Trắc nghiệm Sử 11 bài 18: Ôn tập Lịch Sử thế giới hiện đại (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 18: Ôn tập Lịch Sử thế giới hiện đại theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa 45 câu trắc nghiệm hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 18: Ôn tập Lịch Sử thế giới hiện đại (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 18: Ôn tập Lịch Sử thế giới hiện đại theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa 45 câu trắc nghiệm hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 18:
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Câu 1: Đim khác biệt cơ bn gia Cách mng tháng Hai (1217) Nga và, Cách mng Tân Hợi năm
1911 Trung Quc là gì?
A. Tính cht cách mng. B. Nguyên nhân bùng n.
C. Lực lượng tham gia. D. Phương pháp đấu tranh.
Câu 2: Tính cht ca Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là gi?
A. Dân ch tư sản. B. Cách mng dân tc dân ch.
C. Cách mng xã hi ch nghĩa. D. Cách mng dân ch tư sản kiu mi.
Câu 3: Tác dng to ln nht ca Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối vi cách mng thế gii là
A. M đường, dn li cho phong trào cách mng thế gii phát trin.
B. Tăng cường lực lượng cho h thng xã hi ch nghĩa.
C. Góp phần đánh bại ch nghĩa thực dân xâm lược.
D. Tạo điều kiện cho các nước đứng lên giành độc lp dân tc.
Câu 4: Bài hc kinh nghim ch yếu ca Cách mạng tháng Mười Nga đối vi cách mng thế gii
gì?
A. Ch ra con đường cách mng vô sn. B. Ch ra k thù ca phong trào.
C. Bài hc v phương pháp đấu tranh. D. Đoàn kết vô sn quc tế.
Câu 5: Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước s phn ca hàng
triệu con người Nga
A. Chiến tranh thế gii th nht B. Cách mng tháng Hai
C. Cách mạng tháng Mười D. Luận cương tháng tư
Câu 6: Cách mạng tháng Mười Nga đã mang lại kết qu ra sao?
A. Lật đổ chính ph tư sản, thành lập nhà nước vô sản đầu tiên trên thế gii
B. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, thiết lp nn chun chính vô sn
C. Lật đổ Chính ph tư sản lâm thi thay thế bng chính ph chính thc
D. Lật đổ chế độ quân ch chuyên chế Nga hoàng, đưa giai cấp tư sản lên nm chính quyn
Câu 7: Liên Xô là cm t viết tt ca
A. Liên bang Xô viết B. Liên hip các Xô viết
C. Liên hip các Xô viết xã hi ch nghĩa D. Liên bang Cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết
Câu 8: Tn ti t năm 1919 đến năm 1943, tổ chức nào đã tiến hành 7 đại hội, đề ra đường li cách
mng phù hp vi tng thi kì phát trin ca cách mng trên thế gii?
A. Hi quc liên B. Liên hp quc
C. Phe Đồng minh D. Quc tế Cng sn
Câu 9: Cuc khng hong kinh tế tg 1929 1933 đã để li hu qu nghiêm trng nht đối vi thế
gii là
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cu
B. Xut hin ch nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nn tht nghip tràn lan
D. Sn xuất đình đốn
Câu 10: S kiện nào đánh dấu mc m đầu thi kì Lch s thế gii hiện đại?
A. Chiến tranh thế gii th nht kết thúc (1918). B. Cách mạng tháng mười Nga thng li (1917).
C. Ch nghĩa phát xít bị tiêu dit tn gc. D. H thng Véc-xai - Oasinhtơn hình thành.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây tạo ra s chuyn biến quan trng trong sn xut vt cht ca nhân
loi?
A. Nhà nước xã hi ch nghĩa Liên Xô hình thành.
B. Nhng tiến b v khoa học kĩ thuật.
C. Ch nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn đế quc ch nghĩa.
D. S hình thành các công ty độc quyn xuyên quc gia.
Câu 12: Bài hc kinh nghim ch yếu ca Cách mạng tháng Mười Nga đối vi cách mng thế gii là
gì?
A. Ch ra con đường cách mng vô sn. B. Ch ra k thù ca phong trào.
C. Bài hc v phương pháp đấu tranh. D. Đoàn kết vô sn quc tế.
Câu 13: K thù ch yếu ca Cách mạng tháng Mười Nga là gì?
A. Chế độ phong kiến. B. Chính ph tư sản lâm thi.
C. Liên quân các nước để quc. D. Gic ngoi xâm, ni phn.
Câu 14: Bn chất nhà nước vô sn Nga mang li quyn li cho ai?
A. Công nhân. B. Nông dân C. Tư sản. D. Nhân dân.
Câu 15: T tháng 3 - 1921 nước Nga Xô Viết đã thực hin chính sách gì?
A. Cng sn thi chiến. B. Lao động cưỡng bc.
C. Tổng động viên quân dch. D. Kinh tế mi (NEP).
Câu 16: Các nước đế quc gii quyết cuc khng hong kinh tế 1929 1933 bằng con đường nào?
A. Ci cách kinh tế - xã hi và trút gánh nng sang thuộc địa
B. Ci cách kinh tế - xã hội, tăng cường bóc lột nhân dân lao động
C. Ci cách kinh tế - xã hi hoc phát xít hóa b máy nhà nước
D. Phát xít hóa b máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
Câu 17: S hình thành hai khối đế quốc đối lp, tiến hành chạy đua trang giữa Mĩ, Anh, pháp
Đức, Ialia, Nht Bản đã báo hiệu
A. Nguy cơ bành trướng ca ch nghĩa phát xít
B. Nguy cơ mâu thuẫn gay gt giữa các nước đế quc
C. Nguy cơ một cuc chiến tranh thế gii mi
D. Nguy cơ sụp đổ ca ch nghĩa tư bản
Câu 18: Đặc điểm chung của các nước Đức, Ialia Nht Bn trong những năm 30 của thế k XX là
gì?
A. Nn cng hòa sụp đổ, thay bng nền độc tài quân phit
B. Đảng Quc xã nm chính quyn
C. Din ra cuộc đấu tranh gay gt trong ni b
D. Phát xít hoá, quân phiết hóa chế độ, đẩy mnh chiến tranh xâm lược và tr thành lò la chiến
tranh
Câu 19: Đặc điểm ni bật trong phong trào đấu tranh giành độc lp Ấn Độ
A. Đảng Cng sản lãnh đạo bằng phương pháp bạo lc cách mng
B. Đảng Quốc đại lãnh đạo bng bin pháp hòa bình
C. Đảng Cng sản lãnh đạo bng bin pháp hòa bình
D. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng phương pháp bạo lc cách mng
Câu 20: Nét mới trong phong trào độc lp dân tc Đông Nam Á giữa hai cuc chiến tranh tg (1918
1939) là gì?
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến mi, nhiều Đảng Cng sản ra đời
B. Phong trào đấu tranh do Đảng Cng sản lãnh đạo
C. Phong trào tư sản dân tc suy yếu, phong trào vô sn ln mnh
D. Phong trào vô sn suy yếu, phong trào tư sản dân tc lên cao
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là tác động ca khoa học kĩ thuật đối vi nhân loi?
A. Dẫn đến hình thành các công ti độc quyn. B. Chạy đua vũ trang giữa các nước đế quc.
C. Nâng cao chất lượng cuc sng của con người D. Thúc đẩy văn hoá phát triển.
Câu 22: Đim mới bản trong phong trào cách mng thế gii những năm 30 so vi những năm 20
ca th k XX là gì?
A. Đảng Cng sản ra đời các nước. B. Chính đảng tư sản lãnh đạo.
C. Phương pháp đấu tranh thay đổi. D. Đoàn kết vô sn quc tế.
Câu 23: Vai trò ch yếu ca Quc tế Cng sản đối vi phong trào cách mng thế gii là gì?
A. Thng nhất hành động và tp hp lực lượng. B. Ch ra con đưng cách mng vô sn.
C. Giúp đỡ v vt chất, vũ khí, nhân lực. D. ng h v tinh thần, đào tạo cán b lãnh đạo.
Câu 24: T chc quc tế ca phong trào cách mng th gii là:
A. Hi Quc liên. B. Liên hp quc.
C. Quc tế Cng sn D. Mt trận Đồng minh
Câu 25: Lãnh đạo phong trào đấu tranh chng thc dân Pháp Vit Nam, Lào, Campuchia trong
những năm 1930 – 1939 là
A. Các quý tộc địa phương B. Đảng Dân tc mỗi nước
C. Giai cấp tư sản dân tc từng nước D. Đảng Cng sản Đông Dương
Câu 26: Trong phong trào Ngũ t (1919) Trung Quc, lần đầu tiên gc nào đã bước lên vú đài chính
tr như một lực lượng cách mạng độc lp
A. Giai cp công nhân Trung Quc B. Giai cp nông dân Trung Quc
C. Giai cấp tư sản Trung Quc D. Giai cấp địa ch phong kiến Trung Quc
Câu 27: Đưng lối đấu tranh của M. Ganđi trong những năm 30 của thế k XX là
A. Đấu tranh bo lc, bt hp tác vi thc dân Anh
B. Đấu tranh bo lc, hp tác vi thc dân Anh
C. Đấu tranh hòa bình, bt hp tác vi thc dân Anh
D. Đấu tranh hòa bình, hp tác vi thc dân Anh
Câu 28: S kiện nào tác đng mnh m nhất đến các nước tư bản trong thi gian gia hai cuc chiến
tranh thế gii?
A. Cuc khng hong kinh tế tg 1918 1923 B. Quc tế Cng sn thành lập năm 1919
C. Cuc khng hong kinh tế thế gii 1929 1933D. Trt tcxai Oasinhtơn được thiết lp
Câu 29: ớc Mĩ thoát khỏi khng hong kinh tế nh chính sách nào ca Tng thống Ph. Rudơven?
A. Chính sách “thắt lưng buộc bụng” B. Chính sách mi
C. Chính sách phát xít hóa b máy nhà nước D. Chính sách trung lp
Câu 30: Quá trình phát xít hóa b y nhà nước Nht Bn din ra thông qua quá trình nào?
A. Chuyn t chế độ dân ch đại ngh sang chuyên chế độc tài
B. Thay thế nn dân ch đại ngh bng vic quân phit hóa b máy nhà nước
C. Đảo chính lật đổ chế độ quân ch lp hiến, thiết lp chế độ quân phit
D. Quân phit hóa b máy nhá nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
Câu 31: Quc tế Cng sn là t chc quc tế ca lực lượng nào dưới đây?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Vô sn.
Câu 32: Giai đoạn 1918 - 1929 ch nghĩa tư bản thế gii phát triển như th nào?
A. Ổn định tm thi. B. Khng hong trm trng.
C. Phát trin xen k khng hong. D. Phát trin phn vinh.
Câu 33: Khng hong ca thế giới tư bản thi kì 1929 - 1933 din ra khởi đầu t lĩnh vực nào?
A. Công nghip. B. Nông nghip.
C. Tài chính ngân hàng. D. Thương nghiệp.
Câu 34: Đim chung của các nước gii quyết khng hong bằng con đưng phát xít hóa b y nhà
nước là
A. Có h thng thuộc địa rng ln, nhiu ngun tài nguyên
B. Có th trường rng ln, nhiu vốn đầu tư
C. Có ít hoc không có thuộc địa, thiếu vn, thiếu nguyên liu và th trường
D. Có ít hoc không có thuộc địa
Câu 35: Chiến tranh thế gii th hai bùng n do mâu thun gia
A. Các nước đế quc vi nhau
B. Các nước phát xít với các nước tư bản dân ch
C. Các nước phát xít vi Liên Xô
D. Các nước đế quc vi nhau và giữa các nước đế quc vi Liên Xô
Câu 36: Ti phm chiến tranh, đã lôi kéo 1700 triệu người trên 70 nước tham gia, y ra cái chết
cho khong 60 triệu người và làm tàn phế 90 triệu người khác là
A. Anh, Pháp B. Các nước phát xít Đức, Italia và Nht Bn
C. D. Phát xít Đức
Câu 37: Việc Mĩ ném hai quả bom nguyên t xung lãnh th Nht Bản là hành động
A. Cn thiết và có ý nghĩa quyết định kết thúc chiến tranh
B. Không cn thiết vì quân phit Nht Bản đã liên tiếp thua trận và đứng trước s sụp đổ
C. Góp phn kết thúc chiến tranh
D. Không cn thiết vì quân phit Nhật đã đầu hàng
Câu 38: Điểm chung bản gia các khối nước đế quc thc hin Cải Cách để thoát khi khng
hong 1929 - 1933 là gì?
A. Nhiu thuộc địa, giàu tài chính. B. Th chế dân ch rng rãi.
C. Các t chức độc quyn hình thc cao. D. Phong trào mt trn nhân dân mnh m.
Câu 39: Nguyên nhân ch yêu dẫn đến các cuc chiến tranh thế gii thế k XX là gì?
A. Mâu thun giữa các nước v vấn đề thuộc địa. B. Khng hong kinh tế thế gii 1929 - 1933.
C. Âm mưu muốn bá ch thế gii của Đức. D. Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng nhượng b phát xít.
Câu 40: Chiến tranh thế gII th nht kết thúc tác động đến quan h quc tế là:
A. hình thành H thng Véc-xai - Oasinhtơn. B. hình thành Trt t hai cc l-an-ta.
C. h thng xã hi ch nghĩa hình thành. D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lp.
Câu 41: Chiến tranh thế gii th hai kết thúc tác động đến quan h quc tế là:
A. hình thành H thng Véc-xai - Oasinhtơn. B. hình thành Trt t hai cc I-an-ta.
C. h thng xã hi ch nghĩa hình thành. D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lp.
Câu 42: Chiến tranh thế gii th hai kết thúc tác động trc tiếp đền các nước Đông Âu là:
A. hình thành H thng Véc-xai - Oasinhtơn. B. hình thành Trt t hai cc I-an-ta.
C. h thng xã hi ch nghĩa hình thành. D. các nước thuộc địa giành được độc lp.
Câu 43: H thông Véc-xai - Oasinhtơn ra đời sau khi:
A. Chiến tranh thế gii th nht (1914 - 1918) kết thúc.
B. Chiến tranh thế gii th hai (1939 - 1945) kết thúc.
C. Đức xâm chiếm và thng tr Đông và Nam Âu năm 1940.
D. Đức tn công Liên Xô (6/1941).
Câu 44: Hi Quốc liên ra đời nhm mục đích:
A. duy trì mt trt t thế gii mi.
B. bo v hoà bình và an ninh th gii.
C. gii quyết chanh chp quc tế.
D. khng chế s lũng đoạn của các công ti độc quyn.
Câu 45: H qu quan trng nht ca Chiến tranh thế gii th hai là
A. Dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế gii.
B. Hình thành trt t thế gii hai cc
C. Làm sụp đổ h thng Vécxai Oasinhtơn
D. Tiêu dit hoàn toàn ch nghĩa phát xít
------------------------------------------------------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
B
21
B
31
D
41
B
2
C
12
A
22
A
32
A
42
C
3
A
13
B
23
A
33
C
43
A
4
A
14
D
24
C
34
C
44
A
5
C
15
D
25
D
35
D
45
A
6
A
16
C
26
A
36
B
7
D
17
C
27
C
37
C
8
D
18
D
28
C
38
A
9
B
19
B
29
B
39
A
10
B
20
A
30
D
40
A
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 18:
ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản giữa Cách mạng tháng Hai (1217) ở Nga và, Cách mạng Tân Hợi năm
1911 ở Trung Quốc là gì?
A. Tính chất cách mạng.
B. Nguyên nhân bùng nổ.
C. Lực lượng tham gia.
D. Phương pháp đấu tranh.
Câu 2: Tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là gi?
A. Dân chủ tư sản.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 3: Tác dụng to lớn nhất của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đối với cách mạng thế giới là
A. Mở đường, dẫn lối cho phong trào cách mạng thế giới phát triển.
B. Tăng cường lực lượng cho hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D. Tạo điều kiện cho các nước đứng lên giành độc lập dân tộc.
Câu 4: Bài học kinh nghiệm chủ yếu của Cách mạng tháng Mười Nga đối với cách mạng thế giới là gì?
A. Chỉ ra con đường cách mạng vô sản.
B. Chỉ ra kẻ thù của phong trào.
C. Bài học về phương pháp đấu tranh.
D. Đoàn kết vô sản quốc tế.
Câu 5: Năm 1917, sự kiện nào đã làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước và số phận của hàng triệu con người ở Nga
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Cách mạng tháng Hai
C. Cách mạng tháng Mười
D. Luận cương tháng tư
Câu 6: Cách mạng tháng Mười Nga đã mang lại kết quả ra sao?
A. Lật đổ chính phủ tư sản, thành lập nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới
B. Lật đổ chế độ chuyên chế Nga hoàng, thiết lập nền chuyên chính vô sản
C. Lật đổ Chính phủ tư sản lâm thời thay thế bằng chính phủ chính thức
D. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền
Câu 7: Liên Xô là cụm từ viết tắt của
A. Liên bang Xô viết B. Liên hiệp các Xô viết
C. Liên hiệp các Xô viết xã hội chủ nghĩa D. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết
Câu 8: Tồn tại từ năm 1919 đến năm 1943, tổ chức nào đã tiến hành 7 đại hội, đề ra đường lối cách
mạng phù hợp với từng thời kì phát triển của cách mạng trên thế giới? A. Hội quốc liên B. Liên hợp quốc C. Phe Đồng minh
D. Quốc tế Cộng sản
Câu 9: Cuộc khủng hoảng kinh tế tg 1929 – 1933 đã để lại hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thế giới là
A. Dư thừa hàng hóa do cung vượt quá cầu
B. Xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Nạn thất nghiệp tràn lan
D. Sản xuất đình đốn
Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì Lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc (1918). B. Cách mạng tháng mười Nga thắng lợi (1917).
C. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt tận gốc. D. Hệ thống Véc-xai - Oasinhtơn hình thành.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây tạo ra sự chuyển biến quan trọng trong sản xuất vật chất của nhân loại?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Liên Xô hình thành.
B. Những tiến bộ về khoa học kĩ thuật.
C. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. Sự hình thành các công ty độc quyền xuyên quốc gia.
Câu 12: Bài học kinh nghiệm chủ yếu của Cách mạng tháng Mười Nga đối với cách mạng thế giới là gì?
A. Chỉ ra con đường cách mạng vô sản.
B. Chỉ ra kẻ thù của phong trào.
C. Bài học về phương pháp đấu tranh.
D. Đoàn kết vô sản quốc tế.
Câu 13: Kẻ thù chủ yếu của Cách mạng tháng Mười Nga là gì?
A. Chế độ phong kiến.
B. Chính phủ tư sản lâm thời.
C. Liên quân các nước để quốc.
D. Giặc ngoại xâm, nội phản.
Câu 14: Bản chất nhà nước vô sản Nga mang lại quyền lợi cho ai? A. Công nhân. B. Nông dân C. Tư sản. D. Nhân dân.
Câu 15: Từ tháng 3 - 1921 nước Nga Xô Viết đã thực hiện chính sách gì?
A. Cộng sản thời chiến.
B. Lao động cưỡng bức.
C. Tổng động viên quân dịch.
D. Kinh tế mới (NEP).
Câu 16: Các nước đế quốc giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 bằng con đường nào?
A. Cải cách kinh tế - xã hội và trút gánh nặng sang thuộc địa
B. Cải cách kinh tế - xã hội, tăng cường bóc lột nhân dân lao động
C. Cải cách kinh tế - xã hội hoặc phát xít hóa bộ máy nhà nước
D. Phát xít hóa bộ máy nhà nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
Câu 17: Sự hình thành hai khối đế quốc đối lập, tiến hành chạy đua vũ trang giữa Mĩ, Anh, pháp và
Đức, Ialia, Nhật Bản đã báo hiệu
A. Nguy cơ bành trướng của chủ nghĩa phát xít
B. Nguy cơ mâu thuẫn gay gắt giữa các nước đế quốc
C. Nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới
D. Nguy cơ sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
Câu 18: Đặc điểm chung của các nước Đức, Ialia và Nhật Bản trong những năm 30 của thế kỉ XX là gì?
A. Nền cộng hòa sụp đổ, thay bằng nền độc tài quân phiệt
B. Đảng Quốc xã nắm chính quyền
C. Diễn ra cuộc đấu tranh gay gắt trong nội bộ
D. Phát xít hoá, quân phiết hóa chế độ, đẩy mạnh chiến tranh xâm lược và trở thành lò lửa chiến tranh
Câu 19: Đặc điểm nổi bật trong phong trào đấu tranh giành độc lập ở Ấn Độ là
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng phương pháp bạo lực cách mạng
B. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng biện pháp hòa bình
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo bằng biện pháp hòa bình
D. Đảng Quốc đại lãnh đạo bằng phương pháp bạo lực cách mạng
Câu 20: Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á giữa hai cuộc chiến tranh tg (1918 – 1939) là gì?
A. Phong trào dân tộc tư sản có bước tiến mới, nhiều Đảng Cộng sản ra đời
B. Phong trào đấu tranh do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Phong trào tư sản dân tộc suy yếu, phong trào vô sản lớn mạnh
D. Phong trào vô sản suy yếu, phong trào tư sản dân tộc lên cao
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là tác động của khoa học kĩ thuật đối với nhân loại?
A. Dẫn đến hình thành các công ti độc quyền. B. Chạy đua vũ trang giữa các nước đế quốc.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người D. Thúc đẩy văn hoá phát triển.
Câu 22: Điểm mới cơ bản trong phong trào cách mạng thế giới những năm 30 so với những năm 20 của thể kỉ XX là gì?
A. Đảng Cộng sản ra đời ở các nước.
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo.
C. Phương pháp đấu tranh thay đổi.
D. Đoàn kết vô sản quốc tế.
Câu 23: Vai trò chủ yếu của Quốc tế Cộng sản đối với phong trào cách mạng thế giới là gì?
A. Thống nhất hành động và tập hợp lực lượng. B. Chỉ ra con đường cách mạng vô sản.
C. Giúp đỡ về vật chất, vũ khí, nhân lực. D. Ủng hộ về tinh thần, đào tạo cán bộ lãnh đạo.
Câu 24: Tổ chức quốc tế của phong trào cách mạng thể giới là: A. Hội Quốc liên. B. Liên hợp quốc.
C. Quốc tế Cộng sản
D. Mặt trận Đồng minh
Câu 25: Lãnh đạo phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp ở Việt Nam, Lào, Campuchia trong
những năm 1930 – 1939 là
A. Các quý tộc địa phương
B. Đảng Dân tộc ở mỗi nước
C. Giai cấp tư sản dân tộc ở từng nước
D. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 26: Trong phong trào Ngũ tứ (1919) ở Trung Quốc, lần đầu tiên gc nào đã bước lên vú đài chính
trị như một lực lượng cách mạng độc lập
A. Giai cấp công nhân Trung Quốc
B. Giai cấp nông dân Trung Quốc
C. Giai cấp tư sản Trung Quốc
D. Giai cấp địa chủ phong kiến Trung Quốc
Câu 27: Đường lối đấu tranh của M. Ganđi trong những năm 30 của thế kỉ XX là
A. Đấu tranh bạo lực, bất hợp tác với thực dân Anh
B. Đấu tranh bạo lực, hợp tác với thực dân Anh
C. Đấu tranh hòa bình, bất hợp tác với thực dân Anh
D. Đấu tranh hòa bình, hợp tác với thực dân Anh
Câu 28: Sự kiện nào tác động mạnh mẽ nhất đến các nước tư bản trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh thế giới?
A. Cuộc khủng hoảng kinh tế tg 1918 – 1923 B. Quốc tế Cộng sản thành lập năm 1919
C. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933D. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn được thiết lập
Câu 29: Nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng kinh tế nhờ chính sách nào của Tổng thống Ph. Rudơven?
A. Chính sách “thắt lưng buộc bụng” B. Chính sách mới
C. Chính sách phát xít hóa bộ máy nhà nước D. Chính sách trung lập
Câu 30: Quá trình phát xít hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản diễn ra thông qua quá trình nào?
A. Chuyển từ chế độ dân chủ đại nghị sang chuyên chế độc tài
B. Thay thế nền dân chủ đại nghị bằng việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước
C. Đảo chính lật đổ chế độ quân chủ lập hiến, thiết lập chế độ quân phiệt
D. Quân phiệt hóa bộ máy nhá nước và tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa
Câu 31: Quốc tế Cộng sản là tổ chức quốc tế của lực lượng nào dưới đây? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Vô sản.
Câu 32: Giai đoạn 1918 - 1929 chủ nghĩa tư bản thế giới phát triển như thể nào?
A. Ổn định tạm thời.
B. Khủng hoảng trầm trọng.
C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
D. Phát triển phồn vinh.
Câu 33: Khủng hoảng của thế giới tư bản thời kì 1929 - 1933 diễn ra khởi đầu từ lĩnh vực nào? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Tài chính ngân hàng. D. Thương nghiệp.
Câu 34: Điểm chung của các nước giải quyết khủng hoảng bằng con đường phát xít hóa bộ máy nhà nước là
A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn, nhiều nguồn tài nguyên
B. Có thị trường rộng lớn, nhiều vốn đầu tư
C. Có ít hoặc không có thuộc địa, thiếu vốn, thiếu nguyên liệu và thị trường
D. Có ít hoặc không có thuộc địa
Câu 35: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ do mâu thuẫn giữa
A. Các nước đế quốc với nhau
B. Các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ
C. Các nước phát xít với Liên Xô
D. Các nước đế quốc với nhau và giữa các nước đế quốc với Liên Xô
Câu 36: Tội phạm chiến tranh, đã lôi kéo 1700 triệu người ở trên 70 nước tham gia, gây ra cái chết
cho khoảng 60 triệu người và làm tàn phế 90 triệu người khác là A. Anh, Pháp
B. Các nước phát xít Đức, Italia và Nhật Bản C. D. Phát xít Đức
Câu 37: Việc Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống lãnh thổ Nhật Bản là hành động
A. Cần thiết và có ý nghĩa quyết định kết thúc chiến tranh
B. Không cần thiết vì quân phiệt Nhật Bản đã liên tiếp thua trận và đứng trước sự sụp đổ
C. Góp phần kết thúc chiến tranh
D. Không cần thiết vì quân phiệt Nhật đã đầu hàng
Câu 38: Điểm chung cơ bản giữa các khối nước đế quốc thực hiện Cải Cách để thoát khỏi khủng hoảng 1929 - 1933 là gì?
A. Nhiều thuộc địa, giàu tài chính.
B. Thể chế dân chủ rộng rãi.
C. Các tổ chức độc quyền ở hình thức cao.
D. Phong trào mặt trận nhân dân mạnh mẽ.
Câu 39: Nguyên nhân chủ yêu dẫn đến các cuộc chiến tranh thế giới thế kỉ XX là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề thuộc địa. B. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
C. Âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức. D. Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng nhượng bộ phát xít.
Câu 40: Chiến tranh thế gIớI thứ nhất kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế là:
A. hình thành Hệ thống Véc-xai - Oasinhtơn. B. hình thành Trật tự hai cực l-an-ta.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lập.
Câu 41: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc tác động đến quan hệ quốc tế là:
A. hình thành Hệ thống Véc-xai - Oasinhtơn. B. hình thành Trật tự hai cực I-an-ta.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành. D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh giành được độc lạp.
Câu 42: Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc tác động trực tiếp đền các nước Đông Âu là:
A. hình thành Hệ thống Véc-xai - Oasinhtơn.
B. hình thành Trật tự hai cực I-an-ta.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
D. các nước thuộc địa giành được độc lập.
Câu 43: Hệ thông Véc-xai - Oasinhtơn ra đời sau khi:
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) kết thúc.
C. Đức xâm chiếm và thống trị Đông và Nam Âu năm 1940.
D. Đức tấn công Liên Xô (6/1941).
Câu 44: Hội Quốc liên ra đời nhằm mục đích:
A. duy trì một trật tự thế giới mới.
B. bảo vệ hoà bình và an ninh thể giới.
C. giải quyết chanh chấp quốc tế.
D. khống chế sự lũng đoạn của các công ti độc quyền.
Câu 45: Hệ quả quan trọng nhất của Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới.
B. Hình thành trật tự thế giới hai cực
C. Làm sụp đổ hệ thống Vécxai – Oasinhtơn
D. Tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít
------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 B 21 B 31 D 41 B 2 C 12 A 22 A 32 A 42 C 3 A 13 B 23 A 33 C 43 A 4 A 14 D 24 C 34 C 44 A 5 C 15 D 25 D 35 D 45 A 6 A 16 C 26 A 36 B 7 D 17 C 27 C 37 C 8 D 18 D 28 C 38 A 9 B 19 B 29 B 39 A 10 B 20 A 30 D 40 A