





























Preview text:
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC-LENIN CHỦ ĐỀ 1
1)Trong điều kiện nào thì triết học chỉ còn đề cập đến những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội
và tư duy. Chọn câu trả lời đúng:
a. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành chưa tách khỏi triết học.
b. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành tách khỏi triết học.
c. Khi các bộ môn khoa học mới xuất hiện, bổ sung vào triết học.
2) Vấn đề cơ bản lớn của triết học là vấn đề về: a. vật chất.
b. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. quy luật chung nhất của tự nhiên – xã hội – tư duy d. ý thức.
3) Chọn nhận định đúng: Những học thuyết triết học có ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình ra đời của chủ nghĩa Mác là:
a. Triết học của Hêghen
b. Triết học của Phoi ơ bắc
c. Triết học của Hêghen, triết học của Phoi ơ bắc và triết học của Đêmôcrít
d. Triết học của Hêghen và triết học của Phoi ơ bắc
4) Tìm con số đúng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triết học. a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
5) Câu trả lời nào đúng/ Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là:
a. Phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hê ghen
c. Phép biện chứng hiện đại
d. Phép biện chứng cổ đại
6) Chọn câu trả lời đúng. Phép biện chứng cổ đại là: a. Biện chứng tự phát. b. Biện chứng chủ quan.
c. Biện chứng duy vật khoa học. d. Biện chứng duy tâm.
7) Chọn phương án đúng đối với nhận định sau đây: “Trong xã hội có giai cấp thì mọi tư tưởng triết
học đều có tính giai cấp.” Select one: a. Đúng b. Sai c. Khác.
8) Tính Đảng trong triết học được thể hiện như thế nào. Hãy xác định câu trả lời đúng.
a. Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi ích của các giai cấp,
các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp
thống trị, bóc lột, phản động
b. Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi ích của các giai cấp,
các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp
thống trị, bóc lột, phản động. Cuộc đấu tranh đảng phái trong triết học… xét đến cùng, biểu hiện những
khuynh hướng về hệ tư tưởng của các giai cấp đối kháng trong xã hội.
c. Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm.
d. Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi ích của các giai cấp,
các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp
thống trị, bóc lột, phản động. Cuộc đấu tranh đảng phái trong triết học… xét đến cùng, biểu hiện những
khuynh hướng về hệ tư tưởng của các giai cấp đối kháng trong xã hội. Tính đảng đòi hỏi triết học phải công
khai, kiên quyết trong đường lối triết học.
9) Chọn phương án đúng “Trước khi xuất hiện triết học, con người nhận thức thế giới xung quanh và
nhận thức đời sống riêng của mình dưới hình thức các biểu tượng cảm tính mang tính chất huyền
thoại và tôn giáo”. a. Đúng b. Sai c. Phương án khác
10) Sự khẳng định “Triết học Mác - Lê nin nghiên cứu những quy luật vận động và phát triển chung
nhất của tự nhiên xã hội và tư duy” a. Đúng b. Sai c. Khác
11) Chọn phương án đúng cho câu nói: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là của triết học
hiện đại, là vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. a. Phương án khác b. Đúng c. Sai
12) Có bao nhiêu cách trả lời đối với mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học? a. 2 b. 3 c. Đáp án khác
13) Vấn đề cơ bản của triết học
a. Vấn đề khả năng nhận thức của con người.
b. Vấn đề vật chất tồn tại trước, quyết định ý thức.
c. Vấn đề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức.
d. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
14) Vấn đề cơ bản của triết học là :
a. Vấn đề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức.
b. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại. c. Vấn đề vật chất.
d. Vấn đề vật chất tồn tại trước, quyết định ý thức.
15) Hệ thống triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
16) Chọn câu trả lời đúng/ Phép biện chứng của triết học Hê ghen là:
a. Phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng hiện đại
c. Phép biện chứng duy tâm
d. Phép biện chứng ngây thơ chất phát
17) Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ... Nhưng chính nó lại bị
phép biện chứng hiện đại phủ định” a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Phép biện chứng cổ đại
c. Phép biện chứng duy tâm d. Khác
18) Vấn đề cơ bản của triết học.
a. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b. Vấn đề vật chất tồn tại trước, quyết định ý thức.
c. Vấn đề khả năng nhận thức của con người.
d. Vấn đề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức.
19) Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
a. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
b. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
vận động, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định.
an hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
âu trả lời nào đúng? Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là: p biện chứng duy vật
hép biện chứng của Hê ghen hép siêu hình
hép biện chứng cổ đại CHỦ ĐỀ 2
heo quan điểm của triết học Mác - Lênin nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
ật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết rở lại vật chất
ật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động on người
ật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
guồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là: hận thức hực tiễn xã hội. ghiên cứu khoa học iáo dục.
ai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” hiểu là:
ật chất tồn tại bằng cách vận động.
ật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
hông thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
ật chất tồn tại bằng cách vận động. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động. Không thể có
ộng phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
heo quan điểm duy vật biện chứng tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
ồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con người và được ý thức của con phản ánh.
ồn tại bên ngoài ý thức của con người, phụ thuộc, độc lập với ý thức của con người và được ý thức của con người ánh.
ồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con người và ý thức của con người g phản ánh được.
ồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc và độc lập với ý thức của con người.
Điểm chung trong quan niệm của cỏc nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là?
ồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
ồng nhất vật chất với thuộc tớnh phổ biến của vật thể
ồng nhất vật chất với ý thức
heo quan điểm của triết học Mác - Lênin yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức là: nh cảm chí
hông có yếu tố nào cả i thức
Chọn phương án sai: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
hỉ có ở các cơ thể sống.
ó ở con người với trình độ cao nhất
hổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
ó ở các tổ chức vật chất với các trình độ khác nhau
Ngôn ngữ đóng vai trò là:
Cái vỏ vật chất” của ý thức.
ội dung trung tâm của ý thức. ội dung của ý thức.
ừa là “cái vỏ vật chất” của ý thức, vừa là nội dung của ý thức và là nội dung trung tâm của ý thức.
Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử.
Lê nin điều đó chứng tỏ gì? Chọn phương án trả lời đúng trong những ý sau:
iới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi. ật chất tiêu tan mất.
ật chất không tồn tại thật sự.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
hỉ có ở các cơ thể sống.
hổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
hỉ có ở vật chất vô cơ. iêng có ở con người
11) TÍnh đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là ?
a. Xuất phát từ thế giới vật chất để giải thích . về vật chất b. Xuất phát từ tư duy c. ý kiến khác
d. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
12)Mệnh đề nào đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Vật chất là cái tồn tại chủ quan
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại.
d. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
13)Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học duy vật trước Mác trong quan niệm về vật chất.
a. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Phương thức tồn tại của vật chất là vận động
d. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
14) Tính sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức thể hiện:
a. Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan, sáng tạo mô hình tư tưởng và chỉ đạo quá
trình biến mô hình tư tưởng thành hiện thực.
b. Sáng tạo mô hình tư tưởng.
c. Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan.
d. Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan và sáng tạo mô hình tư tưởng.
15) Theo F. Ăng ghen, vận động bao hàm các hình thức nào?:
a. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật, vận động xã hội
b. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật
c. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa
d. Vận động cơ, Vận động vật lý
16) Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
b. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
c. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
d. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
17) Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
a. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới.
oi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới, vận động là thuộc tính vốn có của vật thể và là phương thức tồn tại ật chất.
oi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
oi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
hế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
hế giới thống nhất ở tính vật chất.
hế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
hế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đó được Lênin xác định trong định
vật chất là thuộc tính: nh đa dạng.
ó thể nhận thức được. ồn tại ồn tại khách quan.
Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
hỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu
đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
hỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
hỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu
đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất đó tồn tại
viễn, vô hạn và vô tận.
hỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất đó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận. CHỦ ĐỀ 3:
heo quan điểm BCDV cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết
mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định được gọi là iện thực gẫu nhiên ất nhiên hả năng
Chọn phương án sai theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Phủ định biện chứng là phạm trù triết học để chỉ
ự phủ định mang tính khách quan và phổ biến
ự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
ự phủ định tự thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn tới sự ra đời sự vật mới, tiến bộ hơn sự vật cũ
ự phủ định mang tính kế thừa
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, theo V.I.Lênin
hạt nhân của phép biện chứng duy vật
quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng duy vật
quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
heo quan điểm BCDV cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ
hững mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật.
hững nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật.
hững sự vật, hiện tượng, quá trình nhất định
Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định.
Chọn phương án chính xác nhất: Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ản chất là phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ của sự vật, quy định sự vận động và
riển của sự vật. Hiện tượng là phạm trù dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ đó
những điều kiện xác định.
ản chất là phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên
sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng đó. Hiện tượng là phạm trù dùng để chỉ sự biểu
a bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ đó trong những điều kiện xác định.
ản chất là phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ bên trong sự vật, quy định sự vận
và phát triển của sự vật. Hiện tượng là phạm trù dùng để chỉ sự biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối
ệ đó trong những điều kiện xác định.
ản chất là phạm trù dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên
quy định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng đó. Hiện tượng là phạm trù dùng để chỉ sự biểu hiện
n ngoài của những mặt, những mối liên hệ đó trong những điều kiện xác định.
heo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
ái riêng là phạm trù trống rỗng
ái riêng là phạm trù dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
ái riêng là phạm trù dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định
ái riêng là sản phẩm thuần túy của cái tinh thần
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, quy luật thống nhất và đấu tranh của ặt đối lập
hỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
hỉ ra cách thức của sự phát triển ả ba phương án trên
hỉ ra xu hướng của sự phát triển
rường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
hỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực tự nhiên mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
hỉ có mâu thuẫn biện chứng mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
Mọi mâu thuẫn là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
hỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực xã hội mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ.
ự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới.
ơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới.
ơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là có tính chất ngẫu nhiên.
Theo quan điểm BCDV các mối liên hệ khác nhau có vai trò như thế nào đối với các sự vật, hiện tượng
ống nhau về bản chất, khác nhau về biểu hiện.
ống nhau về biểu hiện, khác nhau về bản chất ó vai trò khác nhau. ó vai trò giống nhau.
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, lượng của sự vật, hiện tượng dùng để
nh quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn mà trong đó sự thay đổi về lượng chưa
hay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tượng ấy
nh quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là thể thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật,
ượng là nó chứ không phải là cái khác
ự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng khi sự thay đổi về lượng đạt tới điểm nút
nh quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng về các phương diện: số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô
ự tồn tại, tốc độ, nhịp điệu của các quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
Theo quan điểm BCDV cái đơn nhất là phạm trù để chỉ những mặt, những thuộc tính
ược lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác.
ó thể lặp lại hoặc không lặp lại ở các sự vật khác.
hỉ có ở một sự vật, không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác.
correct answer is: Chỉ có ở một sự vật, không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác
Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự, gọi là hả năng ết quả iện thực khách quan iện thực
Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người, chúng tồn tại biệt lập dưới dạng
túy và đều có vị trí nhất định đối với sự phát triển của sự vật.
ái ngẫu nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số cái tất nhiên
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò tác động còn ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò quyết định còn cái ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
Nội dung của các phạm trù có thể thay đổi vì:
hạm trù là kết quả của quá trình nhận thức thế giới khách quan của con người
hạm trù là kết quả của quá trình nhận thức thế giới khách quan của con người mà quá trình nhận thức thế giới khách
và chính thế giới khách quan luôn biến đổi
hế giới khách quan luôn luôn biến đổi
uá trình nhận thức thế giới khách quan của con người luôn biến đổi
Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
on người có thể nhận thức và vận dụng được quy luật
on người có thể vận dụng được quy luật
on người có thể sáng tạo ra quy luật
on người có thể nhận thức được quy luật
Các quy luật đều có: hông có tính khách quan nh khách quan kiến khác
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mâu thuẫn biện chứng
ó hai mặt đối chọi nhau
sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập ó hai mặt khác nhau
ó hai mặt trái ngược nhau
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin sự thống nhất của các mặt đối lập là
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau, đồng nhất với nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau, đồng nhất với nhau và có sự chuyển hóa lẫn
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin quy luật chuyển hóa từ những sự thay
ề lượng thành những những sự thay đổi về chất và ngược lại ả ba phương án trên
hỉ ra xu hướng của sự phát triển
hỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
hỉ ra cách thức của sự phát triển CHƯƠNG 2: PHẦN 3
ựa chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức lý tính hán đoán uy luận iểu tượng hái niệm
Chọn câu trả lời sai: Nhận thức lý luận là
hận thức có tính hệ thống.
hận thức không có tính logic chặt chẽ.
hận thức gián tiếp, trừu tượng.
hận thức được hình thành tự giác.
ựa chọn phương án sai: Suy luận
à hình thức phản ánh cao nhất của quá trình nhận thức.
ó hai loại hình: quy nạp và diễn dịch
à hình thức phản ánh đầu tiên của tư duy trừu tượng.
à hình thức phản ánh liên kết các phán đoán lại với nhau để rút ra tri thức mới bằng phán đoán mới.
a chọ phương án để hoàn thành câu: “Thực tiễn là ..., mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến iên và xã hội” à toàn bộ hoạt động
à toàn bộ những hoạt động có mục đích.
à toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích.
hững hoạt động vật chất có mục đích
ựa chọn phương án đúng theo quan điểm DVBC: Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là ;
ư duy đúng đắn của con người. hế giới khách quan. hực tiễn. kiến của số đông
ựa chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin chân lý có các tính chất sau:
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối và tính cụ thể. nh khách quan.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối, tính cụ thể và tính toàn diện.
ựa chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức cảm tính ảm giác hái niệm iểu tượng i giác
ựa chọn phương án để hoàn thành đúng các câu theo quan điểm DVBC: “Chân lý là những tri thức phù hợp ” muốn của con người. ực tiễn ện thực khách quan. niệm tuyệt đối
Quan niệm “Nhận thức là trạng thái hoài nghi về sự vật” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy vật trước Mác. hủ nghĩa duy tâm. huyết hoài nghi. huyết không thể biết.
Lựa chọn phương án đúng: Cảm giác là
nh ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan con người.
ự phản ánh quy luật của sự vật
ự phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật.
ự phản ánh những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan con người.
Nhận định “Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người nhưng không có vai trò gì đối với nhận thức” thuộc
ường triết học nào?
hủ nghĩa duy vật trước Mác
hủ nghĩa duy tâm khách quan
hủ nghĩa duy vật biện chứng.
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin Tính chất nào sau đây không phải là
chất của chân lý: nh cụ thể
nh tương đối và tuyệt đối nh khách quan nh toàn diện
Lựa chọn phương án sai: Phán đoán là
ình thức liên kết các khái niệm lại với nhau để đưa lại tri thức mới cho con người.
ình thức liên kết các khái niệm lại để khẳng định hay phủ định một thuộc tính hay một mối liên hệ nào đó của sự vật
ình thức liên kết các cảm giác lại với nhau để đưa lại hình ảnh về sự vật.
ình thức phản ánh của tư duy trừu tượng.
Nhận định “Con người là chủ thể tích cực, sáng tạo của nhận thức” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy tâm khách quan
hủ nghĩa duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
hủ nghĩa duy vật trước Mác
Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào quan trọng nhất? oạt động thực nghiệm
oạt động chính trị xã hội
oạt động sản xuất vật chất
Chọn câu trả lời sai: Nhận thức kinh nghiệm
hận thức dừng lại ở sự miêu tả, phân loại các sự kiện.
ết quả là những tri thức kinh nghiệm. nhận thức gián tiếp. nhân thức trực tiếp.
Lựa chọn phương án sai: Nhận thức cảm tính là
hận thức đơn giản, mang tính trực tiếp, chủ yếu dừng lại ở những hiện tượng riêng lẻ, bên ngoài sự vật.
hận thức được các bản chất, bên trong của sự vật.
hận thức đơn giản, mang tính trực tiếp.
hận thức chủ yếu dừng lại ở những hiện tượng riêng lẻ, bên ngoài sự vật.
Quan niệm “Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức các cảm giác của con người” thuộc lập trường Triết học
hủ nghĩa duy tâm chủ quan.
hủ nghĩa duy vật trước Mác.
hủ nghĩa duy tâm khách quan.
hủ nghĩa duy vật biện chứng.
Chọn phương án chính xác điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin “Chân lý là những
ức có nội dung phù hợp với…; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn” muốn của con người niệm tuyệt đối ện thực khách quan ực tiễn
Lựa chọn phương án đúng: Biểu tượng là
ình ảnh của sự vật được tổng hợp lại trên cơ sở của nhiều cảm giác.
ình ảnh của sự vật được lưu giữ trong bộ não người.
Lựa chọn phương án sai: Nhận thức lý tính là
hận thức mang tính trừu tượng.
hận thức mang tính trực tiếp.
hận thức mang tính gián tiếp
hận thức được bản chất quy luật của sự vật.
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là kiến của số đông hế giới khách quan hực tiễn
ư duy tiết kiệm của con người
Lựa chọn phương án để hoàn thành câu sau: “ Về bản chất, nhận thức là quá trình phản ánh tích cực , tự giác,
tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người...” ên cơ sở thực tiễn.
ên cơ sở hoạt động có mục đích của con người.
ên cơ sở hoạt động chính trị xã hội
d. Trên cơ sở hoạt động lao động sản xuất.
24) Lựa chọn phương án sai: Khái niệm là
a. Hình thức phản ánh được những thuộc tính chung, cơ bản của cả một lớp sự vật, hiện tượng.
b. Hình thức phản ánh thuộc giai đoạn tư duy trừu tượng
c. Là cơ sở để hình thành phán đoán.
d. Hình thức phản ánh cao của giai đoạn trực quan sinh động
25) Nhận định “Thực tiễn là hoạt động tinh thần sáng tạo ra con người” thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
26) Lựa chọn phương án đúng: Tri giác là
a. Hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật được bộ não con người tái hiện lại.
b. Hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật khi nó trực tiếp tác động vào giác quan con người.
27) Lưạ chọn phương án điền tiếp vào chỗ trống: “Con đường biện chứng của sự nhận thức là đi từ
trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ ...”
a. Thực tiễn đến nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính đến thực tiễn
c. Nhận thức cảm tính đến thực tiễn
d. Tư duy trừu tượng đến thực tiễn
28) Chọn câu trả lời sai: Chủ nghĩa duy vật trước Mác quan niệm bản chất của nhận thức là:
a. Nhận thức là một quá trình biện chứng tích cực.
b. Nhận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản mang tính thụ động.
c. Không thấy được vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
d. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Đối tượng của nhận thức là thế giới khách quan.
29) Chọn luận điểm thể hiện quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Nhận thức là sự “hồi tưởng lại” của linh hồn bất tử về “ thế giới các ý niệm”.
b. Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức các cảm giác, biểu tượng của con người.
c. Nhận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản trạng thái bất động của sự vật.
d. Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động sáng tạo.
30) Chọn câu trả lời đúng: Thuyết không thể biết
ẳng định con người không có khả năng nhận thức thế giới.
hẳng định con người có khả năng nhận thức thế giới.
oài nghi khả năng nhận thức thế giới của con người.
Nhận định “Con người là chủ thể tích cực, sáng tạo của nhận thức” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy vật trước Mác
hủ nghĩa duy tâm khách quan
hủ nghĩa duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
Chọn câu trả lời sai: Các giai đoạn của quá trình nhận thức ó sự đan xen với nhau. ch rời nhau.
ó quan hệ biện chứng với nhau.
Lựa chọn phương án đúng: Cảm giác là
ự phản ánh quy luật của sự vật
nh ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan con người.
ự phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật.
ự phản ánh những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan con người.
Lựa chọn phương án sai: Phán đoán là
ình thức phản ánh của tư duy trừu tượng.
ình thức liên kết các khái niệm lại với nhau để đưa lại tri thức mới cho con người.
ình thức liên kết các khái niệm lại để khẳng định hay phủ định một thuộc tính hay một mối liên hệ nào đó của sự vật
ình thức liên kết các cảm giác lại với nhau để đưa lại hình ảnh về sự vật.
Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm DVBC: Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là kiến của số đông hực tiễn.
ư duy đúng đắn của con người. hế giới khách quan.
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là kiến của số đông hế giới khách quan hực tiễn
ư duy tiết kiệm của con người
37) Lý luận nhận thức của chủ nghĩa Mác dựa trên những nguyên tắc nào?
a. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não con người.
b. Thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức.
c. Phản ánh là một quá trình biện chứng , tích cực, tự giác, sáng tạo.
d. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Khẳng định nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào bộ não con người, là sự phản ánh là một quá trình biện chứng , tích cực, tự giác, sáng tạo trên cơ sở
thực tiễn - cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức.
39) Lựa chọn phương án sai: Hoạt động thực tiễn là
a. Hoạt động đặc trưng và bản chất của con người.
b. Hoạt động không mang tính lịch sử xã hội.
c. Hoạt động vật chất.
d. Hoạt động con người phải sử dụng các công cụ vật chất tác động vào đối tượng vật chất.
40) Quan niệm “Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức các cảm giác của con người” thuộc lập
trường Triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
41) Lựa chọn phương án sai: Suy luận
a. Là hình thức phản ánh cao nhất của quá trình nhận thức.
b. Có hai loại hình: quy nạp và diễn dịch
c. Là hình thức phản ánh đầu tiên của tư duy trừu tượng.
d. Là hình thức phản ánh liên kết các phán đoán lại với nhau để rút ra tri thức mới bằng phán đoán mới.
42) Lựa chọn phương án để hoàn thành câu sau: “ Về bản chất, nhận thức là quá trình phản ánh tích cực , tự
giác, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người...”
a. Trên cơ sở hoạt động có mục đích của con người.
b. Trên cơ sở hoạt động chính trị xã hội.
c. Trên cơ sở hoạt động lao động sản xuất. n cơ sở thực tiễn.
43) Chọn phương án chính xác điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin “Chân
lý là những tri thức có nội dung phù hợp với…; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn” a. hiện thực khách quan b. thực tiễn
c. ý muốn của con người d. ý niệm tuyệt đối
44) Nhận định “Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người nhưng không có vai trò gì đối với nhận
thức” thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy vật trước Mác
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
45) Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin Tính chất nào sau đây
không phải là tính chất của chân lý: a. Tính toàn diện b. Tính cụ thể
c. Tính tương đối và tuyệt đối d. Tính khách quan
46) Lựa chọn phương án để hoàn thành đúng các câu theo quan điểm DVBC: “Chân lý là những tri
thức phù hợp với…” a. thực tiễn b. ý niệm tuyệt đối
c. ý muốn của con người. d. hiện thực khách quan.
47) Lựa chọn phương án sai: Nhận thức cảm tính là
a. Nhận thức đơn giản, mang tính trực tiếp, chủ yếu dừng lại ở những hiện tượng riêng lẻ, bên ngoài sự vật.
b. Nhận thức được các bản chất, bên trong của sự vật.
c. Nhận thức chủ yếu dừng lại ở những hiện tượng riêng lẻ, bên ngoài sự vật.
d. Nhận thức đơn giản, mang tính trực tiếp.
48) Quan niệm “Nhận thức là trạng thái hoài nghi về sự vật” thuộc lập trường triết học nào? a. Thuyết hoài nghi.
b. Thuyết không thể biết.
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác. d. Chủ nghĩa duy tâm.
The correct answer is: Thuyết hoài nghi.
ưạ chọn phương án điền tiếp vào chỗ trống: “Con đường biện chứng của sự nhận thức là đi từ trực quan sinh
đến tư duy trừu tượng, từ ...”
hận thức lý tính đến thực tiễn
ư duy trừu tượng đến thực tiễn
hận thức cảm tính đến thực tiễn
hực tiễn đến nhận thức cảm tính
Lựa chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin chân lý có các tính chất sau: nh khách quan.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối và tính cụ thể.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối, tính cụ thể và tính toàn diện.
Hoạt đông thực tiễn có những hình thức cơ bản nào?
oạt động sản xuất vật chất
oạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm
oạt động chính trị xã hội oạt động thực nghiệm
Nhận định “Thực tiễn là hoạt động tinh thần sáng tạo ra con người” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
hủ nghĩa duy vật trước Mác
hủ nghĩa duy tâm khách quan
Chọn câu trả lời sai: Chủ nghĩa duy vật trước Mác quan niệm bản chất của nhận thức là:
hông thấy được vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
hừa nhận khả năng nhận thức của con người. Đối tượng của nhận thức là thế giới khách quan.
hận thức là một quá trình biện chứng tích cực.
hận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản mang tính thụ động.
Chọn câu trả lời đúng: Thuyết không thể biết
hẳng định con người không có khả năng nhận thức thế giới.
hẳng định con người có khả năng nhận thức thế giới.
oài nghi khả năng nhận thức thế giới của con người.
Lựa chọn phương án sai: Nhận thức lý tính là
hận thức được bản chất quy luật của sự vật.
hận thức mang tính trực tiếp.
hận thức mang tính gián tiếp
hận thức mang tính trừu tượng.
56) Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào quan trọng nhất?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động thực nghiệm
c. Hoạt động chính trị xã hội
57) Chọn luận điểm thể hiện quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức các cảm giác, biểu tượng của con người.
b. Nhận thức là sự “ hồi tưởng lại” của linh hồn bất tử về “ thế giới các ý niệm”.
c. Nhận thức là sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động sáng tạo.
d. Nhận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản trạng thái bất động của sự vật.
58) Lựa chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức cảm tính a. Biểu tượng b. Cảm giác c. Tri giác d. Khái niệm
59) Lựa chọn phương án đúng: Tri giác là
a. Hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật được bộ não con người tái hiện lại.
b. Hình ảnh tương đối toàn vẹn về sự vật khi nó trực tiếp tác động vào giác quan con người.
60) Chọn câu trả lời sai: Nhận thức kinh nghiệm
a. là nhận thức gián tiếp.
b. Kết quả là những tri thức kinh nghiệm.
c. là nhân thức trực tiếp.
d. Nhận thức dừng lại ở sự miêu tả, phân loại các sự kiện. CHỦ ĐỀ 3:
1)Phép biện chứng được xác định với tư cách là
a. lý luận biện chứng và phương pháp biện chứng
b. phương pháp biện chứng
c. lý luận duy vật và phương pháp biện chứng duy vật d. lý luận biện chứng
2) Nhận định “ Thực tiễn là hoạt động tinh thần sáng tạo ra con người” thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
ủ nghĩa duy tâm khách quan
3)Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin tính kế thừa của phủ định biện chứng được hiểu là :
a. Giữ lại những yếu tố tích cực của cái cũ
b. Cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
c. Giữ lại các yếu tố của cái cũ
d. Giữ lại và cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
4) Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin
a. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
b. Chỉ có sự biến đổi về lượng đạt tới điểm nút với những điều kiện nhất định mới dẫn đến sự thay đổi căn
bản về chất của sự vật, hiện tượng
c. Chỉ có sự biến đổi về lượng trong giới hạn độ mới dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
d. Mọi sự biến đổi về lượng đều không dẫn đến sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
6)Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, giữa sự vật và tư tưởng về sự vật có điểm chung là vì:
a. Sự vật là cái bóng của tư tưởng
b. Sự vật là cái bóng của tư tưởng và tư tưởng là sự phản ánh sự vật
c. Tư tưởng là sự phản ánh sự vật, nội dung của tư tưởng do sự vật quy định
d. Sự vật chính là tư tưởng về sự vật, và tư tưởng về sự vật cũng chính là sự vật
7)Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào quan trọng nhất?
a. Hoạt động chính trị xã hội
b. Hoạt động thực nghiệm
c. Hoạt động sản xuất vật chất
8)Triết học duy vật biện chứng không cho rằng
a. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển và đồng thời mở ra chu kỳ phát triển tiếp theo
b. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
c. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển của sự vật
ủ định của phủ định kết thúc quá trình phát triển của sự vật
rường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ái riêng và cái chung có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái riêng, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái riêng và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
hỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực xã hội mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
hỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực tự nhiên mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
hỉ có mâu thuẫn biện chứng mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
Mọi mâu thuẫn là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
rường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò quyết định còn cái ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người, chúng tồn tại biệt lập dưới dạng
túy và đều có vị trí nhất định đối với sự phát triển của sự vật.
Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò tác động còn ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
Cái ngẫu nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số cái tất nhiên
Triết học nghiên cứu những quy luật
ác quy luật phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy, quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định và quy
êng trong từng lĩnh vực cụ thể
hững quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
hững quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
ác quy luật phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin mâu thuẫn biện chứng
ó hai mặt đối chọi nhau ó hai mặt khác nhau
sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau của các mặt đối lập
ó hai mặt trái ngược nhau
Lựa chọn phương án để hoàn thành câu sau: “Về bản chất, nhận thức là quá trình phản ánh tích cực , tự giác,
tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người...”
ên cơ sở hoạt động có mục đích của con người. ên cơ sở thực tiễn.
ên cơ sở hoạt động lao động sản xuất.
ên cơ sở hoạt động chính trị xã hội.
Thế nào là mặt đối lập. ai mặt khác nhau.
ận động theo khuynh hướng trái ngược nhau. huộc tính khác nhau. nh chất đa dạng.
Chọn phương án sai theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Phủ định biện chứng là phạm trù triết học để chỉ
ự phủ định mang tính khách quan và phổ biến
ự phủ định tự thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn tới sự ra đời sự vật mới, tiến bộ hơn sự vật cũ
ự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
ự phủ định mang tính kế thừa
Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
on người có thể nhận thức và vận dụng được quy luật
on người có thể sáng tạo ra quy luật
on người có thể vận dụng được quy luật
on người có thể nhận thức được quy luật
Theo quan điểm BCDV cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết
mà do các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định được gọi là ất nhiên hả năng gẫu nhiên iện thực
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin sự thống nhất của các mặt đối lập là
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau, đồng nhất với nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau
ùng tác động qua lại, quy định lẫn nhau, là điều kiện tồn tại của nhau, đồng nhất với nhau và có sự chuyển hóa lẫn
Lựa chọn phương án sai: Nhận thức lý tính là
hận thức được bản chất quy luật của sự vật.
hận thức mang tính gián tiếp
hận thức mang tính trừu tượng.
hận thức mang tính trực tiếp.
Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
guyên nhân và kết quả đều mang tính khách quan, phổ biến và tất yếu
guyên nhân là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra
iến đổi nhất định nào đó
guyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho nhau
guyên nhân là phạm trù chỉ những điều kiện của sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự
ới nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
Quan niệm “Nhận thức là trạng thái hoài nghi về sự vật” thuộc lập trường triết học nào? huyết không thể biết. hủ nghĩa duy tâm. huyết hoài nghi.
hủ nghĩa duy vật trước Mác.
24)Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
a. Bất kỳ sự vật nào cũng có hình thức và nội dung
b. Nội dung và hình thức thống nhất biện chứng với nhau
c. Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là biến đổi, còn khuynh hướng chủ đạo của hình thức tương đối ổn định
d. Một nội dung có thể được thể hiện ra trong những hình thức khác nhau vì hình thức là do con người quyết định
25)Lựa chọ phương án để hoàn thành câu: “Thực tiễn là ..., mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải biến tự nhiên và xã hội”
a. Là toàn bộ những hoạt động có mục đích.
b. Là toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích.
c. Là toàn bộ hoạt động
d. Những hoạt động vật chất có mục đích
28)Lê nin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. “Sự phát triển coi như là giảm đi và tăng lên, như là lặp lại”.
2. “Sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt đối lập” trong tác phẩm
a. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu.
b. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao? c. Chủ nghĩa duy vật
và Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. d. Bút ký triết học.
29)Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, chất của sự vật, hiện
tượng được xác định bởi
a. Các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng, cấu trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố đó thông qua
những mối liên hệ cụ thể
hất của các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng
u trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng
ất của các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng, cấu trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố đó thông qua những ên hệ cụ thể
Lựa chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin chân lý có các tính chất sau:
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối và tính cụ thể.
nh khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối, tính cụ thể và tính toàn diện. nh khách quan.
Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của t ấy. ượng iểm nút ộ hất
Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên trong sự vật, quy định sự vận
và phát triển của sự vật gọi là ản chất ội dung ình thức iện tượng
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý là
ư duy tiết kiệm của con người hế giới khách quan kiến của số đông hực tiễn
Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ọi cái chung đều là cái tất nhiên
ản chất đồng nhất với cái tất nhiên
ản chất đồng nhất với cái chung
ản chất, tất nhiên và cái chung không phải là những phạm trù đồng nhất
Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ái riêng tồn tại trong cái chung, thông qua cái chung mà biểu hiện sự tồn tại của nó ra bên ngoài
ái riêng tồn tại bên ngoài, độc lập hoàn toàn với cái chung
ái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của nó ra bên ngoài
ái chung tồn tại bên ngoài, độc lập hoàn toàn với cái riêng
Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
ong hiện thực luôn xuất hiện những khả năng mới
hà doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ một phần vì chưa tính hết các khả năng bất lợi
hả năng hiện thực là khả năng luôn trở thành hiện thực
ể khả năng biến thành hiện thực, thường cần không phải chỉ một điều kiện mà là một tập hợp nhiều điều kiện
Lựa chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức cảm tính iểu tượng ảm giác i giác hái niệm
Chọn phương án đúng
hạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người
hạm trù tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người
hạm trù được hình thành trong quá trình hoạt động nhận thức và thực tiễn của con người, và do vậy, phụ thuộc vào ý chủ quan của con người
hạm trù là những khái niệm tồn tại sẵn có trong mỗi cá thể người
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập, theo V.I.Lênin
hạt nhân của phép biện chứng duy vật
quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng duy vật
quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính thống nhất vật chất của thế
hủ nghĩa duy vật siêu hình
hủ nghĩa duy vật siêu hình và duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật
Lựa chọn phương án sai: Khái niệm là
ình thức phản ánh thuộc giai đoạn tư duy trừu tượng
ình thức phản ánh được những thuộc tính chung, cơ bản của cả một lớp sự vật, hiện tượng.
ình thức phản ánh cao của giai đoạn trực quan sinh động
à cơ sở để hình thành phán đoán.
Lựa chọn phương án sai: Hoạt động thực tiễn là
oạt động đặc trưng và bản chất của con người. oạt động vật chất.
oạt động con người phải sử dụng các công cụ vật chất tác động vào đối tượng vật chất.
oạt động không mang tính lịch sử xã hội.
Đặc điểm không thuộc về phép biện chứng cổ đại
hép biện chứng cổ đại đã xây dựng đầy đủ các nguyên lý, quy luật của sự phát triển.
à hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng.
hép biện chứng cổ đại đã phác hoạ được bức tranh thống nhất của thế giới trong mối liên hệ phổ biến, trong sự vận
và phát triển không ngừng.
ác nguyên lý, của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, hận thông thường.
Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:
ất nhiên có thể chuyển hoá thành ngẫu nhiên
gẫu nhiên có thể chuyển hoá thành tất nhiên
ất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoá cho nhau
ất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hoá cho nhau
Chọn câu trả lời sai: Nhận thức kinh nghiệm
hận thức dừng lại ở sự miêu tả, phân loại các sự kiện. nhân thức trực tiếp. nhận thức gián tiếp.
ết quả là những tri thức kinh nghiệm.
Chọn câu trả lời sai: Chủ nghĩa duy vật trước Mác quan niệm bản chất của nhận thức là:
hừa nhận khả năng nhận thức của con người. Đối tượng của nhận thức là thế giới khách quan.
hận thức là một quá trình biện chứng tích cực.
hông thấy được vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
hận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản mang tính thụ động.
Nhận định “Con người là chủ thể tích cực, sáng tạo của nhận thức” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
hủ nghĩa duy vật trước Mác
hủ nghĩa duy vật biện chứng
hủ nghĩa duy tâm khách quan
48)Chọn phương án đúngđiền vào chỗ trống: … là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những
quá trình tạo nên sự vật. a. Khả năng b. Hình thức c. Hiện thực d. Nội dung
49) Theo quan điểm BCDV các mối liên hệ khác nhau có vai trò như thế nào đối với các sự vật, hiện tượng
a. giống nhau về biểu hiện, khác nhau về bản chất
b. giống nhau về bản chất, khác nhau về biểu hiện. c. có vai trò giống nhau. d. có vai trò khác nhau.
50)Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
a. Quy luật là mối liên hệ khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại giữa các mặt, các yếu tố, các
thuộc tính bên trong mỗi sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau
b. Có thể phân chia các loại quy luật theo nhiều tiêu thức khác nhau
c. Các quy luật của tự nhiên, xã hội cũng như tư duy của con người đều mang tính khách quan
d. Cả ba phương án đã nêu
51) Theo quan điểm BCDV phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là a. Hiện thực b. Kết quả c. Khả năng d. Nguyên nhân
52) Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. Theo phép BCDV ở trong lĩnh vực … khả năng
không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người. a. Tự nhiên và xã hội b. Tự nhiên và tư duy c. Xã hội d. Tự nhiên
53)Quan niệm nào cho rằng cơ sở quyết định các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng là cảm giác của con người a. Duy tâm khách quan b. Duy tâm chủ quan uy vật siêu hình y vật biện chứng
54)Theo quan điểm BCDV phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá
trình khác là phạm trù a. Cái khách quan b. Cái đơn nhất c. Cái Riêng d. Cái chung
56)Chọn phương án trả lời chính xác về quan hệ giữa lượng và chất theo quan điểm BCDV
a. Chất nào lượng ấy, lượng có chất của nó. Lượng và chất thống nhất trong giới hạn độ.
b. Thống nhất lượng và chất là tương đối.
c. Lượng và chất thống nhất trong giới hạn độ.
d. Chất nào lượng ấy, lượng có chất của nó. Lượng và chất thống nhất trong giới hạn độ và sự thống nhất ấy là tương đối.
57) Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin quy luật phủ định của phủ định
a. Cả ba phương án trên
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
c. Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
d. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển
58) Theo quan điểm BCDV cái riêng là một phạm trù triết học dùng để chỉ
a. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật.
b. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định.
c. Những sự vật, hiện tượng, quá trình nhất định
d. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật.
59)Chọn câu trả lời sai: Các giai đoạn của quá trình nhận thức
a. có sự đan xen với nhau. b. tách rời nhau.
c. có quan hệ biện chứng với nhau.
60) Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin phủ định là
a. sự thay thế sự vật này bằng sự vật tiến bộ hơn trong quá trình vận động và phát triển
ự thay thế sự vật này bằng sự vật mới trong quá trình vận động và phát triển
hay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
hay thế sự vật này bằng sự vật mới, tiến bộ hơn trong quá trình vận động và phát triển CHỦ ĐỀ 4:
o quan điểm BCDV cái đơn nhất là phạm trù để chỉ những mặt, những thuộc tính
hỉ có ở một sự vật, không lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác.
ó thể lặp lại hoặc không lặp lại ở các sự vật khác.
ược lặp lại ở các sự vật, hiện tượng khác.
ng định nghĩa về vật chất của mình, Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
ều có khả năng phản ánh ự vận động
ồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác. ùng tồn tại
nào là đấu tranh của các mặt đối lập.
ài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau, phủ định nhau, dẫn đến chuyển hoá.
ài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau.
ên hệ, tác động qua lại lẫn nhau, bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau.
iên hệ, tác động qua lại lẫn nhau.
n phương án sai: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
hổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
hỉ có ở các cơ thể sống.
ở con người với trình độ cao nhất
d. có ở các tổ chức vật chất với các trình độ khác nhau
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đó được Lênin xác định
trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
a. Có thể nhận thức được. b. Tồn tại khách quan. c. Tính đa dạng. d. Tồn tại
TÍnh đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là ?
a. Xuất phát từ tư duy
b. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
c. Xuất phát từ thế giới vật chất để giải thích . về vật chất d. ý kiến khác
Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, quy luật thống nhất và đấu
tranh của các mặt đối lập
a. Chỉ ra xu hướng của sự phát triển
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển c. Cả ba phương án trên
d. Chỉ ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển
Trong các hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn, hình thức nào quan trọng nhất?
a. Hoạt động sản xuất vật chất
b. Hoạt động chính trị xã hội
c. Hoạt động thực nghiệm
Xác định mệnh đề sai:
a. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
b. Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể.
c. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
d. Vật thể không phải là vật chất.
Trường phái duy danh cho rằng:
a. Các phạm trù triết học phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của
các sự vật và hiện tượng thuộc giới tự nhiên
hạm trù chỉ là những thuật ngữ trống rỗng do con người tưởng tượng ra và không biểu hiện bất kỳ cái gì của hiện thực
c phạm trù triết học phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và
ượng thuộc giới tự nhiên, xã hội và tư duy
ạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức của con người
định mệnh đề đúng:
hông có vận động ngoài vật chất, vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
hông có vận động ngoài vật chất cũng như không có vật chất không vận động.
ận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
hông có vận động ngoài vật chất.
n phương án đúng. Phạm trù là:
hững khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện
thuộc một số lĩnh vực nhất định
hững khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện
thuộc một lĩnh vực nhất định
hững khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện
thuộc mọi lĩnh vực của thế giới vật chất
hững khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản của các sự vật và hiện
thuộc mọi lĩnh vực của thế giới vật chất
n phương án đúngđiền vào chỗ trống: … là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối
ệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó. guyên nhân ình thức ết quả ội dung
o quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính:
hổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
hỉ có ở vật chất vô cơ. iêng có ở con người
hỉ có ở các cơ thể sống.
Theo F. Ăng ghen, vận động bao hàm các hình thức nào?
a. Vận động cơ, Vận động vật lý
b. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật, vận động xã hội
c. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa
d. Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật
Theo quan điểm BCDV phạm trù triết học nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính, không
những có ở một kết cấu vật chất nhất định mà còn được lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá
trình khác là phạm trù a. Cái chung b. Cái đơn nhất c. Cái Riêng d. Cái khách quan
Lý luận nhận thức của chủ nghĩa Mác dựa trên những nguyên tắc nào?
a. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não con người.
b. Thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức.
c. Phản ánh là một quá trình biện chứng , tích cực, tự giác, sáng tạo.
d. Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Khẳng định nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào bộ não con người, là sự phản ánh là một quá trình biện chứng , tích cực, tự giác, sáng tạo trên cơ sở
thực tiễn - cơ sở chủ yếu và trực tiếp của nhận thức.
Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ biến của các sự vật và hiện tượng.
a. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có sự chuyển hoá lẫn nhau.
b. Các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chừng không có sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau.
c. Thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt nhau, vừa có liên hệ qua lại, vừa
thâm nhập và chuyển hoá lẫn nhau.
chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. Theo phép BCDV ở trong lĩnh vực … khả năng không thể tự nó
hành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người. ự nhiên và xã hội ự nhiên ã hội ự nhiên và tư duy
o quan điểm BCDV phạm trù nhằm chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự
ới nhau, gây ra một biến đổi nào đó, gọi là hả năng iện thực guyên nhân ết quả
chọn phương án sai: Phán đoán là
ình thức liên kết các khái niệm lại với nhau để đưa lại tri thức mới cho con người.
ình thức liên kết các cảm giác lại với nhau để đưa lại hình ảnh về sự vật.
ình thức liên kết các khái niệm lại để khẳng định hay phủ định một thuộc tính hay một mối liên hệ nào đó của sự vật
ình thức phản ánh của tư duy trừu tượng.
chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ:
oi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
oi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
oi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới.
oi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới, vận động là thuộc tính vốn có của vật thể và là phương thức tồn tại ật chất.
n phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin phủ định là
ự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
ự thay thế sự vật này bằng sự vật mới trong quá trình vận động và phát triển
ự thay thế sự vật này bằng sự vật tiến bộ hơn trong quá trình vận động và phát triển
ự thay thế sự vật này bằng sự vật mới, tiến bộ hơn trong quá trình vận động và phát triển
mệnh đề “ Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” hiểu là:
ật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
hông thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
ật chất tồn tại bằng cách vận động. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động. Không thể có
ộng phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
ật chất tồn tại bằng cách vận động.
o quan điểm BCDV cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật quyết định,
o các nhân tố bên ngoài, do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên ngoài quyết định được gọi là iện thực gẫu nhiên ất nhiên hả năng
h sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức thể hiện:
áng tạo mô hình tư tưởng.
hản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan, sáng tạo mô hình tư tưởng và chỉ đạo quá trình biến mô
ư tưởng thành hiện thực.
hản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan.
hản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan và sáng tạo mô hình tư tưởng.
ẳng định: “Bản chất hiện ra, hiện tượng có tính bản chất” là của ồ Chí Minh I.Lênin h.Ăngghen .Mác
an niệm “Nhận thức là trạng thái hoài nghi về sự vật” thuộc lập trường triết học nào? huyết không thể biết.
hủ nghĩa duy vật trước Mác. hủ nghĩa duy tâm. huyết hoài nghi.
chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức lý tính hái niệm hán đoán iểu tượng uy luận
n phương án đúng theo quan điểm BCDV
guyên nhân là sự tác động từ bên ngoài sự vật hiện tượng.
ái xảy ra trước là nguyên nhân của cái xảy ra sau.
guyên nhân là sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật hoặc giữa các mặt trong bản thân sự vật.
ái xảy ra sau là nguyên nhân của cái xảy ra trước.
chọn phương án sai: Nhận thức lý tính là
hận thức mang tính trừu tượng.
hận thức mang tính gián tiếp
hận thức mang tính trực tiếp.
hận thức được bản chất quy luật của sự vật.
n phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, chất của sự vật, hiện tượng được xác định
hất của các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng
ác yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng, cấu trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố đó thông qua những mối liên thể
hất của các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng, cấu trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố đó thông qua những ên hệ cụ thể
ấu trúc và phương thức liên kết giữa các yếu tố tạo thành sự vật, hiện tượng
n phương án chính xác điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin “Chân lý là những tri
có nội dung phù hợp với…; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn” niệm tuyệt đối ện thực khách quan muốn của con người ực tiễn
định nghĩa đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin: Đấu tranh của các mặt đối lập
à sự tác động qua lại của các mặt đối lập
à sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ lẫn nhau của các mặt đối lập
à sự tác động qua lại theo xu hướng phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
chọn phương án đúng: Biểu tượng là
ình ảnh của sự vật được tổng hợp lại trên cơ sở của nhiều cảm giác.
ình ảnh của sự vật được lưu giữ trong bộ não người.
ờng phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ái riêng, cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái riêng và cái chung có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
ái riêng và cái đơn nhất có thể chuyển hóa được cho nhau trong quá trình biến đổi của sự vật, hiện tượng
t đông thực tiễn có những hình thức cơ bản nào?
oạt động sản xuất vật chất oạt động thực nghiệm
oạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm
oạt động chính trị xã hội
chỉ ra sai lầm của các nhà triết học duy vật trước Mác trong quan niệm về vật chất.
ật chất là cái có thể nhận thức được.
ật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
hương thức tồn tại của vật chất là vận động
ồng nhất vật chất với vật thể. n phương án đúng
ội dung của các phạm trù vừa không mang tính khách quan lại vừa không mang tính chủ quan
ội dung của các phạm trù vừa mang tính khách quan lại vừa mang tính chủ quan
ội dung của các phạm trù luôn mang tính khách quan
ội dung của các phạm trù luôn mang tính chủ quan
t học duy vật biện chứng không cho rằng ct one:
hủ định biện chứng là sự phủ định tự thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn tới sự ra đời sự vật mới, tiến bộ hơn sự vật
hủ định biện chứng là quá trình phủ định do nguyên nhân bên trong sự vật gây nên
hủ định biện chứng là quá trình phủ định do nguyên nhân bên ngoài sự vật gây nên
hủ định biện chứng là kết quả của quá trình giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật gây nên
correct answer is: Phủ định biện chứng là quá trình phủ định do nguyên nhân bên ngoài sự vật gây nên
chọn phương án đúng: Cảm giác là
ự phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật.
nh ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan con người.
ự phản ánh quy luật của sự vật
ự phản ánh những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan con người.
o quan điểm của triết học Mác – Lênin tính kế thừa của phủ định biện chứng được hiểu là :
iữ lại những yếu tố tích cực của cái cũ
iữ lại và cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
ải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
iữ lại các yếu tố của cái cũ
an niệm nào khẳng định giữa các sự vật hiện tượng của thế giới khách quan luôn luôn tồn tại trong tính qui
và tương tác, làm biến đối lẫn nhau uan niệm siêu hình uan niệm duy vật
uan niệm biện chứng của Hêghen
uan niệm biện chứng của Mác.
nh “Con người là chủ thể tích cực, sáng tạo của nhận thức” thuộc lập trường triết học nào?
hủ nghĩa duy tâm chủ quan
hủ nghĩa duy tâm khách quan
hủ nghĩa duy vật trước Mác
hủ nghĩa duy vật biện chứng
o quan điểm của triết học Mác - Lênin yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức là: i thức nh cảm chí
hông có yếu tố nào cả
ờng phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ản chất đồng nhất với cái chung
ản chất đồng nhất với cái tất nhiên
ản chất, tất nhiên và cái chung không phải là những phạm trù đồng nhất
Mọi cái chung đều là cái tất nhiên
n luận điểm thể hiện quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
hận thức là sự “ hồi tưởng lại” của linh hồn bất tử về “ thế giới các ý niệm”.
Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức các cảm giác, biểu tượng của con người.
hận thức là sự phản ánh thế giới khách quan một cách năng động sáng tạo.
hận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản trạng thái bất động của sự vật.
n mệnh đề sai trong số các mệnh đề nói về sự sáng tạo của ý thức theo quan điểm của triết học Mác - Lênin:
ọi sáng tạo, xét đến cùng, đều cần đến hoạt động thực tiễn.
Mọi sáng tạo đều phải trên cơ sở phản ánh đúng quy luật khách quan.
ọi sáng tạo đều không cần đến các điều kiện khách quan mà chỉ cần phát huy tính chủ động của con người
Mọi sáng tạo đều cần đến sự hiểu biết đúng đắn quy luật khách quan và các điều kiện khách quan.
định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
hế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
hế giới thống nhất ở tính vật chất.
hế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
hế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
niệm “ Nhận thức chẳng qua chỉ là sự nhận thức” thuộc lập trường Triết học nào?
ủ nghĩa duy tâm chủ quan.
hủ nghĩa duy vật biện chứng.
hủ nghĩa duy tâm khách quan.
hủ nghĩa duy vật trước Mác.
điểm không thuộc về phép biện chứng cổ đại
hép biện chứng cổ đại đã phác hoạ được bức tranh thống nhất của thế giới trong mối liên hệ phổ biến, trong sự vận
và phát triển không ngừng.
hép biện chứng cổ đại đã xây dựng đầy đủ các nguyên lý, quy luật của sự phát triển.
ác nguyên lý, của phép biện chứng cổ đại thường được thể hiện dưới hình thức manh nha trên cơ sở những quan sát, hận thông thường.
à hình thức sơ khai nhất của phép biện chứng.
n ngữ đóng vai trò là:
ừa là “cái vỏ vật chất” của ý thức, vừa là nội dung của ý thức và là nội dung trung tâm của ý thức.
Cái vỏ vật chất” của ý thức. ội dung của ý thức.
ội dung trung tâm của ý thức.
ờng phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
ái ngẫu nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số cái tất nhiên
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò tác động còn ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người và đều có vị trí nhất định đối với sự
riển của sự vật, trong sự phát triển đó cái tất nhiên đóng vai trò quyết định còn cái ngẫu nhiên đóng vai trò tác động
ất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người, chúng tồn tại biệt lập dưới dạng
túy và đều có vị trí nhất định đối với sự phát triển của sự vật.
t học nghiên cứu những quy luật
hững quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
ác quy luật phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
hững quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
ác quy luật phổ biến trong tự nhiên, xã hội và tư duy, quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định và quy
êng trong từng lĩnh vực cụ thể
n câu trả lời sai: Nhận thức kinh nghiệm
ết quả là những tri thức kinh nghiệm. nhận thức gián tiếp.
hận thức dừng lại ở sự miêu tả, phân loại các sự kiện. nhân thức trực tiếp.
Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
a. Nguyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho nhau
b. Nguyên nhân và kết quả đều mang tính khách quan, phổ biến và tất yếu
c. Nguyên nhân là phạm trù chỉ những điều kiện của sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật
hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
d. Nguyên nhân là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
b. Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
c. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
d. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
b. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể, ý thức
có thể quyết định trở lại vật chất
c. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
d. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông
qua hoạt động của con người
Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm DVBC: Tiêu chuẩn kiểm tra chân lý là a. Tư duy đúng đắn của con người. b. Thực tiễn.
c. Ý kiến của số đông d. Thế giới khách quan.
Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử. Theo Lê nin điều đó chứng tỏ gì? Chọn phương án trả lời đúng trong những ý sau:
a. Vật chất không tồn tại thật sự.
b. Vật chất tiêu tan mất.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta mất đi. về vật chất
Phép biện chứng được xác định với tư cách là
a. lý luận duy vật và phương pháp biện chứng duy vật
b. phương pháp biện chứng c. lý luận biện chứng
d. lý luận biện chứng và phương pháp biện chứng
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Cái riêng là sản phẩm thuần túy của cái tinh thần
b. Cái riêng là phạm trù dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình nhất định
c. Cái riêng là phạm trù dùng để chỉ một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
d. Cái riêng là phạm trù trống rỗng
Lưạ chọn phương án điền tiếp vào chỗ trống: “Con đường biện chứng của sự nhận thức là đi từ trực
quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ ...”
a. Nhận thức lý tính đến thực tiễn
b. Thực tiễn đến nhận thức cảm tính
c. Tư duy trừu tượng đến thực tiễn
d. Nhận thức cảm tính đến thực tiễn
Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
a. Mọi mâu thuẫn là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
b. Chỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực tự nhiên mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
c. Chỉ có mâu thuẫn trong lĩnh vực xã hội mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển
d. Chỉ có mâu thuẫn biện chứng mới là nguồn gốc của sự vận động và sự phát triển