Trắc nghiệm Sử 11 bài 1: Nhật Bản (có đáp án )

Trắc nghiệm Sử 11 bài 1: Nhật Bản theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 1: Nhật Bản (có đáp án )

Trắc nghiệm Sử 11 bài 1: Nhật Bản theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 1:
NHẬT BẢN
Câu 1: Ngoi cảnh chung nào đã tác động dẫn đến cuc Duy tân Nht Bn và ci cách Xiêm thế
k XIX?
A. đứng trước s đe dọa xâm c của các nước phương y.
B. s phát trin ca ch nghĩa tư bản sau các cuc cách mạng tư sản.
C. mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa đang hình thành phát triển nhanh.
D. giai cấp tư sản trưởng thành, mâu thun trong xã hội gia tăng.
Câu 2: Nht Bản chuyén sang giai đoạn để quc ch nghĩa gắn lin vi các cuc chiến tranh xâm
c:
A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp. B. Đài Loan, Nga, Mĩ.
C. Nga, Đức, Trung Quc. D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.
Câu 3: H qu tích cc nht trong cuc Ci cách trên lĩnh vực giáo dc Nht Bn là:
A. thi hành chính sách giáo dc bt buc, chú trng ni dung khoa hc - kĩ thut.
B. tạo ra đội ngũ lao động có kĩ thuật, có k luật lao động tt.
C. đào tạo con người Nht Bn có kh năng tiệp thu khoa học kĩ thuật, năng động, sáng to.
D. c học sinh ưu tú đi du học phương Tây
Câu 4: Yếu t nào chi phối làm cho đế quc Nht Bản mang đặc đim ch nghĩa đế quc phong
kiến quân phit?
A. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht
bng sc mnh kinh tế B. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì
quyn s hu ruộng đất phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht bng sc mnh kinh tế
C. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht
bng sc mnh quân s D. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì
quyn s hu ruộng đất phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht bng sc mnh quân s
Câu 5: Yếu t nào đã đưa đến s tp trung trong công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng Nht
Bn trong khoảng 30 năm cuối thế k XIX?
A. Việc đẩy mnh công nghip hóa
B. Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. S cnh tranh gay gt của các công ti tư bản độc quyn
D. Quá trình tích lũy tư bản nguyên thy
Câu 6: Sc mnh của các công ti độc quyn Nht Bản đưc th hiện như thế nào?
A. Chiếm ưu thế cnh tranh với công ti độc quyn của các nước khác
B. Có ngun vn lớn để đầu tư mở rng sn xut, kinh doanh
C. Có kh năng chi phối, lũng đoạn nn kinh tế, chính tri đất nước
D. Xut khẩu tư bản ra ớc ngoài để kiếm li
Câu 7: Chính sách đối ngoi nht quán ca Nht Bn cui thế k XIX là:
A. Hu ngh và hp tác B. Thân thin và hòa bình
C. Đối đầu và chiến tranh D. xâm lược và bành trướng
Câu 8: Hai công tí độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là
A. Pa-na-so-nic và Mit-su-bi-si. B. Hon-da và Mit-xưi.
C. Mit-xưi va Mít-su-bi-si. D. Hon-da và Pa-na-so-nic.
Câu 9: Tính cht ca cuc Duy tân Minh Tr năm 1868 ở Nht là gi?
A. Cách mạng tư sản triệt để. B. Cách mạng tư sản không triệt để.
C. Cách mng dân ch tư sản không triệt để. D. Cách mng dân ch tư sản triệt đề.
Câu 10: Biện pháp đúng mới đ gii quyết khng hong Nht Bn cui thế k XIX đầu thế k
XX là gi?
Trang 2
A. Tiến hành Duy tân đất nước, đưa Nhật Bn phát triển theo con đường tư bản ch nghĩa.
B. Tiếp tc duy trì chế độ phong kiến bo th, trì tr để b các nước phương Tây sâu xé.
C. Tăng cường quan h, hp tác với các nước tư bản ch nghĩa phương Tây.
D. Thay đôi nhân sự trong chính quyn phong kiến Nht Bản, đưa những người có tư tưởng tiến b
lên nm chính quyn.
Câu 11: Điểm khác biệt của xã hội phong kiến Nhật Bản so với xã hội phong kiến Việt Nam nằm giữa
thế kỉ XIX là
A. Mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa xuất hin trong nông nghip
B. Mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa phát triển nhanh chóng
C. S tn ti nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương y
D. Kinh tế hàng hóa phát triển, công trường th công xut hin
Câu 12: Vic thành lp các t chc nghiệp đoàn Nht Bn cui thế k XIX kết qu ca phong
trào
A. Nông dân B. Tiu tư sản
C. Hc sinh, sinh viên D. Công nhân
Câu 13: Yếu t được coi “chìa khoá” trong cuc Duy tân Minh Tr Nht Bn th áp dng cho
Vit Nam trong thi kì công nghip hoá - hiện đại hoá đất nước hin nay là:
A. ci cách giáo dc. B. tăng cường sc mnh quân s.
C. ổn định chính tr. D. ci cách kinh tế.
Câu 14: Ti sao Nht Bn phi tiến hành ci cách?
A. Để bo v quyn li quý tc phong kiến B. Để thoát khỏi nước phong kiến lc hu
C. Để duy trì chế độ phong kiến D. Để tiêu diệt tướng quân
Câu 15: Để thoát khi tình trng khng hong toàn din của đất nước vào gia thế k XIX, Nht Bn
đã
A. duy trì chế độ phong kiến.
B. nh s giúp đỡ của các nước tư bản phương y.
C. thiết lp chế độ Mc ph mi.
D. tiến hành nhng Ci cách tin b.
Câu 16: Ti sao trong cùng bi cnh lch s t na sau thế ki XIX, Nht Bn Ci cách thành công,
nhưng ở Vit Nam và Trung Quc li tht bi?
A. Thế lc phong kiến còn mnh và không mun Ci cách.
B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có th lc v kinh tế.
C. Thiên hoàng có v trí ti cao nm quyn hành.
D. Quyn s hu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì.
Câu 17: Yếu t nào chi phối làm cho đế quc Nht Bản mang đặc đim là ch nghĩa đế quc phong
kiến quân phit?
A. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì quyn s hu ruộng đất phong kiến, ch trương xây
dựng nước Nht bng sc mnh kinh tế B. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì chế
độ phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht bng sc mnh quân s
C. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì quyn s hu ruộng đất phong kiến, ch trương xây
dựng nước Nht bng sc mnh quân s D. Va tiến lên tư bản ch nghĩa, vừa duy trì chế
độ phong kiến, ch trương xây dựng nước Nht bng sc mnh kinh tế
Câu 18: Đim khác bit ca xã hi phong kiến Nht Bn so vi hi phong kiến Vit Nam nm
gia thế k XIX là
A. Mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa xuất hin trong nông nghip
B. Mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa phát triển nhanh chóng
C. S tn ti nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương y
D. Kinh tế hàng hóa phát triển, công trường th công xut hin
Trang 3
Câu 19: Vit Nam th hc tp bài hc kinh nghim nào t cuc Duy tân Minh Tr để vn dng
trong công cuộc đổi mới đất nước hin nay?
A. Tiếp nhn, hc hi cái tiến b ca thế giới, thay đổi cái cũ cho phù hợp với điều kin của đất
nước
B. Xóa b; tiếp nhn, hc hi cái tiến b, thành tu ca thế gii
C. Da vào sc mnh ca khối đoàn kế toàn dân để tiến hành thành công công cuộc đổi mới đất
nước
D. Kêu gi vốn đầu tư nước ngoài để khai thác và s dng hp lí ngun tài nguyên
Câu 20: Ý nào không phản ánh đúng chính sách cải cách v quân s trong cuc Duy tân Minh Tr
A. T chc và hun luyện quân đội theo kiểu phương Tây
B. Thc hin chế độ nghĩa vụ thay thế cho chế độ trưng binh
C. Nhà nước nm gi ngành đóng tàu, sản xu vũ khí
D. Mua vũ khí của phương y để hiện đại hóa quân đội
Câu 21: Các t chc nghiệp đoàn ở Nht Bản được thành lp dựa trên cơ sở nào?
A. S phá trin ca phong trào nông dân B. S ng h ca tng lp trí thc
C. S cho phép ca Chính ph Nht Bn D. S phá trin ca phong trào công nhân
Câu 22: Yếu t nào tạo điều kin cho gii cm quyn Nh Bn th thc hiện được chính sách đối
ngoi cui thế k XIX đầu thế k XX?
A. Thc hin chính sách ngoi giao thân thin vi phương y
B. S ng h ca các tng lp nhân dân
C. Có tim lc v kinh tế, chính tr và quân s
D. Các công ti độc quyn hu thun v tài chính
Câu 23: Chế độ Mc ph Nht Bn gia thế ki XIX đang đứng trước nguy cơ và th thách nghiêm
trng là:
A. Trong lòng xã hi phong kiến chứa đựng nhiêu mâu thun.
B. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bn phi m ca.
C. Nhà Thanh - Trung Quc chun b xâm lược.
D. Nhân dân trong nước ni dy chống đối.
Câu 24: Ý nào sau dây không phi là chính sách ci cách v kinh tế trong cuc Duy tân Minh Tr
A. Thng nht tin t, thng nht th trường
B. Kêu gọi nước ngoài đầu tư vào Nhật Bn
C. Nhà nước nm gi mt s công ti độc quyn trng yếu
D. Xây dựng cơ sở h tng, phát trin giao thông liên lc
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là ni dung ca cuc Duy tân Minh Tr?
A. Thc hin quyền bình đẳng gia các công dân.
B. Xoá b chế độ nô l vì n.
C. C nhng hc sinh giỏi đi du học phương Tây.
D. Th tiêu chế độ Mc ph thành lp chính ph mi.
ĐÁP ÁN
1
A
6
C
11
B
16
C
21
D
2
D
7
D
12
D
17
C
22
C
3
C
8
C
13
A
18
B
23
A
4
D
9
B
14
B
19
A
24
B
5
A
10
A
15
D
20
D
25
B
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 1: NHẬT BẢN
Câu 1: Ngoại cảnh chung nào đã tác động dẫn đến cuộc Duy tân ở Nhật Bản và cải cách ở Xiêm thế kỉ XIX?
A. đứng trước sự đe dọa xâm lược của các nước phương Tây.
B. sự phát triển của chủ nghĩa tư bản sau các cuộc cách mạng tư sản.
C. mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đang hình thành phát triển nhanh.
D. giai cấp tư sản trưởng thành, mâu thuẫn trong xã hội gia tăng.
Câu 2: Nhật Bản chuyén sang giai đoạn để quốc chủ nghĩa gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược:
A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp.
B. Đài Loan, Nga, Mĩ.
C. Nga, Đức, Trung Quốc.
D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga.
Câu 3: Hệ quả tích cực nhất trong cuộc Cải cách trên lĩnh vực giáo dục ở Nhật Bản là:
A. thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học - kĩ thuật.
B. tạo ra đội ngũ lao động có kĩ thuật, có kỉ luật lao động tốt.
C. đào tạo con người Nhật Bản có khả năng tiệp thu khoa học kĩ thuật, năng động, sáng tạo.
D. cử học sinh ưu tú đi du học ở phương Tây
Câu 4: Yếu tố nào chi phối làm cho đế quốc Nhật Bản mang đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt?
A. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế
B. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì
quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế
C. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật
bằng sức mạnh quân sự
D. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì
quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự
Câu 5: Yếu tố nào đã đưa đến sự tập trung trong công nghiệp, thương nghiệp và ngân hàng ở Nhật
Bản trong khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX?
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa
B. Chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Sự cạnh tranh gay gắt của các công ti tư bản độc quyền
D. Quá trình tích lũy tư bản nguyên thủy
Câu 6: Sức mạnh của các công ti độc quyền ở Nhật Bản được thể hiện như thế nào?
A. Chiếm ưu thế cạnh tranh với công ti độc quyền của các nước khác
B. Có nguồn vốn lớn để đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh
C. Có khả năng chi phối, lũng đoạn nền kinh tế, chính tri đất nước
D. Xuất khẩu tư bản ra nước ngoài để kiếm lời
Câu 7: Chính sách đối ngoại nhất quán của Nhật Bản cuối thế kỉ XIX là:
A. Hữu nghị và hợp tác
B. Thân thiện và hòa bình
C. Đối đầu và chiến tranh
D. xâm lược và bành trướng
Câu 8: Hai công tí độc quyền đầu tiên ở Nhật Bản là
A. Pa-na-so-nic và Mit-su-bi-si.
B. Hon-da và Mit-xưi.
C. Mit-xưi va Mít-su-bi-si.
D. Hon-da và Pa-na-so-nic.
Câu 9: Tính chất của cuộc Duy tân Minh Trị năm 1868 ở Nhật là gi?
A. Cách mạng tư sản triệt để.
B. Cách mạng tư sản không triệt để.
C. Cách mạng dân chủ tư sản không triệt để.
D. Cách mạng dân chủ tư sản triệt đề.
Câu 10: Biện pháp đúng và mới để giải quyết khủng hoảng ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gi? Trang 1
A. Tiến hành Duy tân đất nước, đưa Nhật Bản phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến bảo thủ, trì trệ để bị các nước phương Tây sâu xé.
C. Tăng cường quan hệ, hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa phương Tây.
D. Thay đôi nhân sự trong chính quyền phong kiến Nhật Bản, đưa những người có tư tưởng tiến bộ lên nắm chính quyền.
Câu 11: Điểm khác biệt của xã hội phong kiến Nhật Bản so với xã hội phong kiến Việt Nam nằm giữa thế kỉ XIX là
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong nông nghiệp
B. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng
C. Sự tồn tại nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương Tây
D. Kinh tế hàng hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện
Câu 12: Việc thành lập các tổ chức nghiệp đoàn ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX là kết quả của phong trào A. Nông dân B. Tiểu tư sản
C. Học sinh, sinh viên D. Công nhân
Câu 13: Yếu tổ được coi là “chìa khoá” trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản có thể áp dụng cho
Việt Nam trong thời kì công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước hiện nay là:
A. cải cách giáo dục.
B. tăng cường sức mạnh quân sự.
C. ổn định chính trị.
D. cải cách kinh tế.
Câu 14: Tại sao Nhật Bản phải tiến hành cải cách?
A. Để bảo vệ quyền lợi quý tộc phong kiến
B. Để thoát khỏi nước phong kiến lạc hậu
C. Để duy trì chế độ phong kiến
D. Để tiêu diệt tướng quân
Câu 15: Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã
A. duy trì chế độ phong kiến.
B. nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.
C. thiết lập chế độ Mạc phủ mới.
D. tiến hành những Cải cách tiễn bộ.
Câu 16: Tại sao trong cùng bối cảnh lịch sử từ nửa sau thế ki XIX, ở Nhật Bản Cải cách thành công,
nhưng ở Việt Nam và Trung Quốc lại thất bại?
A. Thế lực phong kiến còn mạnh và không muốn Cải cách.
B. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thể lực về kinh tế.
C. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành.
D. Quyền sở hữu ruộng đất phong kiến vẫn được duy trì.
Câu 17: Yếu tố nào chi phối làm cho đế quốc Nhật Bản mang đặc điểm là chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt?
A. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây
dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế
B. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế
độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự
C. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây
dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự
D. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế
độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế
Câu 18: Điểm khác biệt của xã hội phong kiến Nhật Bản so với xã hội phong kiến Việt Nam nằm giữa thế kỉ XIX là
A. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong nông nghiệp
B. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh chóng
C. Sự tồn tại nhiều thương điểm buôn bán của các nước phương Tây
D. Kinh tế hàng hóa phát triển, công trường thủ công xuất hiện Trang 2
Câu 19: Việt Nam có thể học tập bài học kinh nghiệm nào từ cuộc Duy tân Minh Trị để vận dụng
trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?
A. Tiếp nhận, học hỏi cái tiến bộ của thế giới, thay đổi cái cũ cho phù hợp với điều kiện của đất nước
B. Xóa bỏ; tiếp nhận, học hỏi cái tiến bộ, thành tựu của thế giới
C. Dựa vào sức mạnh của khối đoàn kế toàn dân để tiến hành thành công công cuộc đổi mới đất nước
D. Kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài để khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
Câu 20: Ý nào không phản ánh đúng chính sách cải cách về quân sự trong cuộc Duy tân Minh Trị
A. Tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây
B. Thực hiện chế độ nghĩa vụ thay thế cho chế độ trưng binh
C. Nhà nước nắm giữ ngành đóng tàu, sản xuấ vũ khí
D. Mua vũ khí của phương Tây để hiện đại hóa quân đội
Câu 21: Các tổ chức nghiệp đoàn ở Nhật Bản được thành lập dựa trên cơ sở nào?
A. Sự phá triển của phong trào nông dân
B. Sự ủng hộ của tầng lớp trí thức
C. Sự cho phép của Chính phủ Nhật Bản
D. Sự phá triển của phong trào công nhân
Câu 22: Yếu tố nào tạo điều kiện cho giới cầm quyền Nhậ Bản có thể thực hiện được chính sách đối
ngoại cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Thực hiện chính sách ngoại giao thân thiện với phương Tây
B. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân
C. Có tiềm lực về kinh tế, chính trị và quân sự
D. Các công ti độc quyền hậu thuẫn về tài chính
Câu 23: Chế độ Mạc phủ ở Nhật Bản giữa thế ki XIX đang đứng trước nguy cơ và thử thách nghiêm trọng là:
A. Trong lòng xã hội phong kiến chứa đựng nhiêu mâu thuẫn.
B. Các nước tư bản dùng vũ lực đòi Nhật Bản phải mở cửa.
C. Nhà Thanh - Trung Quốc chuẩn bị xâm lược.
D. Nhân dân trong nước nổi dậy chống đối.
Câu 24: Ý nào sau dây không phải là chính sách cải cách về kinh tế trong cuộc Duy tân Minh Trị
A. Thống nhất tiền tệ, thống nhất thị trường
B. Kêu gọi nước ngoài đầu tư vào Nhật Bản
C. Nhà nước nắm giữ một số công ti độc quyền trọng yếu
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển giao thông liên lạc
Câu 25: Ý nào sau đây không phải là nội dung của cuộc Duy tân Minh Trị?
A. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân.
B. Xoá bỏ chế độ nô lệ vì nợ.
C. Cử những học sinh giỏi đi du học ở phương Tây.
D. Thủ tiêu chế độ Mạc phủ thành lập chính phủ mới. ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 B 16 C 21 D 2 D 7 D 12 D 17 C 22 C 3 C 8 C 13 A 18 B 23 A 4 D 9 B 14 B 19 A 24 B 5 A 10 A 15 D 20 D 25 B Trang 3