Trắc nghiệm Sử 11 bài 17: Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai (1939 – 1945) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 17: Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai (1939 – 1945) theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 17: Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai (1939 – 1945) (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 17: Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai (1939 – 1945) theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

36 18 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 17:
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945)
Câu 1: Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít là gì?
A. Không đặt quan h ngoi giao. B. Pht l trước hành động của nước Đức.
C. Coi nước Đức là k thù nguy him nht. D. Ki Hiệp ước không xâm phm ln nhau.
Câu 2: Ch trương của Liên Xô đối với liên minh phát xít như thế nào?
A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp đ chng phát xít.
B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp.
C. Hp tác cht ch với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Không hp tác với các nước tư bản vì h dung dưỡng phe phát xít.
Câu 3: Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên mình là gì?
A. Tăng cường các hoạt động quân s nhiều nơi.
B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
C. Ra sc sn xuất vũ khí để chun b chiến tranh thế gii.
D. Kí hiệp ước không xâm phm vi Liên Xô.
Câu 4: Trong những năm 30 của thế k XX, phe “Trục” được hình thành gồm các nước
A. Đức, Liên Xô, Anh B. Đức, Italia, Nht Bn
C. Italia, Hunggari, Áo D. Mĩ, Liên Xô, Anh
Câu 5: Bn cht s liên kết các nước trong phe “Trục” là gì?
A. Liên minh các nước thc dân B. Liên minh các nước tư bản dân ch
C. Liên minh các nước phát xít D. Liên minh các nước thuộc địa
Câu 6: Hoạt động ch yếu của các nước trong phe “Trục” là
A. M rng các hoạt động kinh tế, thương mại
B. Đấu tranh cho phong trào hòa bình
C. Phát xít hóa tt c các thuộc địa
D. Tăng cường hoạt động quân s và gây chiến tranh xâm lược nhiu khu vc khác nhau trên thế
gii.
Câu 7: Đầu những năm 30 của th k XX, các nước phát xít Đức, I-ta-li-a, Nht Bn đã liên kết vi
nhau hình thành liên minh phát xít, được gi là:
A. trục phát xít Đức - I-ta-li-a - Nht. B. trc tam giác Béc-lin - Rôma - -ki-ô.
C. ba lò la chiến tranh. D. mối đe dọa chiến tranh ca trc phát xít.
Câu 8: Ch mưu phát động chiến tranh thế gii th 2 là nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. I-ta-li-a.
Câu 9: Sau khi xé b Hoà ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng ti mc tiêu gì?
A. Chun b xâm lược các nước Tây Âu.
B. Chun b đánh bại Liên Xô.
C. Thành lp một nước Đại Đức bao gm toàn b châu Âu.
D. Chun b chiếm vùng Xuy-đétTip Khc.
Câu 10: Đạo lut trung lp (8-1935) ca Chính ph Mĩ đã thể hin chính sách
A. Không can thiệp vào tình hình các nước phát xít
B. Không can thip vào các s kin châu Âu
C. Không can thip vào các s kin xảy ra bên ngoài châu Mĩ
D. Không can thip vào cuc chiến gia ch nghĩa cộng sn và ch nghĩa phát xít
Câu 11: Liên Xô đã có thái độ như thế nào với các nước phá xít?
A. Coi ch nghĩa phát xít là kẻ thù nguy him và ngay lp tc tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi ch nghĩa phát xít là đối tác trong cuc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo s ch nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi ch nghĩa phát xít là kẻ thù nguy him nên ch trương liên kết với các nước Anh, Pháp để
chng phát xít và nguy cơ chiến tranh.
Câu 12: Ti Hi ngh Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào?
A. Kêu gọi đoàn kết chng li ch nghĩa phát xít, kiên quyết bo v vùng Xuyđét của Tip Khc
B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét ca Tip Khc
C. Ct mt phn lãnh th của hai nước cho Đức để Đức tn công Liên Xô
D. Quyết định liên kết vi Liên Xô chng lại Đức và Italia.
Câu 13: Chiến tranh thế gii th hai bùng n vào hánh 9-1939, vi s kin khởi đầu là
A. Quân đội Đức tn công Ba Lan B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
C. Đức tn công Anh, Pháp D. Đức tn công Liên Xô
Câu 14: Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động ca Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chng phát xít.
B. Nhượng b tha hip phát xít.
C. Coi là k thù nguy him nht.
D. Trung lp vi các hoạt động din ra bên ngoài lãnh th.
Câu 15: Chiến tranh thế gii th hai bùng n vì lí do ch yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thun giữa các nước đế quc v vấn đê thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét ch nghĩa cộng sn của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. ớc Đức mun phục thù đối vi h thống Hoà ước Véc-xai - Oasinhtơn.
D. Chính sách trung lp của nước Mĩ đề phát xít được t do hành động.
Câu 16: Chiến tranh thế gii th hai bùng n t do trc tiếp nào dưới đây?
A. Đức thôn tính Tip Khc khiến Anh, Pháp buc phi tuyên chiến.
B. Đức tân công Ba Lan buc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
C. Thái t Áo - Hung b ám sát buc Áo - Hung tuyên chiến vi Xéc-bi.
D. Nht tn công Trân Châu cng khiến Mĩ tuyên chiến vi Liên minh phát xít.
Câu 17: S kiện nào ới đây lảm ph sn kế hoạch “Chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong
Chiến tranh thế gii th hai?
A. Trn Mát-xcơ-va (12 - 1941). B. Trn Xta-lin-grat (11 - 1942).
C. Trn En A-la-men (10 - 1942) D. Trn Cuc-xcơ (8 - 1943)
Câu 18: S kiện nào dưới đây đánh dấu Chiến tranh thế gii th hai kết thúc?
A. Liên Xô đánh bại đạo quân ch lc ca Nht Đông Bắc Trung Quc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên t xung hai thành ph ca Nht.
C. Nht hoàng tuyên b đầu hàng Đồng minh không điều kin.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 19: Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau s kiện nào dưới đây?
A. Trn En A-la-men (10 - 1942). B. Trn Xta-lin-grat (11 - 1942).
C. Trn Béc-lin (4 - 1945). D. Trn Tn Châu cng (12 - 1941).
Câu 20: Lực lượng tr ct trong vic tiêu dit ch nghĩa phát xít trong chiến tranh thế gii th hai là:
A. Liên Xô. B. Anh, Mĩ.
C. Anh, Mĩ, Liên Xô. D. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô.
Câu 21: T tháng 3 đến tháng 5 - 1945, liên quân nào đã quét sạch liên quân Đc - I-ta-li-a ra khi
lục địa châu Phi?
A. - Liên Xô. B. Anh - Mĩ.
C. Anh - Liên Xô. D. Liên Xô - - Anh.
Câu 22: Ý nghĩa chủ yếu ca chiến thng Xta-lin-grat ca Liên Xô trong Chiến tranh thế gii th hai
là gì?
A. đánh bại hoàn toàn quân Đức Liên Xô B. tạo ra bước ngot ca tiến trình chiến tranh
C. buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh D. phá sn chiến tranh chp nhoáng ca Hít-le
Câu 23: Ý nghĩa bản ca chiến thng Mat-x-va ca Liên trong Chiến tranh thế gii th hai
là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức Liên Xô. B. Tạo ra bước ngot ca chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh. D. Phá sn chiến tranh chp nhoáng ca Hít-le.
Câu 24: Để bo v quyn li quc gia trong tình thế b cô lp, Chính ph Liên Xô đã
A. Kí Hiệp ước Xô Đức không xâm lược ln nhau
B. Ch trương liên kết với Anh, Pháp để chng ch nghĩa phát xít
C. Đứng v phía các nước Êtiôpia, nhân dân Tây Ban Nha, Trung quc chống xâm lược
D. Đưa quân giúp Tiệp Khc chng cuộc xâm lược của Đức
Câu 25: Quân Đức s dng kế hoạch nào để tn công Liên Xô?
A. Kế hoạch đánh bền b, lâu dài
B. Kế hoạch bao vây, đánh ta b phn
C. Kế hoc vừa đánh vừa đàm phán
D. Kế hoạch “chiến tranh chớp nhoáng”, đánh nhanh thắng nhanh
Câu 26: Trận đánh ý nghĩa bước ngot ca Hng quân Liên chuyn t phòng th sang tn
công là
A. Trận Mátxcơva B. Trn Cuốcxcơ
C. Trn Xtalingrát D. Trn công phá Béclin
Câu 27: S kin buộc Mĩ phải chm dt chính sách trung lp và tham gia Chiến tranh thế gii th hai
A. Phát xít Đức tn công Liên Xô
B. Liên quân Anh giành thắng li En Alamen
C. Chiến thng ca Hng quân Liên Xô Xtalingrát
D. Nht Bn bt ng tập kích căn cứ của Mĩ ở Trân Châu Cng
Câu 28: Liên minh chống phát xít hình thành năm 1942 thường được gi là gì?
A. Phe Trc B. Phe Đồng minh
C. Phe Liên minh D. Phe Hiệp ước
Câu 29: Văn kiện quc tế đánh dấu s cam kết ca 26 quc gia cùng nhau chng ch nghĩa phát xít
vào năm 1942 tại Oasinhtơn là
A. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn B. Tuyên ngôn Nhân quyn và Dân quyn
C. Tuyên ngôn Hòa bình D. Tuyn ngôn Liên hp quc
Câu 30: S kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kin ngày 9-5-1945 có ý nghĩa gì?
A. Liên Xô đã giành thắng li hoàn toàn B. Chiến tranh chm dt hoàn toàn châu Âu
C. Chiến tranh chm dt hoàn toàn trên thế gii D. Ch nghĩa phát xít bị tiêu dit hoàn toàn
Câu 31: Tháng 12/1940 Hít-le đã thông qua kế hoch tn công Liên Xô vi chiến thut:
A. “Chiến tranh tng lực”. B. “Chinh phục tng gói nh”.
C. “Đánh lâu dài”. D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.
Câu 32: Đim khác biệt cơ bản gia Chiến tranh thế gii th hai so vi Chiến tranh thế gii th nht
A. nguyên nhân bùng n chiến tranh. B. k ch mưu phát động chiến tranh.
C. hu qu đối vi nhân loi. D. tính cht ca chiến tranh.
Câu 33: Cc din Chiến tranh thế gii th hai thay đối khi:
A. phát xít Đức b Đồng minh đánh bại Béc-lin.
B. phát xít Đức m cuc tn công chp nhoáng vào lãnh thô Liên Xô.
C. phát xít Nht b đánh bại châu Á - Thái Bình Dương.
D. khi Anh - Mĩ mở mt trn th hai Tây Âu.
Câu 34: S kin Nhật Bán đầu hàng Đồng minh không điều kin ngày 15 - 8 - 1945, đã tác động đến
Cách mng tháng Tám Việt Nam như thế nào?
A. To thời cơ khách quan cho Cách mạng tháng Tám giành thng lợi nhanh chóng, ít đổ máu.
B. To ra tình thế mới để Việt Nam đứng lên chng Nht.
C. Tạo điều kin cho Vit Nam đứng v phe Đồng minh chng phát xít.
D. To ra thời cơ để Cách mạng tháng Tám đánh bại chế độ phong kiến nhà Nguyn.
Câu 35: Liên quân Mĩ – Anh và quân Đồng minh m Mt trn th hai Tây Âu bng
A. Cuc tn công vòng cung Cuốcxcơ (Liên Xô)
B. Cuc tn công quân Nht Bn Guađancanan trên Thái Bình Dương
C. Cuộc đổ b Noócmăngđi (Pháp)
D. Cuộc đổ b đánh chiếm đảo Xixilia (Ialia)
Câu 36: Nht Bản đầu hàng không phải vì lí do nào sau đây?
A. Mĩ ném hai quả bom nguyên t xung thành ph Hirôsima và Nagaxaki
B. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nht Bn Mãn Châu
C. Chính ph Nht Bản đa quá hoảng s, nhân dân và binh lính Nht muốn đầu hàng
D. Các nước đồng minh gi Tuyên cáo Pốtxđam yêu cầu Nht Bản đầu hàng
Câu 37: Vic Nht Bản đầu hàng không đuều kiện có ý nghĩa như thế nào?
A. Quân Nht chính thc ngng chiến đấu trên các mt trn
B. Chiến tranh thế gii th hai kết thúc trên toàn mt trn
C. Các nước thuộc địa ca Nhật được gii phóng
D. Khẳng định sc mnh ca Liên Xô và Mĩ
Câu 38: Chiến tranh thế gii th hai kết thúc vi
A. S sụp đổ hoàn toàn ca ch nghĩa thực dân
B. S thng li của nhân dân các nước thuộc đại trên thế gii
C. S thng li ca ch nghĩa cộng sn
D. S sụp đổ hoàn toàn ca ch nghĩa phát xít Đức, Italia, Nht Bn
Câu 39: Ni dung nào không phi là hu qu ca Chiến tranh thế gii th hai?
A. Khởi đầu ca chiến tranh nguyên t
B. Thế gii có nhiều thay đổi căn bản
C. Khong 60 triệu người chết, 90 triệu người b tàn phế
D. Nhiu thành ph, làng mc b phá hy
Câu 40: Lực lượng nào là tr ct trong cuc chiến chng ch nghĩa phát xít?
A. Nhân dân lao động các nước phá xít B. Nhân dân và Hng quân Liên Xô
C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh D. Nhân dân các nước thuộc địa
---------------------------------------------- ------------ HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
C
11
D
21
B
31
D
2
A
12
B
22
B
32
D
3
A
13
A
23
D
33
B
4
B
14
B
24
A
34
A
5
C
15
A
25
D
35
C
6
D
16
B
26
C
36
C
7
B
17
A
27
D
37
B
8
C
18
C
28
B
38
D
9
C
19
D
29
D
39
A
10
C
20
C
30
B
40
C
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 17:
CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 - 1945)
Câu 1: Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít là gì?
A. Không đặt quan hệ ngoại giao.
B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức.
C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Ki Hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau.
Câu 2: Chủ trương của Liên Xô đối với liên minh phát xít như thế nào?
A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.
B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp.
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Không hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít.
Câu 3: Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên mình là gì?
A. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
C. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô.
Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, phe “Trục” được hình thành gồm các nước
A. Đức, Liên Xô, Anh
B. Đức, Italia, Nhật Bản
C. Italia, Hunggari, Áo D. Mĩ, Liên Xô, Anh
Câu 5: Bản chất sự liên kết các nước trong phe “Trục” là gì?
A. Liên minh các nước thực dân
B. Liên minh các nước tư bản dân chủ
C. Liên minh các nước phát xít
D. Liên minh các nước thuộc địa
Câu 6: Hoạt động chủ yếu của các nước trong phe “Trục” là
A. Mở rộng các hoạt động kinh tế, thương mại
B. Đấu tranh cho phong trào hòa bình
C. Phát xít hóa tất cả các thuộc địa
D. Tăng cường hoạt động quân sự và gây chiến tranh xâm lược ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới.
Câu 7: Đầu những năm 30 của thể kỉ XX, các nước phát xít Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản đã liên kết với
nhau hình thành liên minh phát xít, được gọi là:
A. trục phát xít Đức - I-ta-li-a - Nhật.
B. trục tam giác Béc-lin - Rôma - Tô-ki-ô.
C. ba lò lửa chiến tranh.
D. mối đe dọa chiến tranh của trục phát xít.
Câu 8: Chủ mưu phát động chiến tranh thế giới thứ 2 là nước nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. I-ta-li-a.
Câu 9: Sau khi xé bỏ Hoà ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu.
D. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
Câu 10: Đạo luật trung lập (8-1935) của Chính phủ Mĩ đã thể hiện chính sách
A. Không can thiệp vào tình hình các nước phát xít
B. Không can thiệp vào các sự kiện ở châu Âu
C. Không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngoài châu Mĩ
D. Không can thiệp vào cuộc chiến giữa chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít
Câu 11: Liên Xô đã có thái độ như thế nào với các nước phá xít?
A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít
D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để
chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
Câu 12: Tại Hội nghị Muyních (Đức), Anh và Pháp đã có động thái như thế nào?
A. Kêu gọi đoàn kết chống lại chủ nghĩa phát xít, kiên quyết bảo vệ vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
B. Tiếp tục nhân nhượng Đức, trao cho đức vùng Xuyđét của Tiệp Khắc
C. Cắt một phần lãnh thổ của hai nước cho Đức để Đức tấn công Liên Xô
D. Quyết định liên kết với Liên Xô chống lại Đức và Italia.
Câu 13: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào hánh 9-1939, với sự kiện khởi đầu là
A. Quân đội Đức tấn công Ba Lan
B. Anh, Pháp tuyên chiến với Đức
C. Đức tấn công Anh, Pháp
D. Đức tấn công Liên Xô
Câu 14: Thái độ của các nước Anh, Pháp đối với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chống phát xít.
B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ.
Câu 15: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đê thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống Hoà ước Véc-xai - Oasinhtơn.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ đề phát xít được tự do hành động.
Câu 16: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ từ lí do trực tiếp nào dưới đây?
A. Đức thôn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến.
B. Đức tân công Ba Lan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
C. Thái tử Áo - Hung bị ám sát buộc Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi.
D. Nhật tấn công Trân Châu cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít.
Câu 17: Sự kiện nào dưới đây lảm phả sản kế hoạch “Chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trận Mát-xcơ-va (12 - 1941).
B. Trận Xta-lin-grat (11 - 1942).
C. Trận En A-la-men (10 - 1942)
D. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943)
Câu 18: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc?
A. Liên Xô đánh bại đạo quân chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 19: Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En A-la-men (10 - 1942).
B. Trận Xta-lin-grat (11 - 1942).
C. Trận Béc-lin (4 - 1945).
D. Trận Trân Châu cảng (12 - 1941).
Câu 20: Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ hai là: A. Liên Xô. B. Anh, Mĩ.
C. Anh, Mĩ, Liên Xô.
D. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô.
Câu 21: Từ tháng 3 đến tháng 5 - 1945, liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức - I-ta-li-a ra khỏi lục địa châu Phi? A. Mĩ - Liên Xô. B. Anh - Mĩ. C. Anh - Liên Xô.
D. Liên Xô - Mĩ - Anh.
Câu 22: Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xta-lin-grat của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô B. tạo ra bước ngoặt của tiến trình chiến tranh
C. buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh D. phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hít-le
Câu 23: Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Mat-xcơ-va của Liên Xô trong Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô. B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng minh. D. Phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hít-le.
Câu 24: Để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập, Chính phủ Liên Xô đã
A. Kí Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược lẫn nhau
B. Chủ trương liên kết với Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít
C. Đứng về phía các nước Êtiôpia, nhân dân Tây Ban Nha, Trung quốc chống xâm lược
D. Đưa quân giúp Tiệp Khắc chống cuộc xâm lược của Đức
Câu 25: Quân Đức sử dụng kế hoạch nào để tấn công Liên Xô?
A. Kế hoạch đánh bền bỉ, lâu dài
B. Kế hoạch bao vây, đánh tỉa bộ phận
C. Kế hoạc vừa đánh vừa đàm phán
D. Kế hoạch “chiến tranh chớp nhoáng”, đánh nhanh thắng nhanh
Câu 26: Trận đánh có ý nghĩa bước ngoặt của Hồng quân Liên Xô chuyển từ phòng thủ sang tấn công là A. Trận Mátxcơva B. Trận Cuốcxcơ C. Trận Xtalingrát
D. Trận công phá Béclin
Câu 27: Sự kiện buộc Mĩ phải chấm dứt chính sách trung lập và tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Phát xít Đức tấn công Liên Xô
B. Liên quân Anh – Mĩ giành thắng lợi ở En Alamen
C. Chiến thắng của Hồng quân Liên Xô ở Xtalingrát
D. Nhật Bản bất ngờ tập kích căn cứ của Mĩ ở Trân Châu Cảng
Câu 28: Liên minh chống phát xít hình thành năm 1942 thường được gọi là gì? A. Phe Trục B. Phe Đồng minh C. Phe Liên minh D. Phe Hiệp ước
Câu 29: Văn kiện quốc tế đánh dấu sự cam kết của 26 quốc gia cùng nhau chống chủ nghĩa phát xít
vào năm 1942 tại Oasinhtơn là
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Tuyên ngôn Hòa bình
D. Tuyện ngôn Liên hợp quốc
Câu 30: Sự kiện nước Đức kí văn bản đầu hàng không điều kiện ngày 9-5-1945 có ý nghĩa gì?
A. Liên Xô đã giành thắng lợi hoàn toàn B. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu
C. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới D. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn
Câu 31: Tháng 12/1940 Hít-le đã thông qua kế hoạch tấn công Liên Xô với chiến thuật:
A. “Chiến tranh tổng lực”.
B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “Đánh lâu dài”.
D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.
Câu 32: Điểm khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh thế giới thứ hai so với Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
B. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
C. hậu quả đối với nhân loại.
D. tính chất của chiến tranh.
Câu 33: Cục diện Chiến tranh thế giới thứ hai thay đối khi:
A. phát xít Đức bị Đồng minh đánh bại ở Béc-lin.
B. phát xít Đức mở cuộc tấn công chớp nhoáng vào lãnh thô Liên Xô.
C. phát xít Nhật bị đánh bại ở châu Á - Thái Bình Dương.
D. khi Anh - Mĩ mở mặt trận thứ hai ở Tây Âu.
Câu 34: Sự kiện Nhật Bán đầu hàng Đồng minh không điều kiện ngày 15 - 8 - 1945, đã tác động đến
Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam như thế nào?
A. Tạo thời cơ khách quan cho Cách mạng tháng Tám giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu.
B. Tạo ra tình thế mới để Việt Nam đứng lên chống Nhật.
C. Tạo điều kiện cho Việt Nam đứng về phe Đồng minh chống phát xít.
D. Tạo ra thời cơ để Cách mạng tháng Tám đánh bại chế độ phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 35: Liên quân Mĩ – Anh và quân Đồng minh mử Mặt trận thứ hai ở Tây Âu bằng
A. Cuộc tấn công vòng cung Cuốcxcơ (Liên Xô)
B. Cuộc tấn công quân Nhật Bản ở Guađancanan trên Thái Bình Dương
C. Cuộc đổ bộ Noócmăngđi (Pháp)
D. Cuộc đổ bộ đánh chiếm đảo Xixilia (Ialia)
Câu 36: Nhật Bản đầu hàng không phải vì lí do nào sau đây?
A. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống thành phố Hirôsima và Nagaxaki
B. Liên Xô đánh bại đạo quân Quan Đông của Nhật Bản ở Mãn Châu
C. Chính phủ Nhật Bản đa quá hoảng sợ, nhân dân và binh lính Nhật muốn đầu hàng
D. Các nước đồng minh gửi Tuyên cáo Pốtxđam yêu cầu Nhật Bản đầu hàng
Câu 37: Việc Nhật Bản đầu hàng không đuều kiện có ý nghĩa như thế nào?
A. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn mặt trận
C. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng
D. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ
Câu 38: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với
A. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân
B. Sự thắng lợi của nhân dân các nước thuộc đại trên thế giới
C. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản
D. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa phát xít Đức, Italia, Nhật Bản
Câu 39: Nội dung nào không phải là hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Khởi đầu của chiến tranh nguyên tử
B. Thế giới có nhiều thay đổi căn bản
C. Khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn phế
D. Nhiều thành phố, làng mạc bị phá hủy
Câu 40: Lực lượng nào là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít?
A. Nhân dân lao động ở các nước phá xít
B. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô
C. Ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
D. Nhân dân các nước thuộc địa
---------------------------------------------- ------------ HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 C 11 D 21 B 31 D 2 A 12 B 22 B 32 D 3 A 13 A 23 D 33 B 4 B 14 B 24 A 34 A 5 C 15 A 25 D 35 C 6 D 16 B 26 C 36 C 7 B 17 A 27 D 37 B 8 C 18 C 28 B 38 D 9 C 19 D 29 D 39 A 10 C 20 C 30 B 40 C