
D. th i có tài s n ch t (không bao g ng h p Tòa án tuyên b mời điểm ngườ ồm trườ ột người đã
ch t)
18, Ngườ ồi thườ ại trong trườ i gây thit hi không phi chu trách nhim b ng thit h ng h p nào?
A. Thi t h i phát sinh do s n b t kh kháng ki
B. Thi t h i phát sinh hoàn toàn do l i c a bên b thi t h i
C. L i c i gây thi t h i là l i vô ý ủa ngườ
D. C phương án A và B đều đúng
19, Trườ p nào sau đây ngường h i lp di chúc có th lp di chúc ming:
A. Trong b t c ng h p nào trườ
B. Trườ ợp người đó không biếng h t ch
C Trườ t đe dọ ng văn bảng h p tính mng mt người b cái ch a và không th lp di chúc b n
20, L a ch n kh ng kh ng định ĐÚNG trong số nh ẳng định sau đây:
A. K t m m a k , nh i th a k các quy n s d t t i s n c thời đi th ế ng ngườ ế ụng, định đ oạ ủa ngườ i
chết để li.
B. K t m m a k , nh i th a k quy n l a ch tài s n do thời điể th ế ững ngườ ế ọn, trao đổi các nghĩa vụ
người ch lết để i.
C. K t m m a k , nh i th a k các quy tài s i ch thời điể th ững ngườ n, nghĩa v ản do ngườ t
để l i.
D. K t m m a k , phát sinh quy n c a nh i th a k ng h p nh i này thời điể th ế ng ngườ ế. Trườ ững ngườ
đồng ý nh tài s i ch lận nghĩa v thì phát sinh nghĩa vụ ản do ngườ ết để i.
Tun 8
1, Theo quy định ca BLHS 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu truy cu
trách nhi m hình s i v i ph c bi t nghiêm tr ng là: đố i t ạm đ
A. 05 năm
B. 10 năm
C 20 năm
D. 15 năm
2, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu
truy c u trách nhi m hình s i v i t i ph m nghiêm tr ng là: đố
A. 20 năm
B. 05 năm
C. 15 năm
D 10 năm
3, Phương pháp điề nh đặ ật ao độu ch c thù ca Lu ng là?
A. Phương pháp qu ền uy
B. Phương pháp thỏa thun
C Phương pháp có sự ủa công đoàn tham gia c
D. Phương pháp mệnh lnh
4, u ch nh c a Lu ng là các quan h xã h (Có th l a ch n nhiĐối tư ng điề t ao độ i nào sau đây u
hơn 1 phương án)
A. Quan h lao động
B. Các quan h xã h i liên quan tr c ti p v i quan h lao động
C. Quan h có giao k ng gi a các ch lao động trên cơ sở t h p đồng lao độ th
D. Quan h xã h i v c làm vi
5, ng c a h ng là: Đối tư p đồng lao độ
A. Quy c i s d ền và nghĩa vụ ủa ngườ ụng lao động
B. Vi c làm
C. Quy c ền và nghĩa vụ ủa người lao động
6, M a hình ph t là? (Có th l a ch n nhi g án) c đích củ ều hơn 1 phươn
A. Giáo d i khác; phòng ng u tranh ch ng t i ph m c người, pháp nhân thương m a, đấ
B. Răn đe người phm ti
C. Tr ng tr , giáo d i ph m t a h m t i m i c người, pháp nhân thương mạ ội và ngăn ng ph
Hanh Duong - TLU Page 17
D. Ch m tr ng tr m t i nh ch th ph
7, nh c a B t Hình s 2015 v phân lo i t i ph m, t i ph m có m c cao nh t cTheo quy đị lu a
khung hình ph t do B t Hình s i v i t y ph t ti n, ph t c i t o không giam lu quy định đ i
gi ho c ph i tạt tù đ n 03 năm là lo i ph m nào?
A. T i ph m nghiêm tr ng
B. T i ph m ít nghiêm tr ng
C. T i ph m r t nghiêm tr ng
D. T i ph c bi t nghiêm tr ạm đặ ng
8, nh c a B t Hình s 2015 v phân lo i t i ph m, t i ph m có m c cao nh t cTheo quy đị lu a
khung hình ph t do B t Hình s i v i t i t lu quy định đố i ấy là trên 07 năm đ n 15 năm tù là loạ i
phm nào?
A. T i ph m ít nghiêm tr ng
B. T i ph m nghiêm tr ng
C. T i ph m r nghiêm tr t ng
D. T i ph c bi t nghiêm tr ạm đặ ng
9, Có bao nhiêu d u hi nh m t hành vi vi ph m pháp lu i ph ệu cơ bản để xác đ ật nào đó là tộ m?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
10, Ngun ch y u c a Lu ng là: t ao độ
A. Ngh nh chi ti ng d n thi hành m t s n i dung c a B định qu đị ết và hư luật Lao động
B. B luật ao động
C. Lu t B o hi m xã h i
D. Hi n pháp ế
11, Phương pháp điều ch nh ca Lut Hình s Vit Nam là?
A. Tôn tr ng s a thu a các ch th n c th
B. Ch p hành - u hành điề
C. Quy n uy
D. M nh l nh
12, nh c a B ng 2012 v s i, b sung h ng, trong quá Theo quy đ luật ao Độ ửa đ p đồng lao độ
trình th c hi n h ng, n u m t bên có yêu c u s i, b sung n i dung h ng lao p đồng lao độ ửa đ p đ
độ ng thì phi báo cho bên kia bi c ít nh t trướ t bao nhiêu ngày v nhng n i dung c n s i, b ửa đ
sung?
A. 3 ngày
B. 3 ngày làm vi c
C. 5 ngày
D. 5 ngày làm vi c
13, Theo quy đị ủa B Đ 2012 về ền đơn phương ch p đồng lao độ ủa ngườnh c quy m dt h ng c i
s d i v i h nh th i h ng lao động, đố p đồng lao động không xác đị ạn mà người lao đng có căn cứ
để m dđơn phương chấ t h p đồng lao động, ngườ ng lao độ ải báo cho người lao đội s d ng ph ng
bi t trước bao nhiêu ngày?
a. Ít nh t 45 ngày
b. Ít nh t 3 ngày làm vi c
c. Ít nh t 15 ngày
d. Ít nh t 30 ngày
14, L i là y u t thu c b n c u thành nào c a t i ph ph m?
A. Ch th
B. Khách th
C. M t ch quan
D. M t khách quan
15, B nh v ng h p ch m d ng? luật ao Động 2012 quy đị bao nhiêu trư t h p đồng lao độ
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
16, ch c hi n t i ph (Có th l a ch n nhiCh th nào sau đây thể th th m? ều hơn 1
phương án)
A. Cá nhân
B. T c ch
Hanh Duong - TLU Page 18
C. Cơ quan nhà nước
D Pháp nhân thương mại
17, ưa chọ ẳng định ĐÚNG trong số ẳng định sau đây:n kh các kh
A A đâm B là hành vi vi ph ật dướ ạng hành độm pháp lu i d ng
B. Ngườ ống rượ ết người u u say mà gi i thì không phi chu trách nhim hình s
C. Động cơ là ếu t thuc b phn Ch th ca ti phm
D. T c không th b truy c u trách nhi m hình s ch
18, Trong các hình ph i v i ph m t i, thì hình ph t chính bao g m (Có ạt đố ới pháp nhân thương mạ
th la ch n nhi g án): ều hơn 1 phươn
A. Ph t ti n
B Đình ch ạt độ ho ng có thi hn
C Đình ch ộng vĩnh viễ hot đ n
D. C m kinh doanh, c m ho ng trong m t s c nh ạt độ lĩnh vự ất định
19, N u phân lo i h ng d a theo hình th c c a h ng thì có nh ng lo i h ng p đồng lao độ p đồ p đồ
lao động nào sau đây:
A. H ng th c và h ng chính th c ợp đồ vi ợp đồ
B. H ng b n và h ng b ng l i nói p đồng lao độ ng văn bả p đồng lao đ
C. H nh th i h n, h nh th i h n, h ng ợp đồng la o đ ng không xác đị ợp đồng lao động xác đị ợp đồng la o đ
theo mùa v c theo m t công vi c nh nh có th i h i 12 tháng ho ất đị ạn dướ
20, n kh nh SAI trong s các kh ưa chọ ng đị ẳng định sau đây:
A. Không áp d ng hình ph t t i v 18 tu i khi ph m t i hình đố ới cá nhân chưa đủ
B. Không th ng th i áp d ng trách nhi m hành chính trách nhi m hình s cho cùng m t vi ph đồ m
pháp lu t
C. T i ph m nghiêm tr ng là t i ph m mà m c cao nh t c a khung hình ph t do B t Hình s nh lu qu đ
đố i vi t i y là t trên 03 năm đến 07 năm tù
D. H u qu cho xã h i là y u t thu c m t ch quan c a t i ph m
Tài liệu đến đâ là hết, chúc các bn ôn tp tt đạt k t qu cao nha ế !!! ❤❤
| 1/18

Preview text:

Pháp luật đại cương Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
a. Chức năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội
4, Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a.
2 chức năng chính b. 4 chức năng chính c. 3 chức năng chính d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n thu thue cu a nha n ươ c
b. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi
nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai c ấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ ếu và trước hết nhằm phục vụ c ho
lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấ p thể hiện trên các mặ t: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, ột trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, hình thái kinh t - xã hội nào dưới đây
chưa có sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản chủ nghĩa b. Cộng sản chủ nghĩa c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội?
a. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sả n, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong ki n, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phản dân chủ là một ch độ:
a. Thể hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các qu ền tự do của nhân dâ n
c. Vi phạm các qu ền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Hanh Duong - TLU Page 1
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa ác - ê nin, lịch sử loài người đã, đang và sẽ trải
qua mấy hình thái kinh t xã hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là:
a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra r ng nhà nước có bộ máy chuyên làm nhiệm v
cư ng ch và thực hiện chức năng quản l nh m m c đích gì?
a. Ta ng nga n sa ch cho nha nươ c
b. No di ch ta ng lơ p bi tri
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, l i ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp
d. Ca 3 phương a n tre n đe u sai 1 ,
5 Nhà nước nào cũng có chức năng:
a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa ác ê nin, nhà nước là:
a. à một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình thức
chính thể quân chủ hạn ch :
a. Còn được gọi là hình thức chính th ể quân chủ chu ên chế
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị ngu ên
c. Còn được gọi là hì nh thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ lập hi n và hình thức chính thể quân chủ nhị nguyên
18,
Có bao nhiêu kiểu nhà nước n u phân chia dựa trên các hình thái kinh t - xã hội trong
lịch sử xã hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên y u tố nào trong số những y u tố sau: a. Theo giơ i t nh b. Theo to n gia o c. Theo hu e t tho ng d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đư c coi là hình thành theo phương thức thuần túy và c điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa t ng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, nguyên nhân trực ti p và chủ y u dẫn đ n sự
ra đời của nhà nước là:
a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội Hanh Duong - TLU Page 2
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủ và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm:
a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. ập pháp, hành pháp và tư pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nha nươ c co sư c ma nh ve ta i ch nh
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nha nươ c co qu e n lư c
d. Nha nươ c la mo t to chư c
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số
những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạ nh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều đư c thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước , tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội
26, uyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a.
Hòa nhập vào xã hội và ph c v l i ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, ựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính th ể là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính - l ãnh thổ
b. Hình thức chính th ể có hai dạng là nhà nước đơn nhấ t và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân c hủ và phản dân chủ
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa ác - ê nin, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG
khi nói về tính xã hội của nhà nước?
a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo qu ền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29,
Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì?
a. Qu e n lư c co ng co ng đa c bie t cu a nha nươ c
b. Qu e n thu thue cu a nha nươ c
c. uyền quy t định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Qu e n qua n l ta t ca da n cư cu a nha nươ c
30, Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về UYỀN ỰC của nhà nước quân chủ chuyên ch ?
a. Quyền lực nhà nước thuộc về một cá nhân do nhân dân bầu ra
b. Quyn lực nhà nước thuc v một cá nhân và đư c hình thành theo con đường th a k
c. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể và đ ược hình thành theo con đường thừa kế
d. Quyền lực nhà nước thuộc về một cơ quan tập thể do nhân dân bầu ra Tun 2
1, Theo quan điểm ca Ch nghĩa ác - Lênin, pháp lut
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Mt b máy nhà nước nói chung thường bao gm my h thống cơ quan?
a. Ba h
thống cơ quan
b. Bốn hệ thống c ơ quan c. Hai hệ thống cơ quan Hanh Duong - TLU Page 3
d. Một hệ thống cơ quan
3, Cơ quan thường trc ca Quc hội nước CHXHCN Vit Nam là:
a. Ủy ban kinh tế và ngân sách
b. Ủ ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường v Quc hi d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu là nguyên tắc t chc và hoạt động ca b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam hin nay?
a. Tập trung dân chủ; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm soát giữa các cơ
quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nướ c thuộc về nhân dân
d. C 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói v bn cht ca pháp lut, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp lu
t là hiện tư ng v a mang tính giai cp v a mang tính xã hi
b. Pháp luật chỉ là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
6, La chn khẳng định SAI trong s nhng khẳng định sau đây:
a. Nhà nước sử dụng pháp luật làm công cụ để quản lý xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
c. Trong một nhà nước, tính xã hội c
àng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành ca Quc hi
7, Ch
tịch nước CHXHCN Vit Nam có quyn:
a. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
b. Công b Hi n pháp, lut và pháp lnh
c. Lập hiến và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại
8, Pháp lut là :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và đư c s d n
g nhiều trong các nhà nước ch
và nhà nước phong ki n là: a. Tp quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Vic t chc, thc hin quyn lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam đảm bo nguyên tắc nào sau đây:
a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nướ c tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
d. Nguyên tc tp quyn XHCN
11, B
n cht ca pháp luật đư c phn ánh qua my thuộc tính cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong b máy nhà nước Vit Nam, B Công thương là cơ quan ca: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủ ban thường vụ Quốc hội d. Chính ph
13, Đặc điểm nào đư c coi là cơ bản và quan trng nht, phân bit pháp lut vi các quy tc
x
s khác trong xã hi:
a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ biến c. Tính giai cấp
d. Tính đư c bảo đảm thc hin bởi nhà nước (tính cư ng ch nhà nước)
14, Trong b
máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyền tư pháp: a. Tòa án Hanh Duong - TLU Page 4 b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính phủ
15, Khi nói v chức năng của pháp lut, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Pháp luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
b. Pháp luật đi ều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp lut nghiêm cm nhng hành vi xâm hi, làm ảnh hưởng đ n các quan h xã hi mà
nó điều ch nh
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Nhng quy phm xã hi tn ti trong xã hi cng sn nguyên thy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. C 3 phương án trên đều đúng
17, Vi
c thc hin pháp luật đư c đảm bo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống c ác cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của nhà nước
c. ng ch nhà nước
18, Trong b
máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyn hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính ph d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm ca Ch nghĩa ác - ênin, nhà nước và pháp luật có nguyên nhân ra đời như th nào?
a. Chỉ giống nhau một phần b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn ging nhau
20, Pháp lu
t không tn ti trong xã hi nào:
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. C 3 phương án trên đều đúng
21, Trong b
máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, Quc hi là:
a. Cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có qu ền lập hiến, lập pháp
d. C 3 phương án trên đều đúng
22, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây:
a. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu về tư l iệu sản xuất và sản phẩm lao động đã làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn
b. Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
c. Tam quyền phân lập có nghĩa là qu ền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có sự phân công giữa
các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan đó
d. Pháp luật luôn mang tính xác định cht ch v mt hình thc, c v hình thc pháp lý và
hình th
c cu trúc
23,
Nhà nước và pháp lut là hai hiện tư ng:
a. Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều né t tươ ng đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. C 3 phương án trên đều đúng
24, Pháp luật và đạo đức là hai hiện tư ng:
a.
Đều mang tính quy phm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong b máy nhà nước Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. H thống cơ quan quản l nhà nước
c. Hệ thống cơ quan qu ền lự c nhà nước Hanh Duong - TLU Page 5
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong b máy nhà nước Vit Nam:
a. Chính ph
là cơ quan hành chính nhà nước cao nht
b. Chính phủ là cơ quan qu ền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dâ n là c ơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân ở địa phương
d.Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thực hiện pháp luật trên thực t : a. Chính phủ b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
28, Khi nói v b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
c. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của cả bộ má nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trc ti p bu ra
29, Qu
c hội nước CHXHCN Việt Nam đư c bu bi :
a. Công dân Vi
t Nam t đủ 18 tu i tr lên
b. Công dân Việt Nam từ đủ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
30, Tính cư ng ch ca pháp luật đư c th hin qua:
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài Tun 3
1, Văn bản quy phm pháp lut do các chủ thể có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục,
hình thức do pháp luật qu định, trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự c hung để điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Năng lực chủ thể bao gồm nă ng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. S bi n là nhng s k
i n xy ra ph thuc vào ý chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan du nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định b phn Gi định trong quy phm pháp luật sau: "Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng
vũ lực hoc dùng th đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay hoc tàu thy, thì b pht tù t 07 năm đ n 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoc dùng th đoạn khác nh m chi m đoạt tàu bay
ho
c tàu thy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác
4, Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và đư c s d ng nhiều trong các nhà nước ch nô và
nhà nước phong ki n là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Tp quán pháp
5, L
a chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Quy ph
m pháp luật do cơ quan nhà nước và t chc chính tr có thm quyn ban hành hoc th a nhn
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất
6, Quy phm pháp lut và quy phm xã hi:
a. Đều được nhà nư ớc bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tc x s Hanh Duong - TLU Page 6
7, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phm
pháp lu
t do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Ngh quy t b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, N u phân loi da trên tiêu chun ý chí thì s kin pháp lý bao gm các loi sau:
a. Sự kiện pháp lý đơn nhất và Sự kiện pháp lý phức hợp
b. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp lý làm tha đổi quan hệ pháp luật và Sự
kiến pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật
c. Hành vi và S bi n
9, QUAN H
PHÁP LUT:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, xác định văn
bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT:
a.
Điều l của Đảng Cng sn Vit Nam
b. Qu e t đi nh chu Chu ti ch nươ c
c. Nghị quyết của Quốc hội
d. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉn h
11, Xác định b phn GI ĐỊNH trong quy phm pháp lut sau: "Chng không có quyn yêu
c
ầu ly hôn trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i":
a. "Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh co n hoặc đang nuôi con dư ới 12 tháng tuổi"
b. "Trong trường h p v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tu i" và "chng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu cầu ly hôn"
12, B phn nào ca quy phm pháp lut tr li cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều kin - hoàn cnh nào? a. Chế tài b. Nội dung
c. Gi định d. Qu định
13, Xác định b phận uy định trong quy phm pháp luật sau: "Trường h p tr em b b rơi,
chưa xác định đư c cha đẻ, m đẻ và đư c nhận làm con nuôi thì đư c xác định dân tc theo
dân t
c ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha m nuôi":
a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác đ ịnh được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì đư c xác định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo tha thun ca cha m nuôi
14, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất địn h
b. Sự kiện pháp lý luôn phụ thuộc vào ý chí chủ quan của c on người
c. Ni dung ca quan h pháp lut là t ng h p nhng quyền và nghĩa v pháp lý ca các ch
th
quan h pháp lut
d. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì? Được làm gì?
Không được làm gì? Làm như thế nào?
15, Khẳng định nào là đúng khi nói về Năng lực pháp lut?
a. Khả năng có qu ền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước qu định cho các chủ thể để xác định chủ thể đó
có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào
b. Phần tối thiểu trong năng lực chủ thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nướ c thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của chính mình tự xác lập và thực
hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý
d. C a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ c
a quan h pháp lut th hin điểm:
a. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của nhà nư ớc
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan h pháp lut chứa đựng ý chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan h
17, C
u trúc ca quan h pháp lut bao gm bao nhiêu y u t cu thành: Hanh Duong - TLU Page 7 a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan h
pháp lut là:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật .
19, Căn cứ quy định tại điều 4 luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2015, văn bản quy
ph
m pháp lut do ch tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Ln h b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiu pháp lut phong ki n có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
c. Xác lp và bo v trt t đẳng cp
d. Củng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chiếm hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 uật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản quy phm
pháp lu
t do Th tướng chính ph nước CHXHCN VN ban hành là: a.Luật b. Nghị địn h c. Quy t định d. Hiến pháp Tun 4
1, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Vi
c truy cu trách nhim pháp lý ch đặt ra khi có hành vi vi phm pháp lut
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể pháp luật thực hiện
nghĩa vụ pháp lý của mình
2, Trong các hình thc thc hin pháp lut, k t qu ca hình thc nào phải đư c th hin
b
ng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân thủ pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp d ng pháp lut
3, Điều 8 Luật Giao thông đường b 2008 quy định v các hành vi b nghiêm cấm, trong đó có
hành vi: "Đua xe, c vũ đua xe, t chức đua xe trái phép, lạng lách, đánh võng" Ngày
10/12/2019, để ăn m ng đội tuyển bóng đá Việt Nam đạt huy chương vàng Seagame 30, H
cùng bn bè t chc giải đua xe tại qun Hoàn Ki m, Hà Ni. Hành vi ca H thuc loi nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc của pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu cầu
c. Thc hin hành vi mà pháp lut cm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép của pháp luật
4, Do mâu thun v đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên k hoch, A mang dao sang nhà
B để chém v chng, con cái B. Hu qu là B ch t, v và con B b thương rất nng. Li ca A
trong trường h p này là?
a. Lỗi vô ý vì quá tự tin
b. Lỗi vô ý vì cẩu thả c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Li c ý trc ti p
5, Hành vi trái pháp lu
t thuc b phn nào ca vi phm pháp lut ? a. Chủ thể b. Mặt chủ quan
c. Mt khách quan d. Khách thế Hanh Duong - TLU Page 8
6, Mt vi phm pháp lut có bao nhiêu y u t cu thành?
a. 3: chủ thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
b. 5: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, nội dung
c. 4: ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan
d. 2 yếu tố: mặt khách quan, mặt chủ quan
7, Có nhng du hiệu nào sau đây để nhn bi t mt vi phm pháp lut?
a. Phải là hành vi xác định của chủ thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi
d. S kiện pháp l đó phải có đầy đủ c 3 du hiu nêu trên
8, Hình th
c Áp d ng pháp luật đư c đảm bo b ng:
a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống các c ơ quan bảo vệ pháp luật của nhà nước
c. S ng ch của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thđối tư ng ca loi trách nhiệm pháp l nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhim k luật nhà nước
10, Quy ph
m pháp luật sau đây đư c thc hin thông qua hình thc nào: "Nghiêm cm vic
t
chc h dưới hình thc cho vay nng lãi"?
a. Tuân th
pháp lut b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thc nào phi có s tham gia ca ch th
đặc biệt là nhà nước? a. Sử dụng pháp luật b. Tuân thủ pháp luật
c. Áp d ng pháp lut d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy phm
pháp lu
t cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân th pháp lut
1
3, Cơ sở thc t ca trách nhim pháp lý là?
a. Quyết định đã có hiệu lực pháp lý của chủ thể có thẩm quyền
b. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phm pháp lut
d. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật
14, Hình thc thc hin pháp luật nào tương ng vi các quy phm pháp lut trao quyn?
a. Áp dụng pháp luật
b. S d ng pháp lut c. Thi hành pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
15, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
b. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Mt ch quan ca vi phm pháp lut là toàn b din bi n tâm lý bên trong ca ch th khi
vi ph
m pháp lut
d. Chủ thể của tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phm pháp luật sau đây đư c thc hin thông qua hình thức nào: “Tên doanh nghiệp
ph
ải đư c gn ti tr s chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ca doanh nghiệp”?
a. Tuân thủ pháp luật b. Áp dụng pháp luật Hanh Duong - TLU Page 9 c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp lut
17, L
a chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Tuân th
pháp lut là hình thc thc hin pháp lut b ng hành vi dưới dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật c. Mọi chủ thể p á
h p luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đ e dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thc thc hin pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy phm
pháp lu
t trao quyn (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. S d ng pháp lut
d. Tuân thủ pháp luật
19, Có my hình thc thc hin pháp lut: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20,
Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy phạm pháp luật bắt buộc?
a. Tuân thủ pháp luậ t b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật Tuần 5
1, Điền vào chố trống sau đây: "… là công dân Việt Nam, đư c bầu cử, phê chuẩn, b nhiệm
giữ chức v , chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước,
t chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi
chung là cấp t nh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc t nh (sau đây gọi chung là cấp
huyện), trong biên ch và hưởng lương t ngân sách nhà nước " (Điều 4 uật Cán bộ, công chức 2008) A. Viên chức B. Công chức
C. Cán bộ xã, phường, thị trấn D Cán bộ
2,
Xác định quan hệ pháp luật Hi n pháp trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A uan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp uốc hội
B. Quan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe má có hành vi vượt quá tốc độ cho
phép khi cảnh sát giao thông tiến hành xử phạt
C. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi k ý kết hợp đồng thuê nhà
D. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều t ra ra qu ết định khởi tố bị can
3, Theo quy định của uật Xử l vi phạm hành chính 2012, xử l vi phạm hành chính bao gồm
những biện pháp nào sau đây ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Các biện pháp xử lý hành chính và các biện pháp tha thế xử lý vi phạm hành chính
B. Không có phương án nào chính xác
C. Xử phạt vi phạm hành chính và các biện phá p tha thể xử lý vi phạm hành chính
D Xử phạt vi phạm hành chính và các biện pháp xử l hành chính
4, oại quan hệ xã hội nào sau đây là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A T chức chính trị - xã hội
B. Đội tiên phong của gia i cấp công nhân
C. Tổ chức liên minh chính trị
D. Đội tiên phòng của nhân dân lao động và c ủa dân tộc Việt Nam
5, Tại sao nói UẬT HIẾN PHÁP là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
A. Vì nó có đối tượng điều chỉnh riêng
B. Vì nó có phương pháp điều chỉnh riêng
C Cả A và B đều đúng Hanh Duong - TLU Page 10 D. Cả A và B đều sai
6, Xác định quan hệ pháp luật Hành chính trong số các quan hệ pháp luật sau đây:
A. Quan hệ giữa người cho thuê nhà và sinh viên thuê nhà khi ký kết hợp đồng thuê nhà
B. Quan hệ giữa cơ quan điều tra và bị can khi cơ quan điều tra ra qu ết định khởi tố bị can
C uan hệ giữa cảnh sát giao thông và người điều khiển xe máy có hành vi vư t quá tốc độ
cho phép khi cảnh sát giao thông ti n hành xử phạt
D. Quan hệ giữa đại biểu quốc hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính trong việc chất vấn tại phiên họp Quốc hội
7, Theo Hi n pháp 2013, nền kinh t Việt Nam có bao nhiêu hình thức sở hữu:
A. 2: Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân.
B. 2: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể
C 3: Sở hữu toàn dân, Sở hữu tập thể, Sở hữu tư nhân
D. 1: Sở hữu toàn dân
8, Trong các hình thức xử phạt hành chính sau đây, hình thức nào không đư c áp d ng như
hình thức xử phạt b sung:
A. Tước qu ền sử dụng giấ phép, chứng chỉ hành nghề B Phạt tiền
C. Tịch thu tang vật, phươ ng tiện được sử dụng để vi phạm hà nh chính D. Trục xuất
9, Bản Hi n pháp thành văn đầu tiên trên th giới là Hi n pháp của quốc gia nào: A. Na-uy B. Bỉ
C H p chủng quốc Hoa Kỳ D. Anh
10, HẬU UẢ là y u tố thuộc bộ phận cấu thành nào của vi phạm hành chính? A ặt khách quan B. Mặt chủ quan C. Khách thể D. Chủ thể
11, Biểu hiện c thể của phương pháp mệnh lệnh - quyền uy mà ngành luật Hành chính sử
d ng để điều ch nh các quan hệ xã hội là đối tư ng điều ch nh của mình là? ( ựa chọn
phương án chính xác nhất)
A. Sự không bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước
B. Bên nhân danh nhà nước có qu ền đơn phương ra qu ết định
C. Qu ết định đơn phương có giá trị bắt buộc thi hành
D Cả 3 phương án trên đều đúng
12,
Ch định nào sau đây không đư c quy định trong ngành UẬT HIẾN PHÁP Việt Nam? A. Chế độ kinh tế B. Chế độ chính trị
C. Địa vị pháp lý của công dân
D Địa vị pháp l của cán bộ, công chức
13,
oại quan hệ xã hội nào sau đây không phải là đối tư ng điều ch nh của ngành luật Hi n pháp?
A. Quan hệ xã hội li ên quan đến nguồn gốc qu ền lực nhà nước
B uan hệ xã hội mang tính chấp hành và điều hành
C. Quan hệ xã hội liên quan đến ngu ên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan thực hiện qu ền lực nhà nước
D. Quan hệ xã hội liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
14, Theo Hi n pháp 2013, quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn ch không và n u
có thì trong trường h p nào sau đây (lựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do đạo đức x ã hội
B Có thể bị hạn ch theo quy định của luật trong trường h p cần thi t vì l do quốc phòng, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
C. Không bị hạn chế
D. Có thể bị hạn chế, trong trường hợp vì lý do sức khỏe của cộng đồng
15, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc gia Hanh Duong - TLU Page 11 D Ch độ chính trị
16, Theo Hi n pháp 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam do ai làm chủ: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Nhân dân D. Đội ngũ tri thức
17, Điền vào chỗ trống sau đây: "Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân, t chức
thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về … mà không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị …" (khoản 1 Điều 2 uật Xử l vi phạm hành chính 2012)
A quản l nhà nước, xử phạt vi phạm hành chính
B. quản lý nhà nước, xử l ý hình sự
C. quản lý nhà nước, đề n bù thiệt hại
D. hành chính, xử phạ t vi phạm hành chính
18, Ch định nào sau đây có chứa các quy phạm pháp luật điều ch nh các quan hệ xã hội liên
quan đ n việc xác định hình thức của nhà nước CHXHCN Việt Nam?
A. Chính sách quốc phòng, an ninh quốc g ia
B. Địa vị pháp lý của công dân
C. Tổ chức và hoạt động của bộ má nhà nước D Ch độ chính trị
19, Hệ thống chính trị nước CHXHCN Việt Nam hiện nay bao gồm ( ựa chọn phương án chính xác nhất):
A. Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước CHXHCN Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam và Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, Mặt trận tổ quốc Việt Nam và Công đoàn
D Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam, ặt trận t quốc Việt Nam, Công
đoàn và các t chức chính trị - xã hội khác Tun 6
1, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
A. Hợp đồng dân sự luôn thể hiện sự thống nhất ý chí của các bên chủ thể
B. Giao dch dân s luôn phải đư c th hiện dưới hình thc b ng văn bản
C. Phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự là tôn trọng sự bình đẳng vào thỏa thuận của các chủ thể
2, Dựa vào quy định ca B lut dân s 2015 để điền vào ch trng sau: "Quyn tài sản là …, bao
gm quyn tài sản đối với đối tư ng quyn s hu trí tu, quyn s d ng đất và quyn tài sn khác".
A. một loại giấy tờ có giá B. một loại tài sản
C. quyn tr giá đư c b ng tin
3,
Theo quy định ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kiện để yêu cu Tòa án gii quy t tranh
ch
p h p đồng là bao nhiêu lâu, k t ngày người có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn và
l
i ích h p pháp ca mình b xâm phm? A. 05 năm B 03 năm C. 02 năm D. 04 năm
4, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
b. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
c H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
d. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
5, Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản ca pháp lut dân s đư c quy định trc ti p ti B lut dân s 2015: A. 3 B. 5 C. 7 D. 2
6, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai là động sản Hanh Duong - TLU Page 12
B. A, 25 tuổi, có sổ đỏ mang tên mình. Như vậy, mảnh đất được xác định trên sổ đỏ thuộc quyền sở hữu của A
C. Người có quyền chiếm hữu tài sản thì đương nhiên có qu ền ị đ nh đoạt tài sản đó
D. H p đồng dân s làm phát sinh nghĩa v dân s
7, D
ựa vào quy định ca B DS 2015 để điền vào ch trng sau: "Chi m hữu … là việc chi m hu mà
người chi m hu bi t hoc phi bi t r ng mình không có quyền đối vi tài sản đang chi m hu". A. Liên tục B. Công khai C. Ngay tình D. Không ngay tình
8, Đối tư ng điều ch nh ca Lut Dân s là loi quan h xã hội nào sau đây: A. Quan hệ nhân thân B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ chấp hành - điều hành
D. C A và B đều đúng
9, H
p đồng mua bán tài sn là h p đồng chuyn quyn gì? A. Quyền sử dụng B. Quyền chiếm hữu
C. Quyn s hu
D. Quyền định đoạt
10, Mun tr thành "vt" trong dân s, b phận đó phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
A. Là bộ phận của thế giới vật chất, con người chiếm hữ u được
B. Mang lại lợi ích cho chủ thể
C. Có thể đang tồn tại hoặc sẽ hình thành trong tương lai
D. Phi thỏa mãn đầy đủ tt c các điều kin trên
11, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A. Khách th
ca quan h mua bán xe máy là quyn s hữu đối vi chi c xe máy đó
B. Vàng, bạc, đá quý là tài sản dưới dạng quyền tài sản
C. C cho D mượn xe má để đi chợ, trong trường hợp nà , C đã chu ển giao cho B quyền định đoạ t tài sản
D. Tiền ảo là một loại tài sản dưới dạng tiền
12, Đặc tính quan trng ca quyn nhân thân là gì?
A. Có thể chuyển giao B. Không thể chuyển giao
C. Không th chuyn giao cho người khác, tr trường h p pháp luật khác có liên quan quy định
13, Quy
ền năng nào sau đây đư c B lut dân s 2015 định nghĩa là quyền khai thác công d ng,
hưởng hoa l i, l i tc t tài sn? A. Quyền chiếm hữu B. Quyền định đoạt
C. Quyn s d ng
D. Không có quyền năng nào
14, Theo quy định ca BLDS 2015, quyn s hữu chung đư c xác lp theo cách thc nào?
A. Theo qu định của pháp luật B. Theo thỏa thuận
C. Theo tha thuận, theo quy định ca pháp lut hoc theo tp quán D. Theo tập quán
15, Da vào quy định ca B lut dân s 2015 để điền vào ch trng sau: "Chi m hữu … là việc
chi
m hu mà người chi m hữu có căn cứ để tin r ng mình có quyền đối vi tài sản đang chi m hu". A. Không ngay tình B. Liên tục C. Công khai D. Ngay tình
16, Quy
ền năng nào sau đây đư c B DS 2015 định nghĩa là quyền chuyn giao quyn s hu tài
s
n, t b quyn s hu, tiêu dùng hoc tiêu hy tài sn?
A. Không có quyền năng nào B. Quyền sử dụng
C. Quyền định đoạt D. Quyền chiếm hữu
17, Quyền năng nào sau đây phản ánh vic ch th đư c thc hin mi hành vi theo ý chí ca mình
để nm gi, chi phi tài sn? Hanh Duong - TLU Page 13
A. Quyn chi m hu
B. Quyền định đoạt C. Quyền thừa kế D. Quyền sử dụng 18, Di chúc là?
A. Hợp đồng đơn vụ B. Hợp đồng song vụ
C. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ b a
D K t quả của một hành vi pháp l đơn phương
19, B
lut dân s 2015 quy định tài sn là:
A. Bất động sản và động sản
B. Vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá được bằng tiền và các quyền tài sản
C. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai
D. Vt, tin, giy t có giá và quyn tài sn
20, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A Tài sản thuộc sở hữu riêng luôn bị nhà nước hạn ch về số lư ng
B. Sơ hư u chung la sơ hư u cu a nhie u chu th e đo i vơ i ta i sa n
C. Theo qu đi nh cu a pha p lua t Vie t Nam, đa t đai la ta i sa n thuo c sơ hư u toa n da n
D. Sơ hư u rie ng la sơ hư u cu a mo t ca nha n hoa c mo t pha p nha n đo i vơ i ta i sa n
21, ựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
A. Hơ p đo ng pha i co sư tham gia cu a nhie u be n
B H p đồng là sự áp đặt chí của chủ thể này đối với chủ thể kia
C. Hơ p đo ng đươ c h nh tha nh tre n cơ sơ sư tho a thua n va tho ng nha t ch cu a ca c chu the tham gia
D. Ca c be n tham gia quan he hơ p đo ng nha m xa c la p, tha đo i hoa c cha m dư t ca c qu e n va ngh a vu da n sư
22, Mt h p đồng đư c thc hiện thông qua phương tiện điện t dưới hình thức thông điệp d
li
ệu, theo quy định ca pháp luật đư c coi là giao dch thc tin b ng hình thc nào? A. Lời nói B Văn bản C. Hành vi cụ thể
23, Theo quy định ca BLDS 2015, có bao nhiêu hình thc th hin giao dch dân s A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Tun 7
1, B, 16 tu i, gây thit hi; trách nhim bồi thường thit hi trong trường h p này đư c xác định như th nào?
A. Cha, mẹ của B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại; nếu không đủ và B có tài sản riêng thì dùng tài sản đó
bồi thường phần còn thiếu
B. B phải tự bồi thường
C. B phi t bồi thường; n u không đủ thì cha, m ca B phi bồi thường phn còn thi u
2, Nh
ững người nào sau đây không đư c hưởng di sn?
A. Người đang ch ấp hành hình phạt tù
B. Không có trường hợp nào
C Người vi phm nghiêm trọng nghĩa v nuôi dư ng người để li di sn
D. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
3, Dựa vào qu định của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về việc bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra, hã điền vào chỗ t ố
r ng sau đâ : "Trường hợp nhiều người cùng gây ra thiệt hại thì những người đó phải
liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại".
4, Những người nào sau đây là người th a k không ph thuc vào ni dung ca di chúc?
A. Con ngoài giá thú của người lập di chúc
B. Em chưa thành niên của người lập di chúc
C Con chưa thành niên, cha, mẹ, v , chng của người lp di chúc
D. Anh chị em ruột của người để lại di chúc
5, Di sn th a k gm:
A. Tất cả tài sản riêng của người chết
B. Phần tài sản của người chết trong tài sản chung của người khác
C. Những tài sản mà người chết có đăng ký qu ền sở hữu Hanh Duong - TLU Page 14
D. C A và B đều đúng
6,
Trong B DS 2015, căn c pháp sinh trách nhim bồi thường thit hi ngoài h p đồng đư c quy định ti: A. Điều 583 B. Điều 585 C. Điều 586 D Điều 584
7, Theo quy định của B DS 2015, người th a k không ph thuộc vào nội dung của di chúc đư c
hưởng phần di sản là:
A. 1 2 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
B. 1 sua t thư a ke theo pha p lua t
C 2/3 một suất th a k theo pháp luật
D. 1 3 mo t sua t thư a ke theo pha p lua t
8, Vic t chi nhn di sn phải đư c th hin :
A. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế
B. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế
C Trước thời điểm phân chia di sn
D. Ngay tại thời điểm mở thừa kế
9, Đối vi thit hi do hành vi trái pháp lut của người thi hành công v gây ra, BLDS 2015 quy
định ch t
h có trách nhim bồi thường là:
A. Chính người thi hành công vụ đã gâ thiệt hại
B Nhà nước có trách nhim bồi thường theo quy định ca Lut trách nhim bồi thường ca Nhà nước
C. Không phải bồi thường
D. Cả 3 phương án trên đều sai
10, Trong BLDS 2015, những trường h p áp d ng th a k theo pháp luật đư c quy định tại: A. Đie u 651 B. Đie u 64 C Điều 650 D. Đie u 652
11, Theo quy định ca BLDS 2015 v Nguyên tc bồi thường thit hi, bên có quyn, l i ích b xâm
ph
ạm không đư c bồi thường thit
h i trong trường h p nào?
A. Nếu mức bồi thường thiệt hại mà người đó êu cầu quá cao
B. Nếu mức bồi thường thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
C. Nếu người bị thiệt hại không có yêu cầu bồi thường thiệt hại trong vòng 24 giờ sau khi thiệt hại xảy ra
D. N u thit hi xy ra do không áp d ng các bin pháp cn thi t, h p l để ngăn chặn, hn ch
thi
t hi cho mình
12, Người th a k không là cá nhân có quyền hưởng di sn theo: A. Phương án khác B. Di chúc C. Pháp luật D. Di chúc và pháp luật
13, Căn cứ làm phát sinh trách nhim dân s là:
A. Yêu cầu của bên bị thiệt hại B. Quy phạm pháp luật
C. Hành vi vi phm pháp lut dân s
14, Theo nguyên tắc bồi thường thiệt hại mà B DS 2015 quy định, thiệt hại thực t phải:
A. Kho ng ca n bo i thươ ng đu , ch ca n bo i thươ ng n ga
B. Kho ng ca n bo i thư ơ ng nga , ch ca n bo i thươ ng đu
C Phải đư c bồi thường toàn bộ và kịp thời
D. Pha i đươ c bo i thươ ng đu ng theo e u ca u cu a be n bi vi pha m
15, Theo quy định ca B lut dân s 2015, thi hiu khi kin yêu cu bồi thường thit hi (k t
ngày người có quyn yêu cu bi t hoc phi bi t quyn, l i ích h p pháp ca mình b xâm phm) là: A. 05 năm B. 02 năm C. 04 năm D 03 năm
16,
Dựa vào qu định của BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015 về bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích
gâ ra, hã điền vào chỗ trống sau đâ : "Người do uống rư u hoc do dùng cht kích thích khác mà Hanh Duong - TLU Page 15
lâm vào tình trng mt kh năng nhận thc và làm ch hành vi, gây thit hại cho người khác
thì ...[ph
i bi thường]"
17, Th
i hiệu để người th a k yêu cu chia di sn là:
A. thời điểm những người đượ c thừa kế nhậ n được di sản thừa kế
B. thời điểm hoàn thành thủ tục khai tử cho người có tài sản
C. thời điểm khai nhận thừa kế
D. thời điểm người có tài sn ch t (không bao gồm trường h p Tòa án tuyên b một người là đã ch t)
18, Người gây thit hi không phi chu trách nhim bồi thường thit hại trong trường h p nào?
A. Thiệt hại phát sinh do sự kiện bất khả kháng
B. Thiệt hại phát sinh hoàn toàn do lỗi của bên bị thiệt hại
C. Lỗi của người gây thiệt hại là lỗi vô ý
D. C phương án A và B đều đúng
19, Trường h p nào sau đây người lp di chúc có th lp di chúc ming:
A. Trong bất cứ trường hợp nào
B. Trường hợp người đó không biết chữ
C Trường h p tính mng mt người b cái ch t đe dọa và không th lp di chúc b ng văn bản
20, L
a chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây:
A. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đ oạt tải sản của ngườ i chết để lại.
B. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
C. K t thời điểm m th a k , những người th a k có các quyền, nghĩa v tài sản do người ch t để li.
D. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những người này
đồng ý nhận nghĩa v ụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản do người chết để lại. Tun 8
1, Theo quy định ca BLHS 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu truy cu
trách nhi
m hình s đối vi ti phạm đặc bit nghiêm trng là: A. 05 năm B. 10 năm C 20 năm D. 15 năm
2, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v thi hiu truy cu trách nhim hình s, thi hiu
truy c
u trách nhim hình s đối vi ti phm nghiêm trng là: A. 20 năm B. 05 năm C. 15 năm D 10 năm
3, Phương pháp điều ch nh đặc thù ca Luật ao động là?
A. Phương pháp qu ền uy
B. Phương pháp thỏa thuận
C Phương pháp có sự tham gia của công đoàn
D. Phương pháp mệnh lệnh
4, Đối tư ng điều ch nh ca Luật ao động là các quan h xã hi nào sau đây (Có th la chn nhiu hơn 1 phương án) A. Quan hệ lao động
B. Các quan h xã hi liên quan trc ti p vi quan h lao độn g
C. Quan h lao động trên cơ sở có giao k t h p đồng lao động gia các ch th
D. Quan hệ xã hội về việc làm
5, Đối tư ng ca h p đồng lao động là:
A. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao độn g B. Vic làm
C. Quyền và nghĩa vụ của người lao độn g
6, M c đích của hình pht là? (Có th la chn nhiều hơn 1 phương án)
A. Giáo d
c người, pháp nhân thương mại khác; phòng ng a, đấu tranh chng ti phm
B. Răn đe người phạm tội
C. Tr ng tr, giáo d c người, pháp nhân thương mại phm tội và ngăn ng a h phm ti mi Hanh Duong - TLU Page 16
D. Chỉ nhằm trừng trị chủ thể phạm tội
7, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v phân loi ti phm, ti phm có mc cao nht ca
khung hình ph
t do B lut Hình s quy định đối vi ti y là pht tin, pht ci to không giam
gi
hoc phạt tù đ n 03 năm là loại ti phm nào?
A. Tội phạm nghiêm trọng
B. Ti phm ít nghiêm trng
C. Tội phạm rất nghiêm trọng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
8, Theo quy định ca B lut Hình s 2015 v phân loi ti phm, ti phm có mc cao nht ca
khung hình ph
t do B lut Hình s quy định đối vi ti ấy là trên 07 năm đ n 15 năm tù là loại ti phm nào?
A. Tội phạm ít nghiêm trọn g
B. Tội phạm nghiêm trọng
C. Ti phm rt nghiêm trng
D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
9, Có bao nhiêu du hiệu cơ bản để xác định mt hành vi vi phm pháp luật nào đó là tội phm? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
10, Ngu
n ch y u ca Luật ao động là:
A. Nghị định qu định chi tiết và hư ớng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao độn g
B. B luật ao động
C. Luật Bảo hiểm xã hội D. Hiến pháp
11, Phương pháp điều ch nh ca Lut Hình s Vit Nam là?
A. Tôn trọng sự thỏa thuận của các chủ thể
B. Chấp hành - điều hành C. Quyn uy D. Mệnh lện h
12, Theo quy định ca B luật ao Động 2012 v sửa đ i, b sung h p đồng lao động, trong quá
trình th
c hin h p đồng lao động, n u mt bên có yêu cu sửa đ i, b sung ni dung h p đồng lao
động thì phi báo cho bên kia bi t trước ít nht bao nhiêu ngày v nhng ni dung cn sửa đ i, b sung? A. 3 ngày
B. 3 ngày làm vic C. 5 ngày D. 5 ngày làm việc
13, Theo quy định của B Đ 2012 về quyền đơn phương chấm dt h p đồng lao động của người
s
d ng lao động, đối vi h p đồng lao động không xác định thi hạn mà người lao động có căn cứ
để đơn phương chấm dt h p đồng lao động, người s d ng lao động phải báo cho người lao động
bi
t trước bao nhiêu ngày? a. Ít nht 45 ngày
b. Ít nhất 3 ngày làm việc c. Ít nhất 15 ngày d. Ít nhất 30 ngày
14, Li là y u t thuc b phn cu thành nào ca ti phm? A. Chủ thể B. Khách thể
C. Mt ch quan D. Mặt khách quan
15, B luật ao Động 2012 quy định v bao nhiêu trường h p chm dt h p đồng lao động? A. 6 B. 4 C. 8 D. 10
16, Ch
th nào sau đây có thể là ch th thc hin ti phm? (Có th la chn nhiều hơn 1 phương án) A. Cá nhân B. Tổ chức Hanh Duong - TLU Page 17 C. Cơ quan nhà nước
D Pháp nhân thương mại
17,
ưa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
A A đâm B là hành vi vi phạm pháp luật dưới dạng hành động
B. Người uống rượu say mà giết người thì không phải chịu trách nhiệm hình sự
C. Động cơ là ếu tố thuộc bộ phận Chủ thể của tội phạm
D. Tổ chức không thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự
18, Trong các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phm ti, thì hình pht chính bao gm (Có
th
la chn nhiều hơn 1 phương án):
A. Ph
t tin
B Đình ch hoạt động có thi hn
C Đình ch hoạt ộ đ ng vĩnh viễn
D. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất địn h
19, N u phân loi h p đồng lao động da theo hình thc ca h p đồng thì có nhng loi h p đồng
lao động nào sau đây:
A. Hợp đồng thử việc và hợp đồng chính thức
B. H p đồng lao động b ng văn bản và h p đồng lao động b ng li nói
C. Hợp đồng la o đ ộng không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn, hợp đồng la o động
theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
20, ưa chọn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
A. Không áp dụng hình phạt tử hình đối với cá nhân chưa đủ 18 tuổi khi phạm tội
B. Không thể đồng thời áp dụng trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự cho cùng một vi phạm pháp luật
C. Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật Hình sự qu đ ịnh
đối với tội ấy là từ trên 03 năm đến 07 năm tù
D. Hu qu cho xã hi là y u t thuc mt ch quan ca ti phm
Tài liệu đến đâ là hết, chúc các bạn ôn tập tốt đạt kết quả cao nha!! !❤❤ Hanh Duong - TLU Page 18