Trắc nghiệm phôi thai - Lý sinh y học | Trường Đại học Phenika

Trắc nghiệm phôi thai - Lý sinh y học | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Tế bào nào không còn khả năng phân chia:
A. Tinh bào I
B. Tinh bào II
C. Tinh nguyên bào
D. Tiền tinh trùng
Câu 2: Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời, chế tiết hormone:
A. Estrogen và progesterone
B. Estrogen và androgen
C. Testosterone và progesterone
D. hCG
Câu 3: Nguồn gốc của biểu bì da
A. Nội bì
B. Ngoại bì
C. Trung bì ngoài phôi
D. Trung bì lá thành
Câu 4: Trung bì cận trục
A. Là nguồn gốc của mào thần kinh
B. Nằm gần ống thần kinh
C. Tạo ra các đốt thận
D. Tạo ra hệ thần kinh
Câu 5: Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát
A. Dựa trên bộ NST
B. Dựa trên loại tuyến sinh dục
C. Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài
D. Xác định sau tuổi dậy thì
Câu 6: Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn
A. Các tế bào trung biểu mô thành bụng
B. Các tế bào trung biểu mô màng bụng
C. Các tế bào trung bì trung gian
D. Các tế bào mầm nguyên thủy
Câu 7: Về phôi nang:
A. Khi phôi nang bắt đầu làm tổ, lá nuôi đã xuất hiện ở cực đối phôi (từ giai đoạn
phôi dâu đã xuất hiện lá nuôi rồi)
B. Tới cuối tuần thứ nhất, phôi nang đã hoàn toàn nằm trong nội mạc thân tử cung
C. Phôi nang làm tổ vào ngày thứ 14 ở người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày
D. Nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ
Câu 8: Trung bì phôi là nguồn gốc của:
A. Não và tủy sống
B. Gan, tụy
C. Tuyến thượng thận tủy
D. Mô liên kết
Câu 9: Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ:
A. Lá nuôi tế bào tiết ra enzyme để phá hủy các mô của nội mạc thân tử cung
B. Lá nuôi có tính thực bào và các sản phẩm tiêu hủy nội mạc thân tử cung
C. Lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung
D. Phôi bắt đầu thời kì mô dưỡng ngay từ đầu
Câu 10: Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang:
A. Sự xuất hiện những hốc lá nuôi lan dần từ cực đối phôi tới cực phôi
B. Sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới
C. Lá nuôi hợp bào phát triển thành trục lá nuôi của nhung mao thứ phát
D. Trong lớp lá nuôi tế bào xuất hiện ngày càng nhiều hốc thông với nhau
Câu 11: Về túi noãn hoàng ở phôi
A. Các túi noãn hoàng đều được tạo ra do sự di cư của tế bào nội bì phôi
B. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo ra rất sớm, vào đầu tuần thứ 2
C. Túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi
D. Gọi là túi noãn hoàng vì các túi này chứa chất noãn hoàng
Câu 12: Trước khi thụ tinh:
A. Noãn đã hình thành lần phân chia thứ 2
B. Tinh trùng di chuyển được trong đường sinh dục nữ chủ yếu nhờ đuôi
C. Noãn chỉ được bọc bởi màng trong suốt
D. Tinh trùng và noãn đều mang bộ NST đơn bội (n)
Câu 13: Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ:
A. Sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô
B. Sự chuyển động của các tinh trùng
C. Sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng
D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể
A. Ngày thứ 11
B. Ngày thứ 12
C. Ngày thứ 13
D. Ngày thứ 14
Câu 15: Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Trung bì màng ối
D. Trung bì màng đệm
Câu 16: Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi
A. Sự xuất hiện đường nguyên thủy
B. Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ phát
C. Sự tạo ra rung bì màng đệm
D. Sự tạo ra mầm các cơ quan
Câu 17: vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi
A. Màng họng
B. Màng nhớt
C. Túi noãn hoàng
D. Niệu nang
Câu 18: Nguồn gốc của dây rốn
A. Cuống bụng
B. Cuống noãn hoàng
C. Cuống bụng và cuống noãn hoàng
D. Cuống bụng và niệu nang
Câu 19: Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi
A. Sự tạo mầm phôi
B. Sự tạo khoang ối và màng ối
C. Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát
D. Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát
Câu 20: Phôi dâu không có đặc điểm
A. Hình dáng giống quả dâu
B. Khoảng 12 – 16 phôi bào
C. Gồm khối đại nguyên bào và tiểu nguyên bào
D. Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung
Câu 21: Đặc điểm không có của phôi nang
A. Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi
B. Gồm 2 cực: cực phôi và đối phôi
C. Không còn màng trong suốt
D. Xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp
bào
Câu 22: Thành phần không thuộc trung bì phôi
A. Trung bì màng ối
B. Trung bì cận trục
C. Trung bì bên
D. Trung bì trung gian
Câu 23: Hệ quả của phản ứng màng trong suốt
A. Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương
B. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng
C. Làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào
noãn
D. Noãn bào 2 hoàn thành lần phân bào thứ 2
Câu 24: Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ
A. Sự co bóp của tầng cơ co đường sinh dục nữ
B. Tinh trùng tiết ra men hyaluronidase
C. Chất tiết của biểu mô đường sinh dục nữ
D. Chất tiết của noãn
Câu 25: Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ
A. Phản ứng cực đầu
B. Phản ứng màng trong suốt
C. Phản ứng vỏ
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ:
A. Phản ứng cực đầu
B. Phản ứng màng trong suốt
C. Phản ứng vỏ
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:
A. Tái lập bộ NST lưỡng bội
B. Xác định giới tính di truyền
C. Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ
D. Khởi động sự phân cắt phôi
Câu 28: Chức năng nhau không được thực hiện:
A. Chức năng trao đổi chất
B. Chức năng nội tiết
C. Chức năng bảo vệ (miễn dịch cho IgG từ mẹ sang)
D. Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai
Câu 29: Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh:
A. 1/3 ngoài vòi trứng
B. 1/3 trong vòi trứng
C. Trên mặt buồng trứng
D. Nội mạc tử cung
Câu 30: Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:
A. Noãn bào I
B. Noãn bào II
C. Noãn chín
D. Noãn nguyên bào
Câu 31: Sự thụ tinh kết thúc khi:
A. Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
B. Tinh trùng tiếp xúc với noãn
C. Tinh trùng chui vào bên trong bào tương của noãn
D. Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại
Câu 32: Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là:
A. Màng rụng
B. Màng rụng tử cung
C. Màng rụng nhau
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Bánh nhau không có đặc điểm cấu tạo:
A. Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối
B. Do 2 phần tạo thành: nhau mẹ và nhau thai
C. Có hình đĩa, đường kính khoảng 20 cm
D. Phần nhau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng
Câu 34: Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:
A. Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang
B. Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp
C. Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nguồn gốc của trung bì phôi:
A. Đường nguyên thủy
B. Nút Hessen
C. Dây sống
D. Ống thần kinh – ruột
Câu 36: Sự biệt hóa của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn:
A. Điểm thần kinh
B. Tấm thần kinh
C. Máng thần kinh
D. Ống thần kinh
Câu 37: Đặc điểm không có của phôi dâu:
A. Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh
B. Có 12 – 16 phôi bào
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi
Câu 38: Đặc điểm không có của nước ối:
A. Khối lượng nước ối tăng dần
B. Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi
C. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn nhau
D. Do các tế bào lá nuôi chế tiết
Câu 39: Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A. Che chở cho phôi thai, chống những tác động cơ học từ bên ngoài
B. Cho phép thai cử động tự do
C. Làm cho thai không dính vào màng ối
D. Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai
Câu 40: Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn
C. Các vỏ có hạt dạng lysosome
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
Câu 41: Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng
Câu 42: Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:
A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi
B. Uốn cong mép bản phôi
C. Phát triển túi noãn hoàng
D. Sự phát triển khoang ối
Câu 43: Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi:
A. Hình thành phôi nang
B. Hình thành phôi dâu
C. Hình thành hợp tử
D. Hình thành dây rốn
Câu 44: Ngoại bì không phát triển thành những thành phần cho:
A. Mô thần kinh
B. Mô liên kết đệm dưới da
C. Biểu bì da
D. Giác mạc, men răng
Câu 45: Trung bì ngoài phôi không phát triển thành:
A. Trung mô đệm dây rốn
B. Mạch máu trong dây rốn
C. Lá nuôi hợp bào
D. Mạch máu trong gai nhau
Câu 46: Phôi làm tổ bình thường vào:
A. Cổ tử cung
B. Vòi trứng
C. Tử cung
D. Niêm mạc tử cung
Câu 47: Quá trình sinh noãn diễn ra ở:
A. Trong nang trứng
B. Trong buồng trứng
C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng
D. Trong tử cung
Câu 48: Sự tạo noãn chín tiến hành trong thời kỳ:
A. Phôi thai
B. Sau khi sinh
C. Trước tuổi dậy thì
D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh
Câu 49: Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân, từ 1 noãn bào I cho ra:
A. 2 noãn chín
B. 3 noãn chín và 1 thể cực
C. 1 noãn chín và 3 thể cực
D. 2 noãn chín và 2 thể cực
E. 4 noãn chín
Câu 50: Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở:
A. Loa vòi trứng
B. Tử cung
C. 1/3 trên tử cung
D. 1/3 ngoài vòi trứng
Câu 51: Những tế bào dòng tinh mang thể nhiễm sắc lưỡng bội là:
A. Tinh nguyên bào và tinh bào II
B. Tinh nguyên bào và tinh bào I
C. Tinh bào I và tinh bào II
D. Tiền tinh trùng và tinh trùng
E. Tinh bào II và tiền tinh trùng
Câu 52: Dây sống được hình thành trong giai đoạn:
A. Phôi dâu
B. Phôi 2 lá
C. Phôi 3 lá
D. Phôi khép mình
Câu 53: Chọn câu sai:
A. Ngoại bì, trung bì, nội bì có chung nguồn gốc
B. Giai đoạn tạo phôi 3 lá còn gọi là giai đoạn phôi vị
C. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát
D. Hệ tiết niệu và sinh dục có cùng nguồn gốc phôi thai học
Câu 54: Khi nói về các noãn bào, câu đúng là:
A. Khi mới sinh ra, noãn bào I dừng ở kỳ giữa giảm phân I và tiếp tục giảm phân lúc
dậy thì
B. Noãn bào II dừng lại ở kỳ đầu giảm phân II và chờ tinh trùng thụ tinh mới hoàn
thành giảm phân
C. Noãn bào II có bộ NST n đơn
D. Cả 3 đều sai
Câu 55: Nang trứng đặc chứa:
A. Noãn bào II
B. Noãn chín
C. Noãn bào I
D. Noãn nguyên bào
Câu 56: Bình thường, tinh bào I là tế bào:
A. Đơn bội n
B. Lưỡng bội 2n
C. Đơn bội kép
D. Tam bội
Câu 57: Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em nam gồm:
A. Những tinh nguyên bào
B. Những tinh bào
C. Những tiền tinh trùng
D. Những tinh trùng
Câu 58: Noãn chín:
A. Nằm trong nang trứng chín
B. Chỉ hình thành khi có sự thụ tinh
C. Tồn tại được 3 ngày
D. Có bộ NST lưỡng bội 2n
Câu 59: Về quá trình tạo tinh:
A. Từ 1 tinh bào I cho ra 8 tinh trùng
B. Từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng
C. Tạo ra 1 loại tinh trùng
D. Diễn ra trước tuổi dậy thì
Câu 60: Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13):
A. Đĩa phôi đã có 3 lá
B. Nội bì đã biệt hóa tạo ra tấm trước dây sống
C. Nội bì đã tạo ra niệu nang
D. Phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn
Câu 61: Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Hai thai có chất liệu di truyền hoàn toàn giống nhau
B. Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng
C. Phân cắt sớm vào ngày 1 – 3 tạo hai túi ối riêng biệt
D. Phân cắt sau ngày thứ 5, hai thai có chung một bánh nhau
Câu 62: Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do:
A. Phân cắt muộn sau ngày 1
B. Phân cắt muộn sau ngày 5
C. Phân cắt muộn sau ngày 9
D. Phân cắt muộn sau ngày 13
Câu 63: Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đặc điểm giống như các anh em cùng cha cùng mẹ
B. Luôn luôn có hai túi ối riêng biệt
C. Luôn luôn khác giới tính
D. Còn gọi là song thai giả
Câu 64: Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối:
A. Sinh non
B. Thai nhẹ cân
C. Song thai dính
D. Truyền máu cho – nhận giữa hai thai
Câu 65: Trong thai kỳ, nếu tiếp xúc các yếu tố sau có thể gây dị dạng, TRỪ:
A. Giang mai
B. Rubella
C. Acid folic
D. Cytomegalovirus
Câu 66: Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT:
A. Khả năng mẫn cảm đối với yếu tố gây dị dạng
B. Liều và thời gian tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng
C. Tác động đặc hiệu của yếu tố gây dị dạng trên việc phát triển tế bào và mô
D. Biểu hiện bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ
Câu 67: Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai là:
A. Tuần thứ nhất
B. Tuần thứ 3 đến thứ 8
C. Tuần thứ 8 đến thứ 22
D. Tuần thứ 22 đến thứ 40
Câu 68: Dây rốn chứa:
A. 2 động mạch – 1 tĩnh mạch
B. 2 động mạch – 2 tĩnh mạch
C. 1 động mạch – 1 tĩnh mạch
D. 1 động mạch – 2 tĩnh mạch
Câu 69: Nhau thai có những chức năng sau, TRỪ:
A. Bảo vệ cho thai nhờ chức năng trao đổi chất chọn lọc của hàng rào nhau
B. Bảo vệ cho thai khỏi nhiều vi khuẩn, virus, trong đó có virus Rubella
C. Là tuyến nội tiết tạm thời, chế tiết một số các hormone quan trọng để kích thích
tuyến vú phát triển ở người mẹ
D. Trao đổi các chất dinh dưỡng, các chất điện giải cần thiết cho sự phát triển ở thai
Câu 70: Gây ra sự cảm ứng tạo ra tấm thần kinh và các đốt sống là vai trò của:
A. Ống thần kinh
B. Dây sống
C. Mào thần kinh
D. Đốt nguyên thủy
Câu 71: Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm:
A. Màng tim
B. Màng họng
C. Màng nhớp
D. Đáp án B và C
Câu 72: Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành
các cơ quan là quá trình:
A. Hình thành phôi nang
B. Hình thành phôi vị
C. Hình thành phôi dâu
D. Phát triển của thai
Câu 73: Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra:
A. Tế bào trung mô
B. Hạ bì phôi
C. Thượng bì phôi
D. Tế bào lá nuôi
Câu 74: Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm nào sau đây:
A. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào:
những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới
B. Lá nuôi tế bào: những tế bào nhiều nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những
tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới
C. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế
bào nhiều nhân, ranh giới rõ ràng
D. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế
bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng
Câu 75: Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ:
A. Dày 10 mm
B. Dày 1mm
C. Dày 5 mm
D. Dày 20 mm
Câu 76: Phôi dâu có kích thước như thế nào so với hợp tử ban đầu:
A. Bé hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Khác nhau ở mỗi thai phụ
Câu 77: Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi:
A. Tinh trùng gắn vào bề mặt màng trong suốt
B. Tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn
C. Khi tinh trùng lọt vào bào tương noãn
D. Khi tinh trùng chạm vào nhân noãn
Câu 78: Tính đặc hiệu cho loài thể hiện ở:
A. Receptor tinh trùng
B. Protein gắn noãn
| 1/15

Preview text:

Câu 1: Tế bào nào không còn khả năng phân chia: A. Tinh bào I B. Tinh bào II C. Tinh nguyên bào D. Tiền tinh trùng
Câu 2: Hoàng thể là tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời, chế tiết hormone:
A. Estrogen và progesterone B. Estrogen và androgen
C. Testosterone và progesterone D. hCG
Câu 3: Nguồn gốc của biểu bì da A. Nội bì B. Ngoại bì C. Trung bì ngoài phôi D. Trung bì lá thành Câu 4: Trung bì cận trục
A. Là nguồn gốc của mào thần kinh
B. Nằm gần ống thần kinh
C. Tạo ra các đốt thận D. Tạo ra hệ thần kinh
Câu 5: Cơ sở để xác định giới tính nguyên phát A. Dựa trên bộ NST
B. Dựa trên loại tuyến sinh dục
C. Dựa trên đường sinh dục và bộ phận sinh dục ngoài
D. Xác định sau tuổi dậy thì
Câu 6: Nguồn gốc của các dòng tinh và dòng noãn
A. Các tế bào trung biểu mô thành bụng
B. Các tế bào trung biểu mô màng bụng
C. Các tế bào trung bì trung gian
D. Các tế bào mầm nguyên thủy Câu 7: Về phôi nang:
A. Khi phôi nang bắt đầu làm tổ, lá nuôi đã xuất hiện ở cực đối phôi (từ giai đoạn
phôi dâu đã xuất hiện lá nuôi rồi)
B. Tới cuối tuần thứ nhất, phôi nang đã hoàn toàn nằm trong nội mạc thân tử cung
C. Phôi nang làm tổ vào ngày thứ 14 ở người có chu kì kinh nguyệt 28 ngày
D. Nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ
Câu 8: Trung bì phôi là nguồn gốc của: A. Não và tủy sống B. Gan, tụy
C. Tuyến thượng thận tủy D. Mô liên kết
Câu 9: Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ:
A. Lá nuôi tế bào tiết ra enzyme để phá hủy các mô của nội mạc thân tử cung
B. Lá nuôi có tính thực bào và các sản phẩm tiêu hủy nội mạc thân tử cung
C. Lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung
D. Phôi bắt đầu thời kì mô dưỡng ngay từ đầu
Câu 10: Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang:
A. Sự xuất hiện những hốc lá nuôi lan dần từ cực đối phôi tới cực phôi
B. Sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới
C. Lá nuôi hợp bào phát triển thành trục lá nuôi của nhung mao thứ phát
D. Trong lớp lá nuôi tế bào xuất hiện ngày càng nhiều hốc thông với nhau
Câu 11: Về túi noãn hoàng ở phôi
A. Các túi noãn hoàng đều được tạo ra do sự di cư của tế bào nội bì phôi
B. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo ra rất sớm, vào đầu tuần thứ 2
C. Túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi
D. Gọi là túi noãn hoàng vì các túi này chứa chất noãn hoàng
Câu 12: Trước khi thụ tinh:
A. Noãn đã hình thành lần phân chia thứ 2
B. Tinh trùng di chuyển được trong đường sinh dục nữ chủ yếu nhờ đuôi
C. Noãn chỉ được bọc bởi màng trong suốt
D. Tinh trùng và noãn đều mang bộ NST đơn bội (n)
Câu 13: Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ:
A. Sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô
B. Sự chuyển động của các tinh trùng
C. Sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng D. Cả 3 ý trên
Câu 14: Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể A. Ngày thứ 11 B. Ngày thứ 12 C. Ngày thứ 13 D. Ngày thứ 14
Câu 15: Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm A. Lá nuôi tế bào B. Lá nuôi hợp bào C. Trung bì màng ối D. Trung bì màng đệm
Câu 16: Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi
A. Sự xuất hiện đường nguyên thủy
B. Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ phát
C. Sự tạo ra rung bì màng đệm
D. Sự tạo ra mầm các cơ quan
Câu 17: vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi A. Màng họng B. Màng nhớt C. Túi noãn hoàng D. Niệu nang
Câu 18: Nguồn gốc của dây rốn A. Cuống bụng B. Cuống noãn hoàng
C. Cuống bụng và cuống noãn hoàng
D. Cuống bụng và niệu nang
Câu 19: Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi A. Sự tạo mầm phôi
B. Sự tạo khoang ối và màng ối
C. Sự tạo túi noãn hoàng nguyên phát
D. Sự tạo túi noãn hoàng thứ phát
Câu 20: Phôi dâu không có đặc điểm
A. Hình dáng giống quả dâu
B. Khoảng 12 – 16 phôi bào
C. Gồm khối đại nguyên bào và tiểu nguyên bào
D. Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung
Câu 21: Đặc điểm không có của phôi nang
A. Xuất hiện khoang chứa dịch trong phôi
B. Gồm 2 cực: cực phôi và đối phôi
C. Không còn màng trong suốt
D. Xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào
Câu 22: Thành phần không thuộc trung bì phôi A. Trung bì màng ối B. Trung bì cận trục C. Trung bì bên D. Trung bì trung gian
Câu 23: Hệ quả của phản ứng màng trong suốt
A. Giúp tinh trùng vượt qua màng bào tương
B. Giúp tinh trùng vượt qua màng trong suốt dễ dàng
C. Làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn
D. Noãn bào 2 hoàn thành lần phân bào thứ 2
Câu 24: Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ
A. Sự co bóp của tầng cơ co đường sinh dục nữ
B. Tinh trùng tiết ra men hyaluronidase
C. Chất tiết của biểu mô đường sinh dục nữ D. Chất tiết của noãn
Câu 25: Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ
A. Phản ứng cực đầu
B. Phản ứng màng trong suốt C. Phản ứng vỏ D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ: A. Phản ứng cực đầu
B. Phản ứng màng trong suốt C. Phản ứng vỏ D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:
A. Tái lập bộ NST lưỡng bội
B. Xác định giới tính di truyền
C. Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ
D. Khởi động sự phân cắt phôi
Câu 28: Chức năng nhau không được thực hiện:
A. Chức năng trao đổi chất B. Chức năng nội tiết
C. Chức năng bảo vệ (miễn dịch cho IgG từ mẹ sang)
D. Điều hòa thân nhiệt và giữ nhiệt độ ổn định cho thai
Câu 29: Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh: A. 1/3 ngoài vòi trứng B. 1/3 trong vòi trứng C. Trên mặt buồng trứng D. Nội mạc tử cung
Câu 30: Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn: A. Noãn bào I B. Noãn bào II C. Noãn chín D. Noãn nguyên bào
Câu 31: Sự thụ tinh kết thúc khi:
A. Tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
B. Tinh trùng tiếp xúc với noãn
C. Tinh trùng chui vào bên trong bào tương của noãn
D. Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại
Câu 32: Trong thời gian có thai, nội mạc thân tử cung được gọi là: A. Màng rụng B. Màng rụng tử cung C. Màng rụng nhau D. Tất cả đều đúng
Câu 33: Bánh nhau không có đặc điểm cấu tạo:
A. Mặt trông vào khoang ối được phủ bởi màng ối
B. Do 2 phần tạo thành: nhau mẹ và nhau thai
C. Có hình đĩa, đường kính khoảng 20 cm
D. Phần nhau mẹ có nguồn gốc từ màng rụng trứng
Câu 34: Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:
A. Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang
B. Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp
C. Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Nguồn gốc của trung bì phôi: A. Đường nguyên thủy B. Nút Hessen C. Dây sống
D. Ống thần kinh – ruột
Câu 36: Sự biệt hóa của ngoại bì thần kinh không trải qua giai đoạn: A. Điểm thần kinh B. Tấm thần kinh C. Máng thần kinh D. Ống thần kinh
Câu 37: Đặc điểm không có của phôi dâu:
A. Xuất hiện vào khoảng ngày thứ 3 sau thụ tinh B. Có 12 – 16 phôi bào
C. Đang được vận chuyển trong vòi trứng
D. Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi
Câu 38: Đặc điểm không có của nước ối:
A. Khối lượng nước ối tăng dần
B. Sản sinh và hấp thu nước ối là một quá trình không đổi
C. Lượng nước ối được trao đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn nhau
D. Do các tế bào lá nuôi chế tiết
Câu 39: Màng ối và khoang ối không thực hiện chức năng:
A. Che chở cho phôi thai, chống những tác động cơ học từ bên ngoài
B. Cho phép thai cử động tự do
C. Làm cho thai không dính vào màng ối
D. Hạn chế dị tật bẩm sinh cho thai
Câu 40: Phản ứng vỏ không có đặc điểm:
A. Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn
B. Xuất hiện lớp hạt vỏ ở vùng bào tương ngay dưới màng noãn
C. Các vỏ có hạt dạng lysosome
D. Men được giải phóng vào khoảng quanh noãn hoàng
Câu 41: Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:
A. Sự co bóp của tầng cơ vòi trứng
B. Lông chuyển tế bào biểu mô vòi trứng
C. Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng
D. Các chất tiết của các tế bào biểu mô vòi trứng
Câu 42: Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:
A. Sinh sản nhanh của tế bào phôi B. Uốn cong mép bản phôi
C. Phát triển túi noãn hoàng
D. Sự phát triển khoang ối
Câu 43: Giới tính của phôi được quyết định ngay từ khi: A. Hình thành phôi nang B. Hình thành phôi dâu C. Hình thành hợp tử D. Hình thành dây rốn
Câu 44: Ngoại bì không phát triển thành những thành phần cho: A. Mô thần kinh
B. Mô liên kết đệm dưới da C. Biểu bì da D. Giác mạc, men răng
Câu 45: Trung bì ngoài phôi không phát triển thành: A. Trung mô đệm dây rốn
B. Mạch máu trong dây rốn C. Lá nuôi hợp bào
D. Mạch máu trong gai nhau
Câu 46: Phôi làm tổ bình thường vào: A. Cổ tử cung B. Vòi trứng C. Tử cung
D. Niêm mạc tử cung
Câu 47: Quá trình sinh noãn diễn ra ở: A. Trong nang trứng B. Trong buồng trứng
C. Trong nang trứng và kết thúc ở vòi trứng D. Trong tử cung
Câu 48: Sự tạo noãn chín tiến hành trong thời kỳ: A. Phôi thai B. Sau khi sinh C. Trước tuổi dậy thì
D. Từ tuổi dậy thì đến khi mãn kinh
Câu 49: Sau 2 lần phân chia của quá trình giảm phân, từ 1 noãn bào I cho ra: A. 2 noãn chín
B. 3 noãn chín và 1 thể cực
C. 1 noãn chín và 3 thể cực
D. 2 noãn chín và 2 thể cực E. 4 noãn chín
Câu 50: Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở: A. Loa vòi trứng B. Tử cung C. 1/3 trên tử cung
D. 1/3 ngoài vòi trứng
Câu 51: Những tế bào dòng tinh mang thể nhiễm sắc lưỡng bội là:
A. Tinh nguyên bào và tinh bào II
B. Tinh nguyên bào và tinh bào I
C. Tinh bào I và tinh bào II
D. Tiền tinh trùng và tinh trùng
E. Tinh bào II và tiền tinh trùng
Câu 52: Dây sống được hình thành trong giai đoạn: A. Phôi dâu B. Phôi 2 lá C. Phôi 3 lá D. Phôi khép mình Câu 53: Chọn câu sai:
A. Ngoại bì, trung bì, nội bì có chung nguồn gốc
B. Giai đoạn tạo phôi 3 lá còn gọi là giai đoạn phôi vị
C. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát
D. Hệ tiết niệu và sinh dục có cùng nguồn gốc phôi thai học
Câu 54: Khi nói về các noãn bào, câu đúng là:
A. Khi mới sinh ra, noãn bào I dừng ở kỳ giữa giảm phân I và tiếp tục giảm phân lúc dậy thì
B. Noãn bào II dừng lại ở kỳ đầu giảm phân II và chờ tinh trùng thụ tinh mới hoàn thành giảm phân
C. Noãn bào II có bộ NST n đơn D. Cả 3 đều sai
Câu 55: Nang trứng đặc chứa: A. Noãn bào II B. Noãn chín C. Noãn bào I D. Noãn nguyên bào
Câu 56: Bình thường, tinh bào I là tế bào: A. Đơn bội n B. Lưỡng bội 2n C. Đơn bội kép D. Tam bội
Câu 57: Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em nam gồm:
A. Những tinh nguyên bào B. Những tinh bào C. Những tiền tinh trùng D. Những tinh trùng Câu 58: Noãn chín:
A. Nằm trong nang trứng chín
B. Chỉ hình thành khi có sự thụ tinh
C. Tồn tại được 3 ngày
D. Có bộ NST lưỡng bội 2n
Câu 59: Về quá trình tạo tinh:
A. Từ 1 tinh bào I cho ra 8 tinh trùng
B. Từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng
C. Tạo ra 1 loại tinh trùng
D. Diễn ra trước tuổi dậy thì
Câu 60: Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13): A. Đĩa phôi đã có 3 lá
B. Nội bì đã biệt hóa tạo ra tấm trước dây sống
C. Nội bì đã tạo ra niệu nang
D. Phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn
Câu 61: Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Hai thai có chất liệu di truyền hoàn toàn giống nhau
B. Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng
C. Phân cắt sớm vào ngày 1 – 3 tạo hai túi ối riêng biệt
D. Phân cắt sau ngày thứ 5, hai thai có chung một bánh nhau
Câu 62: Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do:
A. Phân cắt muộn sau ngày 1
B. Phân cắt muộn sau ngày 5
C. Phân cắt muộn sau ngày 9
D. Phân cắt muộn sau ngày 13
Câu 63: Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đặc điểm giống như các anh em cùng cha cùng mẹ
B. Luôn luôn có hai túi ối riêng biệt
C. Luôn luôn khác giới tính
D. Còn gọi là song thai giả
Câu 64: Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối: A. Sinh non B. Thai nhẹ cân C. Song thai dính
D. Truyền máu cho – nhận giữa hai thai
Câu 65: Trong thai kỳ, nếu tiếp xúc các yếu tố sau có thể gây dị dạng, TRỪ: A. Giang mai B. Rubella C. Acid folic D. Cytomegalovirus
Câu 66: Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT:
A. Khả năng mẫn cảm đối với yếu tố gây dị dạng
B. Liều và thời gian tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng
C. Tác động đặc hiệu của yếu tố gây dị dạng trên việc phát triển tế bào và mô
D. Biểu hiện bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ
Câu 67: Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai là: A. Tuần thứ nhất
B. Tuần thứ 3 đến thứ 8
C. Tuần thứ 8 đến thứ 22
D. Tuần thứ 22 đến thứ 40 Câu 68: Dây rốn chứa:
A. 2 động mạch – 1 tĩnh mạch
B. 2 động mạch – 2 tĩnh mạch
C. 1 động mạch – 1 tĩnh mạch
D. 1 động mạch – 2 tĩnh mạch
Câu 69: Nhau thai có những chức năng sau, TRỪ:
A. Bảo vệ cho thai nhờ chức năng trao đổi chất chọn lọc của hàng rào nhau
B. Bảo vệ cho thai khỏi nhiều vi khuẩn, virus, trong đó có virus Rubella
C. Là tuyến nội tiết tạm thời, chế tiết một số các hormone quan trọng để kích thích
tuyến vú phát triển ở người mẹ
D. Trao đổi các chất dinh dưỡng, các chất điện giải cần thiết cho sự phát triển ở thai
Câu 70: Gây ra sự cảm ứng tạo ra tấm thần kinh và các đốt sống là vai trò của: A. Ống thần kinh B. Dây sống C. Mào thần kinh D. Đốt nguyên thủy
Câu 71: Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm: A. Màng tim B. Màng họng C. Màng nhớp D. Đáp án B và C
Câu 72: Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành các cơ quan là quá trình: A. Hình thành phôi nang
B. Hình thành phôi vị C. Hình thành phôi dâu D. Phát triển của thai
Câu 73: Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra: A. Tế bào trung mô B. Hạ bì phôi C. Thượng bì phôi D. Tế bào lá nuôi
Câu 74: Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm nào sau đây:
A. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào:
những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới
B. Lá nuôi tế bào: những tế bào nhiều nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những
tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới
C. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế
bào nhiều nhân, ranh giới rõ ràng
D. Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế
bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng
Câu 75: Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ: A. Dày 10 mm B. Dày 1mm C. Dày 5 mm D. Dày 20 mm
Câu 76: Phôi dâu có kích thước như thế nào so với hợp tử ban đầu: A. Bé hơn B. Lớn hơn C. Bằng nhau
D. Khác nhau ở mỗi thai phụ
Câu 77: Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi:
A. Tinh trùng gắn vào bề mặt màng trong suốt
B. Tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn
C. Khi tinh trùng lọt vào bào tương noãn
D. Khi tinh trùng chạm vào nhân noãn
Câu 78: Tính đặc hiệu cho loài thể hiện ở: A. Receptor tinh trùng B. Protein gắn noãn