lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 1
VỀ KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP
1. Theo luật Doanh nghiệp, kinh doanh là:
A. Hot động sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm
B. Hot đng cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục 琀椀 êu sinh lớn
C. Một quá trình đầu tư nhằm mc 琀椀 êu sinh lới
D. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục mt, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ
sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh
lợi.
2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 2005 thì
A DN là 1 tchức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chc xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
3. Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị
A. Sản xuất của cải vật chất
C. Phân phối và sản xuất của c
i vật chất
B. Phân phối của cái vật chất
D. Cả 3 ý trên
4. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
A. Do Nhà nước
B. Do đoàn thể
C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
5.DN là
A. Tế bào của XH
B. Tế bào của chính trị
C. Tế bào của kinh tế
D. Cả 3 trên
VỀ HỆ THÔNG MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
6. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
A. Thc hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động công ích
D. Thc hiện các hoạt động mua hàn hàng hoà sản phẩm
7. Mục 琀椀 êu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi DN đều phải theo đuổi
lOMoARcPSD| 40551442
A. Bảo đảm hoạt động trong Dn diễn ra liên tục trôi chay
B. Bảo đảm nh bền vững và phát triển của DN
C. Hot động có hiệu quả để m kiếm lợi nhuận
D. Cả 3 ý trên
8. Đâu không phải là mục 琀椀 êu của doanh nghiệp
A. Phân công lao đông
B. Hệ thống thứ bậc quyền lực
C. Chỉ đem lại lợi ích cho nhân viên
D. Có mục 琀椀 êu hay mục đích chung
VỀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
9. Căn cứ theo ngành kinh doanh, doanh nghiệp bao gồm
A. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa hữu hình và vô hình
B. Các doanh nghiệp kinh doanh công nghiệp, nông nghiệp, thương mai và dịch vu
C. Các doanh nghiệp hoạt động công ích hoặc m kiếm lợi nhuậnD Các doanh nghiệp trong nước và nước
ngoài
10. Căn cứ
theo mục
êu hoạt
động, doanh
nghiệp bao
gồm ận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhânD. Doanh nghiệp địa phương và
doanh nghiệp trung ương .
11. Căn cứ theo quy mô, doanh nghiệp gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp trung ương
12. Luật doanh nghiệp 2005 quy định doanh nghiệp bao gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNH,.công ty cổ phần và nhóm công ty
B. Công ty và nhóm công ty
C. Doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nhà nước
13. Căn cứ vào hình thức sở hữu, doanh nghiệp bao gồm các loại hình:
A. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nh
à
B. Doanh nghiệp 1 chủ sở hữu va doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu
A. Doanh nghiệp hoạt đông công ích và vì lợi nhu
lOMoARcPSD| 40551442
C. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
D. Công ty TNHH 1 thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên
14. Căn cứ vào cấp ra quyết định thành lập và ranh giới địa lị, doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương, trung ương và doanh nghiệp đa quốc gia
15. Căn cứ vào nh chất liên kết (cơ cấu tchc) doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
B. Doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp ngoài nhà nước
C. Doanh nghiệp độc lập và Tổng công ty
D. Doanh nghiệp độc lập, Tổng công ty, Công ty mẹ - con và tập đoàn kinh
16. Trong các loại hình DN sau, DN nào có 1 chủ sở hu?
A. DN tư nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân
C. DN liên doanh
D. DN nhà nước
17. Luật DN nhà nước mới nhất được thông qua vào năm:
A. Năm 1995
B. Năm 1999
5
D. Năm 2009
18. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp 琀椀 ền từ bản
C. Nền công nghiệp xã hi chủ nghĩa tư
D. Cả 3 ý
19. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước sau, khái niệm nào đúng?
A. DN Nhà nước là t chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân có các quyền và nghĩa vụ dân sựC DN Nhà Nước có tên
gọi có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
D. C
3 ý
20. Hiện nay ta có bao nhiều thành phần kinh tế?
A. 4 thành phần
B. 5 thành phần
C. 6 thành phần
D. 7 thành phần
21. Nguồn vốn của doanh nghiệp:
A. Vốn tự
B. Vn tài tr
C. Năm 200
lOMoARcPSD| 40551442
C. Vốn bổ sung
D. Tt cả đều đúng
22. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, doanh nghiệp nào được quyền phát hành chứng khoán
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty TNHH
D. Công t
y
cổ phần
VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
23. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi
hoạt động của doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp tư nhân do một h gia đình làm chủ và tchịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của gia đình
về hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
24. Chọn câu trả lời dùng nhất
A. Doanh nghiệp tư
nhân do một cá
nhân hoặc tổ chc
làm chủ
ạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
25. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
26. Chọn câu trả lời đúng
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
27. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh
nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 Cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm vô h
lOMoARcPSD| 40551442
28. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm hữu hạn trong số vn của mình
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyển phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
29. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân có 1 chủ sở hữu
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô han
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyển phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp
VỀ CÔNG TY TNHH
30. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50, các thành viên
công ty chịu trách nhiệm về các khoản ng và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
B. Công ty TNHH do nhiều cá nhân sở hữu và trách nhiệm vô hạn
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cphiếuD. Công ty TNHH
có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, sợng thành viên không giới hạn
31. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 1 thành viên có chỉ có 1 chủ sở hữu, còn công ty TNHH nhiều thành viên có số thành viên là từ
2 đến 50 chủ sở hữu, trách nhiệm vô hum
B. Công ty TNHH không giới hạn số thành viên nhưng giới hạn trách nhiệm
C. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền phát hành cổ phiếuD. Công ty
TNHH giới hạn số thành viên nhưng không giới hạn trách nhiệm
32. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyển phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cử nhân, số lương thành viên không giới hạn
33. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cổ phiếu
D. Côngty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền phát hành cổ phiếu
34. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50.
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyển phát hành cphiếu
lOMoARcPSD| 40551442
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy
chngnhận đăng ký kinh doanh
35. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp không giới hạn số thành viên, có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhân đăng ký kinh doanh
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhân dâng ký kinh doanh
VỀ CÔNG TY HỢP DANH
36. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B.Công ty hợp danh có thể có thêm các thanh viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong phạm vi phân vền góp vào
công ty
C. Công ty hợp danh không giới hạn số thành viên tối đa
D. Tt cả các câu trả lời trên đều đúng
37. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong phạm vi phân vốn góp
vàocông ty
C. Công ty hợp danh không được quy ển phát hành chứng khoán
D. Tt cả các câu trả lời trên đều đúng
38. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vôn, chịu trách nhiệm trong phạm vị phần vn
góp vàocông ty
C. C
A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
39. Chọn câu trả lời đúng
A. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn và uy n nghề
nghiệp, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Thành viên góp vẫn có thể là cá nhân hoặc tchức, chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vn góp vào
Cty.C. Cả A và B đều dùng
D. Cả A và B đều sai
40. Chọn câu trả lời đúng
lOMoARcPSD| 40551442
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp chỉ có hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn b
tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh được quyển phát hành chứng khoản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
41. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm hàng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong pham vi phần vn
góp vàocông ty
C. Công t
y
hợp danh được quyền phát hành chứng khoán
D. Trong một số ngành nghề đòi hỏi cần có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao thì cần thành lập đườn loại hình
Cty hợp danh như khám, chữa bệnh, tư vấn pháp luật, thiết kế kiến trúc, giám định hàng hoá để người hành
nghphải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với thiệt hại xảy ra
VỀ CÔNG TY CỔ PHN
42. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành những phần bằng nhau gọi là cổ
phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa chi chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
D. Tt cả các câu trên đều đúng
43. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu
B. Công ty cổ phn
có số cổ đồng tối đa
là 50y
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
44. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần không giới hạn số cổ đông
C. Hội đồng quản trị không quyền quyết định mọi hoạt động của công ty mà phải lấy biểu quyết từ các cổ
đông
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
45. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có nhiều chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần có số có đông tối đa là 50
C. Hội đồng quản trị không quyền quyết định mọi hoạt động của công ty mà phải lấy biểu quyết từ các
đông
C. Hội đồng quản trị có quyền quyết định mọi hoạt đông của công t
lOMoARcPSD| 40551442
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
1.1: Người ta phân chia Doanh nghiệp Nhà nước, Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty hợp danh,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.. là căn cứ vào 琀椀 êu thức nào? a. Ngành nghề kinh doanh
b. Mục 琀椀 êu hoạt động
c. Tính chất liên kết
d. Hình thức sở hữu
1.8 Người ta phân chia Doanh nghiệp hoạt động công ích. Doanh nghiệp hoạt đồng sản xuất kinh doanh
lợi nhuận là căn cứ vào 琀椀 êu thức nào? a. Ngành nghề kinh doanh
b. Hình thức sở hữu
c. Quy
d. Mục 琀椀 êu hoạt động
1.17. Những người nào sau đây chịu trách nhiệm bng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
(chịu trách nhiệm vô hạn)?
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Thành viên góp vẫn trong công ty hợp danh
c. Thành viên góp vốn của công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
d. Có đắng trong công ty cổ phần
1.26. Những người nào sau đây chịu trách nhiệm bng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
(chịu trách nhiệm vô hạn)?
A. Thành viên hợp danh trong công ty hợp danh
B. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
C. Thành viên góp vn của công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
D. đông trong công ty cổ phần
1.35. Một tổ chức có tư cách pháp nhân, khi nó đáp ứng điều kiện
a. - Được thành lập hợp pháp:
- Có cơ cấu tổ chức chặc chẽ,
- Có tài sản độc lập với cá nhân tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó, - nhân
danh mình tham gia vào quan hệ pháp luật một cách độc lập
b - Được thành lập hợp pháp,
- Có cơ cấu tổ chức chắc chế.
- Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chc khác và tư chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,c. - Có cơ cấu t
chức chặc chẽ,
- Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chc khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,
- Nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp luất mt cách độc lập
.- Được thành lập hợp pháp,
d - Có tài sản độc lập với cá nhân, tchức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,
- Nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp lut một cách độc lập
lOMoARcPSD| 40551442
1.36. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân vì nó không đáp ứng được điều kiện nào?
a. Được thành lập hợp pháp
b. Có cơ cấu tổ chức chặc chẽ
c. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức kh
á
c và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó;
d. Nhân danh mình tham gia vào quan bẽ pháp luật một cách độc lập
1.37. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại doanh nghiệp nào được phép phát hành cổ phiếu?
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty TNHH một thành viên
c. Công ty TNHH có hai thành viên trở lên
ần
1.39. Số thành viên trong Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
a. Không hạn chế tối đa
b. Không vượt quá 50
c. Không vượt quá 40
d.Không vượt quá 15
1.40. Số ợng cổ đông trong công ty cổ phần
A. Tối thiểu là 3
B. là Không quy định tối thiểu
C. Tối thiểu là 2
D. Tối thiểu là 5
1.41. Vốn điều lệ của Công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau mỗi phần được gọi là
a. Cổ đông
b.Cổ phn
c Cổ tức
d. Cổ phiếu
1.43. Người sở hữu cổ phần trong công ty cổ phần gọi là
a. Cổ đông
b. Cô phân
c. tức
d. Cổ phiếu
1.45 Chung chi do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toàn ghi số xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số
cổ phần của công ty gọi là: a. Cô đồng b Cổ phần c. Cô tức
d. Cổ phiếu
1.49 Hoạt động kinh doanh không phải bao giờ cũng diễn ra bình thường dùng như dự kiến, nó phụ thuộc
các diễn biến của thị trường luôn thay đổi cùng với các yếu tố chính trị, xã hội phức tạp, nên đòi hỏi
nh năng đóng cao trong quản trị. Vì thế yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp phi a.
Đảm bảo nh tối ưu
b. nh ổn định tương đối
c. Quán triệt nguyên tắc mềm dẻo, linh hoạt
d. Công ty cổ ph
lOMoARcPSD| 40551442
d. nh kinh tế
1.50. Kiểu tổ chức bộy quản trị doanh nghiệp mà một cấp thêm hành chỉ nhận mệnh lệnh từ một cấp
trên trực 琀椀 ếp là kiểu tổ chức theo
a. Cơ cấu quản là theo trực tuyến
b. Cơ cấu quản lý chức năng
c. Cơ cấu quản lý theo ma trận
d. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
1.51. Người mua trái phiếu trong công ty cổ phần có được hoàn vốn trở lại không?
a. Không
b. Được rút vẫn bất kỳ lúc nào
c. Được rút vốn khi đến hạn
d. Được rút vốn sau người mua cổ phiếu
1.52. Người mua trái phiếu trong công ty cổ phần là
a. Người mua một phân công ty
b. Chủ so hữu một phần công ty
c. Chủ nợ của công ty
d. Câu A và B
1.53.Thủ trưởng cấp cao nhất trong doanh nghiệp là ai?
a. Giám đốc
b. Quân đốc
c. Đốc cũng
d. T trường
1.54. Thủ trưởng cấp cao nhất trong phân xưởng là ai?
a. Tổ trường
b. Trường phòng (ban) chức năng
c. Đốc công
d. Quản đốc
1.55. Thủ trưởng cấp cao nhất trong ca làm việc là ai?
a. Đốc công
b. Giám đốcC Tổ trưởng
d. Quản đốc
1.56. Thủ trưởng cấp cao nhất trong tổ là ai?
a. Trường phòng (ban) chức năng
b. Tổ trưởng
c. Quản đốc
d. Giám đốc
1.58: Thủ trưởng cấp cao nhất trong phòng (ban) chức năng là ai?
a. Trường phòng (ban) chức năng
lOMoARcPSD| 40551442
b. Giám đốc
c. Quản đốc
d. Tô trường
CHƯƠNG 2: TCHC SẢN XUT TRONG DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP
2.1. Quá trình sản xuất được hiểu là
a. Con người trực 琀椀 ếp sử dụng công cụ lao động tác động vào và biến đổi đối tương lao động
b. Tng hợp quá trình tự nhiên và quá trình lao động
c. Quá trình dùng máy móc, thiết bị để chế biến, khai thác, gia công sp
d. Quá trình m kiếm nguyên vật liệu, và dùng sức người để làm biển đồi nguyên vật liệu thành sản phẩm
theoyêu cầu của nhiệm cụ sản xuất
2.2. Qúa trình sản xuất phụ được hiểu là
a. Hoàn thiện sản phẩm, làm tăng giá trị của sản phẩm hoặc tận dụng năng lực sản xuất thừa để tạo ra sản
phẩm không có danh mục thiết kế sản phẩm của doanh nghiệp
b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt kỹ thut để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách thuận lợi
c. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt tchức để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách có hiệu quả
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhập kho thành phẩm, bảo quản kho tàng
2.3. Quá trình sản xuất phụ tr là quá trình
a. Hoàn thiện sản phẩm, làm tăng giá trị của sản phẩm hoặc tận dụng năng lực sản xuất thưa để tạo ra
sản phẩm không có danh mục thiết kể san phẩm của doanh nghip
thuật đ quá trình sản xuất chính diễnra một cách thuận lợi
c. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt tchức để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách có hiệu quả
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhập kho thành phẩm, bảo quản kho tàng
2.5 "Bộ phận được tổ chức ra nhằm đm bảo việc cung ứng, bảo quản, cấp phát, văn chuyển nguyên vt
liệu, nhiên liệu, thanh phẩm và dụng cụ lao động là bộ phận’’ a Bộ phân sản xuất chính b. Bộ phận sản
xuất phu c Bộ phận sản xuất phù trợ
d. Bộ phân phục vụ sản xuất
2.6 Tchức sản xuất
a. Là việc xác định ba vẫn để cơ bản của thị trường sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào Sản xuất cho ai?
b. Là việc bố trí, sắp xếp phối hợp các yếu tố sức lao đông, đối tượng lao đông,tư liệu lao động
c. Là việc bố trí, sắp xếp các bphần sản xuất và bộ phân quản lý trong doanh nghiệp
d. Là việc phân chia các công đoạn công nghệ và nh toán lượng thời gian hao phí của từng công đoạn
27. Bố trí mặt bằng sản xuất được hiểu là
a. Là việc xác định ba vẫn để cơ bản của thị trường sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào Sản xuất cho ai?
b. Là việc bố trí, sắp xếp phối hợp các yếu tố sức lao đông, đối tượng lao đông,tư liệu lao động
c. Là việc bố trí, sắp xếp các bộ phần sản xuất và bộ phân quản lý trong doanh nghiệp
d. Là việc phân chia các công đoạn công nghệ và nh toán lượng thời gian hao phí của từng công đoạn
2.8. Một bước công việc được đặc trưng bởi
b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt k
lOMoARcPSD| 40551442
a. Người lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao đông
b. Các công việc phải làm, hương thời gian hao phí
c. Số chỗ làm việc, con người, lương thời gian hao phi
d. Số sản phẩm sản xuất ra, lương thời gian hao phí, máy móc thiết b
29. Nếu yếu tối tượng lao động thay đổi thì bước công việc
a. Thay đổi
b. Không thay đôi
c. Tungười lao động
d. Tuỳ nguyên vật liệu
210. Nếu yếu tố “Người lao đông thay đổi thì hước công việc.
a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Tungười lao động
d. Tuỳ nguyên vật liệu
2.11. Nếu yếu tố “Tư liệu lao động thay đổi thì bước công việc
a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Tungười lao động
d. Tuỳ nguyên vật liệu
2.12 "Quá trình công nghê được chia thành những bước công việc có thời gian hàng nhau hoặc lập thành
quan hệ bội số với nhau" là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình sản xuất nào? a. Phương pháp
tổ chức sản xuất theo dây chuyền
b. Phương pháp tổ chức sản xuất theo nhóm
c. c. Phương pháp tchức sản xuất theo khối
4. Phương pháp tchức sản xuất đơn chiếc
2.13 Không lập quy trình công nghệ một cách tỉ mỉ cho từng sản phẩm mà chi được quyết định những công
việc chung là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình sản xuất nào? a. Phương pháp tchức sản xuất
theo dây chuyền
b. Phương pháp tchức sản xuất theo nhóm
c. Phương pháp tổ chức sản xuất theo khối
d. Phương pháp tchức sản xuất đơn chiếc
214 "Không thiết kế quá trình công nghệ, btry móc dụng cụ để sản xuất tưng loại chi 琀椀 ết cá biệt
mà làm chung cho cả nhóm, dựa vào các chỉ 琀椀 ết tổng hợp đã lua chọn. Các chi 琀椀 ết trong cùng
nhóm được gia công trong cung một lần điều chỉnh máy là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình
sản xuất nào? a. Phương pháp tổ chức sản xuất theo y chuyền
b. Phương pháp tchức sản xuất theo nhóm
c. Phương pháp tổ chức sản xuất theo khối
d. Phương pháp tchức sản xuất đơn chiếc
2.15: Cơ cấu sản xuất được hiểu là
lOMoARcPSD| 40551442
a. Tổng hợp các bộ phần khác nhau có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn hoa và có trách
nhiệm quyền hạn nht định, được bố trí theo
các cấp, khâu khác nhau
c. Tổng hợp các giai đoạn công nghệ, các nguyên công, số chỗ lan vi hao phí tương ứng của các bước
công việc trong mối quan hệ với schỉ làm việc trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
d. Tổng hợp các giai đoạn công nghệ trong mỗi quan bé mắt thiết với các bộ phận sản xuất và số chỗ làm
việc trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
2.16 . Chu kỳ sản xuất được hiểu là
a. Khoảng thời gian k từ khi đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong, qua KCS và nhập kho
thành phẩm
b. Khoảng thời gian kể từ khi m kiếm và đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong
sản phẩm và đưa ra thị trưng 琀椀 êu thụ
c. Khoảng thời gian kể từ khi đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong, qua KCS, nhập
kho thành phẩm và đưa ra thị trưng 琀椀 êu thụ, thu 琀椀 ền v
d. Khoảng thời gian kể từ khi m kiếm thị trường 琀椀 êu thụ cho đến khi đưa nguyên vật liệu vào sản
xuất, sản xuất xong, qua KCS và nhập kho thành phẩm
2.17 Khoảng thời gian mà đối tượng lao động trực 琀椀 ếp chu sự tác động của việc gia công chế biển làm
thay đổi các 琀椀 nh chất cơ, lý, hóa, hình dáng theo yêu cầu của sản xuất là loại thời gian nào trong kết cấu
thân gian chu kỳ sản xuất
a. Thời gian công nghệ B
Thời gian gian tự nhiên
c. Thời gian tắc nghiệp
d. Thời gian máy chạy
2. 18. Phương pháp chuyển các dòng sản phẩm trong quá trình sản xuất tác động trực 琀椀 ếp tới độ dài
của loại thời gian nào trong kết cấu thời gian chu kỳ sản xuất? a. Thời gian công nghệ
b. Thời gian vận chuyn
c. Thời gian kiểm tra
d. Thời gian ngưng sản xuất
219. Đối với loại hình sản xuất khối lượng lớn thì được đặc trưng bởi trình độ chuyên môn hóa
a.Nhỏ
b.Trung bình
c. Cao d
Rất cao
2.20. Máy móc thiết bị và các tổ hợp sản xuất được trang bị chỉ để sản xuất một loại sản phẩm là đặc trưng
của loại hình sản xuất
a. Khối lượng lớn
b. Tập hợp các b phân sản xuất và mối quan hệ giữa các bộ ph
trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
n sản xuất được bố trí theo các cấp khác nhau
lOMoARcPSD| 40551442
b. Hàng loạtc Đơn chiếc
d. Dây chuyền
2.21 Loại hình sản xuất mà nơi làm việc được phân công chế biến một số loại chi 琀椀 ết hay sản phẩm
khác nhau, các chi 琀椀 ết được thay nhau chế biến lần lượt theo định kỵ là đặc trưng của loại hình sản
xut a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạt
c Đơn chiếc
d. Dây chuyền
2.22. Loại hình sản xuất có trình độ chuyên môn hoá thấp, nơi làm việc tham gia chế tạo rất nhiều bước
công việc khác nhau và thông thường từ 11 bước công việc trở lên, mỗi loại chi 琀椀 ết chỉ được sản xuất
với số ợng rất ít là đặc trưng của loại hình sản xuất a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạt
C Đơn chiếc
d. Dây chuyển
2.23. Với loại hình sản xuất nấy, người ta có thể sử đựng thiết bị, máy móc dụng cụ vạn năng. Đó là loại
hình sản xuất nào? a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạt
c Đơn chiếc
d. Dây chuyền
2.24 Loại hình sản xuất nào được đặc trưng bản nh linh hoạt khi thay đổi nhiệm vụ rất cao, và bậc thợ
cao nhưng năng suất lao động lại thấp a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạt
c Đơn chiếc
d. Dây chuyền
2.25 Loại hình sản xuất nào được đặc trưng bởi nh linh hoạt khi thay đổi nhiệm v rất thấp bậc thợ thp
nhưng năng suất lao động cao?
a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạtc Đơn chiếc
d. Dây chuyền
Chu kỳ sản xuất loạt sản phẩm b kéo dài, lượng sản phẩm do dang ở nơi làm việc lớn là nhược điểm ca
phương thức phối hợp bước công việc theo nguyên tắc nào? a. Tuần tự
b. Song song
c Bắc cầu
d. Hỗn hợp
2.27 Trong công thức nh thời gian công nghệ theo nguyên tắc hỗn hợp, thời gian bước công việc dài hơn
(tdn) được hiểu là:
a. Thời gian của bước công việc nằm giữa hai bước công việc có thời gian ng
n hơn
b. Thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
c. Tổng thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
lOMoARcPSD| 40551442
d. Thời gian của bước công việc nằm liền kể trước hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
2.28. Trong công thức nh thời gian công nghệ theo nguyên tắc hỗn hợp, thời gian bước công việc ngắn hơn
(Tnh) được hiểu là
a. Thời gian của bước công việc nằm giữa hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
b. Thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
c. Tổng thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
d. Thời gian của bước công việc nằm liền kể trước hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
2.29 (Ti/Ci)ng được
hiểu là
b. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh tt cớc công việc gia công sản phẩm
c. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh 3 hước công việc k琀椀 ếp nhau
d. Thời gian tương ứng với một chỗ làm việc dài hơn khi so sánh 2 bước công việc liên kê
2.30 - (n-n’) Tổng(Ti/Ci)ng được hiệu là
a. Tổng thời gian trùng nhau giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khi gia công chế biển sản phẩm
và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc song song
b. Tổng thời gian trùng nhau giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khi gia công chế biến sản phẩm
và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hn hợp
c. Tổng thời gian gián đoạn giữa các hước công việc ng với một chỗ làm việc khi gia công chế biển sản
phẩm và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp
d. Tổng thời gian nổi 琀椀 ếp giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khu gia công chế biển sản
phẩm vàthực luên chuyển đòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp
2.31. Khi chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp nếu chuyển từ ớc công việc có thời gian gia
công dài hơn sang bước công việc có thời gian gia công ngắn hơn ta chuyển a. Theo nguyên tắc hỗn hợp
b. Theo nguyên tắc song song
c. Sao cho kết thúc chi 琀椀 ết cuối cùng ở ớc trước thì bắt đầu chỉ 琀椀 ết cuối cũngớc sau
d. Sao cho bắt đầu chi 琀椀 ết cuối cùng ở ớc sau thì kết thúc chi 琀椀 ết cuối cùng ở ớc trước
2.32. Hình thức bố trí sản xuất mà tên nơi làm việc thường lấy tên của máy móc thiết bị là hình thức bố ta.
Công nghệ
b. Đối tương
c. Hàng loạt
d. Hàng khối
Câu 33. Hình thức bố trí sản xuất mà tên nơi làm việc thường lấy tên của sản phẩm là hình thức bố trí theo
nguyên tc.
a. Công nghệ
b. Đối tương
c. Hàng loạt
d. Hàng khối
a. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh 2 bước công việc li
n k
lOMoARcPSD| 40551442
2.34. Nơi làm việc được bố trí ít loại máy móc thiết bị, nhưng sản lượng lớn và yêu cầu trình độ chuyên
môn của người lao động phải cao, là đặc trưng của hình thức bở trì sản xuất a. Theo đối tương
b. Theo công nghệ
c. Hàng loạt
d. Hàng khối
2.35. Nơi làm việc phải hình thành một số hoặc thậm chí tất cả các giai đoạn công nghệ của quá trình sản
xuất và được bố trí nhiều loại máy móc thiết bị khác nhau.Đây là đặc trưng của hình thức bỏ trị sản xuất. a.
Theo đối tương
b. Theo công nghệ
c. Hàng loạt
d. Hàng khối
2.37 "Khoảng cách thời gian tuần tự chế biến xong 2 sản phm kế 琀椀 ếp nhau ở ớc công việc cuối
cùng’’ là a. Nhịp dây chuyền
b. ớc dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.38. “Khoảng cách giữa trung tâm 2 nơi làm việc liền kề nhau" là:
a. Nhịp dây chuyền
b. ớc dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.39 "Khoảng cách giữa nơi làm việc thứ nhất đến nơi làm việc cuối cùng’’ là
a. Nhịp dây chuyền
b. ớc dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.40 "Khoảng cách mà dây chuyển chuyển động được trong 1 đơn vị thời gian’’la
a. Nhịp dây chuyền
b. ớc dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - KỸ THUẬT -
CÔNG NGH
3.1 Quản trị NS nhằm mục đích sử dụng có hiệu quả nhất sức lao đóng nhằm tăng năng suất lao động, tạo
ch lũy nhà nước và doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu trang trai chi phí, tái sản xuất mở rộng sức lao
động. Đó là mục 琀椀 êu của QTNS a. Mục 琀椀 êu kinh tế
lOMoARcPSD| 40551442
b. Mục 琀椀 êu xã hội
c. Mc 琀椀 êu cùng c và phát triển tổ chức
d. Mục 琀椀 êu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của tổ chc
3.2. Nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp là
a. Số ợng lao đông mà doanh nghiệp cần có
b. Số ợng lao động mà doanh nghiệp có thể huy động
c. Chất lượng lao động mà doanh nghiệp cần cód Số ng và chất lượng lao động cn có
3.3. Khả năng nhân sự của Doanh nghiệp là
a. Chất lượng lao động doanh nghiệp cần
b. Số ợng và chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đáp ứng
c. Chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đápng
d. Số lương và chất lượng lao động doanh nghiệp cần có
3.4. Xác định nhu cầu lao động của Doanh nghiệp cần căn cứ vào
a. Khối lượng thời gian lao động
b. Quthời gian làm việc thực tế của người lao động hàng năm
c. ờng độ lao động
d. Tt cả các yếu tố trên.
3.5 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự lớn hơn so với khả
năng a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Nghỉ việc không lương
c. Giãn thơ
d. Tt cả các phương án trên
3.6. Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự lớn hơn so với khả năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Tăng cường đào tạo
c. Phân công lại lao động
d. Tt cả các phương án trên.
3.7 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự nhỏ hơn so với khả
năng a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Tăng cường đào tạo
c. Gi
ã
n thơ
d. Tt cả các phương án trên
3.8 Chính sách thưởng được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự nhỏ hơn so với khả
năng a Giãn thơ
b. Khuyến khích nghỉ hưu sớm
C. giảm giờ làm
d. Tt cả các phương án trên
3.9 Hình thức trả lương theo thời gian thường áp dụng với
a. Cán bộ quản lý
lOMoARcPSD| 40551442
b. Lao đồng gián 琀椀 ếp
c. Những bộ phận sản xuất không thể xây dựng định mức chính xác
d. Tt cả các phương án trên
3.10. Một trong những nhược điểm của hình thức trả lương theo thời gian là
a. Lương thấp
b. Không khuyến khích sử dụng hợp , 琀椀
ết ki
m lao động
c. Khó nh toán
d. Thu nhập không ổn định
3.11 Ưu điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a Khuyến khích nhân viên tăng năng suất lao động b.
Góp phần giáo dục ý thức lao động tự giác
c. Thúc đẩy phong trào thi đua sản xuất giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
d. tất cả các phương án trên
3.12. Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a. Khối lượng nh toàn lớn
b. Khó xây dựng định mức 琀椀 ền và hiện thực
c. Khó xác định đơn giá chính xác
d. tất cả các phương án trên.
3.13 Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a. Khối lượng nh toán lớn
h. Không khuyến khích người lao động tăng năng suất
c. Không công bằng
d. Khó áp dụng trên thực tế
3.14. Trả lương theo sản phẩm trực 琀椀 ếp cá nhân là hình thức trả lương áp dụng đối
với a Lao động phục vụ, phù trợ
b. Lao động trực 琀椀 ếp sản xuất
c. Cán bộ quản lý
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định
3.15. Lương sản phẩm trực 琀椀 ếp cá nhân phụ thuộc vào
a. Lương cấp bậc của công nhân chính
b. Định mức sản lượng của công nhân chính
c. Số ợng sản phẩm thực tế hoàn thành
d. Tt cả các phương án trên
3.16. Trả lương theo sản phẩm gián 琀椀 ếp là là hình thức tra lượng áp dụng đối với
a. Tổ, nhóm sản xuất
b. Lao động trực 琀椀 ếp sản xuất
c. Lao động phục vụ, phù tr
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định
lOMoARcPSD| 40551442
3.17. Lương thực tế mà công nhân phục vụ nhân được
a. Phụ thuộc vào sản lương thực tế của công nhân chính
b. Không phụ thuộc vào săn lương thực tế của công nhân chính
c. Phụ thuộc vào lương cấp bậc của công nhân chính
d. Phụ thuộc vào thờ gian làm việc của công nhân chính
3.18 Lượng sản phẩm tập thể là hình thức trả lương áp dụng đối với
a. Công việc khó xác định kết quả cho từng cá nhân
b. Công việc đòi hỏi trình độ tay nghề cao
c. Những việc quan trong
d. Tt cả các phương
á
n trên
3.19 Trả lương theo sản phẩm lũy 琀椀 ến là hình thức trả lương
a.Sử dụng đơn quả cao cho toàn bộ sản phẩm khi công nhân vượt định mức
b.Sử dụng nhiều đơn giá khác nhau để trả cho công nhân tăng sản lượng ở mức độ khác nhau
c. Sử dụng đơn gia thống nhất cho toàn bộ sản phẩm
đ Không có ý nào ở trên đúng
3.20 Ưu điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm lũy 琀椀
ến a Khuyến khích nh thần hợp tác giữa các nhân viên
b. Khuyến khích công nhân nâng cao chất lượng sản phẩm
c khuyến khích công nhân t
ă
ng nhanh số lương s
n phẩm
d. Tt cả các ý trên đều đúng
3.21 Nhược điểm của hình thức trẻ lương theo sản phẩm lũy 琀椀 ến
g
b. Lương không phản ánh kết quả lao động thực tế
c. Lương của người lao động không ổn định
d. Không kích thích được người lao động tăng năng suất
3.22. Tuyển dụng nhân sự là quá trình
a. Thu hút và lựa chn người lao động đáp ứng yêu cầu về nhân sự cầu tchức
b. Bố trí người lao động vào các vị trí thích hợp
c. Tạo cho người lao động cơ hội để phát huy khả năng trình độ
d. Đưa người lao động từ bỏ phần này sang bỏ phần khác trong tchức
3.23. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn nói bộ có nghĩa là
a. Không t chức thi tuyển, chỉ xét hồ sơ của các ứng viên
b. Tuyển lao động từ nhng người đang làm việc trong doanh nghiêp
c. Tuyển con em của các nhân viên trong doanh nghiệp
d. Tt cả các ý trên đều dùng
3.24. Nhận định nào không phải là ưu điểm của việc tuyển chọn lao động từ nguồn nội bộ
a. Người lao động đã hiểu biết về doanh nghiệp
b. Người sử dụng lao động đã hiểu nhân viên của mình
a. Tốc độ tăng lương bình quân lớn hơn tốc để tăng năng suất lao độn
lOMoARcPSD| 40551442
c. Không làm tăng biên chế lao đng
d. Doanh nghiệp không phải tăng lương cho người được tuyển chọn
3.25. Nhược điểm của việc tuyển chọn từ nguồn nội bộ
a. Chi phí tuyển chọn tốn kém
b. Không khuyến khích phong trào thi đua trong doanh nghiệp
c. Không thu hút được những người trình độ cao ngoài doanh nghiệp
d. Phải trả lương cao hơn cho nhân viên
3.26. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn bên ngoài có nghĩa là
a. Chuyển những lao đông đang làm việc ở bộ phần này sang bộ phận khác
b. Tuyển lao động từ thị trường lao động
c. Chn lao động cho đi bồi dưỡng ở bên ngoài
d. Tt cả các ý kiến trên
3.27 ưu điểm ca việc tuyển chọn nhân viên từ nguồn bên ngoài
A.Tạo bầu không khí thi đua giữa các nhân viên đang làm việc tại doanhnghiệp
b. Tạo không khí mới, cách nhìn mới cho doanh nghiệp
c Tiết kiệm chi phí tuyển chọn
d. Giải quyết sự mất cân đối giữa các bộ phân
3.28 Những yêu cầu đối với người được tuyển chọn
a. Có trình độ chuyên môn cần thiết và thích hợp với vị trí cần tuyên
b. 琀椀 nh thần kỷ luật, có đạo đức và khả năng gần bó lâu dài với doanh nghiệp
c. sức khỏe tốt khả năng làm việc lâu dài
d. Tt cả các ý trên đều đúng
3.29. Người lao động được tuyển chọn phải đảm bảo yêu cầu
a. Có phương 琀椀 ện di chuyển
b. Có năng khiếu văn nghệ thể thao
c. trình độ, kỹ năng phù hợp công việc
d. Tt cả các ý trên đều đùng
3.30. Doanh nghiệp cn 琀椀 ến hành đào tạo nhân viên trong trường hợp
a. Nhân viên mới bắt đầu làm quen công việc
b. Nhân viên cũ thiếu hụt những kỹ năng cần thiết
c. Cập nhật thông 琀椀 n, kiến thức mới cho nhân viên
d. Tt cả các trường hợp trên .
3.31 Lợi ích của việc đào tạo nhân viên là
a. Giúp nhân viên có thêm năng lực thực hiện công việc
b. Tạo cơ hội cho nhân viên m kiếm công việc mới
c. Để thỏa mãn nhu cầu hoàn thiện bản thân của nhân viên
d. Tt cả các trường hợp trên
3.32. Hoạt động nào sau đây là hoạt động đào tạo nhân viên
a. Một nhóm sinh viên theo học mt khoá cử nhân ngôn ng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442 CHƯƠNG 1
VỀ KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP

1. Theo luật Doanh nghiệp, kinh doanh là:
A. Hoạt động sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm
B. Hoạt động cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục 琀椀 êu sinh lớn
C. Một quá trình đầu tư nhằm mục 琀椀 êu sinh lới
D. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ
sản xuất đến 琀椀 êu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
2. Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 2005 thì
A DN là 1 tổ chức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
3. Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị
A. Sản xuất của cải vật chất
C. Phân phối và sản xuất của c ả i vật chất
B. Phân phối của cái vật chất D. Cả 3 ý trên
4. DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn A. Do Nhà nước B. Do đoàn thể C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân 5.DN là A. Tế bào của XH
B. Tế bào của chính trị C. Tế bào của kinh tế D. Cả 3 trên
VỀ HỆ THÔNG MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP
6. Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
A. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động công ích
D. Thực hiện các hoạt động mua hàn hàng hoà sản phẩm
7. Mục 琀椀 êu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi DN đều phải theo đuổi lOMoAR cPSD| 40551442
A. Bảo đảm hoạt động trong Dn diễn ra liên tục trôi chay
B. Bảo đảm 琀 nh bền vững và phát triển của DN
C. Hoạt động có hiệu quả để 琀 m kiếm lợi nhuận D. Cả 3 ý trên
8. Đâu không phải là mục 琀椀 êu của doanh nghiệp A. Phân công lao đông
B. Hệ thống thứ bậc quyền lực
C. Chỉ đem lại lợi ích cho nhân viên
D. Có mục 琀椀 êu hay mục đích chung
VỀ CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
9. Căn cứ theo ngành kinh doanh, doanh nghiệp bao gồm
A. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa hữu hình và vô hình
B. Các doanh nghiệp kinh doanh công nghiệp, nông nghiệp, thương mai và dịch vu
C. Các doanh nghiệp hoạt động công ích hoặc 琀 m kiếm lợi nhuậnD Các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài 10. Căn cứ
A. Doanh nghiệp hoạt đông công ích và vì lợi nhu th eo mục 琀 椀 êu hoạt động, doanh nghiệp bao gồm ận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhânD. Doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp trung ương .
11. Căn cứ theo quy mô, doanh nghiệp gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương và doanh nghiệp trung ương
12. Luật doanh nghiệp 2005 quy định doanh nghiệp bao gồm các loại hình
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNH,.công ty cổ phần và nhóm công ty
B. Công ty và nhóm công ty
C. Doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nhà nước
13. Căn cứ vào hình thức sở hữu, doanh nghiệp bao gồm các loại hình:
A. Doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiệp nh à nước
B. Doanh nghiệp 1 chủ sở hữu va doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu lOMoAR cPSD| 40551442
C. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
D. Công ty TNHH 1 thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên
14. Căn cứ vào cấp ra quyết định thành lập và ranh giới địa lị, doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp hoạt động công ích và vì lợi nhuận
B. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp tư nhân
D. Doanh nghiệp địa phương, trung ương và doanh nghiệp đa quốc gia
15. Căn cứ vào nh chất liên kết (cơ cấu tổ chức) doanh nghiệp bao gồm
A. Doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ
B. Doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp ngoài nhà nước
C. Doanh nghiệp độc lập và Tổng công ty
D. Doanh nghiệp độc lập, Tổng công ty, Công ty mẹ - con và tập đoàn kinh
16. Trong các loại hình DN sau, DN nào có 1 chủ sở hữu? A. DN tư nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân C. DN liên doanh D. DN nhà nước
17. Luật DN nhà nước mới nhất được thông qua vào năm: A. Năm 1995 B. Năm 1999 C. Năm 200 5 D. Năm 2009
18. Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của
A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp 琀椀 ền từ bản
C. Nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa tư D. Cả 3 ý
19. Trong các khái niệm về DN Nhà Nước sau, khái niệm nào đúng?
A. DN Nhà nước là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân có các quyền và nghĩa vụ dân sựC DN Nhà Nước có tên
gọi có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN D. C ả 3 ý
20. Hiện nay ta có bao nhiều thành phần kinh tế? A. 4 thành phần B. 5 thành phần C. 6 thành phần D. 7 thành phần
21. Nguồn vốn của doanh nghiệp: A. Vốn tự có B. Vốn tài trợ lOMoAR cPSD| 40551442 C. Vốn bổ sung D. Tất cả đều đúng
22. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, doanh nghiệp nào được quyền phát hành chứng khoán A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty hợp danh C. Công ty TNHH D. Công t y cổ phần
VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
23. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi
hoạt động của doanh nghiệp
B. Doanh nghiệp tư nhân do một hộ gia đình làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của gia đình
về hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
24. Chọn câu trả lời dùng nhất A. Doanh nghiệp tư
B. Doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm vô h n hân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ ạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
25. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân
26. Chọn câu trả lời đúng
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân hoặc tổ chức làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
27. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp tư nhân được quyền phát hành chứng khoán
D. 1 Cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 40551442
28. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân do một cá nhân làm chủ
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm hữu hạn trong số vốn của mình
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyển phát hành chứng khoán
D. 1 cá nhân chỉ có thể thành lập 1 doanh nghiệp
29. Chọn câu trả lời sai
A. Doanh nghiệp tư nhân có 1 chủ sở hữu
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô han
C. Doanh nghiệp tư nhân không được quyển phát hành chứng khoản
D. 1 cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp VỀ CÔNG TY TNHH
30. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50, các thành viên
công ty chịu trách nhiệm về các khoản ng và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
B. Công ty TNHH do nhiều cá nhân sở hữu và trách nhiệm vô hạn
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cổ phiếuD. Công ty TNHH
có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng thành viên không giới hạn
31. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty TNHH 1 thành viên có chỉ có 1 chủ sở hữu, còn công ty TNHH nhiều thành viên có số thành viên là từ
2 đến 50 chủ sở hữu, trách nhiệm vô hum
B. Công ty TNHH không giới hạn số thành viên nhưng giới hạn trách nhiệm
C. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền phát hành cổ phiếuD. Công ty
TNHH giới hạn số thành viên nhưng không giới hạn trách nhiệm
32. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyển phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cử nhân, số lương thành viên không giới hạn
33. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH có từ 2 đến 50 thành viên, được quyền phát hành cổ phiếu
D. Côngty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, không được quyền phát hành cổ phiếu
34. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp có số thành viên góp vốn không quá 50.
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác.
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyển phát hành cổ phiếu lOMoAR cPSD| 40551442
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân. Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy
chứngnhận đăng ký kinh doanh
35. Chọn câu trả lời sai
A. Công ty TNHH là doanh nghiệp không giới hạn số thành viên, có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhân đăng ký kinh doanh
B. Các thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong
phạm vi số vốn đã góp
C. Công ty TNHH nhiều thành viên có từ 2 đến 50 thành viên, không được quyền phát hành cổ phiếu
D. Công ty TNHH có thành viên là tổ chức hoặc cá nhân, có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhân dâng ký kinh doanh
VỀ CÔNG TY HỢP DANH
36. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B.Công ty hợp danh có thể có thêm các thanh viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong phạm vi phân vền góp vào công ty
C. Công ty hợp danh không giới hạn số thành viên tối đa
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
37. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong phạm vi phân vốn góp vàocông ty
C. Công ty hợp danh không được quy ển phát hành chứng khoán
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
38. Chọn câu trả lời đúng A.
Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty B.
Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vôn, chịu trách nhiệm trong phạm vị phần vốn góp vàocông ty
C. C ả A và B đều đúng D Cả A và B đều sai
39. Chọn câu trả lời đúng A.
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh phải là cá nhân có trình độ chuyên môn và uy 琀 n nghề
nghiệp, chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty B.
Thành viên góp vẫn có thể là cá nhân hoặc tổ chức, chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp vào
Cty.C. Cả A và B đều dùng D. Cả A và B đều sai
40. Chọn câu trả lời đúng lOMoAR cPSD| 40551442
A. Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp chỉ có hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm bằng toàn bộ
tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
B. Công ty hợp danh được quyển phát hành chứng khoản C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
41. Chọn câu trả lời sai A.
Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp có ít nhất hai thành viên là cá nhân chịu trách nhiệm hàng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty B.
Công ty hợp danh có thể có thêm các thành viên góp vốn, chịu trách nhiệm trong pham vi phần vốn góp vàocông ty
C. Công t y hợp danh được quyền phát hành chứng khoán
D. Trong một số ngành nghề đòi hỏi cần có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao thì cần thành lập đườn loại hình
Cty hợp danh như khám, chữa bệnh, tư vấn pháp luật, thiết kế kiến trúc, giám định hàng hoá để người hành
nghề phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với thiệt hại xảy ra
VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
42. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần là doanh nghiệp mà trong đó vốn điều lệ được chia thành những phần bằng nhau gọi là cổ phần
B. Công ty cổ phần được phát hành chứng khoán có tư cách pháp nhân
C. Các cổ đông là các tổ chức cá nhân tối thiểu là 3 không giới hạn tối đa chi chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn đã góp
D. Tất cả các câu trên đều đúng
43. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu B. Công ty cổ phần
C. Hội đồng quản trị có quyền quyết định mọi hoạt đông của công t c
ó số cổ đồng tối đa là 50y
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
44. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có duy nhất 1 chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần không giới hạn số cổ đông
C. Hội đồng quản trị không có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty mà phải lấy biểu quyết từ các cổ đông
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
45. Chọn câu trả lời đúng
A. Công ty cổ phần có nhiều chủ sở hữu
B. Công ty cổ phần có số có đông tối đa là 50
C. Hội đồng quản trị không có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty mà phải lấy biểu quyết từ các cô đông lOMoAR cPSD| 40551442
D. Cổ đông có quyền quyết định mọi hoạt động của công ty
1.1: Người ta phân chia Doanh nghiệp Nhà nước, Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty hợp danh,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.. là căn cứ vào 琀椀 êu thức nào? a. Ngành nghề kinh doanh
b. Mục 琀椀 êu hoạt động c. Tính chất liên kết d. Hình thức sở hữu
1.8 Người ta phân chia Doanh nghiệp hoạt động công ích. Doanh nghiệp hoạt đồng sản xuất kinh doanh vì
lợi nhuận là căn cứ vào 琀椀 êu thức nào? a. Ngành nghề kinh doanh b. Hình thức sở hữu c. Quy mô
d. Mục 琀椀 êu hoạt động
1.17. Những người nào sau đây chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
(chịu trách nhiệm vô hạn)?
a. Chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Thành viên góp vẫn trong công ty hợp danh
c. Thành viên góp vốn của công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
d. Có đắng trong công ty cổ phần
1.26. Những người nào sau đây chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
(chịu trách nhiệm vô hạn)?
A. Thành viên hợp danh trong công ty hợp danh
B. Thành viên góp vốn trong công ty hợp danh
C. Thành viên góp vốn của công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
D. Có đông trong công ty cổ phần
1.35. Một tổ chức có tư cách pháp nhân, khi nó đáp ứng điều kiện
a. - Được thành lập hợp pháp:
- Có cơ cấu tổ chức chặc chẽ,
- Có tài sản độc lập với cá nhân tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó, - nhân
danh mình tham gia vào quan hệ pháp luật một cách độc lập
b - Được thành lập hợp pháp,
- Có cơ cấu tổ chức chắc chế.
- Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tư chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,c. - Có cơ cấu tổ chức chặc chẽ,
- Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,
- Nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp luất một cách độc lập
.- Được thành lập hợp pháp,
d - Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó,
- Nhân danh mình tham gia vào quan hệ pháp luật một cách độc lập lOMoAR cPSD| 40551442
1.36. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân vì nó không đáp ứng được điều kiện nào?
a. Được thành lập hợp pháp
b. Có cơ cấu tổ chức chặc chẽ
c. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức kh á c và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản độc lập đó;
d. Nhân danh mình tham gia vào quan bẽ pháp luật một cách độc lập
1.37. Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại doanh nghiệp nào được phép phát hành cổ phiếu? a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty TNHH một thành viên c.
Công ty TNHH có hai thành viên trở lên d. Công ty cổ ph ầ n
1.39. Số thành viên trong Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
a. Không hạn chế tối đa b. Không vượt quá 50 c. Không vượt quá 40 d.Không vượt quá 15
1.40. Số lượng cổ đông trong công ty cổ phần A. Tối thiểu là 3
B. là Không quy định tối thiểu C. Tối thiểu là 2 D. Tối thiểu là 5
1.41. Vốn điều lệ của Công ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau mỗi phần được gọi là a. Cổ đông b.Cổ phần c Cổ tức d. Cổ phiếu
1.43. Người sở hữu cổ phần trong công ty cổ phần gọi là a. Cổ đông b. Cô phân c. Cô tức d. Cổ phiếu
1.45 Chung chi do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toàn ghi số xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số
cổ phần của công ty gọi là: a. Cô đồng b Cổ phần c. Cô tức d. Cổ phiếu
1.49 Hoạt động kinh doanh không phải bao giờ cũng diễn ra bình thường dùng như dự kiến, nó phụ thuộc
các diễn biến của thị trường luôn thay đổi cùng với các yếu tố chính trị, xã hội phức tạp, nên đòi hỏi
nh năng đóng cao trong quản trị. Vì thế yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp phải a. Đảm bảo 琀 nh tối ưu
b. Có 琀 nh ổn định tương đối
c. Quán triệt nguyên tắc mềm dẻo, linh hoạt lOMoAR cPSD| 40551442 d. Có 琀 nh kinh tế
1.50. Kiểu tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp mà một cấp thêm hành chỉ nhận mệnh lệnh từ một cấp
trên trực 琀椀 ếp là kiểu tổ chức theo
a. Cơ cấu quản là theo trực tuyến
b. Cơ cấu quản lý chức năng
c. Cơ cấu quản lý theo ma trận
d. Cơ cấu tổ chức quản trị phi hình thể
1.51. Người mua trái phiếu trong công ty cổ phần có được hoàn vốn trở lại không? a. Không
b. Được rút vẫn bất kỳ lúc nào
c. Được rút vốn khi đến hạn
d. Được rút vốn sau người mua cổ phiếu
1.52. Người mua trái phiếu trong công ty cổ phần là
a. Người mua một phân công ty
b. Chủ so hữu một phần công ty c. Chủ nợ của công ty d. Câu A và B
1.53.Thủ trưởng cấp cao nhất trong doanh nghiệp là ai? a. Giám đốc b. Quân đốc c. Đốc cũng d. Tổ trường
1.54. Thủ trưởng cấp cao nhất trong phân xưởng là ai? a. Tổ trường
b. Trường phòng (ban) chức năng c. Đốc công d. Quản đốc
1.55. Thủ trưởng cấp cao nhất trong ca làm việc là ai? a. Đốc công
b. Giám đốcC Tổ trưởng d. Quản đốc
1.56. Thủ trưởng cấp cao nhất trong tổ là ai?
a. Trường phòng (ban) chức năng b. Tổ trưởng c. Quản đốc d. Giám đốc
1.58: Thủ trưởng cấp cao nhất trong phòng (ban) chức năng là ai?
a. Trường phòng (ban) chức năng lOMoAR cPSD| 40551442 b. Giám đốc c. Quản đốc d. Tô trường
CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP
2.1. Quá trình sản xuất được hiểu là
a. Con người trực 琀椀 ếp sử dụng công cụ lao động tác động vào và biến đổi đối tương lao động
b. Tổng hợp quá trình tự nhiên và quá trình lao động
c. Quá trình dùng máy móc, thiết bị để chế biến, khai thác, gia công sp
d. Quá trình 琀 m kiếm nguyên vật liệu, và dùng sức người để làm biển đồi nguyên vật liệu thành sản phẩm
theoyêu cầu của nhiệm cụ sản xuất
2.2. Qúa trình sản xuất phụ được hiểu là
a. Hoàn thiện sản phẩm, làm tăng giá trị của sản phẩm hoặc tận dụng năng lực sản xuất thừa để tạo ra sản
phẩm không có danh mục thiết kế sản phẩm của doanh nghiệp
b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt kỹ thuật để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách thuận lợi
c. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt tổ chức để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách có hiệu quả
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhập kho thành phẩm, bảo quản kho tàng
2.3. Quá trình sản xuất phụ trợ là quá trình
a. Hoàn thiện sản phẩm, làm tăng giá trị của sản phẩm hoặc tận dụng năng lực sản xuất thưa để tạo ra
sản phẩm không có danh mục thiết kể san phẩm của doanh nghiệp ỹ
b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt k thu
ật để quá trình sản xuất chính diễnra một cách thuận lợi
c. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt tổ chức để quá trình sản xuất chính diễn ra một cách có hiệu quả
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm và nhập kho thành phẩm, bảo quản kho tàng
2.5 "Bộ phận được tổ chức ra nhằm đảm bảo việc cung ứng, bảo quản, cấp phát, văn chuyển nguyên vật
liệu, nhiên liệu, thanh phẩm và dụng cụ lao động là bộ phận’’ a Bộ phân sản xuất chính b. Bộ phận sản
xuất phu c Bộ phận sản xuất phù trợ
d. Bộ phân phục vụ sản xuất
2.6 Tổ chức sản xuất
a. Là việc xác định ba vẫn để cơ bản của thị trường sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào Sản xuất cho ai?
b. Là việc bố trí, sắp xếp phối hợp các yếu tố sức lao đông, đối tượng lao đông,tư liệu lao động
c. Là việc bố trí, sắp xếp các bộ phần sản xuất và bộ phân quản lý trong doanh nghiệp
d. Là việc phân chia các công đoạn công nghệ và 琀 nh toán lượng thời gian hao phí của từng công đoạn
27. Bố trí mặt bằng sản xuất được hiểu là
a. Là việc xác định ba vẫn để cơ bản của thị trường sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào Sản xuất cho ai?
b. Là việc bố trí, sắp xếp phối hợp các yếu tố sức lao đông, đối tượng lao đông,tư liệu lao động
c. Là việc bố trí, sắp xếp các bộ phần sản xuất và bộ phân quản lý trong doanh nghiệp
d. Là việc phân chia các công đoạn công nghệ và 琀 nh toán lượng thời gian hao phí của từng công đoạn
2.8. Một bước công việc được đặc trưng bởi lOMoAR cPSD| 40551442
a. Người lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao đông
b. Các công việc phải làm, hương thời gian hao phí
c. Số chỗ làm việc, con người, lương thời gian hao phi
d. Số sản phẩm sản xuất ra, lương thời gian hao phí, máy móc thiết bị
29. Nếu yếu tố "đối tượng lao động thay đổi thì bước công việc a. Thay đổi b. Không thay đôi c. Tuỳ người lao động d. Tuỳ nguyên vật liệu
210. Nếu yếu tố “Người lao đông thay đổi thì hước công việc. a. Thay đổi b. Không thay đổi c. Tuỳ người lao động d. Tuỳ nguyên vật liệu
2.11. Nếu yếu tố “Tư liệu lao động thay đổi thì bước công việc a. Thay đổi b. Không thay đổi c. Tuỳ người lao động d. Tuỳ nguyên vật liệu
2.12 "Quá trình công nghê được chia thành những bước công việc có thời gian hàng nhau hoặc lập thành
quan hệ bội số với nhau" là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình sản xuất nào? a. Phương pháp
tổ chức sản xuất theo dây chuyền
b. Phương pháp tổ chức sản xuất theo nhóm
c. c. Phương pháp tổ chức sản xuất theo khối
4. Phương pháp tổ chức sản xuất đơn chiếc
2.13 Không lập quy trình công nghệ một cách tỉ mỉ cho từng sản phẩm mà chi được quyết định những công
việc chung là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình sản xuất nào? a. Phương pháp tổ chức sản xuất theo dây chuyền
b. Phương pháp tổ chức sản xuất theo nhóm
c. Phương pháp tổ chức sản xuất theo khối
d. Phương pháp tổ chức sản xuất đơn chiếc
214 "Không thiết kế quá trình công nghệ, bố trị máy móc dụng cụ để sản xuất tưng loại chi 琀椀 ết cá biệt
mà làm chung cho cả nhóm, dựa vào các chỉ 琀椀 ết tổng hợp đã lua chọn. Các chi 琀椀 ết trong cùng
nhóm được gia công trong cung một lần điều chỉnh máy là đặc trưng của phương pháp tổ chức quá trình
sản xuất nào?
a. Phương pháp tổ chức sản xuất theo dây chuyền
b. Phương pháp tổ chức sản xuất theo nhóm
c. Phương pháp tổ chức sản xuất theo khối
d. Phương pháp tổ chức sản xuất đơn chiếc
2.15: Cơ cấu sản xuất được hiểu là lOMoAR cPSD| 40551442
a. Tổng hợp các bộ phần khác nhau có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, được chuyên môn hoa và có trách
nhiệm quyền hạn nhất định, được bố trí theo
b. Tập hợp các bộ phân sản xuất và mối quan hệ giữa các bộ ph
trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
n sản xuất được bố trí theo các cấp khác nhau các cấp, khâu khác nhau ậ c.
Tổng hợp các giai đoạn công nghệ, các nguyên công, số chỗ lan vi hao phí tương ứng của các bước
công việc trong mối quan hệ với số chỉ làm việc trong quá trình sản xuất ra sản phẩm d.
Tổng hợp các giai đoạn công nghệ trong mỗi quan bé mắt thiết với các bộ phận sản xuất và số chỗ làm
việc trong quá trình sản xuất ra sản phẩm
2.16 . Chu kỳ sản xuất được hiểu là
a. Khoảng thời gian kể từ khi đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong, qua KCS và nhập kho thành phẩm b.
Khoảng thời gian kể từ khi 琀 m kiếm và đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong
sản phẩm và đưa ra thị trường 琀椀 êu thụ c.
Khoảng thời gian kể từ khi đưa nguyên vật liệu vào sản xuất cho đến khi sản xuất xong, qua KCS, nhập
kho thành phẩm và đưa ra thị trường 琀椀 êu thụ, thu 琀椀 ền về d.
Khoảng thời gian kể từ khi 琀 m kiếm thị trường 琀椀 êu thụ cho đến khi đưa nguyên vật liệu vào sản
xuất, sản xuất xong, qua KCS và nhập kho thành phẩm
2.17 Khoảng thời gian mà đối tượng lao động trực 琀椀 ếp chịu sự tác động của việc gia công chế biển làm
thay đổi các 琀椀 nh chất cơ, lý, hóa, hình dáng theo yêu cầu của sản xuất là loại thời gian nào trong kết cấu
thân gian chu kỳ sản xuất
a. Thời gian công nghệ B Thời gian gian tự nhiên c. Thời gian tắc nghiệp d. Thời gian máy chạy
2. 18. Phương pháp chuyển các dòng sản phẩm trong quá trình sản xuất tác động trực 琀椀 ếp tới độ dài
của loại thời gian nào trong kết cấu thời gian chu kỳ sản xuất? a. Thời gian công nghệ b. Thời gian vận chuyển c. Thời gian kiểm tra
d. Thời gian ngưng sản xuất
219. Đối với loại hình sản xuất khối lượng lớn thì được đặc trưng bởi trình độ chuyên môn hóa a.Nhỏ b.Trung bình c. Cao d Rất cao
2.20. Máy móc thiết bị và các tổ hợp sản xuất được trang bị chỉ để sản xuất một loại sản phẩm là đặc trưng
của loại hình sản xuất a. Khối lượng lớn lOMoAR cPSD| 40551442
b. Hàng loạtc Đơn chiếc d. Dây chuyền
2.21 Loại hình sản xuất mà nơi làm việc được phân công chế biến một số loại chi 琀椀 ết hay sản phẩm
khác nhau, các chi 琀椀 ết được thay nhau chế biến lần lượt theo định kỵ là đặc trưng của loại hình sản
xuất
a. Khối lượng lớn b. Hàng loạt c Đơn chiếc d. Dây chuyền
2.22. Loại hình sản xuất có trình độ chuyên môn hoá thấp, nơi làm việc tham gia chế tạo rất nhiều bước
công việc khác nhau và thông thường từ 11 bước công việc trở lên, mỗi loại chi 琀椀 ết chỉ được sản xuất
với số lượng rất ít là đặc trưng của loại hình sản xuất
a. Khối lượng lớn b. Hàng loạt C Đơn chiếc d. Dây chuyển
2.23. Với loại hình sản xuất nấy, người ta có thể sử đựng thiết bị, máy móc dụng cụ vạn năng. Đó là loại
hình sản xuất nào? a. Khối lượng lớn b. Hàng loạt c Đơn chiếc d. Dây chuyền
2.24 Loại hình sản xuất nào được đặc trưng bản nh linh hoạt khi thay đổi nhiệm vụ rất cao, và bậc thợ
cao nhưng năng suất lao động lại thấp a. Khối lượng lớn b. Hàng loạt c Đơn chiếc d. Dây chuyền
2.25 Loại hình sản xuất nào được đặc trưng bởi nh linh hoạt khi thay đổi nhiệm vụ rất thấp bậc thợ thấp
nhưng năng suất lao động cao? a. Khối lượng lớn
b. Hàng loạtc Đơn chiếc d. Dây chuyền
Chu kỳ sản xuất loạt sản phẩm bị kéo dài, lượng sản phẩm do dang ở nơi làm việc lớn là nhược điểm của
phương thức phối hợp bước công việc theo nguyên tắc nào? a. Tuần tự b. Song song c Bắc cầu d. Hỗn hợp
2.27 Trong công thức tính thời gian công nghệ theo nguyên tắc hỗn hợp, thời gian bước công việc dài hơn
(tdn) được hiểu là:
a. Thời gian của bước công việc nằm giữa hai bước công việc có thời gian ng ắ n hơn
b. Thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
c. Tổng thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất lOMoAR cPSD| 40551442
d. Thời gian của bước công việc nằm liền kể trước hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
2.28. Trong công thức tính thời gian công nghệ theo nguyên tắc hỗn hợp, thời gian bước công việc ngắn hơn
(Tnh) được hiểu là
a. Thời gian của bước công việc nằm giữa hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
b. Thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
c. Tổng thời gian của bước công việc ứng với các chỗ làm việc dài nhất
d. Thời gian của bước công việc nằm liền kể trước hai bước công việc có thời gian ngắn hơn
2.29 (Ti/Ci)ng được
a. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh 2 bước công việc li ề n k hi ểu là
b. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh tất cả bước công việc gia công sản phẩm
c. Thời gian tương ứng với 1 chỗ làm việc ngắn hơn khi so sánh 3 hước công việc kể 琀椀 ếp nhau
d. Thời gian tương ứng với một chỗ làm việc dài hơn khi so sánh 2 bước công việc liên kê
2.30 - (n-n’) Tổng(Ti/Ci)ng được hiệu là
a. Tổng thời gian trùng nhau giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khi gia công chế biển sản phẩm
và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc song song
b. Tổng thời gian trùng nhau giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khi gia công chế biến sản phẩm
và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp c.
Tổng thời gian gián đoạn giữa các hước công việc ứng với một chỗ làm việc khi gia công chế biển sản
phẩm và thực hiện chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp d.
Tổng thời gian nổi 琀椀 ếp giữa các bước công việc ứng với một chỗ làm việc khu gia công chế biển sản
phẩm vàthực luên chuyển đòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp
2.31. Khi chuyển dòng sản phẩm theo nguyên tắc hỗn hợp nếu chuyển từ bước công việc có thời gian gia
công dài hơn sang bước công việc có thời gian gia công ngắn hơn ta chuyển a. Theo nguyên tắc hỗn hợp
b. Theo nguyên tắc song song
c. Sao cho kết thúc chi 琀椀 ết cuối cùng ở bước trước thì bắt đầu chỉ 琀椀 ết cuối cũng ở bước sau
d. Sao cho bắt đầu chi 琀椀 ết cuối cùng ở bước sau thì kết thúc chi 琀椀 ết cuối cùng ở bước trước
2.32. Hình thức bố trí sản xuất mà tên nơi làm việc thường lấy tên của máy móc thiết bị là hình thức bố trí a. Công nghệ b. Đối tương c. Hàng loạt d. Hàng khối
Câu 33. Hình thức bố trí sản xuất mà tên nơi làm việc thường lấy tên của sản phẩm là hình thức bố trí theo nguyên tắc. a. Công nghệ b. Đối tương c. Hàng loạt d. Hàng khối lOMoAR cPSD| 40551442
2.34. Nơi làm việc được bố trí ít loại máy móc thiết bị, nhưng sản lượng lớn và yêu cầu trình độ chuyên
môn của người lao động phải cao, là đặc trưng của hình thức bở trì sản xuất a. Theo đối tương b. Theo công nghệ c. Hàng loạt d. Hàng khối
2.35. Nơi làm việc phải hình thành một số hoặc thậm chí tất cả các giai đoạn công nghệ của quá trình sản
xuất và được bố trí nhiều loại máy móc thiết bị khác nhau.Đây là đặc trưng của hình thức bỏ trị sản xuất. a. Theo đối tương b. Theo công nghệ c. Hàng loạt d. Hàng khối
2.37 "Khoảng cách thời gian tuần tự chế biến xong 2 sản phẩm kế 琀椀 ếp nhau ở bước công việc cuối
cùng’’ là a. Nhịp dây chuyền b. Bước dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.38. “Khoảng cách giữa trung tâm 2 nơi làm việc liền kề nhau" là: a. Nhịp dây chuyền b. Bước dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.39 "Khoảng cách giữa nơi làm việc thứ nhất đến nơi làm việc cuối cùng’’ là a. Nhịp dây chuyền b. Bước dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
2.40 "Khoảng cách mà dây chuyển chuyển động được trong 1 đơn vị thời gian’’la a. Nhịp dây chuyền b. Bước dây chuyền
c. Tốc độ chuyển đồng của băng chuyền
d. Chiều dài của băng chuyền
CHƯƠNG 3: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ - KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
3.1 Quản trị NS nhằm mục đích sử dụng có hiệu quả nhất sức lao đóng nhằm tăng năng suất lao động, tạo
ch lũy nhà nước và doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu trang trai chi phí, tái sản xuất mở rộng sức lao
động. Đó là mục
琀椀 êu của QTNS a. Mục 琀椀 êu kinh tế lOMoAR cPSD| 40551442 b. Mục 琀椀 êu xã hội
c. Mục 琀椀 êu cùng cố và phát triển tổ chức
d. Mục 琀椀 êu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của tổ chức
3.2. Nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp là
a. Số lượng lao đông mà doanh nghiệp cần có
b. Số lượng lao động mà doanh nghiệp có thể huy động
c. Chất lượng lao động mà doanh nghiệp cần cód Số lượng và chất lượng lao động cần có
3.3. Khả năng nhân sự của Doanh nghiệp là
a. Chất lượng lao động doanh nghiệp cần có
b. Số lượng và chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đáp ứng
c. Chất lượng lao động doanh nghiệp có thể đáp ứng
d. Số lương và chất lượng lao động doanh nghiệp cần có
3.4. Xác định nhu cầu lao động của Doanh nghiệp cần căn cứ vào
a. Khối lượng thời gian lao động
b. Quỹ thời gian làm việc thực tế của người lao động hàng năm c. Cường độ lao động
d. Tất cả các yếu tố trên.
3.5 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự lớn hơn so với khả
năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới
b. Nghỉ việc không lương c. Giãn thơ
d. Tất cả các phương án trên
3.6. Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra tình trạng nhu cầu nhân sự lớn hơn so với khả năng
a. Tuyển dụng nhân viên mới b. Tăng cường đào tạo
c. Phân công lại lao động
d. Tất cả các phương án trên.
3.7 Chính sách thường được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự nhỏ hơn so với khả
năng a. Tuyển dụng nhân viên mới b. Tăng cường đào tạo c. Gi ã n thơ
d. Tất cả các phương án trên
3.8 Chính sách thưởng được áp dụng khi xảy ra nh trạng nhu cầu nhân sự nhỏ hơn so với khả năng a Giãn thơ
b. Khuyến khích nghỉ hưu sớm C. giảm giờ làm
d. Tất cả các phương án trên
3.9 Hình thức trả lương theo thời gian thường áp dụng với a. Cán bộ quản lý lOMoAR cPSD| 40551442
b. Lao đồng gián 琀椀 ếp
c. Những bộ phận sản xuất không thể xây dựng định mức chính xác
d. Tất cả các phương án trên
3.10. Một trong những nhược điểm của hình thức trả lương theo thời gian là a. Lương thấp
b. Không khuyến khích sử dụng hợp lý, 琀椀ệ m lao động ết ki c. Khó 琀 nh toán
d. Thu nhập không ổn định
3.11 Ưu điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a Khuyến khích nhân viên tăng năng suất lao động b.
Góp phần giáo dục ý thức lao động tự giác
c. Thúc đẩy phong trào thi đua sản xuất giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
d. tất cả các phương án trên
3.12. Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a. Khối lượng 琀 nh toàn lớn
b. Khó xây dựng định mức 琀椀 ền và hiện thực
c. Khó xác định đơn giá chính xác
d. tất cả các phương án trên.
3.13 Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
a. Khối lượng tính toán lớn
h. Không khuyến khích người lao động tăng năng suất c. Không công bằng
d. Khó áp dụng trên thực tế
3.14. Trả lương theo sản phẩm trực 琀椀 ếp cá nhân là hình thức trả lương áp dụng đối
với a Lao động phục vụ, phù trợ
b. Lao động trực 琀椀 ếp sản xuất c. Cán bộ quản lý
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định
3.15. Lương sản phẩm trực 琀椀 ếp cá nhân phụ thuộc vào
a. Lương cấp bậc của công nhân chính
b. Định mức sản lượng của công nhân chính
c. Số lượng sản phẩm thực tế hoàn thành
d. Tất cả các phương án trên
3.16. Trả lương theo sản phẩm gián 琀椀 ếp là là hình thức tra lượng áp dụng đối với a. Tổ, nhóm sản xuất
b. Lao động trực 琀椀 ếp sản xuất
c. Lao động phục vụ, phù trợ
d. Nhân viên kiểm tra, kiểm định lOMoAR cPSD| 40551442
3.17. Lương thực tế mà công nhân phục vụ nhân được
a. Phụ thuộc vào sản lương thực tế của công nhân chính
b. Không phụ thuộc vào săn lương thực tế của công nhân chính
c. Phụ thuộc vào lương cấp bậc của công nhân chính
d. Phụ thuộc vào thờ gian làm việc của công nhân chính
3.18 Lượng sản phẩm tập thể là hình thức trả lương áp dụng đối với
a. Công việc khó xác định kết quả cho từng cá nhân
b. Công việc đòi hỏi trình độ tay nghề cao c. Những việc quan trong
d. Tất cả các phương á n trên
3.19 Trả lương theo sản phẩm lũy 琀椀 ến là hình thức trả lương
a.Sử dụng đơn quả cao cho toàn bộ sản phẩm khi công nhân vượt định mức
b.Sử dụng nhiều đơn giá khác nhau để trả cho công nhân tăng sản lượng ở mức độ khác nhau
c. Sử dụng đơn gia thống nhất cho toàn bộ sản phẩm
đ Không có ý nào ở trên đúng
3.20 Ưu điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm lũy 琀椀
ến a Khuyến khích 琀 nh thần hợp tác giữa các nhân viên
b. Khuyến khích công nhân nâng cao chất lượng sản phẩm
c khuyến khích công nhân t ă ng nhanh số lương s ả n phẩm
d. Tất cả các ý trên đều đúng
a. Tốc độ tăng lương bình quân lớn hơn tốc để tăng năng suất lao độn
3.21 Nhược điểm của hình thức trẻ lương theo sản phẩm lũy 琀椀 ến g
b. Lương không phản ánh kết quả lao động thực tế
c. Lương của người lao động không ổn định
d. Không kích thích được người lao động tăng năng suất
3.22. Tuyển dụng nhân sự là quá trình
a. Thu hút và lựa chọn người lao động đáp ứng yêu cầu về nhân sự cầu tổ chức
b. Bố trí người lao động vào các vị trí thích hợp
c. Tạo cho người lao động cơ hội để phát huy khả năng trình độ
d. Đưa người lao động từ bỏ phần này sang bỏ phần khác trong tổ chức
3.23. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn nói bộ có nghĩa là
a. Không tổ chức thi tuyển, chỉ xét hồ sơ của các ứng viên
b. Tuyển lao động từ những người đang làm việc trong doanh nghiêp
c. Tuyển con em của các nhân viên trong doanh nghiệp
d. Tất cả các ý trên đều dùng
3.24. Nhận định nào không phải là ưu điểm của việc tuyển chọn lao động từ nguồn nội bộ
a. Người lao động đã hiểu biết về doanh nghiệp
b. Người sử dụng lao động đã hiểu nhân viên của mình lOMoAR cPSD| 40551442
c. Không làm tăng biên chế lao động
d. Doanh nghiệp không phải tăng lương cho người được tuyển chọn
3.25. Nhược điểm của việc tuyển chọn từ nguồn nội bộ
a. Chi phí tuyển chọn tốn kém
b. Không khuyến khích phong trào thi đua trong doanh nghiệp
c. Không thu hút được những người trình độ cao ngoài doanh nghiệp
d. Phải trả lương cao hơn cho nhân viên
3.26. Tuyển chọn nhân sự từ nguồn bên ngoài có nghĩa là
a. Chuyển những lao đông đang làm việc ở bộ phần này sang bộ phận khác
b. Tuyển lao động từ thị trường lao động
c. Chọn lao động cho đi bồi dưỡng ở bên ngoài
d. Tất cả các ý kiến trên
3.27 ưu điểm của việc tuyển chọn nhân viên từ nguồn bên ngoài
A.Tạo bầu không khí thi đua giữa các nhân viên đang làm việc tại doanhnghiệp
b. Tạo không khí mới, cách nhìn mới cho doanh nghiệp
c Tiết kiệm chi phí tuyển chọn
d. Giải quyết sự mất cân đối giữa các bộ phân
3.28 Những yêu cầu đối với người được tuyển chọn
a. Có trình độ chuyên môn cần thiết và thích hợp với vị trí cần tuyên
b. Có 琀椀 nh thần kỷ luật, có đạo đức và khả năng gần bó lâu dài với doanh nghiệp
c. Có sức khỏe tốt và khả năng làm việc lâu dài
d. Tất cả các ý trên đều đúng
3.29. Người lao động được tuyển chọn phải đảm bảo yêu cầu
a. Có phương 琀椀 ện di chuyển
b. Có năng khiếu văn nghệ thể thao
c. Có trình độ, kỹ năng phù hợp công việc
d. Tất cả các ý trên đều đùng
3.30. Doanh nghiệp cần 琀椀 ến hành đào tạo nhân viên trong trường hợp
a. Nhân viên mới bắt đầu làm quen công việc
b. Nhân viên cũ thiếu hụt những kỹ năng cần thiết
c. Cập nhật thông 琀椀 n, kiến thức mới cho nhân viên
d. Tất cả các trường hợp trên .
3.31 Lợi ích của việc đào tạo nhân viên là
a. Giúp nhân viên có thêm năng lực thực hiện công việc
b. Tạo cơ hội cho nhân viên 琀 m kiếm công việc mới
c. Để thỏa mãn nhu cầu hoàn thiện bản thân của nhân viên
d. Tất cả các trường hợp trên
3.32. Hoạt động nào sau đây là hoạt động đào tạo nhân viên
a. Một nhóm sinh viên theo học một khoá cử nhân ngôn ngữ