Trắc nghiệm Sử 11 bài 13:Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 13:Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) có đáp án theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 13:Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 13:Nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) có đáp án theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 13:
NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939)
Câu 1: Tháng 5-1921, din ra s kin lch s liên quan đến phong trào đấu tranh ca công
nhân nước này?
A. Đảng Cộng hoà Mĩ thành lập.
B. Phong trào đấu tranh của công nhân Mĩ lên cao.
C. Đảng Công nhân Cng sn ch nghĩa Mĩ thành lập.
D. Đảng Cng sản Mĩ ra đời.
Câu 2: Cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933 Mĩ bắt đầu t lĩnh vực nào?
A. Tài chính ngân hàng B. Nông nghip
C. Công nghip D. Thương nghiệp
Câu 3: Để phc hi phát trin nn kinh tế, Chính ph Rudơven đã thông qua một s đạo lut,
ngoi tr
A. Đạo lut v ngân hàng B. Đạo lut phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chnh nông nghip D. Đạo lut phát trin du lch- dch v
Câu 4: Chính sách đối ngoi của Mĩ với khu vực Mĩ Latinh trong những năm 1929 - 1939 là:
A. “Chính sách láng ging thân thiện”. B. “Cam kết và m rộng”.
C. “Ngoại giao đồng đô la”. D. “Cây gậy và c cà rốt”.
Câu 5: Ni dung nào không phi nguyên nhân dẫn đến cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933
Mĩ?
A. Giai cấp tư sản sn xut ô t, chy theo li nhun.
B. Hàng hoá dư thừa, cung vượt quá cu.
C. Sc mua ca nhân dân gim sút.
D. Giá du trên th trường thế giới tăng vọt.
Câu 6: Đặc điểm ca ch nghĩa đế quốc Mĩ là:
A. s hinh thành các tơ rớt khng l vi nhng tập đoàn tài chính hùng mạnh.
B. đế quc thc dân vi h thng thuộc địa rng lớn và đông dân.
C. xut hin nhiu mâu thun ni b.
D. ch nghĩa để quốc sen đầm quc tế.
Câu 7: Thi kì phn vinh ca nn kinh tế Mĩ chấm dt khi
A. Mĩ mất v trí là trung tâm công nghip s 1 thế gii
B. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phá triển mnh m
C. Khng hong kinh tế bùng n tháng 10 1929
D. D tr ngoi t của Mĩ bị st gim
Câu 8: Chính sách trung lp của Mĩ đối với các xung đột quân s bên ngoài nước Mĩ đã tác động như
thế nào đến quan h quc tế trong những năm 30 thế k XX?
A. góp phn cô lập các nước phát xít, ngăn chặn nguy cơ chiến tranh thế gii.
B. thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu hai cc, hai phe.
C. khuyến khích ch nghĩa phát xít tự do hành động, gây ra chiến tranh thế gii th hai
D. hình thành hai khối đế quốc đối lập và nguy cơ chiến tranh thế gii.
Câu 9: ớc Mĩ đã thực hin giải pháp nào đề thoát khi cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933?
A. Phát xít hóa b máy nhà nước. B. Thc hiện “Chính sách mới”.
C. Thc hiện ““Chính sách kinh tế mới”. D. Dân ch hoá lao động.
Câu 10: Tháng 11 1933, Mĩ chính thức công nhn và thiết lp quan h ngoi giao vi
A. Trung Quc B. Liên Xô C. Pháp D. Anh
Câu 11: Cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933 diễn ra đầu tiên quc gia nào?
A. Đúc. B. Pháp. C. Mĩ. D. Anh.
Trang 2
Câu 12: Quc hội Mĩ đã thông qua hàng loạt đạo lut v vấn đề quc tế để làm gì?
A. can thip quân s vào các nước bên ngoài nước Mĩ
B. Gi vai trò trung lp gia các cuộc xung đột quân s bên ngoài nước Mĩ
C. giúp d các thế lực thù địch bên ngoài nước Mĩ
D. ng h các cuộc xung đột quân s bên ngoài nước Mĩ
Câu 13: Đạo lut nào gi vai trò quan trng nhất trong các đạo lut gii quyết khng hong kinh tế
của Mĩ?
A. Đạo lut v ngân hàng. B. Đạo lut v tài chính.
C. Đạo lut phục hưng công nghiệp. D. Đạo lut phục hưng thương mại.
Câu 14: Cuc khng hoàng kinh tế nước Mĩ bắt đầu t lĩnh vực
A. Thương mại, dch v B. Công nghip
C. Tài chính, ngân hàng D. Nông nghip
Câu 15: Kinh tế Mĩ bước vào thi kì hoàng kim nht trong thi gian nào?
A. Trong thp niên 30 ca thế ki XX. B. Trong thp niên 40 ca thế k XX.
C. Trong thp niên 20 ca thế k XX. D. Trong thp niên 10 ca thế k XX.
Câu 16: Chính sách mới đã giải quyết được nhiu vấn đề cơ bản của nước Mĩ, ngoại tr
A. Xoa du mâu thun giai cấp, duy trì được chế độ dân ch tư sản
B. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nn kinh tế
C. Tình trng phân biệt đối x với người da đen và da màu, xây dựng xã hi dân ch thc s
D. Khôi phc sn xut, cu tr người tht nghip, to nhiu vic làm mi
Câu 17: Mĩ thiệt lp quan h ngoi giao vi Liên Xô (tháng 11/1933) nhm:
A. đáp ứng li ích của nước Mĩ. B. hình thành liên minh chng phát xít.
C. xoa du mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ D. t b lập trường chng cng sn.
Câu 18: Ý nào không phản ánh đúng những bin pháp Chính ph Rudơven đã thc hiện đ can
thiệp vào đời sng kinh tế nước Mĩ trong cơn khủng hong?
A. Ban b lnh can thip khn cp B. Phc hi s phát trin kinh tế
C. To thêm vic làm D. Gii quyết nn tht nghip
Câu 19: Đạo lut quan trng nht nhm phc hi và phát trin nn kinh tế
A. Đạo lut v ngân hàng
B. Đạo lut phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chnh nông nghip
D. C ba đạo lut v ngân hàng, công nghip, nông nghip
Câu 20: Khi b rơi vào tình cnh khng hong nng nề, Mĩ giải quyết khng hoảng băng con đường:
A. thc hin các chính sách ôn hoà.
B. duy trì nn dân ch tư sản, tin hành ci cách.
C. va phát xít hoá va gi nguyên tư bản ch nghĩa.
D. phát xít hoá b máy nhà nước.
Câu 21: S người tht nghip Mĩ lên tới mc cao nht trong những năm 1932 - 1933 là do:
A. phong trào đấu tranh ca nhân dân lan rng.
B. khng hong kinh tế 1929 - 1933 lên tới đỉnh điểm.
C. các doanh nghiệp làm ăn thua lỗ và b phá sn.
D. st gim nghiêm trng ca th trường chng khoán.
Câu 22: Chính sách đối ngoi ch yếu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh là
A. Chính sách làng ging hp tác B. Chính sách làng giềng đoàn kết
C. Chính sách làng ging hu ngh D. Chính sách làng ging thân thin
Câu 23: Sau Chiến tranh thế gii th nht, nn kinh tế Mĩ như thế nào?
A. Đạt mức tăng trưởng cao.
B. B khng hong trm trng.
Trang 3
C. B tàn phá nng n.
D. Vn gi được mức bình thường như trước chiến tranh.
Câu 24: Người duy nht trong lch s nước Mĩ trúng cử Tng thng 4 nhim kì lin tiếp là:
A. Tru-man. B. Ru--ven. C. Lin-côn. D. Oa-sinh-ton
Câu 25: Chiến tranh thế gii th nhất đã tác động như thế nào đến nn kinh tế nước Mĩ?
A. Kinh tế Mĩ chậm phát trin.
B. Kinh tế Mĩ bị khng hong nghiêm trng.
C. Kinh tế Mĩ bị ảnh hưởng nghiêm trng.
D. Kinh tế Mĩ đạt mức tăng trưởng cao nht trong sut thi gian chiến tranh.
Câu 26: Ý nào không phản ánh đúng về tình hình th trường chứng khoán trong ngày 29 10
1929?
A. Ngày khng hoảng chưa từng có
B. Giá mt loi c phiếu được coi là đảm bo nht st xung 80%
C. Hàng triệu người mt sch s tin mà h đã tiết kim c đời
D. Có loi c phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mt
Câu 27: Đim khác nhau trong cách gii quyết hu qu ca cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933
giữa Mĩ với Nht Bn là:
A. quân phit hoá b máy nhà nước. B. ci cách kinh tế, chính tr, xã hi.
C. phát xít hoá b máy nhà nước. D. tiễn hành xâm lược thuộc địa.
u 28: Mĩ thực hiện “Chính sách láng giềng thân thiện” với các nước Mĩ Latinh nhằm mục đích:
A. cng c địa v của Mĩ ở khu vc này. B. hình thành liên minh chng Liên Xô.
C. xoa du mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ. D. biến khu vc này thành "sân sau" của Mĩ.
Câu 29: Tng thống nào đề ra ''Chính sách mới”?
A. Tru-man. B. Lin-côn. C. Ru--ven. D. O-ba-ma.
Câu 30: thực hiện chính sách đi vi các vấn đề quc tế, trước nguy chủ nghĩa phát xít
chiến tranh bao trùm thế gii?
A. Chính sách thc lc của nước Mĩ.
B. Chính sách chạy đua vũ trang.
C. Chính sách trung lp vi các cuộc xung đột quân s bên ngoài nước Mĩ.
D. Liên kết với các nước Đông minh chống phát xít và chiến tranh.
Câu 31: Trước nguy ch nghĩa phát xít chiến tranh bao trùm thê giới, thái độ cúa như thế
nào?
A. Kiên quyết đứng lên chng ch nghĩa phát xít.
B. Dung túng, nhượng b cho ch nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng vi phát xít gây ra Chiến tranh thế gii th hai.
D. Đứng v phe Đông minh chống phát xít.
Câu 32: Ý nghĩa của “Chính sách mới” do Tổng thng Ru--ven đề ra đối vi nn kinh tế Mĩ là:
A. thoát khi cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933. .
B. tr thành trung tâm kinh tế - tài chính ln nht th gii.
C. nước khởi đầu cuc cách mng khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. gii quyết được nn tht nghip và ci thiện đời sng nhân dân.
Câu 33: Thi phn vinh ca nn kinh tế thp niên 20 ca thế k XX được biu hiện như thế
nào?
A. Nn kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc bit là sn xu ô tô, thép, du m
B. Mĩ trở thành trung tâm công nghip duy nht ca thế gii
C. Mĩ nắm trong tay 60% d tr ngoi t ca thế gii
D. Các nước tư bản tr hành con n của Mĩ
Câu 34: Bn cht ca Chính sách mi là gì?
Trang 4
A. Nhà nước đề xut mt h thng nhng chính sách mi v kinh tế - ài chính, chính tr - xã hi
B. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính tr -
xã hi của đất nước
C. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính tr - xã hi của đất nước có những đổi
mi phù hp
D. Là h thng chính sách tích cc của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính tr - xã
hi
Câu 35: Bn cht ca "Chính sách mi" do Tng thng Ru--ven đề ra là:
A. đưa nước Mĩ thoát khỏi khng hong
B. gi vng lập trường chng cng sn
C. trung lp vi các cuộc xung đột ngoài nước Mĩ
D. vai trò điều tiết kinh tế Nhà nước
Câu 36: Ni dung ch yếu của đạo lut phục hưng công nghiệp là gì?
A. T chc li sn xu công nghip theo hợp đồng cht ch v sn phm và th ng tiêu th
B. Cho phép phát trin t do hóa mt s ngành công nghip mà không cn có nhng hợp đồng tha
thun
C. Tp trung vào mt s ngành công nghiệp mũi nhọn bng kí kết nhng hợp đồng v th trường
tiêu th vi ch tư bản
D. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu ư vào các ngành công nghiệp theo nhng hợp đồng dài hn
Câu 37: Hu qu v mt xã hi ca cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933 đối với nước Mĩ là:
A. chm dt thi kì hoàng kim ca nn kinh tế Mĩ.
B. đe dọa s tn ti ca th chế dân ch tư sản.
C. thiết lp chế độ độc tài khng b công khai.
D. nn tht nghiệp, phong trào đầu tranh ca nhân dân lan rng.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1
D
9
B
17
A
25
D
33
A
2
A
10
B
18
A
26
D
34
D
3
D
11
C
19
B
27
B
35
D
4
A
12
B
20
B
28
A
36
A
5
D
13
C
21
B
29
C
37
D
6
D
14
C
22
D
30
C
7
C
15
C
23
A
31
B
8
C
16
C
24
B
32
A
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 13:
NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939)
Câu 1: Tháng 5-1921, diễn ra sự kiện lịch sử gì ở Mĩ có liên quan đến phong trào đấu tranh của công nhân nước này?
A. Đảng Cộng hoà Mĩ thành lập.
B. Phong trào đấu tranh của công nhân Mĩ lên cao.
C. Đảng Công nhân Cộng sản chủ nghĩa Mĩ thành lập.
D. Đảng Cộng sản Mĩ ra đời.
Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Tài chính ngân hàng B. Nông nghiệp C. Công nghiệp D. Thương nghiệp
Câu 3: Để phục hồi và phát triển nền kinh tế, Chính phủ Rudơven đã thông qua một số đạo luật, ngoại trừ
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Đạo luật phát triển du lịch- dịch vụ
Câu 4: Chính sách đối ngoại của Mĩ với khu vực Mĩ Latinh trong những năm 1929 - 1939 là:
A. “Chính sách láng giềng thân thiện”.
B. “Cam kết và mở rộng”.
C. “Ngoại giao đồng đô la”.
D. “Cây gậy và củ cà rốt”.
Câu 5: Nội dung nào không phải là nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 ở Mĩ?
A. Giai cấp tư sản sản xuất ô ạt, chạy theo lợi nhuận.
B. Hàng hoá dư thừa, cung vượt quá cầu.
C. Sức mua của nhân dân giảm sút.
D. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng vọt.
Câu 6: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Mĩ là:
A. sự hinh thành các tơ rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính hùng mạnh.
B. đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân.
C. xuất hiện nhiều mâu thuẫn nội bộ.
D. chủ nghĩa để quốc sen đầm quốc tế.
Câu 7: Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ chấm dứt khi
A. Mĩ mất vị trí là trung tâm công nghiệp số 1 thế giới
B. Các nước tư bản vượt Mĩ, vươn lên phá triển mạnh mẽ
C. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ tháng 10 – 1929
D. Dự trữ ngoại tệ của Mĩ bị sụt giảm
Câu 8: Chính sách trung lập của Mĩ đối với các xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ đã tác động như
thế nào đến quan hệ quốc tế trong những năm 30 thế kỉ XX?
A. góp phần cô lập các nước phát xít, ngăn chặn nguy cơ chiến tranh thế giới.
B. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu hai cực, hai phe.
C. khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động, gây ra chiến tranh thế giới thứ hai
D. hình thành hai khối đế quốc đối lập và nguy cơ chiến tranh thế giới.
Câu 9: Nước Mĩ đã thực hiện giải pháp nào đề thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933?
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước.
B. Thực hiện “Chính sách mới”.
C. Thực hiện ““Chính sách kinh tế mới”.
D. Dân chủ hoá lao động.
Câu 10: Tháng 11 – 1933, Mĩ chính thức công nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với A. Trung Quốc B. Liên Xô C. Pháp D. Anh
Câu 11: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Đúc. B. Pháp. C. Mĩ. D. Anh. Trang 1
Câu 12: Quốc hội Mĩ đã thông qua hàng loạt đạo luật về vấn đề quốc tế để làm gì?
A. can thiệp quân sự vào các nước bên ngoài nước Mĩ
B. Giữ vai trò trung lập giữa các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
C. giúp dỡ các thế lực thù địch ở bên ngoài nước Mĩ
D. ủng hộ các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ
Câu 13: Đạo luật nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các đạo luật giải quyết khủng hoảng kinh tế của Mĩ?
A. Đạo luật về ngân hàng.
B. Đạo luật về tài chính.
C. Đạo luật phục hưng công nghiệp.
D. Đạo luật phục hưng thương mại.
Câu 14: Cuộc khủng hoàng kinh tế ở nước Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực
A. Thương mại, dịch vụ B. Công nghiệp
C. Tài chính, ngân hàng D. Nông nghiệp
Câu 15: Kinh tế Mĩ bước vào thời kì hoàng kim nhất trong thời gian nào?
A. Trong thập niên 30 của thế ki XX.
B. Trong thập niên 40 của thế kỉ XX.
C. Trong thập niên 20 của thế kỉ XX.
D. Trong thập niên 10 của thế kỉ XX.
Câu 16: Chính sách mới đã giải quyết được nhiều vấn đề cơ bản của nước Mĩ, ngoại trừ
A. Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, duy trì được chế độ dân chủ tư sản
B. Tăng cường vai trò của Nhà nước trong việc điều hành nền kinh tế
C. Tình trạng phân biệt đối xử với người da đen và da màu, xây dựng xã hội dân chủ thực sự
D. Khôi phục sản xuất, cứu trợ người thất nghiệp, tạo nhiều việc làm mới
Câu 17: Mĩ thiệt lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô (tháng 11/1933) nhằm:
A. đáp ứng lợi ích của nước Mĩ.
B. hình thành liên minh chống phát xít.
C. xoa dịu mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ
D. từ bỏ lập trường chống cộng sản.
Câu 18: Ý nào không phản ánh đúng những biện pháp mà Chính phủ Rudơven đã thực hiện để can
thiệp vào đời sống kinh tế nước Mĩ trong cơn khủng hoảng?
A. Ban bố lệnh can thiệp khẩn cấp
B. Phục hồi sự phát triển kinh tế
C. Tạo thêm việc làm
D. Giải quyết nạn thất nghiệp
Câu 19: Đạo luật quan trọng nhất nhằm phục hồi và phát triển nền kinh tế là
A. Đạo luật về ngân hàng
B. Đạo luật phục hưng công nghiệp
C. Đạo luật điều chỉnh nông nghiệp
D. Cả ba đạo luật về ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp
Câu 20: Khi bị rơi vào tình cảnh khủng hoảng nặng nề, Mĩ giải quyết khủng hoảng băng con đường:
A. thực hiện các chính sách ôn hoà.
B. duy trì nền dân chủ tư sản, tiền hành cải cách.
C. vừa phát xít hoá vừa giữ nguyên tư bản chủ nghĩa.
D. phát xít hoá bộ máy nhà nước.
Câu 21: Số người thất nghiệp ở Mĩ lên tới mức cao nhất trong những năm 1932 - 1933 là do:
A. phong trào đấu tranh của nhân dân lan rộng.
B. khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 lên tới đỉnh điểm.
C. các doanh nghiệp làm ăn thua lỗ và bị phá sản.
D. sụt giảm nghiêm trọng của thị trường chứng khoán.
Câu 22: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh là
A. Chính sách làng giềng hợp tác
B. Chính sách làng giềng đoàn kết
C. Chính sách làng giềng hữu nghị
D. Chính sách làng giềng thân thiện
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, nền kinh tế Mĩ như thế nào?
A. Đạt mức tăng trưởng cao.
B. Bị khủng hoảng trầm trọng. Trang 2
C. Bị tàn phá nặng nề.
D. Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh.
Câu 24: Người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử Tổng thống 4 nhiệm kì liền tiếp là: A. Tru-man. B. Ru-dơ-ven. C. Lin-côn. D. Oa-sinh-ton
Câu 25: Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đến nền kinh tế nước Mĩ?
A. Kinh tế Mĩ chậm phát triển.
B. Kinh tế Mĩ bị khủng hoảng nghiêm trọng.
C. Kinh tế Mĩ bị ảnh hưởng nghiêm trọng.
D. Kinh tế Mĩ đạt mức tăng trưởng cao nhất trong suốt thời gian chiến tranh.
Câu 26: Ý nào không phản ánh đúng về tình hình thị trường chứng khoán Mĩ trong ngày 29 – 10 – 1929?
A. Ngày khủng hoảng chưa từng có
B. Giá một loại cổ phiếu được coi là đảm bảo nhất sụt xuống 80%
C. Hàng triệu người mất sạch số tiền mà họ đã tiết kiệm cả đời
D. Có loại cổ phiếu giá lại tăng nhanh đến chóng mặt
Câu 27: Điểm khác nhau trong cách giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
giữa Mĩ với Nhật Bản là:
A. quân phiệt hoá bộ máy nhà nước.
B. cải cách kinh tế, chính trị, xã hội.
C. phát xít hoá bộ máy nhà nước.
D. tiễn hành xâm lược thuộc địa.
Câu 28: Mĩ thực hiện “Chính sách láng giềng thân thiện” với các nước Mĩ Latinh nhằm mục đích:
A. củng cố địa vị của Mĩ ở khu vực này.
B. hình thành liên minh chống Liên Xô.
C. xoa dịu mâu thuẫn trong lòng nước Mĩ.
D. biến khu vực này thành "sân sau" của Mĩ.
Câu 29: Tổng thống nào đề ra ''Chính sách mới”? A. Tru-man. B. Lin-côn. C. Ru-dơ-ven. D. O-ba-ma.
Câu 30: Mĩ thực hiện chính sách gì đối với các vấn đề quốc tế, trước nguy cơ chủ nghĩa phát xít và
chiến tranh bao trùm thế giới?
A. Chính sách thực lực của nước Mĩ.
B. Chính sách chạy đua vũ trang.
C. Chính sách trung lập với các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
D. Liên kết với các nước Đông minh chống phát xít và chiến tranh.
Câu 31: Trước nguy cơ chủ nghĩa phát xít và chiến tranh bao trùm thê giới, thái độ cúa Mĩ như thế nào?
A. Kiên quyết đứng lên chống chủ nghĩa phát xít.
B. Dung túng, nhượng bộ cho chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
C. Cùng với phát xít gây ra Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Đứng về phe Đông minh chống phát xít.
Câu 32: Ý nghĩa của “Chính sách mới” do Tổng thống Ru-dơ-ven đề ra đối với nền kinh tế Mĩ là:
A. thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933. .
B. trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thể giới.
C. nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. giải quyết được nạn thất nghiệp và cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 33: Thời kì phồn vinh của nền kinh tế Mĩ ở thập niên 20 của thế kỉ XX được biểu hiện như thế nào?
A. Nền kinh tế Mĩ tăng trưởng cao, đặc biệt là sản xuấ ô tô, thép, dầu mỏ
B. Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp duy nhất của thế giới
C. Mĩ nắm trong tay 60% dự trữ ngoại tệ của thế giới
D. Các nước tư bản trở hành con nợ của Mĩ
Câu 34: Bản chất của Chính sách mới là gì? Trang 3
A. Nhà nước đề xuất một hệ thống những chính sách mới về kinh tế - ài chính, chính trị - xã hội
B. Là chính sách đầu tư có trọng điểm của Nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị -
xã hội của đất nước
C. Nhà nước cho phép các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội của đất nước có những đổi mới phù hợp
D. Là hệ thống chính sách tích cực của Nhà nước trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính, chính trị - xã hội
Câu 35: Bản chất của "Chính sách mới" do Tổng thống Ru-dơ-ven đề ra là:
A. đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng
B. giữ vững lập trường chống cộng sản
C. trung lập với các cuộc xung đột ngoài nước Mĩ
D. vai trò điều tiết kinh tế Nhà nước
Câu 36: Nội dung chủ yếu của đạo luật phục hưng công nghiệp là gì?
A. Tổ chức lại sản xuấ công nghiệp theo hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và thị rường tiêu thụ
B. Cho phép phát triển tự do hóa một số ngành công nghiệp mà không cần có những hợp đồng thỏa thuận
C. Tập trung vào một số ngành công nghiệp mũi nhọn bằng kí kết những hợp đồng về thị trường
tiêu thụ với chủ tư bản
D. Kêu gọi tư bản nước ngoài đầu ư vào các ngành công nghiệp theo những hợp đồng dài hạn
Câu 37: Hậu quả về mặt xã hội của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đối với nước Mĩ là:
A. chấm dứt thời kì hoàng kim của nền kinh tế Mĩ.
B. đe dọa sự tồn tại của thể chế dân chủ tư sản.
C. thiết lập chế độ độc tài khủng bố công khai.
D. nạn thất nghiệp, phong trào đầu tranh của nhân dân lan rộng.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN 1 D 9 B 17 A 25 D 33 A 2 A 10 B 18 A 26 D 34 D 3 D 11 C 19 B 27 B 35 D 4 A 12 B 20 B 28 A 36 A 5 D 13 C 21 B 29 C 37 D 6 D 14 C 22 D 30 C 7 C 15 C 23 A 31 B 8 C 16 C 24 B 32 A Trang 4