TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1: “Giúp cho các cán bộ quản chức năng khác nhận thúc được trách
nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình chỉ sự
đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh nghiệp”
được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
a. Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực
b. Chức năng bản của bộ phận quản trị nhân lực
c. Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự
d. Nhiệm vụ cốt yếu của nhà quản trị cấp cao
Câu 2: Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến
người lao động. Các cấp quản trị thực hiện việc đánh gnăng lực làm việc, tăng
lương, khen thưởng theo định kỳ (nếu có) thông o kết quả cho người ao
động” là nội dung theo quan điểm nào?
a. Theo quan điểm hành chính
b. Theo quan điểm hệ thống
c. Theo quan điểm khai thác và phát triển
d. Theo quan điểm phát triển toàn diện
Câu 3: “Nhân viên được thủ thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách
nhiệm với công việc. Họ thích nghi dễ dàng hơn trong thực hiện công việc,
đồng thời tạo ra sự thi đua rộng rãi trong doanh nghiệp” được đánh giá ưu
điểm của hình thức tuyển dụng nào?
a. Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo
b. Tuyển dụng qua mạng Internet
c. Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ vấn lao động
d. Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp
Câu 4: “Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại
ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:
a. Các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc
mới, phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc
b. Chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới
c. Có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc
mới
d. Phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc
Câu 5: “Tiếng nói tập thể” của công đoàn m giảm tỷ lệ người lao động nghỉ
việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, kinh nghiệm, giảm chi phí
đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:
a. Những người ủng hộ công đn
b. Những người phản đối bất công tỏng doanh nghiệp
c. Những người ủng hộ quan điểm tập thể
d. Những người ủng hộ quan điểm tập thể phản đối bất công trong doanh
nghiệp
Câu 6: Bản tả công việc giúp nhà quản trịngười lao động hiểu được:
a. Các mối quan hệ trong công việc
b. Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc
và các mối quan hệ trong công việc
c. Nội dung, yêu cầu của công việc
d. Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
Câu 7: Quản trị nguồn nhân lực hướng tới mục tiêu:
a. Nâng cấp lao động hiệu quả cao
b. Nâng cao năng lực của người lao động
c. Bảo vệ quyền lợi của nhân viên và nhà phát triển
d. Tất cả đều đúng
Câu 8: hoạt động nào liên quan đến nguồn nhân lực để đáp ứng nhu cầu của tổ
chức?
a. Tuyển dụng
b. Đào tạo
c. Hợp đồng lao động
d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chức ng của quản trị nguồn nhân lực bao gồm:
a. Hỗ trợ kế hoạch, phát triển
b. Xây dựng môi trường làm việc
c. Đánh giá nhân lực
d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Yếu tố nào quyết định đến động lực trong công viêc?
a. Mức lương
b. hội phát triển
c. Quan hệ với đồng nghiệp
d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Phương pháp nào không được sử dụng để phân tích công việc?
a. Phản biện
b. Khảo sát
c. Nghiên cứu
d. Cung cấp phiếu điều tra
Câu 12: Ý nào SAI về những thông tin thường được sử dụng để phân tích công
việc (không bị sai lệch, mang ý chủ quan)?
a. Phản biện
b. Phiếu điều tra
c. Quan sát
d. Phương pháp nào cũng được
Câu 13: Những yêu cầu điều kiện nào cho người thực hiện công việc được ghi
trong:
a. Bản tả công việc
b. Quy trình đào tạo nhân vn
c. Chính sách doanh nghiệp
d. Nội quy lao động
Câu 14: Tìm câu sai trong số những câu dưới đây
a. Bản tả được xây dựng từ nahna viên tiêu chuẩn
b. Nguồn lực chiến lược phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
c. Giảm biên chế không phải biện pháp hữu ích cho lao động
d. Quản trị nguồn nhân lực nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên cấp
cao
Câu 15: Doanh nghiệp cần phải giải quyết tình trạng thừa nhân lực bằng cách
a. Thuê lao động từ các đơn vị kc
b. Tuyển dụng thêm
c. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16: Tuyển dụng nhân viên từ nguồn nội bộ điểm yếu
a. Tổ chức biết điểm mạnh, yếu của từng ứng viên
b. Tiết kiệm chi phí tuyển dụng
c. Một người mới cần thời gian hòa nhập
d. thể tạo tính nhất quán giữa các nhân viên trong công ty
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
a. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp hấp dẫn
b. Chính sách của doanh nghiệp nhiều ưu đãi
c. Doanh nghiệp không ngừng cải thiện hình ảnh
d. Công việc cần tuyển dụng không thu hút vị trí
Câu 18: Hậu quả nào dưới đây không phải tuyển dụng rẻ
a. Phát triển nhiều tính ổn định trong công việc
b. Kết quả làm việc kém hiệu quả
c. Giảm chỉ tiêu đào tạo
d. Mức độ thu hút nhân viên thấp
Câu 19: Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
a. Giám sát quá trình thực hiện công việc
b. Phân tích công việc
c. Thẩm tra
d. Thu hút ứng vn
Câu 20: Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm
a. Giám độc nhân sự
b. Quản trực tiếp bộ phận cần
người
c. Phỏng vấn chuyên nghiệp
d. Tất cả đều đúng
Câu 21: Khi xác định nhu cầu đào tạo, cần xem xét các yếu tố sau
a. Nhu cầu tổ chức
b. Kết quả thực hiện công việc của nhân vn
c. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 22: Nhân viên đánh giá không nhằm vào mục tiêu
a. Xác định lương, thưởng
b. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo
c. Tạo tin cậy trong tổ chức
d. Tạo động lực làm việc
Câu 23: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không thuộc về nhân viên
đánh giá
a. Trưởng nhóm công ty cho các nhân viên vị t
b. Giám đốc ghi nhận công việc của người thực hiện để làm việc ổn định, giải
quyết vấn đề
c. Giám đốc trình y thảo luận với một nhân viên về tiến trình thực hiện công
việc
d. Không hoạt động nào không
Câu 24: Việc xác định giữa bộ phận quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng đánh
giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp
a. Quan sát hành vi
b. Quan sát theo mục tiêu
c. So sánh cấp độ
d. Xếp hạng luân phiên
Câu 25: Tiền lương trả cho người lao động dựa trên giá trị thực tế được gọi
a. Tiền lương thực tế
b. Tiền lương danh nghĩa
c. Tiền lương bản
d. Tổng thu nhập
Câu 26: Khi nhân viên những lời khuyên ý kiến hữu ích co doanh nghiệp,
doanh nghiệp sẽ áp dụng
a. Thưởng tín dụng
b. Thưởng sáng kiến
c. Thưởng vượt mức
d. Trợ cấp
Câu 27: Thù lao phi vật chất được biểu hiện dưới dạng
a. hội thăng tiến
b. Điều kiện làm việc thuận lợi
Câu 28: Mục tiêu của hệ thống tiền lương
a. Thu hút nhân viên
b. Duy trì những nhân viên giỏi
c. Công việc thú vị
d. Tất cả đều đúng
c. Kích thích nhân viên
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 29: Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó
lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây
a. sự công bằng trong doanh nghiệp
b. sự công bằng trong quan hệ công việc
c. sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến nn
d. sự công bằng về thu nhập
Câu 30: thể dùng những loại phỏng vấn tueyenr chọn nào?
a. Phỏng vấn nhân gồm 1 nhà tuyển dụng và 1 người dự tuyển
b. Phỏng vấn nhân, phỏng vấn nhóm, phỏng vấn hội đồng
c. Phỏng vấn hội đồng
d. Phỏng vấn với các câu hỏi được thiết kế sẵn từ trước
Câu 31: Công đoàn cũng là yếu tố bên ngoài gây ảnh hưởng. Những hình thức xử
đối với các trường hợp vi phạm kỷ luật cũng phải thực hiện điều dưới đây
với công đoàn và bao gồm các thỏa ước?
a. Trao đổi/ thương lượng
b. Kiến nghị/ đề xuất giải pháp
c. Thuyết phục/ đàm pn
d. Xin ý kiến/ thỏa hiệp
Câu 32: Công đoàn tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu
tranh với giới chủ DN để có được sự n định bình đẳng trong yếu tố nào sau
đây?
a. Quan hệ trong trả công ơn cho người lao động
b. Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp
c. Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp
d. Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 33: Công đoàn thường thực hiện điều với ban lãnh đạo doanh nghiệp v
việc kiểm soát, tăng lương bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất
hiệu quả lao động
a. Kiến ngh
b. Chống lại
c. Phối hợpng
d. Phủ nhận
Câu 34: Công nhận năng lực thực hiện công việc/ thành tích của nhân, lương,
thăng tiến những nội dung thuộc loại mục tiêu nào trong đánh giá thực hiện
công việc?
a. Mục tiêu cho các quyết định hành chính
b. Mục tiêu cho phát triển nhân
c. Mục tiêu cung cấp tài liệu
d. Mục tiêu duy trì phát triển tổ chức
Câu 35: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu
thập thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi ưu điểm của phương pháp thu
thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây
a. Phương pháp bản câu hỏi
b. Phương pháp phỏng vấn
c. Phương pháp quan sát tại chỗ
d. Phương pháp tổng hợp
Câu 36: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên
nhân nào?
a. Doanh nghiệp thể tuyển lao động mi
b. Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải
hoặc về hưu
c. Lao động thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức
d. Lao động về hưu hoặc bị sa thải
Câu 37: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích
a. Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện
công việc
b. Giúp doanh nghiệp sở để hoạch định nguồn nhân lực
c. Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào
tạo, phát triển nguồn nhân lực
d. Giúp doanh nghiệp điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc,
nâng cao và hoàn thiện
Câu 38: Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ bản kiểm soát về thông
tin phản hồi đối với nhân toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến
hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng
thái nào dưới đây
a. Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và
tiêu chuẩn mong muốn hay không
b. Không biết được người lao động mong muốnhải đáp ứng như thế nào
c. Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp
d. Không y dựng được hệ thống trả công lao độngtrong doanh nghiệp
Câu 39: Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở
để khen thưởng động viên hoặc ký luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
a. Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp
b. Đưa ra mức trả công công bằng, hợp trong doanh nghiệp
c. Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp
d. Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp
Câu 40: Đánh giá thực hiện công việc
a. Đánh giá một cách hệ thống về hiệu quả hoạt động của tổ chức
b. Đánh giá thành tích cũng như năng lực của nn
c. Đánh giá tổng hợp kết quả làm việc của các nhóm làm việc
d. Hệ thống đánh giá một cách chính thức tình hình thực hiện công việc của
nhân
Câu 41: Đánh giá thực hiện ng việc theo cách truyền thống (đánh giá một
nhân trên cơ sở so sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây
a. Bị phản tác dụng và sinh ra sự cạnh tranh hơn là hợp tác
b. Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp
c. Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan
d. Không cho kết quả đầy đủ, khách quan cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá
nhân
Câu 42: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
a. Giảm sự nhất quán giữa hành vi nhân với văn hóa doanh nghiệp
b. Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc
c. Nhất quán giữa hành vi nhân với văn hóa doanh nghiệp
d. Sử dụng như công cụ tạo lập củng cố văn hóa các giá trị của doanh
nghiệp
Câu 43: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào
tạo nguồn nhân lực nào
a. Theo hình thức tổ chức đào tạo
b. Theo địa điểm/ nơi đào tạotheo đối tượng học viên
c. Theo định hướng nội dung đào tạo
d. Theo mục đích nội dung đào tạo
Câu 44: Đào tạo mới, đào tạo lại thuộc tính hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào
a. Theo đối tượng học viên
b. Theo cách thức tổ chức đào tạo
c. Theo định hướng nội dung đào tạo
d. Theo mục đích nội dung đào tạo
Câu 45: Hạn chế của tuyển mộ từ bên ngoài
a. Có thể gây ra suy giảm động lực, tác động tiêu cực tới lòng trung thành của lực
lượng lao động hiện tại
b. Rủi ro cao, tốn thời gian và chi phí hơn, có thể gây ra làm suy giảm động lực,
tác động tiêu cực tới lòng trung thành của lực lượng lao động hiện tại
c. Rủi ro cao
d. Tốn thời gian chi phí n
Câu 46: Hạn chế của tuyển mộ từ nội bộ thể dẫn đến
a. Tình trạng nguồn nhân lực làm việc theo kinh nghiệm, thiếu sáng tạo, trí tuệ,
lạc hậu kém hiệu quả, thể dẫn tới hiện ợng phái gây mất đoàn kết trong nội
bộ, có thể dẫn đến xáo trộn cơ cấu tổ chức hiện tại
b. Hiện tượng phái gây mất đoàn kết trong nội bộ
c. Tình trạng nguồn nhân lực làm việc theo kinh nghiệm, thiếu sáng tạo, trí tuệ,
lạc hậu và kém hiệu quả
d. Xáo trộn cấu tổ chức
Câu 47: Hệ thống trả công lao động của doanh nghiệp
a. Những quy định doa doanh nghiệp xây dựng ban hành để trả công lao động
b. Hệ thống trả công lao động của nhà nước quy định cho doanh nghiệp phải theo
c. Hệ thống trả công lao động do người lao động đề xuất
d. Hệ thống trả công lao động doanh nghiệp thỏa thuận với người lao động
Câu 48: Khi xác định mức lương của doanh nghiệp không được căn cứ vào
a. Khả năng thanh toán của doanh nghiệpmức tiền ng trong thời gian đã qua
b. Mức sống củahội sự thảo thuận của doanh nghiệp với công đoàn
c. Tiền lương tối thiểu của nhà nước mức lương thịnh hành trên thị trường
d. Ý kiến chủ quan của người lãnh đạo
Câu 49: Khi xây dựng các kết quả của phân tích công việc không cần lấy ý kiến
đóng góp của ai?
a. Bộ phân chuyên trách nguồn nhân lực trong tổ chức
b. Kháchng
c. Người lao động thực hiện công việc
d. Người quản bộ phận công việc cần phân tích
Câu 50: Kiểm tra sức khỏe và đánh giá thể lực của các ứng viên nhằm
a. Đánh giá kỹ càng về sức khỏe, thể lực để đảm bảo khả năng thực hiện công việc
b. Đánh giá kcàng về sức khỏe, thể lực để đảm bảo khả năng thực hiện công
việc, tránh những đòi hỏi không chính đáng của ứng viên khi họ có vấn đề với sức
khỏe sau này
c. Loại bỏ những ứng viên không khả năng phù hợp với yêu cầu công việc
d. Tránh những đòi hỏi không chính đáng của ứng viên khi họ vấn đề với sức
khỏe sau này
e.

Preview text:

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thúc được trách
nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự
đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với các mục tiêu của doanh nghiệp”
được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?

a. Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực
b. Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực
c. Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự
d. Nhiệm vụ cốt yếu của nhà quản trị cấp cao
Câu 2: Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến
người lao động. Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng
lương, khen thưởng theo định kỳ (nếu có) và có thông báo kết quả cho người ao
động” là nội dung theo quan điểm nào?

a. Theo quan điểm hành chính
b. Theo quan điểm hệ thống
c. Theo quan điểm khai thác và phát triển
d. Theo quan điểm phát triển toàn diện
Câu 3: “Nhân viên được thủ thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách
nhiệm với công việc. Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc,
đồng thời tạo ra sự thi đua rộng rãi trong doanh nghiệp” được đánh giá là ưu
điểm của hình thức tuyển dụng nào?

a. Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo
b. Tuyển dụng qua mạng Internet
c. Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động
d. Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp
Câu 4: “Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại
ngần, lo sợ, thậm chí có thể chán nản, thất vọng do:

a. Các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc
mới, phong cách sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc
b. Chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới
c. Có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới
d. Phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc
Câu 5: “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ
việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí
đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của:

a. Những người ủng hộ công đoàn
b. Những người phản đối bất công tỏng doanh nghiệp
c. Những người ủng hộ quan điểm tập thể
d. Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp
Câu 6: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
a. Các mối quan hệ trong công việc
b. Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc
và các mối quan hệ trong công việc
c. Nội dung, yêu cầu của công việc
d. Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
Câu 7: Quản trị nguồn nhân lực hướng tới mục tiêu:
a. Nâng cấp lao động hiệu quả cao
b. Nâng cao năng lực của người lao động
c. Bảo vệ quyền lợi của nhân viên và nhà phát triển d. Tất cả đều đúng
Câu 8: hoạt động nào liên quan đến nguồn nhân lực để đáp ứng nhu cầu của tổ chức? a. Tuyển dụng c. Hợp đồng lao động b. Đào tạo d. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chức năng của quản trị nguồn nhân lực bao gồm:
a. Hỗ trợ kế hoạch, phát triển c. Đánh giá nhân lực
b. Xây dựng môi trường làm việc d. Tất cả đều đúng
Câu 10: Yếu tố nào quyết định đến động lực trong công viêc? a. Mức lương
c. Quan hệ với đồng nghiệp b. Cơ hội phát triển d. Tất cả đều đúng
Câu 11: Phương pháp nào không được sử dụng để phân tích công việc? a. Phản biện c. Nghiên cứu b. Khảo sát
d. Cung cấp phiếu điều tra
Câu 12: Ý nào SAI về những thông tin thường được sử dụng để phân tích công
việc (không bị sai lệch, mang ý chủ quan)?
a. Phản biện c. Quan sát b. Phiếu điều tra
d. Phương pháp nào cũng được
Câu 13: Những yêu cầu điều kiện nào cho người thực hiện công việc được ghi trong:
a. Bản mô tả công việc
c. Chính sách doanh nghiệp
b. Quy trình đào tạo nhân viên d. Nội quy lao động
Câu 14: Tìm câu sai trong số những câu dưới đây
a. Bản mô tả được xây dựng từ nahna viên tiêu chuẩn
b. Nguồn lực chiến lược phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
c. Giảm biên chế không phải là biện pháp hữu ích cho lao động
d. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên cấp cao
Câu 15: Doanh nghiệp cần phải giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằng cách
a. Thuê lao động từ các đơn vị khác b. Tuyển dụng thêm
c. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16: Tuyển dụng nhân viên từ nguồn nội bộ có điểm yếu là
a. Tổ chức biết điểm mạnh, yếu của từng ứng viên
b. Tiết kiệm chi phí tuyển dụng
c. Một người mới cần thời gian hòa nhập
d. Có thể tạo tính nhất quán giữa các nhân viên trong công ty
Câu 17: Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
a. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp hấp dẫn
b. Chính sách của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
c. Doanh nghiệp không ngừng cải thiện hình ảnh
d. Công việc cần tuyển dụng không thu hút vị trí
Câu 18: Hậu quả nào dưới đây không phải là tuyển dụng rẻ
a. Phát triển nhiều tính ổn định trong công việc
b. Kết quả làm việc kém hiệu quả
c. Giảm chỉ tiêu đào tạo
d. Mức độ thu hút nhân viên thấp
Câu 19: Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
a. Giám sát quá trình thực hiện công việc b. Phân tích công việc c. Thẩm tra d. Thu hút ứng viên
Câu 20: Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm a. Giám độc nhân sự
c. Phỏng vấn chuyên nghiệp
b. Quản lý trực tiếp bộ phận cần d. Tất cả đều đúng người
Câu 21: Khi xác định nhu cầu đào tạo, cần xem xét các yếu tố sau a. Nhu cầu tổ chức
b. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
c. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 22: Nhân viên đánh giá không nhằm vào mục tiêu
a. Xác định lương, thưởng
b. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo
c. Tạo tin cậy trong tổ chức
d. Tạo động lực làm việc
Câu 23: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào không thuộc về nhân viên đánh giá
a. Trưởng nhóm công ty cho các nhân viên ở vị trí
b. Giám đốc ghi nhận công việc của người thực hiện để làm việc ổn định, giải quyết vấn đề
c. Giám đốc trình bày thảo luận với một nhân viên về tiến trình thực hiện công việc
d. Không có hoạt động nào là không
Câu 24: Việc xác định giữa bộ phận quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng đánh
giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp
a. Quan sát hành vi c. So sánh cấp độ b. Quan sát theo mục tiêu d. Xếp hạng luân phiên
Câu 25: Tiền lương trả cho người lao động dựa trên giá trị thực tế được gọi là a. Tiền lương thực tế c. Tiền lương cơ bản b. Tiền lương danh nghĩa d. Tổng thu nhập
Câu 26: Khi nhân viên có những lời khuyên ý kiến hữu ích co doanh nghiệp,
doanh nghiệp sẽ áp dụng
a. Thưởng tín dụng c. Thưởng vượt mức b. Thưởng sáng kiến d. Trợ cấp
Câu 27: Thù lao phi vật chất được biểu hiện dưới dạng a. Cơ hội thăng tiến c. Công việc thú vị
b. Điều kiện làm việc thuận lợi d. Tất cả đều đúng
Câu 28: Mục tiêu của hệ thống tiền lương là a. Thu hút nhân viên c. Kích thích nhân viên
b. Duy trì những nhân viên giỏi
d. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 29: Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó
lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây

a. Có sự công bằng trong doanh nghiệp
b. Có sự công bằng trong quan hệ công việc
c. Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân
d. Có sự công bằng về thu nhập
Câu 30: Có thể dùng những loại phỏng vấn tueyenr chọn nào?
a. Phỏng vấn cá nhân gồm 1 nhà tuyển dụng và 1 người dự tuyển
b. Phỏng vấn cá nhân, phỏng vấn nhóm, phỏng vấn hội đồng
c. Phỏng vấn hội đồng
d. Phỏng vấn với các câu hỏi được thiết kế sẵn từ trước
Câu 31: Công đoàn cũng là yếu tố bên ngoài gây ảnh hưởng. Những hình thức xử
lý đối với các trường hợp vi phạm kỷ luật cũng phải thực hiện điều gì dưới đây
với công đoàn và bao gồm các thỏa ước?

a. Trao đổi/ thương lượng
c. Thuyết phục/ đàm phán
b. Kiến nghị/ đề xuất giải pháp
d. Xin ý kiến/ thỏa hiệp
Câu 32: Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu
tranh với giới chủ DN để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào sau đây?

a. Quan hệ trong trả công ơn cho người lao động
b. Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp
c. Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp
d. Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 33: Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về
việc kiểm soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động
a. Kiến nghị c. Phối hợp cùng b. Chống lại d. Phủ nhận
Câu 34: Công nhận năng lực thực hiện công việc/ thành tích của cá nhân, lương,
thăng tiến là những nội dung thuộc loại mục tiêu nào trong đánh giá thực hiện công việc?

a. Mục tiêu cho các quyết định hành chính
b. Mục tiêu cho phát triển cá nhân
c. Mục tiêu cung cấp tài liệu
d. Mục tiêu duy trì phát triển tổ chức
Câu 35: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu
thập thông tin qua kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu
thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây

a. Phương pháp bản câu hỏi
c. Phương pháp quan sát tại chỗ
b. Phương pháp phỏng vấn
d. Phương pháp tổng hợp
Câu 36: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
a. Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới
b. Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu
c. Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức
d. Lao động về hưu hoặc bị sa thải
Câu 37: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích
a. Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
b. Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực
c. Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào
tạo, phát triển nguồn nhân lực
d. Giúp doanh nghiệp điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao và hoàn thiện
Câu 38: Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ bản kiểm soát về thông
tin phản hồi đối với cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến
hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây

a. Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và
tiêu chuẩn mong muốn hay không
b. Không biết được người lao động mong muốn gì và hải đáp ứng như thế nào
c. Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp
d. Không xây dựng được hệ thống trả công lao độngtrong doanh nghiệp
Câu 39: Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở
để khen thưởng động viên hoặc ký luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?

a. Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp
b. Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp
c. Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp
d. Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp
Câu 40: Đánh giá thực hiện công việc là
a. Đánh giá một cách hệ thống về hiệu quả hoạt động của tổ chức
b. Đánh giá thành tích cũng như năng lực của cá nhân
c. Đánh giá tổng hợp kết quả làm việc của các nhóm làm việc
d. Hệ thống đánh giá một cách chính thức tình hình thực hiện công việc của cá nhân
Câu 41: Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá
nhân trên cơ sở so sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây

a. Bị phản tác dụng và sinh ra sự cạnh tranh hơn là hợp tác
b. Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý
c. Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan
d. Không cho kết quả đầy đủ, khách quan cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá nhân
Câu 42: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
a. Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp
b. Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc
c. Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp
d. Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp
Câu 43: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào
tạo nguồn nhân lực nào

a. Theo hình thức tổ chức đào tạo
b. Theo địa điểm/ nơi đào tạo và theo đối tượng học viên
c. Theo định hướng nội dung đào tạo
d. Theo mục đích nội dung đào tạo
Câu 44: Đào tạo mới, đào tạo lại thuộc tính hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào
a. Theo đối tượng học viên
c. Theo định hướng nội dung đào tạo
b. Theo cách thức tổ chức đào tạo
d. Theo mục đích nội dung đào tạo
Câu 45: Hạn chế của tuyển mộ từ bên ngoài là
a. Có thể gây ra suy giảm động lực, tác động tiêu cực tới lòng trung thành của lực
lượng lao động hiện tại
b. Rủi ro cao, tốn thời gian và chi phí hơn, có thể gây ra làm suy giảm động lực,
tác động tiêu cực tới lòng trung thành của lực lượng lao động hiện tại c. Rủi ro cao
d. Tốn thời gian và chi phí hơn
Câu 46: Hạn chế của tuyển mộ từ nội bộ là có thể dẫn đến
a. Tình trạng nguồn nhân lực làm việc theo kinh nghiệm, thiếu sáng tạo, trí tuệ,
lạc hậu và kém hiệu quả, có thể dẫn tới hiện tượng bè phái gây mất đoàn kết trong nội
bộ, có thể dẫn đến xáo trộn cơ cấu tổ chức hiện tại
b. Hiện tượng bè phái gây mất đoàn kết trong nội bộ
c. Tình trạng nguồn nhân lực làm việc theo kinh nghiệm, thiếu sáng tạo, trí tuệ,
lạc hậu và kém hiệu quả
d. Xáo trộn cơ cấu tổ chức
Câu 47: Hệ thống trả công lao động của doanh nghiệp là
a. Những quy định doa doanh nghiệp xây dựng và ban hành để trả công lao động
b. Hệ thống trả công lao động của nhà nước quy định cho doanh nghiệp phải theo
c. Hệ thống trả công lao động do người lao động đề xuất
d. Hệ thống trả công lao động mà doanh nghiệp thỏa thuận với người lao động
Câu 48: Khi xác định mức lương của doanh nghiệp không được căn cứ vào
a. Khả năng thanh toán của doanh nghiệp và mức tiền công trong thời gian đã qua
b. Mức sống của xã hội và sự thảo thuận của doanh nghiệp với công đoàn
c. Tiền lương tối thiểu của nhà nước và mức lương thịnh hành trên thị trường
d. Ý kiến chủ quan của người lãnh đạo
Câu 49: Khi xây dựng các kết quả của phân tích công việc không cần lấy ý kiến đóng góp của ai?
a. Bộ phân chuyên trách nguồn nhân lực trong tổ chức b. Khách hàng
c. Người lao động thực hiện công việc
d. Người quản lý bộ phận có công việc cần phân tích
Câu 50: Kiểm tra sức khỏe và đánh giá thể lực của các ứng viên nhằm
a. Đánh giá kỹ càng về sức khỏe, thể lực để đảm bảo khả năng thực hiện công việc
b. Đánh giá kỹ càng về sức khỏe, thể lực để đảm bảo khả năng thực hiện công
việc, tránh những đòi hỏi không chính đáng của ứng viên khi họ có vấn đề với sức khỏe sau này
c. Loại bỏ những ứng viên không có khả năng phù hợp với yêu cầu công việc
d. Tránh những đòi hỏi không chính đáng của ứng viên khi họ có vấn đề với sức khỏe sau này e.