-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm ôn tập Quản trị học chương 15 - 16 | Đại học Văn Lang
Trong mô hình lãnh đạo cấp độ 5, cấp 5 ngụ ý đến điều gì? Trong mô hình tình huống của lãnh đạo, là một phong cách theo đó nhà lãnh đạo sẽ giải thích các quyết định và cho phép người đi theo dưới quyền có cơ hội đặt câu hỏi để nắm bắt rõ ràng nhiệm vụ công việc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị học (VL) 2 tài liệu
Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Trắc nghiệm ôn tập Quản trị học chương 15 - 16 | Đại học Văn Lang
Trong mô hình lãnh đạo cấp độ 5, cấp 5 ngụ ý đến điều gì? Trong mô hình tình huống của lãnh đạo, là một phong cách theo đó nhà lãnh đạo sẽ giải thích các quyết định và cho phép người đi theo dưới quyền có cơ hội đặt câu hỏi để nắm bắt rõ ràng nhiệm vụ công việc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (VL) 2 tài liệu
Trường: Đại học Văn Lang 804 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Đại học Văn Lang
Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 15 – LÃNH ĐẠO
Câu 01: Trong mô hình lãnh đạo cấp độ 5, cấp 5 ngụ ý đến điều gì?
a. Những đóng góp của cá nhân, làm việc nhóm tốt
b. Quản trị nguồn lực và các thành viên của đội để đạt các mục tiêu
c. Kích thích các chuẩn mực cao hơn, đấu tranh cho những sứ mệnh đã cam kết
d. Hướng đến sự tuyệt hảo thông qua sự cống hiến và tính khiêm tốn Câu 02:
cho phép các cá nhân của tổ chức hợp tác với nhau để hoàn thành các công việc
a. Câu lạc bộ đồng hương b. Quản trị trung dung c. Quản trị theo đội d. Tuân thủ quyền lực
Câu 03: Trong mô hình tình huống của lãnh đạo, là một phong cách theo đó nhà lãnh đạo
sẽ giải thích các quyết định và cho phép người đi theo dưới quyền có cơ hội đặt câu hỏi để nắm
bắt rõ ràng nhiệm vụ công việc a. Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hướng dẫn c. Phong cách hỗ trợ d. Phong cách uỷ quyền Câu 04: Với
, nhà lãnh đạo hướng đến việc đưa ra rất ít những chỉ dẫn và giao trách nhiệm
ra và triển khai quyết định cho nhân viên a. Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hướng dẫn c. Phong cách hỗ trợ d. Phong cách uỷ quyền Câu 05:
là phong cách nặng về tính mệnh lệnh, bao hàm việc đưa ra các chỉ thị dứt khoát
về cách thức thực hiện một nhiệm vụ hay công việc a. Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hướng dẫn c. Phong cách hỗ trợ d. Phong cách uỷ quyền Câu 06:
là phong cách nhà lãnh đạo chia sẻ những ý tưởng với người đi theo, tạo cho họ cơ
hội tham dự, và hỗ trợ trong quá trình ra quyết định a. Phong cách chỉ đạo b. Phong cách hướng dẫn c. Phong cách hỗ trợ d. Phong cách uỷ quyền
Câu 07: Trong mô hình người đi theo của Robert Kelly, có bao nhiêu dạng người đi theo a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 08:
tham gia chủ động trong việc tạo lập mối quan hệ với nhà lãnh đạo nhưng họ
không có kỹ năng tư duy độc lập và cẩn trọng
a. Người đi theo bị xa lánh b. Người tuân thủ
c. Người đi theo thụ động
d. Người đi theo có hiệu quả Câu 09:
là người thụ động nhưng có tư duy độc lập và cẩn trọng
a. Người đi theo bị xa lánh b. Người tuân thủ
c. Người đi theo thụ động
d. Người đi theo có hiệu quả Câu 10:
không thể hiện tư duy độc lập và cẩn trọng và cũng không phải là người tham gia chủ động
a. Người đi theo bị xa lánh b. Người tuân thủ
c. Người đi theo thụ động
d. Người đi theo có hiệu quả Câu 11:
là những người có tư duy độc lập và cẩn trọng và chủ động tham gia vào các hoạt động của tổ chức
a. Người đi theo bị xa lánh b. Người tuân thủ
c. Người đi theo thụ động
d. Người đi theo có hiệu quả
Câu 12: Có bao nhiêu yếu tố cấu thành nên một nhà lãnh đạo đáng tin cậy a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 13: Ba khía cạnh luôn được sự đồng thuận của phần lớn mọi người về lãnh đạo đó là con
người, sự ảnh hưởng, và
a. Các chức năng quản lý b. Các mục tiêu c. Sự hiệu quả d. Các chiến lược
Câu 14: Hai loại hành vi lãnh đạo được xem là quan trọng cho lãnh đạo chính là
a. Quan tâm đến công việc và quan tâm đến con người
b. Quan tâm đến công việc và quan tâm đến sự thay đổi của môi trường
c. Quan tâm đến con người và quan tâm đến sự thay đổi của môi trường
d. Quan tâm đến sự thay đổi của môi trường và quan tâm đến hiệu suất
Câu 15: Khác biệt cơ bản giữa quản trị và lãnh đạo chính là về
a. Quản trị đặt ưu tiên vào sự ổn định và trật tự trong phạm vi cấu trúc và hệ thống tổ chức hiện hữu b. Cấp độ quản trị
c. Mức độ ảnh hưởng lên các cá nhân d. Tất cả đều sai
Câu 16: Phần lớn các quan điểm về quyền lực đều cho rằng có loại quyền lực phổ biến mà
các nhà lãnh đạo có thể sử dụng a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 17: Trong một công ty sản xuất nước uống đóng chai, một nhà quản trị luôn luôn sử dụng
nỗ lực tối thiểu để làm cho công việc sản xuất được duy trì. Trong tình huống này, nhà quản trị
này có thể được xếp vào loại quản trị nào sau đây a. Quản trị theo đội b. Quản trị trung dung c. Quản trị suy giảm d. Tuân thủ quyền lực
Câu 18: Một nhà lãnh đạo của một công ty taxi luôn đưa ra một mục tiêu cụ thể cho các tài xế,
đó là mỗi tài xế cần thực hiện 10 chuyến xe hàng ngày để có thể nhận được tiền thưởng từ công
ty. Nhà lãnh đạo này luôn luôn giám sát chặt chẽ các hoạt động của các tài xế, như vậy nhà lãnh
đạo này được xếp vào loại: a. Phong cách hỗ trợ b. Phong cách hướng dẫn c. Phong cách uỷ quyền d. Phong cách chỉ đạo
Câu 19: Trong thực tế hiện nay, đâu được xem là phong cách lãnh đạo hiệu quả nhất và được
khuyến cáo nên sử dụng vì nó cho phép các thành viên của tổ chức làm việc cùng nhau để hoàn thành nhiệm vụ a. Quản trị suy giảm b. Tuân thủ quyền lực c. Quản trị trung dung d. Quản trị theo đội
Câu 20: Một người nhân viên trong một công ty có tư duy độc lập và cẩn trọng trong mọi công
việc mà người này được tham gia với nhà lãnh đạo cấp trên của mình. Tuy nhiên, người nhân
viên này là một người thụ động và không tham gia vào việc phát triển các gỉai pháp để giải quyết
các vấn đề. Đây là những biểu hiện của một người: a. Người tuân thủ
b. Người đi theo bị xa lánh
c. Người sống thực dụng
d. Người đi theo có hiệu qủa
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 17 – TRUYỀN THÔNG
54. truyền thông được định nghĩa là quá trình mà thông tin thì: A. được chia sẻ.
B. được trao đổi và hiểu bởi hai hoặc nhiều người, thường với mục đích thúc đẩy hoặc ảnh hưởng đến hành vi. C. được nhận.
D. được truyền cho người khác. E. được lưu trữ.
55. là cần thiết để truyền thông được coi là hai chiều. A.Một thông điệp B. Kênh truyền thông C. Phản hồi D. Hiểu nhầm
59. Các yếu tố chính của truyền thông là gì?
A. Mã hóa, thông điệp và phản hồi
B. Mã hóa, hiểu nhầm và ký hiệu
C. Thông điệp và giải mã
D. Phản hồi, thông điệp và nhận thức
E. Phản hồi và nhận thức
74. Một mạng lưới truyền thông tập trung (centralized) là mạng lưới trong đó:
A. các thành viên trong nhóm được tự do tương tác với bất kỳ thành viên nào trong nhóm.
B. các thành viên trong nhóm giao tiếp thông qua một cá nhân để đưa ra quyết định.
C. các thành viên trong nhóm giao tiếp với một đối tác được chỉ định.
D. các thành viên trong nhóm làm việc độc lập và không cần thông tin liên lạc.
E. không có cái nào trong số này.
75. Đối với các vấn đề phức tạp, một mạng lưới là hiệu quả nhất để giải quyết vấn đề nhanh chóng, chính xác. A. tuyến tính B. tập trung C. phân tán
D. tuyến tính và tập trung E. tất cả
77. Để truyền thông có hiệu quả, các nhà quản trị nên:
A. tập trung chủ yếu vào việc tăng cường truyền thông từ trên xuống dưới trong tổ chức.
B. tăng cường cơ hội truyền thông bằng cách khuyến khích các đội.
C. hạn chế sử dụng công nghệ thông tin liên lạc.
D. thúc đẩy truyền thông trực diện/trực tiếp (face-to-face).
E. khuyến khích sử dụng nhiều kênh truyền thông.
79. Sự phong phú của kênh truyền thông đề cập đến:
A. số lượng thông điệp mà một kênh có thể truyền tải cùng một lúc. B. tốc độ truyền tin.
C. lượng thông tin có thể được truyền đi trong một lần giao tiếp.
D. số kênh khả dụng tại một thời điểm. 91.
được định nghĩa là truyền thông được truyền qua hành động và hành vi hơn là qua lời nói.
A. truyền thông bằng lời nói B. truyền thông viết
C. truyền thông phi ngôn ngữ D. Thư điện tử 93.Các kỹ năng của
yêu cầu việc nhận thông điệp phải nắm bắt và cảm nhận chính xác các
sự kiện để giải thích ý nghĩa của thông điệp. A. truyền thông B. lắng nghe C. quản trị D. kể chuyện
104.Truyền thông từ trên xuống dưới thường được sử dụng để truyền đạt thông tin về tất cả các
điều sau đây NGOẠI TRỪ: A. truyền bá. B. các thủ tục.
C. phản hồi về hiệu suất. D. đề xuất cải tiến.
E. thực hiện các mục tiêu.
113. truyền thông nào sau đây được sử dụng để giải quyết các vấn đề bên trong bộ phận, phối hợp
giữa các bộ phận và các sáng kiến và cải tiến thay đổi?
A. truyền thông từ trên xuống dưới
B. truyền thông theo chiều ngang
C. truyền thông từ dưới lên trên
D. truyền thông theo chiều dọc
E. truyền thông không chính thức
114. là các kênh tồn tại bên ngoài các kênh truyền thông chính thức mà không liên quan
đến hệ thống phân cấp của tổ chức.
A. truyền thông từ dưới lên trên B. truyền thông cá nhân
C. truyền thông theo chiều ngang
D. truyền thông từ trên xuống dưới
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 18 – LÀM VIỆC THEO ĐỘI I. TRẮC NGHIỆM
2-Điều nào sau đây là một yếu tố quan trọng của đội?
A. Những người trong một đội không nhất thiết phải có sự tương tác thường xuyên.
B. Cần có bốn người trở lên để tạo thành một đội.
C. Một mục tiêu chung được chia sẻ giữa các thành viên trong đội.
D. Các đội có xu hướng là các nhóm nhỏ, thường có ít hơn 10 người.
E. Mỗi thành viên có xu hướng đặt ra các mục tiêu của riêng mình cho nhóm.
3-Điều nào sau đây KHÔNG liên quan đến các đội?
A. Các đội có một người lãnh đạo được chỉ định
B. Các thành viên của đội có trách nhiệm chung
C. có tầm nhìn hoặc mục đích cụ thể
D. Sản phẩm lao động mang tính tập thể
E. Tất cả những điều này đều liên quan đến các đội
5-Các loại đội chính thức thường gặp là: A. dọc và chéo. B. ngang và chéo. C. dọc và ngang. D. tất cả đều đúng E. tất cả đều sai
9-Điều nào sau đây đề cập đến một đội chính thức bao gồm các nhân viên từ cùng cấp bậc
nhưng từ các lĩnh vực chuyên môn khác nhau?
A. Một đội với mục đích đặc biệt
B. Một đội đa chức năng C. Một đội tự quản D. Một đội dọc E. Một đội chéo
11-Một đội đặc nhiệm đôi khi còn được gọi là: A. đội dọc. B. đội đa chức năng. C. đội chỉ huy.
D. đội với mục đích đặc biệt. E. đội điều hành.
18-Tất cả những điều sau đây đều là rối loạn vận hành của các đội NGOẠI TRỪ: A. thiếu tin tưởng.
B. trốn tránh trách nhiệm. C. sợ xung đột. D. thiếu cam kết.
E. định hướng kết quả.
21-Hiệu quả làm việc của đội dựa trên ba kết quả: hiệu quả đầu ra, khả năng thích ứng và học hỏi, và . A. sự gắn kết B. sự hài lòng C. sự cam kết D. sự lãnh đạo E. các chuẩn mực
32-Quy mô lý tưởng của một đội làm việc là bao nhiêu? A. 3 B. 5 C. 12 D. 15 E. 23 34 -
là một vai trò trong đó một cá nhân cố gắng duy trì tình cảm của các thành viên trong đội.
A. Vai trò chuyên gia nhiệm vụ
B. Vai trò tạo cảm xúc xã hội C. cả 2 vai trò E. Không có cái nào
35-Có hai loại vai trò xuất hiện trong các đội. Chúng là vai trò và vai trò .
A. chuyên gia nhiệm vụ, kinh tế xã hội
B. nhà khái quát, kinh tế xã hội
C. chuyên gia nhiệm vụ, xã hội D. nhà khái quát, xã hội E. xã hội, kinh tế
43-Đâu là giai đoạn đầu tiên của quá trình phát triển các đội? A. thành lập B. sóng gió C. Định chuẩn D. thành tựu E. Cải cách
47-Điều nào sau đây là phổ biến hơn trong các đội lớn?
A. Sự hài lòng của thành viên
B. Sự phát triển của các đội nhỏ hơn C. Thỏa thuận D. Cam kết
E. Tất cả những điều trên
62 - là mức độ mà các thành viên trong nhóm được thu hút vào đội và có động lực để ở lại trong đội. A. chuẩn mực B. Cam kết C. quan tâm D. sự gắn kết E. Lãnh đạo. 63 -
sẽ làm tăng sự gắn kết của đội. A. Cạnh tranh bên ngoài B. Mục tiêu chung C. Thành công của đội
D. Tất cả những điều này
E. Mục tiêu chung và thành công của đội
64- càng tương tác, sự gắn kết của đội càng . A. ít, nhiều B. nhiều, nhiều C. nhiều, ít D. tất cả đều đúng E. tất cả đều sai
65- Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh thần sẽ cao hơn trong các đội gắn kết.
B. Năng suất thấp hơn trong các đội gắn kết.
C. Sự hài lòng thấp hơn trong các đội gắn kết.
D. Tinh thần luôn giảm sút trong các đội gắn kết.
E. Tỷ lệ vắng mặt sẽ cao hơn đáng kể với các đội gắn kết.
67-Điều nào sau đây ngụ ý đến tiêu chuẩn ứng xử được các thành viên trong đội chia sẻ và
định hướng hành vi các thành viên? A. Lãnh đạo B. sự gắn kết C. chuẩn mực D. Thái độ E. tất cả đều sai
79-phong cách nào sau đây không phải là một trong những phong cách xử lý xung đột chính: A. phong cách thống trị. B. phong cách quyết đoán. C. phong cách thoả hiệp. D. phong cách nhượng bộ. E. phong cách né tránh. 72-Quản lý
của đội là kỹ năng quan trọng nhất cần có để quản lý đội hiệu quả. A. chuẩn mực B. sự gắn kết C. xung đột D. thành viên E. tất cả đều sai
82-Tất cả những hành vi sau đây đều phù hợp với vai trò của một chuyên gia nhiệm vụ NGOẠI TRỪ: A. tìm kiếm thông tin. B. phát sinh ý tưởng. C. tổng kết. D. thỏa hiệp. E. kích hoạt.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 19 – CHẤT LƯỢNG VÀ THỰC HIỆN I. TRẮC NGHIỆM
51-Quá trình nào sau đây là quá trình có hệ thống, thông qua đó các nhà quản
trị điều chỉnh các hoạt động của tổ chức?
a. lập kế hoạch chiến lược b. kiểm soát tổ chức
c. thiết lập mục tiêu tổ chức
d. điều chỉnh chiến lược e. lãnh đạo tổ chức
53-Đối với kiểm soát, đâu là một trong những giải pháp để đo lường sự thực
hiện (performance) của tổ chức. a.các chỉ số thống kê b.lý thuyết c.cảm xúc d.xung đột nhân viên c.thị trường
57- tất cả các bước sau đây là các bước chính của việc thiết lập một hệ
thống kiểm soát phản hồi NGOẠI TRỪ:
a. So sánh việc thực hiện với các tiêu chuẩn
b. Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
c. Lấy ý kiến của nhân viên
d. Đo lường việc thực hiện thực tế
e. Tiến hành các hành động điều chỉnh
58-Hệ thống nào sau đây là hệ thống kiểm soát quản trị toàn diện giúp cân
bằng các phép đo tài chính truyền thống với các phép đo phi tài chính (vd:
Dịch vụ khách hàng, Tiềm năng của sự học tập và tăng trưởng) của công ty?
a. hệ thống gia tăng giá trị kinh tế
b. hệ thống chi phí dựa trên hoạt động
c. hệ thống gia tăng giá trị thị trường d. bảng điểm cân bằng
e. hệ thống quản trị mở
59- các chỉ số tập trung vào quá trình sản xuất và vận hành.
a.sự thực hiện tài chính b.quá trình kinh doanh c.sự thành công
d.tiềm năng cho học tập và phát triển
e.đo lường sự/việc thực hiện (Performance)
60- Tất cả những điều sau đây là quan điểm chính của bảng điểm cân bằng NGOẠI TRỪ: a.đối thủ cạnh tranh b.khách hàng
c.học tập và tăng trưởng d.tài chính
e.các quy trình kinh doanh nội bộ
67- Tất cả các hệ thống kiểm soát được thiết kế tốt đều liên quan đến việc sử
dụng để xác định liệu việc thực hiện (performance) có đáp ứng các tiêu
chuẩn đã thiết lập hay không? a.ý kiến b.lời khuyên c.tư vấn d.đối chuẩn e.phản hồi
68-bước đầu tiên trong hệ thống kiểm soát phản hồi là gì?
a.thiết lập các mục tiêu chiến lược
b.Thiết lập các tiêu chuẩn thực hiện
c. Tiến hành các hành động điều chỉnh
d. So sánh việc thực hiện với các tiêu chuẩn
e. Đo lường việc thực hiện thực tế
71- theo mô hình kiểm soát phản hồi, sau khi thiết lập các tiêu chuẩn của sự
thực hiện (performance), nhà quản trị nên:
a.so sánh sự thực hiện với các tiêu chuẩn
b. đạt được các tiêu chuẩn đã được phê duyệt bởi cấp trên và cấp dưới
c.đo lường sự thực hiện thực tế
d.tiến hành các hành động điều chỉnh e.đưa ra các phản hồi
74- Kiểm soát là quá trình thiết lập các mục tiêu cho các khoản chi tiêu của tổ chức. a.chất lượng b.thu nhập c.ngân sách d.hệ thống e.chuỗi cung ứng
105-quản lý chất lượng toàn diện (TQM):
a. dựa trên ý tưởng của Frederick Taylor
b. trao cho nhà quản trị toàn bộ trách nhiệm để đạt được các mục tiêu chất lượng
c. trao cho tất cả nhân viên trách nhiệm để đạt được các mục tiêu chất lượng
d. lần đầu tiên được triển khai thành công ở Mỹ e.tất cả đều đúng
108-nhóm chất lượng là một nhóm các nhân viên tình nguyện với: a.2 đến 4 người b.6 đến 12 người c.10 đến 20 người d. 15 đến 25 người e. 30 đến 50 người
114-cách tiếp cận nào sau đây là cách tiếp cận kiểm soát chất lượng mà nhấn
mạnh vào việc theo đuổi không ngừng về chất lượng cao hơn và chi phí thấp hơn? a.cải thiện liên tục b.chu kỳ (Cycle time) c.nhóm chất lượng d.6-sigma e.đối chuẩn 117-
đề cập đến các bước được thực hiện để hoàn thành một quy trình của công ty. a.cải thiện liên tục b.chu kỳ (Cycle time) c.nhóm chất lượng d.6-sigma e.đối chuẩn
124- điều nào sau đây dựa trên bộ tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng? a.nhóm chất lượng b.quản trị doanh nghiệp c.chứng chỉ ISO d.quản trị mở e.bảng điểm cân bằng