



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 101. Khẳng định nào sau đây không đúng về bình đẳng trong lao động?
A.Lao động nữ được quan tâm đến những đặc điểm về cơ thể, sinh lí nên pháp luật có quy định riêng
B.Giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, dân chủ, tự nguyện
C.Không bị phân biệt đồi xử về giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo
D.Lao động phải được đối xử bình đẳng như nhau về điều kiện lao động và các điều kiện khác
Câu 102. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai,
giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A.
Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B.Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C.Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. D.
Bình đẳng về quyền lao động.
Câu 103. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi
người đều có quyền lựa chọn: A.Việc làm theo sở thích của mình.
B.Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C.Điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D.Thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Câu 104. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc: A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 105. Yếu tố quan trọng để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị doan là: A. Niềm tin B. Nguồn gốc
C. Hậu quả xấu để lại D. Nghi lễ
Câu 106. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là: A.
Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
B.Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C.Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển D.
Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
Câu 107. Tìm câu phát biểu sai
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động
tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B.Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát
huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C.Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ
sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
Câu 108. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hoá,
chủng tộc, màu da ... đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện
phát triển, được hiểu là:
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
C. Quyền bình đẳng giữa các công dân.
D. Quyền bình đẳng giữa các cá nhân lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 109. Ý kiến nào sau đây sai về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế ?
A. Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật
B.Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có có nghĩa vụ đóng thuế kinh doanh theo quy định của pháp luật
C.Công dân các dân tộc thiểu số được nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở hữu hợp pháp và quyền thừa kế
D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi
Câu 110. Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam? A. Đạo cao đài. B. Đạo tin lành C. Đạo phật. D. Đạo thiên chúa
Câu 111. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền: A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 112. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền: A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 113. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền: A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 114. Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 115. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy
đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của: A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước.
D. Bộ máy lãnh đạo nhà nước
Câu 116. Tổ chức và xây dựng bộ máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự
do cơ bản của công dân là trách nhiệm của: A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 117. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng
pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của: A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 118. Có trách nhiệm phê phán, đấu tranh, tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm
quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của: A. Nhân dân. B. Công dân C. Nhà nước. D. Lãnh đạo nhà nước
Câu 119. Đặt điều nói xấu người khác là vi phạm quyền: A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 120. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền A.
Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B.Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C.Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D.
Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
Câu 121. Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui
định mối quan hệ cơ bản giữa: lOMoAR cPSD| 45469857
A. Công dân với pháp luật
B. Nhà nước với pháp luật
C. Nhà nước với công dân
D. Công dân với Nhà nước và pháp luật
Câu 122. “……là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”. Điền từ còn
thiếu vào chỗ trống? A. Quyền khiếu nại B. Quyền bầu cử C. Quyền tố cáo. D. Quyền góp ý
Câu 123. Hiến pháp 2013 nước CHXHCN Việt Nam quy định mọi công dân: A.
Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
B.Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C.Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử D.
Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
Câu 124. Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, công dân
A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử
B. Quyền kiểm tra, giám sát
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 125. Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm…….quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại. lOMoAR cPSD| 45469857 A. Phục hồi B. Bù đắp. C. Chia sẻ D. Khôi phục
Câu 126. Mục đích của quyền tố cáo nhằm…….các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích
của nhà nước, tổ chức và công dân.
A. Phát hiện, ngăn ngừa B. Phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn
D. Phát hiện, ngăn chặn
Câu 127. Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử: A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Công khai. D. Trực tiếp
Câu 128. Công dân có thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước và xã hội,
điều này thể hiện nội dung gì? A.
Trách nhiệm tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B.Nghĩa vụ tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C.Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội D.
Nội dung hoạt động tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 129. Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý
dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước trên …. Điền từ còn thiếu vào chỗ
trống: A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở lOMoAR cPSD| 45469857 C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 130. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm
quyền nào dưới đây? A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được tham gia.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả
Câu 131. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào
dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
Câu 132. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của công dân? A.
Quyền học tập không hạn chế.
B.Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C.Quyền học thường xuyên, học suốt đời. D.
Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền.
Câu 133. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học
sinh có hoàn cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện
A. Công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Bất bình đẳng trong giáo dục.
C. Định hướng đổi mới giáo dục.
D. Chủ trương phát triển giáo dục. lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 134. Nội dung cơ bản của quyền học tập của công dân là:
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B.Mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C.Mọi công dân đều phải đóng học phí. D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 135. Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục là để:
A.Tạo điều kiện cho ai cũng được học hành
B.Mọi công dân bình đẳng, nhưng phải có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
C.Ưu tiên cho các dân tộc thiểu số D.
Ưu tiên tìm tòi nhân tài, góp phần phụng sự đất nước
Câu 136. Ý nào sau đây sai khi nói về quyền được phát triển của công dân?
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt
B.Có mức sống đầy đủ về vật chất
C.Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe
D. Được khuyến khích và bồi dưỡng phát triển tài năng khi có sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền
Câu 137. Quyền sáng tạo của công dân bao gồm quyền tác giả, …………và hoạt động khoa học,
công nghệ. Cụm từ thích hợp trong chỗ trống là:
A. Quyền sở hữu trí tuệ.
B. Quyền sở hữu công nghiệp C. Quyền sáng tác. D. Quyền tự do sáng tác lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 138. Quyền học tập, quyền sáng tạo và quyền phát triển của công dân được quy định trong: A. Hiến pháp B. Luật giáo dục
C. Luật khoa học và công nghệ. D. Tất cả ý trên
Câu 139. Trong xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa hiện nay và để đảm bảo sự lâu dài, hiệu
quả, mỗi quốc gia nên chọn phát triển theo hướng: A. Năng động B. Sáng tạo C. Bền vững D. Liên tục
Câu 140. Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát
triển bền vững là: A.
Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B.
Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh. C.
Kinh tế, việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội. D.
Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
Câu 141. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào:
A.Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B.Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C.Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D.Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 142. Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực: A. Môi trường B. Kinh tế C. Văn hóa D. Quốc phòng an ninh
Câu 143. Đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa được xem là: A. Điều kiện B. Cơ sở C. Tiền đề D. Động lực
Câu 144.Vai trò của pháp luật trong bảo vệ môi trường là: A.
Ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
B.Xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
C.Điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái. D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 145. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam là trách nhiệm của: A.Công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B.Công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C.Công dân từ 20 tuổi trở lên.
D.Mọi công dân Việt Nam.
Câu 146. Người có thẩm quyền áp dụng văn bản quy phạm pháp luật hành chính là: lOMoAR cPSD| 45469857 A. Cơ quan nhà nước B. Mọi công dân
C. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
D. Cơ quan hành chính Nhà nước
Câu 147. Ngưởi có thẩm quyền áp dụng xử lý vi phạm hành chính đưa vào cơ sở giáo dục bắt
buộc, trung tâm cai nghiện bắt buộc là:
A. Chủ tịch UBND cấp xã
B. Trưởng Công an xã
C. Tòa án nhân dân cấp huyện D. Tất cả đều đúng
Câu 148. Biện pháp nào sau đây là biện pháp phòng ngừa: A. Khám người B. Trục xuất
C. Khám nơi cất giấu tang vật
D. Kiểm tra giấy tờ.
Câu 149. Phương pháp quyền uy - phục tùng:
A. Là phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật Hành chính
B. Là phương pháp điều chỉnh duy nhất của Luật Hành chính
C. Xuất phát từ hoạt động mang tính quyền lực nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước
D. Hoàn toàn không thích hợp với nền hành chính phục vụ
Câu 150. Hoạt động hành chính nhà nước được tiến hành chủ yếu bởi: A. Các cơ quan hành pháp
B. Các cơ quan hành chính nhà nước
C. Các cơ quan hành chính nhà nước và cán bộ, công chức thuộc cơ quan hành chính nhà nước lOMoAR cPSD| 45469857
D. Các cơ quan hành chính nhà nước, các cơ quan nhà nước khác, các tổ chức, cá nhân được trao quyền.
Câu 151. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hành chính:
A. Các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực quản lý hành chính Nhà nước với nội dung chính
là chấp hành và điều hành
B. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng giữa các bên tham gia quan hệ quản lý
C. Có thể là những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình Tòa án thực hiện các chức năng xét
xử các vụ án hành chính
D. Là quan hệ quản lý mà các bên tham gia quan hệ quản lý luôn mang quyền lực nhà nước.
Câu 152. Các biện pháp cường chế hành chính gồm:
A. Xử phạt hành chính, khắc phục hậu quả, ngăn chặn và đảm bảo xử lý hành chính, xử lý hành
chính, cường chế, thi hành quyết định xử phạt hành chính, phòng ngừa vi phạm hành chính.
B. Xử phạt hành chính, xử lý hành chính
C. Ngăn chặn và đảm bảo xử lý hành chính và phòng ngừa hành chính
D. Xử phạt hành chính, phòng ngừa vi phạm hành chính
Câu 153. Cảnh cáo, phạt tiền:
A. Là hình thức xử phạt chính
B. Vừa là hình thức xử phạt chính, vừa là hình thức xử phạt bổ sung
C. Là các hình thức xử phạt độc lập
D. Là hình thức xử phạt chủ yếu và thông dụng trong thực tiễn quản lý hành chính nhà nước.
Câu 154. Cấp giấy chứng nhận kết hôn cho công dân là:
A. Hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
B. Hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật dân sự
C. Hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính lOMoAR cPSD| 45469857
D. Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Câu 155. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động nữ làm việc tại cơ sở mình? A.
Đối xử bình đẳng, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi khi có
thai và sinh con, đảm bảo các điều kiện vệ sinh B.
Không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi khi có thai và sinh con, đảm
bảo các điều kiện vệ sinh tối thiểu C.
Đối xử bình đẳng giữa nam và nữ, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền
nghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các điều kiện vệ sinh. D.
Không giao việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc các điều kiện lao động khắc nghiệt,
bảo đảm chế độ thai sản và các quyền lợi khác.
Câu 156. Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế nào? A.
Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp hơn mức lương tối
thiểu do Nhà nước quy định B.
Trả theo năng suất lao động, chất lượng hiệu quả công việc, do hai bên thỏa thuận C.
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương không thể thấp hơn mức
lương tối thiểu do Nhà nước quy định. D.
Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng,
nhưng không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
Câu 157. Cách thức giải quyết tranh chấp lao động:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hòa giải
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hòa giải, tham gia của công đoàn
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hòa giải
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, công khai, khách quan, kịp thởi, thông qua
trọng tài hòa giải
Câu 158. Nguồn thu của quỹ bảo hiểm xã hội: lOMoAR cPSD| 45469857 A.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ lương,
ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác B.
Người lao động đóng tối đa 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15% tổng quỹ
lương, ngân sách Nhà nước, các nguồn thu khác C.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng tối đa 15 % tổng quỹ
lương và các nguồn thu khác D.
Người lao động đóng 5% tiền lương, người sử dụng lao động đóng 15%, ngân sách Nhà
nước, các nguồn thu khác
Câu 159. Các chế độ bảo hiểm hiện hành bao gồm:
A. Ốm đau, tai nạn lao động, nghỉ mất sức, thai sản, hưu trí, tử tuất
B. Ốm đau, thai sản. tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, nghỉ mát
C. Nghỉ ốm, nghỉ thai sản, nghỉ mát, tai nạn lao động, nghỉ hưu
D. Ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản, hưu trí, tử tuất.
Câu 160. Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đối
với lao động nữ trong những trường hợp nào sau đây:
A. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
B. Lao động nữ đang mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
C. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
D. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
Câu 161. Có mấy loại hợp đồng lao động, đó là những loại nào?
A. 2 loại, gồm: hợp đồng lao động xác định thời hạn và hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. 3 loại, gồm: hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động 1 năm và hợp
đồng lao động có thời hạn từ 1 năm đến 3 năm.
C. 3 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn mà trong đó, hai bên không xác
định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng; Hợp đồng lao động xác định thời
gian mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng lOMoAR cPSD| 45469857
trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng; Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc
theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng
D. 1 loại, gồm: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
Câu 162. Bộ Luật lao động quy định thời gian nghỉ thai sản của lao động nữ như thế nào?
A. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh
đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.
B. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 05 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh
đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.
C. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 04 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh
đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.
D. Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 03 tháng.
Câu 163. Hợp đồng lao động là gì? A.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. B.
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng laođộng về tiền
lương, tiền công trong quan hệ lao động. C.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
công việc, tiền lương, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động D.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
các điều kiện lao động và tiền công, tiền lương
Câu 164. Theo Bộ luật lao động 2019, đối tượng áp dụng gồm:
A. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
B. Người sử dụng lao động, Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động lOMoAR cPSD| 45469857
C. Người lao động, người học nghề, người tập nghề và người làm việc không có quan hệ lao động.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 165. Thế nào là tham nhũng?
A. Tham nhũng là hành vi của cán bộ, công chức nhà nước đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.
B. Tham nhũng là hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi.
C. Tham nhũng là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi.
D. Tham nhũng là hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiềnhà của người có
chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ
Câu 166. Công dân có quyền gì trong công tác phòng chống tham nhũng:
A. Công dân chỉ có quyền phát hiện và báo tin về hành vi tham nhũng
B. Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng
C. Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với cơ quan nha nước hoàn thiện pháp luật về
phòng chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng
D. Công dân có quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng và
được bảo vệ, khen thưởng theo quy định của pháp luật, có quyền kiến nghị với cơ quan nhà
nước hoàn thiện pháp luật về phòng chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật
về phòng chống tham nhũng.
Câu 167. Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của Luật phòng chống
tham nhũng là bao nhiêu năm?
A. Từ đủ 2 năm đến 5 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
B. Từ đủ 3 năm đến 6 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
C. Từ đủ 2 năm đến 4 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
D. Từ đủ 4 năm đến 5 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 168. Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản:
A. Cán bộ công chức nhà nước
B. Sĩ quan công an nhân dân, sĩ quan quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp
C. Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên làm công tác tại đợn vị
sự nghiệp công lập doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp, Người ứng cử vào đại biểu Quốc hội, Người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 169. Theo Luật phòng chống tham nhũng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người nào dưới đây giữ chức vụ quản lý
về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa dịch vụ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đó: A. Vợ hoặc chồng
B. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột
C. Bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột D. Con, anh, chị, em ruột
Câu 170. Chọn đáp án đúng:
A. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng
B. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố cáo về
hành vi tham nhũng theo quy định của pháp luật
C. Tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng,cá nhân có quyeenefn tố cáo về hành
vi tham nhũng theo quy định của pháp luật D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 171. Thế nào là vụ lợi:
A. Vụ lợi là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ quyền hạn đó để tham nhũng
B. Vụ lợi là việc công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật chất
hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng lOMoAR cPSD| 45469857
C. Vụ lợi là việc người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ quyền hạn nhằm đạt
được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng
D. Vụ lợi là hành vi lợi dụng chức vụ quyền hạn để tham nhũng
Câu 172. Luật phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
A. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019
B. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019
C. Từ ngày 02 tháng 7 năm 2019
D. Từ ngày 02 tháng 8 năm 2019
Câu 173. Luật phòng chống tham nhũng 2018 quy định việc xử lý tài sản tham nhũng như thế nào?
A. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi theo quy định của pháp luật
B. Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp theo quy định của pháp luật
C. Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định của pháp luật
D. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu hoặc người quản lý hợp
pháp hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật
Câu 174. Nội dung xác minh tài sản, thu nhập trong công tác kiểm soát tài sản, thu nhập của
người có chức vụ quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị như thế nào?
A. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản kê khai, tính trung thực trong việc giải trình về
nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm
B. Tính rõ ràng của bản kê khai và trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm
C. Tính trung thực, đầy đủ, rõ ràng của bản kê khai
D. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc của tài sản, thu nhập tăng thêm
Câu 175. Theo Luật phòng chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng trong cơ
quan, đơn vị, tổ chức thì cán bộ, công chức, viên chức cần phải báo với ai? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Báo ngay cho cơ quan thanh tra
B. Báo ngay với người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức đó, trường hợp người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị đó có liên quan đến hành vi tham nhũng thì phải báo với người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ.
C. Báo ngay với cơ quan cảnh sát điều tra
D. Báo ngay cho lãnh đạo trực tiếp của mình
Câu 176. Trong phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị gồm
những hình thức nào?
A. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng
B. Chỉ kiểm tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng
C. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch vàtập trung vào lĩnh
vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng; kiểm tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện
có dấu hiệu tham nhũng D. Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra đột xuất
Câu 177. Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước phải làm gì?
A. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật
B. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền
C. Báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật
D. Họp cơ quan và xử lý nội bộ Câu 178. Chọn đáp án đúng:
A. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải xử lý
nghiêm minh theo quy định của pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác…
B. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vụ, vị trí công tác nào đều phải xử lý
nghiêm minh theo quy định của pháp luật, kể cả người đã thôi việc, chuyển công tác…