Trắc nghiệm ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:nhân lực, tài lực, thông tin và .............................A. Cở sở vật ch:t. B. Nhận thức.C. Những tài sản vô hình. D. Kỹ thuật. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. ( 0.2 point )
Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?
A. Frederick Taylor.
B. Henry L.Gantt.
C. Henry Fayol.
D. Frank Gilbreth.
2. ( 0.2 point )
Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh
nghiệp:
A. Chi phí hoạt động.
B. Hiệu quả hoạt động.
C. Kết quả hoạt động.
D. T:t cả đ;u sai.
3. ( 0.2 point )
Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và .............................
A. Cở sở vật ch:t.
B. Nhận thức.
C. Những tài sản vô hình.
D. Kỹ thuật.
4. ( 0.2 point )
Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xu:t
xe đạp:
A. Phó giám đốc kinh doanh.
B. Quản lý trực tiếp các hoạt động v; tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C. Giám đốc quảng cáo.
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh.
5. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B. Sử dụng t:t cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô Yt cách hiê Yu quả.
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D. T:t cả các câu trên.
6. ( 0.2 point )
Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:
A. 6 chức năng.
B. 5 chức năng.
C. 4 chức năng. ( Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra)
D. 3 chức năng.
7. ( 0.2 point )
Cố v:n cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. T:t cả đ;u sai.
8. ( 0.2 point )
Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn
lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng lãnh đạo.
D. Chức năng kiểm tra.
9. ( 0.2 point )
Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xu:t tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị tổng quát.
B. Nhà quản trị chức năng.
C. Nhà quản trị c:p cao.
D. Người thca hành.
10. ( 0.2 point )
Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau
đây:
A. Giảm chi phí đầu vào.
B. Tăng doanh thu đầu ra.
C. Vca giảm chi phí đầu vào vca tăng doanh thu đầu ra.
D. Không có câu nào đúng
11. ( 0.2 point )
Đối với sự tác động của các yếu tố vh thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt
động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B. Nhâ Yn biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiê Yu.
C. Nhờ các chuyên gia tư v:n v; mức độ ảnh hưởng.
D. Đánh giá thâ Yt kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.
12. ( 0.2 point )
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A. Kết quả hoạt động giảm.
B. Chi phí hoạt động tăng.
C. Kết quả không đổi, chi phí tăng.
D. T:t cả đ;u đúng.
13. ( 0.2 point )
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A. Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tl đồng.
B. Trong 6 tháng đầu năm sm gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C. Đny mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại cho.
D. T:t cả các đáp án trên đ;u đúng.
14. ( 0.2 point )
Kỹ năng ........................ kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán v;
những v:n đ; có tính trcu tượng
A. Phán đoán, dự đoán.
B. Quan hệ nhân sự.
C. Kỹ thuật chuyên môn.
D. Nhận thức, tư duy.
15. ( 0.2 point )
Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến tc:
A. Tài năng bnm sinh, năng khiếu.
B. Hu:n luyện thông thường.
C. Kinh nghiệm thực tế.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng.
16. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niê Ym xí nghiê Yp là hê Y thống mở.
B. Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C. Cả A và B đ;u đúng.
D. Ra đời cách đây quá lâu.
17. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
18. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: Doanh số của công ty năm đến phải tăng
hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
19. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: Doanh số của công ty trong thời gian đến
phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
20. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: Tổng số thuê bao
của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu
cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi.
21. ( 0.2 point )
Yt công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tl VNĐ, chi phí thực
hiện dự kiến là 15 tl VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty: doanh thu đạt 22 tl
VNĐ, chi phí là 18 tl VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính:
A. Hiê Yu quả = 22.20
B. Hiê Yu quả= 18.15
C. Hiê Yu quả = 15.20
D. Hiê Yu quả = 22.18
22. ( 0.2 point )
Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sm góp phần làm tăng năng
su:t lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.
A. Làm cho người lao động sợ hãi.
B. Quản trị con người tốt hơn.
C. Tăng cường việc hu:n luyện.
D. Đưa cho họ nhi;u ti;n hơn.
23. ( 0.2 point )
Cách gọi khác v; môi trường bên trong của doanh nghiệp là:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vh mô.
C. Môi trường nô Yi bô Y.
D. Cả A và B đ;u đúng.
24. ( 0.2 point )
Yêu cầu v; mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART:
A. Tính cụ thể.
B. Tính đo lường.
C. Tính linh hoạt.
D. Khả thi.
25. ( 0.2 point )
Yt công ty đạt doanh thu 60 tl trong năm 2015,ợt 30% so với kế hoạch đặt ra
ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt:
A. Hiê Yu quả cao.
B. Hiê Yu su:t cao.
C. Cả A và B.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luâ Yn.
26. ( 0.2 point )
Yt tổ chức sm có các đă Yc điểm nào sau đây:
A. Có nhi;u người.
B. Có mục tiêu chung.
C. Có cơ c:u quy;n hạn.
D. T:t cả các câu trên đ;u đúng.
27. ( 0.2 point )
Yt ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hô Yi ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp
là:
A. Nhập siêu.
B. Lạm phát tăng cao.
C. Đă Yc điểm nhân khnu.
D. B:t ổn chính trị.
28. ( 0.2 point )
Nghiên cứu một cách khoa học tcng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của
trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
29. ( 0.2 point )
Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là:
A. Henry Fayol.
B. Max Weber.
C. Frederick Winslow Taylor.
D. Elton Mayol.
30. ( 0.2 point )
Hệ thống c:p bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:
A. 4 c:p bậc.
B. 5 c:p bậc.
C. 2 c:p bậc.
D. 3 c:p bậc.
31. ( 0.2 point )
Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sm giúp nhà quản trị xác định
được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vh mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và C đ;u đúng.
32. ( 0.2 point )
Phân tích môi trường nào dưới đây sm giúp nhà quản trị xác định được hội đe
dọa của doanh nghiệp:
A. Môi trường vi mô.
B. Môi trường vh mô.
C. Môi trường nội bộ.
D. Cả A và B đ;u đúng.
33. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thca hành sm báo cáo trực
tiếp cho:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Các chuyên gia.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở.
34. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể
như là:
A. Một lhnh vực nghiên cứu.
B. Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C. Một ngh; nghiệp.
D. T:t cả đ;u sai.
35. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị trong tổ chức sm thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A. Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và đi;u chỉnh.
B. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và đi;u chỉnh.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.
36. ( 0.2 point )
Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc tc:
A. Mỹ.
B. Nhâ Yt Bản.
C. Châu Âu.
D. T:t cả câu trên đ;u sai.
37. ( 0.2 point )
Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D. T:t cả đ;u sai.
38. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu su:t cao trong quá trình hoạt động.
B. Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D. Giảm chi phí hoạt động.
39. ( 0.2 point )
Quản trị viên c:p cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B. Có kỹ năng v; kỹ thuâ Yt chuyên môn tốt.
C. Nắm được mong ước của khách hàng.
D. Có khả năng xây dựng các chính sách đô Yng viên nhân viên.
40. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do năng
su:t lao động quyết định”.
A. Trường phái quản trị cổ điển.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
41. ( 0.2 point )
Thành quả đạt được giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp
được gọi là:
A. Hiệu quả.
B. Kết quả.
C. Quyết định quản trị.
D. Thông tin quản trị.
42. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị đầu tiên đã đ; cập một cách chính thức đến việc chuyên môn
hóa công việc trong tổ chức là:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng.
43. ( 0.2 point )
Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hiê Yn đại.
B. Trường phái quản trị cổ điển.
C. Trường phái tâm lý xã hôYi.
D. Trường phái hệ thống và định lượng.
44. ( 0.2 point )
Theo Frederick Winslow Taylor, năng su:t lao động của công nhân th:p là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không có phương pháp làm viê Yc và thiếu các yếu tố kích thích.
C. Lương th:p.
D. Không được đào tạo.
45. ( 0.2 point )
Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:
A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở.
46. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:
A. Khách hàng.
B. Đối thủ cạnh tranh.
C. Dân số.
D. Sản phnm thay thế.
47. ( 0.2 point )
Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức xu hướng làm ..........................
số công việc quản trị trung gian.
A. Giảm.
B.Tăng.
C. Tăng g:p đôi.
D. Ổn định.
48. ( 0.2 point )
Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vhhàm ý Y t công ty sm thực hiện hoạt động
nào dưới đây:
A. Bán hàng hóa cho môYt quốc gia khác.
B. Nhâ Yp hàng hóa tc quốc gia khác.
C. Đă Yt chi nhánh sản xu:t tại quốc gia khác.
D. T:t cả đ;u đúng.
49. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vh mô:
A. Đối thủ cạnh tranh.
B. Văn hoá – xã hội.
C. Công nghệ.
D. Cả A và C đ;u đúng.
50. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị c:p cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B. Đi;u hành hoạt động của các nhà quản trị c:p trung.
C. Quản lý các hoạt động sản xu:t trực tiếp.
D. Không câu nào đúng.
51. ( 0.2 point )
thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống
hội
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
52. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng.
53. ( 0.2 point )
Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra
các……………liên quan đến việc thực hiện các chức ng....................................và
một số hoạt động ho trợ khác
A. Quản trị . hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
B. Quyết định quản trị. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C. Quản trị . sản xu:t chế tạo.
D. Ra quyết định. dịch vụ.
54. ( 0.2 point )
Quản trị quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực
hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết quả hiệu quả
cao trong đi;u kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................
A. Lãnh đạo . biến động.
B. Nhân sự . biến động.
C. Lãnh đạo . ổn định.
D. Nhân sự . ổn định.
55. ( 0.2 point )
Quản trị là một quá trình do một hay nhi;u người thực hiện, nhằm ...............................
các hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả
mà ................................ hành động riêng rm không thể nào đạt được
A. Ho trợ . một người.
B. Phối hợp . môYt nhóm.
C. Phối hợp. một người.
D. Hoàn thành . cá nhân.
56. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Y c môi trường vh mô:
A. Nhà phân phối
B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Công nghê Y
57. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Y c môi trường vi mô:
A. Lực lượng nhân khnu học
B. Chính trị pháp luâ Yt
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Văn hóa xã hôYi
58. ( 0.2 point )
Công ty ABC có nhi;u nhà cung c:p cho mô Yt yếu tố đầu vào cụ thể. Câu nào sau đây
thể giải thích khả năng thương ợng của công ty ABC với những nhà cung c:p
này:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Ngang nhau
D. Vca phải
59. ( 0.2 point )
Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiê Yp
A. Văn hóa xã hôYi
B. Kinh tế
C. Nhân khnu học
D. Chính trị pháp luâ Yt
60. ( 0.2 point )
Yt doanh nghiê Yp giúp cho Yt doanh nghiê Yp khác bán sản phnm của họ cho khách
hàng được biết đến như là:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Nhà phân phối
C. Khách hàng
D. Nhà cung c:p
61. ( 0.2 point )
Bản ch:t của viê Yc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B. Thiết lâ Yp cơ c:u tổ chức và phân công trách nhiê Ym trong hoạt động tổ chức.
C.Giải quyết v:n đ; phát sinh trong quá trình quản trị.
D. Đánh giá thnm định các thành tích trong quản trị.
62. ( 0.2 point )
Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị thể áp dụng các kỹ thuật ra quyết
định tập thể:
A. Nhận diện cơ hội và v:n đ; của tổ chức.
B. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C. Xác định mục tiêu của quyết định.
D. T:t cả các bước trên đ;u đúng.
63. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra quyết định quản
trị là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Xác định mục tiêu của quyết định.
C. Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D. Đánh giá những phương án lựa chọn.
64. ( 0.2 point )
Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B. Nhâ Yn diê Yn cơ hội và v:n đ; cần ra quyết định trong tổ chức.
C. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án.
65. ( 0.2 point )
Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí chương
trình hoá:
A. 1 loại quyết định quản trị.
B. 2 loại quyết định quản trị.
C. 3 loại quyết định quản trị.
D. 4 loại quyết định quản trị.
66. ( 0.2 point )
Để đảm bảo ch:t lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến
đi;u gì dưới đây:
A. Xác định đúng v:n đ; cần ra quyết định.
B. Thu thâ Yp đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C. Có khả năng phân tích tốt v:n đ; và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D. Cả 3 câu trên đ;u đúng.
67. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng năm tc hai
con số trở lên” phản ánh chính xác đi;u gì ?
A. Mục tiêu định tính.
B. Mục tiêu định lượng.
C. Sứ mê Ynh.
D. Chiến lược.
68. ( 0.2 point )
Y thống thông tin trong quản trị là:
A. Những tiêu chunn đánh giá mức đô Y hoàn thiêYn của các hoạt đôYng quản trị.
B. Tâ Yp hợp các tin tức, dữ liê Yu được thu thâ Yp môYt cách có chủ định.
C. R:t quan trọng, được ví như hê Y thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D. Là những tài liê Yu kỹ thuâ Yt dùng để so sánh đối chiếu khi làm viê Yc.
69. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A. Thu thập và xử lý thống tin.
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D. Ra quyết định quản trị.
70. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp nhiệm vụ ghi lại xử những giao dịch
thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng.
B. Hệ thống thông tin ra quyết định.
C. Hệ thống kiểm soát quá trình.
D. Hệ thống xử lý giao dịch.
71. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở c:p cao nh:t:
A. Hệ thống ho trợ ra quyết định.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống ho trợ nhóm.
D. Hệ thống ho trợ đi;u hành.
72. ( 0.2 point )
Hiê Yu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết
Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong đi;u kiê Yn :
A. Khả năng xảy ra khách quan.
B. Chắc chắn.
C. Không chắc chắn.
D. Rủi ro.
73. ( 0.2 point )
Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào
dưới đây:
A. Năng lực nhà quản trị.
B. Tính cách nhà quản trị.
C. Nhi;u yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D. Ý muốn của đa số nhân viên.
74. ( 0.2 point )
Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây:
A. Kỹ thuâ Yt.
B. Đã được chương trình hóa.
C. Chưa được chương trình hóa.
75. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn đi;u kiện
gì dưới đây:
A. Được đưa ra bởi nhà quản trị c:p cao.
B. Đạt được mục tiêu của quyết định.
C. Tiết kiê Ym ti;n cho tổ chức.
D. D‚n dắt sự thay đổi.
76. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Yt Yp kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định quản trị
nhóm cho phép :
A. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B. Tâ Yp trung vào thảo luâ Yn trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá
lựa chọn phương án.
C. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê Yc ra quyết định.
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.
77. ( 0.2 point )
hình.....................gợi ý rằng những nhà quản trị thường cố gắng tư duy trong giới
hạn khả năng nhâ Yn thức của họ v; tình huống:
A. Ra quyết định hợp lí giới hạn.
B. T:t cả các mô hình.
C. Ra quyết định mang tính chính trị.
D. Ra quyết định hợp lí.
78. ( 0.2 point )
Yt thông tin phản hồi hữu hiê Yu thì cần có những đă Yc tính nào dưới đây:
A. Cụ thể.
B. Hữu ích.
C. Kịp thời, đúng lúc.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng.
79. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Yt Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những
nguyên tắc nào dưới đây:
A. Mọi thành viên họp Yt nhưng không thảo luâ Yn với nhau trước khi mọi người
nêu ý kiến.
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gă Yp mă Yt nhau.
C. L:y ý kiến qua bảng câu hỏi.
D. Cả B và C đ;u đúng.
80. ( 0.2 point )
Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các quyết định
quản trị:
A. Phương án ra quyết định.
B. Mục tiêu của quyết định.
C. Giải quyết được v:n đ;.
D. Kết quả, hiệu quả cao.
81. ( 0.2 point )
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin phản ánh trình độ phnm c:p của nhà quản trị.
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các c:p, các cá nhân trong hệ thống tổ chức
khác nhau.
C. Thông tin là sản phnm của nhà quản trị.
D. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
82. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu ti;n cho phí Yn
chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
A. Đã được chương trình hóa.
B. Chưa được chương trình hóa.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết định chiến lược.
83. ( 0.2 point )
Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hoá là những quyết
định :
A. Đã có sƒn trong máy tính.
B. Đã có ti;n lê Y.
C. Do tâ Yp thể quyết định.
D. Do nhà quản trị c:p cao làm.
84. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Một công việc mang tính nghệ thuật.
B. Lựa chọn giải pháp cho một v:n đ; xác định.
D. Công việc của các nhà quản trị c:p cao.
C. T:t cả đ;u sai.
85. ( 0.2 point )
| 1/78

Preview text:

1. ( 0.2 point )
Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học? A. Frederick Taylor. B. Henry L.Gantt. C. Henry Fayol. D. Frank Gilbreth. 2. ( 0.2 point )
Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp: A. Chi phí hoạt động.
B. Hiệu quả hoạt động.
C. Kết quả hoạt động. D. T:t cả đ;u sai. 3. ( 0.2 point )
Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao gồm:
nhân lực, tài lực, thông tin và ............................. A. Cở sở vật ch:t. B. Nhận thức.
C. Những tài sản vô hình. D. Kỹ thuật. 4. ( 0.2 point )
Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xu:t xe đạp:
A. Phó giám đốc kinh doanh.
B. Quản lý trực tiếp các hoạt động v; tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở. C. Giám đốc quảng cáo.
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh. 5. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B. Sử dụng t:t cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô Yt cách hiê Yu quả.
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể. D. T:t cả các câu trên. 6. ( 0.2 point )
Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm: A. 6 chức năng. B. 5 chức năng.
C. 4 chức năng. ( Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra) D. 3 chức năng. 7. ( 0.2 point )
Cố v:n cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung. C. Nhà quản trị c:p th:p. D. T:t cả đ;u sai. 8. ( 0.2 point )
Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức năng còn
lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng hoạch định. B. Chức năng tổ chức. C. Chức năng lãnh đạo. D. Chức năng kiểm tra. 9. ( 0.2 point )
Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xu:t tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị tổng quát.
B. Nhà quản trị chức năng. C. Nhà quản trị c:p cao. D. Người thca hành. 10. ( 0.2 point )
Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau đây:
A. Giảm chi phí đầu vào. B. Tăng doanh thu đầu ra.
C. Vca giảm chi phí đầu vào vca tăng doanh thu đầu ra. D. Không có câu nào đúng 11. ( 0.2 point )
Đối với sự tác động của các yếu tố vh mô thuộc môi trường kinh doanh đến các hoạt
động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B. Nhâ Yn biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiê Yu.
C. Nhờ các chuyên gia tư v:n v; mức độ ảnh hưởng.
D. Đánh giá thâ Yt kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội. 12. ( 0.2 point )
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A. Kết quả hoạt động giảm.
B. Chi phí hoạt động tăng.
C. Kết quả không đổi, chi phí tăng. D. T:t cả đ;u đúng. 13. ( 0.2 point )
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A. Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tl đồng.
B. Trong 6 tháng đầu năm sm gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C. Đny mạnh công tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại cho.
D. T:t cả các đáp án trên đ;u đúng. 14. ( 0.2 point )
Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét đoán v;
những v:n đ; có tính trcu tượng A. Phán đoán, dự đoán. B. Quan hệ nhân sự. C. Kỹ thuật chuyên môn. D. Nhận thức, tư duy. 15. ( 0.2 point )
Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến tc:
A. Tài năng bnm sinh, năng khiếu.
B. Hu:n luyện thông thường. C. Kinh nghiệm thực tế.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng. 16. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A. Quan niê Ym xí nghiê Yp là hê Y thống mở.
B. Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động. C. Cả A và B đ;u đúng.
D. Ra đời cách đây quá lâu. 17. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 18. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm đến phải tăng
hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 19. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời gian đến
phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 20. ( 0.2 point )
Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng số thuê bao
của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu v; tính cụ thể.
B. Yêu cầu v; tính đo lường được.
C. Yêu cầu v; giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu v; tính khả thi. 21. ( 0.2 point )
Mô Yt công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tl VNĐ, chi phí thực
hiện dự kiến là 15 tl VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty: doanh thu đạt 22 tl
VNĐ, chi phí là 18 tl VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính: A. Hiê Yu quả = 22.20 B. Hiê Yu quả= 18.15 C. Hiê Yu quả = 15.20 D. Hiê Yu quả = 22.18 22. ( 0.2 point )
Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sm góp phần làm tăng năng
su:t lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.
A. Làm cho người lao động sợ hãi.
B. Quản trị con người tốt hơn.
C. Tăng cường việc hu:n luyện.
D. Đưa cho họ nhi;u ti;n hơn. 23. ( 0.2 point )
Cách gọi khác v; môi trường bên trong của doanh nghiệp là: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vh mô.
C. Môi trường nô Yi bô Y. D. Cả A và B đ;u đúng. 24. ( 0.2 point )
Yêu cầu v; mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART: A. Tính cụ thể. B. Tính đo lường. C. Tính linh hoạt. D. Khả thi. 25. ( 0.2 point )
Mô Yt công ty đạt doanh thu 60 tl trong năm 2015, vượt 30% so với kế hoạch đặt ra
ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt: A. Hiê Yu quả cao. B. Hiê Yu su:t cao. C. Cả A và B.
D. Chưa đủ căn cứ để kết luâ Yn. 26. ( 0.2 point )
Mô Yt tổ chức sm có các đă Y c điểm nào sau đây: A. Có nhi;u người. B. Có mục tiêu chung. C. Có cơ c:u quy;n hạn.
D. T:t cả các câu trên đ;u đúng. 27. ( 0.2 point )
Mô Yt ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hô Yi ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp là: A. Nhập siêu. B. Lạm phát tăng cao. C. Đă Yc điểm nhân khnu. D. B:t ổn chính trị. 28. ( 0.2 point )
Nghiên cứu một cách khoa học tcng động tác của công nhân là nguyên lý cơ bản của
trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 29. ( 0.2 point )
Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là: A. Henry Fayol. B. Max Weber. C. Frederick Winslow Taylor. D. Elton Mayol. 30. ( 0.2 point )
Hệ thống c:p bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành: A. 4 c:p bậc. B. 5 c:p bậc. C. 2 c:p bậc. D. 3 c:p bậc. 31. ( 0.2 point )
Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sm giúp nhà quản trị xác định
được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vh mô. C. Môi trường nội bộ. D. Cả A và C đ;u đúng. 32. ( 0.2 point )
Phân tích môi trường nào dưới đây sm giúp nhà quản trị xác định được cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp: A. Môi trường vi mô. B. Môi trường vh mô. C. Môi trường nội bộ. D. Cả A và B đ;u đúng. 33. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thca hành sm báo cáo trực tiếp cho: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung. C. Các chuyên gia.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở. 34. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể như là:
A. Một lhnh vực nghiên cứu.
B. Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức. C. Một ngh; nghiệp. D. T:t cả đ;u sai. 35. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị trong tổ chức sm thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A. Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và đi;u chỉnh.
B. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và đi;u chỉnh.
C. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D. Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra. 36. ( 0.2 point )
Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc tc: A. Mỹ. B. Nhâ Yt Bản. C. Châu Âu.
D. T:t cả câu trên đ;u sai. 37. ( 0.2 point )
Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp. D. T:t cả đ;u sai. 38. ( 0.2 point )
Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu su:t cao trong quá trình hoạt động.
B. Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D. Giảm chi phí hoạt động. 39. ( 0.2 point )
Quản trị viên c:p cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B. Có kỹ năng v; kỹ thuâ Yt chuyên môn tốt.
C. Nắm được mong ước của khách hàng.
D. Có khả năng xây dựng các chính sách đô Yng viên nhân viên. 40. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của quản trị do năng
su:t lao động quyết định”.
A. Trường phái quản trị cổ điển.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 41. ( 0.2 point )
Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh nghiệp được gọi là: A. Hiệu quả. B. Kết quả.
C. Quyết định quản trị. D. Thông tin quản trị. 42. ( 0.2 point )
Trường phái quản trị đầu tiên đã đ; cập một cách chính thức đến việc chuyên môn
hóa công việc trong tổ chức là:
A. Trường phái quản trị khoa học.
B. Trường phái quản trị hành chính.
C. Trường phái quản trị hành vi.
D. Trường phái quản trị định lượng. 43. ( 0.2 point )
Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A. Trường phái quản trị hiê Yn đại.
B. Trường phái quản trị cổ điển.
C. Trường phái tâm lý xã hô Yi.
D. Trường phái hệ thống và định lượng. 44. ( 0.2 point )
Theo Frederick Winslow Taylor, năng su:t lao động của công nhân th:p là do:
A. Làm việc không có kế hoạch.
B. Không có phương pháp làm viê Yc và thiếu các yếu tố kích thích. C. Lương th:p.
D. Không được đào tạo. 45. ( 0.2 point )
Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với: A. Nhà quản trị c:p cao.
B. Nhà quản trị c:p trung.
C. Nhà quản trị c:p th:p.
D. Nhà quản trị c:p cơ sở. 46. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A. Khách hàng. B. Đối thủ cạnh tranh. C. Dân số. D. Sản phnm thay thế. 47. ( 0.2 point )
Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng làm ..........................
số công việc quản trị trung gian. A. Giảm. B.Tăng. C. Tăng g:p đôi. D. Ổn định. 48. ( 0.2 point )
Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vh mô hàm ý mô Y t công ty sm thực hiện hoạt động nào dưới đây:
A. Bán hàng hóa cho mô Yt quốc gia khác.
B. Nhâ Yp hàng hóa tc quốc gia khác.
C. Đă Yt chi nhánh sản xu:t tại quốc gia khác. D. T:t cả đ;u đúng. 49. ( 0.2 point )
Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vh mô: A. Đối thủ cạnh tranh. B. Văn hoá – xã hội. C. Công nghệ. D. Cả A và C đ;u đúng. 50. ( 0.2 point )
Các nhà quản trị c:p cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B. Đi;u hành hoạt động của các nhà quản trị c:p trung.
C. Quản lý các hoạt động sản xu:t trực tiếp. D. Không câu nào đúng. 51. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 52. ( 0.2 point )
Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết quản trị hành chính.
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết hệ thống và định lượng. 53. ( 0.2 point )
Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc đưa ra
các……………liên quan đến việc thực hiện các chức năng....................................và
một số hoạt động ho trợ khác
A. Quản trị . hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
B. Quyết định quản trị. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C. Quản trị . sản xu:t chế tạo.
D. Ra quyết định. dịch vụ. 54. ( 0.2 point )
Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các nguồn lực và
hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết quả và hiệu quả
cao trong đi;u kiện môi trường kinh doanh luôn luôn ............................
A. Lãnh đạo . biến động.
B. Nhân sự . biến động.
C. Lãnh đạo . ổn định. D. Nhân sự . ổn định. 55. ( 0.2 point )
Quản trị là một quá trình do một hay nhi;u người thực hiện, nhằm ...............................
các hoạt động của những người khác để đạt được những kết quả
mà ................................ hành động riêng rm không thể nào đạt được A. Ho trợ . một người.
B. Phối hợp . mô Yt nhóm.
C. Phối hợp. một người. D. Hoàn thành . cá nhân. 56. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Y c môi trường vh mô: A. Nhà phân phối B. Khách hàng C. Đối thủ cạnh tranh D. Công nghê Y 57. ( 0.2 point )
Yếu tố nào sau đây thuô Y c môi trường vi mô:
A. Lực lượng nhân khnu học B. Chính trị pháp luâ Yt C. Đối thủ cạnh tranh D. Văn hóa xã hô Yi 58. ( 0.2 point )
Công ty ABC có nhi;u nhà cung c:p cho mô Yt yếu tố đầu vào cụ thể. Câu nào sau đây
có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty ABC với những nhà cung c:p này: A. Mạnh B. Yếu C. Ngang nhau D. Vca phải 59. ( 0.2 point )
Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiê Yp A. Văn hóa xã hô Yi B. Kinh tế C. Nhân khnu học D. Chính trị pháp luâ Yt 60. ( 0.2 point )
Mô Yt doanh nghiê Yp giúp cho mô Yt doanh nghiê Yp khác bán sản phnm của họ cho khách
hàng được biết đến như là: A. Đối thủ cạnh tranh B. Nhà phân phối C. Khách hàng D. Nhà cung c:p 61. ( 0.2 point )
Bản ch:t của viê Yc ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B. Thiết lâ Yp cơ c:u tổ chức và phân công trách nhiê Ym trong hoạt động tổ chức.
C.Giải quyết v:n đ; phát sinh trong quá trình quản trị.
D. Đánh giá thnm định các thành tích trong quản trị. 62. ( 0.2 point )
Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật ra quyết định tập thể:
A. Nhận diện cơ hội và v:n đ; của tổ chức.
B. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C. Xác định mục tiêu của quyết định.
D. T:t cả các bước trên đ;u đúng. 63. ( 0.2 point )
Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B. Xác định mục tiêu của quyết định.
C. Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D. Đánh giá những phương án lựa chọn. 64. ( 0.2 point )
Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B. Nhâ Yn diê Yn cơ hội và v:n đ; cần ra quyết định trong tổ chức.
C. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án. 65. ( 0.2 point )
Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo tiêu chí chương trình hoá:
A. 1 loại quyết định quản trị.
B. 2 loại quyết định quản trị.
C. 3 loại quyết định quản trị.
D. 4 loại quyết định quản trị. 66. ( 0.2 point )
Để đảm bảo ch:t lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị cần chú ý đến đi;u gì dưới đây:
A. Xác định đúng v:n đ; cần ra quyết định.
B. Thu thâ Yp đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C. Có khả năng phân tích tốt v:n đ; và cơ hội dựa trên cơ sở khoa học.
D. Cả 3 câu trên đ;u đúng. 67. ( 0.2 point )
Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng năm tc hai
con số trở lên” phản ánh chính xác đi;u gì ? A. Mục tiêu định tính.
B. Mục tiêu định lượng. C. Sứ mê Ynh. D. Chiến lược. 68. ( 0.2 point )
Hê Y thống thông tin trong quản trị là:
A. Những tiêu chunn đánh giá mức đô Y hoàn thiê Yn của các hoạt đô Yng quản trị.
B. Tâ Yp hợp các tin tức, dữ liê Yu được thu thâ Yp mô Yt cách có chủ định.
C. R:t quan trọng, được ví như hê Y thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D. Là những tài liê Yu kỹ thuâ Yt dùng để so sánh đối chiếu khi làm viê Yc. 69. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A. Thu thập và xử lý thống tin.
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C. Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D. Ra quyết định quản trị. 70. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những giao dịch
thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng.
B. Hệ thống thông tin ra quyết định.
C. Hệ thống kiểm soát quá trình.
D. Hệ thống xử lý giao dịch. 71. ( 0.2 point )
Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở c:p cao nh:t:
A. Hệ thống ho trợ ra quyết định.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống ho trợ nhóm.
D. Hệ thống ho trợ đi;u hành. 72. ( 0.2 point )
Hiê Yu trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết
Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong đi;u kiê Yn :
A. Khả năng xảy ra khách quan. B. Chắc chắn. C. Không chắc chắn. D. Rủi ro. 73. ( 0.2 point )
Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Năng lực nhà quản trị.
B. Tính cách nhà quản trị.
C. Nhi;u yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D. Ý muốn của đa số nhân viên. 74. ( 0.2 point )
Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây: A. Kỹ thuâ Yt.
B. Đã được chương trình hóa.
C. Chưa được chương trình hóa. 75. ( 0.2 point )
Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn đi;u kiện gì dưới đây:
A. Được đưa ra bởi nhà quản trị c:p cao.
B. Đạt được mục tiêu của quyết định.
C. Tiết kiê Ym ti;n cho tổ chức.
D. D‚n dắt sự thay đổi. 76. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Yt tâ Yp kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định quản trị nhóm cho phép :
A. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B. Tâ Yp trung vào thảo luâ Yn trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chọn phương án.
C. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê Yc ra quyết định.
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm. 77. ( 0.2 point )
Mô hình.....................gợi ý rằng những nhà quản trị thường cố gắng tư duy trong giới
hạn khả năng nhâ Yn thức của họ v; tình huống:
A. Ra quyết định hợp lí giới hạn. B. T:t cả các mô hình.
C. Ra quyết định mang tính chính trị.
D. Ra quyết định hợp lí. 78. ( 0.2 point )
Mô Yt thông tin phản hồi hữu hiê Yu thì cần có những đă Yc tính nào dưới đây: A. Cụ thể. B. Hữu ích. C. Kịp thời, đúng lúc.
D. T:t cả các yếu tố trên đ;u đúng. 79. ( 0.2 point )
Kỹ thuâ Yt Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao hàm những
nguyên tắc nào dưới đây:
A. Mọi thành viên họp mă Yt nhưng không thảo luâ Yn với nhau trước khi mọi người nêu ý kiến.
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gă Yp mă Yt nhau.
C. L:y ý kiến qua bảng câu hỏi. D. Cả B và C đ;u đúng. 80. ( 0.2 point )
Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các quyết định quản trị:
A. Phương án ra quyết định.
B. Mục tiêu của quyết định.
C. Giải quyết được v:n đ;.
D. Kết quả, hiệu quả cao. 81. ( 0.2 point )
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin phản ánh trình độ phnm c:p của nhà quản trị.
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các c:p, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác nhau.
C. Thông tin là sản phnm của nhà quản trị.
D. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị. 82. ( 0.2 point )
Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu ti;n cho phí vâ Yn
chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
A. Đã được chương trình hóa.
B. Chưa được chương trình hóa.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết định chiến lược. 83. ( 0.2 point )
Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hoá là những quyết định :
A. Đã có sƒn trong máy tính. B. Đã có ti;n lê.Y
C. Do tâ Yp thể quyết định.
D. Do nhà quản trị c:p cao làm. 84. ( 0.2 point )
Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Một công việc mang tính nghệ thuật.
B. Lựa chọn giải pháp cho một v:n đ; xác định.
D. Công việc của các nhà quản trị c:p cao. C. T:t cả đ;u sai. 85. ( 0.2 point )