-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Quản trị chất lượng- Trường đại học Văn Lang
Thuộc tính cảm thụ đối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu trong giá trị sản phẩm? Chi phí xử lý và giải quyết các khiếu nại khách hàng thuộc loại chi phí nào?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (KD) 47 tài liệu
Đại học Văn Lang 741 tài liệu
Trắc nghiệm Quản trị chất lượng- Trường đại học Văn Lang
Thuộc tính cảm thụ đối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu trong giá trị sản phẩm? Chi phí xử lý và giải quyết các khiếu nại khách hàng thuộc loại chi phí nào?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (KD) 47 tài liệu
Trường: Đại học Văn Lang 741 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Văn Lang
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47840737 CHƯƠNG 1 1.
Khách hàng khi mua sản phẩm thường có yêu cầu: a. Thẩm mỹ
b. Dễ sử dụng, dễ lắp ráp, dễ vận chuyển
c. Tất cả các áp án ều úng
d.Lợi ích, hiệu quả khi sử dụng
2. Trong các yếu tố bên trong tổ chức ảnh hưởng ến chất lượng, yếu tố nào quan trọng nhất: a. Máy móc, thiết bị b. Nguyên vật liệu c. Phương pháp d. Con người
3. Chi phí thiết kế, triển khai mua sắm thiết bị dùng ể kiểm tra thuộc loại chi phí nào? a. Chi phí phòng ngừa
b. Tất cả các áp án ều sai
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, ánh giá
4. Thuộc tính cảm thụ ối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu trong giá trị sản phẩm? a. 30% - 40% b. 60% - 90% c. 10% - 40% d. 20% - 60%
5. Các yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến chất lượng sản phẩm:
a. Không phòng ngừa các vấn ề tiềm ẩn
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Ý thức chất lượng của nhân viên
d. Không khắc phục các vấn ề ã xảy ra
6. Quá trình hình thành chất lượng sản phẩm qua các giai oạn:
a. Lưu thông và sử dụng sản phẩm
b. Nghiên cứu, thiết kế; Sản xuất; Lưu thông và sử dụng sản phẩm c. Sản xuất
d. Nghiên cứu, thiết kế
7. Chất lượng tối ưu là:
a. Mức chất lượng ph甃 hợp với nhiều loại thị trường
b. Mức thỏa mãn toàn diện nhu cầu thị trường trong những iều kiện xác ịnh với chi phí thỏa mãn nhu cầu thấp nhất
c. Mức thỏa mãn cao nhất Āi với người tiêu d甃ng
d. Mức chất lượng mà doanh nghiệp có thể tạo ra
8. Chi phí xử lý và giải quyết các khiếu nại khách hàng thuộc loại chi phí nào? a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí kiểm tra, ánh giá
c. Chi phí sai hỏng, thất bại lOMoAR cPSD| 47840737
c.Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Tất cả các áp án ều úng
9. Chất lượng ược ánh giá: a. Chủ quan
b. Tất cả các áp án ều sai c. Khách quan d. Khách quan và chủ quan
10. Chi phí ẩn của sản xuất là:
a. Chi phí do dự trữ quá mức.
b. Chi phí bảo hành sản phẩm; Chi phí do làm sai làm ẩu, phát sinh phế phẩm; Chi phí do dự trữ quá mức.
c. Chi phí do làm sai làm ẩu, phát sinh phế phẩm.
d. Chi phí bảo hành sản phẩm.
11. Chi phí kiểm tra lại sản phẩm sau sửa chữa thuộc loại chi phí nào? a.
Chi phí sai hỏng, thất bại
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Chi phí kiểm tra, ánh giá d. Chi phí phòng ngừa
12. Chi phí ánh giá hệ thống quản lý chất lượng thuộc loại chi phí nào? a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí kiểm tra, ánh giá
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Chi phí sai hỏng, thất bại
13. Chi phí ào tạo thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra, ánh giá
b. Tất cả các áp án ều sai c. Chi phí phòng ngừa
d. Chi phí sai hỏng, thất bại
14. “Chi phí nảy sinh ể tin chắc và ảm bảo chất lượng ược thỏa mãn, cũng như
những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không ược thỏa mãn” là: a. Chi phí ph甃 hợp
b. Chi phí liên quan ến chất lượng c. Chi phí ẩn
d. Chi phí không ph甃 hợp
15. Chi phí dự trữ, lưu kho quá mức cần thiết thuộc loại chi phí nào?
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Chi phí kiểm tra, ánh giá
c. Chi phí sai hỏng, thất bại d.Chi phí phòng ngừa
16. Chất lượng là áp ứng các yêu cầu của: a. Khách hàng
b. Luật ịnh và chế ịnh thích hợp
c. Tất cả các áp án ều úng lOMoAR cPSD| 47840737
d. Tổ chức sản xuất và cung cấp dịch vụ
17. Chi phí lập kế hoạch chất lượng về vận hành, giám sát, kiểm tra thử nghiệm trước
khi sản xuất thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra sản phẩm
b. Chi phí sai hỏng, thất bại Ê BENG COI LẠI COI ĐÚNG HÔNG c. Chi phí phòng ngừa
d. Tất cả các áp án ều sai
18. Chi phí chất lượng bao gồm:
a. Chi phí phòng ngừa; Chi phí kiểm tra, ánh giá; Chi phí sai hỏng, thất bại
b. Chi phí ph甃 hợp, chi phí không ph甃 hợp
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Chi phí thiết kế, chi phí sản xuất, chi phí sử dụng 19. Quan niệm về chất lượng:
a. C甃ng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu d甃ng và xã hội.
b. Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, ể bán ược nhiều hàng thu nhiều lợi nhuận.
c. Không gi Āng nhau t甃y thuộc vào b Āi cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Gi Āng nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo c甃ng một cách.
20. Khái niệm nào quan trọng nhất trong những khái niệm sau:
a. Chất lượng phải thỏa mãn các ch椃ऀ tiêu kinh tế kỹ thuật.
b. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải ạt tiêu chuẩn qu Āc tế.
c. Chất lượng phụ thuộc chu trình sản phẩm.
d. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải ạt các yêu cầu khi kiểm tra.
21. Chi phí nghiên cứu, thiết kế thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí sai hỏng, thất bại b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí kiểm tra, ánh giá
d. Tất cả các áp án ều úng
22. Chất lượng ược o bằng:
a. Chi phí không chất lượng
b. Sự thỏa mãn yêu cầu c. Không có câu nào úng
d. Sự thỏa mãn yêu cầu và Chi phí không chất lượng
23. 23. Chi phí kiểm tra và thử tính năng của nguyên vật liệu nhập về thuộc loại chi phí nào?
a. Tất cả các áp án ều sai b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, ánh giá
24. 24. Nhóm yếu tố bên trong tổ chức ảnh hưởng ến chất lượng gồm: a. Phương pháp
b. Máy móc & nguyên vật liệu
c. Con người, phương pháp, máy móc, nguyên vật liệu lOMoAR cPSD| 47840737 d. Con người
25. 25. Thuộc tính công dụng ối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu
trong giá trị sản phẩm? a. 20% - 60% b. 10% - 40% c. 60% - 90% d. 30% - 40%
26. 26. Trong các chi phí chất lượng, cần ưu tiên ầu tư cho:
a. Chi phí kiểm tra chất lượng sản phẩm b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí nghiên cứu thị trường
d. Chi phí kiểm soát chất lượng quá trình
27. 27. Chi phí thiết lập và duy trì hệ thống quản lý chất lượng thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra, ánh giá
b. Chi phí sai hỏng, thất bại
c. Tất cả các áp án ều úng d. Chi phí phòng ngừa
28. Quan niệm về chất lượng 甃Āng nhất là:
a. Chất lượng là ph甃 hợp với tiêu chuẩn qu Āc tế
b. Chất lượng là ph甃 hợp với yêu cầu khi kiểm tra
c. Chất lượng là ph甃 hợp với yêu cầu khách hàng
d. Chất lượng là ạt các ch椃ऀ tiêu kỹ thuật cao
29. Thuộc tính cảm thụ/ tâm lý ối với chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào:
a. Xu hướng, thói quen tiêu d甃ng
b. Quan hệ cung cầu và uy tín sản phẩm
c. Nhãn hiệu, thương hiệu và dịch vụ trước và sau bán
d. Tất cả các áp án ều úng
30. Thuật ngữ sản phẩm ược hiểu là:
a. Tất cả các áp án ều sai
b. Kết quả của các hoạt ộng/ quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.
c. Các sản phẩm cụ thể. d. Các dịch vụ.
31. Chất lượng sản phẩm phụ thuộc nhiều nhất vào: a. Khả năng tài chính b. Hệ th Āng kiểm tra
c. Phương pháp quản l礃Ā d. Máy móc, thiết bị
32. Thuộc tính công dụng ối với chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào: a.
Bản chất, cấu tạo sản phẩm
b. Yếu t Ā tự nhiên, kỹ thuật công nghệ
c. Tất cả các áp án ều úng lOMoAR cPSD| 47840737
d. Tính kinh tế của sản phẩm
33. Theo ISO 9000:2015, "Mức ộ của một tập hợp các ặc tính vốn có của một ối tượng
áp ứng các yêu cầu" là ịnh nghĩa của: a. Chất lượng
b. Quản l礃Ā chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng
34. Chất lượng sản phẩm ược quyết ịnh ầu tiên ở giai oạn: a. Dịch vụ sau bán.
b. Thiết kế, thẩm ịnh. c. Kiểm soát quá trình. d. Kiểm tra thành phẩm.
35. Các yêu cầu ối với sản phẩm và dịch vụ bao gồm:
a. Yêu cầu luật ịnh và chế ịnh, thích hợp.
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Yêu cầu mà doanh nghiệp xem xét là cần thiết;
d. Yêu cầu của khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng áp ứng
36. Phương pháp cụ thể ể cải tiến chất lượng là: a. SCP b. PDCA c. 5R d. 4M
37. Khả năng thỏa mãn toàn diện nhu cầu của thị trường trong những iều kiện xác
ịnh với chi phí thỏa mãn nhu cầu thấp nhất" là ịnh nghĩa của: a. Chất lượng t Āi ưu
b. Quản l礃Ā chất lượng c. Chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng
38. Nhóm yếu tố bên ngoài tổ chức ảnh hưởng ến chất lượng gồm:
a. Cơ chế quản l礃Ā nhà nước
b. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Nhu cầu của nền kinh tế
39. Trong các loại chi phí chất lượng, chi phí nào là cần thiết?
a. Chi phí kiểm tra sau sản xuất, chi phí sai hỏng, thất bại
b. Chi phí phòng ngừa; chi phí sai hỏng, thất bại
c. Chi phí phòng ngừa; chi phí kiểm tra, ánh giá trước khi sản xuất
d. Chi phí kiểm tra trước và sau sản xuất
40. “Các thiệt hại do không sử dụng tốt các tiềm năng của các nguồn lực trong các quá
trình và các hoạt ộng” là: a. Chi phí ph甃 hợp
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Tất cả các áp án ều sai lOMoAR cPSD| 47840737
d. Chi phí ẩn/ chi phí không chất lượng
41. Điều kiện ể ạt chất lượng tối ưu là: a. Chi phí thấp nhất
b. Thỏa mãn t Āi a nhu cầu thị trường, Chi phí thấp nhất và Đảm bảo lợi nhuận
c. Thỏa mãn t Āi a nhu cầu thị trường d. Đảm bảo lợi nhuận
42. Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm sau, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất ảnh hưởng
ến hành vi mua hàng của khách hàng?
a. Các ch椃ऀ tiêu ược thụ cảm bởi người tiêu d甃ng.
b. Các ch椃ऀ tiêu kỹ thuật.
c. Các ch椃ऀ tiêu về hình dáng màu sắc.
d. Các ch椃ऀ tiêu về chất liệu.
43. Khi chất lượng của các sản phẩm cùng loại gần như ngang nhau thì yếu tố nào quyết ịnh
hành vi mua hàng của khách hàng:
a. Thuộc tính cảm thụ/ tâm l礃Ā
b. Thuộc tính công dụng/ vật l礃Ā và Thuộc tính cảm thụ/ tâm l礃Ā
c. Thuộc tính công dụng/ vật l礃Ā
d. Tất cả các áp án ều úng
44. Chi phí bảo trì bảo dưỡng thiết bị dùng trong hoạt ộng kiểm tra thuộc loại chi phí nào?
a. Tất cả các áp án ều úng b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, ánh giá
45. Theo ISO 9000:2015, “Tập hợp các hoạt ộng có liên quan hoặc tương tác lẫn nhau, sử dụng
ầu vào ể cho ra kết quả dự kiến” là:
a. Quản l礃Ā chất lượng b. Quá trình
c. Kiểm soát chất lượng quá trình d. Sản phẩm
46. Giai oạn nào quan trọng nhất trong quá trình hình thành chất lượng a. Giai oạn tiêu d甃ng b. Giai oạn sản xuất c.Giai oạn sau bán hàng
d.Giai oạn hoạch ịnh, thiết kế CHƯƠNG 2
1. Việc “xác ịnh sự phù hợp của sản phẩm với các yêu cầu chất lượng ã ược ặt ra" ược gọi là:
a. Đảm bảo chất lượng b. Kiểm tra chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
2. Quan niệm “chất lượng không thể o ược, không thể nắm bắt ược” là quan niệm: lOMoAR cPSD| 47840737 a. Sai b. Đúng
3. Các yếu tố nào sau ây ảnh hưởng ến chất lượng sản phẩm:
a. Không phòng ngừa các vấn ề tiềm ẩn
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Không khắc phục các vấn ề ã xảy ra
d. Ý thức chất lượng của nhân viên
4. Quản lý chất lượng có thể làm: a. Sản lượng tăng
b. Giảm giá thành sản phẩm
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu tăng
5. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và Chất lượng quá trình
c. Chất lượng hệ th Āng
d. Tất cả các áp án ều sai
6. Hoạt ộng “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng" là:
a. Kiểm soát chất lượng b. Kiểm tra chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Cải tiến chất lượng
7. Mục tiêu của “Kiểm soát chất lượng” tập trung vào:
a. Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm b. Phương pháp
c. Tất cả các áp án ều sai d. Con người
8. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Tất cả các áp án ều sai
c. Giảm giá thành sản phẩm
d. Tăng hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu
9. "Các hoạt ộng có phối hợp ể ịnh hướng và kiểm soát một tổ chức liên quan ến chất lượng" là:
a. Quản l礃Ā chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng d. Kiểm tra chất lượng
10. Yếu tố nào quyết ịnh nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường? a.
Nhãn hiệu và cách quảng cáo b. Giá bán rẻ
c. Chất lượng và dịch vụ kèm theo lOMoAR cPSD| 47840737
d. Các ch椃ऀ tiêu kỹ thuật
11. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sự lãnh ạo, sự tham gia của mọi người
b. Tiếp cận theo quá trình
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Hướng vào khách hàng
12. Quản lý chất lượng gi甃Āp:
a. Nâng cao lòng tin của khách hàng Āi với công ty
b. Nâng cao sự quan tâm và tinh thần trách nhiệm của nhân viên Āi với chất lượng
c. Công việc của các bộ phận trong công ty ược trôi chảy
d. Tất cả các áp án ều úng
13. Đảm bảo chất lượng là tập trung vào việc: a. Tất cả các áp á
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện 14. Các quan iểm về quản lý là:
a. MBO - Quản l礃Ā theo mục tiêu
b. MBP - Quản l礃Ā theo quá trình c. MBO và MBP
d. Tất cả các áp án ều sai
15. Quan niệm “chất lượng kém là do lỗi của nhân viên tác nghiệp” là quan niệm: a. Đúng b. Sai
16. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Tăng tính a dạng của mặt hàng sản phẩm.
b. Tổ chức chặt chẽ hệ th Āng kiểm tra.
c. Đổi mới công nghệ, thiết bị
d. Tổ chức ào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn ề cho các thành viên.
17. Các chức năng của quản lý chất lượng là:
a. Kiểm soát chất lượng
b. Hoạch ịnh, Kiểm soát, Đảm bảo và Cải tiến chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Hoạch ịnh chất lượng
18. Một trong các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sử dụng các kỹ thuật phi th Āng kê
b. Ra quyết ịnh dựa trên bằng chứng qua phân tích, ánh giá dữ liệu và thông tin
c. Tất cả các áp án ều sai
d. Sử dụng các công cụ th Āng kê
19. Đầu tư quan trọng và hiệu quả nhất cho chất lượng là ầu tư vào:
a. Sửa chữa và bảo hành
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Giáo dục & ào tạo lOMoAR cPSD| 47840737 d. Kiểm tra sản phẩm
20. Quan niệm “Chất lượng ược ảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm: a. Đúng b. Sai
21. Ai là người quyết ịnh chất lượng sản phẩm/ dịch vụ trong tổ chức? a. Khách hàng b. Nhân viên thừa hành
c.Tất cả các áp án ều sai d.Lãnh ạo
22. Trong những giai oạn sau, giai oạn nào ở trình ộ cao nhất của quản lý chất lượng: a.
Kiểm soát các quá trình.
b. Đảm bảo chất lượng
c. Hướng tới thỏa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức.
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất.
23. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học quan trọng nhất là: a.
Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
b. Quan niệm úng ắn về chất lượng
c. Chất lượng không cần nhiều chi phí
d. Chất lượng có thể o ược
24. Theo quan niệm hiện ại “chất lượng cao òi hỏi chi phí lớn” là quan niệm: a. Đúng b. Sai
Câu 25. “Một hệ thống có hiệu quả ể nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì chất
lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức sao cho các hoạt ộng
marketing, kỹ thuật sản xuất và dịch vụ có thể tiến hành một cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn
hoàn toàn khách hàng” là: a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản l礃Ā chất lượng toàn diện
d. Quản l礃Ā chất lượng
Câu 26. Áp dụng quản lý chất lượng, công ty có cơ sở tin cậy ể:
a. Quyết ịnh xem làm như hiện tại có áp ứng các yêu cầu hay không
b. Quyết ịnh xem có cần thiết ể thay ổi yêu cầu của sản phẩm hay không
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Lập kế hoạch sản xuất hợp l礃Ā hơn
Câu 27. Yếu tố nào quyết ịnh nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường? a. Giá bán rẻ
b. Chất lượng và dịch vụ kèm theo
c. Các ch椃ऀ tiêu kỹ thuật
d. Nhãn hiệu và cách quảng cáo
Câu 28. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Tất cả các áp án ều sai
b. Chất lượng của hệ th Āng
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện
d. Tất cả các áp án trên ều úng
Câu 29. Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất ến chất lượng trong quản lý
a. : Các biện pháp giáo dục, ào tạo
b. Các biện pháp marketing lOMoAR cPSD| 47840737
c. Các biện pháp kinh tế
d. Các biện pháp ky thuật
Câu 30. Kiểm soát chất lượng là kiểm soát:
a. Phương pháp và quá trình sản xuất b. Nguyên liệu ầu vào
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Con người thực hiện
Câu 31. Để nâng cao ý thức chất lượng cho nhân viên, cần làm cho nhân viên:
a. Hiểu rõ quy trình thực hiện công việc
b. Hiểu rõ mục tiêu chất lượng
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Hiểu yêu cầu chất lượng của sản phẩm
Câu 32. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các áp án ều sai
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 33. Hiệu quả của việc áp dụng quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm ồng nhất
b. Giảm sản phẩm không ph甃 hợp
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 34. Kiểm tra chất lượng sản phẩm chính là:
a. Công cụ ể nâng cao hiệu quả của sản xuất
b. Kiểm soát chất lượng quá trình
c. “Hoạt ộng thừa” của sản xuất
d. Công cụ hữu hiệu ể nâng cao chất lượng
Câu 35. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Quản l礃Ā m Āi quan hệ b. Cải tiến
c. Ra quyết ịnh dựa trên bằng chứng
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 36. Mục ích của quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm ồng nhất b. Giảm hàng xấu
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Tất cả các áp án ều sai
Câu 37. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Ra quyết ịnh dựa trên bằng chứng d. Cải tiến lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 38. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình b. Sự lãnh ạo
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Quản l礃Ā m Āi quan hệ
Câu 39. Áp dụng quản lý chất lượng, doanh nghiệp có cơ sở tin cậy ể quyết ịnh xem có cần thiết
cải tiến sản phẩm hiện tại hay không. a. Đúng b. Sai
Câu 40. Hoạt ộng “tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện" là:
a. KIểm soát chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Cải tiến chất lượng d. Kiểm tra chất lượng
Câu 41. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các áp án ều sai
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện
Câu 42. Hoạt ộng “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng" là: a. KIểm tra chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 43. "Cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả các
thành viên nhằm ạt ược sự thành công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách hàng và em lại lợi ích cho
các thành viên của tổ chức ó và cho xã hội" là ịnh nghĩa:
a. Quản l礃Ā chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản l礃Ā chất lượng toàn diện
d. Cải tiến chất lượng
Câu 44. Trong quản lý chất lượng, cần phải quyết ịnh trước tiên liên quan ến:
a. Chất lượng sản phẩm b. Ngân sách
c. Giá thành của sản phẩm d. Thời hạn giao hạn
Câu 45. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm. a.
Đổi mới công nghệ, thiết bị b.
Tăng tính a dạng của mặt hàng sản phẩm c.
Tổ chức chặt chẽ hệ th Āng kiểm tra d.
Tổ chức ào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn ề cho các thành viên Câu 46. Doanh
nghiệp thành công phụ thuộc nhiều nhất vào: a. Khả năng tài chính lOMoAR cPSD| 47840737 b. Máy móc thiết bị
c. Phương pháp quản l礃Ā
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 47. Quá trình iều khiển các hoạt ộng “tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng” là
a. Đảm bảo chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng d. Kiểm tra chất lượng
Câu 48. Trong những giai oạn sau, giai oạn nào ở trình ộ cao nhất của quản lý chất lượng
a. Hướng tới thõa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát các quá trình
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất
Câu 49. Cải tiến chất lượng là tập trung vào việc:
a. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ ược thực hiện
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Tất cả các áp án ều sai
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 50. Quan niệm “Chất lượng ược ảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm: a. Sai b. Đúng
Câu 51. Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, yếu tố nào cần ược giải quyết trước tiên:
a. Các yếu t Ā tài chính
b. Các yếu t Ā thuộc thế mạnh của doanh nghiệp
c. Các yếu t Ā sản xuất
d. Các yếu t Ā liên quan ến yêu cầu khách hàng
Câu 52. Kiểm soát chất lượng bao gồm việc kiểm soát:
a. Các hoạt ộng trong quá trình
b. Đầu ra của quá trình
c. Đầu vào của quá trình
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 53. Kiểm soát chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quá trình
c. Tất cả các áp án ều sai
d. Chất lượng hệ th Āng
Câu 54. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Nâng cao lòng tin bên ngoài Āi với công ty
b. Công việc của các bộ phận trong công ty ược trôi chảy
c. Nâng cao sự quan tâm và tinh thần trách nhiệm của nhân viên Āi với chất lượng
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 55. Mục tiêu của “Đảm bảo chất lượng” tập trung vào: a. Phương pháp
b. Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm lOMoAR cPSD| 47840737
c. Tất cả các áp án ều sai d. Con người
Câu 56. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng hệ th Āng
b. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quá trình
c. Tất cả các áp án ều sai
d. Chất lượng quá trình
Câu 57: Tổn thất lớn nhất do chất lượng kém gấy ra là:
a. Chi phí bảo hành lớn
b. Chi phí kiểm tra, sửa chữa lớn
c. Mất lòng tin của khách hàng d. Tỷ lệ phế phẩm cao
Câu 58: Các nguyên tắc quản lý chất lượng là: a. Cải tiến
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Hướng vào khách hàng
d. Ra quyết ịnh dựa trên bằng chứng
Câu 59: Phân loại, sàng lọc ể loại bỏ sản phẩm không phù hợp là chức năng của:
a. Đảm bảo chất lượng b. Kiểm tra chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 60: Ai là người quyết ịnh chất lượng của sản phẩm/dịch vụ ngoài thị trường? a. Nhân viên thừa hành
b. Tất cả các áp án ều sai c. Lãnh ạo d. Khách hàng CHƯƠNG 3
Câu 1: Hoạt ộng cốt lõi của TQM trong doanh nghiệp là: a. Giảm chi phí
b. Tất cả các áp án ều úng c. Cải tiến liên tục d. Kiểm soát quá trình
Câu 2: Cải tiến chất lượng phải dựa trên: a. Cam kết của lãnh ạo
b. Dữ liệu (Đo lường chất lượng)
c. Ý kiến của nhân viên
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 3: Quản lý chất lượng theo TQM là quản lý dựa trên:
a. Các nguyên tắc ã ề ra b. Tinh thần nhân văn
c. Khen thưởng, kỷ luật
d. Động viên bằng vật chất lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 4: Để thực hiện thành công TQM phải cần có:
a. Sự cam kết của lãnh ạo
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Sự tham gia của tất cả mọi người d. Đào tạo nhân viên
Câu 5: Để thực hiện TQM, nhất ịnh phải có:
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Tự ào tạo nhân viên
c. Sự cam kết của lãnh ạo
d. Sự cam kết của tất cả mọi người
Câu 6: Ở Việt Nam hiện nay, ể thực hiện TQM cần phải thay ổi trước hết: a. Hệ th Āng kiểm tra
b. Hệ th Āng dịch vụ sau khi bán c. Thiết bị, máy móc
d. Cách thức ào tạo nhân viên
Câu 7: Hoạt ộng cốt lõi ể tạo ra chất lượng cao là:
a. Tất cả các áp án ều úng b. Khắc phục sai lỗi c. Phòng ngừa sai lỗi d. Giải quyết vấn ề
Câu 8: Cải tiến liên tục tập trung vào: a.
Tất cả các áp án ều úng b. Giải quyết vấn ề c. Ngắn hạn d.
Ai làm & Tại sao gây ra lỗi Câu 9: Triết lý của TQM là:
a. Làm úng việc và làm úng ngay từ ầu
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Chất lượng là thứ cho không
d. Zero defect – không lỗi
Câu 10: Theo quan iểm TQM, khách hàng có nghĩa là: a. Người mua hàng
b. Người sử dụng cu Āi c甃ng
c. Tất cả các áp án ều úng d. Khách hàng nội bộ CHƯƠNG 4
Câu 1: Biểu ồ phân bố tần số (Histogram) gi甃Āp: a.
Biểu diễn tần s Ā xuất hiện của một vấn ề nào ó b.
Cung cấp sự hiểu biết ầy ủ về các ầu ra và dòng chảy của quá trình c.
Xác ịnh các vấn ề ưu tiên cải tiến d.
Trình bày m Āi quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn ề Câu 2:
Nguyên nhân gây ra biến ộng của quá trình là:
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến ộng ngẫu nhiên v Ān có của quá trình
c. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến ộng ngẫu nhiên v Ān có của quá trình và lOMoAR cPSD| 47840737
những nguyên nhân ặc biệt, bất thường gây ra những biến ộng không ngẫu nhiên của quá trình
d. Những nguyên nhân ặc biệt, bất thường gây ra những biến ộng không ngẫu nhiên của quá trình
Câu 3: Lưu ồ dạng chi tiết ược sử dụng chủ yếu ể:
a. Tất cả các áp án êu úng
b. Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình
c. Biểu hiện các hoạt ộng hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các k礃Ā hiệu tiêu
chuẩn nhằm ể phân tích và ánh giá cải tiến quá trình
d. Tất cả các áp án ều sai
Câu 4: Có thể giải quyết vấn ề bằng cách: a.
Sử dụng các kỹ thuật, công cụ phi th Āng kê b.
Tất cả các áp án ều úng c.
Sử dụng các công cụ th Āng kê và các kỹ thuật, công cụ phi th Āng kê d.
Sử dụng các công cụ th Āng kê Āi với s Ā liệu bảng s Ā Câu 5: Lưu ồ (flow
chart) gi甃Āp: a.
Trình bày m Āi quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn ề b.
Xác ịnh các vấn ề cần ưu tiên cải tiến c.
Biểu diễn tần s Ā xuất hiện của một vấn ề nào ó d.
Cung cấp sự hiểu biết ầy ủ về các ầu ra và dòng chảy của quá trình Câu 6: Ứng dụng
các công cụ thống kê trong quản lý chất lượng sẽ làm:
a. Chi phí kiểm tra không ổi b. Tăng chi phí kiểm tra c. Giảm chi phí kiểm tra
d. Tất cả các áp án ều sai
Câu 7: Mục ích của kiểm soát quá trình là:
a. Áp dụng phương pháp th Āng kê
b. Áp dụng kỹ thuật và công cụ phi th Āng kê
c. Thu thập và xử l礃Ā dữ liệu
d. Giảm tính biến ộng của quá trình
Câu 8: Để mô tả quá trình và hiểu ược dòng chảy của quá trình, ta dùng công cụ gì? a. Biểu ồ xương cá b. Biểu ồ kiểm soát c. Biểu ồ Pareto d. Lưu ồ
Câu 9: Để xác ịnh ối tượng ưu tiên cho cải tiến, ta dùng công cụ gì? a. Biểu ồ kiểm soát b. Biểu ồ xương cá c. Biểu ồ tần s Ā d. Biểu ồ Pareto
Câu 10: Để giải quyết vấn ề, cần phải: a.
Xác ịnh chính xác nguyên nhân g Āc rễ của vấn ề b.
Dựa vào kinh nghiệm, trực giác c.
Xác ịnh chính xác nguyên nhân g Āc rễ của vấn ề, thu thập dữ liệu, xử l礃Ā và trình bày kết quả d.
Thu thập dữ liệu, xử l礃Ā và trình bày kết quả Câu 11: Áp dụng các công cụ thống kê gi甃Āp ta: lOMoAR cPSD| 47840737
a. Dễ dàng thu thập s Ā liệu
b. Phòng ngừa các vấn ề có thể xảy ra
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Khắc phục các vấn ề ã xảy ra
Câu 12: Biểu ồ nhân quả/xương cá (Cause and Effect Diagram) gi甃Āp:
a. Trình bày m Āi quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn ề
b. Cung cấp sự hiểu biết ầy ủ về các ầu ra và dòng chảy của quá trình
c. Biểu diễn tần s Ā xuất hiện của một vấn ề nào ó
d. Xác ịnh các vấn ề ưu tiên cải tiến
Câu 13: Phương pháp hỗ trợ cho việc tìm nguyên nhân ể thiết lập biểu ồ nhân quả là:
a. Phiếu kiểm tra (checksheet) b. Biểu ồ kiểm soát c. Lưu ồ d. Brainstorming
Câu 14: Bản chất của cải tiến chất lượng là:
a. Cải tiến các quá trình và quan hệ của chúng
b. Cải tiến các kỹ thuật, công cụ phi th Āng kê
c. Tất cả các áp án ều úng
d. Cải tiến các công cụ th Āng kê
Câu 15: Để liệt kê và phân tích các nguyên nhân gây nên biến ộng chất lượng, ta dùng công cụ gì? a. Biểu ồ kiểm soát b. Biểu ồ Pareto c. Lưu ồ d.
Biểu ồ xương cá Câu 16: Lưu ồ gi甃Āp: a.
Tất cả các áp án ều úng b.
Làm cơ sở thiết kế quá trình mới c.
Cải tiến thông tin ược cung cấp trong mỗi bước của quá trình d.
Xây dựng công việc cần sủa ổi, cải tiến quá trình Câu 17: Lưu ồ có thể áp dụng cho: a. Quá trình sản xuất
b. Quá trình cung cấp dịch vụ
c. Quá trình sản xuất, quá trình cung cấp dịch vụ và tất cả mọi khía cạnh của quá trình
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 18: Để nâng cao hiệu quả cải tiến chất lượng, cần sử dụng:
a. Các công cụ th Āng kê ph Āi hợp với các kỹ thuật, công cụ phi th Āng kê
b. Các công cụ th Āng kê
c. Các kỹ thuật, công cụ phi th Āng kê
d. Tất cả các áp án ều úng
Câu 19: Để cải tiến chất lượng, cần phải:
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Sử dụng các kỹ thuật phi th Āng kê
c. Ra quyết ịnh dựa trên dữ kiện biểu hiện bằng s Ā liệu cụ thể
d. Sử dụng các công cụ th Āng kê
Câu 20: Để thu thập dữ liệu một cách có hệ thống, ta dùng công cụ gì? a. Biểu ồ kiểm soát b. Biểu ồ Pareto c. Biểu ồ xương cá lOMoAR cPSD| 47840737
d. Phiếu kiểm tra (Checksheet)
Câu 21: Cần kiểm soát quá trình do:
a. Tất cả các áp án ều úng
b. Quá trình cho ra các sản phẩm gi Āng nhau
c. Các dữ liệu ược thu thập thường xuyên
d. Quá trình có sự biến ộng
Câu 22: Để giảm biến ộng của quá trình cần tập trung vào:
a. Khắc phục những vấn ề xảy ra do nguyên nhân ặc biệt và những vấn ề xảy ra do nguyên nhân thông thường
b. Tất cả các áp án ều úng
c. Khắc phục những vấn ề xảy ra do nguyên nhân ặc biệt
d. Khắc phục những vấn ề xảy ra do nguyên nhân thông thường
Câu 23: “Lưu ồ chỉ có thể áp dụng hiệu quả trong lĩnh vực sản xuất, không thể áp dụng trong lĩnh
vực dịch vụ”, là: a. Sai b. Đúng
Câu 24: Lưu ồ dạng tổng quát ược sử dụng chủ yếu ể: a.
Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình b.
Tất cả các áp án ều úng c.
Tất cả các áp án ều sai d.
Biểu hiện các hoạt ộng hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các k礃Ā hiệu
tiêu chuẩn nhằm ể phân tích và ánh giá cải tiến quá trình Câu 25: Biểu ồ Pareto gi甃Āp:
a. Trình bày m Āi quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn ề
b. Xác ịnh các vấn ề ưu tiên cải tiến
c. Biểu diễn tần s Ā xuất hiện của một vấn ề nào ó
d. Cung cấp sự hiểu biết dầy ủ về các ầu ra và dòng chảy của quá trình lOMoAR cPSD| 47840737