Trắc nghiệm Pháp luật về hoạt động thương mại có đáp án
1. … hoạt động XTTM của thương nhân dùng hàng hóa, dịch vụ và tài liệu về hàng hóa,dịch vụ để giới thiệu với khách hàng về hàng hóa, dịch vụ đó– (S): Hội chợ, triển lãm thương mại– (S): Quảng cáo– (Đ)✅: Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ– (S): Khuyến mại.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127
1. … hoạt động XTTM của thương nhân dùng hàng hóa, dịch vụ và tài liệu về hàng hóa, dịch
vụ để giới thiệu với khách hàng về hàng hóa, dịch vụ đó
– (S): Hội chợ, triển lãm thương mại – (S): Quảng cáo
– (Đ)✅: Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ – (S): Khuyến mại
2. …. không làm ảnh hưởng đến việc các bên sử dụng các phương thức GQTC khác
– (Đ)✅: Thương lượng, Hòa giải – (S): Hòa giải – (S): Tòa án – (S): Trọng tài
3. …. Là hành vi khuyến mại bị cấm – (S): Quảng cáo So sánh.
– (Đ)✅: Vượt quá hạn mức khuyến mại
– (S): Dùng bia để khuyến mại
– (S): Dùng thuốc lá để khuyến mại
4. …. là hình thức giải quyết tranh chấp thông qua hoạt động của Cơ quan tài phán Nhà
nước để đưa ra phán quyết buộc các bên có nghĩa vụ thi hành, kể cả bằng sức mạnh cưỡng chế
– (Đ)✅: Tòa án– (S): Trọng tài – (S): Hòa giải – (S): Thương lượng
5. …. là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân để giới thiệu với khách hàng về
hoạt động kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ của mình
– (S): Hội chợ, triển lãm thương mại
– (S): Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ – (S): Khuyến mại – (Đ)✅: Quảng cáo lOMoAR cPSD| 45619127
6. …. là hoạt động xúc tiến thương mại của thương nhân nhằm xúc tiến việc mua bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định – (Đ)✅: Khuyến mại – (S): Quảng cáo
– (S): Hội chợ, triển lãm thương mại
– (S): Trưng bày, giới thiệu hàng hóa dịch vụ
7. …. là phương thức giải quyết tranh chấp thương mại mang tính chất xã hội, nghề nghiệp
do các đương sự thỏa thuận lựa chọn để giải quyết các tranh chấp thương mại – (S): Tòa án – (S): Thương lượng – (S): Hòa giải – (Đ)✅: Trọng tài
8. …. Mang bản chất của cơ chế tự giải quyết
– (Đ)✅: Thương lượng – (S): Tòa án – (S): Trọng tài – (S): Hòa giải
9. ….. là phương thức giải quyết tranh chấp với sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian
để hỗ trợ , thuyết phục các bên tranh chấp tìm kiếm các giải pháp nhằm loại trừ tranh chấp
đã phát sinh. – (Đ)✅: Hòa giải – (S): Trọng tài – (S): Tòa án – (S): Thương lượng
10. ….. là văn bản quy định chung về hợp đồng trong kinh doanh thương mại
– (S): Bộ luật Dân sự Luật Thương mại; Các luật chuyên ngành về hoạt động TM đó
– (S): Các luật chuyên ngành về hoạt động TM đó
– (S): Luật Thương mại
– (Đ)✅: Bộ luật Dân sự lOMoAR cPSD| 45619127
11. ……. là nguồn quan trọng điều chỉnh các giao dịch thương mại
– (Đ)✅: Luật Thương mại
– (S): Các luật chuyên ngành về hoạt động TM; Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại
– (S): Bộ luật Dân sự
– (S): Các luật chuyên ngành về hoạt động TM
12. …….. áp dụng đồng thời chế tài phạt hợp đồng và bồi thường thiệt hại khi có hành vi vi phạm hợp đồng
– (Đ)✅: Đương nhiên có thể
– (S): Tất cả các ý kiến trên đều sai – (S): Không thể
– (S): Có thể trong trường hợp các bên có thỏa thuận
13. ….. là hình thức giải quyết tranh chấp trong kinh doanh không cần đến vai trò của bên thứ ba – (S): Tòa án
– (Đ)✅: Thương lượng – (S): Hòa giải – (S): Trọng tài
14. Ai phải chịu chi phí xếp, dỡ tài sản vận chuyển, nếu không có thỏa thuận khác và pháp
luật không có quy định khác?
– (Đ)✅: Người có quyền nhận hàng
– (S): Bên thuê vận chuyển – (S): Bên vận chuyển – (S): Cả 3 đều sai
15. Bên bán …….. chịu trách nhiệm về những khiếm khuyết của hàng hoá mà bên mua đã
biết hoặc phải biết tại thời điểm giao kết – (Đ)✅: Không phải
– (S): Tất cả ý kiến đều sai
– (S): Tùy thuộc thỏa thuận – (S): Phái lOMoAR cPSD| 45619127
16. Bên bán không phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khuyết tật nào của hàng hóa sau thời điểm …….
– (Đ)✅: Chuyển rủi ro
– (S): Tất cả ý kiến đều sai – (S): Thanh toán
– (S): giao kết nạp nong
17. Bên đại diện cho thương nhân phải có ……..
– (S): Kinh nghiệm đại diện – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Tư cách thương nhân
– (Đ)✅: Tư cách thương nhân và đăng ký kinh doanh dịch vụ đại diện
18. Bên đại diện cho thương nhân phải thực hiện công việc nhân danh……
– (Đ)✅: Bên giao đại diện – (S): Chính mình. – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Tự mình thực hiện, không nhân danh
19. Bên đại lý không bắt buộc phải là thương nhân còn bên giao đại lý bắt buộc phải là thương nhân
– (Đ)✅: Đúng, có một số trường hợp đại lý ko phải là Thương nhân
– (S): căn cứ điều 167 LTM – (S): Cả 3 đều sai
– (S): căn cứ thỏa thuận 2 bên
20. Bên giao đại diện phái ….. cho bên đại diện. – (S): Thanh toán thù lao
– (S): Chỉ dẫn, thông báo kịp thời
– (S): Cung cấp tài liệu, tài sản, thông tin cần thiết
– (Đ)✅: Thanh toán thù lao, Cung cấp tài liệu, tài sản, thông tin cần thiết, Chỉ dẫn, thông báo kịpthời
21. Bên giao đại lý có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về chất lượng của hàng hóa, dịch vụ đã giao cho bên đại lý. lOMoAR cPSD| 45619127 – (Đ)✅: Đúng – (S): Sai
– (S): Sai, căn cứ thỏa thuận 2 bên – (S): Cả 3 đều sai
22. Bên nhận quyền …. được nhượng quyền lại cho bên thứ ba – (Đ)✅: Có thể – (S): Không – (S): Đương nhiên – (S): Cả 3 đều sai
23. Bên nhận quyền phải giữ bí mật về bí quyết kinh doanh đã được nhượng quyền –
(S): Trong thời hạn hợp đồng nhượng quyền.
– (S): Nếu các bên có thỏa thuận – (S): Cả 3 đều sai
– (Đ)✅: Kể cả sau khi hợp đồng nhượng quyền thương mại kết thúc hoặc chấm dứt
24. Bên nhận uỷ thác …… uỷ thác lại cho bên thứ ba thực hiện hợp đồng uỷ thác mua bán hàng hóa đã ký
– (Đ)✅: Có thể được phép – (S): Cả 3 đều sai – (S): Được phép
– (S): Không được phép
25. Bên nhận ủy thác mua bán hàng hóa phải có…
– (S): Tư cách thương nhân và đăng ký dịch vụ ủy thác
– (Đ)✅: Tư cách thương nhân, đăng ký kinh doanh mặt hàng phù hợp với hàng hóa ủy thác
– (S): Kinh nghiệm mua bán hàng hóa
– (S): Tư cách thương nhân
26. Bên nhượng quyền có quyền …. –
(Đ)✅: Định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc thực hiện các quyền thương mại của Bên nhậnquyền lOMoAR cPSD| 45619127 –
(S): Thiết kế và sắp xếp địa điểm bán hàng, cung ứng dịch vụ bằng chi phí của thương nhânnhận quyền. –
(S): Đối xử bình đẳng với các thương nhân nhận quyền trong hệ thống nhượng quyền
thươngmại; Định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc thực hiện các quyền thương mại của Bên nhận
quyền, Thiết kế và sắp xếp địa điểm bán | hàng, cung ứng dịch vụ bằng chi phí của thương nhân nhận quyền –
(S): Đối xử bình đẳng với các thương nhân nhận quyền trong hệ thống nhượng quyền thươngmại.
27. Bên ủy thác chỉ phải trả…… cho bên nhận ủy thác
– (Đ)✅: Thù lao ủy thác và chi phí hợp lý khác – (S): Cả 3 đều sai – (S): Thù lao ủy thác – (S): Chi phí hợp lý
28. Các bên trong quan hệ nhượng quyền có bắt buộc phải là thương nhân
– (S): Chỉ bắt buộc đối với bên nhượng quyền
– (Đ)✅: Đúng, và các thương nhân còn phải đáp ứng các điều kiện khác
– (S): Đúng, chỉ cần có tư cách thương nhân – (S): Cả 3 đều sai
29. Các chủ thể tham gia vào quan hệ vận chuyển bao gồm …
– (Đ)✅: Đa dạng, ngoài bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển có thể có thêm các chủ thể
tùythuộc trường hợp cụ thể
– (S): Bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Bên vận chuyển và bên thuê vận chuyển, bên có quyền nhận hàng
30. Các hoạt động trung gian thương mại là hoạt động của thương nhân để ….. – (Đ)✅:
Thực hiện các giao dịch thương mại cho một hoặc một số thương nhân được xác định – (S):
Nhân danh thương nhân khác thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
– (S): Thực hiện các giao dịch thương mại cho một thương nhân xác định
– (S): Nhằm mục đích lợi nhuận lOMoAR cPSD| 45619127
31. Các kiểu nhượng quyền thương mại: …
– (S): Nhượng quyền dịch vụ
– (Đ)✅: Nhượng quyền sản xuất & Nhượng quyền phân phối & Nhượng quyền dịch vụ
– (S): Nhượng quyền phân phối
– (S): Nhượng quyền sản xuất
32. Cách thức thực hiện xúc tiến thương mại là .
– (Đ)✅: Thương nhân tự thực hiện & Thuê thương nhân khác thực hiện
– (S): Thương nhân tự thực hiện
– (S): Phải đăng ký với cơ quan NN
– (S): Thuê thương nhân khác thực hiện
33. Chủ thể của hoạt động trung gian thương mại gồm……
– (Đ)✅: Bên cung ứng dịch vụ trung gian TM và bên sử dụng dịch vụ
– (S): Thương nhân cung ứng dịch vụ trung gian TM và thương nhân sử dụng dịch vụ – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Thương nhân cung cấp dịch vụ trung gian TM và cơ quan quản lý NN có thẩm quyền.
34. Chủ thể của hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại phải là thương nhân – (Đ)✅: Sai – (S): Cả 3 đều sai – (S): Đúng
– (S): Tùy thuộc phương thức quảng cáo
35. Chủ thể của hợp đồng trong kinh doanh, thương mại là…
– (S): Cá nhân hoặc pháp nhân
– (S): Chủ thể kinh doanh– (Đ)✅: Chủ yếu là thương nhân – (S): Thương nhân.
36. Chủ thể của tranh chấp trong kinh doanh thương mại là…
– (Đ)✅: Chủ yếu giữa các thương nhân
– (S): Nhà đầu tư nước ngoài với quốc gia tiếp nhận đầu tư lOMoAR cPSD| 45619127
– (S): Quốc gia với tổ chức kinh tế quốc tế
– (S): Các quốc gia với nhau
37. Chủ thể tham gia hoạt động xúc tiến thương mại gồm: …
– (Đ)✅: Thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu; Chính phủ; Các tổ
chứchỗ trợ thương mại
– (S): Các tổ chức hỗ trợ thương mại
– (S): Thương nhân kinh doanh dịch vụ và thương nhân có nhu cầu – (S): Chính phủ
38. Để thực hiện mua bán hàng hóa qua sở giao dịch, các bên cần thỏa thuận trước về loại
hàng hóa trong tương lai và
– (Đ)✅: Phải trong danh mục hàng hóa được phép mua bán qua SGD và được SGD chấp thuận
– (S): Phải thực hiện ký quỹ giao dịch theo quy định của SGD
– (S): Tất cả ý kiến đều sai
– (S): Phải được sở giao dịch chấp thuận.
39. Dịch vụ trung gian thương mại được xác lập trên cơ sở hợp đồng bằng …… – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Văn bản, lời nói, hành vi
– (Đ)✅: Văn bán hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương – (S): Văn bản
40. Điều kiện của thương nhân muốn nhượng quyền TM (trong nước) là
– (Đ)✅: Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được hoạt động ít nhất 01
nămvà thực hiện thủ tục thông báo
– (S): Phải có cả 2 phương án trên – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Đã đăng ký hoạt động nhượng quyền TM
41. Đối tượng của hoạt động nhượng quyền thương mại là ..
– (Đ)✅: Quyền tiến hành kinh doanh hàng hoá, dịch vụ theo cách thức của bên nhượng quyền– (S): Cả 3 đều sai lOMoAR cPSD| 45619127
– (S): Hàng hóa, dịch vụ có thương hiệu của bên nhượng quyền
– (S): Hàng hóa, dịch vụ của bên nhượng quyền
42. Đối tượng của hợp đồng trong kinh doanh, thương mại là….
– (S): Hàng hóa và dịch vụ – (S): Hàng hóa
– (Đ)✅: Hàng hóa và dịch vụ được phép lưu thông và cung ứng – (S): Dịch vụ
43. Đối tượng của quan hệ trung gian thương mại là…..
– (Đ)✅: Công việc phải thực hiện
– (S): Hàng hóa được phép lưu thông – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Hoạt động thương mại
44. Giao kết hợp đồng trong kinh doanh thương mại là….
– (Đ)✅: Quá trình các bên đàm phán, giao kết hợp đồng KDTM
– (S): Việc các bên ký kết hợp đồng KD TM
– (S): Việc các bên ấn định các điều khoản trong hợp đồng KD TM
– (S): Tất cả các ý kiến trên đều sai
45. Hàng hóa là đối tượng của hoạt động mua bán hàng hóa ….. là hàng hóa trong tương lai – (Đ)✅: Có thể
– (S): Có thể nếu đăng ký với SGD HH – (S): Không thể
– (S): Tất cả ý kiến đều sai
46. Hàng hóa là đối tượng của mua bán hàng hóa phải: ….
– (Đ)✅: Có thể lưu thông và có tính thương mại
– (S): Có thể lưu thông
– (S): Có tính hợp pháp
– (S): Có tính thương mại lOMoAR cPSD| 45619127
47. Hành vi TM phụ thuộc là……
– (S): Là hành vi có tính thương mại đối với một bên nhưng đối với bên kia lại là hành vi dân sự
– (Đ)✅: Là những hành vi mà xét về bản chất là dân sự những hành vi đó lại do thương
nhânthực hiện trong khi hành nghề hay do nhu cầu nghề nghiệp
– (S): Là những hành vi mà xét về bản chất của nó đã mang tính thương mại
– (S): Là những hành vi do thương nhân thực hiện trên thị trường
48. Hành vi TM thuần túy là….
– (Đ)✅: Là những hành vi mà xét về bản chất của nó đã mang tính thương mại
– (S): Là hành vi có tính thương mại đối với một bên nhưng đối với bên kia lại là hành vi dân sự
– (S): Là những hành vi do thương nhân thực hiện
– (S): Là những hành vi do thương nhân thực hiện trên thị trường
49. Hiệu quả của hòa giải so với thương lượng – (S): Thấp hơn – (Đ)✅: Cao hơn – (S): Cả 3 đều sai – (S): Ngang nhau
50. Hình thức của Hợp đồng mua bán hàng hóa là….
– (Đ)✅: Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp PL quy định bắt buộc bằng văn bản
– (S): Văn bản hoặc các hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản – (S): Văn bản
bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.
51. Hòa giải có thể được tiến hành bởi ….
– (Đ)✅: Hòa giải viên; Tòa án, Trọng tài – (S): Hòa giải viên – (S): Tòa án – (S): Trọng tài
52. Hoạt động mua bán có thể được chia thành mua bán …. và mua bán ……..
– (S): Tất cả các ý kiến trên đều sai
– (S): Hàng hóa dịch vụ lOMoAR cPSD| 45619127
– (Đ)✅: Tài sản (dân sự), hàng hóa (thương mại)
– (S): Kiếm lời/ Không kiếm lời
53. Hoạt động Mua bán là phương thức chủ yếu để dịch chuyển tài sản và ………. từ chủ thể
này sang chủ thể khác – (Đ)✅: Quyền sở hữu
– (S): Quyền chiếm hữu – (S): Quyền sử dụng
– (S): Quyền định đoạt
54. Hoạt động thương mại là hoạt động diễn ra trên thị trường nhằm mục đích…
– (S): Thỏa mãn sở thích – (S): Trao đổi
– (S): Tiêu dùng, sinh hoạt
– (Đ)✅: Tìm kiếm lợi nhuận
55. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và ..
– (Đ)✅: Các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác
– (S): Nhượng quyền thương mại – (S): Logistics
– (S): Trung gian thương mại
56. Hoạt động thương mại phải được diễn ra ……
– (Đ)✅: Trên thị trường và do thương nhân thực hiện – (S): Thị trường
– (S): Theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
– (S): Tại các nơi đông người
57. Hoạt động thương mại ra đời …… So với hành vi dân sự – (Đ)✅: Sau – (S): Cùng thời điểm – (S): Trước lOMoAR cPSD| 45619127 – (S): Đồng thời
58. Hoạt động vận chuyển hàng hóa là ….. từ điểm này đến điểm khác
– (S): dịch chuyển tài sản hay con người
– (S): Tập hợp nhiều nghiệp vụ để dịch chuyển hàng hóa
– (Đ)✅: Dịch chuyển hàng hóa – (S): Cả 3 đều sai
59. Hợp đồng sẽ …… nếu đại diện giao kết không đúng thẩm quyền
– (Đ)✅: Có thể vô hiệu hoặc không vô hiệu – (S): Vô hiệu
– (S): Đương nhiên vô hiệu – (S): Bị hủy bỏ
60. Kết quả của thương lượng ….
– (Đ)✅: Phụ thuộc vào sự tự nguyện của các bên.
– (S): Được đảm bảo thi hành nhưng phải làm thủ tục yêu cầu
– (S): Được đảm bảo thi hành – (S): Cả 3 đều sai
61. Mua bán hàng hoá “là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng,
chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và ……..
– (S): Làm các thủ tục chuyển quyền sở hữu – (S): Bảo hành
– (Đ)✅: Nhận thanh toán – (S): Không
62. Mục đích thông thường của các bên mua bán là….. – (Đ)✅: Lợi nhuận
– (S): Trao đổi theo nhu cầu
– (S): Tùy thuộc ý chí của các chủ thể
– (S): Tiêu dùng, sinh hoạt lOMoAR cPSD| 45619127
63. Nếu bên thuê vận chuyển không ghi rõ giá trị của hàng hóa trong chứng từ vận chuyển thì …
– (S): Không có cơ sở yêu cầu bên vận chuyển bồi thường – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Mất quyền hưởng bồi thường thiệt hại nếu hàng hóa gặp rủi ro
– (Đ)✅: Bên vận chuyển sẽ được giới hạn nghĩa vụ bồi thường mất mát, hư hỏng hàng hóa
tronggiới hạn tối đa theo quy định của pháp luật trong từng phương thức vận chuyển
64. Nếu hàng hoá giao cho bên mua không phù hợp với hợp đồng thì bên mua có quyền …..
– (Đ)✅: Yêu cầu buộc thực hiện đúng hợp đồng và bồi thường thiệt hại
– (S): Từ chối nhận và yêu cầu bồi thường thiệt hại
– (S): Yêu cầu bồi thường thiệt hại
– (S): Từ chối nhận hàng
65. NQTM là hoạt động kinh doanh ……..
– (Đ)✅: Là hoạt động kinh doanh theo mô hình mạng lưới thống nhất
– (S): Giống với hệ thống chi nhánh của thương nhân – (S): Cả 3 đều đúng
– (S): Khác với chi nhánh nhưng không phải theo mạng lưới
66. NQTM là hoạt động thương mại theo đó bên nhượng quyền ………. bên nhận quyền tự
mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo 2 điều kiện sau
– (Đ)✅: Cho phép và yêu cầu – (S): Đồng ý cho phép.
– (S): Thỏa thuận đồng ý
– (S): Tất cả đều sai
67. Phải có …. thì mới có thể áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại
– (S): Thỏa thuận trước, Thiệt hại thực tế, hành vi vi phạm, có lỗi
– (S): Thiệt hại, hành vi vi phạm, có lỗi
– (S): Thỏa thuận trước, thiệt hại thực tế, hành vi vi phạm
– (Đ)✅: Thiệt hại thực tế, hành vi vi phạm, có lỗi, có mối quan hệ nhân quả lOMoAR cPSD| 45619127
68. Pháp luật không cấm hành vi khuyến mại đưa ra điều kiện được hưởng khuyến mại là
phải đổi hàng hóa, dịch vụ của thương nhân khác
– (Đ)✅: Cấm tuyệt đối
– (S): Cẩm nếu hàng hóa được đổi có giá trị thấp hơn – (S): Không cẩm – (S): Cả 3 đều sai
69. Quan hệ đại diện cho thương nhân gồm: ….
– (Đ)✅: Bên đại diện và bên giao đại diện
– (S): Thương nhân đại diện và khách hàng – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Thương nhân và người đại diện theo pháp luật của TN
70. Quan hệ môi giới thương mại bao gồm: ….
– (Đ)✅: Thương nhân môi giới và khách hàng
– (S): Bên môi giới và khách hàng
– (S): Thương nhân môi giới và thương nhân được môi giới – (S): Cả 3 đều sai
71. Quan hệ nhượng quyền thương mại gồm có: – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Bên nhượng quyền và hệ thống các chi nhánh nhận quyền.
– (S): Bên nhượng quyền và bên kinh doanh
– (Đ)✅: Bên nhượng quyền (sơ cấp, thứ cấp), bên nhận quyền (sơ cấp, thứ cấp)
72. Quảng cáo rượu là hoạt động quảng cáo bị cấm dưới mọi hình thức – (Đ)✅: Sai – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Tùy thuộc vào giấy phép kinh doanh rượu – (S): Đúng lOMoAR cPSD| 45619127
73. Quảng cáo sử dụng phương pháp ……. sản phẩm của mình với thương nhân khác là vi phạm pháp luật
– (Đ)✅: So sánh trực tiếp
– (S): So sánh gián tiếp
– (S): Cả 3 đều sai – (S): So sánh.
74. Quảng cáo thuốc lá là hoạt động quảng cáo bị cấm dưới mọi hình thức – (Đ)✅: Đúng – (S): Cả 3 đều sai – (S): Sai
– (S): Tùy thuộc vào giấy phép quảng cáo
75. Thời điểm chuyển giao rủi ro về hàng hóa trong hợp đồng mua bán hàng hóa là khi bên
mua tiếp nhận hàng hóa – (S): Sai
– (Đ)✅: Tùy thuộc đối tượng hàng hóa và quy định PL
– (S): Đúng trong trường hợp thông thường – (S): Đúng
76. Thứ tự áp dụng pháp luật điều chỉnh về hợp đồng trong kinh doanh thương mại là…
– (S): Bộ luật Dân sự, Luật Thương mại, các luật chuyên ngành
– (S): Không có thứ tự áp dụng, tùy thuộc thỏa thuận các bên
– (Đ)✅: Các luật chuyên ngành, Luật Thương mại, Bộ luật Dân sự
– (S): Luật Thương mại, các Luật chuyên ngành, Bộ luật Dân sự
77. Thủ tục của thương lượng ….
– (Đ)✅: Pháp luật không quy định
– (S): Được pháp luật quy định chặt chẽ – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Do Tòa án, Trọng tài TM quy định
78. Thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại tại Tòa án gồm … cấp xét xử – (S): 1 cấp xét xử lOMoAR cPSD| 45619127
– (Đ)✅: 2 cấp xét xử – (S): 4 cấp xét xử – (S): 3 cấp xét xử
79. Thương nhân có thể thực hiện tặng quà của thương nhân khác cho khách hàng
– (Đ)✅: Được phép mà không cần sự đồng ý – (S): Cả 3 đều sai
– (S): Nếu được thương nhân đó đồng ý – (S): Không thể
80. Thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do
vi phạm hợp đồng theo mức
– (Đ)✅: Giá trị hàng hóa đã khai báo trong chứng từ; Tổn thất thực tế; Tối đa 500 triệu đồng
đối với mỗi yêu cầu bồi thường
– (S): Tổn thất thực tế
– (S): Giá trị hàng hóa đã khai báo trong chứng từ
– (S): Tối đa 500 triệu đồng đối với mỗi yêu cầu bồi thường
81. Thương nhân thực hiện ……… phải gửi thông báo bằng văn bản về chương trình ….đến
Sở Công thương nơi tổ chức chương trình chậm nhất 07 ngày làm việc trước khi thực hiện – (Đ)✅: Khuyến mại
– (S): Hội chợ, triển lãm thương mại – (S): Quảng cáo
– (S): Khuyến mại, trừ trường hợp không phải thông báo
82. Thương nhân thực hiện hoạt động quảng cáo thuốc phải thực hiện ……….. tại cơ quan
nhà nước có thẩm quyền
– (Đ)✅: Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo
– (S): Thủ tục đăng ký
– (S): Tùy thuộc vào giấy phép kinh doanh rượu
– (S): Thủ tục thông báo
83. Tòa án sẽ …. Nếu các bên đã có thỏa thuận trọng tài
– (Đ)✅: Có thể thụ lý lOMoAR cPSD| 45619127
– (S): Từ chối thụ lý – (S): Cả 3 đều sai – (S): Vẫn thụ lý
84. Tranh chấp giữa người chưa phải thành viên của công ty với công ty thuộc thẩm quyền
giải quyết tranh chấp của …
– (Đ)✅: Tòa án, trọng tài – (S): Tòa án – (S): Cả 3 đều sai – (S): Trọng tài
85. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa theo hình thức trả góp, hàng hóa thuộc sở hữu của …… – (Đ)✅: Bên bán – (S): Bên mua – (S): Bên Ngân hàng
– (S): Bên mua hoặc bên bán theo thỏa thuận
86. Trong quan hệ giữa bên nhận ủy thác và bên thứ ba, bên nhận ủy thác nhận danh ……..
giao kết, thực hiện hợp đồng – (S): Cả 3 đều sai – (S): Bên ủy thác – (Đ)✅: Chính mình
– (S): Theo thỏa thuận trong Hợp đồng
87. Trong trường hợp hợp đồng có …… thì rủi ro về hàng hóa được chuyển cho bên mua từ
thời điểm hàng hóa được giao tại địa điểm đó.
– (Đ)✅: Địa điểm giao hàng xác định.
– (S): Điều khoản về địa điểm giao hàng
– (S): Tất cả ý kiến đều sai
– (S): Địa điểm giao hàng
88. Trường hợp mua bán hàng hóa theo phương thức …. khi dùng thử thì hàng hóa đó vẫn
thuộc sở hữu của bên bán trong thời hạn ….. lOMoAR cPSD| 45619127
– (Đ)✅: Mua sau dùng thử và Trả góp cam kết
– (S): Cả 02 phương án đều sai
– (S): Trả góp/ cam kết – (S): Mua sau dùng thử
89. Xúc tiến thương mại là hoạt động……….
– (S): Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
– (S): Tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
– (S): Thúc đẩy hoạt động thương mại
– (Đ)✅: Thúc đẩy hoạt động thương mại; Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ: Tìm kiếm cơ hội
muabán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
90. Yêu cầu của việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh là…
– (S): Giữ bí mật kinh doanh, uy tín của các bên trên thương trường
– (S): Kinh tế nhất, ít tốn kém, đảm bảo thực thi nghiêm chỉnh, đảm bảo tối đa quyền tự địnhđoạt
– (S): Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh
– (Đ)✅: Nhanh chóng, thuận lợi không làm hạn chế, cản trở các hoạt động kinh doanh; Giữ
bímật kinh doanh, uy tín của các bên trên thương trường; Kinh tế nhất, ít tốn kém, đảm bảo
thực thi nghiêm chỉnh, đảm bảo tối đa quyền tự định đoạt
91. Đăng ký kinh doanh của thương nhân quy định tại Điều 7 Luật thương mại được hiểu là –
(S): Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh khi thành lập và nghĩa vụ đăng ký thay đổi nội dung đăng kýkinh doanh –
(Đ)✅: Trường hợp thương nhân không đăng ký kinh doanh mà đã thực hiện hoạt động
thươngmại thì pháp luật vẫn công nhận thương nhân thực tế. –
(S): Nghĩa vụ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.- (S): Nghĩa vụ bắt buộc
phảiđăng ký kinh doanh khi thành lập