Trắc nghiệm ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?A. Frederick Taylor. B. Henry L.Gantt.C. Henry Fayol. D. Frank Gilbreth. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
48 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?A. Frederick Taylor. B. Henry L.Gantt.C. Henry Fayol. D. Frank Gilbreth. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
1. ( 0.2 point )
Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?
A. Frederick Taylor.
B. Henry L.Gantt.
C. Henry Fayol.
D. Frank Gilbreth.
2. ( 0.2 point )
Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp:
A. Chi phí hoạt động.
B. Hiệu quả hoạt động.
C. Kết quả hoạt động.
D. T:t cả đ;u sai.
3. ( 0.2 point )
Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và .............................
A. Cở sở vật ch:t.
B. Nhận thức.
C. Những tài sản vô hình.
D. Kỹ thuật.
4. ( 0.2 point )
Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xu:t xe đạp:
A. Phó giám đốc kinh doanh.
B. Quản lý trực tiếp các hoạt động v; tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C. Giám đốc quảng cáo.
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh.
5. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B. Sử dụng t:t cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô Xt cách hiê Xu quả.
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D. T:t cả các câu trên.
6. ( 0.2 point )
Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:
A. 6 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 4 chức năng.
D. 3 chức năng.
7. ( 0.2 point )
Cố v:n cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. T:t cả đ;u sai.
8. ( 0.2 point )
Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng l`nh đạo.
D. Chức năng kiểm tra.
9. ( 0.2 point )
Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xu"t tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị tổng quát.
B. Nhà quản trị chức năng.
C. Nhà quản trị c:p cao.
D. Người thba hành.
10. ( 0.2 point )
Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau đây:
A. Giảm chi phí đầu vào.
B. Tăng doanh thu đầu ra.
C. Vba giảm chi phí đầu vào vba tăng doanh thu đầu ra.
D. Không có câu nào đúng
11. ( 0.2 point )
Đối với sự tác động của các yếu tố vg mô thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B. Nhâ Xn biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiê Xu.
C. Nhờ các chuyên gia tư v:n v; mức độ ảnh hưởng.
D. Đánh giá thâ Xt kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.
12. ( 0.2 point )
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A. Kết quả hoạt động giảm.
B. Chi phí hoạt động tăng.
C. Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D. T:t cả đ;u đúng.
13. ( 0.2 point )
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A. Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tk đồng.
B. Trong 6 tháng đầu năm sl gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C. Đmy mạnh công tác đào tạo bnng chương trình đào tạo tại cho.
D. T:t cả các đáp án trên đ;u đúng.
14. ( 0.2 point )
Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán v; những v:n đ; có tính trbu tượng
A. Phán đoán, dự đoán.
B. Quan hệ nhân sự.
C. Kỹ thuật chuyên môn.
D. Nhận thức, tư duy.
15. ( 0.2 point )
Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến tb:
A. Tài năng bmm sinh, năng khiếu.
B. Hu:n luyện thông thường.
C. Kinh nghiệm thực tế.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng.
16. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niê Xm xí nghiê Xp là hêX thống mở.
B. Chưa chú trọng đến mặt x` hội của người lao động.
C. Cả A và B đ;u đúng.
D. Ra đời cách đây quá lâu.
17. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
18. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ” ”. Mục tiêu trên khôngDoanh số của công ty năm đến phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay
thoả m`n yêu cầu nào dưới đây:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
19. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ” ”. Mục tiêu trên không thoả m`nDoanh số của công ty trong thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD
yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
20. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: ”. MụcTổng số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao
tiêu trên không thoả m`n yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
21. ( 0.2 point )
Xt công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tk VNĐ, chi phí thực hiện dự kiến là 15 tk VNĐ. Kết quả thực tế đạt được
của công ty: doanh thu đạt 22 tk VNĐ, chi phí là 18 tk VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính:
A. Hiê Xu quả = 22.20
B. Hiê Xu quả= 18.15
C. Hiê Xu quả = 15.20
D. Hiê Xu quả = 22.18
22. ( 0.2 point )
Một số chuyên gia quản trị tin rnng khi …………………. sl góp phần làm tăng năng su:t lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị
trong doanh nghiệp.
A. Làm cho người lao động sợ h`i.
B. Quản trị con người tốt hơn.
C. Tăng cường việc hu:n luyện.
D. Đưa cho họ nhi;u ti;n hơn.
23. ( 0.2 point )
Cách gọi khác v; môi trường bên trong của doanh nghiệp là:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vg mô.
C. Môi trường nô Xi bô X.
D. Cả A và B đ;u đúng.
24. ( 0.2 point )
Yêu cầu v; mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART:
A. Tính cụ thể.
B. Tính đo lường.
C. Tính linh hoạt.
D. Khả thi.
25. ( 0.2 point )
Xt công ty đạt doanh thu 60 tk trong năm 2015, vượt 30% so với kế hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đ` đạt:
A. Hiê Xu quả cao.
B. Hiê Xu su:t cao.
C. Cả A và B.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luâ Xn.
26. ( 0.2 point )
Xt tổ chức sl có các đă Xc điểm nào sau đây:
A. Có nhi;u người.
B. Có mục tiêu chung.
C. Có cơ c:u quy;n hạn.
D. T:t cả các câu trên đ;u đúng.
27. ( 0.2 point )
Xt ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - x` hô Xi ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp là:
A. Nhập siêu.
B. Lạm phát tăng cao.
C. Đă Xc điểm nhân khmu.
D. B:t ổn chính trị.
28. ( 0.2 point )
Nghiên cứu một cách khoa học tbng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
29. ( 0.2 point )
Tác giả đ` đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là:
A. Henry Fayol.
B. Max Weber.
C. Frederick Winslow Taylor.
D. Elton Mayol.
30. ( 0.2 point )
Hệ thống c:p bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:
A. 4 c:p bậc.
B. 5 c:p bậc.
C. 2 c:p bậc.
D. 3 c:p bậc.
31. ( 0.2 point )
Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sl giúp nhà quản trị xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vg mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và C đ;u đúng.
32. ( 0.2 point )
Phân tích môi trường nào dưới đây sl giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vg mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và B đ;u đúng.
33. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thba hành sl báo cáo trực tiếp cho:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Các chuyên gia.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở.
34. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể như là:
A. Một lgnh vực nghiên cứu.
B. Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C. Một ngh; nghiệp.
D. T:t cả đ;u sai.
35. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị trong tổ chức sl thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A. Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và đi;u chỉnh.
B. Lập kế hoạch, tổ chức, l`nh đạo và đi;u chỉnh.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.
36. ( 0.2 point )
Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc tb:
A. Mỹ.
B. Nhâ Xt Bản.
C. Châu Âu.
D. T:t cả câu trên đ;u sai.
37. ( 0.2 point )
Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D. T:t cả đ;u sai.
38. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị là một quá trình nhnm giúp doanh nghiệp:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu su:t cao trong quá trình hoạt động.
B. Thỏa m`n nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D. Giảm chi phí hoạt động.
39. ( 0.2 point )
Quản trị viên c:p cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B. Có kỹ năng v; kỹ thuâ Xt chuyên môn tốt.
C. Nắm được mong ước của khách hàng.
D. Có khả năng xây dựng các chính sách đô Xng viên nhân viên.
40. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do năng su:t lao động quyết định”.
A. Trường phái quản trị cổ điển.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
41. ( 0.2 point )
Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hiệu quả.
B. Kết quả.
C. Quyết định quản trị.
D. Thông tin quản trị.
42. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị đầu tiên đ` đ; cập một cách chính thức đến việc chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
43. ( 0.2 point )
Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hiê Xn đại.
B. Trường phái quản trị cổ điển.
C. Trường phái tâm lý x` hô Xi.
D. Trường phái hệ thống và định lượng.
44. ( 0.2 point )
Theo Frederick Winslow Taylor, năng su:t lao động của công nhân th:p là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không có phương pháp làm viê Xc và thiếu các yếu tố kích thích.
C. Lương th:p.
D. Không được đào tạo.
45. ( 0.2 point )
Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở.
46. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:
A. Khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Dân số.
D. Sản phmm thay thế.
47. ( 0.2 point )
Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng làm .......................... số công việc quản trị trung gian.
A. Giảm.
B.Tăng.
C. Tăng g:p đôi.
D. Ổn định.
48. ( 0.2 point )
Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vg mô hàm ý mô Xt công ty sl thực hiện hoạt động nào dưới đây:
A. Bán hàng hóa cho mô Xt quốc gia khác.
B. Nhâ Xp hàng hóa tb quốc gia khác.
C. Đă Xt chi nhánh sản xu:t tại quốc gia khác.
D. T:t cả đ;u đúng.
49. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vg mô:
A. Đối thủ cạnh tranh.
B. Văn hoá – x` hội.
C. Công nghệ.
D. Cả A và C đ;u đúng.
50. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị c:p cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B. Đi;u hành hoạt động của các nhà quản trị c:p trung.
C. Quản lý các hoạt động sản xu:t trực tiếp.
D. Không câu nào đúng.
51. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống x` hội
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
52. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
53. ( 0.2 point )
Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức
năng....................................và một số hoạt động ho trợ khác
A. Quản trị . hoạch định, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
B. Quyết định quản trị. hoạch định, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
C. Quản trị . sản xu:t chế tạo.
D. Ra quyết định. dịch vụ.
54. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhnm đạt được mục đích của tổ
chức với kết quả và hiệu quả cao trong đi;u kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................
A. L`nh đạo . biến động.
B. Nhân sự . biến động.
C. L`nh đạo . ổn định.
D. Nhân sự . ổn định.
55. ( 0.2 point )
Quản trị một quá trình do một hay nhi;u người thực hiện, nhnm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được
những kết quả mà ................................ hành động riêng rl không thể nào đạt được
A. Ho trợ . một người.
B. Phối hợp . mô Xt nhóm.
C. Phối hợp. một người.
D. Hoàn thành . cá nhân.
56. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Xc môi trường vg mô:
A. Nhà phân phối
B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Công nghê X
57. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Xc môi trường vi mô:
A. Lực lượng nhân khmu học
B. Chính trị pháp luâ Xt
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Văn hóa x` hô Xi
58. ( 0.2 point )
Công ty ABC có nhi;u nhà cung c:p cho mô Xt yếu tố đầu vào cụ thể. Câu nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty
ABC với những nhà cung c:p này:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Ngang nhau
D. Vba phải
59. ( 0.2 point )
Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiê Xp
A. Văn hóa x` hô Xi
B. Kinh tế
C. Nhân khmu học
D. Chính trị pháp luâ Xt
60. ( 0.2 point )
Xt doanh nghiê Xp giúp cho mô Xt doanh nghiê Xp khác bán sản phmm của họ cho khách hàng được biết đến như là:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà phân phối
C. Khách hàng
D. Nhà cung c:p
61. ( 0.2 point )
Bản ch:t của viê Xc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B. Thiết lâ Xp cơ c:u tổ chức và phân công trách nhiê Xm trong hoạt động tổ chức.
C.Giải quyết v:n đ; phát sinh trong quá trình quản trị.
D. Đánh giá thmm định các thành tích trong quản trị.
62. ( 0.2 point )
Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật ra quyết định tập thể:
A. Nhận diện cơ hội và v:n đ; của tổ chức.
B. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C. Xác định mục tiêu của quyết định.
D. T:t cả các bước trên đ;u đúng.
63. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Xác định mục tiêu của quyết định.
C. Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D. Đánh giá những phương án lựa chọn.
64. ( 0.2 point )
Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B. Nhâ Xn diê Xn cơ hội và v:n đ; cần ra quyết định trong tổ chức.
C. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án.
65. ( 0.2 point )
Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí chương trình hoá:
A. 1 loại quyết định quản trị.
B. 2 loại quyết định quản trị.
C. 3 loại quyết định quản trị.
D. 4 loại quyết định quản trị.
66. ( 0.2 point )
Để đảm bảo ch:t lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến đi;u gì dưới đây:
A. Xác định đúng v:n đ; cần ra quyết định.
B. Thu thâ Xp đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C. Có khả năng phân tích tốt v:n đ; và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D. Cả 3 câu trên đ;u đúng.
67. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng năm tb hai con số trở lên” phản ánh chính xác đi;u gì ?
A. Mục tiêu định tính.
B. Mục tiêu định lượng.
C. Sứ mê Xnh.
D. Chiến lược.
68. ( 0.2 point )
X thống thông tin trong quản trị là:
A. Những tiêu chumn đánh giá mức đô X hoàn thiê Xn của các hoạt đô Xng quản trị.
B. Tâ Xp hợp các tin tức, dữ liê Xu được thu thâ Xp mô Xt cách có chủ định.
C. R:t quan trọng, được ví như hê X thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D. Là những tài liê Xu kỹ thuâ Xt dùng để so sánh đối chiếu khi làm viê Xc.
69. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A. Thu thập và xử lý thống tin.
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D. Ra quyết định quản trị.
70. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng.
B. Hệ thống thông tin ra quyết định.
C. Hệ thống kiểm soát quá trình.
D. Hệ thống xử lý giao dịch.
71. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở c:p cao nh:t:
A. Hệ thống ho trợ ra quyết định.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống ho trợ nhóm.
D. Hệ thống ho trợ đi;u hành.
72. ( 0.2 point )
Hiê Xu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong đi;u kiê X n
:
A. Khả năng xảy ra khách quan.
B. Chắc chắn.
C. Không chắc chắn.
D. Rủi ro.
73. ( 0.2 point )
Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Năng lực nhà quản trị.
B. Tính cách nhà quản trị.
C. Nhi;u yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D. Ý muốn của đa số nhân viên.
74. ( 0.2 point )
Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây:
A. Kỹ thuâ Xt.
B. Đ` được chương trình hóa.
C. Chưa được chương trình hóa.
75. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa m`n đi;u kiện gì dưới đây:
A. Được đưa ra bởi nhà quản trị c:p cao.
B. Đạt được mục tiêu của quyết định.
C. Tiết kiê Xm ti;n cho tổ chức.
D. D‚n dắt sự thay đổi.
76. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Xt tâXp kích n`o (Hiến kế động n`o) trong phương pháp ra quyết định quản trị nhóm cho phép :
A. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B. Tâ Xp trung vào thảo luâ Xn trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chọn phương án.
C. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê Xc ra quyết định.
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.
77. ( 0.2 point )
Mô hình.....................gợi ý rnng những nhà quản trị thường cố gắng tư duy trong giới hạn khả năng nhâ Xn thức của họ v; tình huống:
A. Ra quyết định hợp lí giới hạn.
B. T:t cả các mô hình.
C. Ra quyết định mang tính chính trị.
D. Ra quyết định hợp lí.
78. ( 0.2 point )
Xt thông tin phản hồi hữu hiê Xu thì cần có những đă Xc tính nào dưới đây:
A. Cụ thể.
B. Hữu ích.
C. Kịp thời, đúng lúc.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng.
79. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Xt Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những nguyên tắc nào dưới đây:
A. Mọi thành viên họp mă Xt nhưng không thảo luâ Xn với nhau trước khi mọi người nêu ý kiến.
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gă Xp mă Xt nhau.
C. L:y ý kiến qua bảng câu hỏi.
D. Cả B và C đ;u đúng.
80. ( 0.2 point )
Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các quyết định quản trị:
A. Phương án ra quyết định.
B. Mục tiêu của quyết định.
C. Giải quyết được v:n đ;.
D. Kết quả, hiệu quả cao.
81. ( 0.2 point )
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin phản ánh trình độ phmm c:p của nhà quản trị.
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các c:p, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác nhau.
C. Thông tin là sản phmm của nhà quản trị.
D. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
82. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu ti;n cho phí vâ Xn chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
A. Đ` được chương trình hóa.
B. Chưa được chương trình hóa.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết định chiến lược.
83. ( 0.2 point )
Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đ` chương trình hoá là những quyết định :
A. Đ` có sƒn trong máy tính.
B. Đ` có ti;n lê X.
C. Do tâ Xp thể quyết định.
D. Do nhà quản trị c:p cao làm.
84. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Một công việc mang tính nghệ thuật.
B. Lựa chọn giải pháp cho một v:n đ; xác định.
D. Công việc của các nhà quản trị c:p cao.
C. T:t cả đ;u sai.
85. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, việc nhà quản trị sử dụng phương pháp ra quyết định tâ Xp thể sl:
A. Ít khi mang lại hiệu quả.
B. Luôn mang lại hiệu quả.
C. Phát huy hiệu quả trong những đi;u kiện phù hợp.
D. T:t cả đ;u sai.
86. ( 0.2 point )
Trước khi đưa ra quyết định cho một v:n đ;, nhà quản trị nên:
A. Xem xét nhi;u yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B. Kết hợp nhi;u phương pháp ra quyết định.
C. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
D. Sử dụng phương pháp cá nhân để ra quyết định.
87. ( 0.2 point )
Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thu‚n với đặc tính nào sau đây:
A. Tính hợp lý.
B. Tính tổng hợp.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính hệ thống.
88. ( 0.2 point )
Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định quản trị hoặc để giải quyết một v:n đ; nào đó trong hoạt
động quản trị gọi là:
A. Dữ liệu.
B. Tin tức.
C. Quyết định quản trị.
D. Thông tin quản trị.
89. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các cuộc họp để đưa ra quyết định là bước thứ m:y trong tiến trình ra quyết
định quản trị:
A. Bước thứ 2.
B. Bước thứ 4.
C. Bước thứ 6.
D. T:t cả đ;u sai.
90. ( 0.2 point )
Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A. Nhi;u bước khác nhau để giải quyết v:n đ; hay nắm bắt cơ hô Xi.
B. Bước xác định v:n đ; và ra quyết định.
C. Bước chọn phương án tốt nh:t và ra quyết định.
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định.
91. ( 0.2 point )
Những “V:n đ;” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghga như là sự khác nhau giữa:
A. Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiê Xn tại.
B. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiê Xn tại.
C. Ước muốn và khát vọng của con người.
D. Trạng thái hiê Xn tại và trạng thái mong muốn.
92. ( 0.2 point )
Nếu xét v; yếu tố thời gian, yêu cầu nào dưới đây v; thông tin quản trị là cần thiết, ngoại trb:
A. Tính chính xác.
B. Tính kịp thời.
C. Tính cập nhật.
D. Tính mới.
93. ( 0.2 point )
Nếu xét v; yếu tố hình thức, yêu cầu v; thông tin quản trị nào dưới đây không đúng:
A. Tính hệ thống, logic, cô đọng.
B. Trình bày khoa học.
C. Nnm trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu.
D. Tính đầy đủ.
94. ( 0.2 point )
Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhnm định ra mục tiêu, chương trình và tính ch:t hoạt động của tổ chức
để giải quyết một v:n đ; đ` chín muồi trên sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan phân tích thông tin v; tổ chức
và ..............................
A. Chủ thể quản trị , môi trường.
B. Tổ chức , nhà quản trị.
C. Chủ thể quản trị , các bôX phâ Xn, cá nhân trong tổ chức.
D. Nhà quản trị , cá nhân.
95. ( 0.2 point )
Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác định mục tiêu của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá
những phương án, lựa chọn phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................
A. Xác định v:n đ; . và đánh giá.
B. Xác định v:n đ; . kiểm tra và đánh giá.
C. Xác định cơ sở ti;n đ; . kiểm tra và đánh giá.
D. Thu thâ Xp thông tin . kiểm tra.
96. ( 0.2 point )
Thông tin là những ……………, những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và được đánh giá là ………… cho việc thực hiện một nhiệm
vụ nào đó.
A. Dữ liệu , quan trọng.
B. Tín hiệu , có ích.
C. Văn bản , cần thiết.
D. Số liệu , có ích.
97. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị là tổng hợp ………………, phần cứng, phần m;m, dữ liệu, và mạng truy;n thông để thực hiện việc thu thập, xử
lý, lưu trữ, …………….……. thông tin và quản lý các hoạt động chuyển hóa các nguồn dữ liệu thành các sản phmm thông tin.
A. Con người , phân phối.
B. Chuyên gia tin học , cung c:p.
C. Nhóm , truy;n đạt.
D. Con người, bảo quản.
98. ( 0.2 point )
Bản ch:t của việc đưa ra các quyết định quản trị của nhà quản trị trong tổ chức là …………..
A. Giải quyết cho được v:n đ; diễn ra trong tổ chức.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Giải quyết mâu thu‚n.
D. N;n tảng để thực hiện chức năng l`nh đạo.
99. ( 0.2 point )
Trong đi;u kiê Xn nào dưới đây thì người đưa ra các quyết định quản trị có thể không cần đến sự tham gia của các chuyên gia:
A. Chắc chắn.
B. Rủi ro.
C. Không chắc chắn.
D. T:t cả các trường hợp.
110. ( 0.2 point )
Xt quyết định quản trị được xem là đúng đắn khi kết quả đem lại :
A. Mục tiêu đạt được như kì vọng.
B. Tạo ra những tác đôXng phụ tích cực ngoài mong muốn.
C. Giảm chi phí th:p.
D. Xảy ra đúng thời điểm dự định.
111. ( 0.2 point )
Quyết định không thực hiê Xn lă Xp lại dùng để phản ứng với những v:n đ; hết sức mơ hồ trong kinh doanh được biết đến như là:
A. Quyết định sáng tạo
B. Quyết định đ` được chương trình hóa
C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định chưa được chương trình hóa
112. ( 0.2 point )
Công ty XYZ đang cố gắng đưa ra quyết định liê X u rnng công ty có nên thay đổi quy trình sản xu:t của nó với loại công nghê X mới. Đi;u này
thể hiê Xn loại quyết định:
A. Đ` được chương trình hóa
B. Chưa được chương trình hóa
C. Tư duy nhóm
D. Cảm tính
113. ( 0.2 point )
Khả năng của nhà quản trị khi đưa ra mô Xt quyết định dựa trên những trải nghiê Xm trong quá khứ và cảm xúc tức thời được biết đến như là:
A. Quyết định đ` được chương trình hóa
B. Quyết định chưa được chương trình hóa
C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định dựa trên sự phán đoán hợp lí
114. ( 0.2 point )
Xt nhóm người gă Xp nhau mă Xt đối Xt để đưa ra các phương án, sau đó tranh luâ Xn các phương án để đưa ra mô Xt quyết định. Tiến trình này
được gọi là:
A. Kg thuâ Xt Delphi
B. Tâ Xp kích n`o
C. Kg thuâ Xt nhóm danh nghga
D. Quyết định đ` được chương trình hóa
115. ( 0.2 point )
Cách thức nào sau đây giúp cho các nhà quản trị cách xa nhau v; mă Xt địa lý có thể thảo luận để đưa ra các quyết định:
A. Tâ Xp kích n`o
B. Kg thuâ Xt nhóm danh nghga
C. Kg thuâ Xt Delphi
D. Tư duy hê X thống
116. ( 0.2 point )
Nội dung của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Thiết lập các mục tiêu của tổ chức.
C. Thiết lập các phương án.
D. Đánh giá các phương án.
117. ( 0.2 point )
Hoạch định c:p chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?”
A. Tổng quát.
B. C:p đơn vị kinh doanh.
C. C:p chức năng.
D. C:p công ty.
118. ( 0.2 point )
Trong hệ thống kế hoạch c:p tác nghiệp, chính sách là những định hướng nhnm:
A. Ho trợ cho viê Xc ra quyết định.
B. Xây dựng nguyên lý quản trị.
C. Cung c:p sự hướng d‚n cho hành động.
D. Chiến lược để thành công.
119. ( 0.2 point )
Trong các c:p hoạch định trong tổ chức, c:p hoạch định nào dưới đây không phải là c:p độ của hoạch định chiến lược:
A. C:p đơn vị kinh doanh.
B. C:p sản phmm.
C. C:p công ty.
D. C:p chức năng.
120. ( 0.2 point )
Chiến lược……………………….có nghga doanh nghiệp cạnh tranh bnng cách cung c:p sản phmm hoặc dịch vụ có giá cả càng th:p càng tốt
hoặc th:p hơn giá của đồi thủ cạnh tranh.
A. Đa dạng hóa.
B. D‚n đạo chi phí.
C. Khác biệt hoá.
D. Tập trung hóa.
121. ( 0.2 point )
Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các c:p hoạch định theo thứ tự sau:
A. C:p tổ chức, c:p trung, c:p chức năng.
B. C:p công ty, c:p ngành, c:p chức năng.
C. C:p cao, c:p trung, c:p cơ sở.
D. C:p công ty, c:p tổ chức, c:p chức năng.
122. ( 0.2 point )
Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức năng mà nhà quản trị phải thực hiện nhnm:
A. Xác định mục tiêu và chương trình hành đô Xng cho tổ chức.
B. Thiết kế cơ c:u tổ chức.
C. Đo lường kết quả đạt được.
D. Thúc đmy nhân viên làm viê Xc.
123. ( 0.2 point )
Yếu tố v; đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp thường được nhà quản trị xem xét ở chức năng quản trị nào dưới đây:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng l`nh đạo.
D. Chức năng kiểm tra.
124. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau đây có thể bao gồm những hình thức kế hoạch còn lại:
A. Chính sách.
B. Chương trình.
C. Ngân quỹ.
D. Thủ tục.
125. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, tiến trình hoạch định là tiến trình bao gồm …………… bước:
A. 3 bước.
B. 4 bước.
C. Nhi;u bước.
D. 2 bước.
126. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO) thường được sử dụng để:
A. Lập kế hoạch nhóm.
B. Lập kế hoạch cá nhân.
C. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng.
D. Lập kế hoạch cho tổ chức.
127. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:
A. Công tác quản lý của tổ chức.
B. Ra quyết định v; chiến lược kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu bán hàng.
D. Chức năng hoạch định.
128. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là…………………
A. Chiến lược và kế hoạch hành động.
B. Tài sản.
C. Sự thực hiện.
D. Thành tích.
129. ( 0.2 point )
Trong các c:p kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp, kế hoạch chiến lược kinh doanh c:p công ty được hình thành bởi c:p quản trị nào
dưới đây:
A. Nhà quản trị c:p th:p.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p cao.
D. Nhà quản trị c:p th:p và cao.
130. ( 0.2 point )
Một chương trình toàn diện nhnm hướng tới đạt được mục tiêu cơ bản dài hạn của tổ chức được gọi là:
A. Sứ mệnh.
B. Chiến lược.
C. Ngân quỹ.
D. Kiểm soát tổ chức.
131. ( 0.2 point )
Ban giám đốc của một công ty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục theo quy định của công ty vào các ngày nh:t định”, đây là một ví dụ v;:
A. Chính sách.
B. Thủ tục.
C. Quy tắc.
D. Chương trình.
132. ( 0.2 point )
Nhà quản trị c:p cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các loại hoạch định dưới đây:
A. Hoạch định sản xu:t.
B. Hoạch định tiếp thị.
C. Hoạch định chiến lược.
D. Hoạch định tài chính.
133. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty đi phân tích những điểm khác biệt của công ty và đối thủ cạnh tranh trong ngành
là cách thức để:
A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công
B. Sáng tạo tiến công
C. Khai thác những ưu thế tương đối
D. T:t cả đ;u đúng.
134. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty tiến hành phân tích thị trường của công ty một cách sáng tạo là cách thức để:
A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công.
B. Sáng tạo tiến công.
C. Khai thác những ưu thế tương đối.
D. T:t cả đ;u đúng.
135. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế hoạch nào dưới đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức
chung để ra quyết định trong tổ chức:
A. Chính sách.
B. Quy tắc.
C. Thủ tục.
D. Chương trình.
136. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO) nhnm có lợi ích gì dưới đây:
A. Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
B. Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
C. Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
D. T:t cả các yếu tố trên.
137. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị của công ty, phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) có đặc điểm gì dưới đây:
A. Các nhà quản trị cao c:p thiết lập mục tiêu chung của tổ chứcyêu cầu c:p dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn
thành mục tiêu đó.
B. C:p dưới và c:p trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị.
C. C:p trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi c:p dưới đ` hoàn thành mục tiêu.
D. Không câu nào đúng.
138. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp trong tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch tác nghiệp đơn dụng và kế hoạch
tác nghiệp thường xuyên là…………
A. Thời gian.
B. Phạm vi.
C. Sự phức tạp.
D. Số lần mà chúng lặp lại.
139. ( 0.2 point )
"Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại v; những việc phải làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đ` định" là
định nghga của:
A. Quyết định.
B. Hoạch định.
C. Chiến lược.
D. Quản trị.
140. ( 0.2 point )
Tại công ty M đưa ra thông báo rnng: “T:t cả cán bộ công nhân viên trong công ty sl được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ
v;:
A. Chính sách.
B. Quy tắc.
C. Thủ tục.
D. Chương trình.
141. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây không phải là một bước của tiến trình hoạch định:
A. Xác định mục tiêu của tổ chức.
B. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
C. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu.
D. Đánh giá thành tích.
142. ( 0.2 point )
Hoạch định quá trình xác định ................., xây dựng ................ tổng thể để thực hiệnphát triển một hệ thống kế hoạch toàn diện để
phối hợp và thống nh:t các hoạt động với nhau.
A. Mục tiêu. chiến lược.
B. Sứ mệnh . chính sách.
C. Mục đích . kế hoạch.
D. Chiến lược . mục tiêu.
143. ( 0.2 point )
Trong các chức năng quản trị, hoạch định là chức năng mà nhà quản trị quyết định trước xem phải làm....................., làm như thế nào, khi
nào làm, và ........................... cái đó.
| 1/48

Preview text:

1. ( 0.2 point )
Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học? A. Frederick Taylor. B. Henry L.Gantt. C. Henry Fayol. D. Frank Gilbreth. 2. ( 0.2 point )
Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp: A. Chi phí hoạt động.
B. Hiệu quả hoạt động.
C. Kết quả hoạt động. D. T:t cả đ;u sai. 3. ( 0.2 point )
Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và ............................. A. Cở sở vật ch:t. B. Nhận thức.
C. Những tài sản vô hình. D. Kỹ thuật. 4. ( 0.2 point )
Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xu:t xe đạp:
A. Phó giám đốc kinh doanh.
B. Quản lý trực tiếp các hoạt động v; tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở. C. Giám đốc quảng cáo.
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh. 5. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B. Sử dụng t:t cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô Xt cách hiê Xu quả.
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể. D. T:t cả các câu trên. 6. ( 0.2 point )
Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm: A. 6 chức năng. B. 5 chức năng. C. 4 chức năng. D. 3 chức năng. 7. ( 0.2 point )
Cố v:n cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung. C. Nhà quản trị c:p th:p. D. T:t cả đ;u sai. 8. ( 0.2 point )
Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng hoạch định. B. Chức năng tổ chức. C. Chức năng l`nh đạo. D. Chức năng kiểm tra. 9. ( 0.2 point )
Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xu"t tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị tổng quát.
B. Nhà quản trị chức năng. C. Nhà quản trị c:p cao. D. Người thba hành. 10. ( 0.2 point )
Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau đây:
A. Giảm chi phí đầu vào. B. Tăng doanh thu đầu ra.
C. Vba giảm chi phí đầu vào vba tăng doanh thu đầu ra. D. Không có câu nào đúng 11. ( 0.2 point )
Đối với sự tác động của các yếu tố vg mô thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B. Nhâ Xn biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiê Xu.
C. Nhờ các chuyên gia tư v:n v; mức độ ảnh hưởng.
D. Đánh giá thâ Xt kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội. 12. ( 0.2 point )
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A. Kết quả hoạt động giảm.
B. Chi phí hoạt động tăng.
C. Kết quả không đổi, chi phí tăng. D. T:t cả đ;u đúng. 13. ( 0.2 point )
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A. Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tk đồng.
B. Trong 6 tháng đầu năm sl gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C. Đmy mạnh công tác đào tạo bnng chương trình đào tạo tại cho.
D. T:t cả các đáp án trên đ;u đúng. 14. ( 0.2 point )
Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán v; những v:n đ; có tính trbu tượng A. Phán đoán, dự đoán. B. Quan hệ nhân sự. C. Kỹ thuật chuyên môn. D. Nhận thức, tư duy. 15. ( 0.2 point )
Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến tb:
A. Tài năng bmm sinh, năng khiếu.
B. Hu:n luyện thông thường. C. Kinh nghiệm thực tế.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng. 16. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niê Xm xí nghiê Xp là hê X thống mở.
B. Chưa chú trọng đến mặt x` hội của người lao động. C. Cả A và B đ;u đúng.
D. Ra đời cách đây quá lâu. 17. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 18. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm đến phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không
thoả m`n yêu cầu nào dưới đây:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 19. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD ”. Mục tiêu trên không thoả m`n yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 20. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục
tiêu trên không thoả m`n yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 21. ( 0.2 point )
Mô Xt công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tk VNĐ, chi phí thực hiện dự kiến là 15 tk VNĐ. Kết quả thực tế đạt được
của công ty: doanh thu đạt 22 tk VNĐ, chi phí là 18 tk VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính: A. Hiê Xu quả = 22.20 B. Hiê Xu quả= 18.15 C. Hiê Xu quả = 15.20 D. Hiê Xu quả = 22.18 22. ( 0.2 point )
Một số chuyên gia quản trị tin rnng khi …………………. sl góp phần làm tăng năng su:t lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.
A. Làm cho người lao động sợ h`i.
B. Quản trị con người tốt hơn.
C. Tăng cường việc hu:n luyện.
D. Đưa cho họ nhi;u ti;n hơn. 23. ( 0.2 point )
Cách gọi khác v; môi trường bên trong của doanh nghiệp là: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vg mô.
C. Môi trường nô Xi bô X. D. Cả A và B đ;u đúng. 24. ( 0.2 point )
Yêu cầu v; mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART: A. Tính cụ thể. B. Tính đo lường. C. Tính linh hoạt. D. Khả thi. 25. ( 0.2 point )
Mô Xt công ty đạt doanh thu 60 tk trong năm 2015, vượt 30% so với kế hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đ` đạt: A. Hiê Xu quả cao. B. Hiê Xu su:t cao. C. Cả A và B.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luâ Xn. 26. ( 0.2 point )
Mô Xt tổ chức sl có các đă Xc điểm nào sau đây: A. Có nhi;u người. B. Có mục tiêu chung. C. Có cơ c:u quy;n hạn.
D. T:t cả các câu trên đ;u đúng. 27. ( 0.2 point )
Mô Xt ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - x` hô Xi ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp là: A. Nhập siêu. B. Lạm phát tăng cao. C. Đă Xc điểm nhân khmu. D. B:t ổn chính trị. 28. ( 0.2 point )
Nghiên cứu một cách khoa học tbng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 29. ( 0.2 point )
Tác giả đ` đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là: A. Henry Fayol. B. Max Weber. C. Frederick Winslow Taylor. D. Elton Mayol. 30. ( 0.2 point )
Hệ thống c:p bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành: A. 4 c:p bậc. B. 5 c:p bậc. C. 2 c:p bậc. D. 3 c:p bậc. 31. ( 0.2 point )
Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sl giúp nhà quản trị xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vg mô. C. Môi trường nội bộ. D. Cả A và C đ;u đúng. 32. ( 0.2 point )
Phân tích môi trường nào dưới đây sl giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vg mô. C. Môi trường nội bộ. D. Cả A và B đ;u đúng. 33. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thba hành sl báo cáo trực tiếp cho: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung. C. Các chuyên gia.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở. 34. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể như là:
A. Một lgnh vực nghiên cứu.
B. Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức. C. Một ngh; nghiệp. D. T:t cả đ;u sai. 35. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị trong tổ chức sl thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A. Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và đi;u chỉnh.
B. Lập kế hoạch, tổ chức, l`nh đạo và đi;u chỉnh.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra. 36. ( 0.2 point )
Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc tb: A. Mỹ. B. Nhâ Xt Bản. C. Châu Âu.
D. T:t cả câu trên đ;u sai. 37. ( 0.2 point )
Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp. D. T:t cả đ;u sai. 38. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị là một quá trình nhnm giúp doanh nghiệp:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu su:t cao trong quá trình hoạt động.
B. Thỏa m`n nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D. Giảm chi phí hoạt động. 39. ( 0.2 point )
Quản trị viên c:p cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B. Có kỹ năng v; kỹ thuâ Xt chuyên môn tốt.
C. Nắm được mong ước của khách hàng.
D. Có khả năng xây dựng các chính sách đô Xng viên nhân viên. 40. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do năng su:t lao động quyết định”.
A. Trường phái quản trị cổ điển.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 41. ( 0.2 point )
Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp được gọi là: A. Hiệu quả. B. Kết quả.
C. Quyết định quản trị. D. Thông tin quản trị. 42. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị đầu tiên đ` đ; cập một cách chính thức đến việc chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 43. ( 0.2 point )
Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hiê Xn đại.
B. Trường phái quản trị cổ điển.
C. Trường phái tâm lý x` hô Xi.
D. Trường phái hệ thống và định lượng. 44. ( 0.2 point )
Theo Frederick Winslow Taylor, năng su:t lao động của công nhân th:p là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không có phương pháp làm viê Xc và thiếu các yếu tố kích thích. C. Lương th:p.
D. Không được đào tạo. 45. ( 0.2 point )
Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở. 46. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A. Khách hàng. B. Đối thủ cạnh tranh. C. Dân số. D. Sản phmm thay thế. 47. ( 0.2 point )
Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng làm .......................... số công việc quản trị trung gian. A. Giảm. B.Tăng. C. Tăng g:p đôi. D. Ổn định. 48. ( 0.2 point )
Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vg mô hàm ý mô Xt công ty sl thực hiện hoạt động nào dưới đây:
A. Bán hàng hóa cho mô Xt quốc gia khác.
B. Nhâ Xp hàng hóa tb quốc gia khác.
C. Đă Xt chi nhánh sản xu:t tại quốc gia khác. D. T:t cả đ;u đúng. 49. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vg mô: A. Đối thủ cạnh tranh. B. Văn hoá – x` hội. C. Công nghệ. D. Cả A và C đ;u đúng. 50. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị c:p cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B. Đi;u hành hoạt động của các nhà quản trị c:p trung.
C. Quản lý các hoạt động sản xu:t trực tiếp. D. Không câu nào đúng. 51. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống x` hội
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 52. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý x` hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 53. ( 0.2 point )
Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức
năng....................................và một số hoạt động ho trợ khác
A. Quản trị . hoạch định, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
B. Quyết định quản trị. hoạch định, tổ chức, l`nh đạo và kiểm tra.
C. Quản trị . sản xu:t chế tạo.
D. Ra quyết định. dịch vụ. 54. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhnm đạt được mục đích của tổ
chức với kết quả và hiệu quả cao trong đi;u kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................
A. L`nh đạo . biến động.
B. Nhân sự . biến động. C. L`nh đạo . ổn định. D. Nhân sự . ổn định. 55. ( 0.2 point )
Quản trị là một quá trình do một hay nhi;u người thực hiện, nhnm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được
những kết quả mà ................................ hành động riêng rl không thể nào đạt được A. Ho trợ . một người.
B. Phối hợp . mô Xt nhóm.
C. Phối hợp. một người. D. Hoàn thành . cá nhân. 56. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Xc môi trường vg mô: A. Nhà phân phối B. Khách hàng C. Đối thủ cạnh tranh D. Công nghê X 57. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Xc môi trường vi mô:
A. Lực lượng nhân khmu học B. Chính trị pháp luâ Xt C. Đối thủ cạnh tranh D. Văn hóa x` hô Xi 58. ( 0.2 point )
Công ty ABC có nhi;u nhà cung c:p cho mô Xt yếu tố đầu vào cụ thể. Câu nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty
ABC với những nhà cung c:p này: A. Mạnh B. Yếu C. Ngang nhau D. Vba phải 59. ( 0.2 point )
Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiê Xp A. Văn hóa x` hô Xi B. Kinh tế C. Nhân khmu học D. Chính trị pháp luâ Xt 60. ( 0.2 point )
Mô Xt doanh nghiê Xp giúp cho mô Xt doanh nghiê Xp khác bán sản phmm của họ cho khách hàng được biết đến như là: A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhà phân phối C. Khách hàng D. Nhà cung c:p 61. ( 0.2 point )
Bản ch:t của viê Xc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B. Thiết lâ Xp cơ c:u tổ chức và phân công trách nhiê Xm trong hoạt động tổ chức.
C.Giải quyết v:n đ; phát sinh trong quá trình quản trị.
D. Đánh giá thmm định các thành tích trong quản trị. 62. ( 0.2 point )
Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật ra quyết định tập thể:
A. Nhận diện cơ hội và v:n đ; của tổ chức.
B. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C. Xác định mục tiêu của quyết định.
D. T:t cả các bước trên đ;u đúng. 63. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Xác định mục tiêu của quyết định.
C. Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D. Đánh giá những phương án lựa chọn. 64. ( 0.2 point )
Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B. Nhâ Xn diê Xn cơ hội và v:n đ; cần ra quyết định trong tổ chức.
C. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án. 65. ( 0.2 point )
Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí chương trình hoá:
A. 1 loại quyết định quản trị.
B. 2 loại quyết định quản trị.
C. 3 loại quyết định quản trị.
D. 4 loại quyết định quản trị. 66. ( 0.2 point )
Để đảm bảo ch:t lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến đi;u gì dưới đây:
A. Xác định đúng v:n đ; cần ra quyết định.
B. Thu thâ Xp đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C. Có khả năng phân tích tốt v:n đ; và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D. Cả 3 câu trên đ;u đúng. 67. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng năm tb hai con số trở lên” phản ánh chính xác đi;u gì ? A. Mục tiêu định tính.
B. Mục tiêu định lượng. C. Sứ mê Xnh. D. Chiến lược. 68. ( 0.2 point )
Hê X thống thông tin trong quản trị là:
A. Những tiêu chumn đánh giá mức đô X hoàn thiê Xn của các hoạt đô Xng quản trị.
B. Tâ Xp hợp các tin tức, dữ liê Xu được thu thâ Xp mô Xt cách có chủ định.
C. R:t quan trọng, được ví như hê X thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D. Là những tài liê Xu kỹ thuâ Xt dùng để so sánh đối chiếu khi làm viê Xc. 69. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A. Thu thập và xử lý thống tin.
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D. Ra quyết định quản trị. 70. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng.
B. Hệ thống thông tin ra quyết định.
C. Hệ thống kiểm soát quá trình.
D. Hệ thống xử lý giao dịch. 71. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở c:p cao nh:t:
A. Hệ thống ho trợ ra quyết định.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống ho trợ nhóm.
D. Hệ thống ho trợ đi;u hành. 72. ( 0.2 point )
Hiê Xu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong đi;u kiê X n :
A. Khả năng xảy ra khách quan. B. Chắc chắn. C. Không chắc chắn. D. Rủi ro. 73. ( 0.2 point )
Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Năng lực nhà quản trị.
B. Tính cách nhà quản trị.
C. Nhi;u yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D. Ý muốn của đa số nhân viên. 74. ( 0.2 point )
Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây: A. Kỹ thuâ Xt.
B. Đ` được chương trình hóa.
C. Chưa được chương trình hóa. 75. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa m`n đi;u kiện gì dưới đây:
A. Được đưa ra bởi nhà quản trị c:p cao.
B. Đạt được mục tiêu của quyết định.
C. Tiết kiê Xm ti;n cho tổ chức.
D. D‚n dắt sự thay đổi. 76. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Xt tâ Xp kích n`o (Hiến kế động n`o) trong phương pháp ra quyết định quản trị nhóm cho phép :
A. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B. Tâ Xp trung vào thảo luâ Xn trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chọn phương án.
C. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê Xc ra quyết định.
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm. 77. ( 0.2 point )
Mô hình.....................gợi ý rnng những nhà quản trị thường cố gắng tư duy trong giới hạn khả năng nhâ Xn thức của họ v; tình huống:
A. Ra quyết định hợp lí giới hạn. B. T:t cả các mô hình.
C. Ra quyết định mang tính chính trị.
D. Ra quyết định hợp lí. 78. ( 0.2 point )
Mô Xt thông tin phản hồi hữu hiê Xu thì cần có những đă Xc tính nào dưới đây: A. Cụ thể. B. Hữu ích. C. Kịp thời, đúng lúc.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng. 79. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Xt Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những nguyên tắc nào dưới đây:
A. Mọi thành viên họp mă Xt nhưng không thảo luâ Xn với nhau trước khi mọi người nêu ý kiến.
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gă Xp mă Xt nhau.
C. L:y ý kiến qua bảng câu hỏi. D. Cả B và C đ;u đúng. 80. ( 0.2 point )
Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các quyết định quản trị:
A. Phương án ra quyết định.
B. Mục tiêu của quyết định.
C. Giải quyết được v:n đ;.
D. Kết quả, hiệu quả cao. 81. ( 0.2 point )
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin phản ánh trình độ phmm c:p của nhà quản trị.
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các c:p, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác nhau.
C. Thông tin là sản phmm của nhà quản trị.
D. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị. 82. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu ti;n cho phí vâ Xn chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
A. Đ` được chương trình hóa.
B. Chưa được chương trình hóa.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết định chiến lược. 83. ( 0.2 point )
Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đ` chương trình hoá là những quyết định :
A. Đ` có sƒn trong máy tính. B. Đ` có ti;n lê X.
C. Do tâ Xp thể quyết định.
D. Do nhà quản trị c:p cao làm. 84. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Một công việc mang tính nghệ thuật.
B. Lựa chọn giải pháp cho một v:n đ; xác định.
D. Công việc của các nhà quản trị c:p cao. C. T:t cả đ;u sai. 85. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, việc nhà quản trị sử dụng phương pháp ra quyết định tâ Xp thể sl:
A. Ít khi mang lại hiệu quả.
B. Luôn mang lại hiệu quả.
C. Phát huy hiệu quả trong những đi;u kiện phù hợp. D. T:t cả đ;u sai. 86. ( 0.2 point )
Trước khi đưa ra quyết định cho một v:n đ;, nhà quản trị nên:
A. Xem xét nhi;u yếu tố để lựa chọn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B. Kết hợp nhi;u phương pháp ra quyết định.
C. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
D. Sử dụng phương pháp cá nhân để ra quyết định. 87. ( 0.2 point )
Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thu‚n với đặc tính nào sau đây: A. Tính hợp lý. B. Tính tổng hợp. C. Tính đầy đủ. D. Tính hệ thống. 88. ( 0.2 point )
Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết định quản trị hoặc để giải quyết một v:n đ; nào đó trong hoạt
động quản trị gọi là: A. Dữ liệu. B. Tin tức.
C. Quyết định quản trị. D. Thông tin quản trị. 89. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các cuộc họp để đưa ra quyết định là bước thứ m:y trong tiến trình ra quyết định quản trị: A. Bước thứ 2. B. Bước thứ 4. C. Bước thứ 6. D. T:t cả đ;u sai. 90. ( 0.2 point )
Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A. Nhi;u bước khác nhau để giải quyết v:n đ; hay nắm bắt cơ hô Xi.
B. Bước xác định v:n đ; và ra quyết định.
C. Bước chọn phương án tốt nh:t và ra quyết định.
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định. 91. ( 0.2 point )
Những “V:n đ;” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghga như là sự khác nhau giữa:
A. Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiê Xn tại.
B. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiê Xn tại.
C. Ước muốn và khát vọng của con người.
D. Trạng thái hiê Xn tại và trạng thái mong muốn. 92. ( 0.2 point )
Nếu xét v; yếu tố thời gian, yêu cầu nào dưới đây v; thông tin quản trị là cần thiết, ngoại trb: A. Tính chính xác. B. Tính kịp thời. C. Tính cập nhật. D. Tính mới. 93. ( 0.2 point )
Nếu xét v; yếu tố hình thức, yêu cầu v; thông tin quản trị nào dưới đây không đúng:
A. Tính hệ thống, logic, cô đọng. B. Trình bày khoa học.
C. Nnm trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu. D. Tính đầy đủ. 94. ( 0.2 point )
Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhnm định ra mục tiêu, chương trình và tính ch:t hoạt động của tổ chức
để giải quyết một v:n đ; đ` chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin v; tổ chức
và ..............................
A. Chủ thể quản trị , môi trường.
B. Tổ chức , nhà quản trị.
C. Chủ thể quản trị , các bô X phâ Xn, cá nhân trong tổ chức.
D. Nhà quản trị , cá nhân. 95. ( 0.2 point )
Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bước sau: ....................., xác định mục tiêu của quyết định, phát triển các phương án, đánh giá
những phương án, lựa chọn phương án và ra quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................
A. Xác định v:n đ; . và đánh giá.
B. Xác định v:n đ; . kiểm tra và đánh giá.
C. Xác định cơ sở ti;n đ; . kiểm tra và đánh giá.
D. Thu thâ Xp thông tin . kiểm tra. 96. ( 0.2 point )
Thông tin là những ……………, những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và được đánh giá là ………… cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó. A. Dữ liệu , quan trọng. B. Tín hiệu , có ích. C. Văn bản , cần thiết. D. Số liệu , có ích. 97. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị là tổng hợp ………………, phần cứng, phần m;m, dữ liệu, và mạng truy;n thông để thực hiện việc thu thập, xử
lý, lưu trữ, …………….……. thông tin và quản lý các hoạt động chuyển hóa các nguồn dữ liệu thành các sản phmm thông tin.
A. Con người , phân phối.
B. Chuyên gia tin học , cung c:p. C. Nhóm , truy;n đạt. D. Con người, bảo quản. 98. ( 0.2 point )
Bản ch:t của việc đưa ra các quyết định quản trị của nhà quản trị trong tổ chức là …………..
A. Giải quyết cho được v:n đ; diễn ra trong tổ chức.
B. Đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Giải quyết mâu thu‚n.
D. N;n tảng để thực hiện chức năng l`nh đạo. 99. ( 0.2 point )
Trong đi;u kiê Xn nào dưới đây thì người đưa ra các quyết định quản trị có thể không cần đến sự tham gia của các chuyên gia: A. Chắc chắn. B. Rủi ro. C. Không chắc chắn.
D. T:t cả các trường hợp. 110. ( 0.2 point )
Mô Xt quyết định quản trị được xem là đúng đắn khi kết quả đem lại :
A. Mục tiêu đạt được như kì vọng.
B. Tạo ra những tác đô Xng phụ tích cực ngoài mong muốn. C. Giảm chi phí th:p.
D. Xảy ra đúng thời điểm dự định. 111. ( 0.2 point )
Quyết định không thực hiê Xn lă Xp lại dùng để phản ứng với những v:n đ; hết sức mơ hồ trong kinh doanh được biết đến như là: A. Quyết định sáng tạo
B. Quyết định đ` được chương trình hóa C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định chưa được chương trình hóa 112. ( 0.2 point )
Công ty XYZ đang cố gắng đưa ra quyết định liê X u rnng công ty có nên thay đổi quy trình sản xu:t của nó với loại công nghê X mới. Đi;u này
thể hiê Xn loại quyết định:
A. Đ` được chương trình hóa
B. Chưa được chương trình hóa C. Tư duy nhóm D. Cảm tính 113. ( 0.2 point )
Khả năng của nhà quản trị khi đưa ra mô Xt quyết định dựa trên những trải nghiê Xm trong quá khứ và cảm xúc tức thời được biết đến như là:
A. Quyết định đ` được chương trình hóa
B. Quyết định chưa được chương trình hóa C. Quyết định cảm tính
D. Quyết định dựa trên sự phán đoán hợp lí 114. ( 0.2 point )
Mô Xt nhóm người gă Xp nhau mă Xt đối mă Xt để đưa ra các phương án, sau đó tranh luâ Xn các phương án để đưa ra mô Xt quyết định. Tiến trình này được gọi là: A. Kg thuâ Xt Delphi B. Tâ Xp kích n`o
C. Kg thuâ Xt nhóm danh nghga
D. Quyết định đ` được chương trình hóa 115. ( 0.2 point )
Cách thức nào sau đây giúp cho các nhà quản trị cách xa nhau v; mă Xt địa lý có thể thảo luận để đưa ra các quyết định: A. Tâ Xp kích n`o
B. Kg thuâ Xt nhóm danh nghga C. Kg thuâ Xt Delphi D. Tư duy hê X thống 116. ( 0.2 point )
Nội dung của bước thứ ba trong tiến trình hoạch định là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Thiết lập các mục tiêu của tổ chức.
C. Thiết lập các phương án.
D. Đánh giá các phương án. 117. ( 0.2 point )
Hoạch định c:p chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?” A. Tổng quát. B. C:p đơn vị kinh doanh. C. C:p chức năng. D. C:p công ty. 118. ( 0.2 point )
Trong hệ thống kế hoạch c:p tác nghiệp, chính sách là những định hướng nhnm:
A. Ho trợ cho viê Xc ra quyết định.
B. Xây dựng nguyên lý quản trị.
C. Cung c:p sự hướng d‚n cho hành động.
D. Chiến lược để thành công. 119. ( 0.2 point )
Trong các c:p hoạch định trong tổ chức, c:p hoạch định nào dưới đây không phải là c:p độ của hoạch định chiến lược: A. C:p đơn vị kinh doanh. B. C:p sản phmm. C. C:p công ty. D. C:p chức năng. 120. ( 0.2 point )
Chiến lược……………………….có nghga doanh nghiệp cạnh tranh bnng cách cung c:p sản phmm hoặc dịch vụ có giá cả càng th:p càng tốt
hoặc th:p hơn giá của đồi thủ cạnh tranh. A. Đa dạng hóa. B. D‚n đạo chi phí. C. Khác biệt hoá. D. Tập trung hóa. 121. ( 0.2 point )
Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các c:p hoạch định theo thứ tự sau:
A. C:p tổ chức, c:p trung, c:p chức năng.
B. C:p công ty, c:p ngành, c:p chức năng.
C. C:p cao, c:p trung, c:p cơ sở.
D. C:p công ty, c:p tổ chức, c:p chức năng. 122. ( 0.2 point )
Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức năng mà nhà quản trị phải thực hiện nhnm:
A. Xác định mục tiêu và chương trình hành đô Xng cho tổ chức.
B. Thiết kế cơ c:u tổ chức.
C. Đo lường kết quả đạt được.
D. Thúc đmy nhân viên làm viê X c. 123. ( 0.2 point )
Yếu tố v; đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp thường được nhà quản trị xem xét ở chức năng quản trị nào dưới đây:
A. Chức năng hoạch định. B. Chức năng tổ chức. C. Chức năng l`nh đạo. D. Chức năng kiểm tra. 124. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp, hình thức kế hoạch nào sau đây có thể bao gồm những hình thức kế hoạch còn lại: A. Chính sách. B. Chương trình. C. Ngân quỹ. D. Thủ tục. 125. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, tiến trình hoạch định là tiến trình bao gồm …………… bước: A. 3 bước. B. 4 bước. C. Nhi;u bước. D. 2 bước. 126. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO) thường được sử dụng để: A. Lập kế hoạch nhóm.
B. Lập kế hoạch cá nhân.
C. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng.
D. Lập kế hoạch cho tổ chức. 127. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị bán hàng xác định các chỉ tiêu doanh số và giao địa bàn hoạt động cho các nhân viên bán hàng thì họ đang tham gia vào:
A. Công tác quản lý của tổ chức.
B. Ra quyết định v; chiến lược kinh doanh.
C. Xác định mục tiêu bán hàng.
D. Chức năng hoạch định. 128. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, kết quả của chức năng hoạch định là…………………
A. Chiến lược và kế hoạch hành động. B. Tài sản. C. Sự thực hiện. D. Thành tích. 129. ( 0.2 point )
Trong các c:p kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp, kế hoạch chiến lược kinh doanh c:p công ty được hình thành bởi c:p quản trị nào dưới đây: A. Nhà quản trị c:p th:p.
B. Nhà quản trị c:p trung. C. Nhà quản trị c:p cao.
D. Nhà quản trị c:p th:p và cao. 130. ( 0.2 point )
Một chương trình toàn diện nhnm hướng tới đạt được mục tiêu cơ bản dài hạn của tổ chức được gọi là: A. Sứ mệnh. B. Chiến lược. C. Ngân quỹ. D. Kiểm soát tổ chức. 131. ( 0.2 point )
Ban giám đốc của một công ty đưa ra chỉ thị: “Phải mặc trang phục theo quy định của công ty vào các ngày nh:t định”, đây là một ví dụ v;: A. Chính sách. B. Thủ tục. C. Quy tắc. D. Chương trình. 132. ( 0.2 point )
Nhà quản trị c:p cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào trong các loại hoạch định dưới đây: A. Hoạch định sản xu:t.
B. Hoạch định tiếp thị.
C. Hoạch định chiến lược.
D. Hoạch định tài chính. 133. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty đi phân tích những điểm khác biệt của công ty và đối thủ cạnh tranh trong ngành là cách thức để:
A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công B. Sáng tạo tiến công
C. Khai thác những ưu thế tương đối D. T:t cả đ;u đúng. 134. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, việc nhà quản trị của công ty tiến hành phân tích thị trường của công ty một cách sáng tạo là cách thức để:
A. Tìm kiếm nhân tố then chốt để thành công. B. Sáng tạo tiến công.
C. Khai thác những ưu thế tương đối. D. T:t cả đ;u đúng. 135. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế hoạch nào dưới đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức
chung để ra quyết định trong tổ chức: A. Chính sách. B. Quy tắc. C. Thủ tục. D. Chương trình. 136. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật quản trị theo mục tiêu (MBO) nhnm có lợi ích gì dưới đây:
A. Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
B. Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
C. Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
D. T:t cả các yếu tố trên. 137. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị của công ty, phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) có đặc điểm gì dưới đây:
A. Các nhà quản trị cao c:p thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu c:p dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
B. C:p dưới và c:p trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị.
C. C:p trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi c:p dưới đ` hoàn thành mục tiêu. D. Không câu nào đúng. 138. ( 0.2 point )
Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp trong tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế hoạch tác nghiệp đơn dụng và kế hoạch
tác nghiệp thường xuyên là………… A. Thời gian. B. Phạm vi. C. Sự phức tạp.
D. Số lần mà chúng lặp lại. 139. ( 0.2 point )
"Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại v; những việc phải làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đ` định" là định nghga của: A. Quyết định. B. Hoạch định. C. Chiến lược. D. Quản trị. 140. ( 0.2 point )
Tại công ty M đưa ra thông báo rnng: “T:t cả cán bộ công nhân viên trong công ty sl được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ v;: A. Chính sách. B. Quy tắc. C. Thủ tục. D. Chương trình. 141. ( 0.2 point )
Trong chức năng hoạch định, yếu tố nào dưới đây không phải là một bước của tiến trình hoạch định:
A. Xác định mục tiêu của tổ chức.
B. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu.
C. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu. D. Đánh giá thành tích. 142. ( 0.2 point )
Hoạch định là quá trình xác định ................., xây dựng ................ tổng thể để thực hiện và phát triển một hệ thống kế hoạch toàn diện để
phối hợp và thống nh:t các hoạt động với nhau.
A. Mục tiêu. chiến lược. B. Sứ mệnh . chính sách.
C. Mục đích . kế hoạch.
D. Chiến lược . mục tiêu. 143. ( 0.2 point )
Trong các chức năng quản trị, hoạch định là chức năng mà nhà quản trị quyết định trước xem phải làm....................., làm như thế nào, khi
nào làm, và ........................... cái đó.