Trắc nghiệm Sử 11 bài 14:Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 14:Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 14:Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918-1939) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 14:Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 14:
NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939)
Câu 1: Hu qu v mt xã hi ca cuc khng hong kinh tế 1929 - 1933 đối vi Nht Bn là:
A. mâu thun xã hội, phong trào đấu tranh ca nhân dân quyết lit.
B. đe dọa s tn ti ca th chế dân ch tư sn.
C. thiết lp chế độ độc tài khng b công khai.
D. chm dt thi kì hoàng kim ca nn kinh tế Nht.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933 các
nước tư bản?
A. các nước tư bản không kích thích được sc mua ca nhân dân
B. sn xut mt cách t, chy theo li nhun dẫn đến cung vượt quá cu
C. chạy đua vũ trang kéo dài, chi phí quốc phòng tăng cao
D. tác đng ca phong trào cách mng thế gii 1918 - 1923
Câu 3: Tháng 9 1931, sau khi đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quc, Nht Bản đã
A. Sáp nhập vùng đất này vào lãnh th Nht Bn
B. Xây dựng căn cứ quân s ca Nht đây
C. Biến toàn bng đt giàu có này thành thuc đa
D. Đưa người dân Nht Bản sang đó sinh sống và sn xut
Câu 4: Lò la chiến tranh châu Á trong những năm 30 thế ki XX là:
A. Triu Tiên B. Thái Lan. C. Trung Quc. D. Nht Bn.
Câu 5: Cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933 đã m cho kinh tế Vit Nam:
A. có bưc phát trin mi B. phc hi chm
C. lc hu, mt cân đi D. khng hong, suy thoái
Câu 6: Tác đng ca cuộc đâu tranh chống ch nghĩa quân phit ca nhân dân Nht Bn trong
những năm 30 thể k XX là:
A. làm quá trình quân phit hoá bt thành.
B. dn ti s bt đng trong ni b gii cm quyn.
C. đưa Đảng Cng sn lên nm quyn Nht.
D. góp phn làm chm quá trình quân phit hoá.
Câu 7: Đim khác trong chính sách đối ngoi của với Nht Bn trong những m 1929 -
1939 là:
A. tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc Trung Quc.
B. theo đui lập trường chng Liên Xô.
C. chạy đua vũ trang, chuẩn b chiến tranh thế gii.
D. trung lập trước các cuc xung đt quân s bên ngoài nước Mĩ.
Câu 8: Nét ni bt ca tình hình Nht Bn sau Chiến tranh hế gii th nht là
A. Tr thành ch n ca các nước tư bản châu Âu
B. Cùng với Mĩ trở thành trung tâm công nghip ca thế gii
C. Là nưc th hai (sau Mĩ) thu nhiều ngun li sau Chiến tranh thế gii th nhất để phát
trin kinh tế
D. Là nưc bi trn và b thit hi nng n v kinh tế
Câu 9: Cùng vi vic quân phit hóa b máy nhà nước, gii cm quyn Nht Bản đẩy mnh
chiến tranh xâm lược
A. Hàn Quc B. Trung Quc C. Triu Tiên D. Đài Loan
Trang 2
Câu 10: Cuộc đấu tranh chng ch nghĩa quân phit ca nhân dân Nht Bản ý nghĩa như
thế nào?
A. Đẩy nhanh quá trình quân phit hóa b y nhà nước nước này
B. Góp phần thúc đẩy nhanh công cuc giải phóng đất nưc
C. Giải phóng nhân dân lao động khi ách thng tr ca ch nghĩa quân phit
D. Góp phn làm chm quá trình quân phit hóa b máy nhà nước nước này
Câu 11: Quá trình quân phit hóa Nht Bn tp trung nht vấn đềo
A. Quân phit hoá b máy nhà nước B. Quân phit hoá lực lượng phòng v
C. Quân phit hoá lực lượng quc phòng D. Quân phit hoá lực lượng an ninh quc gia
Câu 12: Ý nào không phản ánh đúng hậu qu hi khng hong kinh tế Nht Bn y
ra?
A. Mâu thun xã hi vẫn được kim soát bng nhng chính sách quân phit của Nhà nước
B. Công nhân tht nghip lên ti hàng triu người
C. Đời sng ca các tng lớp lao động khốn đốn
D. Nông dân b phá sn, mất mùa, đói kém
Câu 13: Đim khác trong quá trình phát xít hoá b máy nhà nước của nước Đức vi Nht Bn
là:
A. s chuyn giao quyn lc t giai cấp tư sản sang th lc phát xít.
B. thông qua các cuc chiến tranh xâm lược thuc đa.
C. thông qua các cuc ci cách v chính tr, kinh tế, xã hi.
D. s liên minh gia giai cấp tư sản và thế lc phát xít.
Câu 14: Gii cm quyn Nht Bản đẩy mnh cuc chiến tranh xâm lược Trung Quc do
cơ bản nào
A. Vốn đầu tư nước ngoài ca Nht Bn th trưng Trung Quốc có nguy cơ b mt
B. Phong trào đấu tranh đòi quyền li ca các tng lp nhân dân Trung Quc phát trin
mnh
C. Th trưng Trung Quc rng ln, tp trung 82% vốn đầu tư nước ngoài ca Nht Bn
D. Mâu thun trong ni b gii cm quyn Trung Quốc đã xuất hin và ngày càng sâu sc
Câu 15: Mặt trân Nhân dân đưc thành lp Nht Bn là kết qu ca
A. Cuc vận động, tp hợp đông đảo qun chúng nhân dân
B. Cuc biu tình phản đối chính sách thng tr ca nhà nưc
C. Cuc biu tình phản đối chính sách xâm lưc ca gii cm quyn Nht Bn
D. Cuc vận động đoàn kết ca giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 16: . Hu qu nghiêm trng nht ca cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933 là:
A. ch nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế gii mi.
B. hàng trc triệu người trên th gii tht nghip.
C. s sụp đồ ca H thông Véc-xai - Oasinhtơn.
D. phong trào cách mng thế gii phát trin mnh m.
u 17: Đim khác nhau trong cách giái quyết. hu qu ca cuc khng hong kinh tế 1929 -
1933 giữa Mĩ với Nht Bn là:
A. phát xít hoá b y nhà nước. B. quân phit hoá b máy nhà nước.
C. tiến hành xâm lược thuc đa. D. ci cách kinh tế, chính tr, xã hi.
Câu 18: Yếu t nào tác động làm st gim trm trng nn kinh tế Nht Bn trong những năm
đầu thp niên 30 ca thế k XX?
A. Các nhà đầu tư nước ngoài rút vn khi Nht Bn
Trang 3
B. S sụp đổ ca th trưng chứng khoán Mĩ dẫn đến cuộc đại suy hái ca ch nghĩa tư bn
C. Chính sách qun lí lng lo của Nhà nước
D. S đầu tư không hiệu qu của Nhà nưc vào các ngành kinh tế
Câu 19: Nông nghiệp lĩnh vực chu ảnh hưởng nng n nht trong cuc khng hong kinh
tế 1929 - 1933 Nht Bn vì:
A. là ngành kinh tế ch cht. B. tàn dư của quan h sn xut phong kiến.
C. l thuc vào th trưng bên ngoài. D. điều kin t nhiên khc nghit
Câu 20: Vùng đất đầu tiên Nht Bn chiếm ca Trung Quc trong nhng năm 30 thê kỉ XX
là:
A. Tây Bc. B. Đông Bc C. Đông Nam. D. Tây Nam.
ĐÁP ÁN
1
A
5
D
9
B
13
A
17
D
2
B
6
B
10
D
14
C
18
B
3
C
7
D
11
A
15
C
19
B
4
D
8
C
12
A
16
A
20
C
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 14:
NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 - 1939)
Câu 1: Hậu quả về mặt xã hội của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 đối với Nhật Bản là:
A. mâu thuẫn xã hội, phong trào đấu tranh của nhân dân quyết liệt.
B. đe dọa sự tồn tại của thể chế dân chủ tư sản.
C. thiết lập chế độ độc tài khủng bồ công khai.
D. chấm dứt thời kì hoàng kim của nền kinh tế Nhật.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 ở các nước tư bản?
A. các nước tư bản không kích thích được sức mua của nhân dân
B. sản xuất một cách ồ ạt, chạy theo lợi nhuận dẫn đến cung vượt quá cầu
C. chạy đua vũ trang kéo dài, chi phí quốc phòng tăng cao
D. tác động của phong trào cách mạng thế giới 1918 - 1923
Câu 3: Tháng 9 – 1931, sau khi đánh chiếm vùng Đông Bắc Trung Quốc, Nhật Bản đã
A. Sáp nhập vùng đất này vào lãnh thổ Nhật Bản
B. Xây dựng căn cứ quân sự của Nhật ở đây
C. Biến toàn bộ vùng đất giàu có này thành thuộc địa
D. Đưa người dân Nhật Bản sang đó sinh sống và sản xuất
Câu 4: Lò lửa chiến tranh ở châu Á trong những năm 30 thế ki XX là: A. Triều Tiên B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.
Câu 5: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 đã làm cho kinh tế Việt Nam:
A. có bước phát triển mới B. phục hồi chậm
C. lạc hậu, mất cân đối
D. khủng hoảng, suy thoái
Câu 6: Tác động của cuộc đâu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật Bản trong
những năm 30 thể kỉ XX là:
A. làm quá trình quân phiệt hoá bất thành.
B. dẫn tới sự bất đồng trong nội bộ giới cầm quyền.
C. đưa Đảng Cộng sản lên nắm quyền ở Nhật.
D. góp phần làm chậm quá trình quân phiệt hoá.
Câu 7: Điểm khác trong chính sách đối ngoại của Mĩ với Nhật Bản trong những năm 1929 - 1939 là:
A. tiến hành xâm lược vùng Đông Bắc Trung Quốc.
B. theo đuổi lập trường chống Liên Xô.
C. chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. trung lập trước các cuộc xung đột quân sự bên ngoài nước Mĩ.
Câu 8: Nét nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh hế giới thứ nhất là
A. Trở thành chủ nợ của các nước tư bản châu Âu
B. Cùng với Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp của thế giới
C. Là nước thứ hai (sau Mĩ) thu nhiều nguồn lợi sau Chiến tranh thế giới thứ nhất để phát triển kinh tế
D. Là nước bại trận và bị thiệt hại nặng nề về kinh tế
Câu 9: Cùng với việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, giới cầm quyền Nhật Bản đẩy mạnh chiến tranh xâm lược A. Hàn Quốc B. Trung Quốc C. Triều Tiên D. Đài Loan Trang 1
Câu 10: Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật Bản có ý nghĩa như thế nào?
A. Đẩy nhanh quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở nước này
B. Góp phần thúc đẩy nhanh công cuộc giải phóng đất nước
C. Giải phóng nhân dân lao động khỏi ách thống trị của chủ nghĩa quân phiệt
D. Góp phần làm chậm quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở nước này
Câu 11: Quá trình quân phiệt hóa ở Nhật Bản tập trung nhất vấn đề nào
A. Quân phiệt hoá bộ máy nhà nước
B. Quân phiệt hoá lực lượng phòng vệ
C. Quân phiệt hoá lực lượng quốc phòng
D. Quân phiệt hoá lực lượng an ninh quốc gia
Câu 12: Ý nào không phản ánh đúng hậu quả xã hội mà khủng hoảng kinh tế ở Nhật Bản gây ra?
A. Mâu thuẫn xã hội vẫn được kiểm soát bằng những chính sách quân phiệt của Nhà nước
B. Công nhân thất nghiệp lên tới hàng triệu người
C. Đời sống của các tầng lớp lao động khốn đốn
D. Nông dân bị phá sản, mất mùa, đói kém
Câu 13: Điểm khác trong quá trình phát xít hoá bộ máy nhà nước của nước Đức với Nhật Bản là:
A. sự chuyển giao quyền lực từ giai cấp tư sản sang thể lực phát xít.
B. thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C. thông qua các cuộc cải cách về chính trị, kinh tế, xã hội.
D. sự liên minh giữa giai cấp tư sản và thế lực phát xít.
Câu 14: Giới cầm quyền Nhật Bản đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc vì lí do cơ bản nào
A. Vốn đầu tư nước ngoài của Nhật Bản ở thị trường Trung Quốc có nguy cơ bị mất
B. Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của các tầng lớp nhân dân Trung Quốc phát triển mạnh
C. Thị trường Trung Quốc rộng lớn, tập trung 82% vốn đầu tư nước ngoài của Nhật Bản
D. Mâu thuẫn trong nội bộ giới cầm quyền Trung Quốc đã xuất hiện và ngày càng sâu sắc
Câu 15: Mặt trân Nhân dân được thành lập ở Nhật Bản là kết quả của
A. Cuộc vận động, tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân
B. Cuộc biểu tình phản đối chính sách thống trị của nhà nước
C. Cuộc biểu tình phản đối chính sách xâm lược của giới cầm quyền Nhật Bản
D. Cuộc vận động đoàn kết của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 16: . Hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 là:
A. chủ nghĩa phát xít xuất hiện và nguy cơ chiến tranh thế giới mới.
B. hàng trục triệu người trên thể giới thất nghiệp.
C. sự sụp đồ của Hệ thông Véc-xai - Oasinhtơn.
D. phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ.
Câu 17: Điểm khác nhau trong cách giái quyết. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 -
1933 giữa Mĩ với Nhật Bản là:
A. phát xít hoá bộ máy nhà nước.
B. quân phiệt hoá bộ máy nhà nước.
C. tiến hành xâm lược thuộc địa.
D. cải cách kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 18: Yếu tố nào tác động làm sụt giảm trầm trọng nền kinh tế Nhật Bản trong những năm
đầu thập niên 30 của thế kỉ XX?
A. Các nhà đầu tư nước ngoài rút vốn khỏi Nhật Bản Trang 2
B. Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán Mĩ dẫn đến cuộc đại suy hái của chủ nghĩa tư bản
C. Chính sách quản lí lỏng lẻo của Nhà nước
D. Sự đầu tư không hiệu quả của Nhà nước vào các ngành kinh tế
Câu 19: Nông nghiệp là lĩnh vực chịu ảnh hưởng nặng nẻ nhất trong cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929 - 1933 ở Nhật Bản vì:
A. là ngành kinh tế chủ chốt.
B. tàn dư của quan hệ sản xuất phong kiến.
C. lệ thuộc vào thị trường bên ngoài.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
Câu 20: Vùng đất đầu tiên Nhật Bản chiếm của Trung Quốc trong những năm 30 thê kỉ XX là: A. Tây Bắc. B. Đông Bắc C. Đông Nam. D. Tây Nam. ĐÁP ÁN 1 A 5 D 9 B 13 A 17 D 2 B 6 B 10 D 14 C 18 B 3 C 7 D 11 A 15 C 19 B 4 D 8 C 12 A 16 A 20 C Trang 3