Trắc nghiệm Pháp luật đại cương theo chương- Trường đại học Văn Lang

Quyền lực nhà nước đảm bảo bởi pháp luật, tác động tới toàn bộ dân cư, các tổ chức trên phạm vi lãnh thổ toàn quốc gia.Chủ quyền quốc gia được hiểu là ?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
Bai 1: NHƯNG VN Đ CƠ A B N CUA NHA NƯƠC
1. Đ c trặưng quyềền lực Nha nước:
a. Quyềền l c Nhà nự ước thu c về ề m t nhóm ng ười, dùng áp chềế nh ng ngữ ười
còn l i.ạ
b. Quyềền l c Nhà nự ước thu c vềề sốế đống trong xã h i.ộ
c. Quyềền l c Nhà nự ước ch do nh ng ngỉ ười giàu có nắếm gi .ữ
d. Quyềền l c Nhà nự ước được b o đ m b i pháp lu t, tác đ ng t i toàn b dân c , các t ch c trền
ư ứ ph m vi lãnh th quốcạ ế gia.
2. Quyềền lực không xuấất hi n trong xã hệội Công xã nguyền thủy la:
a. Quyềền l c t nhiền.
b. Quyềền l c th t cự ị ộ
c. Quyềền l c tốn giáoự
d. Quyềền l c Nhà nự ước
3. Chủ quyềền quôấc gia được hiểu la:
a. Quyềền t quyềết về ề đốếi n i.ự
b. Quyềền t quyềết vềề đốếi ngo i. ự
c. Quyềền l c c a quân đ i trú đóng trền m t b ph n lãnh th nhâết đ nhự
d. Quyềền tốếi cao c a quốcủ ế gia trong ph m vi lãnh th c a mình và quyềạ ổ ủ ền đ c l p c a
quốcộ ế gia trong quan h quốệ ếc tềế
4. Kiểu Nha nước đấều ền trong l ch sịử loai người la:
a. Phong kiềến
b. Ch nốủ
c. T s nư
d. Pháp quyềền
5. Nguyền nhấn sấu xa của sự thay thềấ kiểu Nha nước la:
lOMoARcPSD| 45473628
a. Mâu thuâẫn gi a quan h s n xuâtữ ệ ả ế và l c lự ượng s n xuâả ết trong m t phộ
ương th c s n xuâứ ết xã h iộ b. Do cu c cách m ng xã h iộ
c. Do phương th c s n xuâết m i đứ ược thiềtế l p ậ
d. Do m t ki u kiềnế trúc thộ ượng tâềng m i đớ ược xác l p ậ
6. Những Nha nước thuộc cùng “một ki u” la: ể
a. Nh ng Nhà nữ ước đềuề tốền t i trong m t xã h i có giai câpế và mâu thuâẫn gạ
iai câếp
b. Nh ng Nhà nữ ước có cùng nh ng đ c đi m, đ c tr ng nhâữ ư
t đ nhế
c. Nh ng Nhà nữ ước đềều luốn v n đ ng và biềến đ i giốếng nhau ậ
d. Nh ng Nhà nữ ước đềều xuâết hi n m t cách khách quan, là s n ph m c a sệ ộ ả ẩ ủ ự phát tri n t nhiền c
a ể ự ủ đ i sốếng h i ờ
7. Xã hộ ừ ưi t xa đềấn nay đã tr i qua bao nhiều ki u Nha nả ước:
a. 2 ki u Nhà nể ước
b. 3 ki u Nhà nể ước
c. 4 ki u Nhà nể ước
d. 5 ki u Nhà nể ước.
8. Theo học thuyềất Mác – Lềnin, sự thay thềấ ki u Nha nể ước sau cho kiểu Nha nước trước
trong xã hội được thực hiện bằềng:
a. Cu c cách m ng xã h iộ
b. Quyềền l c cá nhân ự
c. Đâếu tranh chính tr ị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tềấ - xã hội không tôền t i ki u Nha n ướ ươc t
ng ứng la: a. Phong kiềnế
b. Chiềếm h u nố l
c. Cống xã nguyền th yủ
lOMoARcPSD| 45473628
d. T b n ch nghĩa. ư
10. Nha nước có nh giai cấấp vì:
a. Nhà nước là cống c c b n c a quyềền l c chính tr trong xã h i có giai câpế ,ụ ơ ả ủ ự ị ộ b o v và ph c v l i
ả ệ ụ ụ ợ ích c a giai câpế thốếng tr ủ
b. Nhà nước là cống c quan tr ng do giai câếp t ch c ra đ trâến áp giai câếp đốếi kháng ụ
c. Giai câếp và đâuế tranh giai câpế là m t trong nh ng nguyền nh ân quan tr ng dâẫn
đềến s hình thành ự Nhà nước
d. ết c đềả ều đúng.
11. Nha nước có nh xã hội vì:
a. Nhà nước ra đ i nhắềm đáp ng nhu câuề qu n lý các cống vi c chung c aờ
ủ xã h i ộ
b. Nhà nước là m t thiềtế chềế quan tr ng nhâết đ qu n lý xã h i, duy trì tộ ọ ể ả ộ r t t , n đ nh và phát tri
n ậ ự ổ ị ể c a xã h i ủ
c. Nhà nước sẽẫ khống th tốền tài nềếu ch ph c v l i ích c a giai câpế th ụ ợ
ốếng tr mà khống chú ý đềến l i ị ợ ích c a các giai tâềng khác trong xã h i ủ
d. ết c đềả ều đúng
12. B n chấất Nha nảước thể ệ hin nội dung sau:
a. Tính Nhân dân
b. Tính giai câếp c a Nhà nủ ước
c. Tính xã h i c a Nhà nộ ước
d. Là mốếi quan h gi a nh giai câpệ ế và nh xã h i c a Nhà nộ ước
13. “Nha nước mang nh xã hội” la một trong những nội dung thuộc vềề:
a. Quyềền l c Nhà nự ước
b. Ch c nắng Nhà nứ ước
c. Đ c tr ng Nhà nặ ư ưc d. Nhà nước xã h i ch nghĩa có b y cộ ủưỡng chề c a giai câế ủ p cống nhân
và Nhân dân lao đ ng l p raế ộ ậ đ đàn áp s ph n kháng c a tâể ự ả ủ ng l p bóc l t cũ đã b l t đ và các l c lề
lOMoARcPSD| 45473628
ớ ộ ị ậ ổ ự ượng chốếng đốếi khác. 15. Hình thức cấấu trúc của Nha nước có mấấy d ng? ạ a ........ Error!
Bookmark not dened.
b .................................................................................................................................................................... 5
c .................................................................................................................................................................. 15
d .................................................................................................................................................................. 15
d. B n châtảế Nhà nước
14. Nội dung nao sau đấy thể ệ hi n b n chấất cảủa Nha nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã h i ch nghĩa là s n ph m c a s liền minh gi a giai câpếộ
t s n v i giai câpế cống nhân. ư
b. Nhà nước xã h i ch nghĩa có c s kinh tềế là quan h s n xuâết d a trền chềế đ t h u kềết h p chềếơ
ệ ả ự ộ ư ữ ợ đ cng h u vềề t li u s n xuâết. ộ ữ ư ệ ả
c. Nhà nước xã h i ch nghĩa ch th c hi n ch c nắng qu n lý xã h i, khống có ch c nắng c
ưỡng chềế.
16. Nha nước đơn nhấất có những đ c đi m chặ ủ yềấu nao?
a. Có ch quyềền chung, có s thốếng nhâết các đ n v hành chính lãnh th . ủ ơ
b. Có h thốếng c quan Nhà nệ ơ ước thốnế g nhâết t trung ừ ương đềến đ a phị ương.
c. m t h thốếng pháp lu t thốếng nhâết trền toàn lãnh th quốcế giaộ .
d. T p h p c 3 đ c đi m nều trền.
17. B n chấất Nha nảước CHXHCN Vi t Nam: ệ
a. Là nh giai câếp cống nhân.
b. Là nh Nhân dân.
c. Là nh dân t c. ộ
d. Là s thốự ếng nhâết nh giai câếp cống nhân, nh Nhân dân và nh dân t c.ộ
18. Tính giai cấấp va nh xã hộ ủi ca Nha nước thể ệ hi n:
a. B n châả ết c a Nhà nủ ước
b. Ki u Nhà nể ước
lOMoARcPSD| 45473628
c. Hình th c c a Nhà nứ ước
d. Đ c tr ng c a Nhà nặ ư ước
19. “Nha nước có quyềền quy đ nh va thu thuềấ dị ưới hình thức bằất buộc” la một trong những nội
dung thể ệ hi n:
a. Ch c nắng c a Nhà nứ ước
b. B n châtế c a Nhà nả ước
c. Hình th c c a Nhà nứ ước
d. Đ c đi m c a Nhà nặ ước
20. Chức nằng của Nha nước được hiểu la:
a. Toàn b ho t đ ng c a Nhà n ước
b. Ho t đ ng c a t ng c quan Nhà nạ ơ ước
c. Nhi m v chiềến lệ ược lâu dài c a Nhà nủ ước
d. Nh ng phữ ương di n ho t đ ng c b n, ch yềệ ơ ếu c a Nhà nủ ước
nhắềm th c hi n nhiự ệm v c a Nhà ụ ủ
nước
21. Việc phấn chia các kiểu Nha nước trong l ch sị ử la cằn cứ vao:
a. Hình th c chính th c a Nhà nứ ể ủ ước
b. Hình thái kinh tềế xã h i
c. C s t tơ ở ư ưởng c a giai câếp câềm quyềền
d. C s xã h i c a Nhà nơ ước
22. “Cách thứ ổc t chc Nha nước va những phương pháp cơ ả b n đ thể ực hi n quyềền lệ
ực Nha nước” thuộc vềề:
a. Hình th c Nhà n ước
b. Chềế đ chính tr ộ
c. Hình th c chính thứ
d. Hình th c câếu trúc Nhà nứ ước
lOMoARcPSD| 45473628
23. Sự cấấu t o Nha nạ ước thanh các đơn v hanh chính lãnh thị ổ va xác l p môấi quan hậ
ệ qua l i giạ ữa chúng với nhau la:
a. Hình th c Nhà n ước
b. Chềế đ chính tr ộ
c. Hình th c câuứ ế trúc Nhà nước
d. Hình th c chính th ứ
24. Nha nước có hình thức cấấu trúc liền bang la:
a. C ng hòa Dân ch Nhân dân Trung Hoa ộ
b. C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam ộ
c. C ng hòa Liền bang Đ cộ
d. Vương quốếc Campuchia
25. Hiện nay Nha nước Việt Nam phấn chia lãnh thổ thanh:
a. 44 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ương
b. 54 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ương
c. 63 t nh, thành phốỉ ế tr c thu c trung ự ương
d. 74 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ương
26. Nha nước không có cấấu trúc Nha nước Liền bang la:
a. Trung Quốcế
b. Malaysia
c. Đ c ứ
d. Myanmar
27. Hình thức Nha nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Vi t Nam dệ ưới góc độ chính thể la:
a. Hình th c chính th Quân ch chuyền chềế
b. Hình th c chính th C ng hoà Dân ch t s n ứ ể ộ ư
c. Hình th c chính th Quân ch l p hiềến ủ ậ
d. Hình th c chính th C ng hoà Dân ch Nhân dânứ ể ộ
lOMoARcPSD| 45473628
28. Sự cấấu t o Nha nạ ước thanh các đơn v hanh chính lãnh thị ổ va xác l p môấi quan hậ
ệ qua l i giạ ữa chúng với nhau la nội dung ph n ánh: ả
a. Chềế đ th t c – b l c ộ ị ộ ộ ạ
b. Hình th c câứ ếu trúc Nhà nước
c. Chềế đ chính tr ộ
d. Chính th C ng hòa Dân ch ể ộ
29. Nha nước đơn nhấất va Nha nước Liền bang khác nhau vềề:
a. Sốế lượng dân cư
b. Sốế lượng các đ n v hành chính lãnh th ơ
c. T ch c chính quyềổ ền
d. Chềế đ chính tr ộ
30. Theo quan đi m cểủa học thuyềất Mác - Lề nin khi đềề c p tậ ới nguôền gôấc của Nha nước cho
rằềng:
a. Nhà nước là m t gia t c m r ng, v i quyềền l c là quyềền gia tr ở ộ ưởng
m r ng. ở ộ
b. Nhà nước do Thượng đềế sáng t o ra, có quyềền l c vĩnh c u. ạ
c. Nhà nước là kềết qu ký kềết m t khềế ước c a c ng đốềng ngủ ườ ậi l p ra.
d. Nhà nước s n ph m tâả ẩ ết yềếu c a nh ng đốủ ếi kháng giai câếp khống th điềể uề hòa, do giai
câpế nắếm quyềền l c về ự ề kinh tề ế t ch c ra đ b o v l i ích c a giai câpổ ứ ể ả ệ ợ ủ ế đó
Bai 2: NHƯNG VN Đ CƠ A B N CUA PHAP LUÂT
1. Tổng hợp các quy phạm pháp lu t điềều ch nh mậ ột lĩnh vực nhấất đ nh cị a
đời sôấng xã hội la: a. Quy ph m pháp lu t. ạ
b. Ngành lu t.ậ
c. Chềế đ nh pháp lu t. ị
d. H thốếng pháp lu t.
2. Nganh lu t chậủ ạ đ o trong hệ thôấng pháp lu t Vi t Nam la: ậ
a. Lu t Hiềậ ến pháp.
lOMoARcPSD| 45473628
b. Lu t Dân s . ậ
c. Lu t Hành chính. ậ
d. Lu t Hình s . ậ
3. Tchc xác l p va ban hanh quy phậ ạm pháp lu t la: ậ
a. Tốn giáo.
b. Trường h c. ọ
c. Nhà nước.
d. ết c đềều đúng. ả
4. Thiền tai gấy h u qu nghiềm tr ọng cho con người luôn la:
a. Hành vi pháp lý.
b. S biềự ến pháp lý.
c. Vi ph m pháp lu t. ạ
d. Hi n tệ ượng xã h i. ộ
5. Sự ệ kin pháp lý sau đấy được xem la sự biềấn pháp lý:
a. M t ngộ ười chềết.
b. L p di chúc th a kềế.
c. Đắng ký kềết hốn.
d. Nh n nuối con ngậ ười.
6. Ý thức của chủ thể thuộc vềề:
a. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ
b. ếu hi u c a vi ph m pháp lu t. ệ
c. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ
d. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t.ặ
7. Lôỗi của chthể vi ph m pháp lu t la mạ ột nội dung của:
a. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t.ặ
b. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ
lOMoARcPSD| 45473628
c. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ
d. Ch th c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ủ
8. Một trong những nội dung sau đấy không ph i la dấấu hiả ệu của vi ph m pháp lu t: ạ
a. Hành vi xâm h i đềến các quan h xã h i. ạ
b. Thi t h i x y ra cho xã h i.ệ
c. Hành vi nguy hi m cho xã h i. ể
d. Hành vi trái pháp lu t. ậ
9. Khả nằng chủ thể ự t ch u trách nhiịệm vềề hanh vi của mình trước Nha nước la:
a. Nắng l c t nhiền c a con ng ười.
b. Nắng l c hành vi c a ch th quan h pháp lu t. ự
c. Nắng l c pháp lu t c a ch th quan h pháp lu t. ự
d. Nắng l c trách nhi m pháp lý.ự
10. Tiềền l pháp la vi c cệ ơ quan Nha nước:
a. Ban hành vắn b n quy ph m pháp lu t. ả
b. Cắn c vào vắn b n quy ph m pháp lu t đ gi i quyềết m t v vi c có ý nghĩa pháp.
c. S d ng vắn b n áp d ng pháp lu t đã có hi u l c c a c quan xét x đ gi i quyềử ụ
ơ ử ể ết v vi c tụ ương t .ự
d. Gi i quyềết m t v vi c d a trền trình đ hi u biềết pháp lu t c a th m phán. ả ụ ệ ự ộ ậ ủ 11. Quan h
pháp lu t đệ ậ ược điềều ch nh bằềng: ỉ
a. Quy ph m pháp lu t.
b. Quy ph m tốn giáo và đ o đ c. ạ
c. Quy ph m t p quán. ạ
D. Điềuề l c a Đ ng và n i quy c a các t ch c. ệ ủ
12. Chủ thể ủ c a quan h pháp lu t la: ệ
a. M i cá nhân t đ 18 tu i và có nhu câều tham gia vào quan h pháp lu t. ọ ừ ủ
lOMoARcPSD| 45473628
b. M i cá nhân, t ch c có đ điềọ ều ki n lu t đ nh và tham gia vào quan h pháp lu
t.
c. M i cá nhân có nhu câều tham gia quan h pháp lu t. ọ
d. M i cá nhân, t ch c tr c ềếp tham gia vào quan h xã h i ọ
13. Nằng lực pháp lu t xuấất hiậệ ởn cá nhấn khi:
a. Cá nhân được sinh ra và còn sốếng.
b. Được đắng ký khai sinh t i ạ Ủy ban Nhân dân.
c. kh nắng nh n th c, làm ch hành vi. ả
d. Đ t đ tu i nhâết đ nh, do Nhà nạ ộ ổ ị ước quy đ nh. 14. Những yềấu tôấ cấấu thanh của vi phạm pháp
lu t la: ậ
a. Ch th vi ph m, khách th vi ph m. ủ
b. M t ch quan, ch th , khách th và m t khách quan c a vi ph m pháp luặ
t.
c. Hành vi trái pháp lu t và khách th vi ph m pháp lu t. ậ
d. Ch th , m t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ặ ủ ạ ậ 15. Một trong những dấấu hiệu của lôỗi côấ ý
gián ềấp la:
a. Có ý th c đ m c h u qu x y ra.ứ ả ả
b. Mong muốến h u qu x y ra. ậ
c. Ch th khống thâếy trủ ước h u qu đó. ậ
d. Tin tưởng h u qu đó khống x y ra. 16. Tính quy phạm phổ biềấn la đ c nh cặ a:
a. Tốn giáo.
b. Pháp lu t.ậ
c. Đ o đ c. ạ
d. Chính tr . ị
17. Hình thức pháp lu t chậủ yềấu được áp dụng ở Vi t Nam la:
a. Vắn b n quy ph m pháp lu t.ả
lOMoARcPSD| 45473628
b. T p quán pháp. ậ
c. Tiềền l pháp. ệ
d. H c lý. ọ
18. Quy phạm pháp lu t la nhậ ững quy tằấc xử ự s mang nh bằất buộc th hiể ện ý chí của:
a. T ch c xã h i. ổ ứ ộ
b. T ch c chính tr - xã h i. ổ
c. T ch c kinh tề.ế ổ
d. Nhà nước.
19. Bộ ph n cậ ủa quy ph m pháp lu t nều lền biạ ện pháp tác động của Nha nước đôấi
với chủ thvi phạm pháp lu t: ậ
a. Quy đ nh.ị
b. Chềế tài.
c. Gi đ nh. ả ị
D. Chềế đ nh. ị
20. Các bộ ph n quy ph m pháp lu t sằấp xềấp theo thậ ứ ự t :
a. Gi đ nh, quy đ nh, chềế tài. ả ị
b. Quy đ nh, gi đ nh, chềế tài. ị ả ị
c. Chềế tài, quy đ nh, gi đ nh. ị ả ị
d. Khống thẽo th t .ứ ự
21. Đứa trẻ khi sinh ra va còn sôấng được Nha nước công nh n la chậ ủ th có: ể
a. Nắng l c pháp lu t.ự
b. Nắng l c hành vi. ự
c. Nắng l c ch th . ự
d. Nắng l c hành vi khống đâyề đ . ự
22. Nội dung của quan h pháp lu t la: ệ
lOMoARcPSD| 45473628
a. Nh ng giá tr mà các ch th quan h pháp lu t muốến đ t đữ
ược.
b. Các bền tham gia vào quan h pháp lu t. ệ
c. Quyềền và nghĩa v c a các ch th trong quan h pháp lu t.ụ ủ
d. Đốếi tượng mà các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lu t. ủ
23. H thôấng pháp lu t Vi t Nam la: ệ
a. H thốếng các vắn b n áp d ng pháp lu t. ệ
b. H thốếng các ngành lu t. ệ
c. H thốếng quyềết đ nh c a c quan Nhà nệ ơ ước có th m quyềền. ẩ
d. Là t ng th các qui ph m pháp lu t đổ ược phân đ nh thành các chềị ế đ nh
lu t, ngành lu t và đ ược th hi n trong các vắn b n qui ph m pháp lu t.ể
24. Chềấ đ nh pháp lu t la: ị
a. M t nhóm qui ph m pháp lu t cùng điềều ch nh m t nhóm quan h xã h i có cùng nh châết. ộ
b. Đ n v nh nhâtế câuế thành h thốếng pháp lu t. ơ
c. T ng th các qui ph m pháp lu t có mốếi liền h thốếng nhâết nhau. ổ
d. M t h thốộ ệ ếng các qui ph m pháp lu t điềạ ậ u ch nh các quan h xã h i cùng lo i trong m t lĩnh v c ề ỉ ệ
ộ ạ ộ ự nhâtế đ nh c a đ i sốị ủ ờ ng xã h i.ế ộ
25. Chềấ tai la bộ ph n cậủa qui ph m pháp lu t có nạ ội dung:
a. D li u các bi n pháp cự ệ ưỡng chềế Nhà nước.
b. D li u h u qu bâự ệ ết l i mà Nhà nợ ước d kiềự ến áp d ng đốụ ếi v i ch th vi ph
m pháp lu t.ớ
c. Ch ra mốếi quan h gi a c quan điềều tra v i ngỉ ơ ười ph m t i. ạ
d. Ch ra mốếi quan h gi a chính quyềền đ a phỉ ệ ữ ương v i ch th vi ph m. ớ ủ ể 26. Bộ ph n cậ ủa qui
ph m pháp lu t nều qui tằấc xạ ậ ử ự ủ s c a chủ thể la: a. Chềế tài.
b. Gi đ nh. ả ị
c. Quyềết đ nh. ị
lOMoARcPSD| 45473628
d. Qui đ nh.ị
27. Ý thức pháp lu t la hiậện tượng mang nh giai cấấp vì:
a. Luốn l c h u h n so v i tốền t i xã h i. ạ ơ
b. Ph n ánh vả ượt trước so v i tốền t i xã h i. ớ
c. Là t ng th ý th c pháp lu t c a tâtế c các giai câpế trong xã h i. ổ
d. Ý th c c a giai câpứ ủ ế thốếng tr m i đị ược th hi n trong pháp lu t.ể 28. t vềề nội dung, cấấu
trúc của ý thức pháp lu t bao gôềm: ậ
a. H t tệ ư ưởng pháp lu t và tâm lý pháp lu t.ậ
b. Ý th c pháp lu t c a giai câếp thốếng tr , giai câpế b tr và các tâềứ
ng l p trung gian. ớ
c. Thái đ c a con ngộ ủ ười về ề hành vi h p pháp hay khống h p pháp.ợ
d. T p h p nh c m c a m i giai câpế trong xã h i đốếi v i pháp lu t. ậ
29. T p quán pháp khác vậớ ậi t p quán thông thường ở chô:
a. Là quy tắếc x s hình thành t thói quẽn đ a phử ự ở ị ương và l p đi l p l i nặ
hiềều lânề .
b. Là quy tắếc x s chung mang nh vùng miềền. ử ự
c. Là quy tắcế x s chung và đử ự ược Nhà nước đ m b o th c hi n.ả
d. Là thói quẽn, phong t c đ a phụ ương khống ền Nhà nước b o đ m th c hi n.
30. “Chủ ththực hiện quyềền của mình được Nha nước cho phép” la một trong những hình thức
thực hi n pháp lu t sau: ệ
a. S d ng pháp lu t.ử ụ
b. Áp d ng pháp lu t. ụ
c. Tuân th pháp lu t. ủ
d. Thi hành pháp lu t. ậ
31. M t chặ ủ quan của vi ph m pháp lu t la: ạ
lOMoARcPSD| 45473628
a. Thái đ ều c c c a ch th . ộ
b. Nh ng bi u hi n bền ngoài c a vi ph m pháp lu t. ữ
c. Tr ng thái tâm lý c a ch th vi ph m pháp lu t.ạ
d. Nắng l c hành vi c a ch th vi ph m pháp lu t. ự
32. Khi vi ph m pháp lu t, chạ thể mong muôấn đ t đạược kềất qu cuôấi
cùng la dấấu hiả u:
a. Ch th c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ủ
b. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ
c. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ
d. M t ch quan c a vi ph m pháp luât.ặ
33. B n chấất xã hảộ ủi ca pháp lu t thậể ệ ở hi n giá tr , vai trò xã hịộ ủi c a pháp lu t, đó
la: ậ
a. Pháp lu t th hi n c ý chí và l i ích c a các tânề g l p, giai câpế kháậ
c trong xã h i. ộ
b. Pháp lu t mố hình hóa cách th c x s h p lý, khách quan trong xã h i. ậ ử ự ợ
c. Pháp lu t là phậ ương  n đ con ngệ ười xác l p các quan h xã h i. ậ
d. ết c đềả ều đúng.
34. B n chấất giai cấấp cảủa pháp lu t thậể ệ hi n:
a. Pháp lu t th hi n ý chí nhà nậ ước c a giai câpế câmềủ quyềền.
b. Pháp lu t điềuề ch nh các quan h xã h i và đ nh hậ ỉ ệ ộ ị ướng cho các quan h xệ ã h i c b n, ph biềến,
ơ ả ổ đi n hình pháp tri n thẽo m t tr t t nhâết đ nh phù h p l i ích c a giai câể ể ộ ậ ự ị ợ ợ ủ pế thốếng
tr . ị
c. Pháp lu t là cống c h u hi u đ nhà nậ ụ ữ ệ ể ước qu n lý xã h i, b o v l i ích cả ộ ả ệ ợ ủa giai câếp thốếng
tr . ị d. Tâết c đềả ều đúng
lOMoARcPSD| 45473628
Bai 6 : PHAP LUÂT HINH SƯ
1. Theo quy đ nh trong Bị ộ Lu t Hình sậ Việt Nam 2015, ngườ ừ ủi t đ bao nhiều tuổi
ph i ch u trách ảị nhiệm hình sự vềề mọ ội t i ph m, trạ nhng tội ma bộ ậ lu t nay có quy đ
nh khác? ị a. 14 tu i;ổ
b. 16;
c. 14;
d. 12.
2. Theo quy đ nh cịủa pháp lu t hình sậ ự, hanh vi nguy hi m cho xã hể ội la hanh vi:
a. y thi t h i cho xã h i ho c đẽ d a gây thi t h i đáng k cho xã h i;ệ
b. Gây thi t h i l i ích c a xã h i ệ ạ ợ
c. Gây ho ng lo n về ề nh thâền cho m i ng ười;
d. Trái v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ
3. Tội ph m la: ạ
a. Hành vi vi ph m pháp lu t; ạ
b. Hành vi vi ph m pháp lu t hình s , dân s ho c hành chính; ạ
c. Người có hành vi gây h i cho xã h i;
d. Hành vi nguy hi m cho h i, trái pháp lu t hình s và thẽo quy đ nh c a B lu t hình s ph i b x ể
ị ử
hình s
.ự
4. Biện pháp xử lý nao sau đấu KHÔNG ph i la hình ph t: ả
a. C nh cáo; ả
b. Ph t ềền; ạ
c. Bu c thối vi c;ộ
d. ếm hành nghềề ho c làm cống vi c nhâết đ nh. ặ
5. Theo quy đ nh cị ủa pháp lu t Viậ ệt Nam, hình ph t đạ ược quy đ nh trong:
a. B lu t Hình s ;ộ ậ ự
b. Lu t x lý vi ph m hành chính; ậ
lOMoARcPSD| 45473628
c. Lu t giao thống đậ ường b ; ộ
d. B lu t Dân s ộ
6. Yềấu tôấ nao sau đấy la một trong những dấấu hiệu cơ ả b n (đ c điặểm) của tội ph m? ạ
a. Trái v i đ o đ c xã h i; ớ
b. Vi ph m pháp lu t; ạ
c. Ph i đả ươc quy đ nh trong B lu t Hình s ;ị
d. Ph i đả ược quy đ nh trong các vắn b n quy ph m pháp lu t. ị 7. Lu t Hình
sậ quy đ nh vềề vấấn đềề nao sau đấy? ị
a. Quy đ nh vềề t i ph m; ị
b. Quy đ nh vềề hình ph t; ị
c. Quy đ nh vềề x ph t vi ph m hành chính; ị
d. Quy đ nh vềị t i ph m, hình ph t và nh ng vâộ ến đềề liền quan khác.
8. Phương pháp điềều ch nh cỉủa Lu t Hình sậự la:
a. Phương pháp thuyềết ph c ụ
b. Phương pháp hành chính;
c. Phương pháp th a thu n; ỏ
d. Phương pháp quyền uy.
9. Hình ph t nao sau đấy ch đạ ược áp dụng đôấi với người phạm tội la ngườ ưới n c
ngoai: a. Ph tềền; ạ
b. C nh cáo; ả
c. Tr c xuâtụ ế ;
d. ếm c trú. ư
10. Cơ quan nao sau đấy được quyềền áp dụng hình ph t đôấi v ới người ho c pháp nhấn thặ
ương m iạ phạm tội?
a. Vi n ki m sát nhân dân; ệ
b. C quan Cống an; ơ
c. Tòa án nhân dân;
d. C ba c quan trềnả ơ
lOMoARcPSD| 45473628
Bai 9: LT LAO ĐÔNG VA AN SINH XA HÔI
1. Quan hệ xã hội nao sau đấy thuộc đôấi tượng điềều ch nh chỉủ yềấu của Lu t Lao đậộng ?
a. Quan h gi a ng ười đi đắng ký khai sinh v i cống ch c ớ ứ Ủy ban Nhân dân.
b. Quan h gi a anh B làm vi c trong doanh nghi p t nhân Z v i doanh nghi p đó.ệ
ư
c. Quan h gi a cống ch c S Xây d ng v i S xây d ng đó. ệ
d. Quan h gi a thành viền H p tác xã v i H p tác xã đó.ệ 2. Phương pháp
điềều ch nh đ c thù c ủa Lu t Lao đậ ộng la:
a. Phương pháp bình đ ng th a thu n.
b. Phương pháp m nh l nh. ệ
c. Phương pháp tác đ ng thống qua ho t đ ng c a t ch c cống đoàn.ộ
d. Phương pháp quyềền uy.
3. Độ tuổi đ trể ở thanh người lao động la:
a. T đ 15 tu i tr lền.ừ ủ
b. T đ 18 tu i tr lền. ừ ủ
c. Đ 15 tu i. ủ
d. Đ 18 tu i. ủ
4. Người lao động bao gôềm:
a. Cống dân Vi t Nam. ệ
b. Cống dân Vi t Nam, ng ười nước ngoài.
c. Cống dân Vi t Nam, ngệ ười nước ngoài, người khống có quốếc t ch. ị
d. Cống dân Vi t Nam, ng ười nước ngoài, người khống có quốcế t ch, ngị ười nh pậ cư.
5. Sự ệ ki n pháp lý nao sau đấy lam phát sinh quan h pháp lu t vềề sệ
ụ d ng lao động ? a. Ký h p đốợ ềng lao đ ngộ .
b. S a đ i h p đốềng lao đ ng. ử
lOMoARcPSD| 45473628
c. T m hoãn h p đốềng lao đ ng. ạ
d. Châếm d t h p đốềng lao đ ng. ứ
6. HĐLĐ có thể ượ đc giao kềất:
a. Bắềng vắn b n. ả
b. Bắềng vắn b n ho c bắềng mi ng nềếu cống vi c trong h p đốềng là cống vi c khng n đ nh. ả
c. Bắềng vắn b n ho c bắả ềng l i nói nềờ ếu cống vi c thẽo h p đốnệ g
cống vi cệ t m th i có th i h n dạ ưới 01 tháng.
d. Bắềng mi ng, vắn b n ho c l i nói. ệ
7. Hợp đôềng lao động xác đ nh thịờ ại h n la hợp đôềng:
a. Có th i h n khống quá 36 tháng k t ngày HĐLĐ có hi u l cờ .
b. Có th i h n t đ 12 tháng đềến 24 tháng. ờ ừ ủ
c. th i h n t đ 24 tháng đềến 36 tháng. ờ ừ ủ
d. Có th i h n t đ 12 tháng tr lền. ờ ừ ủ
8. Trong trường hợp nao sau đấy HĐLĐ b coi la vô hiị ệu toan bộ?
a. Người ký kềt HĐLĐ khống đúng th m quyềế n.
b. M t phâền n i dung c a HĐLĐ trái pháp lu t nh ng khống nh hộ ư
ưởng đềến các phâền còn l i. ạ
c. Cống vi c mà hai bền đã giao kềết trong h p đốềng lao đ ng khống rõ ràng. ệ
d. N i dung c a HĐLĐ h n chềế ho c ngắn c n quyềền thành l p, gia nh p ho t đ ng cống đoàn c a
ủ NSDLĐ.
9. Trường hợp nao sau đấy NLĐ có thể ạ t m hoãn ho c chấấm dặứt HĐLĐ?
a. NLĐ đi làm nghĩa v quân s . ụ
b. NLĐ b t m giam thẽo qui đ nh c a pháp lu t vềề tốế t ng hình s . ị ạ
c. NLĐ ph i châếp hành quyềết đ nh đ a vào c s cai nghi n bắết bu c. ả ư ơ
lOMoARcPSD| 45473628
d. NLĐ n mang thai nềữ ếu có xác nh n c a c s khám ch a b nh có th m quyềậ ơ
ền vềề vi c ềệ ếp t c làm ụ vi c sẽệ ẫ nh hả ưởng xâuế đềnế thai nhi.
10. HĐLĐ của anh A (thờ ại h n 24 tháng) hềất h n nh ưng anh vấỗn ềấp tục lam vi c, Quá 30
ngay, k ệ ể từ ngay hềất h n, hai bền vấỗn không ký HĐLĐ mạ ới. Trong trường hợp nay
HĐLĐ của anh A seỗ: a. Châếm d t. ứ
b. Ph i s a đ i, b sung. ả
c. Tr thành HĐLĐ khống xác đ nh th i h n.ở
d. Tr thành HĐLĐ xác đ nh th i h n v i th i h n 36 tháng. ở
11. Khi ký HĐLĐ có thờ ại h n 24 tháng với công ty X, ch C đã cam kềất không sinh con trong thị ời gian
thực hi n hệ ợp đôềng, trường hợp nao sau đấy, công ty X được chấấm dứt hợp đôềng lao động
với ch ị C?
a. Vì lý do doanh nghi p gi i th .ệ
b. Vì lý do kềết hốn.
c. Vì lý do sinh con trong th i gian th c hi n h p đốềng. ờ
d. Vì lý do nuối con dưới 12 tháng tu i. ổ
12. Nh n đ nh nao sau đấy la ĐÚNG? ậ
a. NSDLĐ có quyềền đ t ra bâết c hình th c x lý k lu t lao đ ng nào đ x lý k lu t ngặ ứ ứ ỷ ậ ể ử ậ ười
lao đ ng ộ trong doanh nghi p c a mình. ệ ủ
b. NSDLĐ có th dùng hình th c ph t ềền thay cho vi c x lý k lu t lao đ ng. ể
c. Khống x lý k lu t lao đ ng đốếi v i lao đ ng n đang trong th i gian nuối con dử
ưới 36 tháng tu i.
d. Khống ph i bâả ết kỳ hành vi vi ph m k lu t lao đ ng nào c a ngạ
ười lao đ ng cũng b x lý k lu t laoộ ị ử ậ đ ngộ .
13. Nh n đ nh nao sau đấy la SAI? ậ
a. Khi áp d ng trách nhi m k lu t, ngụ ười s d ng lao đ ng ph i ch ng minh đử ụ
ược lốẫi c a ng ười lao đ ng. ộ
b. Khi HĐLĐ châếm d t do doanh nghi p b phá s n thì ngứ ười lao đ ng độ ược tr
ếp mâết vi c làm. ợ
lOMoARcPSD| 45473628
c. Các hình th c k lu t lao đ ng thẽo qui đ nh c a BLLĐ hi n hành gốềm: C nh cáo, kéo dài th i h n ứ
ạ nâng lương khống quá 06 tháng; cách
ch c, sa th i. ứ
d. M i tranh châọ ếp lao đ ng đềuộ ề ph i bắả ết bu c ph i qua th t c hoà gi i do hộ ả ủ ụ ả oà gi i viền lao đ
ng th cả ộ ự hi n.
14. Anh H đang lam việc cho công ty Y thì b cị ơ quan điềều tra t m giạ ữ vì có liền quan đềấn một
vụ v n chuy ển ma túy. Trong thời gian anh H b t m giị ạ ữ ể đ điềều tra, Giám đôấc công ty
Y có quyềền: a. Ra quyềết đ nh sa th i anh H. ị
b. Ra quyềết đ nh t m hoãn HĐLĐ v i anh H.ị
c. Ra quyềết đ nh cho anh H ngh vi c và tr câpế .
d. Ra quyềết đ nh t m d ng h p đốnề g lao đ ng v i anh H. ị
15. Ch A la công nhấn ở nha máy thuôấc lá B với lo i HĐLĐ xác đ nh thạ ờ ại h n 24
tháng. Khi có thai được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yều cấều ch ph i ngh viị ỉ ệc ho c ph i
chuy n sang lam công vi cặ ệ khác không nh hả ưởng đềấn thai nhi. Ch có gị
ửi đơn cho giám đôấc nha máy đềề xuấất nguyện vọng xin chuyển sang lam công việc khác. Trường
hợp nay:
a. Giám đốếc có quyềền châếm d t HĐLĐ v i ch A. ứ
b. Giám đốếc có quyềền sa th i ch A. ả
c. Giám đốếc có quyềền t m hoãn HĐLĐ v i ch A do nhà y khống có v trí cống vi c tạ
ương x ng.ứ d. Ch A nền làm đ n xin ngh vi c.ị ơ
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628
Bai 1: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ A B N CUA NHA NƯƠC
1. Đ c trặưng quyềền lực Nha nước: a. Quyềền l c Nhà nự
ước thu c về ề m t nhóm ngộ ộ
ười, dùng áp chềế nh ng ngữ ười còn l i.ạ b. Quyềền l c Nhà nự
ước thu c vềề sốế đống trong xã h i.ộ ộ c. Quyềền l c Nhà nự ước ch do nh ng ngỉ ữ
ười giàu có nắếm gi .ữ d. Quyềền l c Nhà nự
ước được b o đ m b i pháp lu t, tác đ ng t i toàn b dân c , các t ch c trền ả ả ở ậ ộ ớ ộ ư ổ
ứ ph m vi lãnh th quốcạ ổ ế gia.
2. Quyềền lực không xuấất hi n trong xã hệội Công xã nguyền thủy la:
a. Quyềền l c t nhiền.ự ự b. Quyềền l c th t cự ị ộ
c. Quyềền l c tốn giáoự d. Quyềền l c Nhà nự ước
3. Chủ quyềền quôấc gia được hiểu la:
a. Quyềền t quyềết về ề đốếi n i.ự ộ
b. Quyềền t quyềết vềề đốếi ngo i. ự ạ
c. Quyềền l c c a quân đ i trú đóng trền m t b ph n lãnh th nhâết đ nhự ủ ộ ộ ộ ậ ổ ị
d. Quyềền tốếi cao c a quốcủ
ế gia trong ph m vi lãnh th c a mình và quyềạ ổ ủ ền đ c l p c a quốcộ ậ ủ
ế gia trong quan h quốệ ếc tềế
4. Kiểu Nha nước đấều tiền trong l ch sịử loai người la: a. Phong kiềến b. Ch nốủ c. T s nư ả d. Pháp quyềền
5. Nguyền nhấn sấu xa của sự thay thềấ kiểu Nha nước la: lOMoAR cPSD| 45473628
a. Mâu thuâẫn gi a quan h s n xuâtữ ệ ả ế và l c lự
ượng s n xuâả ết trong m t phộ ương th c s n xuâứ ả
ết xã h iộ b. Do cu c cách m ng xã h iộ ạ ộ
c. Do phương th c s n xuâết m i đứ ả ớ ược thiềtế l p ậ
d. Do m t ki u kiềnế trúc thộ ể ượng tâềng m i đớ ược xác l p ậ
6. Những Nha nước thuộc cùng “một ki u” la: ể a. Nh ng Nhà nữ
ước đềuề tốền t i trong m t xã h i có giai câpế và mâu thuâẫn gạ ộ ộ iai câếp b. Nh ng Nhà nữ
ước có cùng nh ng đ c đi m, đ c tr ng nhâữ ặ ể ặ ư t đ nhế ị c. Nh ng Nhà nữ
ước đềều luốn v n đ ng và biềến đ i giốếng nhau ậ ộ ổ
d. Nh ng Nhà nữ ước đềều xuâết hi n m t cách khách quan, là s n ph m c a sệ ộ ả ẩ ủ ự phát tri n t nhiền c
a ể ự ủ đ i sốếng xã h i ờ ộ 7. Xã hộ ừ ưi t
xa đềấn nay đã tr i qua bao nhiều ki u Nha nả ước: a. 2 ki u Nhà nể ước b. 3 ki u Nhà nể ước c. 4 ki u Nhà nể ước d. 5 ki u Nhà nể ước.
8. Theo học thuyềất Mác – Lềnin, sự thay thềấ ki u Nha nể
ước sau cho kiểu Nha nước trước
trong xã hội được thực hiện bằềng: a. Cu c cách m ng xã h iộ ạ ộ
b. Quyềền l c cá nhân ự
c. Đâếu tranh chính tr ị
d. Thương lượng hòa bình.
9. Hình thái kinh tềấ - xã hội không tôền t i ki u Nha nạ ể ướ ươc t
ng ứng la: a. Phong kiềnế b. Chiềếm h u nố l ữ ệ
c. Cống xã nguyền th yủ lOMoAR cPSD| 45473628 d. T b n ch nghĩa. ư ả ủ
10. Nha nước có tính giai cấấp vì:
a. Nhà nước là cống c c b n c a quyềền l c chính tr trong xã h i có giai câpế ,ụ ơ ả ủ ự ị ộ b o v và ph c v l i
ả ệ ụ ụ ợ ích c a giai câpế thốếng tr ủ ị
b. Nhà nước là cống c quan tr ng do giai câếp t ch c ra đ trâến áp giai câếp đốếi kháng ụ ọ ổ ứ ể
c. Giai câếp và đâuế tranh giai câpế là m t trong nh ng nguyền nhộ ữ ân quan tr ng dâẫn
đềến s hình thành ọ ự Nhà nước d. Tâết c đềả ều đúng.
11. Nha nước có tính xã hội vì:
a. Nhà nước ra đ i nhắềm đáp ng nhu câuề qu n lý các cống vi c chung c aờ ứ ả ệ ủ xã h i ộ
b. Nhà nước là m t thiềtế chềế quan tr ng nhâết đ qu n lý xã h i, duy trì tộ ọ ể ả ộ r t t , n đ nh và phát tri
n ậ ự ổ ị ể c a xã h i ủ ộ
c. Nhà nước sẽẫ khống th tốền tài nềếu ch ph c v l i ích c a giai câpế thể ỉ ụ ụ ợ ủ
ốếng tr mà khống chú ý đềến l i ị
ợ ích c a các giai tâềng khác trong xã h i ủ ộ d. Tâết c đềả ều đúng
12. B n chấất Nha nảước thể ệ hin nội dung sau: a. Tính Nhân dân
b. Tính giai câếp c a Nhà nủ ước
c. Tính xã h i c a Nhà nộ ủ ước
d. Là mốếi quan h gi a tính giai câpệ ữ
ế và tính xã h i c a Nhà nộ ủ ước
13. “Nha nước mang tính xã hội” la một trong những nội dung thuộc vềề: a. Quyềền l c Nhà nự ước b. Ch c nắng Nhà nứ ước
c. Đ c tr ng Nhà nặ ư ước d. Nhà nước xã h i ch nghĩa có b máy cộ ủ ộ ưỡng chề c a giai câế ủ p cống nhân
và Nhân dân lao đ ng l p raế ộ ậ đ đàn áp s ph n kháng c a tâể ự ả ủ ng l p bóc l t cũ đã b l t đ và các l c lề lOMoAR cPSD| 45473628
ớ ộ ị ậ ổ ự ượng chốếng đốếi khác. 15. Hình thức cấấu trúc của Nha nước có mấấy d ng? ạ a ........ Error! Bookmark not defined.
b .................................................................................................................................................................... 5
c .................................................................................................................................................................. 15
d .................................................................................................................................................................. 15
d. B n châtảế Nhà nước
14. Nội dung nao sau đấy thể ệ hi n b n chấất cảủa Nha nước xã hội chủ nghĩa?
a. Nhà nước xã h i ch nghĩa là s n ph m c a s liền minh gi a giai câpếộ ủ ả ẩ ủ ự ữ
t s n v i giai câpế cống nhân. ư ả ớ
b. Nhà nước xã h i ch nghĩa có c s kinh tềế là quan h s n xuâết d a trền chềế đ t h u kềết h p chềế ộ ủ ơ ở
ệ ả ự ộ ư ữ ợ đ cống h u vềề t li u s n xuâết. ộ ữ ư ệ ả
c. Nhà nước xã h i ch nghĩa ch th c hi n ch c nắng qu n lý xã h i, khống có ch c nắng cộ ủ ỉ ự ệ ứ ả ộ ứ ưỡng chềế.
16. Nha nước đơn nhấất có những đ c đi m chặ ể ủ yềấu nao?
a. Có ch quyềền chung, có s thốếng nhâết các đ n v hành chính lãnh th . ủ ự ơ ị ổ
b. Có h thốếng c quan Nhà nệ ơ
ước thốnế g nhâết t trung ừ ương đềến đ a phị ương.
c. Có m t h thốếng pháp lu t thốếng nhâết trền toàn lãnh th quốcế giaộ ệ ậ ổ .
d. T p h p c 3 đ c đi m nều trền.ậ ợ ả ặ ể
17. B n chấất Nha nảước CHXHCN Vi t Nam: ệ
a. Là tính giai câếp cống nhân. b. Là tính Nhân dân. c. Là tính dân t c. ộ d. Là s thốự
ếng nhâết tính giai câếp cống nhân, tính Nhân dân và tính dân t c.ộ
18. Tính giai cấấp va tính xã hộ ủi ca Nha nước thể ệ hi n: a. B n châả ết c a Nhà nủ ước b. Ki u Nhà nể ước lOMoAR cPSD| 45473628
c. Hình th c c a Nhà nứ ủ ước
d. Đ c tr ng c a Nhà nặ ư ủ ước
19. “Nha nước có quyềền quy đ nh va thu thuềấ dị ưới hình thức bằất buộc” la một trong những nội dung thể ệ hi n:
a. Ch c nắng c a Nhà nứ ủ ước
b. B n châtế c a Nhà nả ủ ước
c. Hình th c c a Nhà nứ ủ ước
d. Đ c đi m c a Nhà nặ ể ủ ước
20. Chức nằng của Nha nước được hiểu la:
a. Toàn b ho t đ ng c a Nhà nộ ạ ộ ủ ước
b. Ho t đ ng c a t ng c quan Nhà nạ ộ ủ ừ ơ ước c. Nhi m v chiềến lệ ụ
ược lâu dài c a Nhà nủ ước d. Nh ng phữ
ương di n ho t đ ng c b n, ch yềệ ạ ộ ơ ả ủ ếu c a Nhà nủ ước
nhắềm th c hi n nhiự ệ ệm v c a Nhà ụ ủ nước
21. Việc phấn chia các kiểu Nha nước trong l ch sị ử la cằn cứ vao:
a. Hình th c chính th c a Nhà nứ ể ủ ước
b. Hình thái kinh tềế xã h iộ
c. C s t tơ ở ư ưởng c a giai câếp câềm quyềền ủ
d. C s xã h i c a Nhà nơ ở ộ ủ ước
22. “Cách thứ ổc t
chức Nha nước va những phương pháp cơ ả b n đ thể ực hi n quyềền lệ
ực Nha nước” thuộc vềề: a. Hình th c Nhà nứ ước b. Chềế đ chính tr ộ ị
c. Hình th c chính thứ ể
d. Hình th c câếu trúc Nhà nứ ước lOMoAR cPSD| 45473628
23. Sự cấấu t o Nha nạ ước thanh các đơn v hanh chính lãnh thị
ổ va xác l p môấi quan hậ ệ qua l i giạ
ữa chúng với nhau la: a. Hình th c Nhà nứ ước b. Chềế đ chính tr ộ ị c. Hình th c câuứ ế trúc Nhà nước
d. Hình th c chính th ứ ể
24. Nha nước có hình thức cấấu trúc liền bang la:
a. C ng hòa Dân ch Nhân dân Trung Hoa ộ ủ
b. C ng hòa Xã h i ch nghĩa Vi t Nam ộ ộ ủ ệ
c. C ng hòa Liền bang Đ cộ ứ
d. Vương quốếc Campuchia
25. Hiện nay Nha nước Việt Nam phấn chia lãnh thổ thanh:
a. 44 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ự ộ ương
b. 54 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ự ộ ương
c. 63 t nh, thành phốỉ ế tr c thu c trung ự ộ ương
d. 74 t nh, thành phốế tr c thu c trung ỉ ự ộ ương
26. Nha nước không có cấấu trúc Nha nước Liền bang la: a. Trung Quốcế b. Malaysia c. Đ c ứ d. Myanmar
27. Hình thức Nha nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Vi t Nam dệ ưới góc độ chính thể la:
a. Hình th c chính th Quân ch chuyền chềế ứ ể ủ
b. Hình th c chính th C ng hoà Dân ch t s n ứ ể ộ ủ ư ả
c. Hình th c chính th Quân ch l p hiềến ứ ể ủ ậ
d. Hình th c chính th C ng hoà Dân ch Nhân dânứ ể ộ ủ lOMoAR cPSD| 45473628
28. Sự cấấu t o Nha nạ ước thanh các đơn v hanh chính lãnh thị
ổ va xác l p môấi quan hậ ệ qua l i giạ
ữa chúng với nhau la nội dung ph n ánh: ả
a. Chềế đ th t c – b l c ộ ị ộ ộ ạ
b. Hình th c câứ ếu trúc Nhà nước c. Chềế đ chính tr ộ ị
d. Chính th C ng hòa Dân ch ể ộ ủ
29. Nha nước đơn nhấất va Nha nước Liền bang khác nhau vềề: a. Sốế lượng dân cư
b. Sốế lượng các đ n v hành chính lãnh th ơ ị ổ c. T ch c chính quyềổ ứ ền d. Chềế đ chính tr ộ ị
30. Theo quan đi m cểủa học thuyềất Mác - Lề nin khi đềề c p tậ ới nguôền gôấc của Nha nước cho rằềng:
a. Nhà nước là m t gia t c m r ng, v i quyềền l c là quyềền gia trộ ộ ở ộ ớ ự ưởng m r ng. ở ộ
b. Nhà nước do Thượng đềế sáng t o ra, có quyềền l c vĩnh c u. ạ ự ử
c. Nhà nước là kềết qu ký kềết m t khềế ả ộ
ước c a c ng đốềng ngủ ộ ườ ậi l p ra.
d. Nhà nước là s n ph m tâả ẩ ết yềếu c a nh ng đốủ ữ ếi kháng giai câếp khống th điềể uề hòa, do giai
câpế nắếm quyềền l c về ự ề kinh tề ế t ch c ra đ b o v l i ích c a giai câpổ ứ ể ả ệ ợ ủ ế đó
Bai 2: NHƯNG VẤN ĐỀ CƠ A B N CUA PHAP LUÂT
1. Tổng hợp các quy phạm pháp lu t điềều ch nh mậ
ột lĩnh vực nhấất đ nh cị ủa
đời sôấng xã hội la: a. Quy ph m pháp lu t. ạ ậ b. Ngành lu t.ậ
c. Chềế đ nh pháp lu t. ị ậ
d. H thốếng pháp lu t. ệ ậ
2. Nganh lu t chậủ ạ đ o trong hệ thôấng pháp lu t Vi t Nam la: ậ a. Lu t Hiềậ ến pháp. lOMoAR cPSD| 45473628 b. Lu t Dân s . ậ ự c. Lu t Hành chính. ậ d. Lu t Hình s . ậ ự
3. Tổ chức xác l p va ban hanh quy phậ ạm pháp lu t la: ậ a. Tốn giáo. b. Trường h c. ọ c. Nhà nước.
d. Tâết c đềều đúng. ả
4. Thiền tai gấy h u qu nghiềm trậ
ọng cho con người luôn la: a. Hành vi pháp lý. b. S biềự ến pháp lý.
c. Vi ph m pháp lu t. ạ ậ d. Hi n tệ ượng xã h i. ộ
5. Sự ệ kin pháp lý sau đấy được xem la sự biềấn pháp lý: a. M t ngộ ười chềết.
b. L p di chúc th a kềế. ậ ừ
c. Đắng ký kềết hốn. d. Nh n nuối con ngậ ười.
6. Ý thức của chủ thể thuộc vềề:
a. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ ạ ậ
b. Dâếu hi u c a vi ph m pháp lu t. ệ ủ ạ ậ
c. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ ủ ạ ậ
d. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t.ặ ủ ủ ạ ậ
7. Lôỗi của chủ thể vi ph m pháp lu t la mạ
ột nội dung của:
a. M t ch quan c a vi ph m pháp lu t.ặ ủ ủ ạ ậ
b. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ ủ ạ ậ lOMoAR cPSD| 45473628
c. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ ạ ậ
d. Ch th c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ủ ạ ậ
8. Một trong những nội dung sau đấy không ph i la dấấu hiả ệu của vi ph m pháp lu t: ạ ậ
a. Hành vi xâm h i đềến các quan h xã h i. ạ ệ ộ
b. Thi t h i x y ra cho xã h i.ệ ạ ả ộ
c. Hành vi nguy hi m cho xã h i. ể ộ
d. Hành vi trái pháp lu t. ậ
9. Khả nằng chủ thể ự t ch u trách nhiịệm vềề hanh vi của mình trước Nha nước la:
a. Nắng l c t nhiền c a con ngự ự ủ ười.
b. Nắng l c hành vi c a ch th quan h pháp lu t. ự ủ ủ ể ệ ậ
c. Nắng l c pháp lu t c a ch th quan h pháp lu t. ự ậ ủ ủ ể ệ ậ
d. Nắng l c trách nhi m pháp lý.ự ệ
10. Tiềền l pháp la vi c cệ ơ quan Nha nước:
a. Ban hành vắn b n quy ph m pháp lu t. ả ạ ậ
b. Cắn c vào vắn b n quy ph m pháp lu t đ gi i quyềết m t v vi c có ý nghĩa pháp lý. ứ ả ạ ậ ể ả ộ ụ ệ
c. S d ng vắn b n áp d ng pháp lu t đã có hi u l c c a c quan xét x đ gi i quyềử ụ ả ụ ậ ệ ự ủ ơ ử ể ả ết v vi c tụ ệ ương t .ự
d. Gi i quyềết m t v vi c d a trền trình đ hi u biềết pháp lu t c a th m phán. ả ộ ụ ệ ự ộ ể ậ ủ ẩ 11. Quan h
pháp lu t đệ ậ ược điềều ch nh bằềng: ỉ
a. Quy ph m pháp lu t.ạ ậ
b. Quy ph m tốn giáo và đ o đ c. ạ ạ ứ
c. Quy ph m t p quán. ạ ậ
D. Điềuề l c a Đ ng và n i quy c a các t ch c. ệ ủ ả ộ ủ ổ ứ
12. Chủ thể ủ c a quan h pháp lu t la: ệ ậ
a. M i cá nhân t đ 18 tu i và có nhu câều tham gia vào quan h pháp lu t. ọ ừ ủ ổ ệ ậ lOMoAR cPSD| 45473628
b. M i cá nhân, t ch c có đ điềọ ổ ứ ủ
ều ki n lu t đ nh và tham gia vào quan h pháp lu t.ệ ậ ị ệ ậ
c. M i cá nhân có nhu câều tham gia quan h pháp lu t. ọ ệ ậ
d. M i cá nhân, t ch c tr c tiềếp tham gia vào quan h xã h i ọ ổ ứ ự ệ ộ
13. Nằng lực pháp lu t xuấất hiậệ ởn cá nhấn khi:
a. Cá nhân được sinh ra và còn sốếng.
b. Được đắng ký khai sinh t i ạ Ủy ban Nhân dân.
c. Có kh nắng nh n th c, làm ch hành vi. ả ậ ứ ủ
d. Đ t đ tu i nhâết đ nh, do Nhà nạ ộ ổ ị ước quy đ nh. ị 14. Những yềấu tôấ cấấu thanh của vi phạm pháp lu t la: ậ
a. Ch th vi ph m, khách th vi ph m. ủ ể ạ ể ạ
b. M t ch quan, ch th , khách th và m t khách quan c a vi ph m pháp luặ ủ ủ ể ể ặ ủ ạ ật.
c. Hành vi trái pháp lu t và khách th vi ph m pháp lu t. ậ ể ạ ậ
d. Ch th , m t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ặ ủ ạ ậ 15. Một trong những dấấu hiệu của lôỗi côấ ý gián tiềấp la:
a. Có ý th c đ m c h u qu x y ra.ứ ể ặ ậ ả ả
b. Mong muốến h u qu x y ra. ậ ả ả
c. Ch th khống thâếy trủ ể ước h u qu đó. ậ ả
d. Tin tưởng h u qu đó khống x y ra. ậ ả
16. Tính quy phạm phổ biềấn la đ c tính cặ ủa: a. Tốn giáo. b. Pháp lu t.ậ c. Đ o đ c. ạ ứ d. Chính tr . ị
17. Hình thức pháp lu t chậủ yềấu được áp dụng ở Vi t Nam la: ệ
a. Vắn b n quy ph m pháp lu t.ả ạ ậ lOMoAR cPSD| 45473628 b. T p quán pháp. ậ c. Tiềền l pháp. ệ d. H c lý. ọ
18. Quy phạm pháp lu t la nhậ ững quy tằấc xử ự s mang tính bằất buộc th hiể ện ý chí của:
a. T ch c xã h i. ổ ứ ộ
b. T ch c chính tr - xã h i. ổ ứ ị ộ c. T ch c kinh tề.ế ổ ứ d. Nhà nước.
19. Bộ ph n cậ ủa quy ph m pháp lu t nều lền biạ
ện pháp tác động của Nha nước đôấi
với chủ thể vi phạm pháp lu t: ậ a. Quy đ nh.ị b. Chềế tài. c. Gi đ nh. ả ị D. Chềế đ nh. ị
20. Các bộ ph n quy ph m pháp lu t sằấp xềấp theo thậ ạ ậ ứ ự t :
a. Gi đ nh, quy đ nh, chềế tài. ả ị ị
b. Quy đ nh, gi đ nh, chềế tài. ị ả ị
c. Chềế tài, quy đ nh, gi đ nh. ị ả ị
d. Khống thẽo th t .ứ ự
21. Đứa trẻ khi sinh ra va còn sôấng được Nha nước công nh n la chậ ủ th có: ể
a. Nắng l c pháp lu t.ự ậ b. Nắng l c hành vi. ự c. Nắng l c ch th . ự ủ ể
d. Nắng l c hành vi khống đâyề đ . ự ủ
22. Nội dung của quan h pháp lu t la: ệ ậ lOMoAR cPSD| 45473628
a. Nh ng giá tr mà các ch th quan h pháp lu t muốến đ t đữ ị ủ ể ệ ậ ạ ược.
b. Các bền tham gia vào quan h pháp lu t. ệ ậ
c. Quyềền và nghĩa v c a các ch th trong quan h pháp lu t.ụ ủ ủ ể ệ ậ
d. Đốếi tượng mà các ch th quan tâm khi tham gia vào quan h pháp lu t. ủ ể ệ ậ
23. H thôấng pháp lu t Vi t Nam la: ệ
a. H thốếng các vắn b n áp d ng pháp lu t. ệ ả ụ ậ
b. H thốếng các ngành lu t. ệ ậ
c. H thốếng quyềết đ nh c a c quan Nhà nệ ị ủ ơ
ước có th m quyềền. ẩ
d. Là t ng th các qui ph m pháp lu t đổ ể ạ ậ
ược phân đ nh thành các chềị ế đ nh
lu t, ngành lu t và đị ậ ậ
ược th hi n trong các vắn b n qui ph m pháp lu t.ể ệ ả ạ ậ
24. Chềấ đ nh pháp lu t la: ị
a. M t nhóm qui ph m pháp lu t cùng điềều ch nh m t nhóm quan h xã h i có cùng tính châết. ộ ạ ậ ỉ ộ ệ ộ
b. Đ n v nh nhâtế câuế thành h thốếng pháp lu t. ơ ị ỏ ệ ậ
c. T ng th các qui ph m pháp lu t có mốếi liền h thốếng nhâết nhau. ổ ể ạ ậ ệ
d. M t h thốộ ệ ếng các qui ph m pháp lu t điềạ ậ u ch nh các quan h xã h i cùng lo i trong m t lĩnh v c ề ỉ ệ
ộ ạ ộ ự nhâtế đ nh c a đ i sốị ủ ờ ng xã h i.ế ộ
25. Chềấ tai la bộ ph n cậủa qui ph m pháp lu t có nạ ội dung:
a. D li u các bi n pháp cự ệ ệ
ưỡng chềế Nhà nước. b. D li u h u qu bâự ệ ậ ả
ết l i mà Nhà nợ ước d kiềự
ến áp d ng đốụ ếi v i ch th vi ph m pháp lu t.ớ ủ ể ạ ậ
c. Ch ra mốếi quan h gi a c quan điềều tra v i ngỉ ệ ữ ơ ớ ười ph m t i. ạ ộ
d. Ch ra mốếi quan h gi a chính quyềền đ a phỉ ệ ữ ị ương v i ch th vi ph m. ớ ủ ể ạ 26. Bộ ph n cậ ủa qui
ph m pháp lu t nều qui tằấc xạ ậ ử ự ủ s c a chủ thể la: a. Chềế tài. b. Gi đ nh. ả ị c. Quyềết đ nh. ị lOMoAR cPSD| 45473628 d. Qui đ nh.ị
27. Ý thức pháp lu t la hiậện tượng mang tính giai cấấp vì:
a. Luốn l c h u h n so v i tốền t i xã h i. ạ ậ ơ ớ ạ ộ
b. Ph n ánh vả ượt trước so v i tốền t i xã h i. ớ ạ ộ
c. Là t ng th ý th c pháp lu t c a tâtế c các giai câpế trong xã h i. ổ ể ứ ậ ủ ả ộ
d. Ý th c c a giai câpứ ủ ế thốếng tr m i đị ớ ược th hi n trong pháp lu t.ể ệ ậ 28. Xét vềề nội dung, cấấu
trúc của ý thức pháp lu t bao gôềm: ậ
a. H t tệ ư ưởng pháp lu t và tâm lý pháp lu t.ậ ậ
b. Ý th c pháp lu t c a giai câếp thốếng tr , giai câpế b tr và các tâềứ ậ ủ ị ị ị ng l p trung gian. ớ
c. Thái đ c a con ngộ ủ ười về ề hành vi h p pháp hay khống h p pháp.ợ ợ
d. T p h p tình c m c a m i giai câpế trong xã h i đốếi v i pháp lu t. ậ ợ ả ủ ọ ộ ớ ậ
29. T p quán pháp khác vậớ ậi t p quán thông thường ở chôỗ:
a. Là quy tắếc x s hình thành t thói quẽn đ a phử ự ừ ở ị
ương và l p đi l p l i nặ ặ ạ hiềều lânề .
b. Là quy tắếc x s chung mang tính vùng miềền. ử ự
c. Là quy tắcế x s chung và đử ự ược Nhà nước đ m b o th c hi n.ả ả ự ệ
d. Là thói quẽn, phong t c đ a phụ ị
ương và khống câền Nhà nước b o đ m th c hi n. ả ả ự ệ
30. “Chủ thể thực hiện quyềền của mình được Nha nước cho phép” la một trong những hình thức
thực hi n pháp lu t sau: ệ
a. S d ng pháp lu t.ử ụ ậ
b. Áp d ng pháp lu t. ụ ậ
c. Tuân th pháp lu t. ủ ậ d. Thi hành pháp lu t. ậ
31. M t chặ ủ quan của vi ph m pháp lu t la: ạ ậ lOMoAR cPSD| 45473628
a. Thái đ tiều c c c a ch th . ộ ự ủ ủ ể
b. Nh ng bi u hi n bền ngoài c a vi ph m pháp lu t. ữ ể ệ ủ ạ ậ
c. Tr ng thái tâm lý c a ch th vi ph m pháp lu t.ạ ủ ủ ể ạ ậ
d. Nắng l c hành vi c a ch th vi ph m pháp lu t. ự ủ ủ ể ạ ậ
32. Khi vi ph m pháp lu t, chạ
ủ thể mong muôấn đ t đạược kềất qu cuôấi
cùng la dấấu hiả ệu:
a. Ch th c a vi ph m pháp lu t. ủ ể ủ ạ ậ
b. Khách th c a vi ph m pháp lu t. ể ủ ạ ậ
c. M t khách quan c a vi ph m pháp lu t. ặ ủ ạ ậ
d. M t ch quan c a vi ph m pháp luât.ặ ủ ủ ạ
33. B n chấất xã hảộ ủi ca pháp lu t thậể ệ ở hi
n giá tr , vai trò xã hịộ ủi c a pháp lu t, đó la: ậ
a. Pháp lu t th hi n c ý chí và l i ích c a các tânề g l p, giai câpế kháậ ể ệ ả ợ ủ ớ c trong xã h i. ộ
b. Pháp lu t mố hình hóa cách th c x s h p lý, khách quan trong xã h i. ậ ứ ử ự ợ ộ c. Pháp lu t là phậ ương ti n đ con ngệ ể
ười xác l p các quan h xã h i. ậ ệ ộ d. Tâết c đềả ều đúng.
34. B n chấất giai cấấp cảủa pháp lu t thậể ệ hi n:
a. Pháp lu t th hi n ý chí nhà nậ ể ệ
ước c a giai câpế câmềủ quyềền.
b. Pháp lu t điềuề ch nh các quan h xã h i và đ nh hậ ỉ ệ ộ ị ướng cho các quan h xệ ã h i c b n, ph biềến,
ộ ơ ả ổ đi n hình pháp tri n thẽo m t tr t t nhâết đ nh phù h p l i ích c a giai câể ể ộ ậ ự ị ợ ợ ủ pế thốếng tr . ị
c. Pháp lu t là cống c h u hi u đ nhà nậ ụ ữ ệ ể ước qu n lý xã h i, b o v l i ích cả ộ ả ệ ợ ủa giai câếp thốếng
tr . ị d. Tâết c đềả ều đúng lOMoAR cPSD| 45473628
Bai 6 : PHAP LUÂT HINH SƯ
1. Theo quy đ nh trong Bị
ộ Lu t Hình sậ ự Việt Nam 2015, ngườ ừ ủi t đ bao nhiều tuổi
ph i ch u trách ảị nhiệm hình sự vềề mọ ội t i ph m, trạ
ừ những tội ma bộ ậ lu t nay có quy đ
nh khác? ị a. 14 tu i;ổ b. 16; c. 14; d. 12.
2. Theo quy đ nh cịủa pháp lu t hình sậ ự, hanh vi nguy hi m cho xã hể ội la hanh vi:
a. Gây thi t h i cho xã h i ho c đẽ d a gây thi t h i đáng k cho xã h i;ệ ạ ộ ặ ọ ệ ạ ể ộ
b. Gây thi t h i l i ích c a xã h i ệ ạ ợ ủ ộ
c. Gây ho ng lo n về ề tinh thâền cho m i ngả ạ ọ ười;
d. Trái v i quy đ nh c a pháp lu t. ớ ị ủ ậ 3. Tội ph m la: ạ
a. Hành vi vi ph m pháp lu t; ạ ậ
b. Hành vi vi ph m pháp lu t hình s , dân s ho c hành chính; ạ ậ ự ự ặ
c. Người có hành vi gây h i cho xã h i; ạ ộ
d. Hành vi nguy hi m cho xã h i, trái pháp lu t hình s và thẽo quy đ nh c a B lu t hình s ph i b x ể ộ ậ ự ị ủ ộ ậ ự ả ị ử lý hình s .ự
4. Biện pháp xử lý nao sau đấu KHÔNG ph i la hình ph t: ả a. C nh cáo; ả b. Ph t tiềền; ạ c. Bu c thối vi c;ộ ệ
d. Câếm hành nghềề ho c làm cống vi c nhâết đ nh. ặ ệ ị
5. Theo quy đ nh cị ủa pháp lu t Viậ ệt Nam, hình ph t đạ ược quy đ nh trong: ị
a. B lu t Hình s ;ộ ậ ự
b. Lu t x lý vi ph m hành chính; ậ ử ạ lOMoAR cPSD| 45473628 c. Lu t giao thống đậ ường b ; ộ d. B lu t Dân s ộ ậ ự
6. Yềấu tôấ nao sau đấy la một trong những dấấu hiệu cơ ả b n (đ c điặểm) của tội ph m? ạ
a. Trái v i đ o đ c xã h i; ớ ạ ứ ộ
b. Vi ph m pháp lu t; ạ ậ c. Ph i đả
ươc quy đ nh trong B lu t Hình s ;ị ộ ậ ự d. Ph i đả
ược quy đ nh trong các vắn b n quy ph m pháp lu t. ị ả ạ ậ 7. Lu t Hình sậ
ự quy đ nh vềề vấấn đềề nao sau đấy? ị
a. Quy đ nh vềề t i ph m; ị ộ ạ
b. Quy đ nh vềề hình ph t; ị ạ
c. Quy đ nh vềề x ph t vi ph m hành chính; ị ử ạ ạ
d. Quy đ nh vềị ề t i ph m, hình ph t và nh ng vâộ ạ ạ ữ
ến đềề liền quan khác.
8. Phương pháp điềều ch nh cỉủa Lu t Hình sậự la:
a. Phương pháp thuyềết ph c ụ
b. Phương pháp hành chính;
c. Phương pháp th a thu n; ỏ ậ
d. Phương pháp quyềền uy.
9. Hình ph t nao sau đấy ch đạ ỉ ược áp dụng đôấi với người phạm tội la ngườ ưới n c
ngoai: a. Ph t tiềền; ạ b. C nh cáo; ả c. Tr c xuâtụ ế ; d. Câếm c trú. ư
10. Cơ quan nao sau đấy được quyềền áp dụng hình ph t đôấi vạ
ới người ho c pháp nhấn thặ
ương m iạ phạm tội?
a. Vi n ki m sát nhân dân; ệ ể b. C quan Cống an; ơ c. Tòa án nhân dân; d. C ba c quan trềnả ơ lOMoAR cPSD| 45473628
Bai 9: LUÂT LAO ĐÔNG VA AN SINH XA HÔI
1. Quan hệ xã hội nao sau đấy thuộc đôấi tượng điềều ch nh chỉủ yềấu của Lu t Lao đậộng ? a. Quan h gi a ngệ ữ
ười đi đắng ký khai sinh v i cống ch c ớ ứ Ủy ban Nhân dân.
b. Quan h gi a anh B làm vi c trong doanh nghi p t nhân Z v i doanh nghi p đó.ệ ữ ệ ệ ư ớ ệ
c. Quan h gi a cống ch c S Xây d ng v i S xây d ng đó. ệ ữ ứ ở ự ớ ở ự
d. Quan h gi a thành viền H p tác xã v i H p tác xã đó.ệ ữ ợ ớ ợ 2. Phương pháp
điềều ch nh đ c thù cỉ
ủa Lu t Lao đậ ộng la:
a. Phương pháp bình đ ng th a thu n. ẳ ỏ ậ
b. Phương pháp m nh l nh. ệ ệ
c. Phương pháp tác đ ng thống qua ho t đ ng c a t ch c cống đoàn.ộ ạ ộ ủ ổ ứ
d. Phương pháp quyềền uy.
3. Độ tuổi đ trể ở thanh người lao động la:
a. T đ 15 tu i tr lền.ừ ủ ổ ở
b. T đ 18 tu i tr lền. ừ ủ ổ ở c. Đ 15 tu i. ủ ổ d. Đ 18 tu i. ủ ổ
4. Người lao động bao gôềm: a. Cống dân Vi t Nam. ệ
b. Cống dân Vi t Nam, ngệ ười nước ngoài.
c. Cống dân Vi t Nam, ngệ
ười nước ngoài, người khống có quốếc t ch. ị
d. Cống dân Vi t Nam, ngệ
ười nước ngoài, người khống có quốcế t ch, ngị ười nh pậ cư. 5. Sự ệ ki
n pháp lý nao sau đấy lam phát sinh quan h pháp lu t vềề sệ ụ d
ng lao động ? a. Ký h p đốợ ềng lao đ ngộ .
b. S a đ i h p đốềng lao đ ng. ử ổ ợ ộ lOMoAR cPSD| 45473628
c. T m hoãn h p đốềng lao đ ng. ạ ợ ộ
d. Châếm d t h p đốềng lao đ ng. ứ ợ ộ
6. HĐLĐ có thể ượ đc giao kềất: a. Bắềng vắn b n. ả
b. Bắềng vắn b n ho c bắềng mi ng nềếu cống vi c trong h p đốềng là cống vi c khống n đ nh. ả ặ ệ ệ ợ ệ ổ ị
c. Bắềng vắn b n ho c bắả ặ
ềng l i nói nềờ ếu cống vi c thẽo h p đốnệ ợ ề g là
cống vi cệ t m th i có th i h n dạ ờ ờ ạ ưới 01 tháng.
d. Bắềng mi ng, vắn b n ho c l i nói. ệ ả ặ ờ
7. Hợp đôềng lao động xác đ nh thịờ ại h n la hợp đôềng:
a. Có th i h n khống quá 36 tháng k t ngày HĐLĐ có hi u l cờ ạ ể ừ ệ ự .
b. Có th i h n t đ 12 tháng đềến 24 tháng. ờ ạ ừ ủ
c. Có th i h n t đ 24 tháng đềến 36 tháng. ờ ạ ừ ủ
d. Có th i h n t đ 12 tháng tr lền. ờ ạ ừ ủ ở
8. Trong trường hợp nao sau đấy HĐLĐ b coi la vô hiị ệu toan bộ?
a. Người ký kềt HĐLĐ khống đúng th m quyềế ẩ ền.
b. M t phâền n i dung c a HĐLĐ trái pháp lu t nh ng khống nh hộ ộ ủ ậ ư ả
ưởng đềến các phâền còn l i. ạ
c. Cống vi c mà hai bền đã giao kềết trong h p đốềng lao đ ng khống rõ ràng. ệ ợ ộ
d. N i dung c a HĐLĐ h n chềế ho c ngắn c n quyềền thành l p, gia nh p và ho t đ ng cống đoàn c a ộ ủ ạ ặ ả ậ ậ ạ ộ ủ NSDLĐ.
9. Trường hợp nao sau đấy NLĐ có thể ạ t m hoãn ho c chấấm dặứt HĐLĐ?
a. NLĐ đi làm nghĩa v quân s . ụ ự
b. NLĐ b t m giam thẽo qui đ nh c a pháp lu t vềề tốế t ng hình s . ị ạ ị ủ ậ ụ ự
c. NLĐ ph i châếp hành quyềết đ nh đ a vào c s cai nghi n bắết bu c. ả ị ư ơ ở ệ ộ lOMoAR cPSD| 45473628
d. NLĐ n mang thai nềữ ếu có xác nh n c a c s khám ch a b nh có th m quyềậ ủ ơ ở ữ ệ ẩ
ền vềề vi c tiềệ ếp t c làm ụ vi c sẽệ
ẫ nh hả ưởng xâuế đềnế thai nhi.
10. HĐLĐ của anh A (thờ ại h n 24 tháng) hềất h n nhạ ưng anh vấỗn tiềấp tục lam vi c, Quá 30 ngay, k ệ
ể từ ngay hềất h n, hai bền vấỗn không ký HĐLĐ mạ
ới. Trong trường hợp nay
HĐLĐ của anh A seỗ: a. Châếm d t. ứ
b. Ph i s a đ i, b sung. ả ử ổ ổ
c. Tr thành HĐLĐ khống xác đ nh th i h n.ở ị ờ ạ
d. Tr thành HĐLĐ xác đ nh th i h n v i th i h n 36 tháng. ở ị ờ ạ ớ ờ ạ
11. Khi ký HĐLĐ có thờ ại h n 24 tháng với công ty X, ch C đã cam kềất không sinh con trong thị ời gian thực hi n hệ
ợp đôềng, trường hợp nao sau đấy, công ty X được chấấm dứt hợp đôềng lao động với ch ị C?
a. Vì lý do doanh nghi p gi i th .ệ ả ể b. Vì lý do kềết hốn.
c. Vì lý do sinh con trong th i gian th c hi n h p đốềng. ờ ự ệ ợ
d. Vì lý do nuối con dưới 12 tháng tu i. ổ
12. Nh n đ nh nao sau đấy la ĐÚNG? ậ ị
a. NSDLĐ có quyềền đ t ra bâết c hình th c x lý k lu t lao đ ng nào đ x lý k lu t ngặ ứ ứ ử ỷ ậ ộ ể ử ỷ ậ ười
lao đ ng ộ trong doanh nghi p c a mình. ệ ủ
b. NSDLĐ có th dùng hình th c ph t tiềền thay cho vi c x lý k lu t lao đ ng. ể ứ ạ ệ ử ỷ ậ ộ
c. Khống x lý k lu t lao đ ng đốếi v i lao đ ng n đang trong th i gian nuối con dử ỷ ậ ộ ớ ộ ữ ờ ưới 36 tháng tu i. ổ d. Khống ph i bâả
ết kỳ hành vi vi ph m k lu t lao đ ng nào c a ngạ ỷ ậ ộ ủ
ười lao đ ng cũng b x lý k lu t laoộ ị ử ỷ ậ đ ngộ .
13. Nh n đ nh nao sau đấy la SAI? ậ
a. Khi áp d ng trách nhi m k lu t, ngụ ệ ỷ ậ
ười s d ng lao đ ng ph i ch ng minh đử ụ ộ ả ứ
ược lốẫi c a ngủ ười lao đ ng. ộ
b. Khi HĐLĐ châếm d t do doanh nghi p b phá s n thì ngứ ệ ị ả
ười lao đ ng độ ược tr
câếp mâết vi c làm. ợ ệ lOMoAR cPSD| 45473628
c. Các hình th c k lu t lao đ ng thẽo qui đ nh c a BLLĐ hi n hành gốềm: C nh cáo, kéo dài th i h n ứ ỷ ậ ộ ị ủ ệ ả ờ
ạ nâng lương khống quá 06 tháng; cách ch c, sa th i. ứ ả
d. M i tranh châọ ếp lao đ ng đềuộ ề ph i bắả ết bu c ph i qua th t c hoà gi i do hộ ả ủ ụ ả oà gi i viền lao đ ng th cả ộ ự hi n.ệ
14. Anh H đang lam việc cho công ty Y thì b cị ơ quan điềều tra t m giạ ữ vì có liền quan đềấn một vụ v n chuyậ
ển ma túy. Trong thời gian anh H b t m giị ạ
ữ ể đ điềều tra, Giám đôấc công ty
Y có quyềền: a. Ra quyềết đ nh sa th i anh H. ị ả
b. Ra quyềết đ nh t m hoãn HĐLĐ v i anh H.ị ạ ớ
c. Ra quyềết đ nh cho anh H ngh vi c và tr câpế . ị ỉ ệ ợ
d. Ra quyềết đ nh t m d ng h p đốnề g lao đ ng v i anh H. ị ạ ừ ợ ộ ớ
15. Ch A la công nhấn ị ở nha máy thuôấc lá B với lo i HĐLĐ xác đ nh thạ ờ ại h n 24
tháng. Khi có thai được 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yều cấều ch ph i ngh viị ả ỉ ệc ho c ph i
chuy n sang lam công vi cặ
ệ khác không nh hả
ưởng đềấn thai nhi. Ch có gị
ửi đơn cho giám đôấc nha máy đềề xuấất nguyện vọng xin chuyển sang lam công việc khác. Trường hợp nay:
a. Giám đốếc có quyềền châếm d t HĐLĐ v i ch A. ứ ớ ị
b. Giám đốếc có quyềền sa th i ch A. ả ị
c. Giám đốếc có quyềền t m hoãn HĐLĐ v i ch A do nhà máy khống có v trí cống vi c tạ ớ ị ị ệ ương x ng.ứ
d. Ch A nền làm đ n xin ngh vi c.ị ơ ỉ ệ