Trắc nghiệm sinh lý bệnh | Đại học Y Tế Công Cộng
Trắc nghiệm sinh lý bệnh | Đại học Y Tế Công Cộng. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
đề thi sinh lý bệnh ---------X----------
1. Sinh lý bệnh là môn học
a. Nghiên cứu về cơ chế sinh bệnh ở từng bệnh lý cụ thể
b. Nghiên cứu về rối loạn chứng năng của các cơ quan bệnh
c. Nghiên cứu về các quá trình bệnh lý điển hình diễn ra trong cơ thể d. a,b,c đều đúng e. a,b,c đều sai
2. nói sinh lý bệnh là triết học của y học vì
a. nội dung môn học thể hiện quan điểm duy vật biện chứng
b. nội dung môn học vừa thể hiện quan điểm duy vật biện chứng vừa thể hiện
quan điểm duy tâm siêu hình của triết học
c. nội dung môn học thể hiện các quy luật của triết học d. a và c đúng e. b và c đúng
3. tính phản ứng của cơ thể
a. là đặc tính chung của con người, thường giống nhau ở mọi cá thể
b. là đặc tính riêng của từng cá thể
c. là khả năng đáp ứng lại kích thích bên ngoài, thể hiện mối quan hệ khăn khít
giữa cơ thể và ngoài môi trường.
d. không thay đổi theo tuổi của cá thể e. tất cả đều sai 4. vòng xoắn bệnh lý
a. là một quá trình bệnh lí phức tạp, có nhiều khâu, khâu sau nặng hơn khâu
trước, cuối cùng bệnh nhân tử vong.
b. Là một quá trình bệnh lí phức tạp, có nhiều khâu, khâu sau tác động trở lại
khâu trước, làm bệnh lí diễn tiến liên tục, cuối cùng bệnh nhân tử vong
c. Là quá trình diễn tiến tự nhiên của tất cả các bệnh lí.
d. Khi xuất hiện thường làm bệnh nhân tử vong vi không thể điều trị được vong xoắn bệnh lí. e. tất cả đều sai.
5. tỉ lệ A/G đảo ngược gặp trong
a. giảm protid huyết tương
b. thay đổi thành phần protid huyết tương. c. a và b đều đúng d. a và b đều sai.
6. Thành phần chủ yếu gây xơ vữa động mạch a. LDL cholesteron b. HDL cholesteron c. cả hai d. tất cả đều sai
7. bệnh lí do thiếu men chuyển hóa bẩm sinh thường do
a. rối loạn gien cấu trúc
b. rối loạn gien điều hòa c. rối loạn cả hai d. tất cả đều sai
8. hậu quả của giảm insulin trong máu
a. giảm vận chuyển glucose vào tế bào b. giảm G6P nội bào
c. tăng tạo glucose từ các chất khác d. e. tất cả đều đúng f. tất cả đều sai
9. sự cân bằng glucose huyết nhờ vào a. vai trò của gan b. vai trò của insulin
c. vai trò của hệ thần kinh trung ương
d. vai trò của hệ nội tiết e. tất cả đều đúng
10. tiểu nhiều trong bệnh đái tháo đường là do
a. thiếu thụ thể tiếp nhận ADH ở tế bào ống thận
b. tăng áp suất thẩm thấu trong lòng mạch
c. tăng áp lực lọc của cầu thận
d. giảm áp lực keo ở ống thận e. tất cả đều sai
11. nguyên nhân nào gây biểu hiện tăng co bóp dạ dày
a. thức ăn có nhiều đạm b. cường phó giao cảm
c. tắc môn vị giai đoạn sau d. cường giao cảm
12. nguyên nhân nào gây biểu hiện giảm co bóp dạ dày, ngoại trừ
a. tắc môn vị giai đoạn sau b. cường giao cảm c. cường phó giao cảm
d. phẫu thuật cắt dây X dạ dày
13. những tác nhân ảnh hưởng đến bệnh lý tại dạ dày tá tràng, ngoại trừ
a. vi khuẩn Helicobacter Pylori
b. thuốc kháng viêm Non steroid
c. chế độ ăn có nhiều đạm và dầu mỡ d. stress
14. nguyên nhân nào gây tắc ruột cơ học, ngoại trừ a. thắt ruột b. U chèn ép c. lồng ruột d. liệt ruột
15. tiêu chảy theo cơ chế thẩm thấu có đặc điểm là
a. tăng áp suất keo trong lòng ruột b. do thiếu lactase c. tăng nhu động ruột
d. tổn thương tế bào niêm mạc ruột
16. đặc điểm của Helicobacter Pylori
a. kích thích tạo kháng thể IgG
b. kích thích tạo kháng thể IgA
c. kích thích tạo kháng thể IgM
d. kích thích tạo kháng thể IgE
17. yếu tố nào là yếu tố gây tấn công niêm mạc dạ dày tá tràng a. pepsin b. sự tái tạo niêm mạc c. dịch nhầy d. Prostaglandin
18. Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng của thuốc kháng viêm non steroid
a. Gây độc gián tiếp bằng cách bẫy ion b. Tăng prostaglandin c. ức chế Cox 1 d. tăng tiết men Cox 2
19. yếu tố nào là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng a. HCl b. HCO3 c. Histamin d. Pepsin
20. yếu tố nào có liên quan đến bệnh lý dạ dày tá tràng, ngoại trừ a. di truyền b. chế độ ăn c. yếu tố nội tiết d. tiền sử truyền máu
21. Cơ chế chính hình thành dịch cổ chướng trong xơ gan
a. cường Aldosteron thứ phát
b. tăng áp lực tĩnh mạch cửa c. tăng áp lực keo
d. tăng tính thấm thành mạch
22. hậu quả của suy tế bào gan, ngoại trừ a. Triglycerid giảm b. Glycogen giảm c. Albumin giảm d. Globulin giảm
23. chức năng của giai đoạn hô hấp tế bào là
a. đảm bảo sự trao đổi khí O2 và CO2 giữa phế nang với môi trường ngoài
b. sự lưu thông khí thụ động qua lại màng phế nang và mao mạch phổi
c. quá trình đưa O2 từ phế nang đến các tế bào và đem CO2 từ tế bào đến phế
nang theo chiều ngược lại
d. tế bào sử dụng O2 để chuyển hóa các chất tạo ATP và CO2
24. bệnh lý nào gây rối loạn khuếch tán a. ngạt b. hen phế quản c. COPD
d. bệnh núi cao thực nghiệm
25. ngạt là một tình trạng bệnh lý
a. do thiếu O2 và tăng CO2 trong thành phần không khí thở
b. gồm 2 giai đoạn: hưng phấn và ức chế
c. hô hấp lúc đầu tăng chủ yếu thì thở ra, sau đó tăng cả hai thì hô hấp
d. thở ngáp cá xảy ra ở giai đoạn ức chế
26. màng khuếch tán trong quá trình hô hấp là một màng
a. nằm giữa vách phế nang và khoảng kẽ tế bào
b. cấu tạo gồm 3 lớp: vách phế nang, khoảng kẽ và vách tế bào
c. cấu trúc càng mỏng thì sự lưu lượng khuếch tán càng nhỏ
d. diện tích càng lớn thì lưu lượng khuếch tán càng lớn
27. sự khuếch tán của khí phụ thuộc vào, ngoại trừ
a. độ dày của màng khuếch tán: càng dày thì lưu lượng khuếch tán càng nhỏ
b. hiệu số áp lực khí của 2 bên màng: chênh lệch càng lớn thì lưu lượng khuếch tán càng lớn
c. diện tích khuếch tán: càng lớn thì lưu lượng khuếch tán càng nhỏ
d. lượng máu đến phế nang: càng giảm thì lưu lượng khuếch tán càng nhỏ
28. trong cấu trúc của màng khuếch tán, 2 lớp nào thường làm dáy màng khuếch tán
a. lớp dịch lót phế nang và biểu bì phế nang
b. biểu bì phế nang và khoang kẽ
c. lớp dịch lót phế nang và khoảng kẽ
d. khoảng kẽ và thành mao mạch
29. trong các bệnh lý sau đây bệnh lý nào gây rối loạn cả 2 giai đoạn thông khí và khuếch tán a. ngạt b. hen phế quản c. Viêm phổi
d. bệnh núi cao thực nghiệm
30. cơ chế bệnh sinh của phù phổi cấp gây rối loạn khuếch tán vì
a. màng khuếch tán mỏng do ứ dịch ở phế nang
b. diện tích khuếch tán giảm
c. hiệu số phân áp khí tăng
d. lượng máu đến các phế nang
31. tác nhân chính gây cao huyết áp thứ phát do thận a. rennin b. angiotensinogen c. angiotensine 1 d. angiotensine 2
32. tim trái bị suy giảm chức năng do
a. lực cản ở đại tuần hoàn b. lực cản ở phổi
c. máu vào thất phải quá nhiếu
d. ứ đọng máu ở hệ tĩnh mạch lớn
33. biến chứng của xơ vữa động mạch a. mạch kém bền
b. sự lưu thông máu nuôi cơ quan giảm đi c. hình thành huyết khối d. tất cả đều đúng
34. đặc điểm nào không đúng trong cơ chế bệnh sinh của sốc
a. sốc có huyết áp giảm đột ngột
b. rối loạn sâu sắc về huyết động học và chuyển hóa
c. diễn tiến của sốc qua 2 giai đoạn
d. phân loại theo nguyên nhân của sốc
35. tác dụng của Angiotensine II, ngoại trừ a. co mạch ngoại biên
b. được tạo ra từ phức hợp cạnh cầu thận
c. kích thích vỏ thượng thận tạo aldosteron
d. kích thích tủy thượng thận tạo Adrenaline
36. trong đáp ứng miễn dịch dịch thể, thể hiện của giai đoạn hiệu ứng là
a. APC trình diện kháng nguyên cho tế bào có thẩm quyền miễn dịch
b. Các tế bào đã mẫn cảm sản xuất kháng thể
c. Kháng thể thực hiện chức năng của nó d. tất cả đều sai e. tất cả đều đúng
37. hiệu quả của chủng ngửa BCG ở trả sơ sinh là tạo ra một đáp ứng miễn dịch a. dịch thể b. tế bào c. không đặc hiệu d. a và b đúng e. a và b sai
38. yếu tố nào sau đây không thuộc hàng rào bảo vệ vật lý a. nước mắt b. chất nhầy niêm mạc c. mồ hôi d. Lysozyme e. Da
39. những tổ chức nào sau đây thuộc cơ quan lympho trung tâm
a. tủy xương và tuyến ức
b. tủy xương, lách và tuyến ức
c. tuyến ức và hạch lympho d. tất cả đều đúng e. tất cả đều sai
40. tất cả các tế bào miễn dịch đều có nguồn gốc từ a. tế bào đa năng b. Stemcell
c. tiền thân tế bào dòng tủy
d. tiền thân tế bào dòng lympho e. tất cả đều sai
41. nơi đào tạo và trưởng thành của tế bào lympho T là a. tủy xương b. hạch lympho c. tuyến ức
d. mô lympho không có vỏ bọc e. lách
42. vùng vỏ hạch là nơi trú ngụ của
a. tế bào tua và đại thực bào b. tương bào c. tế bào B d. tế bào T e. tất cả đều sai
43. vùng cận vỏ hạch là nơi trú ngụ của
a. tế bào tua và đại thực bào b. tương bào c. tế bào B d. tế bào T e. tất cả đều sai
44. Cytokin có vai trò biệt hóa dòng bạch cầu đa nhân và đơn nhân là a. Erythropoietin b. Thrombopoietin c. IL-3, GM-CSF d. Interferon e. tất cả đều sai
45. sau khi tiếp xúc với tế bào lympho T hoạt hóa đại thực bào sẽ a. mạnh lên b. yếu đi c. chết d. bình thương e. tất cả đều sai
46. bạch cầu ái kiềm có thụ thể với Fc của a. IgA b. IgG c. IgD d. IgM e. IgE
47. tế bào có khả năng tiêu diệt tế bào u và các tế bào bị nhiễm virus a. tế bào T b. tế bào B c. tế bào NK d. tế bào Mast e. đại thực bào
48. tế bào Mast có chủ yếu ở
a. tổ chức dưới da, niêm mạc b. gan c. máu d. hạch bạch huyết e. lách
49. tế bào langerhans còn được gọi là a. dưỡng bào b. đại thực bào
c. tế bào lympho to có hạt d. tất cả đều đúng e. tất cả đều sai
50. chức năng của tế bào lympho T trưởng thành
a. nhận diện và phản ứng với các kháng nguyên lạ được trình diện trong MHC
b. không phản ứng với các kháng nguyên là cấu trúc tổ chức của cơ thể
c. nhận diện và phản ứng với tất cả các kháng nguyên d. a và b đúng e. a và c đúng
51. các tế bào T có khả năng nhận diện MHC của bản thân thì sẽ tiếp tục tồn tại và biệt
hóa, những tế bào T nào không có khả năng này thì sẽ bị tiêu diệt. Đó là chọn lọc: a. âm tính b. dương tính c. đặc hiệu d. không đặc hiệu e. tất cả đều sai
52. tế bào lympho Th không có thụ thể nào sau đây a. CD3 b. CD4 c. CD8 d. CD2 e. TCR
53. tế bào lympho Tc không có thụ thể nào sau đây a. CD3 b. CD4 c. CD8 d. CD2 e. TCR
54. tế bào nào sau đây không có ở tuyến ức a. tế bào tua gai
b. tế bào biểu mô tuyến ức c. tổ chức bào d. đại thực bào e. Thymo bào
55. Trung tâm mầm là nơi đang phân chia và biệt hóa của a. tế bào T b. tế bào B c. Thymo bào d. Tương bào e. đại thực bào 56. kháng nguyên là
a. chất lạ đối với cơ thể
b. chất kích thích tạo ra kháng thể ở cơ thể nhận
c. chất tạo ra 1 đáp ứng miễn dịch đặc hiệu với cơ thể nhận
d. chất mang thông tin di truyền khác với cơ thể nhận
e. chất do Đại thực bào sinh ra
57. một phân tử chỉ có tính đặc hiệu kháng nguyên mà không có tính sinh miễn dịch được goi là a. Hapten
b. Kháng nguyên không hoàn chỉnh c. Bán kháng nguyên d. tất cả đều đúng e. tất cả đều sai
58. vị trí gắn kết của kháng nguyên với kháng thể được gọi là a. Paratop b. Epitop c. CD d. Fab e. Fc
59. Tiêm kháng nguyên liều cao vào cơ thể sẽ gây ra a. sốc phản vệ
b. ức chế đáp ứng miễn dịch
c. đáp ứng miễn dịch quá mức
d. kích thích tế bào T tăng sinh
e. kích thích tế bào B tăng sinh
60. Paratop của kháng thể nằm ở
a. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ
b. Vùng thay đổi của chuỗi nặng
c. Vùng thay đổi của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
d. Vùng hằng định của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng e. tất cả đều sai
61. kháng thể qua được mang nhau thai a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
62. Kháng thể có 5 đơn vị kháng thể a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
63. Kháng thể ở dạng dimer a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
64. Kháng thể có vùng bãn lề linh động a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
65. Kháng thể có vai trò chính trong bảo vệ bề mặt niêm mạc a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
66. Kháng thể có vai trò chính trong đáp ứng quá mẫn a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
67. Kháng thể có khả năng hoạt động bổ thể mạnh nhất a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
68. Kháng thể có khả năng trung hòa độc tố vi khuẩn a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
69. Kháng thể có khả năng tạo phản ứng ngưng kết a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
70. Kháng thể tham gia chính trong quá mẫn type 3 a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
71. δ2λ2 là cấu trúc của kháng thể a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
72. δ2κ2 là cấu trúc của kháng thể a. IgA b. IgM c. IgE d. IgG e. IgD
73. khả năng nào sau đây không phải của IgG a. Opsonin hóa b. hoạt hóa bổ thể c. hoạt hóa tế bào Mast
d. gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể
e. trung hòa độc tố vi khuẩn
74. có mấy domain trong phân tử chuỗi nặng của kháng thể a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. 6
75. cấu trúc domain được tạo nên bởi cầu nối a. Disulfua nội chuỗi b. Disulfua liên chuỗi c. Hydro nội chuỗi d. Hydro liên chuỗi e. cầu nối peptid
76. phân tử có cấu trúc tương tự C1q là a. MBP b. MBL c. MASP-1 d. MASP-2 e. Cl-lNH
77. Tác nhân điều hòa hoạt hóa bổ thể theo đường cổ điển a. yếu tố P và H b. Protein S c. Cl-lNH d. MASP-1 e. MBL
78. Thành phần nào của bổ thể có thể hoạt hóa tế bào Mast a. C3b b. C3a c. C4b d. C4a e. C5b 79. bổ thể là yếu tố a. chịu nhiệt b. không chịu nhiệt
c. gây ngưng kết đặc hiệu d. tất cả đều đúng e. tất cả đều sai
80. có mấy loại Ig miễn dịch a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. 6
81. loại Ig miễn dịch được phân biệt dựa vào a. loại chuỗi nhẹ b. loại chuỗi nặng
c. loại của cả chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
d. số domain cấu trúc chuỗi e. tất cả đều đúng
82. thuốc ngủ gây nhiễm độc men hô hấp nên ảnh hưởng chủ yếu đến giai đoạn hô hấp tế
bào của quá trình hô hấp a. đúng b. sai
83. Gastrin có tác dụng ức chế tế bào thành ( viền) tiết ra HCl a. Đúng b. Sai
84. IgG và IgM đều có nồng độ rất thấp trong huyết tương a. Đúng b. Sai
85. IgE là kháng thể có nồng độ trong huyết thanh cao nhất a. Đúng b. Sai
86. IgA là kháng thể duy nhất có ở niêm mạc a. Đúng b. Sai
87. Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức là kháng nguyên có cấu trúc phức tạp a. Đúng b. Sai
88. Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức do tế bào T nhận diện a. Đúng b. Sai
89. Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức do tế bào B nhận diện a. Đúng b. Sai
90. Kháng nguyên cơ cấu trúc polysaccaric là loại kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức a. Đúng b. Sai.