Trắc nghiệm ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
D.Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, nắm quyền sở hữu một phần hoặc tăng cường kiểm soát đối với hoạt động đầu ra như phân phối (bán buôn, bán lẻ), tiến gần đến khách hàng cuối cùng trên thị trường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403)
Trường: Đại học Duy Tân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Xét 5 đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) của tập đoàn X với các số
liệu kinh doanh được thống kê trong năm 2022,như sau: % thị phần % tăng Doanh số các của đối thủ trưởng SBU SBU (Triệu Doanh số USD)
toàn ngành cạnh tranh (đánh giá
mạnh nhất của ngành) Kinhdoanhtài chính(A) 96 320 22 15 Sản xuất công nghiệp (B) 280 800 20 8.5 Vận tải (C) 96 660 18 14 Kinh doanh dịch vụ (D) 87 600 13 12 Thông tin, tin tức, giải trí(E) 120 750 33 7 Tổng 679
Theo đánh giá của ngành thì SBU có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 20%;
thấp nhất là 0% và trung bình là 10%.Thị phần tương đối thấp nhất là 0;
trung bình là 1 và cao nhất là 10. Yêu cầu:
1/ Xác định thị phần của doanh nghiệp?
2/ Xác định thị phần tương đối của mỗi SBU?
3/ Biểu diễn các SBU trên ma trận BCG?
4/ Đề xuất chiến lược đầu tư cho mỗi SBU?
Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều là:
A.Chiến lược hội nhập với nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh.
B.Chiến lược hội nhập với nhà phân phối. C.Cả A và B.
D.Chiến lược tìm kiếm sự tăng trưởng bằng cách mua lại, nắm quyền sở hữu
một phần hoặc tăng cường kiểm soát đối với hoạt động đầu ra như phân phối
(bán buôn, bán lẻ), tiến gần đến khách hàng cuối cùng trên thị trường. Reset Selection Question 2 of 410.15 Points
Lợi ích của việc mở rộng toàn cầu là:
A.Sự chuyển dịch các khả năng gây khác biệt (1)
B.Cho phép công ty lựa chọn nơi sản xuất với chi phí thấp nhất (3)
C.Thực hiện tính kinh tế của vị trí (2) D.Cả (1) & (2) Reset Selection Question 3 of 410.15 Points Trong ngành phân tán, thì:
A.Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
B.Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
C.Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
D.Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn. Reset Selection Question 4 of 410.15 Points
Thực thi chiến lược là:
A.Giai đoạn quan trọng hàng đầu của quá trình quản trị chiến lược, vì nó liên
quan đến việc quản trị nguồn lực.
B.Một quá trình hành động, nó đòi hỏi kỹ năng lãnh đạo, tập hợp và cổ vũ,
đồng thời yêu cầu phải quản trị các nguồn lực trong công việc và hoạt động.
C.Giai đoạn thứ hai của quá trình quản trị chiến lược, và rất quan trọng vì nó
liên quan đến việc huy động các yếu tố nguồn lực.
D.Giai đoạn thứ hai của quá trình quản trị chiến lược, nhưng nó chỉ là việc quản trị nguồn lực. Reset Selection Question 5 of 410.15 Points
Nếu người mua số lượng ít, mua hàng với quy mô lớn thì:
A.Người mua có năng lực thương lượng mạnh.
B.Người mua có năng lực thương lượng yếu.
C.Người mua không có năng lực thương lượng.
D.Không thể xác định được. Reset Selection Question 6 of 410.15 Points
Rào cản chuyển đổi là:
A.Công cụ sẳn có của khách hàng để ứng phó với áp lực từ nhà cung cấp.
B.Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi
sang nhà cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại.
C.Những yếu tố khách quan cần thiết co việc chuyển đổi sang nhà cung cấp
khác từ nhà cung cấp hiện tại.
D.Công cụ của khách hàng để gây áp lực đối với nhà cung cấp. Reset Selection Question 7 of 410.15 Points Chuỗi giá trị mô tả:
A.Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
B.Chuỗi các họat động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng.
C.Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D.Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng Reset Selection Question 8 of 410.15 Points
Trong ma trận BCG, nếu một SBU thuộc ô chú Chó thì công ty sẽ sử dụng chiến lược: A.Xây dựng B.Thu hoạch C.Giữ vững
D.Không có đáp án nào đúng Reset Selection Question 9 of 410.15 Points
Chiến lược có thể hiểu là:
A.Thủ thuật: Đánh lừa đối phương
B.Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường. C.Một kế hoạch D.Cả B & C. Reset Selection Question 10 of 410.15 Points
Nhận định nào sau đây đúng:
A.Khi ngành kinh doanh của doanh nghiệp có tính mùa vụ cao thì công ty
nên thực hiện chiến lược phát triển thị trường
B.Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược ngành có định hướng về
sản phẩm mới tương tự nhau
C.Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều
hướng đến thị trường mới D.Tất cả đều sai Reset Selection Question 11 of 410.15 Points
Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, có đặc điểm là:
A.Sự thiếu hụt về năng lực sản xuất.
B.Tăng trưởng chậm bởi vì doanh nghiệp mới tham gia vào ngành.
C.Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen.
D.Tất cả các phương án trên Reset Selection Question 12 of 410.15 Points
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt đông nào sau đây trong chuỗi giá trị của chiến lược
A.Hoạt động mua sắm/ thu mua
B.Hoạt động đầu vào
C.Hoạt động vận hành D.Tất cả đều sai Reset Selection Question 13 of 410.15 Points
Tính tập trung hay phân tán” trong cấu trúc ngành chủ yếu để chỉ:
A.Qui mô và tốc độ tăng trưởng của các công ty trong ngành đó.
B.Qui mô của các công ty trong ngành đó.
C.Qui mô và số lượng của các công ty trong ngành đó.
D.Qui mô và cường độ cạnh tranh của các công ty trong ngành đó. Reset Selection Question 14 of 410.15 Points
Tập đoàn Vingroup định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc đáo, khác biệt để bán
khắp thế giới và thường bán ở mức giá cao hơn sơ với các sản phẩm tương đồng, vậy
chiến lược của Tập đoàn:
A.Chiến lược quốc tế
B.Chiến lược xuyên quốc gia
C.Chiếc lược toàn cầu D.Tất cả đều sai Reset Selection Question 15 of 410.15 Points
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập hợp
lý sẽ hấp dấn các đối tượng hữu quan.
B.Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp.
C.Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình.
D.Tất cả đều đúng. Reset Selection Question 16 of 410.15 Points
Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A.Phát triển sản phẩm
B.Phát triển thị trường
C.Thâm nhập thị trường
D.Tập trung trọng điểm Reset Selection Question 17 of 410.15 Points
Mục đích của việc xem xét nguồn lực hữu hình trong doanh nghiệp là để biết:
A.Nguồn lực hữu hình nào giúp công ty tạo nên lợi thế cạnh tranh.
B.Tài sản của công ty là bao nhiêu. C.Cả A và B.
D.Không có đáp án nào đúng. Reset Selection Question 18 of 410.15 Points
Thực thi chiến lược về thực chất là:
A.Quá trình tổ chức chiến lược
B.Quá trình tổ chức và lãnh đạo chiến lược.
C.Quá trình lãnh đạo chiến lược.
D.Không có đáp án đúng. Reset Selection Question 19 of 410.15 Points
Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị, tương ứng với các tình thế chiến lược của công ty trong ngành gồm:
A.Chiến lược gây khác biệt; Chiến lược tập trung; Chiến lược dẫn đạo chi phí.
B.Chiến lược hớt váng; Chiến lược tập trung; Chiến lược gây khác biệt.
C.Chiến lược dẫn đạo chi phí; Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu; Chiến lược dẫn đạo thị trường;
D.Chiến lược công ty; Chiến lược kinh doanh; Chiến lược chức năng. Reset Selection Question 20 of 410.15 Points
Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá sự đánh đổi giữa
cái mà họ nhận được và cái mà họ chi ra. Tức là:
A.Giá trị cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá cả cảm nhận.
B.Lợi ích cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Giá trị cảm nhận.
C.Giá trị cảm nhận = Giá cả cảm nhận – Lợi ích cảm nhận.
D.Giá cả cảm nhận = Lợi ích cảm nhận – Giá trị cảm nhận. Reset Selection Question 21 of 410.15 Points
Các nhà hoạch định chiến lược sẽ xác định được cơ hội – đe dọa từ ….. và điểm mạnh – điểm yếu từ ……
A.Môi trường bên ngoài/Môi trường bên trong
B.Môi trường bên trong/Môi trường bên ngoài
C.Đối thủ cạnh tranh/Doanh nghiệp
D.Không có đáp án đúng Reset Selection Question 22 of 410.15 Points
Chiến lược đa quốc gia có ý nghĩa nhất khi:
A.Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí cao.
B.Sức ép địa phương cao và sức ép giảm chi phí thấp.
C.Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí cao.
D.Sức ép địa phương thấp và sức ép giảm chi phí thấp. Reset Selection Question 23 of 410.15 Points
Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A.Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
B.Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
C.Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
D.Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị Reset Selection Question 24 of 410.15 Points
Quản trị chiến lược bao gồm các hành động liên tục, cụ thể là:
A.Phân tích môi trường (bên trong và bên ngoài); hoạch định; thực thi và
kiểm tra đánh giá chiến lược.
B.Xác định mục tiêu, sứ mệnh và hoạch định chiến lược
C.Xác định mục tiêu, sứ mệnh, thực thi và kiểm tra đánh giá chiến lược
D.Phân tích môi trường (bên trong và bên ngoài), thực thi và kiểm tra đánh giá chiến lược. Reset Selection Question 25 of 410.15 Points
Các SBU của công ty khác nhau về
A.Phối thức chiêu thị B.Cả A, C và D C.Nguồn lực D.Thị trường Reset Selection Question 26 of 410.15 Points
Năm 2020, doanh thu công ty đạt 3000 tỷ đồng. Nội dung sau đây được hiểu: A.Hiệu quả B.Kết quả C.Nhiệm vụ D.Mục tiêu Reset Selection Question 27 of 410.15 Points Rào cản nhập cuộc là:
A.Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành
B.Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập
vào ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
C.Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành D.Cả A & B Reset Selection Question 28 of 410.15 Points
Các hoạt động chính trong chuỗi giá trị bao gồm:
A.Các hoạt động đầu vào; Các hoạt động đầu ra và các hoạt động tiếp thị và bán hàng.
B.Các hoạt động đầu vào, các hoạt động chính và các hoạt động đầu ra
C.Các hoạt động đầu vào; Các hoạt động vận hành; Các hoạt động đầu ra;
Dịch vụ và các hoạt động tiếp thị và bán hàng.
D.Các hoạt động đầu vào, các hoạt động hỗ trợ và các hoạt động đầu ra Reset Selection Question 29 of 410.15 Points
Trong chiến lược tăng trưởng tập trung,…....là chiến lược có tính chuyên môn hóa nhất.
A.Phát triển sản phẩm
B.Thâm nhập thị trường
C.Phát triển thị trường
D.Không có đáp án nào đúng Reset Selection Question 30 of 410.15 Points
Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hòa, thì:
A.Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm xuống.
B.Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và tăng mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng.
C.Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ