Trắc nghiệm Sử 11 bài 22:Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 22:Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 22:Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 22:Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 22:
XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP
Câu 1: Chính sách khai thác thuộc địa ln th nht ca thực dân Pháp được tiến hành trên lĩnh vực:
A. nông nghip, công nghiệp, thương nghiệp.
B. công nghip, giao thông vn ti.
C. thương nghiệp, giao thông vn ti.
D. công nghip, nông nghip, giao thông vn ti.
Câu 2: Để tiến hành khai thác thuộc địa Việt Nam, trước hết thực dân Pháp đã phải:
A. chun b tht nhiu vn và công nhân làm thuê.
B. thc hiện quá trình xâm lược và bình định Vit Nam.
C. đưa giai cấp tư sản cùng vi máy móc t Pháp sang Vit Nam.
D. ổn định kinh tế, chính tr chính quc.
Câu 3: Chính sách khai thác ln th nht ca Pháp trong nông nghip là:
A. ớp đất lập đồn điền B. phát canh thu tô
C. đầu tư máy móc vào sản xut D. độc canh cây lúa
Câu 4: Năm 1897, thực dân Pháp c nhân vt nào sang làm Toàn quyền Đông Dương?
A. Rivie B. Gácniê C. Pôn Đume D. Bôlaéc
Câu 5: Đặc điểm ni bt ca nn kinh tế Vit Nam những năm cuối thế k XIX đầu thế k XX là
A. Kinh tế nông nghip phát trin, kinh tế công nghip chm phát trin
B. Xut hin nhng mm mng ca nn kinh tế tư bản ch nghĩa nhưng mong mun và l thuc vào
Pháp
C. Thương nghiệp phát trin
D. H thống đường giao thông được m rng
Câu 6: Tc cuc khi thác thuộc địa ln th nht, xã hi Vit Nam có hai giai cấp cơ bản là
A. Địa ch phong kiến và tiểu tư sản B. Địa ch phong kiến và tư sản
C. Địa ch phong kiến và nông dân D. Công nhân và nông dân
Câu 7: Chính sách khai thác ln th nht ca Pháp trong công nghip chú trng vào ngành:
A. công nghip chế biến. B. khai thác m.
C. công nghip nh. D. công nghip nng.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải chính sách khai thác ln th nht ca Pháp trong giao thông vn
ti?
A. Đưng st. B. Đưng thy.
C. Đưng b. D. Đưng hàng không.
Câu 9: Người đề ra chương trình khai thác thuộc địa ln th nht ca Pháp Vit Nam là:
A. Ri-vi-e. B. Gác-ni-ê. C. Pôn-đu-me. D. An-be Xa-rô.
Câu 10: Tng lp xã hi mi xut hin sau cuc khai thác thuộc địa ln th nht là:
A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản. B. tư sản, tiểu tư sản.
C. tư sản, công nhân. D. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Giai cp xã hi mới ra đời gn vi cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca Pháp là:
A. tiểu tư sản. B. công nhân.
C. tư sản, công nhân. D. tư sản, tiểu tư sản.
Câu 12: Đầu thế k XX, mục tiêu đấu tranh ca giai cp công nhân Vit Nam là gì?
A. Đòi quyền li kinh tế B. Đòi quyền li giai cp
C. Đòi quyền li dân tc D. Đòi quyền t do, dân ch
Câu 13: Thực dân Pháp đã thực hin chính sách nào ngay t khi tiến hành công cuc khai thác thuc
địa ln th nht Vit Nam?
A. Chính sách “chia để trị”
B. Chính sách “dùng người Pháp tr người Vit”
C. Chính sách “đồng hóa” dân tộc Vit Nam
D. Chính sách “khủng b trắng” đối vi những người chống đối
Câu 14: Giai cp hay tng lp nào Vit Nam ngày càng gánh chu nhiu th thuế b kh cc
trăm bề trong thi gian thc dân Pháp tiến hành công cuc khai thác thuộc địa ln th nht?
A. Tng lớp tư sản dân tc B. Tng lp tiểu tư sản
C. Giai cp công nhân D. Giai cp nông dân
Câu 15: Chính sách khai thác thuộc địa ln th nht ca Pháp tp trung vào:
A. phát trin kinh tế công nghip, nông nghip, tài chính.
B. nông nghip. công nghip. quân s.
C. ớp đất lập đồn điền, khai m, thu thuế, giao thông.
D. công nghiệp, thương nghiệp. quân s.
Câu 16: Giai cấp địa ch phong kiến Vit Nam cui thế k XIX mang đặc điểm gi?
A. S ng ít, s hu nhiu ruộng đất. B. S ng nhiu, có nhiu ruộng đất.
C. Là tay sai của đế quc Pháp. D. Chiếm đa số, ít ruộng đất.
Câu 17: Thành phn trong tng lp tiểu tư sản là:
A. tiểu thương, tiểu chủ, thân hào, binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
B. tiểu thương, tiểu ch, viên chc, công chc, nhà giáo, hc sinh, sinh viên.
C. nhà giáo, hc sinh, sinh viên, nhà buôn ln.
D. viên chc, công chc, phú nông, trung nông.
Câu 18: Trong quá trình khai thác thuộc địa Vit Nam, thc dân Pháp chú trng vào ngành nào?
A. Công nghip nng B. Công nghip nh
C. Khai thác m D. Luyn kim và cơ khí.
Câu 19: Thc dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa ln th nhất trên đất nước ta khi:
A. Pháp vừa vào xâm lược Vit Nam.
B. đã cơ bản bình định được Vit Nam bng quân s.
C. triều đình Huê kí hiệp ước đầu hàng.
D. Pháp chiếm được 6 tnh Nam Kì.
Câu 20: Mục đích thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa ln th nht nhm:
A. phát trin kinh tế Vit Nam. B. khai hoá văn minh cho dân tộc Vit Nam.
C. vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công. D. xây dựng căn cứ quân s Vit Nam.
Câu 21: Ý nào sau đây không phản ánh đúng mục đích chương trình khai thác thuộc địa ln th nht
ca thc dân Pháp Vit Nam?
A. Vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công.
B. Là bàn đạp quân s xâm lược Lào, Cam-pu-chia.
C. Làm giàu cho kinh tế chính quc.
D. Phát trin kinh tế Vit Nam.
Câu 22: Pôn đu-me là người đã tiến hành:
A. chương trình khai thác thuộc địa ln th nht Việt Nam (Đông Dương).
B. cuc chiến tn công ra Bc Kì ln th 2.
C. kí Hiệp ước Patơnót với nhà Nguyn, hoàn thành công cuộc xâm lược Vit Nam.
D. cuc tiến công ra Bc Kì ln th I.
Câu 23: sao khi tiến hành chương trình khai thác lần th nht Pháp chú trọng đến vic xây dng
h thng giao thông vn ti:
A. Phc v cho mục đích khai thác và mục đích quân sự.
B. Phát triển cơ sở h tng cho Vit Nam.
C. Phc v cho vic phát trin kinh tế nước ta.
D. Giúp cho nhân dân ta đi lại thun li.
Câu 24: Tác động tiêu cc mà cuc khai thác thuộc địa ln th nhất đến nn kinh tế Vit Nam là gì?
A. Quan h sn xuất tư bản ch nghĩa phát triển Vit Nam.
B. Quan h sn xuất tư bản ch nghĩa được du nhp vào Vit Nam.
C. Nn kinh tế Việt Nam cơ bản vn là nên kinh tế nghèo nàn, lc hu.
D. Tính cht nn kinh tê Vit Nam là nn kinh tế thuộc địa na phong kiến.
Câu 25: Ý nào sau đây là đặc điểm ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht?
A. Khai thác quy mô ln, toàn din. B. Tốc độ nhanh, quy mô ln.
C. Khai thác toàn din. D. Vốn đầu tư khai thác lớn.
Câu 26: Thành phn xut thân ca giai cp công nhân Vit Nam ch yếu t
A. Tng lớp tư sản B. Giai cp nông dân
C. Tng lp tiểu tư sản D. Tng lớp địa ch nh.
Câu 27: H qu ln nht trong chính sách cai tr ca thực dân Pháp đối vi Vit Nam sau cuc khai
thác thuộc địa ln th nht là
A. Nn kinh tế phát trin rõ rt
B. Công nghip phát trin
C. Cơ cấu kinh tế ít nhiu có s biến chuyển, cơ cấu xã hi biến đổi sâu sc
D. Phong trào yêu nước phát trin mnh.
Câu 28: Qua công cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thực dân Pháp, phương thc sn xut
nào từng bước du nhp vào Vit Nam?
A. Phương thức sn xut phong kiến B. Phương thức sn xut nh, t cung t cp
C. Phương thức sn xut thc dân D. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa
Câu 29: Để tối đa hóa nguồn li nhun, trong cuc khai thác thuộc địa ln th nht Vit Nam, thc
dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lt nào?
A. Phương thức bóc lột tư bản ch nghĩa B. Phương thức bóc lt phong kiến
C. Phương thức bóc lt thc dân D. Phương thức bóc lt tiền tư bản ch nghĩa
Câu 30: Đặc điểm mi ca nn kinh tế Việt Nam dưới tác động ca cuc khai thác ln th nht là:
A. nn kinh tế phong kiến phát trin. B. nn kinh tế thuộc địa na phong kiến.
C. nn kinh tế thuộc địa hoàn toàn. D. nn kinh tế tư bản ch nghĩa.
Câu 31: Mục tiêu đấu tranh ca giai cp công nhân Việt Nam đầu thế k XX là:
A. đòi quyền li kinh tế, chính tr. B. ch đòi quyền li v kinh tế
C. ch đòi quyền li v chính tr D. đòi quyền t do, dân ch.
Câu 32: Trong cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp Việt Nam đã làm xuất hin
các giai cp và tng lp xã hi mới, đó là
A. Địa ch nh và công nhân B. Công nhân, tư sản dân tc và tiu tư sản
C. Công nhân, nông dân và tư sản dân tc D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 33: Giai cấp nào ra đời trước cuc khai thác thuộc địa ln th nht ca thc dân Pháp Vit
Nam và tr thành lực lượng đông đảo ca cách mng?
A. Tư sản dân tc B. Công nhân C. Nông dân D. Tiểu tư sản
Câu 34: Lực lượng hội nào đã tiếp thu luồng tưởng mi bên ngoài vào Việt Nam đầu thế k
XX?
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Sĩ phu yêu nước tiến b và các tng lớp nhân dân đô thị
D. Sĩ phu yêu nước
Câu 35: Tác động tích cc ca cuc khai thác thuộc địa ln th nhất đến nn kinh tế Vit Nam là gì?
A. du nhp quan h sn xuất tư bản ch nghĩa vào Việt Nam.
B. phát trin nn kinh tế tư bản ch nghĩa.
C. góp phn xoá b quan h sn xut phong kiến.
D. thay đổi tính cht nn kinh tế Vit Nam.
Câu 36: Chính sách khai thác thuộc địa ln th nht ca thực dân Pháp đã làm cho kinh tế nông
nghip Vit Nam có chuyn biến như thế nào?
A. Phát triển phương thức sn xut phong kiến. B. Phá v thế độc canh cây lúa.
C. Phát triển phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa.D. Làm cho kinh tế đồn điền phát trin mnh.
Câu 37: Tác động tích cc ca chính ch khai thác nông nghip ca Pháp Vit Nam cui thế k
XIX đến ngành kinh tế nông nghip hin nay là gì?
A. Các đồn điền cao su, cà phê vn ngày càng phát trin mang li li nhun cao.
B. Pháp đã đưa các giống cây công nghip làm cho nông nghip Việt Nam phong phú đa dạng.
C. Các cây công nghiệp Pháp đưa vào Việt Nam trước đây đã mang lại giá tr kinh tế cao.
D. Đưa Vit Nam tr thành nước xut khẩu cà phê đứng th 3 trên thế gii.
Câu 38: Những năm cuối thế k XIX đầu thế k XX, tưởng tiến b t những nước nào đã nh
hưởng đến Vit Nam?
A. Các nước khu vực Đông Nam Á B. Nht Bn và Trung Quc
C. Anh và Pháp D. Ấn Độ và Trung Quc
Câu 39: sao phong trào đu tranh ca công nhân Vit Nam trong nhng năm đầu thế k XX còn
mang tính t phát?
A. Vì h đấu tranh chưa mạnh mẽ, chưa kiên quyết
B. Vì h đấu tranh ch đòi quyền li v kinh tế
C. Vì h chưa quan tâm đến việc đấu tranh đòi các quyền t do dân ch
D. Vì s đàn áp dã man của thc dân Pháp
---------------------------------------------------------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
D
11
B
21
D
31
B
2
B
12
A
22
A
32
B
3
A
13
A
23
A
33
C
4
C
14
D
24
C
34
C
5
B
15
C
25
C
35
A
6
C
16
A
26
B
36
C
7
B
17
B
27
C
37
A
8
D
18
C
28
D
38
B
9
C
19
B
29
B
39
B
10
B
20
C
30
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 22:
XÃ HỘI VIỆT NAM TRONG CUỘC KHAI THÁC LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP
Câu 1: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp được tiến hành trên lĩnh vực:
A. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp.
B. công nghiệp, giao thông vận tải.
C. thương nghiệp, giao thông vận tải.
D. công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải.
Câu 2: Để tiến hành khai thác thuộc địa ở Việt Nam, trước hết thực dân Pháp đã phải:
A. chuẩn bị thật nhiều vốn và công nhân làm thuê.
B. thực hiện quá trình xâm lược và bình định Việt Nam.
C. đưa giai cấp tư sản cùng với máy móc từ Pháp sang Việt Nam.
D. ổn định kinh tế, chính trị ở chính quốc.
Câu 3: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp trong nông nghiệp là:
A. cướp đất lập đồn điền B. phát canh thu tô
C. đầu tư máy móc vào sản xuất
D. độc canh cây lúa
Câu 4: Năm 1897, thực dân Pháp cử nhân vật nào sang làm Toàn quyền Đông Dương? A. Rivie B. Gácniê C. Pôn Đume D. Bôlaéc
Câu 5: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển
B. Xuất hiện những mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa nhưng mong muốn và lệ thuộc vào Pháp
C. Thương nghiệp phát triển
D. Hệ thống đường giao thông được mở rộng
Câu 6: Trước cuộc khi thác thuộc địa lần thứ nhất, xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản là
A. Địa chủ phong kiến và tiểu tư sản
B. Địa chủ phong kiến và tư sản
C. Địa chủ phong kiến và nông dân
D. Công nhân và nông dân
Câu 7: Chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp trong công nghiệp chú trọng vào ngành:
A. công nghiệp chế biến. B. khai thác mỏ.
C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp nặng.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là chính sách khai thác lần thứ nhất của Pháp trong giao thông vận tải? A. Đường sắt. B. Đường thủy. C. Đường bộ.
D. Đường hàng không.
Câu 9: Người đề ra chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam là: A. Ri-vi-e. B. Gác-ni-ê. C. Pôn-đu-me. D. An-be Xa-rô.
Câu 10: Tầng lớp xã hội mới xuất hiện sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là:
A. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, tiểu tư sản.
C. tư sản, công nhân.
D. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
Câu 11: Giai cấp xã hội mới ra đời gắn với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp là: A. tiểu tư sản. B. công nhân.
C. tư sản, công nhân.
D. tư sản, tiểu tư sản.
Câu 12: Đầu thế kỉ XX, mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Đòi quyền lợi kinh tế
B. Đòi quyền lợi giai cấp
C. Đòi quyền lợi dân tộc
D. Đòi quyền tự do, dân chủ
Câu 13: Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách nào ngay từ khi tiến hành công cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất ở Việt Nam?
A. Chính sách “chia để trị”
B. Chính sách “dùng người Pháp trị người Việt”
C. Chính sách “đồng hóa” dân tộc Việt Nam
D. Chính sách “khủng bố trắng” đối với những người chống đối
Câu 14: Giai cấp hay tầng lớp nào ở Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và bị khổ cực
trăm bề trong thời gian thực dân Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Tầng lớp tư sản dân tộc
B. Tầng lớp tiểu tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
Câu 15: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp tập trung vào:
A. phát triển kinh tế công nghiệp, nông nghiệp, tài chính.
B. nông nghiệp. công nghiệp. quân sự.
C. cướp đất lập đồn điền, khai mỏ, thu thuế, giao thông.
D. công nghiệp, thương nghiệp. quân sự.
Câu 16: Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam cuối thế kỉ XIX mang đặc điểm gi?
A. Số lượng ít, sở hữu nhiều ruộng đất.
B. Số lượng nhiều, có nhiều ruộng đất.
C. Là tay sai của đế quốc Pháp.
D. Chiếm đa số, ít ruộng đất.
Câu 17: Thành phần trong tầng lớp tiểu tư sản là:
A. tiểu thương, tiểu chủ, thân hào, binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
B. tiểu thương, tiểu chủ, viên chức, công chức, nhà giáo, học sinh, sinh viên.
C. nhà giáo, học sinh, sinh viên, nhà buôn lớn.
D. viên chức, công chức, phú nông, trung nông.
Câu 18: Trong quá trình khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng vào ngành nào?
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ C. Khai thác mỏ
D. Luyện kim và cơ khí.
Câu 19: Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất trên đất nước ta khi:
A. Pháp vừa vào xâm lược Việt Nam.
B. đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự.
C. triều đình Huê kí hiệp ước đầu hàng.
D. Pháp chiếm được 6 tỉnh Nam Kì.
Câu 20: Mục đích thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất nhằm:
A. phát triển kinh tế Việt Nam.
B. khai hoá văn minh cho dân tộc Việt Nam.
C. vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công.
D. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam.
Câu 21: Ý nào sau đây không phản ánh đúng mục đích chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công.
B. Là bàn đạp quân sự xâm lược Lào, Cam-pu-chia.
C. Làm giàu cho kinh tế chính quốc.
D. Phát triển kinh tế Việt Nam.
Câu 22: Pôn đu-me là người đã tiến hành:
A. chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (Đông Dương).
B. cuộc chiến tấn công ra Bắc Kì lần thứ 2.
C. kí Hiệp ước Patơnót với nhà Nguyễn, hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam.
D. cuộc tiến công ra Bắc Kì lần thứ I.
Câu 23: Vì sao khi tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất Pháp chú trọng đến việc xây dựng
hệ thống giao thông vận tải:
A. Phục vụ cho mục đích khai thác và mục đích quân sự.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
C. Phục vụ cho việc phát triển kinh tế nước ta.
D. Giúp cho nhân dân ta đi lại thuận lợi.
Câu 24: Tác động tiêu cực mà cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đến nền kinh tế Việt Nam là gì?
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam.
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam.
C. Nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nên kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
D. Tính chất nền kinh tê Việt Nam là nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 25: Ý nào sau đây là đặc điểm của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Khai thác quy mô lớn, toàn diện.
B. Tốc độ nhanh, quy mô lớn.
C. Khai thác toàn diện.
D. Vốn đầu tư khai thác lớn.
Câu 26: Thành phần xuất thân của giai cấp công nhân Việt Nam chủ yếu từ
A. Tầng lớp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tiểu tư sản
D. Tầng lớp địa chủ nhỏ.
Câu 27: Hệ quả lớn nhất trong chính sách cai trị của thực dân Pháp đối với Việt Nam sau cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất là
A. Nền kinh tế phát triển rõ rệt
B. Công nghiệp phát triển
C. Cơ cấu kinh tế ít nhiều có sự biến chuyển, cơ cấu xã hội biến đổi sâu sắc
D. Phong trào yêu nước phát triển mạnh.
Câu 28: Qua công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản xuất
nào từng bước du nhập vào Việt Nam?
A. Phương thức sản xuất phong kiến B. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp
C. Phương thức sản xuất thực dân D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 29: Để tối đa hóa nguồn lợi nhuận, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực
dân Pháp vẫn duy trì phương thức bóc lột nào?
A. Phương thức bóc lột tư bản chủ nghĩa B. Phương thức bóc lột phong kiến
C. Phương thức bóc lột thực dân D. Phương thức bóc lột tiền tư bản chủ nghĩa
Câu 30: Đặc điểm mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác lần thứ nhất là:
A. nền kinh tế phong kiến phát triển.
B. nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
C. nền kinh tế thuộc địa hoàn toàn.
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 31: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. đòi quyền lợi kinh tế, chính trị.
B. chỉ đòi quyền lợi về kinh tế
C. chỉ đòi quyền lợi về chính trị
D. đòi quyền tự do, dân chủ.
Câu 32: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện
các giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là
A. Địa chủ nhỏ và công nhân
B. Công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 33: Giai cấp nào ra đời trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt
Nam và trở thành lực lượng đông đảo của cách mạng?
A. Tư sản dân tộc B. Công nhân C. Nông dân D. Tiểu tư sản
Câu 34: Lực lượng xã hội nào đã tiếp thu luồng tư tưởng mới bên ngoài vào Việt Nam đầu thế kỉ XX? A. Nông dân B. Công nhân
C. Sĩ phu yêu nước tiến bộ và các tầng lớp nhân dân đô thị
D. Sĩ phu yêu nước
Câu 35: Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đến nền kinh tế Việt Nam là gì?
A. du nhập quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
B. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
C. góp phần xoá bỏ quan hệ sản xuất phong kiến.
D. thay đổi tính chất nền kinh tế Việt Nam.
Câu 36: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã làm cho kinh tế nông
nghiệp Việt Nam có chuyển biến như thế nào?
A. Phát triển phương thức sản xuất phong kiến. B. Phá vỡ thế độc canh cây lúa.
C. Phát triển phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.D. Làm cho kinh tế đồn điền phát triển mạnh.
Câu 37: Tác động tích cực của chính sách khai thác nông nghiệp của Pháp ở Việt Nam cuối thế kỉ
XIX đến ngành kinh tế nông nghiệp hiện nay là gì?
A. Các đồn điền cao su, cà phê vẫn ngày càng phát triển mang lại lợi nhuận cao.
B. Pháp đã đưa các giống cây công nghiệp làm cho nông nghiệp Việt Nam phong phú đa dạng.
C. Các cây công nghiệp Pháp đưa vào Việt Nam trước đây đã mang lại giá trị kinh tế cao.
D. Đưa Việt Nam trở thành nước xuất khẩu cà phê đứng thứ 3 trên thế giới.
Câu 38: Những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tư tưởng tiến bộ từ những nước nào đã ảnh hưởng đến Việt Nam?
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
B. Nhật Bản và Trung Quốc C. Anh và Pháp
D. Ấn Độ và Trung Quốc
Câu 39: Vì sao phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX còn mang tính tự phát?
A. Vì họ đấu tranh chưa mạnh mẽ, chưa kiên quyết
B. Vì họ đấu tranh chỉ đòi quyền lợi về kinh tế
C. Vì họ chưa quan tâm đến việc đấu tranh đòi các quyền tự do dân chủ
D. Vì sự đàn áp dã man của thực dân Pháp
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 D 11 B 21 D 31 B 2 B 12 A 22 A 32 B 3 A 13 A 23 A 33 C 4 C 14 D 24 C 34 C 5 B 15 C 25 C 35 A 6 C 16 A 26 B 36 C 7 B 17 B 27 C 37 A 8 D 18 C 28 D 38 B 9 C 19 B 29 B 39 B 10 B 20 C 30 B