lOMoARcPSD| 47206521
1
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một ví dụ không phải là dự án:
Triển khai một tiến trình hay thủ tục mới trong công ty
Xây dựng một tòa nhà
Thiết kế một loại xe hơi mới
Vận hành nhà máy
Câu 2. Hoạt động nào dưới đây không phải đặc tính của một dự án.
Phát triển một chương trình Software mới
Thiết kế một trạm không gian
Chuẩn bị vị trí mới cho Olympic Games
Sản xuất bánh xe hơi (automobile tyres)
Câu 3. Sự khác nhau giữa dự án và hoạt động kinh doanh:
Dự án là hoạt động lặp đi lặp lại; Hoạt động kinh doanh có tính chu kỳ
Dự án là hoạt động lặp đi lặp lại; Hoạt động kinh doanh có tính thời hạn
Dự án là hoạt động có thời hạn; Hoạt động kinh doanh có tính dài hạn
Dự án là hoạt động có thời hạn; Hoạt động kinh doanh có tính lặp đi lặp lại
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả của một tiến trình thì kết
quả đó không được gọi là dự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 5. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Quốc tế; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Dự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất cụ thể Câu
6. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới đây:
Hoàn thành trong thời gian quy định (Within Time)
Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt được chất lượng mong muốn (Within Quality)
Tất cả đều đúng
Câu 7. Quản lý dự án nhằm đạt được ba mục tiêu cơ bản là:
Chi phí, thời gian, số lượng
Chi phí, chất lượng, số lượng
Chi phí, thời gian, chất lượng
Thời gian, chất lượng, số lượng
lOMoARcPSD| 47206521
2
Câu 8. Ba phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
Câu 9. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
Liên quan đến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức.
Mục tiêu và kết quả cụ thể, được dự tính trước.
Dự án có nhiều người.
Dự án tốn nhiều tiền
Câu 10. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.
Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại.
Dự án luôn cần sử dụng những nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 11. Đặc trưng về Thời kỳ khởi đầu của dự án:
Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận trọng, thời gian dành cho thời kỳ này
không lớn.
Công việc được thực hiện theo lịch trình đã định, tiến độ nhanh.
Thời kỳ đầu thường có lợi nhuận lớn.
Lợi nhuận phụ thuộc năng lực của chủ đầu tư.
Câu 12. Tìm câu trả lời đúng nhất. Đđảm bảo dự án đi đúng hướng thì cần quản lý, kiểm
tra mục tiêu và phạm vi công việc:
Khi dự án thực hiện
Khi dự án kết thúc
Khi dự án có rủi ro phát sinh
Khi dự án bắt đầu
Câu 13. “Động viên, cưỡng ép, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác hoàn thành
một nhiệm vụ cụ thể để đạt tới mục tiêu của tổ chức”. Đây là chức năng:
Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm soát
Câu 14. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0
Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất
cả đều đúng
Câu 15. Lãi đơn
Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
lOMoARcPSD| 47206521
3
Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
Chỉ tính lãi ở đầu kì
Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 16. Chú Nam gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi đơn 4%/năm thì sau 5 năm
số tiền chú Nam nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
12,5 triệu
12 triệu
13 triệu
12,8 triệu
Câu 17. Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền
cả gốc lẫn lãi chú Việt nhận được sau khi gửi ngân hàng 12 năm (gần với số nào
nhất)?
17,589 triệu đồng
16,289 triệu đồng
17,958 triệu đồng
16,928 triệu đồng
Câu 18. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, và phân tích năng lực tổ chức
Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân phối
Phân tích rủi ro và tác động môi trường
Tất cả đều đúng
Câu 19. Điều nào sau đây sai khi nói về phương pháp “Bản danh sách kiểm tra”:
Các tiêu chí có mức độ quan trọng khác nhau
Lựa chọn dự án có nhiều tiêu chí tốt
Xây dựng bộ tiêu chí là nhiệm vụ đầu tiên
Cần liệt kê các dự án trước khi thu thập dữ liệu đánh giá
Câu 20. Dự án loại trừ là gì?
Dự án được thực hiện để tăng cường hiệu quả của các dự án khác trong tổ chức.
Dự án không liên quan đến các dự án khác trong tổ chức.
Dự án được thực hiện để loại bỏ hoặc giảm thiểu một rủi ro cụ thể.
Dự án được thực hiện để phát triển các dự án khác trong tổ chức.
Câu 21. Dự án độc lập là gì?
Dự án được thực hiện đồng thời bổ sung với các dự án khác trong tổ chức.
Dự án không bị ảnh hưởng bởi các dự án khác trong tổ chức.
Dự án tập trung vào việc tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và nguồn lực.
Dự án chỉ tập trung vào việc phát triển các sản phẩm mới.
Câu 22. Một dự án có số liệu sau: CF (Năm 0) = - 100; CF (Năm 1) 50; CF (Năm 2) =
60; CF (Năm 3) = 70; r =10,5%. Khi đó, NPV dự án sẽ bằng:
lOMoARcPSD| 47206521
4
53,47
46,269
51,051
47,632
Câu 23. Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn
đầu ban đầu 1.200 sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm 600 (sau thuế) trong 3
năm. Tính IRR cho dự án.
14,5%
23,4%
18,6%
20,2%
Câu 24. Nhà quản trị cần phải làm gì để xác định xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có đạt được
hay không?
Thiết kế lại cơ cấu tổ chức
Tạo động lực cho nhân viên
Hình thành chiến lược tổ chức
Đo lường kết quả công việc
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi
dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những
họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
Dòng tiền có giá trị
Câu 26. Câu nào sau đây sai:
Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
Lãi đơn là tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
Câu 27. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?
Thay thế tài sản
Tính không chắc chắn của dòng tiền
Tất cả đều sai
Tất cả đều đúng
Câu 28. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
Đầu tư vào một số năm nào đó
Không câu nào đúng
lOMoARcPSD| 47206521
5
Câu 29. Thông tin cơ bản để đánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm:
Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu
Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro Câu
30. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ
Giá trị hiện tại thuần
Vốn đầu tư năm t
Thời gian hoàn vốn
Câu 31. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ
Giá trị hiện tại thuần
Vốn đầu tư năm t
Thời gian hoàn vốn
Câu 32. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
IRR = Lãi suất chiết khấu
IRR > Lãi suất chiết khấu
IRR < Lãi suất chiết khấu
Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 33. IRR được định nghĩa như là:
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 34. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không chiết khấu
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 35. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án
Tỷ lệ chiết khấu
lOMoARcPSD| 47206521
6
Số năm hoạt động của dự án
Tất cả đều đúng
Câu 36. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Lớn hơn 0
Là một số nguyên
Câu 37. Kỹ thuật nào dưới đây được tính thời gian thực hiện công việc dự án tốt hơn:
Phương pháp đường găng (CPM)
PERT
Kỹ thuật mô phỏng
Phương pháp ước tính kinh nghiệm
Câu 38. Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ:
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Câu 39. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ
Có biến giá ( công việc giả)
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
Câu 40. Đường găng là đường:
Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối, nối các công việc căng và các sự kiện găng
Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
Đường nối các công việc găng
Đường nối các sự kiện găng
Câu 41. WBS là:
Xác định thời gian để thực hiện dự án
Dự tính ngân sách dự án
Xây dựng kế hoạch kiểm soát dự án
Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
Câu 42. Biểu đồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây:
Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc của dự án phức tạp
Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực tế của từng công việc
Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
Cho biết độ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
Câu 43. Để đẩy nhanh tiến độ công việc, cần chú trọng điểm vào
Đẩy nhanh tiến độ đối với nhiều công việc nhất có thể
Đẩy nhanh tiến độ việc thực hiện các công việc trên đường găng
lOMoARcPSD| 47206521
7
Đẩy nhanh tiến độ chi với các công việc không mang tính quyết định
Không cần điểm nào trong các điểm trên ta
Câu 44. Hoạch định chi phí dự án nhằm mục đích gì?
Xác định nguồn lực cần thiết cho dự án.
Dự đoán chi phí dự án trong suốt quá trình triển khai.
Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án.
Tất cả các phương án trên.
Câu 45. Nhà quản trị áp đặt xuống có kinh nghiệm về công việc được ước lượng hoặc
thông tin lịch sử về dự án tương tự. Đây là cách ước lượng chi phí dự án theo phương pháp:
Phân tích bottom-up.
Phân tích top-down.
Phương pháp diễn dịch
Tất cả các phương án trên.
Câu 46. Ý kiến cho rằng: “Thời gian hoàn thành công việc có thể thay đổi bằng cách tăng
hoặc, giảm lao động”. Theo nhận định đó, có thể rút ngắn một nửa thời gian, bằng cách tăng
gấp đôi lực lượng lao động. Sai lầm là:
Tiến độ công việc không phù hợp cho tăng thêm nhân công
Không đủ không gian làm việc cho số lượng lao động nhiều hơn
Rút ngắn thời gian làm việc vài giờ do tăng thêm lao động có thể không hiệu quả
Tất cả các phương án trên
Câu 47. Trong phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên, yếu tố nào quan trọng nhất?
Độ chính xác của ước lượng tại từng cấp độ công việc nhỏ nhất
Thời gian để hoàn thành dự án
Chi phí quản lý dự án
Sự thay đổi phạm vi công việc
Câu 48. Khi lập chi phí dự án, tỷ lệ phần trăm của chi phí dự phòng được tính như thế nào?
Dựa trên độ phức tạp của dự án
Dựa trên yêu cầu của nhà đầu tư
Dựa trên kinh nghiệm của quản lý dự án
Dựa trên tổng chi phí của các phần công việc
Câu 49. Trong các dự án lớn, chi phí không lường trước (contingency) thường được tính như
thế nào?
Là một khoản cố định dựa trên kinh nghiệm
Là phần trăm của tổng chi phí dự án
Dựa trên phân tích rủi ro cụ thể của dự án
Là một khoản phụ phí thêm vào khi có sự cố phát sinh
Câu 50. Ước tính chi phí dự án có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
Tiến độ dự án
Chất lượng của kết quả dự án
lOMoARcPSD| 47206521
8
Phạm vi dự án
Cả ba yếu tố trên
Câu 51. Phương pháp ước lượng nào thường độ chính xác cao nhất khi lập kế hoạch chi
phí dự án?
Ước lượng từ trên xuống (Top-down estimation)
Ước lượng từ dưới lên (Bottom-up estimation)
Ước lượng bằng phương pháp tương tự (Analogous estimation)
Ước lượng bằng phương pháp tham số (Parametric estimation)
Câu 52. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào?
Chức năng
Dạng dự án
Ma trận yếu
Ma trận mạnh
Câu 53. Loại cấu cấu tổ chức nào phát triển duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh
vực chuyên môn?
Ma trận
Dạng dự án
Chức năng
Tất cả đều sai
Câu 54. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”?
Dạng dự án
Ma trận
Chức năng
Tất cả đều sai
Câu 55. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA:
Trực tuyến
Chức năng
Tư vấn
Tất cả các đáp án
Câu 56. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ:
Chức năng
Hỗ trợ
Mệnh lệnh chỉ huy
Tư vấn
Câu 57. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
Quan hệ hỗ trợ công việc
Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy
Quan hệ tư vấn
Quan hệ chỉ định
lOMoARcPSD| 47206521
9
Câu 58. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
Thích ứng với khách hàng và môi trường
Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả của dự án
Tất cả các câu trên
Câu 59. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trừ:
Năng lực của giám đốc dự án
Điều kiện của công ty thực hiện dự án
Quy mô và tính chất của dự án
Khả năng về lao động
Câu 60. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án?
Dự án sẽ trở thành tâm điểm.
Nhiều nhà quản trị được sử dụng
Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự án
Câu 61. Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất?
Tổ chức dự án.
Tổ chức ma trận mạng.
Tổ chức ma trận yếu.
Tổ chức theo chức năng
Câu 62. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
Thích ứng với khách hàng và môi trường
Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả của dự án
Tất cả các câu đều đúng
Câu 63. Trong mô hình tổ chức ma trận, điều gì xảy ra khi quản lý chức năng và quản lý dự
án có xung đột?
Quản lý dự án luôn có quyền quyết định cuối cùng
Quản lý chức năng có quyền ưu tiên về nguồn lực
Quyền quyết định phụ thuộc vào chính sách công ty
Cả hai quản lý đều bị buộc phải nhường quyền quyết định cho đội dự án
Câu 64. Điểm yếu chính của mô hình tổ chức dự án chức năng là gì?
Thiếu sự phối hợp giữa các phòng ban
Quản lý dự án không có quyền lực chính thức
Tăng gánh nặng hành chính
Khả năng phản ứng với các thay đổi thấp
lOMoARcPSD| 47206521
10
Câu 65. Trong hình tổ chức dự án theo chức năng, trách nhiệm chính của quản dự án
là gì?
Giám sát tiến độ và chi phí của các công việc chức năng
Hỗ trợ và phối hợp giữa các phòng ban
Xác định các yêu cầu kỹ thuật của dự án
Lập kế hoạch dự án tổng thể
Câu 66. Mô hình tổ chức dự án theo ma trận mạnh (Strong Matrix) có đặc điểm gì?
Quản lý dự án có toàn quyền ra quyết định về dự án
Quyền lực giữa quản lý dự án và quản lý chức năng được chia đều
Quản lý chức năng kiểm soát toàn bộ nguồn lực của dự án
Quản lý dự án có quyền lực cao hơn quản lý chức năng
Câu 67. Vai trò của nhóm điều hành dự án (Project Steering Committee) thường bao gồm
những nhiệm vụ nào sau đây?
Quản lý ngày qua ngày các công việc của dự án
Cung cấp định hướng chiến lược và ra quyết định cấp cao
Thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật chuyên sâu
Đánh giá hiệu suất của từng thành viên nhóm dự án
Câu 68. Trong tổ chức dự án theo mô hình đơn chức năng, quản lý dự án gặp phải thách thức
gì?
Thiếu sự hỗ trợ từ các phòng ban khác
Không có quyền quản lý trực tiếp các nhân viên chức năng
Quá nhiều sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài
Không có sự kiểm soát rõ ràng về các kết quả kỹ thuật
Câu 69. Ưu điểm của mô hình tổ chức dự án thuần túy (Projectized Organization) là gì?
Quyền kiểm soát trực tiếp các nguồn lực
Tăng tính linh hoạt trong việc thay đổi phạm vi
Cải thiện khả năng phối hợp giữa các phòng ban
Giảm thiểu chi phí chung
Câu 70. Quản dự án trong hình tổ chức ma trận yếu thường phải dựa vào yếu tố nào
để thực hiện công việc của mình?
Quyền hạn chính thức
Kỹ năng thuyết phục và ảnh hưởng
Sự hỗ trợ của quản lý cấp cao
Các công cụ quản lý phần mềm
Câu 71. Một trong những vai trò chính của người quản dự án trong hình tổ chức ma
trận mạnh là gì?
Giải quyết các mâu thuẫn về nguồn lực với quản lý chức năng
Quản lý tất cả các công việc kỹ thuật chi tiết
Phê duyệt tất cả các quyết định liên quan đến tài chính dự án
Điều hành các cuộc họp ban giám đốc
lOMoARcPSD| 47206521
11
Câu 72. Điều xảy ra nếu không sự phân định ràng vai trò trách nhiệm trong t
chức dự án?
Dự án có thể chậm tiến độ và vượt chi phí
Nhóm dự án sẽ tăng cường hiệu suất làm việc
Sự linh hoạt của dự án sẽ được cải thiện
Quyết định nhanh chóng và chính xác hơn
Câu 73. Một trong những yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn mô hình tổ chức dự án là gì?
Kỹ năng của quản lý dự án
Quy mô và tính phức tạp của dự án
Chi phí tổng thể của dự án
Yêu cầu của nhà đầu tư
Câu 74. Phong cách lãnh đạo độc tài được mô tả như thế nào?
Lãnh đạo tập trung vào việc hỏi ý kiến và phản hồi từ nhân viên.
Quyết định được đưa ra một cách độc đoán bởi lãnh đạo không có sự tham gia của nhân
viên.
Lãnh đạo khuyến khích sự tự quản lý và sáng tạo của nhân viên.
Môi trường làm việc được xây dựng trên cơ sở tương tác xã hội và hợp tác.
Câu 75. Lý thuyết lãnh đạo tình huống nhấn mạnh vào điều gì?
Sự kiểm soát và quản lý mạnh mẽ từ phía lãnh đạo.
Tạo ra sự thay đổi thông qua việc tạo động lực thúc đẩy sự phát triển nhân của nhân
viên.
Sự tương tác xã hội và hợp tác giữa lãnh đạo và nhân viên.
Sự thích nghi và linh hoạt của lãnh đạo dựa trên các tình huống cụ thể.
Câu 76. Theo lý thuyết lãnh đạo phân quyền, vai trò chính của người lãnh đạo là gì?
Đưa ra chỉ đạo chặt chẽ và kiểm soát công việcng ngày
Cung cấp các công cụ và tài nguyên, sau đó để nhóm tự quản lý
Đặt ra mục tiêu và giám sát liên tục
Điều hành các cuộc họp và đánh giá kết quả
Câu 77. Theo lý thuyết lãnh đạo dựa trên thuyết khuyến khích (Contingency Theory), yếu tố
nào quyết định phong cách lãnh đạo phù hợp nhất?
Tính cách của người lãnh đạo
Mục tiêu cá nhân của người lãnh đạo
Các yếu tố hoàn cảnh và môi trường
Cấu trúc tổ chức của dự án
Câu 78. Trong hình lãnh đạo phân quyền, điều nguy lớn nhất đối với hiệu suất
dự án?
Thiếu kiểm soát và giám sát
Quá nhiều xung đột nội bộ
Khó khăn trong việc phân chia nhiệm vụ
Tăng chi phí quản lý
lOMoARcPSD| 47206521
12
Câu 79. Phong cách lãnh đạo độc đoán thường hiệu quả nhất trong tình huống nào?
Khi cần ra quyết định nhanh chóng trong khủng hoảng
Khi nhóm dự án có trình độ chuyên môn cao
Khi cần khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới
Khi cần tạo môi trường làm việc cởi mở
Câu 80. Lý thuyết lãnh đạo nào cho rằng không có một phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
cho tất cả các tình huống?
Lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
Lý thuyết lãnh đạo giao dịch
Lý thuyết lãnh đạo chuyên quyền
Câu 81. Chức năng lãnh đạo được định nghĩa như thế nào?
Sự kiểm soát và quản lý các nhân viên.
Sự thúc đẩy và hướng dẫn một nhóm hoặc tổ chức đạt được mục tiêu.
Sự quyết đoán và ủy quyền công việc.
Tất cả các phương án trên.
Câu 82. Quyền lực chính thức là:
Quyền hành cho phép một nhân thể ra quyết định hay làm ảnh hưởng đến những quyết
định khác.
Quyền hành dành cho người được nắm giữ một chức vụ trong hệ thống cấp bậc chính thức.
Được xây dựng trên cơ sở khả năng khen thưởng của người này đối với người khác.
Loại quyền lực được xây dựng trên cơ sở sự sợ hãi của người khác.
Câu 83. Phong cách lãnh đạo độc tài được mô tả như thế nào?
Lãnh đạo tập trung vào việc hỏi ý kiến và phản hồi từ nhân viên.
Quyết định được đưa ra một cách độc đoán bởi lãnh đạo không có sự tham gia của nhân
viên.
Lãnh đạo khuyến khích sự tự quản lý và sáng tạo của nhân viên.
Môi trường làm việc được xây dựng trên cơ sở tương tác xã hội và hợp tác.
Câu 84. Phong cách lãnh đạo định hướng vào nhiệm vụ sử dụng khi:
Mối quan hệ giữa nhà quản trị nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh đạo mạnh
Mối quan hệ giữa nhà quản trị nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh đạo yếu
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh đạo mạnh
lOMoARcPSD| 47206521
13
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh đạo yếu
Câu 85. Bạn đang thấy rằng thật khó đước lượng chính xác chi phí sẽ ảnh hưởng bởi rủi
ro. Bạn nên ước lượng với:
Cơ sở định lượng
Cơ sở số học
Cơ sở định tính
Cơ sở kinh tế
Câu 86. Trong quá trình quản trị rủi ro dự án, bước nào được thực hiện đầu tiên?
Xác định các biện pháp ứng phó
Xác định rủi ro tiềm ẩn
Phân tích định tính rủi ro
Phân tích định lượng rủi ro
Câu 87. Mục tiêu chính của phân tích định tính rủi ro là gì?
Ước tính chi phí rủi ro
Xác định mức độ ưu tiên của các rủi ro
Tính toán xác suất và tác động của các rủi ro
Phát triển kế hoạch quản lý rủi ro
Câu 88. Khi một rủi ro được xếp vào loại "chấp nhận được", điều đó có nghĩa gì?
Rủi ro đó có tác động không đáng kể
Rủi ro đó không thể tránh được
Rủi ro đó sẽ được theo dõi nhưng không cần hành động ngay lập tức
Rủi ro đó sẽ được chuyển giao cho bên thứ ba
Câu 89. Nhận dạng rủi ro là:
quá trình phân tích, nhận diện các việc sẽ thực hiện trong dự án
quá trình phân tích, nhận diện các loại rủi ro tiềm tàng ảnh hưởng đến dự án
đề xuất biện pháp hạn chế, loại bỏ rủi ro
quá trình phân tích, đánh giá mức độ thiệt hại do rủi ro gây ra
Câu 90. Hai phương pháp phân tích rủi ro là:
Phân tích định tính và phân tích nhân tố
Phân tích định lượng và phân tích cây quyết định
Phân tích định tính và phân tích định lượng
Phân tích nhân tố và phân tích xác suất
Câu 91. Cách nào sau đây không phải là một biện pháp quản lý rủi ro?
Tránh rủi ro.
Chấp nhận rủi ro.
Tạo ra rủi ro.
Giảm thiểu rủi ro.
Câu 92. Khi nào nên thực hiện đánh giá rủi ro trong dự án?
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện một lần ở đầu dự án.
lOMoARcPSD| 47206521
14
Đánh giá rủi ro cần thực hiện định kỳ trong suốt quá trình dự án.
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi có vấn đề phát sinh.
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi dự án gặp khó khăn.
Câu 93. Biện pháp nào sau đây là ví dụ của chiến lược giảm thiểu rủi ro?
Chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba
Chấp nhận rủi ro và chuẩn bị kế hoạch đối phó
Đầu tư vào các biện pháp phòng ngừa để giảm xác suất xảy ra rủi ro
Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động có khả năng gây ra rủi ro
Câu 94. Vai trò của quản lý rủi ro trong quy trình kiểm soát dự án là gì?
Xác định các tài nguyên cần thiết
Theo dõi và cập nhật các rủi ro đã xác định
Thiết lập kế hoạch dự án
Đàm phán với các bên liên quan
Câu 95. Chiến lược nào thường được áp dụng khi một rủi ro không thể được giảm thiểu hay
tránh né?
Chấp nhận rủi ro
Tránh né rủi ro
Chuyển giao rủi ro
Kiểm soát rủi ro
Câu 96. Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý rủi ro là gì?
Thiếu các công cụ phân tích rủi ro
Không có sự tham gia của các bên liên quan
Thiếu ngân sách cho các biện pháp ứng phó rủi ro
Không thể xác định tất cả các rủi ro tiềm ẩn
Câu 97. Khi một dự án đối mặt với rủi ro không lường trước, lãnh đạo dự án nên thực hiện
bước nào đầu tiên?
Thực hiện kế hoạch dự phòng
Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro
Cập nhật kế hoạch quản lý rủi ro
Hủy bỏ dự án
Câu 98. Chiến lược né tránh rủi ro có hiệu quả nhất trong trường hợp nào?
Khi rủi ro có thể được dự báo chính xác và gây thiệt hại lớn
Khi chi phí giảm thiểu rủi ro quá cao
Khi rủi ro có tác động nhỏ và không quan trọng
Khi không có biện pháp nào khác hiệu quả
Câu 99. Phân tích định lượng rủi ro giúp ích gì cho việc quản lý dự án?
Đánh giá tác động tài chính của các rủi ro
Xác định sự khác biệt giữa các biện pháp giảm thiểu
Đảm bảo rằng các rủi ro đã được xử lý đúng cách
Tạo ra kế hoạch chi tiết cho tất cả các rủi ro
Câu 100. Yếu tố nào quan trọng nhất khi lập kế hoạch quản lý rủi ro?
lOMoARcPSD| 47206521
15
Sự phức tạp của dự án
Đánh giá khả năng xảy ra và tác động của các rủi ro
Tính năng động của thị trường
Sự tham gia của các bên liên quan
Câu 101. Một rủi ro được xếp hạng "cao" thường yêu cầu biện pháp ứng phó nào?
Theo dõi và đánh giá
Hành động ngay lập tức để giảm thiểu hoặc loại bỏ
Chuyển giao cho bên thứ ba
Đánh giá lại khi dự án tiến triển
Câu 102. Khi phát hiện ra một rủi ro mới trong quá trình thực hiện dự án, biện pháp đầu tiên
là gì?
Thêm rủi ro vào danh sách rủi ro đã xác định
Phân tích khả năng xảy ra và tác động
Tìm kiếm sự chấp thuận của quản lý cấp cao
Thực hiện ngay lập tức kế hoạch giảm thiểu
Câu 103. Phát biểu nào sau đây giải thích phù hợp nhất về do “Tại sao kiểm soát quan
trọng?”
Một hệ thống kiểm soát tốt sẽ hỗ trợ cho việc trao quyền cho nhân viên
Hình thành một cấu trúc tổ chức là một hoạt động quan trọng của kiểm soát
Quản trị nguồn nhân lực là một phần trong quy trình kiểm soát
Các chiến lược của tổ chức được hình thành trong giai đoạn kiểm soát
Câu 104. Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là:
Thiết lập các tiêu chuẩn mong muốn
Đo lường kết quả thật sự
So sánh kết quả với kỳ vọng đề ra
Đánh mạnh việc quản lý
Câu 105. Các nhà quản trị có thể chọn không làm gì trong trường hợp nào?
Một nhân viên không đạt được tiêu chuẩn vì những vấn đề bên trong
Sự khác biệt giữa kết quả thực sự và tiêu chuẩn là thấp và có thể chấp nhận được
Tiêu chuẩn công việc được chấp thuận, do cho các nhân viên không đạt được nó
Phương sai từ kết quả dự báo gây ra những tiêu chuẩn phi thực tế
Câu 106. Công cụ hoặc kỹ thuật nào thường được sử dụng trong quá trình kiểm soát dự án?
Biểu đồ Gantt
Phân tích SWOT
lOMoARcPSD| 47206521
16
Phân tích PESTLE
Kỹ thuật đánh giá năng lực
Câu 107. Biểu đồ phân tích giá trị kiếm được (Earned Value Analysis) giúp quản dự án
đánh giá điều gì?
Tiến độ và chi phí của dự án so với kế hoạch
Lợi nhuận của dự án
Nguồn lực cần thiết để hoàn thành dự án
Sự thay đổi về phạm vi công việc
Câu 108. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát chi phí trong quá
trình thực hiện dự án?
Phân tích SWOT
Phân tích giá trị kiếm được (Earned Value Analysis)
Mô phỏng Monte Carlo
Biểu đồ Gantt
Câu 109. Lợi thế của phương pháp phân tích giá trị kiếm được trong việc quản lý chi phí dự
án là gì?
Đo lường chính xác tiến độ dự án
Đánh giá hiệu quả của chi phí dự án so với kế hoạch
Xác định được các rủi ro tài chính có thể xảy ra
Tạo điều kiện để quản lý nguồn lực hiệu quả hơn
Câu 110. _________ chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch hay giá trị công việc theo
kế hoạch.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)
Tất cả đều sai
Câu 111. _________ là chi phí thực tế của một công việc đã được thực hiện trong một giai
đoạn thời gian.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)
Tất cả đều sai
Câu 112. _________ là chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)
Tất cả đều sai
Câu 113. Chỉ tiêu dùng theo dõi tiến độ tình trạng của dự án đồng thời dự đoán hiệu quả
của dự án.
EV
lOMoARcPSD| 47206521
17
SV
PV
AC
Câu 114. _________ là sai lệch giữa tổng công việc đã hoàn thành so với kế hoạch.
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
Tất cả đều sai
Câu 115. Dự án có sai lệch về ngân sách (> 0):
Dự án đang tiến triển vượt tiến độ (Ahead Schedule)
Dự án đang tiến triển đúng tiến độ (On Schedule)
Dự án đang tiến triển chậm tiến độ (Behind Schedule)
Tất cả đều sai
Câu 116. _________ là sai lệch giữa chi phí dự kiến so với chi phí thực tế.
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
Tất cả đều sai
Câu 117. Dự án có sai lệch về chi phí (> 0):
Dự án đang tiến triển với chi phí không vượt mức (Cost Under Run)
Dự án đang tiến triển với chi phí đúng mức (On Cost)
Dự án đang tiến triển với chi phí vượt mức (Cost Over Run)
Tất cả đều sai
Câu 118. _________ là sai lệch giữa dư chi và thực chi trong một giai đoạn thời gian
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
Tất cả đều sai
Câu 119. Dự án có sai lệch về kế toán (> 0):
Ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực chi
Ngân sách theo kế hoạch đúng bằng thực chi
Ngân sách theo kế hoạch nhỏ hơn thực chi
Tất cả đều sai
Câu 120. Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI:
Đo lường mức độ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
Đo lường mức độ giải ngân so với chi tiêu thực tế
Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
lOMoARcPSD| 47206521
18
Câu 121. Chỉ số kết quả về chi phí - CPI:
Đo lường mức độ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
Đo lường mức độ giải ngân so với chi tiêu thực tế
Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Câu 122. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc hoàn thành dự án?
Khi dự án đã đạt được tất cả các mục tiêu và giao hàng đúng theo yêu cầu.
Khi dự án không thể tiếp tục và không còn nhu cầu tiếp tục nữa.
Khi cần phải kết thúc một phần cụ thể của dự án.
Tất cả các phương án trên.
Câu 123. Hình thức kết thúc hủy bỏ dự án được sử dụng khi nào?
Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn đề kỹ thuật không thể giải quyết được.
Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
Khi dự án không đạt được các mục tiêu quan trọng.
Tất cả các phương án trên.
Câu 124. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc một phần dự án?
Khi dự án đã đạt được một số mục tiêu quan trọng nhưng còn một số phần cần hoàn thiện.
Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn đề kỹ thuật không thể giải quyết được.
Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
Tất cả các phương án trên.
Câu 125. một số trường hợp, người ta không muốn thừa nhận rằng một ai đó đã sai lầm
khi lựa chọn thực hiện quản trị một dự án thất bại kết thúc dự án không đạt được
các mục tiêu đó chính là lời thừa nhận thất bại. Ngân sách của dự án thể bị cắt rất
nhiều, gây cản trở đến việc tiếp tục thực hiện dự án và bắt buộc phải sắp xếp lại nhân
sự của nhiều người trong nhóm dự án. Trong trường hợp như thế, chúng ta nên lựa
chọn hình thức kết thúc:
Bỏ rơi
Chấm dứt tức thời
Loại bỏ ngay dự án
Bổ sung – sáp nhập

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521 QUẢN TRỊ DỰ ÁN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một ví dụ không phải là dự án:
 Triển khai một tiến trình hay thủ tục mới trong công ty
 Xây dựng một tòa nhà
 Thiết kế một loại xe hơi mới  Vận hành nhà máy
Câu 2. Hoạt động nào dưới đây không phải đặc tính của một dự án.
 Phát triển một chương trình Software mới
 Thiết kế một trạm không gian
 Chuẩn bị vị trí mới cho Olympic Games
 Sản xuất bánh xe hơi (automobile tyres)
Câu 3. Sự khác nhau giữa dự án và hoạt động kinh doanh:
 Dự án là hoạt động lặp đi lặp lại; Hoạt động kinh doanh có tính chu kỳ
 Dự án là hoạt động lặp đi lặp lại; Hoạt động kinh doanh có tính thời hạn
 Dự án là hoạt động có thời hạn; Hoạt động kinh doanh có tính dài hạn
 Dự án là hoạt động có thời hạn; Hoạt động kinh doanh có tính lặp đi lặp lại
Câu 4. Nhận định nào sau đây sai:
 Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả của một tiến trình thì kết
quả đó không được gọi là dự án.
 Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
 Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
 Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 5. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gồm:
 Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-5 năm); dài hạn trên (5 năm)
 Quốc tế; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
 Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
 Dự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất cụ thể Câu
6. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới đây:
 Hoàn thành trong thời gian quy định (Within Time)
 Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
 Đạt được chất lượng mong muốn (Within Quality)  Tất cả đều đúng
Câu 7. Quản lý dự án nhằm đạt được ba mục tiêu cơ bản là:
 Chi phí, thời gian, số lượng
 Chi phí, chất lượng, số lượng
Chi phí, thời gian, chất lượng
 Thời gian, chất lượng, số lượng 1 lOMoAR cPSD| 47206521 
Câu 8. Ba phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
 Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác.
 Mỗi phương diện là một mặt tồn tại độc lập.
 Là ba phương án kiểm soát dự án khác nhau.
 Không có câu nào ở trên là đúng.
Câu 9. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
 Liên quan đến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức.
 Mục tiêu và kết quả cụ thể, được dự tính trước.
 Dự án có nhiều người.
 Dự án tốn nhiều tiền
Câu 10. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
 Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.
 Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
 Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại.
 Dự án luôn cần sử dụng những nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 11. Đặc trưng về Thời kỳ khởi đầu của dự án:
 Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận trọng, thời gian dành cho thời kỳ này không lớn.
 Công việc được thực hiện theo lịch trình đã định, tiến độ nhanh.
 Thời kỳ đầu thường có lợi nhuận lớn.
 Lợi nhuận phụ thuộc năng lực của chủ đầu tư.
Câu 12. Tìm câu trả lời đúng nhất. Để đảm bảo dự án đi đúng hướng thì cần quản lý, kiểm
tra mục tiêu và phạm vi công việc:
 Khi dự án thực hiện  Khi dự án kết thúc
 Khi dự án có rủi ro phát sinh  Khi dự án bắt đầu
Câu 13. “Động viên, cưỡng ép, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác hoàn thành
một nhiệm vụ cụ thể để đạt tới mục tiêu của tổ chức”. Đây là chức năng:  Hoạch định  Tổ chức  Lãnh đạo  Kiểm soát
Câu 14. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
 Giá trị thanh lý luôn bằng 0
 Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất cả đều đúng Câu 15. Lãi đơn
 Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau 2 lOMoAR cPSD| 47206521  
 Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
 Chỉ tính lãi ở đầu kì
 Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 16. Chú Nam gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi đơn 4%/năm thì sau 5 năm
số tiền chú Nam nhận được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?  12,5 triệu  12 triệu  13 triệu  12,8 triệu
Câu 17. Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền
cả gốc lẫn lãi chú Việt nhận được sau khi gửi ngân hàng 12 năm (gần với số nào nhất)?  17,589 triệu đồng  16,289 triệu đồng  17,958 triệu đồng  16,928 triệu đồng
Câu 18. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
 Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, và phân tích năng lực tổ chức
 Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân phối
 Phân tích rủi ro và tác động môi trường  Tất cả đều đúng
Câu 19. Điều nào sau đây sai khi nói về phương pháp “Bản danh sách kiểm tra”:
 Các tiêu chí có mức độ quan trọng khác nhau
 Lựa chọn dự án có nhiều tiêu chí tốt
 Xây dựng bộ tiêu chí là nhiệm vụ đầu tiên
 Cần liệt kê các dự án trước khi thu thập dữ liệu đánh giá
Câu 20. Dự án loại trừ là gì?
 Dự án được thực hiện để tăng cường hiệu quả của các dự án khác trong tổ chức.
 Dự án không liên quan đến các dự án khác trong tổ chức.
 Dự án được thực hiện để loại bỏ hoặc giảm thiểu một rủi ro cụ thể.
 Dự án được thực hiện để phát triển các dự án khác trong tổ chức.
Câu 21. Dự án độc lập là gì?
 Dự án được thực hiện đồng thời bổ sung với các dự án khác trong tổ chức.
 Dự án không bị ảnh hưởng bởi các dự án khác trong tổ chức.
 Dự án tập trung vào việc tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và nguồn lực.
Dự án chỉ tập trung vào việc phát triển các sản phẩm mới.
Câu 22. Một dự án có số liệu sau: CF (Năm 0) = - 100; CF (Năm 1) 50; CF (Năm 2) =
60; CF (Năm 3) = 70; r =10,5%. Khi đó, NPV dự án sẽ bằng: 3 lOMoAR cPSD| 47206521   53,47  46,269  51,051  47,632
Câu 23. Công ty ABC đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn
đầu tư ban đầu là 1.200 và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600 (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án.  14,5%  23,4%  18,6%  20,2%
Câu 24. Nhà quản trị cần phải làm gì để xác định xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có đạt được hay không?
 Thiết kế lại cơ cấu tổ chức
 Tạo động lực cho nhân viên
 Hình thành chiến lược tổ chức
 Đo lường kết quả công việc
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
 Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi
dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
 Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
 Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những gì
họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
 Dòng tiền có giá trị
Câu 26. Câu nào sau đây sai:
 Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
 Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
 Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
 Lãi đơn là tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
Câu 27. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?  Thay thế tài sản
 Tính không chắc chắn của dòng tiền  Tất cả đều sai  Tất cả đều đúng
Câu 28. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
 Đầu tư vào một số năm nào đó  Không câu nào đúng 4 lOMoAR cPSD| 47206521  
Câu 29. Thông tin cơ bản để đánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm:
 Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
 Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
 Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu
 Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro Câu
30. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
 Tỷ suất sinh lời nội bộ
 Giá trị hiện tại thuần  Vốn đầu tư năm t  Thời gian hoàn vốn
Câu 31. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
 Tỷ suất sinh lời nội bộ
 Giá trị hiện tại thuần  Vốn đầu tư năm t  Thời gian hoàn vốn
Câu 32. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
 IRR = Lãi suất chiết khấu
 IRR > Lãi suất chiết khấu
 IRR < Lãi suất chiết khấu
 Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 33. IRR được định nghĩa như là:
 Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
 Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
 Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
 Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 34. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
 Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không chiết khấu
 Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
 Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
 Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 35. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
 Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án  Tỷ lệ chiết khấu 5 lOMoAR cPSD| 47206521  
Số năm hoạt động của dự án Tất cả đều đúng
Câu 36. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
 Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
 Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án  Lớn hơn 0  Là một số nguyên
Câu 37. Kỹ thuật nào dưới đây được tính thời gian thực hiện công việc dự án tốt hơn:
 Phương pháp đường găng (CPM)  PERT  Kỹ thuật mô phỏng
 Phương pháp ước tính kinh nghiệm
Câu 38. Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ:
 Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Câu 39. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ
 Có biến giá ( công việc giả)
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
 Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
Câu 40. Đường găng là đường:
 Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối, nối các công việc căng và các sự kiện găng
 Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
 Đường nối các công việc găng
 Đường nối các sự kiện găng Câu 41. WBS là:
 Xác định thời gian để thực hiện dự án
 Dự tính ngân sách dự án
 Xây dựng kế hoạch kiểm soát dự án
 Xác định các công việc dự án làm cơ sở để lập kế hoạch các nguồn lực
Câu 42. Biểu đồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau đây:
 Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc của dự án phức tạp
 Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực tế của từng công việc
 Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
 Cho biết độ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
Câu 43. Để đẩy nhanh tiến độ công việc, cần chú trọng điểm vào
Đẩy nhanh tiến độ đối với nhiều công việc nhất có thể
Đẩy nhanh tiến độ việc thực hiện các công việc trên đường găng 6 lOMoAR cPSD| 47206521  
 Đẩy nhanh tiến độ chi với các công việc không mang tính quyết định
 Không cần điểm nào trong các điểm trên ta
Câu 44. Hoạch định chi phí dự án nhằm mục đích gì?
 Xác định nguồn lực cần thiết cho dự án.
 Dự đoán chi phí dự án trong suốt quá trình triển khai.
 Đánh giá hiệu suất tài chính của dự án.
 Tất cả các phương án trên.
Câu 45. Nhà quản trị áp đặt xuống vì có kinh nghiệm về công việc được ước lượng hoặc có
thông tin lịch sử về dự án tương tự. Đây là cách ước lượng chi phí dự án theo phương pháp:  Phân tích bottom-up.  Phân tích top-down.
 Phương pháp diễn dịch
 Tất cả các phương án trên.
Câu 46. Ý kiến cho rằng: “Thời gian hoàn thành công việc có thể thay đổi bằng cách tăng
hoặc, giảm lao động”. Theo nhận định đó, có thể rút ngắn một nửa thời gian, bằng cách tăng
gấp đôi lực lượng lao động. Sai lầm là:
 Tiến độ công việc không phù hợp cho tăng thêm nhân công
 Không đủ không gian làm việc cho số lượng lao động nhiều hơn
 Rút ngắn thời gian làm việc vài giờ do tăng thêm lao động có thể không hiệu quả
 Tất cả các phương án trên
Câu 47. Trong phương pháp ước lượng chi phí từ dưới lên, yếu tố nào quan trọng nhất?
 Độ chính xác của ước lượng tại từng cấp độ công việc nhỏ nhất
 Thời gian để hoàn thành dự án
 Chi phí quản lý dự án
 Sự thay đổi phạm vi công việc
Câu 48. Khi lập chi phí dự án, tỷ lệ phần trăm của chi phí dự phòng được tính như thế nào?
 Dựa trên độ phức tạp của dự án
 Dựa trên yêu cầu của nhà đầu tư
 Dựa trên kinh nghiệm của quản lý dự án
 Dựa trên tổng chi phí của các phần công việc
Câu 49. Trong các dự án lớn, chi phí không lường trước (contingency) thường được tính như thế nào?
 Là một khoản cố định dựa trên kinh nghiệm
 Là phần trăm của tổng chi phí dự án
 Dựa trên phân tích rủi ro cụ thể của dự án
 Là một khoản phụ phí thêm vào khi có sự cố phát sinh
Câu 50. Ước tính chi phí dự án có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây? Tiến độ dự án
Chất lượng của kết quả dự án 7 lOMoAR cPSD| 47206521    Phạm vi dự án  Cả ba yếu tố trên
Câu 51. Phương pháp ước lượng nào thường có độ chính xác cao nhất khi lập kế hoạch chi phí dự án?
 Ước lượng từ trên xuống (Top-down estimation)
 Ước lượng từ dưới lên (Bottom-up estimation)
 Ước lượng bằng phương pháp tương tự (Analogous estimation)
 Ước lượng bằng phương pháp tham số (Parametric estimation)
Câu 52. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào?  Chức năng  Dạng dự án  Ma trận yếu  Ma trận mạnh
Câu 53. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn?  Ma trận  Dạng dự án  Chức năng  Tất cả đều sai
Câu 54. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”?  Dạng dự án  Ma trận  Chức năng  Tất cả đều sai
Câu 55. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA:  Trực tuyến  Chức năng  Tư vấn  Tất cả các đáp án
Câu 56. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ:  Chức năng  Hỗ trợ  Mệnh lệnh chỉ huy  Tư vấn
Câu 57. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
 Quan hệ hỗ trợ công việc
 Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy Quan hệ tư vấn Quan hệ chỉ định 8 lOMoAR cPSD| 47206521  
Câu 58. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
 Thích ứng với khách hàng và môi trường
 Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
 Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả của dự án
 Tất cả các câu trên
Câu 59. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trừ:
 Năng lực của giám đốc dự án
 Điều kiện của công ty thực hiện dự án
 Quy mô và tính chất của dự án
 Khả năng về lao động
Câu 60. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án?
 Dự án sẽ trở thành tâm điểm.
 Nhiều nhà quản trị được sử dụng
 Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
 Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự án
Câu 61. Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất?  Tổ chức dự án.
 Tổ chức ma trận mạng.
 Tổ chức ma trận yếu.
 Tổ chức theo chức năng
Câu 62. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
 Thích ứng với khách hàng và môi trường
 Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
 Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả của dự án
 Tất cả các câu đều đúng
Câu 63. Trong mô hình tổ chức ma trận, điều gì xảy ra khi quản lý chức năng và quản lý dự án có xung đột?
 Quản lý dự án luôn có quyền quyết định cuối cùng
 Quản lý chức năng có quyền ưu tiên về nguồn lực
 Quyền quyết định phụ thuộc vào chính sách công ty
 Cả hai quản lý đều bị buộc phải nhường quyền quyết định cho đội dự án
Câu 64. Điểm yếu chính của mô hình tổ chức dự án chức năng là gì?
 Thiếu sự phối hợp giữa các phòng ban
 Quản lý dự án không có quyền lực chính thức
Tăng gánh nặng hành chính
Khả năng phản ứng với các thay đổi thấp 9 lOMoAR cPSD| 47206521  
Câu 65. Trong mô hình tổ chức dự án theo chức năng, trách nhiệm chính của quản lý dự án là gì?
 Giám sát tiến độ và chi phí của các công việc chức năng
 Hỗ trợ và phối hợp giữa các phòng ban
 Xác định các yêu cầu kỹ thuật của dự án
 Lập kế hoạch dự án tổng thể
Câu 66. Mô hình tổ chức dự án theo ma trận mạnh (Strong Matrix) có đặc điểm gì?
 Quản lý dự án có toàn quyền ra quyết định về dự án
 Quyền lực giữa quản lý dự án và quản lý chức năng được chia đều
 Quản lý chức năng kiểm soát toàn bộ nguồn lực của dự án
 Quản lý dự án có quyền lực cao hơn quản lý chức năng
Câu 67. Vai trò của nhóm điều hành dự án (Project Steering Committee) thường bao gồm
những nhiệm vụ nào sau đây?
 Quản lý ngày qua ngày các công việc của dự án
 Cung cấp định hướng chiến lược và ra quyết định cấp cao
 Thực hiện các nhiệm vụ kỹ thuật chuyên sâu
 Đánh giá hiệu suất của từng thành viên nhóm dự án
Câu 68. Trong tổ chức dự án theo mô hình đơn chức năng, quản lý dự án gặp phải thách thức gì?
 Thiếu sự hỗ trợ từ các phòng ban khác
 Không có quyền quản lý trực tiếp các nhân viên chức năng
 Quá nhiều sự phụ thuộc vào nguồn lực bên ngoài
 Không có sự kiểm soát rõ ràng về các kết quả kỹ thuật
Câu 69. Ưu điểm của mô hình tổ chức dự án thuần túy (Projectized Organization) là gì?
 Quyền kiểm soát trực tiếp các nguồn lực
 Tăng tính linh hoạt trong việc thay đổi phạm vi
 Cải thiện khả năng phối hợp giữa các phòng ban
 Giảm thiểu chi phí chung
Câu 70. Quản lý dự án trong mô hình tổ chức ma trận yếu thường phải dựa vào yếu tố nào
để thực hiện công việc của mình?
 Quyền hạn chính thức
 Kỹ năng thuyết phục và ảnh hưởng
 Sự hỗ trợ của quản lý cấp cao
 Các công cụ quản lý phần mềm
Câu 71. Một trong những vai trò chính của người quản lý dự án trong mô hình tổ chức ma trận mạnh là gì?
 Giải quyết các mâu thuẫn về nguồn lực với quản lý chức năng
Quản lý tất cả các công việc kỹ thuật chi tiết
Phê duyệt tất cả các quyết định liên quan đến tài chính dự án
 Điều hành các cuộc họp ban giám đốc 10 lOMoAR cPSD| 47206521  
Câu 72. Điều gì xảy ra nếu không có sự phân định rõ ràng vai trò và trách nhiệm trong tổ chức dự án?
 Dự án có thể chậm tiến độ và vượt chi phí
 Nhóm dự án sẽ tăng cường hiệu suất làm việc
 Sự linh hoạt của dự án sẽ được cải thiện
 Quyết định nhanh chóng và chính xác hơn
Câu 73. Một trong những yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn mô hình tổ chức dự án là gì?
 Kỹ năng của quản lý dự án
 Quy mô và tính phức tạp của dự án
 Chi phí tổng thể của dự án
 Yêu cầu của nhà đầu tư
Câu 74. Phong cách lãnh đạo độc tài được mô tả như thế nào?
 Lãnh đạo tập trung vào việc hỏi ý kiến và phản hồi từ nhân viên.
 Quyết định được đưa ra một cách độc đoán bởi lãnh đạo mà không có sự tham gia của nhân viên.
 Lãnh đạo khuyến khích sự tự quản lý và sáng tạo của nhân viên.
 Môi trường làm việc được xây dựng trên cơ sở tương tác xã hội và hợp tác.
Câu 75. Lý thuyết lãnh đạo tình huống nhấn mạnh vào điều gì?
 Sự kiểm soát và quản lý mạnh mẽ từ phía lãnh đạo.
 Tạo ra sự thay đổi thông qua việc tạo động lực và thúc đẩy sự phát triển cá nhân của nhân viên.
 Sự tương tác xã hội và hợp tác giữa lãnh đạo và nhân viên.
 Sự thích nghi và linh hoạt của lãnh đạo dựa trên các tình huống cụ thể.
Câu 76. Theo lý thuyết lãnh đạo phân quyền, vai trò chính của người lãnh đạo là gì?
 Đưa ra chỉ đạo chặt chẽ và kiểm soát công việc hàng ngày
 Cung cấp các công cụ và tài nguyên, sau đó để nhóm tự quản lý
 Đặt ra mục tiêu và giám sát liên tục
 Điều hành các cuộc họp và đánh giá kết quả
Câu 77. Theo lý thuyết lãnh đạo dựa trên thuyết khuyến khích (Contingency Theory), yếu tố
nào quyết định phong cách lãnh đạo phù hợp nhất?
 Tính cách của người lãnh đạo
 Mục tiêu cá nhân của người lãnh đạo
 Các yếu tố hoàn cảnh và môi trường
 Cấu trúc tổ chức của dự án
Câu 78. Trong mô hình lãnh đạo phân quyền, điều gì là nguy cơ lớn nhất đối với hiệu suất dự án?
Thiếu kiểm soát và giám sát
Quá nhiều xung đột nội bộ
 Khó khăn trong việc phân chia nhiệm vụ  Tăng chi phí quản lý 11 lOMoAR cPSD| 47206521  
Câu 79. Phong cách lãnh đạo độc đoán thường hiệu quả nhất trong tình huống nào?
 Khi cần ra quyết định nhanh chóng trong khủng hoảng
 Khi nhóm dự án có trình độ chuyên môn cao
 Khi cần khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới
 Khi cần tạo môi trường làm việc cởi mở
Câu 80. Lý thuyết lãnh đạo nào cho rằng không có một phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
cho tất cả các tình huống?
 Lý thuyết lãnh đạo chuyển đổi
 Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
 Lý thuyết lãnh đạo giao dịch
 Lý thuyết lãnh đạo chuyên quyền
Câu 81. Chức năng lãnh đạo được định nghĩa như thế nào?
 Sự kiểm soát và quản lý các nhân viên.
 Sự thúc đẩy và hướng dẫn một nhóm hoặc tổ chức đạt được mục tiêu.
 Sự quyết đoán và ủy quyền công việc.
 Tất cả các phương án trên.
Câu 82. Quyền lực chính thức là:
 Quyền hành cho phép một cá nhân có thể ra quyết định hay làm ảnh hưởng đến những quyết định khác.
 Quyền hành dành cho người được nắm giữ một chức vụ trong hệ thống cấp bậc chính thức.
 Được xây dựng trên cơ sở khả năng khen thưởng của người này đối với người khác.
 Loại quyền lực được xây dựng trên cơ sở sự sợ hãi của người khác.
Câu 83. Phong cách lãnh đạo độc tài được mô tả như thế nào?
 Lãnh đạo tập trung vào việc hỏi ý kiến và phản hồi từ nhân viên.
 Quyết định được đưa ra một cách độc đoán bởi lãnh đạo mà không có sự tham gia của nhân viên.
 Lãnh đạo khuyến khích sự tự quản lý và sáng tạo của nhân viên.
 Môi trường làm việc được xây dựng trên cơ sở tương tác xã hội và hợp tác.
Câu 84. Phong cách lãnh đạo định hướng vào nhiệm vụ sử dụng khi:
 Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh đạo mạnh
 Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh đạo yếu
 Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh đạo mạnh 12 lOMoAR cPSD| 47206521 
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh đạo yếu
Câu 85. Bạn đang thấy rằng thật khó để ước lượng chính xác chi phí sẽ ảnh hưởng bởi rủi
ro. Bạn nên ước lượng với:  Cơ sở định lượng  Cơ sở số học  Cơ sở định tính  Cơ sở kinh tế
Câu 86. Trong quá trình quản trị rủi ro dự án, bước nào được thực hiện đầu tiên?
 Xác định các biện pháp ứng phó
 Xác định rủi ro tiềm ẩn
 Phân tích định tính rủi ro
 Phân tích định lượng rủi ro
Câu 87. Mục tiêu chính của phân tích định tính rủi ro là gì?
 Ước tính chi phí rủi ro
 Xác định mức độ ưu tiên của các rủi ro
 Tính toán xác suất và tác động của các rủi ro
 Phát triển kế hoạch quản lý rủi ro
Câu 88. Khi một rủi ro được xếp vào loại "chấp nhận được", điều đó có nghĩa gì?
 Rủi ro đó có tác động không đáng kể
 Rủi ro đó không thể tránh được
 Rủi ro đó sẽ được theo dõi nhưng không cần hành động ngay lập tức
 Rủi ro đó sẽ được chuyển giao cho bên thứ ba
Câu 89. Nhận dạng rủi ro là:
 quá trình phân tích, nhận diện các việc sẽ thực hiện trong dự án
 quá trình phân tích, nhận diện các loại rủi ro tiềm tàng ảnh hưởng đến dự án
 đề xuất biện pháp hạn chế, loại bỏ rủi ro
 quá trình phân tích, đánh giá mức độ thiệt hại do rủi ro gây ra
Câu 90. Hai phương pháp phân tích rủi ro là:
 Phân tích định tính và phân tích nhân tố
 Phân tích định lượng và phân tích cây quyết định
 Phân tích định tính và phân tích định lượng
 Phân tích nhân tố và phân tích xác suất
Câu 91. Cách nào sau đây không phải là một biện pháp quản lý rủi ro?  Tránh rủi ro.  Chấp nhận rủi ro.  Tạo ra rủi ro.  Giảm thiểu rủi ro.
Câu 92. Khi nào nên thực hiện đánh giá rủi ro trong dự án?
 Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện một lần ở đầu dự án. 13 lOMoAR cPSD| 47206521
 Đánh giá rủi ro cần thực hiện định kỳ trong suốt quá trình dự án.
 Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi có vấn đề phát sinh.
 Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi dự án gặp khó khăn.
Câu 93. Biện pháp nào sau đây là ví dụ của chiến lược giảm thiểu rủi ro?
 Chuyển giao rủi ro cho một bên thứ ba
 Chấp nhận rủi ro và chuẩn bị kế hoạch đối phó
 Đầu tư vào các biện pháp phòng ngừa để giảm xác suất xảy ra rủi ro
 Loại bỏ hoàn toàn các hoạt động có khả năng gây ra rủi ro
Câu 94. Vai trò của quản lý rủi ro trong quy trình kiểm soát dự án là gì?
 Xác định các tài nguyên cần thiết
 Theo dõi và cập nhật các rủi ro đã xác định
 Thiết lập kế hoạch dự án
 Đàm phán với các bên liên quan
Câu 95. Chiến lược nào thường được áp dụng khi một rủi ro không thể được giảm thiểu hay tránh né?  Chấp nhận rủi ro  Tránh né rủi ro  Chuyển giao rủi ro  Kiểm soát rủi ro
Câu 96. Một trong những thách thức lớn nhất trong việc quản lý rủi ro là gì?
 Thiếu các công cụ phân tích rủi ro
 Không có sự tham gia của các bên liên quan
 Thiếu ngân sách cho các biện pháp ứng phó rủi ro
 Không thể xác định tất cả các rủi ro tiềm ẩn
Câu 97. Khi một dự án đối mặt với rủi ro không lường trước, lãnh đạo dự án nên thực hiện bước nào đầu tiên?
 Thực hiện kế hoạch dự phòng
 Đánh giá mức độ nghiêm trọng của rủi ro
 Cập nhật kế hoạch quản lý rủi ro  Hủy bỏ dự án
Câu 98. Chiến lược né tránh rủi ro có hiệu quả nhất trong trường hợp nào?
 Khi rủi ro có thể được dự báo chính xác và gây thiệt hại lớn
 Khi chi phí giảm thiểu rủi ro quá cao
 Khi rủi ro có tác động nhỏ và không quan trọng
 Khi không có biện pháp nào khác hiệu quả
Câu 99. Phân tích định lượng rủi ro giúp ích gì cho việc quản lý dự án?
Đánh giá tác động tài chính của các rủi ro
Xác định sự khác biệt giữa các biện pháp giảm thiểu
 Đảm bảo rằng các rủi ro đã được xử lý đúng cách
 Tạo ra kế hoạch chi tiết cho tất cả các rủi ro
Câu 100. Yếu tố nào quan trọng nhất khi lập kế hoạch quản lý rủi ro? 14 lOMoAR cPSD| 47206521  
 Sự phức tạp của dự án
 Đánh giá khả năng xảy ra và tác động của các rủi ro
 Tính năng động của thị trường
 Sự tham gia của các bên liên quan
Câu 101. Một rủi ro được xếp hạng "cao" thường yêu cầu biện pháp ứng phó nào?  Theo dõi và đánh giá
 Hành động ngay lập tức để giảm thiểu hoặc loại bỏ
 Chuyển giao cho bên thứ ba
 Đánh giá lại khi dự án tiến triển
Câu 102. Khi phát hiện ra một rủi ro mới trong quá trình thực hiện dự án, biện pháp đầu tiên là gì?
 Thêm rủi ro vào danh sách rủi ro đã xác định
 Phân tích khả năng xảy ra và tác động
 Tìm kiếm sự chấp thuận của quản lý cấp cao
 Thực hiện ngay lập tức kế hoạch giảm thiểu
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là giải thích phù hợp nhất về lý do “Tại sao kiểm soát là quan trọng?”
 Một hệ thống kiểm soát tốt sẽ hỗ trợ cho việc trao quyền cho nhân viên
 Hình thành một cấu trúc tổ chức là một hoạt động quan trọng của kiểm soát
 Quản trị nguồn nhân lực là một phần trong quy trình kiểm soát
 Các chiến lược của tổ chức được hình thành trong giai đoạn kiểm soát
Câu 104. Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là:
 Thiết lập các tiêu chuẩn mong muốn
 Đo lường kết quả thật sự
 So sánh kết quả với kỳ vọng đề ra
 Đánh mạnh việc quản lý
Câu 105. Các nhà quản trị có thể chọn không làm gì trong trường hợp nào?
 Một nhân viên không đạt được tiêu chuẩn vì những vấn đề bên trong
 Sự khác biệt giữa kết quả thực sự và tiêu chuẩn là thấp và có thể chấp nhận được
 Tiêu chuẩn công việc được chấp thuận, do cho các nhân viên không đạt được nó
 Phương sai từ kết quả dự báo gây ra những tiêu chuẩn phi thực tế
Câu 106. Công cụ hoặc kỹ thuật nào thường được sử dụng trong quá trình kiểm soát dự án?  Biểu đồ Gantt  Phân tích SWOT 15 lOMoAR cPSD| 47206521   Phân tích PESTLE
Kỹ thuật đánh giá năng lực
Câu 107. Biểu đồ phân tích giá trị kiếm được (Earned Value Analysis) giúp quản lý dự án đánh giá điều gì?
 Tiến độ và chi phí của dự án so với kế hoạch
 Lợi nhuận của dự án
 Nguồn lực cần thiết để hoàn thành dự án
 Sự thay đổi về phạm vi công việc
Câu 108. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát chi phí trong quá
trình thực hiện dự án?  Phân tích SWOT
 Phân tích giá trị kiếm được (Earned Value Analysis)  Mô phỏng Monte Carlo  Biểu đồ Gantt
Câu 109. Lợi thế của phương pháp phân tích giá trị kiếm được trong việc quản lý chi phí dự án là gì?
 Đo lường chính xác tiến độ dự án
 Đánh giá hiệu quả của chi phí dự án so với kế hoạch
 Xác định được các rủi ro tài chính có thể xảy ra
 Tạo điều kiện để quản lý nguồn lực hiệu quả hơn
Câu 110. _________ là chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch hay giá trị công việc theo kế hoạch.
 Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
 Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
 Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)  Tất cả đều sai
Câu 111. _________ là chi phí thực tế của một công việc đã được thực hiện trong một giai đoạn thời gian.
 Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
 Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
 Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)  Tất cả đều sai
Câu 112. _________ là chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
 Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
 Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
 Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP)  Tất cả đều sai
Câu 113. Chỉ tiêu dùng theo dõi tiến độ và tình trạng của dự án đồng thời dự đoán hiệu quả của dự án. EV 16 lOMoAR cPSD| 47206521   SV  PV  AC
Câu 114. _________ là sai lệch giữa tổng công việc đã hoàn thành so với kế hoạch.
 Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
 Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
 Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)  Tất cả đều sai
Câu 115. Dự án có sai lệch về ngân sách (> 0):
 Dự án đang tiến triển vượt tiến độ (Ahead Schedule)
 Dự án đang tiến triển đúng tiến độ (On Schedule)
 Dự án đang tiến triển chậm tiến độ (Behind Schedule)  Tất cả đều sai
Câu 116. _________ là sai lệch giữa chi phí dự kiến so với chi phí thực tế.
 Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
 Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
 Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)  Tất cả đều sai
Câu 117. Dự án có sai lệch về chi phí (> 0):
 Dự án đang tiến triển với chi phí không vượt mức (Cost Under Run)
 Dự án đang tiến triển với chi phí đúng mức (On Cost)
 Dự án đang tiến triển với chi phí vượt mức (Cost Over Run)  Tất cả đều sai
Câu 118. _________ là sai lệch giữa dư chi và thực chi trong một giai đoạn thời gian
 Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
 Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
 Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)  Tất cả đều sai
Câu 119. Dự án có sai lệch về kế toán (> 0):
 Ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực chi
 Ngân sách theo kế hoạch đúng bằng thực chi
 Ngân sách theo kế hoạch nhỏ hơn thực chi  Tất cả đều sai
Câu 120. Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI:
 Đo lường mức độ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
 Đo lường mức độ giải ngân so với chi tiêu thực tế
 Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện. 17 lOMoAR cPSD| 47206521 
Câu 121. Chỉ số kết quả về chi phí - CPI:
 Đo lường mức độ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
 Đo lường mức độ giải ngân so với chi tiêu thực tế
 Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
 Đo lường chi phí dự tính của công việc đã được thực hiện.
Câu 122. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc hoàn thành dự án?
 Khi dự án đã đạt được tất cả các mục tiêu và giao hàng đúng theo yêu cầu.
 Khi dự án không thể tiếp tục và không còn nhu cầu tiếp tục nữa.
 Khi cần phải kết thúc một phần cụ thể của dự án.
 Tất cả các phương án trên.
Câu 123. Hình thức kết thúc hủy bỏ dự án được sử dụng khi nào?
 Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn đề kỹ thuật không thể giải quyết được.
 Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
 Khi dự án không đạt được các mục tiêu quan trọng.
 Tất cả các phương án trên.
Câu 124. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc một phần dự án?
 Khi dự án đã đạt được một số mục tiêu quan trọng nhưng còn một số phần cần hoàn thiện.
 Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn đề kỹ thuật không thể giải quyết được.
 Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
 Tất cả các phương án trên.
Câu 125. Ở một số trường hợp, người ta không muốn thừa nhận rằng một ai đó đã sai lầm
khi lựa chọn thực hiện và quản trị một dự án thất bại vì kết thúc dự án không đạt được
các mục tiêu đó chính là lời thừa nhận thất bại. Ngân sách của dự án có thể bị cắt rất
nhiều, gây cản trở đến việc tiếp tục thực hiện dự án và bắt buộc phải sắp xếp lại nhân
sự của nhiều người trong nhóm dự án. Trong trường hợp như thế, chúng ta nên lựa
chọn hình thức kết thúc:  Bỏ rơi  Chấm dứt tức thời  Loại bỏ ngay dự án  Bổ sung – sáp nhập 18