lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
TRẮC NGHIỆM VI SINH 2015
1. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây
A. Hình dạng cầu C. Hình xoắn
B. Hình que D. Tất cả đều đúng
2. Vi khuẩn Gram dương hay Gram âm là do sự khác biệt nào sau đây
A. Thành phần cấu tạo của nang
B. Thành phần cấu tạo của vách
C. Thành phần cấu tạo của màng tế bào
D. Thành phần cấu tạo của màng nguyên tương
3. Chất dinh dưỡng sinh năng là chất nào sau đây
A. Chất dinh dưỡng cung cấp C cho vi khuẩn
B. Chất dinh dưỡng cung cấp N cho vi khuẩn
C. Chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho vi khuẩn
D. Chất dinh dưỡng cung cấp nguồn oxy cho vi khuẩn
4. Quá trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào sau đây
A. Nhị phân C. Giảm phân
B. Gián phân D. Trực phân
5. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cầu tạo như thế nào sau đây
A. ADN sợi kép, vòng xoắn cuộn lại
B. AND sợi đơn, vòng xoắn cuộn lại
6. Bản chất của ngoại độc tố là gì
C. ARN sợi kép vòng xoắn cuộn lại
D. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
A. Bản chất là protein
B. Độc tính cao
7. Bản chất của nội độc tố là gì
C. Tính kháng nguyên cao
D. Quy định bởi gen nằm trên NST
A. Bản chất là lipopolysaccharide B.
Nằm ở trong tế bào
C. Có thể chế thành giải độc tố D.
Có thụ thể trên màng TB đích
8. Miễn dịch đối với trẻ em dưới 6 tháng tuổi là miễn dịch gì ?
A. Không đặc hiệu C. Chủ động
B. Tự nhiên D. Đặc hiệu thụ động
9. Kháng sinh nào sau đây tác động nên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn
A. Bacitracine C. Nalidixic acid
B. Polymyxin D. Erythromycine
10. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ màng tế bào vi khuẩn
A. Imidazoles B.
Gentamycine
C. Chloramphenicol
D. Penicillins
lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
11. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein của tế bào vi khuẩn
A. Vancomycine C. Tetracyclines
B. Bacitracin D. Sulfonamides
12. Nguồn gốc thuốc kháng sinh
A. Hóa tổng hợp C. Vi sinh vật B. Thực vật D. Cả ABC đều đúng
13.
A. Khổ kháng sinh C. Cơ chế tác động
B. Cấu trúc hóa học D. Tất cả đều đúng
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kháng thuốc do NST ?
A. Tần suất xuất hiện thấp
B. Đo cảm ứng với kahng1 sinh
C. Di truyền theo chiều dọc
D. Có tính độc lập: chỉ xảy ra ở một loại kháng sinh nào đó
15. Biện pháp giới hạn sự kháng thuốc. Chọn câu sasi
A. Dùng kháng sinh đúng chỉ định
B. Dung kháng sinh liều cao ngay khi bắt đầu điều trị
C. Phối hợp kháng sinh các trường hợp điều trị nhiễm trùng mãn tính
D. Lựa chọn kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ 16. Nhân của virus chứa
A. DNA
B. RNA
17. Bản chất hóa học của màng bọc virus
C. RNA hoặc DNA D.
RNA và DNA
A. Protein
B. Lipoprotein
18. Cấu trúc của capsid
C. Lipid
D. Glycoprotein
A. Hình khối
B. Hình khối, hình xoắn tròn ốc
C. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn hợp
D. Không có cấu trúc nhất định
19. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm
A. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể có màng bọc
B. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc
C. Màng bọc
D. Capsid và màng bọc
20. Chọn câu sai, họ virus herpes bao gồm nhiều virus gây bệnh, đặc điểm chung
A. Chứa ADN sợi kép B.
Capsid đối xứng khối
C. Có vỏ bao ngoài cấu tạo bởi lipid
D. Nhạy cảm với ether
21. Chọn câu sai, các thành viên chính gây bệnh thường gặp
A. Herpes-Simplex type 1, Herpes-simplex type 2 gây nhiễm trùng tiềm tàng
lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
B. Varicella-Zoster virus
C. Cytomegalovirus (CMV)
D. Tất cả sự kiện trên không có liên quan
22. Chọn câu sai. Họ virus này là virus chứa ADN gây viêm gan. Đặc điểm chính:
A. Chứa ADN sợi đơn C. Virus hình tròn, kích thước 42-45
B. Protein capsid được bao quanh bởi bao ngoài D. Virus gây viêm gan B ( Hepatitis B
Virus)
23. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những Staphylococci khác người ta dùng các thử
nghiệm
A. Hyaluronidase B.
Beta lactamase
C. Catalase D.
Coagulase
24. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci với thử nghiệm sau
A. Catlase C. Chapman
B. Coagulase D. TSA
25. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường Chapman
A. Staphylococcus aureus
B. Staphylococcus epidermidis
C. Staphylococcus saprophyticus
D. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
26. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi
A. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho vào H
2
O
2
B. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít khuẩn lạc
C. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít khuẩn lạc
D. Cho khuẩn lạc vào H
2
O
2
hơ nóng trên ngọn đèn cồn
27. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt A. Staphylococci với Streptococci và Pneumococci
B. Staphylococcus aureus và các Staphylococci khác
C. S.Epidermidis với S.saprophiticus
D. Cầu khuẩn với trực khuẩn
28. Tính chất nào sau đây không phù hợp với Streptocci
A. Gram dương hình chuỗi
B. Chỉ mọc trong môi trường giàu chất dinh dưỡng
C. MỘt số Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
D. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông thường
29. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của vi khuẩn để phân loại Streptococci
A. Chất C,T,P và protein M
B. Carbohydrate C
30. Streptokinase có liên quan đến
C. Protein M D.
Chất T
A. Làm tan sợi tơ huyết ( fibrin)
B. Làm tan DNA
C. Làm tna hyaluronic acid
D. Lan tan hồng cầu
31. Liên quan đến hemolysin của Streptococci
lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
A. Làm tan hồng cầu
B. Làm tan sợi tơ huyết
32. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là
C. Làm tan mô liên kết D.
Làm lỏng mủ đặc
A. Nhóm A B.
Nhóm B
C. Enterococci Viridans
D. Nhóm kỵ khí
33. Liên cầu nhóm A có những đặc tính nào sau đây A.
Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng lớn
B. Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng vừa
C. Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng trung bình
D. Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng nhỏ 34. Những đặc tính không thuộc
nhóm B của liên cầu là:
A. Thường trú ở đường sinh dục nữ C. Ly giải được sodium hippurate
B. Nhạy cảm với Bacitracin D. Thử nghiệm CAMP dương tính
35. Nhóm N ( Lactic streptococci ) có đặc tính sau
A. Hình thức tiêu huyết cố định C. Làm đông đặc sữa và có vị chua
B. Thường gây bệnh cho người D. Không ảnh hưởng đến sữa
36. Khi chẩn đoán phế cầu người ta dựa vào một trong những thử nghiệm sau đây
A. Optochin C. Novobiocin
B. Bacitracin D. Colistin
37. Thử nghiệm KN KT nào sau đây chuyên biệt cho phế cầu
A. Phản ứng phồng nang C. Phản ứng kết tủa
B. Phản ứng lên bông D. Phản ứng trung hòa
38. Vi khuẩn phế cầu là
A. Cầu khuẩn Gram + C. Song cầu Gram + hình ngọn nến
B. Cầu khuẩn Gram – D. Cầu khuẩn Gram – hình hạt đậu
39. Vi khuẩn phế cầu thường trú ở
A. Đường hô hấp trên C. Đường hô hấp B. Đường hô hấp dưới D. Đường tiêu hóa
40.
A. Hiện tương tiêu huyết alpha C. Hiện tương tiêu huyết gamma
B. Tiêu huyết beta D. Hiện tương tiêu huyết micro
41. Để phân biệt não mô cầu với lậu cầu người ta dựa vào thử nghiệm
A. Lên men đường nhanh B.
Beta lactamase
C. Catalase D.
Coagulase
42. Để phân biệt bọ Nesseria người ta dùng thử nghiệm nào sau đây
Khi nuôi cấy vi khuẩn phế cầu trên thạch máu thỏ (5-10%)/ ủ Beta/18-24h quans át thấy
lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
A. Cầu khuẩn Gram âm, osidase +
B. Coagulase
C. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
D. TSA
43. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc dò
tủy sống
A. Staphylococcus aureus C. Nesseria meningitides
B. Staphylococcus epidermidis D. Tất cả các cầu khuẩn trên
44. Để chẩn đoán là lậu cầu người ta dựa vào các thử nghiệm
A. Lên men đường nhanh C. Catalase
B. Beta lactamase D. Oxidase+ Glucose+ Catalase –
45. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu có chất ức chế ( Vancomycine,
Colistin, Nystatin, Lincomycin)
A. Staphylococcus aureus
B. Staphylococcus epidermidis
46. Đặc điểm nào sau đây thuộc vi khuẩn đường ruột
C. Nesseria gonorrhoeae
D. Tất cả các cầu khuẩn trên
A. Trực khuẩn Gram +
B. Khử Nitrate thành Nitrite
47. Môi trường nào sau đây là môi trường phân lập
C. Không lên men đường Glucose
D. Oxidase +
A. Cary Blair B. Citrate
C. BHI D. MC
48. Thử nghiệm indol đối với vi khuẩn đường ruột dùng để khảo sát
A. Sự lên men Glucose D. Khả năng sử dụng Citrate là nguồn
B. Sự lên men Lactose C duy nhất
C. Sự thủy phân Tryptophan
49. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ vi khuẩn đường ruột
A. Enterobacter
B. Klebsiella
50. Vi khuẩn nào sau đây không di động
C. Pseudomonas D.
Citrobacter
A. E.coli
B. Shigella
51. Vi khuẩn tả lần đầu được phân lập bởi
C. Klebsiella
D. Shigella và
Klebsiella
A. Luis Pasteur B.
Robert Koch
C. Hansen D.
Hoffmann
52. Tính chất nào sau đây không liên quan đến vi khuẩn tả
A. Trực khuẩn Gram – C. Có nang
lOMoARcPSD| 47205411
PLANT YG41 PART 1
B. Không sinh bào tử D. Mọc tốt ở môi trường kiềm
53. Vi khuẩn tả di động nhanh nhờ có
A. Một lông ở một đầu C. Nhiều pili ở một đầu
B. Nhiều lông ở một đầu D. Sợi trục dọc theo tế bào vi khuẩn
54. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A. Số lượng vi khuẩn
B. Khả năng bám dính vào màng nhày biểu mô ruột
C. Tác động của độc tố ruột
D. Tất cả các yếu tố trên
55. Môi trường nào sau đây dùng để tăng sinh vi khuẩn tả
A. Thạch máu C. Thạch chocolate
B. BHI D. Nước peptone kiềm
56. Để quan sát vi khuẩn M.leprae trên kính hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo
phương pháp nào sau đây
A. Nhuộm Gram
B. Nhuộm kháng acid
57. Vi khuẩn phong
A. Cùng một gia đình với M.tuberculosis
B. Dùng để sản xuất vaccine chống bệnh phong
C. Dùng để sản xuất vaccine BCG
D. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm
58. Tính chất nào sau đây có liên quan đến bệnh phong
C. Nhuộm đơn D.
Nhuộm giemsa
A. Di truyền
B. Truyền nhiễm
C. Có tốc độ lây truyền rất nhanh
D. Không gây tổn thương thần kinh
59. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là do:
A. Miễn dịch dịch thể C. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
B. Miễn dịch tế bàoD. Tổn thương da và thần kinh
60. Vi khuẩn M.leprae được phân lập lần đầu tiên bởi
A. Robert Koch C. Luis Pasteur
B. Hansen D. Mashal

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1
TRẮC NGHIỆM VI SINH 2015
1. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây
A. Hình dạng cầu C. Hình xoắn B. Hình que D. Tất cả đều đúng
2. Vi khuẩn Gram dương hay Gram âm là do sự khác biệt nào sau đây
A. Thành phần cấu tạo của nang
B. Thành phần cấu tạo của vách
C. Thành phần cấu tạo của màng tế bào
D. Thành phần cấu tạo của màng nguyên tương
3. Chất dinh dưỡng sinh năng là chất nào sau đây
A. Chất dinh dưỡng cung cấp C cho vi khuẩn
B. Chất dinh dưỡng cung cấp N cho vi khuẩn
C. Chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng cho vi khuẩn
D. Chất dinh dưỡng cung cấp nguồn oxy cho vi khuẩn
4. Quá trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào sau đây A. Nhị phân C. Giảm phân B. Gián phân D. Trực phân
5. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cầu tạo như thế nào sau đây
A. ADN sợi kép, vòng xoắn cuộn lại
C. ARN sợi kép vòng xoắn cuộn lại
B. AND sợi đơn, vòng xoắn cuộn lại
D. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
6. Bản chất của ngoại độc tố là gì A. Bản chất là protein C. Tính kháng nguyên cao B. Độc tính cao
D. Quy định bởi gen nằm trên NST
7. Bản chất của nội độc tố là gì
A. Bản chất là lipopolysaccharide B.
C. Có thể chế thành giải độc tố D. Nằm ở trong tế bào
Có thụ thể trên màng TB đích
8. Miễn dịch đối với trẻ em dưới 6 tháng tuổi là miễn dịch gì ? A. Không đặc hiệu C. Chủ động B. Tự nhiên
D. Đặc hiệu thụ động
9. Kháng sinh nào sau đây tác động nên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn A. Bacitracine C. Nalidixic acid B. Polymyxin D. Erythromycine
10. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ màng tế bào vi khuẩn A. Imidazoles B. C. Chloramphenicol Gentamycine D. Penicillins lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1
11. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein của tế bào vi khuẩn
A. Vancomycine C. Tetracyclines B. Bacitracin D. Sulfonamides
12. Nguồn gốc thuốc kháng sinh
A. Hóa tổng hợp C. Vi sinh vật B. Thực vật D. Cả ABC đều đúng
13. Thuốc kháng sinh được xếp loại dựa vào yếu tố nào sau đâ y A. Khổ kháng sinh C. Cơ chế tác động B. Cấu trúc hóa học D. Tất cả đều đúng
14. Đặc điểm nào sau đây không thuộc kháng thuốc do NST ? A.
Tần suất xuất hiện thấp B.
Đo cảm ứng với kahng1 sinh C.
Di truyền theo chiều dọc D.
Có tính độc lập: chỉ xảy ra ở một loại kháng sinh nào đó
15. Biện pháp giới hạn sự kháng thuốc. Chọn câu sasi A.
Dùng kháng sinh đúng chỉ định B.
Dung kháng sinh liều cao ngay khi bắt đầu điều trị C.
Phối hợp kháng sinh các trường hợp điều trị nhiễm trùng mãn tính D.
Lựa chọn kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ 16. Nhân của virus chứa A. DNA C. RNA hoặc DNA D. B. RNA RNA và DNA
17. Bản chất hóa học của màng bọc virus A. Protein C. Lipid B. Lipoprotein D. Glycoprotein 18. Cấu trúc của capsid A. Hình khối
C. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn hợp
B. Hình khối, hình xoắn tròn ốc
D. Không có cấu trúc nhất định
19. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm
A. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có thể có màng bọc
B. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc C. Màng bọc D. Capsid và màng bọc
20. Chọn câu sai, họ virus herpes bao gồm nhiều virus gây bệnh, đặc điểm chung A. Chứa ADN sợi kép B.
C. Có vỏ bao ngoài cấu tạo bởi lipid Capsid đối xứng khối D. Nhạy cảm với ether
21. Chọn câu sai, các thành viên chính gây bệnh thường gặp
A. Herpes-Simplex type 1, Herpes-simplex type 2 gây nhiễm trùng tiềm tàng lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1 B. Varicella-Zoster virus C. Cytomegalovirus (CMV)
D. Tất cả sự kiện trên không có liên quan
22. Chọn câu sai. Họ virus này là virus chứa ADN gây viêm gan. Đặc điểm chính:
A. Chứa ADN sợi đơn C. Virus hình tròn, kích thước 42-45
B. Protein capsid được bao quanh bởi bao ngoài
D. Virus gây viêm gan B ( Hepatitis B Virus)
23. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những Staphylococci khác người ta dùng các thử nghiệm A. Hyaluronidase B. C. Catalase D. Beta lactamase Coagulase
24. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci với thử nghiệm sau A. Catlase C. Chapman B. Coagulase D. TSA
25. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường Chapman A. Staphylococcus aureus
C. Staphylococcus saprophyticus B. Staphylococcus epidermidis
D. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
26. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi
A. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho vào H2O2
B. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít khuẩn lạc
C. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít khuẩn lạc
D. Cho khuẩn lạc vào H2O2 hơ nóng trên ngọn đèn cồn
27. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt A. Staphylococci với Streptococci và Pneumococci
B. Staphylococcus aureus và các Staphylococci khác
C. S.Epidermidis với S.saprophiticus
D. Cầu khuẩn với trực khuẩn
28. Tính chất nào sau đây không phù hợp với Streptocci A. Gram dương hình chuỗi
B. Chỉ mọc trong môi trường giàu chất dinh dưỡng
C. MỘt số Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
D. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông thường
29. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của vi khuẩn để phân loại Streptococci A. Chất C,T,P và protein M C. Protein M D. B. Carbohydrate C Chất T
30. Streptokinase có liên quan đến
A. Làm tan sợi tơ huyết ( fibrin) C. Làm tna hyaluronic acid B. Làm tan DNA D. Lan tan hồng cầu
31. Liên quan đến hemolysin của Streptococci lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1 A. Làm tan hồng cầu
C. Làm tan mô liên kết D. B. Làm tan sợi tơ huyết Làm lỏng mủ đặc
32. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là A. Nhóm A B. C. Enterococci và Viridans Nhóm B D. Nhóm kỵ khí
33. Liên cầu nhóm A có những đặc tính nào sau đây A.
Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng lớn B.
Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng vừa C.
Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng trung bình D.
Nhạy cảm với bacitracin tiêu huyết beta vòng nhỏ 34. Những đặc tính không thuộc
nhóm B của liên cầu là:
A. Thường trú ở đường sinh dục nữ
C. Ly giải được sodium hippurate
B. Nhạy cảm với Bacitracin
D. Thử nghiệm CAMP dương tính
35. Nhóm N ( Lactic streptococci ) có đặc tính sau
A. Hình thức tiêu huyết cố định C. Làm đông đặc sữa và có vị chua
B. Thường gây bệnh cho người D. Không ảnh hưởng đến sữa
36. Khi chẩn đoán phế cầu người ta dựa vào một trong những thử nghiệm sau đây A. Optochin C. Novobiocin B. Bacitracin D. Colistin
37. Thử nghiệm KN KT nào sau đây chuyên biệt cho phế cầu
A. Phản ứng phồng nang C. Phản ứng kết tủa B. Phản ứng lên bông D. Phản ứng trung hòa
38. Vi khuẩn phế cầu là A. Cầu khuẩn Gram +
C. Song cầu Gram + hình ngọn nến B. Cầu khuẩn Gram –
D. Cầu khuẩn Gram – hình hạt đậu
39. Vi khuẩn phế cầu thường trú ở A. Đường hô hấp trên
C. Đường hô hấp B. Đường hô hấp dưới D. Đường tiêu hóa
40. Khi nuôi cấy vi khuẩn phế cầu trên thạch máu thỏ (5-10%)/ ủ Beta/18-24h quans át thấ y
A. Hiện tương tiêu huyết alpha C. Hiện tương tiêu huyết gamma B. Tiêu huyết beta
D. Hiện tương tiêu huyết micro
41. Để phân biệt não mô cầu với lậu cầu người ta dựa vào thử nghiệm
A. Lên men đường nhanh B. C. Catalase D. Beta lactamase Coagulase
42. Để phân biệt bọ Nesseria người ta dùng thử nghiệm nào sau đây lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1
A. Cầu khuẩn Gram âm, osidase + B. Coagulase
C. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh D. TSA
43. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc dò tủy sống A. Staphylococcus aureus C. Nesseria meningitides
B. Staphylococcus epidermidis D. Tất cả các cầu khuẩn trên
44. Để chẩn đoán là lậu cầu người ta dựa vào các thử nghiệm
A. Lên men đường nhanh C. Catalase
B. Beta lactamase D. Oxidase+ Glucose+ Catalase –
45. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu có chất ức chế ( Vancomycine,
Colistin, Nystatin, Lincomycin) A. Staphylococcus aureus C. Nesseria gonorrhoeae B. Staphylococcus epidermidis
D. Tất cả các cầu khuẩn trên
46. Đặc điểm nào sau đây thuộc vi khuẩn đường ruột A. Trực khuẩn Gram +
C. Không lên men đường Glucose
B. Khử Nitrate thành Nitrite D. Oxidase +
47. Môi trường nào sau đây là môi trường phân lập A. Cary Blair B. Citrate C. BHI D. MC
48. Thử nghiệm indol đối với vi khuẩn đường ruột dùng để khảo sát
A. Sự lên men Glucose D. Khả năng sử dụng Citrate là nguồn
B. Sự lên men Lactose C duy nhất
C. Sự thủy phân Tryptophan
49. Vi khuẩn nào sau đây không thuộc họ vi khuẩn đường ruột A. Enterobacter C. Pseudomonas D. B. Klebsiella Citrobacter
50. Vi khuẩn nào sau đây không di động A. E.coli C. Klebsiella B. Shigella D. Shigella và Klebsiella
51. Vi khuẩn tả lần đầu được phân lập bởi A. Luis Pasteur B. C. Hansen D. Robert Koch Hoffmann
52. Tính chất nào sau đây không liên quan đến vi khuẩn tả
A. Trực khuẩn Gram – C. Có nang lOMoAR cPSD| 47205411 PLANT YG41 PART 1 B. Không sinh bào tử
D. Mọc tốt ở môi trường kiềm
53. Vi khuẩn tả di động nhanh nhờ có
A. Một lông ở một đầu C. Nhiều pili ở một đầu
B. Nhiều lông ở một đầu D. Sợi trục dọc theo tế bào vi khuẩn
54. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. Số lượng vi khuẩn
B. Khả năng bám dính vào màng nhày biểu mô ruột
C. Tác động của độc tố ruột
D. Tất cả các yếu tố trên
55. Môi trường nào sau đây dùng để tăng sinh vi khuẩn tả A. Thạch máu C. Thạch chocolate
B. BHI D. Nước peptone kiềm
56. Để quan sát vi khuẩn M.leprae trên kính hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo phương pháp nào sau đây A. Nhuộm Gram C. Nhuộm đơn D. B. Nhuộm kháng acid Nhuộm giemsa 57. Vi khuẩn phong
A. Cùng một gia đình với M.tuberculosis
B. Dùng để sản xuất vaccine chống bệnh phong
C. Dùng để sản xuất vaccine BCG
D. Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm
58. Tính chất nào sau đây có liên quan đến bệnh phong A. Di truyền
C. Có tốc độ lây truyền rất nhanh B. Truyền nhiễm
D. Không gây tổn thương thần kinh
59. Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là do: A. Miễn dịch dịch thể
C. Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
B. Miễn dịch tế bàoD. Tổn thương da và thần kinh
60. Vi khuẩn M.leprae được phân lập lần đầu tiên bởi
A. Robert Koch C. Luis Pasteur B. Hansen D. Mashal