Trắc nghiệm Sử 11 bài 2: Ấn Độ (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 2: Ấn Độ theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 2: Ấn Độ (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 2: Ấn Độ theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 2:
ẤN ĐỘ
Câu 1: Kết qu ca cuc khởi nghĩa Bombay là buộc thc dân Anh phi
A. Tuyên b trao tr độc lp cho Ấn Đ B. Tr t do cho Tilc
C. Ni lng ách cai tr Ấn Độ D. Thu hồi đạo lut chia ct Benga
Câu 2: Ch trương đấu tranh của Đảng Quốc đại:
A. đấu tranh chính tr kết hp vi đấu tranh vũ trang
B. chuyn dn t đấu tranh ôn hòa sang đấu tranh chính tr
C. đấu tranh ôn hòa, yêu cu thc dân Anh phi thc hin Ci cách
D. đấu tranh vũ trang chống thc dân Anh
Câu 3: Cuối năm 1885, chính đảng đầu tiên ca giai cấp tư sản Ấn Độ được thành lp vi tên gi
A. Quốc dân đảng B. Đảng Dân ch
C. Đảng Cng hòa D. Đảng Quc dân đi hi (Đng Quc đi)
Câu 4: Trong khoảng 25 năm cui thế k XIX, i chính sách cai tr tàn bo ca thc dân
Anh s người chết đói ở Ấn Độ là:
A. 16 triệu người. B. 26 triệu người. C. 27 triệu người. D. 36 triệu người.
Câu 5: Khu hiu "Ấn Đ ca ngưi Ấn Độ" xut hin trong phong trào nào?
A. Chống đạo lut chia ct Ben-gan. B. Đầu tranh ôn hoà.
C. Đấu tranh đòi thả Ti-lc. D. Khởi nghĩa Xi-pay.
Câu 6: Phong trào dân tc Ấn Độ phi tm ngng vì
A. Chính sách chia r ca thc dân Anh và s can thip t bên ngoài
B. S đàn áp của thc dân Anh và B.Tilắc đã bị ct
C. Chính sách chia r ca thc dân Anh và s phân hóa ca Đng Quc đi
D. S đàn áp của thc dân Anh và s tho hip ca Đng quc đi
Câu 7: Cuc đấu tranh nào đã buc thc dân Anh phi thu hồi đạo lu chia ct Benga?
A. Cuc tng bãi công ca hàng vn công nhân Bombay
B. Cuc khởi nghĩa của binh lính Xi-pay
C. Cuc khởi nghĩa ở Can-cút-ta
D. Cuc khởi nghĩa ở Đê-li
Câu 8: Hu qu nng n nht ca chính sách cai tr thực dân Anh đối vi nhân dân Ấn Độ là:
A. biến Ấn Độ thành thuc đa đ vơ vét tải nguyên thiên nhiên.
B. khoét sâu s mâu thun tôn giáo, dân tc, sc tc trong xã hi.
C. làm suy sụp đời sng công nhân và nông dân.
D. chia r các giai cp trong xã hi Ấn Độ.
Câu 9: Đỉnh cao nhất phong trào đu tranh gii phóng dân tc ca nhân Ấn Độ trong nhng
năm đầu thế k XX là
A. phong trào đấu tranh ca công nhân Can-cut-ta năm 1905.
B. phong trảo đấu tranh ca công nhân Bombay năm 1908.
C. phong trào đầu tranh ca công nhân Can-cut-ta năm 1908.
D. phong trào ca quân chúng nhân dân sông Hằng năm 1905.
Câu 10: Nguyên nhân cơ bn nht khiến phong trào đấu tranh ca nhân dân Ấn Độ tm ngng
vào cui thế k XX là:
A. do chính sách chia r ca thc dân Anh và s phân hoá ca Đng Quc đi.
B. thiếu đường lỗi đúng đắn.
Trang 2
C. phong trào din ra l t, t phát.
D. chưa tập hợp được lc lượng đông đảo quân chúng nhân dân.
Câu 11: S thành lp ca chính đảng đó có ý nghĩa g
A. Đánh du giai cấp ư sn Ấn Độ đã bước lên vũ đài chính tr
B. Giai cấp tư sản Ấn Độ tim lc kinh tế mnh
C. Chế độ cai tr ca thc dân Anh Ấn Độ suy yếu
D. Giai cp công nhân Ấn Độ đã bưc lên vũ đài chính tr
Câu 12: Tháng 7 1905, chính quyn thực dân Anh đã ban hành đo lut nào đi vi Ấn Đ?
A. Chia đôi xứ Benga B. V chế độ thuế khóa
C. Thng nht x Benga D. Giáo dc
Câu 13: Thc dân Anh tiến hành khai thác Ấn Độ v kinh tế nhm mc đích
A. chú trng phát trin v kinh tế Án Đ.
B. đàn áp phong trào đu tranh ca nhân dân.
C. khai thác các ngun tài nguyên thiên nhiên.
D. áp đặt s nô dch v chính tr, xã hi.
Câu 14: Đảng Quốc đại được thành lập có vai trò như thế nào đối vi phong trào gii phóng dân tc
Ấn Độ?
A. Tạo điều kin phong trào gii phóng dân tc Án Đ phát triển sang giai đon mi.
B. Đánh dấu giai đoạn mi trong phong trào gii phóng dân tc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước
lên vũ đài chính tr.
C. Là đng ca giai cấp tư sản, có ch trương giải phóng dân tộc đầu tiên Ấn Độ.
D. Là chính đng ca giai cấp tư sản, có kh năng giải phóng dân tc cho nhân dân Ấn Độ.
Câu 15: Kết qu ca cuc khởi nghĩa Bombay là buộc thc dân Anh phi
A. Tuyên b trao tr độc lp cho Ấn Đ B. Thu hi đo lut chia ct Benga
C. Ni lng ách cai tr Ấn Độ D. Tr t do cho Ti-lc
Câu 16: Đảng Quc đi b chia r thành hai phái vì
A. Thái đ tha hip ca các đng viên và chính sách mua chuc ca chính quyn thc dân
Anh
B. Thái đ tha hip ca mt s lãnh đạo Đng và chính sách hai mt ca chính quyn thc
dân Anh
C. Thái đ tha hip ca mt s lãnh đạo Đảng và chính sách mua chuc ca chính quyn
thc dân Anh
D. Thái đ tha hip ca các đng viên và chính sách hai mt ca chính quyn thc dân Anh
Câu 17: Lc lượng lãnh đạo cao trào cách mng 1905 1908 Ấn Độ
A. Tng lp trí thc Ấn Độ B. Giai cp công nhân Ấn Độ
C. Mt b phn giai cấp tư sản Ấn Đ D. Giai cp nông dân n Độ
Câu 18: Ý phản ánh đúng ch trương đấu tranh ca Ti-lc là
A. Tuyên truyn ý thc dân tộc, khơi dậy lòng yêu nước ca nhân dân
B. Phát động nhân dân lt đ thc dân Anh, xây dng quốc gia độc lp dân ch
C. Phản đối thái độ tha hiệp, đòi hỏi phải có thái độ kiên quyết chng thc dân Anh
D. Tp hp nhng trí thc tiến b để đấu tranh
Câu 19: Nguyên nhân trc tiếp dẫn đến cuc khởi nghĩa của nhân dân Bombay Cancútta
năm 1905 là
A. Thực dân Anh đàn áp người Hi giáo miền Đông và người theo đạo Hinđu ở min y
B. Ngưi Hi giáo miền Đông và người theo đạo Hinđu ở min Tây b áp bc, bóc l nng
Trang 3
n
C. Đạo lut v chia ct Benga có hiu lc
D. Nhân dân Bombay và Cancútta mun lật đổ chính quyn thực dân Anh giành độc lp,
dân ch
Câu 20: Nguyên nhân trc tiếp dẫn đến cuc khởi nghĩa Bombay (1908) do nhân dân
phản đối
A. Chính sách chia đ tr B. Đời sng nhân dân cc kh
C. Bản án 6 năm tù đối vi Tilc D. Đạo luật chia đôi xứ Benga
Câu 21: Đim khác bit gia cao trào cách mng 1905 1908 với các phong trào trước đó
Ấn Độ
A. Có s tham gia đông đo ca hang vn công nhân nhiu thành ph trên c nước
B. Có quy mô ln, nêu cao khu hiệu đấu tranh “Ấn Độ ca ngưi n Độ”
C. Diễn ra dưới hình thc mt cuc tng bãi công, lan rng ra nhiu thành ph
D. Do mt b phn giai cấp tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thc dân tộc, đấu tranh cho mt
nước Ấn Độ độc lp và dân ch
Câu 22: Đảng Quốc đại ch trưởng dùng phương pháp để đấu tranh đòi Chính ph Anh
thc hin Ci cách n Độ?
A. Dùng phương pháp bo lc. B. Dùng phương pháp thương lưng.
C. Dùng phương pháp đu tranh chính tr. D. Dùng phương pháp ôn hoà.
ĐÁP ÁN
1
D
6
C
11
A
16
B
21
D
2
C
7
A
12
A
17
C
22
D
3
D
8
B
13
D
18
B
4
B
9
B
14
B
19
C
5
A
10
A
15
B
20
C
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 2: ẤN ĐỘ
Câu 1: Kết quả của cuộc khởi nghĩa Bombay là buộc thực dân Anh phải
A. Tuyên bố trao trả độc lập cho Ấn Độ
B. Trả tự do cho Tilắc
C. Nới lỏng ách cai trị Ấn Độ
D. Thu hồi đạo luật chia cắt Benga
Câu 2: Chủ trương đấu tranh của Đảng Quốc đại:
A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
B. chuyển dần từ đấu tranh ôn hòa sang đấu tranh chính trị
C. đấu tranh ôn hòa, yêu cầu thực dân Anh phải thực hiện Cải cách
D. đấu tranh vũ trang chống thực dân Anh
Câu 3: Cuối năm 1885, chính đảng đầu tiên của giai cấp tư sản Ấn Độ được thành lập với tên gọi A. Quốc dân đảng B. Đảng Dân chủ C. Đảng Cộng hòa
D. Đảng Quốc dân đại hội (Đảng Quốc đại)
Câu 4: Trong khoảng 25 năm cuối thế kỉ XIX, dưới chính sách cai trị tàn bạo của thực dân
Anh số người chết đói ở Ấn Độ là:
A. 16 triệu người.
B. 26 triệu người.
C. 27 triệu người.
D. 36 triệu người.
Câu 5: Khẩu hiệu "Ấn Độ của người Ấn Độ" xuất hiện trong phong trào nào?
A. Chống đạo luật chia cắt Ben-gan.
B. Đầu tranh ôn hoà.
C. Đấu tranh đòi thả Ti-lắc.
D. Khởi nghĩa Xi-pay.
Câu 6: Phong trào dân tộc ở Ấn Độ phải tạm ngừng vì
A. Chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự can thiệp từ bên ngoài
B. Sự đàn áp của thực dân Anh và B.Tilắc đã bị cắt
C. Chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa của Đảng Quốc đại
D. Sự đàn áp của thực dân Anh và sự thoả hiệp của Đảng quốc đại
Câu 7: Cuộc đấu tranh nào đã buộc thực dân Anh phải thu hồi đạo luậ chia cắt Benga?
A. Cuộc tổng bãi công của hàng vạn công nhân Bombay
B. Cuộc khởi nghĩa của binh lính Xi-pay
C. Cuộc khởi nghĩa ở Can-cút-ta
D. Cuộc khởi nghĩa ở Đê-li
Câu 8: Hậu quả nặng nề nhất của chính sách cai trị thực dân Anh đối với nhân dân Ấn Độ là:
A. biến Ấn Độ thành thuộc địa để vơ vét tải nguyên thiên nhiên.
B. khoét sâu sự mâu thuẫn tôn giáo, dân tộc, sắc tộc trong xã hội.
C. làm suy sụp đời sống công nhân và nông dân.
D. chia rẽ các giai cấp trong xã hội Ấn Độ.
Câu 9: Đỉnh cao nhất phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân Ấn Độ trong những năm đầu thế kỉ XX là
A. phong trào đấu tranh của công nhân Can-cut-ta năm 1905.
B. phong trảo đấu tranh của công nhân Bombay năm 1908.
C. phong trào đầu tranh của công nhân Can-cut-ta năm 1908.
D. phong trào của quân chúng nhân dân ở sông Hằng năm 1905.
Câu 10: Nguyên nhân cơ bản nhất khiến phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ tạm ngừng
vào cuối thế kỉ XX là:
A. do chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hoá của Đảng Quốc đại.
B. thiếu đường lỗi đúng đắn. Trang 1
C. phong trào diễn ra lẻ tẻ, tự phát.
D. chưa tập hợp được lực lượng đông đảo quân chúng nhân dân.
Câu 11: Sự thành lập của chính đảng đó có ý nghĩa g
A. Đánh dấu giai cấp ư sản Ấn Độ đã bước lên vũ đài chính trị
B. Giai cấp tư sản Ấn Độ có tiềm lực kinh tế mạnh
C. Chế độ cai trị của thực dân Anh ở Ấn Độ suy yếu
D. Giai cấp công nhân Ấn Độ đã bước lên vũ đài chính trị
Câu 12: Tháng 7 – 1905, chính quyền thực dân Anh đã ban hành đạo luật nào đối với Ấn Độ?
A. Chia đôi xứ Benga
B. Về chế độ thuế khóa
C. Thống nhất xứ Benga D. Giáo dục
Câu 13: Thực dân Anh tiến hành khai thác Ấn Độ về kinh tế nhằm mục đích
A. chú trọng phát triển về kinh tế Án Độ.
B. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
C. khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. áp đặt sự nô dịch về chính trị, xã hội.
Câu 14: Đảng Quốc đại được thành lập có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ?
A. Tạo điều kiện phong trào giải phóng dân tộc Án Độ phát triển sang giai đoạn mới.
B. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
C. Là đảng của giai cấp tư sản, có chủ trương giải phóng dân tộc đầu tiên ở Ấn Độ.
D. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.
Câu 15: Kết quả của cuộc khởi nghĩa Bombay là buộc thực dân Anh phải
A. Tuyên bố trao trả độc lập cho Ấn Độ
B. Thu hồi đạo luật chia cắt Benga
C. Nới lỏng ách cai trị Ấn Độ
D. Trả tự do cho Ti-lắc
Câu 16: Đảng Quốc đại bị chia rẽ thành hai phái vì
A. Thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách mua chuộc của chính quyền thực dân Anh
B. Thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách hai mặt của chính quyền thực dân Anh
C. Thái độ thỏa hiệp của một số lãnh đạo Đảng và chính sách mua chuộc của chính quyền thực dân Anh
D. Thái độ thỏa hiệp của các đảng viên và chính sách hai mặt của chính quyền thực dân Anh
Câu 17: Lực lượng lãnh đạo cao trào cách mạng 1905 – 1908 ở Ấn Độ là
A. Tầng lớp trí thức ở Ấn Độ
B. Giai cấp công nhân Ấn Độ
C. Một bộ phận giai cấp tư sản Ấn Độ
D. Giai cấp nông dân Ấn Độ
Câu 18: Ý phản ánh đúng chủ trương đấu tranh của Ti-lắc là
A. Tuyên truyền ý thức dân tộc, khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân
B. Phát động nhân dân lật đổ thực dân Anh, xây dựng quốc gia độc lập dân chủ
C. Phản đối thái độ thỏa hiệp, đòi hỏi phải có thái độ kiên quyết chống thực dân Anh
D. Tập hợp những trí thức tiến bộ để đấu tranh
Câu 19: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở Bombay và Cancútta năm 1905 là
A. Thực dân Anh đàn áp người Hồi giáo ở miền Đông và người theo đạo Hinđu ở miền Tây
B. Người Hồi giáo ở miền Đông và người theo đạo Hinđu ở miền Tây bị áp bức, bóc lộ nặng Trang 2 nề
C. Đạo luật về chia cắt Benga có hiệu lực
D. Nhân dân ở Bombay và Cancútta muốn lật đổ chính quyền thực dân Anh giành độc lập, dân chủ
Câu 20: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khởi nghĩa ở Bombay (1908) là do nhân dân phản đối
A. Chính sách chia để trị
B. Đời sống nhân dân cực khổ
C. Bản án 6 năm tù đối với Tilắc
D. Đạo luật chia đôi xứ Benga
Câu 21: Điểm khác biệt giữa cao trào cách mạng 1905 – 1908 với các phong trào trước đó ở Ấn Độ là
A. Có sự tham gia đông đảo của hang vạn công nhân ở nhiều thành phố trên cả nước
B. Có quy mô lớn, nêu cao khẩu hiệu đấu tranh “Ấn Độ của người Ấn Độ”
C. Diễn ra dưới hình thức một cuộc tổng bãi công, lan rộng ra nhiều thành phố
D. Do một bộ phận giai cấp tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, đấu tranh cho một
nước Ấn Độ độc lập và dân chủ
Câu 22: Đảng Quốc đại chủ trưởng dùng phương pháp gì để đấu tranh đòi Chính phủ Anh
thực hiện Cải cách ở Ấn Độ?
A. Dùng phương pháp bạo lực.
B. Dùng phương pháp thương lượng.
C. Dùng phương pháp đấu tranh chính trị.
D. Dùng phương pháp ôn hoà. ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 A 16 B 21 D 2 C 7 A 12 A 17 C 22 D 3 D 8 B 13 D 18 B 4 B 9 B 14 B 19 C 5 A 10 A 15 B 20 C Trang 3