Trắc nghiệm ôn tập - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1: Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí, tạo thuận lợi cho việc định giá cạnh tranh, qua đó gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp cần kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí, tạo thuận lợi cho việc định giá
cạnh tranh, qua đó gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp cần
kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:
A. Chất lượng vượt trôi, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp:
A. Tất cả đều sai
B. Đổi mới công nghệ vượt trội, Huy động vốn vượt trội, Bán hàng vượt trội, Thương
hiệu vượt trội
C. Công nghệ số vượt trội, Marketing vượt trội, Chiến lược vượt trội, Thay đổi vượt
trội
D. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ưng khách hàng vượt trội, Cải tiến
vượt trội
Câu 3: Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của
công ty, nó chứa đựng nguyên tắc,…………., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề
cập đến những thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền
vào chỗ trống:
A. Mục đích
B. Tầm nhìn
C. Triết lý
D. Mục tiêu
Câu 4: Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:
A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Tốc độ thay đổi công nghệ
C. Mức độ cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
A. Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành
C. Quy mô ngành
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp ứng
nhu cầu khách hàng
B. Hiệu quả vượt trội của DN sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản
phẩm cà phê chồn trong năm đến, vậy công ty A là …. Của công ty Trung
Nguyên
A. Tất cả đều đúng
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại
C. Sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Câu 8: Nội dụng bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội
dung, ngoại trừ:
A. Thành tích mong muốn
B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
Câu 9: Sản phẩm sẽ gây áp lực cạnh tranh cho DN trong tương lai:
A. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại
B. Sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của đối thú cạnh tranh tiềm ẩn
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong
công ty dễ dàng chia sẽ thông tin với nhau, đây là nguồn lực:
A. Sáng kiến
B. Tổ chức
C. Kỹ thuật công nghệ
D. Vật chất
Câu 11: Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing
B. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
C. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng
D. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
Câu 12: Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào
sau đây:
A. Các điều kiện nhu cầu
B. Rào cản rời ngành
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành
D. Rào cản chuyển đổi
Câu 13: ………. Là các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ
muốn tham gia ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào
thế bất lợi
A. Rào cản chuyển đổi
B. Chi phí đầu tư
C. Rào cản rời ngành
D. Rào cản nhập cuộc
Câu 14: Siêu thị tổng hợp Mega Market là đối tượng nào sau đâu khi phân tích
mô hình 5 tác lực cạnh tranh của ngành sữa tươi:
A. (1) và (2) đều đúng
B. (2) đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C. Tất cả đều sai
D. (1) khách hàng
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty
kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rảo cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh
tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với công ty đang
kinh doanh trong ngành ữa tươi
Câu 16: Công ty HC, kinh doanh chuỗi quan cà phê, quyết định thay đổi quy
trình đặt hàng, giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng. Đây là hoạt
động thuộc khối nào:
A. Cải tiến vượt trội
B. Chất lượng vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Nội dung nào sau đây để cập đến ngành kinh doanh của DN
A. Tầm nhìn
B. Sứ mệnh
C. Giá trị cốt lõi
D. Tầm nhìn và Sứ mệnh
Câu 18: Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu:
A. Tất cả đều đúng
B. Năng lực tiềm tàng
C. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định
D. Năng lực lõi
Câu 19: Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh
thu 30% mỗi năm và giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm. Mục tiêu này không
đạt yêu cầu nào:
A. Tính nhất quán
B. Tính dễ hiểu
C. Tính khả thi
D. Tính linh hoạt
Câu 20: Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng thấp hơn Người
mua(khách hàng) khi:
A. Số lượng doanh nghiệp ít
B. Người mua có ít thông tin về sản phẩm
C. Người mua có rào cản chuyển đổi cao
D. Khách hàng có thể đe dọa thông qua khả năng hội nhập dọc ngược chiều
Câu 21: Mục tiêu chiến lược nào sau đây được thiết lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22% - 25% trong thời gian đến
B. Trở thành DN số 1 trên thị trường vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ doanh thu bền vững trong 5 năm đến
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm
nhận của khách hàng:
A. Hiệu quả vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Cải tiến vượt trội
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài
trong công tác hoạch địch chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và DN trog tương lai dài
hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do người chủ DN quyết định
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qa các năm, vì vậy cty có
lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của cty phải độc đáo, khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao thì mới
được xem là chất lượng vượt trội
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Lợi ích cảm nhận mà DN mang lại cho KH chính là giá trị mà KH nhận được
Câu 25: Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng toàn diện, giúp doanh
nghiệp vận hành các hoạt động hiệu quả là nội dung thuộc khối tọa lợi thế cạnh
tranh:
A. Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội
C. Chất lượng vượt trội
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Năm đến cty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này
được hiểu:
A. Tất cả đều sai
B. Sứ mệnh
C. Triết lý kinh doanh
D. Mục tiêu chiến lực
Câu 27: Khả năng nghiên cứu ứng dụng là tiêu chí để đo lường nguồn lực:
A. Nguồn lực sáng kiến
B. Nguồn lực con người
C. Nguồn lực tổ chức
D. Nguồn lực kỹ thuật công nghệ
Câu 28: Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính khoa học và nghệt thuật như nhau
C. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
D. Không mang tính khoa học
Câu 29. Cty VNM được đánh giá là cty có thương hiệu mạnh, tạo niềm tin cho
khách hàng, đây là:
A. Năng lực tiềm tàng
B. Nguồn lực vô hình
C. Năng lực lõi
D. Nguồn lực hữu hình
Câu 30: Nâng cao năng suất lao động, tối thiểu hóa chi phí là nội dung trọng tâm
của khối nào:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội
B. Cải tiến vươt trội
C. Hiệu quả vượt trội
D. Chất lượng vượt trội
TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Các công cụ thường được sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triễn
các học thuyết quản trị chiến lược:
SWOT,BCG, GE
Câu 2. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô ngôi sao của ma trận BCG thì:
A. Có thị phần tương đối lớn hơn 1
B. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
Câu 3. Một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ thì đó chỉ là:
Được định hướng hẵn hoi thông qua so sánh lợi nhuận.
Câu 4. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lỗi là:
Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
Câu 5. Viễn cảnh của một công ty là:
Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất,khái quát nhất, là
khát vọng của tổ chức.
Câu 6. Rào cản chuyển đổi là:
Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại.
Câu 7. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng các công ty sẽ:
A. Đẩy mạnh kênh phân phối
B. Gia tăng sản xuất.
Câu 8. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường, có nghĩa là :
Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại.
Câu 9. Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được
làm khác biệt hơn thì đe dọa từ dối thủ tiềm ẩn sẽ:
Giảm
Câu 10. Công ty theo chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
Câu 11. Chiến lược tăng trưởng nội nhập bao gồm:
- Hội nhập ngang
- Hội nhập dọc
Câu 12. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế các hoạt động
liên quan đến sáng tạo kiến thức, chuyển dịch kiến thức vào các:
Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp.
Câu 13. Chiến lược có thể hiểu là:
Một kế hoạch
Vị thế, sự phối hợp giữa các tổ chức với môi trường.
Câu 14 Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau ngoại trừ:
Chiến lược trọng điểm.
Câu 15. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá
sự đánh đổi cái mà họ nhận được và cái mà họ chỉ ra. Tức là :
Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận, Gía cả cảm nhận.
Câu 16. Khi xây dựng các mục tiêu:
- Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
- Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết mình tìm ra các
thức tôt nhất để cải thiện tổ chức.
Câu 17 Cải tiến gây ra:
Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện
Câu 18. Các chiến lược chung mã M.pornet đề nghị tương ứng với các tinh thể
chiến lược, của công ty trong ngành gồm:
Chiến lược gây khác biệt, chiến lược tập trung,Chiến lược dẫn đao chi phí.
Câu 19. Chiến lược công ty là:
Chiến lược tổng thể cho tất cả các chức năng quản trị của công ty.
Câu 20. Điểm chung của một sứ mệnh là:
Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
Câu 1: Nêu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được
làm khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi học muốn gia nhập vào
ngành và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành
D. Cả A & B
Câu 3: Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách
hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty.
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao.
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng.
Câu 4: Mục đích cốt lõi:
A. Ý đồ chiến thắng trong cạnh tranh.
B. Là mục tiêu chính yếu cần đạt được.
C. Là mục tiêu dài hạn mà công ty cần đạt được
D. Là lý do tồn tại của tổ chúc
Câu 5: Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu.
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình
này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt.
Câu 6: Bản sứ mệnh của công ty Sabeco như sau: “ Phát triển ngành đồ uống
Việt Nam ngang tầm thế giới; đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam; nâng
cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất
lượng cao, an toàn và bổ dưỡng, mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách
hàng, đối tác, người lao động và xã hội"
A, Triết lý kinh doanh
B, Mối quan hệ về lợi nhuận, thành tích mong muốn đạt được
C, Sản phẩm, khách hàng, thị trường
D, Cả A,B,C đều đúng
Câu 7: Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2
chiến lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:
A, Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược
B, Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí
C, Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm
D, Cả B&C
Câu 8: Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phái nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng.
Câu 9: Cải tiến gây ra:
A. Cho cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc.
B. Doanh số nhiều hơn.
C. Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện.
D. Các điểm ngắt trong tiến triển của ngành.
Câu 10: Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lôi là:
A. Đảng giá; Quan trọng; hiếm và không thể bổ sung hay thay thế.
B. Đáng giá; Quan trọng; khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
C. Đảng giá; hiếm; khó bắt chước và khác biệt hóa.
D. Đánh giá, hiểm, khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
Câu 11: Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
Câu 12: Khi ngành ở giai đoạn tặng trưởng, các công ty sẽ:
A. Đẩy mạnh kênh phân phối
B. Gia tăng sản xuất .
C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 13: Viễn cảnh của một công ty:
A. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài.
B. Là một bản tuyên bố làm say người nghe.
C. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất.
Là khát vọng của tổ chức.
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoản đến 20 năm sau.
Câu 14: Trong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
Câu 15 Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị, tương ứng với các tình thế :
chiến lược của công ty trong ngành gồm:
A. Chiến lược dẫn đạo chi phí; Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu; Chiến lược dẫn đạo thị
trường.
B. Chiến lược hớt váng; Chiến lược tập trung; Chiến lược gây khác biệt.
C. Chiến lược gây khác biệt, Chiến lược tập trung, Chiến lược dẫn đạo chi phí.
D. Chiến lược công ty; Chiến lược kinh doanh; Chiến lược chức năng
Câu 1: Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm:
A. Hoạt động chính
B. Hoạt động hỗ trợ
C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 2: Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hưởng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
Câu 3: Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%.
B. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1.
C. Cả A & B.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Trong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
Câu 5: Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A, Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
B. Cổ đông và Quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
C. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị.
D. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
Câu 6: Khi xây dựng các mục tiêu:
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra
các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.
C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất.
D. Cả A & B.
Câu 7: Người mua sẽ trở thành tác lực cạnh tranh yếu đối với công ty khi:
A. Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty.
B. Sản phẩm quan trọng đối với người mua.
C. Số lượng người mua nhiều, quy mô nhỏ. Trong khi số lượng người bán ít, quy mô
lớn.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Chiến lược có thể hiểu là:
A, Thủ thuật: Đánh lừa đối phương.
B, Một kế hoạch.
C, Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường.
D, Cả B & C.
Câu 9: Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng.
Câu 10: Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2
chiến lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược.
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí.
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm
D. Cả B & C.
Câu 11: Giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh
nghiệp là:
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài.
C. Quản trị nguồn lực.
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán.
Câu 12: Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu.
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình
này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt.
Câu 13: Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi học muốn gia nhập vào
ngành và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ nếu muốn nhập ngành
D. Cả A & B.
Câu 14: Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được
làm khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ:
A. Không đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 15: Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách
hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty.
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao.
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng.
Câu 1: Các hoạt động chính trong chuỗi giá trị bao gồm:
A.Các hoạt đông đầu vào, các hoạt động đầu ra và các hoạt động tiếp thị và bán hang.
B.Các hoạt dộng đầu vào, các hoạt động chính và hoạt động đầu ra
C. Các hoạt động đầu vào, các hoạt động vận hành, các hoạt động đầu ra, dịch vụ và
các hoạt động tiếp thị và bán hàng
D. các hoạt động đâì vào, các hoạt động hỗ trợ và hoạt động đầu ra
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiếu lược và từ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết tập hợp lý sẽ hấp
dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ
mệnh của mình
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Năm 2000, doanh thu công ty đạt 3000 tỷ đồng. Nội dung sau đây được
hiểu:
A.Hiệu quả
B.Kết quả
C.Nhiệm vụ
D. Mục tiêu
Câu 4: Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuật ngoài
B. Cổ đông, công nhân viên nhà quản trị, các thành viên ban quản trị
C. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị
D. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
Câu 5: Trong chiến lược tăng trưởng tập trung….là chiến lược có tính chuyên
môn hóa nhất
A. Phát triển sản phẩm
B. Thâm nhập thị trường
C. Phát triển thị trường
D. Không có đáp án đúng
Câu 6:Các SBU của công ty khác nhau về:
A.Thị trường
B.Cả A,C và D
C. Phối thức chiêu thị
D.Nguồn lực
Câu 7: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ:
A.Phát triển sản phẩm
B.Phát triển thị trường
C.Thâm nhập thị trường
D.Tập trung trọng điểm
Câu 8: Để duy trì sự phát triển lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp cần
thực hiện nội dung nào sau đây:
A.Theo dõi thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn
B.Vượt qua sự trì trệ
C.Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi
D.Tất cả đều đúng
Câu 9: Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành gồm:
A.Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược tập trung trọng điểm
C. Tất cả đều đúng
D. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 10: Thực thi chiến lược về thực chất là:
A. Quá trình tổ chức và lãnh đạo chiến lược
B. Quá trình tổ chức chiến lược
C. Quá trình lãnh đạo chiến lược
D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Rào cản nhập cuộc là:
A. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành
B. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế
C. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia vào ngành
D. Cả A&B
Câu 12: Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hóa thì:
A. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm
xuống
B. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và tăng mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm
tàng
C. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng
tăng lên
D. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và giảm mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ
tiềm tàng giảm xuống
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều hướng
đến thị trường mới
B. Khi ngành kinh doanh của doanh nghiệp có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực
hiện chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược ngành có định hướng về sản
phẩm mới tương tự nhau
D.Tất cả đều sai
Câu 14:Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận thiều là chiến lược mở rộng
sang công đoạn:
A. Đầu vào
B. Tất cả đều sai
C. Hiện tại
D. Đầu ra
Câu 15: Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các
học thuyết quản trị chiến lược:
A. SWOT,BCG,GE,Bình pháp
B. SWOT,BCG,GE
C. SWOT,BCG,ROE,NPV
D. BCG,IRR,ROA,Phân tích văn hóa tổ chức
Câu 1. Rào cản chuyển đổi là:
A. Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng .
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần , diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại
C. Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chueyenr đổi nhà cung cấp .
D, Không có đáp án đúng
Câu 2. Giai đoạn thứ 3 trong tiến trình quản trị chiến lực ở các doanh nghiệp là:
A . Kiểm tra đánh giá chiến lược
B . Hoạch định hướng ra bên ngoài
C. Quản trị nguồn lực .
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán .
Câu 3. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG , thì:
A.Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
B.Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1
C. Cả A vs B
D.Không có đáp án đúng
Câu 4. Trong chuỗi giá trị , tuyển dụng là hoạt động thuộc nhóm:
A. Hoạt động hỗ trợ
B . Hoạt động chính
C. Cả A vs B
D. Không có đáp án đúng
Câu 5. Các SBU của công ty khác nhau về:
A. Thị trường
B. Cả A vs C vs D
C. Phối thức chiêu thị
D. Nguồn Lực
| 1/24

Preview text:

Câu 1: Để thực hiện việc tối thiểu hóa chi phí, tạo thuận lợi cho việc định giá
cạnh tranh, qua đó gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng, doanh nghiệp cần
kết hợp những khối tạo lợi thế cạnh tranh nào:

A. Chất lượng vượt trôi, Đáp ứng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt trội
B. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Cải tiến vượt trội
C. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ứng khách hàng vượt trội D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp: A. Tất cả đều sai
B. Đổi mới công nghệ vượt trội, Huy động vốn vượt trội, Bán hàng vượt trội, Thương hiệu vượt trội
C. Công nghệ số vượt trội, Marketing vượt trội, Chiến lược vượt trội, Thay đổi vượt trội
D. Hiệu quả vượt trội, Chất lượng vượt trội, Đáp ưng khách hàng vượt trội, Cải tiến vượt trội
Câu 3: Bản sứ mệnh của công ty là bản tuyên ngôn về mục đích, lý do tồn tại của
công ty, nó chứa đựng nguyên tắc,…………., lý tưởng mà công ty tôn thờ và đề
cập đến những thành tích mà công ty muốn đạt được trong tương lai. Hãy điền vào chỗ trống:
A. Mục đích B. Tầm nhìn C. Triết lý D. Mục tiêu
Câu 4: Tính hấp dẫn của ngành phụ thuộc:
A.Quy mô và tốc độ tăng trưởng của thị trường
B. Tốc độ thay đổi công nghệ C. Mức độ cạnh tranh D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hấp dẫn của 1 ngành:
A. Nhân tố then chốt cho sự thành bại trong cạnh tranh
B. Tỷ suất sinh lợi của ngành C. Quy mô ngành
D. Sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội được thực hiện thông qua quá trình hiểu và đáp ứng nhu cầu khách hàng
B. Hiệu quả vượt trội của DN sẽ giúp gia tăng giá trị cảm nhận cho khách hàng
C. Cải tiến vượt trội chỉ giúp gia tăng lợi ích cảm nhận cho khách hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản
phẩm cà phê chồn trong năm đến, vậy công ty A là …. Của công ty Trung Nguyên
A. Tất cả đều đúng
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại C. Sản phẩm thay thế
D. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Câu 8: Nội dụng bảng sứ mệnh của doanh nghiệp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ: A. Thành tích mong muốn B. Ngành kinh doanh
C. Biến động của môi trường
D. Mối quan tâm của công ty
Câu 9: Sản phẩm sẽ gây áp lực cạnh tranh cho DN trong tương lai:
A. Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại B. Sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của đối thú cạnh tranh tiềm ẩn D. Tất cả đều sai
Câu 10: Doanh nghiệp có hệ thống thông tin hiện đại nên giúp nhân viên trong
công ty dễ dàng chia sẽ thông tin với nhau, đây là nguồn lực:
A. Sáng kiến B. Tổ chức C. Kỹ thuật công nghệ D. Vật chất
Câu 11: Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp bao gồm:
A. Cấp công ty, cấp ngành, cấp marketing
B. Cấp ngành, cấp chức năng, cấp marketing
C. Cấp ngành, cấp công ty, cấp chức năng
D. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
Câu 12: Sự tăng trưởng hoặc suy giảm của thị trường liên quan đến nhân tố nào sau đây:
A. Các điều kiện nhu cầu B. Rào cản rời ngành
C. Cấu trúc cạnh tranh ngành D. Rào cản chuyển đổi
Câu 13: ………. Là các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ
muốn tham gia ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia thì họ sẽ bị đặt vào thế bất lợi
A. Rào cản chuyển đổi B. Chi phí đầu tư C. Rào cản rời ngành D. Rào cản nhập cuộc
Câu 14: Siêu thị tổng hợp Mega Market là đối tượng nào sau đâu khi phân tích
mô hình 5 tác lực cạnh tranh của ngành sữa tươi:
A. (1) và (2) đều đúng
B. (2) đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn C. Tất cả đều sai D. (1) khách hàng
Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rảo cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với công ty đang
kinh doanh trong ngành ữa tươi
Câu 16: Công ty HC, kinh doanh chuỗi quan cà phê, quyết định thay đổi quy
trình đặt hàng, giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi của khách hàng. Đây là hoạt
động thuộc khối nào:
A. Cải tiến vượt trội
B. Chất lượng vượt trội C. Hiệu quả vượt trội D. Tất cả đều sai
Câu 17: Nội dung nào sau đây để cập đến ngành kinh doanh của DN A. Tầm nhìn B. Sứ mệnh C. Giá trị cốt lõi D. Tầm nhìn và Sứ mệnh
Câu 18: Khả năng sử dụng nguồn lực để đạt được mục tiêu được hiểu: A. Tất cả đều đúng B. Năng lực tiềm tàng
C. Nguồn lực có ý nghĩa quyết định D. Năng lực lõi
Câu 19: Một công ty xây dựng mục tiêu chiến lược 5 năm đến: tăng đều doanh
thu 30% mỗi năm và giảm chi phí bán hàng 5% mỗi năm. Mục tiêu này không đạt yêu cầu nào:
A. Tính nhất quán B. Tính dễ hiểu C. Tính khả thi D. Tính linh hoạt
Câu 20: Doanh nghiệp sẽ có quyền lực thương lượng thấp hơn Người mua(khách hàng) khi:
A. Số lượng doanh nghiệp ít
B. Người mua có ít thông tin về sản phẩm
C. Người mua có rào cản chuyển đổi cao
D. Khách hàng có thể đe dọa thông qua khả năng hội nhập dọc ngược chiều
Câu 21: Mục tiêu chiến lược nào sau đây được thiết lập đúng:
A. Đạt được thị phần 22% - 25% trong thời gian đến
B. Trở thành DN số 1 trên thị trường vào 5 năm đến
C. Đạt được tốc độ doanh thu bền vững trong 5 năm đến D. Tất cả đều sai
Câu 22: Khối tạo lợi thế cạnh tranh nào sau đây không tác động đến lợi ích cảm nhận của khách hàng: A. Hiệu quả vượt trội
B. Đáp ứng khách hàng vượt trội
C. Chất lượng vượt trội D. Cải tiến vượt trội
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tầm nhìn chiến lược tạo tiền đề cho quá trình phân tích môi trường bên ngoài
trong công tác hoạch địch chiến lược
B. Tầm nhìn chiến lược tập trung nhận thức về môi trường và DN trog tương lai dài hạn
C. Tầm nhìn chiến lược của 1 công ty do người chủ DN quyết định D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Công ty AAA duy trì được tỷ lệ lợi nhuận tăng liên tục qa các năm, vì vậy cty có lợi thế cạnh tranh
B. Sản phẩm của cty phải độc đáo, khác biệt đáp ứng ở mức chất lượng cao thì mới
được xem là chất lượng vượt trội
C. Cải tiến vượt trội sẽ gia tăng lợi ích cảm nhận và giảm giá cả cảm nhận từ đó tăng
giá trị cảm nhận cho khách hàng
D. Lợi ích cảm nhận mà DN mang lại cho KH chính là giá trị mà KH nhận được
Câu 25: Tập trung vào hệ thống quản lý chất lượng toàn diện, giúp doanh
nghiệp vận hành các hoạt động hiệu quả là nội dung thuộc khối tọa lợi thế cạnh tranh:
A. Cải tiến vượt trội B. Hiệu quả vượt trội
C. Chất lượng vượt trội D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Năm đến cty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu: A. Tất cả đều sai B. Sứ mệnh C. Triết lý kinh doanh D. Mục tiêu chiến lực
Câu 27: Khả năng nghiên cứu ứng dụng là tiêu chí để đo lường nguồn lực: A. Nguồn lực sáng kiến B. Nguồn lực con người C. Nguồn lực tổ chức
D. Nguồn lực kỹ thuật công nghệ
Câu 28: Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính khoa học và nghệt thuật như nhau
C. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
D. Không mang tính khoa học
Câu 29. Cty VNM được đánh giá là cty có thương hiệu mạnh, tạo niềm tin cho khách hàng, đây là: A. Năng lực tiềm tàng B. Nguồn lực vô hình C. Năng lực lõi D. Nguồn lực hữu hình
Câu 30: Nâng cao năng suất lao động, tối thiểu hóa chi phí là nội dung trọng tâm của khối nào:
A. Đáp ứng khách hàng vượt trội B. Cải tiến vươt trội C. Hiệu quả vượt trội
D. Chất lượng vượt trội TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Các công cụ thường được sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triễn
các học thuyết quản trị chiến lược:
SWOT,BCG, GE
Câu 2. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô ngôi sao của ma trận BCG thì:
A. Có thị phần tương đối lớn hơn 1
B. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
Câu 3. Một công ty có lợi thế cạnh tranh so với đối thủ thì đó chỉ là:
Được định hướng hẵn hoi thông qua so sánh lợi nhuận.
Câu 4. Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lỗi là:
Đánh giá, hiếm, khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
Câu 5. Viễn cảnh của một công ty là:
Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất,khái quát nhất, là
khát vọng của tổ chức.
Câu 6. Rào cản chuyển đổi là:
Những chi phí chỉ xảy ra một lần, diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại.
Câu 7. Khi ngành ở giai đoạn tăng trưởng các công ty sẽ:
A. Đẩy mạnh kênh phân phối B. Gia tăng sản xuất.
Câu 8. Công ty theo đuổi chiến lược thâm nhập thị trường, có nghĩa là :
Mang sản phẩm hiện tại để phục vụ cho thị trường hiện tại.
Câu 9. Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được
làm khác biệt hơn thì đe dọa từ dối thủ tiềm ẩn sẽ:
Giảm
Câu 10. Công ty theo chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
Câu 11. Chiến lược tăng trưởng nội nhập bao gồm: - Hội nhập ngang - Hội nhập dọc
Câu 12. Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế các hoạt động
liên quan đến sáng tạo kiến thức, chuyển dịch kiến thức vào các:

Hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp.
Câu 13. Chiến lược có thể hiểu là: Một kế hoạch
Vị thế, sự phối hợp giữa các tổ chức với môi trường.
Câu 14 Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau ngoại trừ:
Chiến lược trọng điểm.
Câu 15. Giá trị cảm nhận về sản phẩm của khách hàng dựa trên việc đánh giá
sự đánh đổi cái mà họ nhận được và cái mà họ chỉ ra. Tức là :

Giá trị cảm nhận, Lợi ích cảm nhận, Gía cả cảm nhận.
Câu 16. Khi xây dựng các mục tiêu:
- Nên dựa vào thực trạng của tổ chức
- Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết mình tìm ra các
thức tôt nhất để cải thiện tổ chức.
Câu 17 Cải tiến gây ra:
Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện
Câu 18. Các chiến lược chung mã M.pornet đề nghị tương ứng với các tinh thể
chiến lược, của công ty trong ngành gồm:

Chiến lược gây khác biệt, chiến lược tập trung,Chiến lược dẫn đao chi phí.
Câu 19. Chiến lược công ty là:
Chiến lược tổng thể cho tất cả các chức năng quản trị của công ty.
Câu 20. Điểm chung của một sứ mệnh là:
Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
Câu 1: Nêu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được
làm khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ:
A. Không đổi B. Tăng C. Giảm D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi học muốn gia nhập vào
ngành và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành D. Cả A & B
Câu 3: Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty.
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao.
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng.
Câu 4: Mục đích cốt lõi:
A. Ý đồ chiến thắng trong cạnh tranh.
B. Là mục tiêu chính yếu cần đạt được.
C. Là mục tiêu dài hạn mà công ty cần đạt được
D. Là lý do tồn tại của tổ chúc
Câu 5: Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu.
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt.
Câu 6: Bản sứ mệnh của công ty Sabeco như sau: “ Phát triển ngành đồ uống
Việt Nam ngang tầm thế giới; đề cao văn hóa ẩm thực của người Việt Nam; nâng
cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cung cấp các sản phẩm đồ uống chất
lượng cao, an toàn và bổ dưỡng, mang lại lợi ích thiết thực cho cổ đông, khách
hàng, đối tác, người lao động và xã hội"
A, Triết lý kinh doanh
B, Mối quan hệ về lợi nhuận, thành tích mong muốn đạt được
C, Sản phẩm, khách hàng, thị trường D, Cả A,B,C đều đúng
Câu 7: Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2
chiến lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:

A, Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược
B, Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí
C, Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm D, Cả B&C
Câu 8: Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phái nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng.
Câu 9: Cải tiến gây ra:
A. Cho cuộc chiến tranh giá đến tàn khốc. B. Doanh số nhiều hơn.
C. Cạnh tranh giữa các ngành xuất hiện.
D. Các điểm ngắt trong tiến triển của ngành.
Câu 10: Các tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lôi là:
A. Đảng giá; Quan trọng; hiếm và không thể bổ sung hay thay thế.
B. Đáng giá; Quan trọng; khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
C. Đảng giá; hiếm; khó bắt chước và khác biệt hóa.
D. Đánh giá, hiểm, khó bắt chước và không thể bổ sung hay thay thế.
Câu 11: Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
Câu 12: Khi ngành ở giai đoạn tặng trưởng, các công ty sẽ:
A. Đẩy mạnh kênh phân phối B. Gia tăng sản xuất . C. Cả A và B D. Không có đáp án đúng Câu 13: V
iễn cảnh của một công ty:
A. Là một mục tiêu cần phải đạt được trong thời gian khá dài.
B. Là một bản tuyên bố làm say người nghe.
C. Là một giấc mơ về tương lai, thể hiện những mục đích cao nhất, khái quát nhất.
Là khát vọng của tổ chức.
D. Là mục tiêu đặt ra cho khoản đến 20 năm sau. Câu 14: T
rong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
Câu 15: Các chiến lược chung mà M.Porter đề nghị, tương ứng với các tình thế
chiến lược của công ty trong ngành gồm:

A. Chiến lược dẫn đạo chi phí; Chiến lược dẫn đạo nhãn hiệu; Chiến lược dẫn đạo thị trường.
B. Chiến lược hớt váng; Chiến lược tập trung; Chiến lược gây khác biệt.
C. Chiến lược gây khác biệt, Chiến lược tập trung, Chiến lược dẫn đạo chi phí.
D. Chiến lược công ty; Chiến lược kinh doanh; Chiến lược chức năng
Câu 1: Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm: A. Hoạt động chính B. Hoạt động hỗ trợ C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 2: Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hoàn toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hưởng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ.
Câu 3: Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%.
B. Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1. C. Cả A & B.
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Trong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ.
Câu 5: Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A, Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
B. Cổ đông và Quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
C. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị.
D. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
Câu 6: Khi xây dựng các mục tiêu:
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra
các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.
C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất. D. Cả A & B.
Câu 7: Người mua sẽ trở thành tác lực cạnh tranh yếu đối với công ty khi:
A. Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty.
B. Sản phẩm quan trọng đối với người mua.
C. Số lượng người mua nhiều, quy mô nhỏ. Trong khi số lượng người bán ít, quy mô lớn. D. Cả A,B,C.
Câu 8: Chiến lược có thể hiểu là:
A, Thủ thuật: Đánh lừa đối phương. B, Một kế hoạch.
C, Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường. D, Cả B & C.
Câu 9: Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng.
Câu 10: Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không t
hể cùng lúc theo đuổi cả 2
chiến lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược.
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chi phí.
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm D. Cả B & C.
Câu 11: Giai đoạn thứ ba tr
ong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là:
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài. C. Quản trị nguồn lực.
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán.
Câu 12: Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu cầu tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu cầu.
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đầu mãnh liệt.
Câu 13: Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi học muốn gia nhập vào
ngành và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ nếu muốn nhập ngành D. Cả A & B.
Câu 14: Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty tr ong ngành được
làm khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A. Không đổi. B. Tăng. C. Giảm.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 15: Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các hoạt động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty.
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao.
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng.
Câu 1: Các hoạt động chính trong chuỗi giá trị bao gồm:
A.Các hoạt đông đầu vào, các hoạt động đầu ra và các hoạt động tiếp thị và bán hang.
B.Các hoạt dộng đầu vào, các hoạt động chính và hoạt động đầu ra
C. Các hoạt động đầu vào, các hoạt động vận hành, các hoạt động đầu ra, dịch vụ và
các hoạt động tiếp thị và bán hàng
D. các hoạt động đâì vào, các hoạt động hỗ trợ và hoạt động đầu ra
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
A.Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích,lý do tồn tại của doanh nghiệp
B. Mục tiêu chiếu lược và từ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết tập hợp lý sẽ hấp
dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Năm 2000, doanh thu công ty đạt 3000 tỷ đồng. Nội dung sau đây được hiểu: A.Hiệu quả B.Kết quả C.Nhiệm vụ D. Mục tiêu
Câu 4: Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuật ngoài
B. Cổ đông, công nhân viên nhà quản trị, các thành viên ban quản trị
C. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị
D. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
Câu 5: Trong chiến lược tăng trưởng tập trung….là chiến lược có tính chuyên môn hóa nhất A. Phát triển sản phẩm
B. Thâm nhập thị trường
C. Phát triển thị trường D. Không có đáp án đúng
Câu 6:Các SBU của công ty khác nhau về: A.Thị trường B.Cả A,C và D C. Phối thức chiêu thị D.Nguồn lực
Câu 7: Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm các chiến lược sau, ngoại trừ: A.Phát triển sản phẩm
B.Phát triển thị trường C.Thâm nhập thị trường D.Tập trung trọng điểm
Câu 8: Để duy trì sự phát triển lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp cần
thực hiện nội dung nào sau đây:

A.Theo dõi thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn B.Vượt qua sự trì trệ
C.Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi D.Tất cả đều đúng
Câu 9: Các loại chiến lược cạnh tranh cấp ngành gồm:
A.Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược tập trung trọng điểm C. Tất cả đều đúng
D. Chiến lược khác biệt hóa
Câu 10: Thực thi chiến lược về thực chất là:
A. Quá trình tổ chức và lãnh đạo chiến lược
B. Quá trình tổ chức chiến lược
C. Quá trình lãnh đạo chiến lược D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Rào cản nhập cuộc là:
A. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành
B. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế
C. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia vào ngành D. Cả A&B
Câu 12: Khi một ngành đi vào giai đoạn bão hóa thì:
A. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm xuống
B. Các rào cản nhập cuộc tăng lên, và tăng mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng
C. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng tăng lên
D. Các rào cản nhập cuộc giảm xuống, và giảm mối đe dọa nhập cuộc từ các đối thủ tiềm tàng giảm xuống
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm và chiến lược phát triển thị trường đều hướng đến thị trường mới
B. Khi ngành kinh doanh của doanh nghiệp có tính mùa vụ cao thì công ty nên thực
hiện chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm mới và chiến lược ngành có định hướng về sản phẩm mới tương tự nhau D.Tất cả đều sai
Câu 14:Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc thuận thiều là chiến lược mở rộng sang công đoạn: A. Đầu vào B. Tất cả đều sai C. Hiện tại D. Đầu ra
Câu 15: Các công cụ thường sử dụng trong giai đoạn đầu của sự tiến triển các
học thuyết quản trị chiến lược:
A. SWOT,BCG,GE,Bình pháp B. SWOT,BCG,GE C. SWOT,BCG,ROE,NPV
D. BCG,IRR,ROA,Phân tích văn hóa tổ chức
Câu 1. Rào cản chuyển đổi là:
A. Yếu tố gây khó khăn cho khách hàng .
B. Những chi phí chỉ xảy ra một lần , diễn ra đồng thời với việc chuyển đổi sang nhà
cung cấp khác từ nhà cung cấp hiện tại
C. Chi phí mà khách hàng phải trả nếu muốn chueyenr đổi nhà cung cấp .
D, Không có đáp án đúng
Câu 2. Giai đoạn thứ 3 trong tiến trình quản trị chiến lực ở các doanh nghiệp là:
A . Kiểm tra đánh giá chiến lược
B . Hoạch định hướng ra bên ngoài
C. Quản trị nguồn lực .
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán .
Câu 3. Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG , thì:
A.Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%
B.Có thị phần tương đối nhỏ hơn 1 C. Cả A vs B D.Không có đáp án đúng
Câu 4. Trong chuỗi giá trị , tuyển dụng là hoạt động thuộc nhóm: A. Hoạt động hỗ trợ B . Hoạt động chính C. Cả A vs B
D. Không có đáp án đúng
Câu 5. Các SBU của công ty khác nhau về: A. Thị trường B. Cả A vs C vs D C. Phối thức chiêu thị D. Nguồn Lực