Trắc nghiệm Sử 11 bài 24:Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất 1914–1918 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 24:Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất 1914–1918 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 24:Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất 1914–1918 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 24:Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất 1914–1918 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 24:
VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT 1914 – 1918
Câu 1: Hình thc hoạt động ch yếu ca Vit nam Quang phc hi là:
A. đấu tranh vũ trang B. đấu tranh chính tr.
C. kết hợp vũ trang và binh vận. D. kết hp chính tr và vũ trang.
Câu 2: Đim khác trong chính sách ca Pháp v nông nghip so với trước chiến tranh là:
A. tăng thuế cũ, áp đặt thuế mi.
B. khai thác lâm sn và nông nghip
C. vơ vét lương thực t nông dân.
D. trng cây công nghip phc v cho chiến tranh.
Câu 3: Để phc v cho cuc Chiến tranh thế gii th nht, thc dân Pháp Đông Dương đã thc hin
chính sách gì?
A. Khuyến khích nhân dân ta tích cc sn xut nông nghiệp để tăng nguồn lương thực
B. Tăng cường đầu tư sản xut công nghip
C. Tăng thuế để tăng nguồn thu ngân sách
D. Bắt nhân dân ta đóng nhiều th thuế, mua công trái, đưa lương thực, nông sn, kim loi sang Pháp
Câu 4: Tên tui ca Bạch Thái Bưởi gn lin vi gii cp tng lp nào ca hi Vit Nam trong
Chiến tranh thế gii th nht?
A. Giai cp công nhân. B. Giai cp nông dân.
C. Tng lớp tư sản dân tc. D. Tng lớp tiêu tư sản thành th
Câu 5: Chiến tranh thế gii th nht làm cho việc trao đổi hàng hóa gia Pháp với Đông Dương ra sao?
A. Hàng hóa nhp khu t Pháp sang Đông Dương giảm
B. Hàng hóa nhp khu t Pháp sang Đông Dương tăng lên
C. Hàng hóa xut khu t Đông Dương sang Pháp giảm
D. Hàng hóa xut khu t Đông Dương sang Pháp tăng lên
Câu 6: Để gii quyết khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa Đông Dương Pháp trong nhng
năm Chiến tranh thế gii th nhất, tư bản Pháp đã đưa ra giải pháp gì?
A. Liên kết đầu tư kinh doanh
B. Ni lỏng độc quyền, cho tư bản người Việt được kinh doanh tương đối t do
C. Khuyến khích đầu tư vốn vào các ngành sn xut công nghip
D. Khuyến khích các ngh htur công truyn thng phát trin
Câu 7: Đối tượng chính mà chính quyn thc dân Pháp bắt đi lính là:
A. tư sản. B. nông dân. C. tiểu tư sản. D. công nhân.
Câu 8: Địa bàn hoạt động ch yếu ca Vit Nam Quang phc hi là:
A. Bc Kì và Nam Kì. B. Bc Kì và Trung Kì.
C. dc biên gii Vit - Trung. D. dc biên gii Vit - Lào.
Câu 9: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến tht bi ca phong trào đấu tranh trang trong Chiến tranh thế
gii th nht là:
A. lực lượng k thù mnh. B. thiu s đoàn kết thng nht.
C. thiếu đường lối đúng đắn. D. s đàn áp dã man của Pháp
Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến đời sng c nông dân Vit Nam này càng bn cùng trong nhng
năm Chiến tranh thế gii th nht?
A. Pháp chuyển sang độc canh cây công nghip phc v chiến tranh
B. Không quan tâm phát trin nông nghip
C. Nn bắt lính đưa sang chiến trường châu Âu, nn chiếm đoạt ruộng đất, sưu cao thuế nng
D. Hạn hán, lũ lụt diễn ra thường xuyên
Câu 11: “Nhiệm v ch yếu của Đông Dương là cung cấp cho chính quốc đến mc tối đa nhân lực, vt
Trang 2
lc và tài lực …” là tuyên bố ca
A. Chính ph Pháp B. Toàn quyền Đông Dương
C. Chính ph tay sai Đông Dương D. Ch huy quân đội Pháp Đông Dương
Câu 12: Trong bi cảnh đó, tư sản Việt Nam làm gì để có địa v chính tr nhất định?
A. Tăng cường đẩy mnh sn xut kinh doanh
B. Đẩy mnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vc quyn li v chính tr và kinh tế cho người trong nước
D. C người tham gia b máy chính quyn thc dân Pháp Đông Dương
Câu 13: Ngành phát trin mnh nht Vit Nam trong Chiến tranh thê gii th nht là:
A. thương nghiệp và công nghip. B. công nghip và nông nghip.
C. giao thông vn ti và công nghip. D. nông nghip giao thông vn ti.
Câu 14: Đim khác bit ca phong trào công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii th
nht so với trước chiến tranh là gì?
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế vi bạo động vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính tr.
C. Kết hợp đấu tranh chính tr vi bạo động vũ trang
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế vi bãi công biu tình.
Câu 15: Hình thức đấu tranh kinh tế ca công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii
th nht là
A. Chng cúp phạt lương B. Đòi tăng lương
C. Đòi giảm gi làm D. Chng làm vic quá 12 gi trong ngày
Câu 16: Tính cht phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế gii th nht là?
A. Mang tính t giác B. Mang tính t phát
C. Phong trào n ra l t D. Ph thuộc vào phong trào yêu nước
Câu 17: Nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn Tt Thành t 1911-1918 là cơ sở để:
A. Người tham gia Quc tế Cng sn.
B. Người gi bản yêu sách đến Hi ngh Véc-xai.
C. Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam.
D. Người tìm ra con đường cứu nước mi cho dân tc Vit Nam:
Câu 18: Tác động chính sách kinh tế ca Pháp trong chiến tranh đối vi công nghip ca Vit Nam là:
A. công nghip khai m phát trin. B. công nghiệp có điều kin phát trin.
C. quy mô sn xut lớn hơn. D. nhiu xí nghiệp ra đời.
Câu 19: Phong trào đấu tranh ca công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii th nht
có ý nghĩa gì?
A. Đánh dấu bước phát trin mi ca phong trào công nhân
B. Th hin tinh thần đoàn kết, ý thc k lut ca giai cp công nhân
C. Tiếp ni truyn thng yếu nước ca dân tc
D. Khẳng định v trí, vai trò ca công nhân trong cuộc đấu tranh gii phóng dân tc
Câu 20: Trong hành trình tìm đưng cứu nước, nhn thức đầu tiên ca Nguyn Tt Thành, khác vi
các nhà yêu nước đi trước là
A. Cn phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược
B. đâu bọn đế quc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; đâu người lao động cũng bị áp bc bóc lt dã
man
C. Cn phải đoàn kết vi các dân tc b áp bức để đấu tranh giành độc lp
D. Cn phải đoàn kết vi nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lp
Câu 21: Nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn Ái Quốc trong giai đoạn t 1911 - 1918 nhm mc
đích gì?
A. Giúp đất nước phát trin kinh tế.
Trang 3
B. M rng quan h giao lưu với nước ngoài.
C. Xác định con đường cứu nước đúng đắn
D. Tìm hiu cuc sng của nhân dân lao động khp thế gii.
Câu 22: Nhng hoạt động yêu nước đầu tiên ca Nguyn Tt Thành Pháp có tác dng gì?
A. Là cơ sở tiếp nhn ảnh hưởng ca Cách mạng tháng Mười Nga
B. Làm chuyn biến mnh m tư tưởng của Người
C. Tuyên truyn và khích l tinh thn yếu nước ca Vit kiu Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam
Câu 23: Ý đồ của Pháp đối vi Vit Nam v mt kinh tế trong những năm Chiến tranh thế gii th
nht là:
A. nới tay cho tư bản người Vit kinh doanh.
B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hoá.
C. hn chế s phát triển công thương nghiệp ca thuộc địa
D. vơ vét ca cải để bù đắp cho tn tht và thiếu ht ca Pháp
Câu 24: Tính cht phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế gii th nht là:
A. mang tính t giác. B. mang tính t phát.
C. phong trào n ra l t. D. ph thuộc vào phong trào yêu nước.
u 25: Tên tui ca Bạch Thái Bưởi gn liên vi giai cp tng lp nào ca hi Vit Nam trong
Chiến tranh thế gii th nht?
A. Giai cp công nhân. B. Giai cp nông dân.
C. Tng lớp tư sản dân tc. D. Tâng lp tiểu tư sản thành th.
Câu 26: Nguyn Tt Thành sinh ra trong một gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nước. B. Gia đình địa ch nh yêu nước.
C. Gia đình nông dân nghèo yêu nước. D. Gia đình công nhân nghèo yêu nước.
Câu 27: Nguyn Tất Thành đã từng dy hc ngôi trường nào?
A. Trường tiu hc Pháp - Vit Vinh. B. Trường tiu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quc hc Huế. D. Trường Dc Thanh Phan Thiết.
Câu 28: Cuối năm 1917, Nguyễn Tt Thành t Anh đến quc gia nào?
A. Pháp. B. Liên Xô. C. Trung Quc. D. Vit Nam.
Câu 29: Nhng hoạt động yêu nước ca Nguyn Tt Thành t 1911-1918 là cơ sở để:
A. Người tham gia Quc tế Cng sn.
B. Người gi bản yêu sách đến Hi ngh Véc-xai.
C. Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam.
D. Người tìm ra con đường cu nước mi cho dân tc Vit Nam.
Câu 30: Hình thức đấu tranh ca công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii th nht
A. Đấu tranh chính tr B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh kinh tế kết hp vi bạo động D. Bạo động vũ trang
Câu 31: Hình thức đấu tranh kinh tế ca công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii
th nht là
A. Chng cúp phạt lương B. Đòi tăng lương
C. Đòi giảm gi làm D. Chng làm vic quá 12 gi trong ngày
Câu 32: Đối với các nhà yêu nước tin bi, Nguyn Tất Thành có thái độ như thế nào?
A. Khâm phc tinh thần yêu nước ca h
B. Không tán thành con đường cứu nước ca h
C. Khâm phc tinh thần yêu nước, nhưng không tán thành con đường cứu nước ca h
D. Tán thành con đường cứu nước ca h
Câu 33: Trước nhng hn chế ca khuynh hướng cứu nước ca các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyn
Tất Thành đã có quyết định gì?
Trang 4
A. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mi cho dân tc
B. Tích cc tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiu thêm
C. Sang Trung Quc tìm hiu và nh s giúp đỡ
D. Sang Nga hc tp và nh s giúp đỡ
Câu 34: Bi cnh lch s nào quyết định vic Nguyn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thng tr trên đất nước Vit Nam
B. Phong trào kháng chiến chng Pháp ca nhân dân ta phát trin mnh m
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân ch tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Con đường cứu nước gii phóng dân tc Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
Câu 35: Vì sao Nguyn Tt Thành quyết định sang phương y tìm đường cứu nước?
A. Vì Pháp là k thù trc tiếp ca nhân dân ta
B. Nơi đặt tr s ca Quc tế Cng sn t chc ng h phong trào đấu tranh gii phóng dân tc
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, ri tr v giúp đồng bào mình
D. Nơi diễn ra các cuc cách mạng tư sản ni tiếng
Câu 36: Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước ca Nguyn Tt Thành là quc gia?
A. Pháp B. Trung Quc C. Nht Bn D. Liên Xô
Câu 37: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhn thức đu tiên ca Nguyn Tt Thành, khác vi
các nhà yêu nước đi trước là
A. Cn phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược
B. đâu bọn đế quc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; đâu người lao động cũng bị áp bc bóc lt dã
man
C. Cn phải đoàn kết vi các dân tc b áp bức để đấu tranh giành độc lp
D. Cn phải đoàn kết vi nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lp
Câu 38: Nhng hoạt động yêu nước đầu tiên ca Nguyn Tt Thành Pháp có tác dng gì?
A. Là cơ sở tiếp nhn ảnh hưởng ca Cách mạng tháng Mười Nga
B. Làm chuyn biến mnh m tư tưởng của Người
C. Tuyên truyn và khích l tinh thn yếu nước ca Vit kiu Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc Vit Nam
Câu 39: Ý đồ của Pháp đối vi Vit Nam v mt kinh tế trong những năm Chiến tranh thế gii th
nht là:
A. nới tay cho tư bản và người Vit kinh doanh.
B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa.
C. hn chế s phát triển công thương nghiệp ca quc gia.
D. vơ vét của cải để bù đắp cho tn tht và thiếu ht ca Pháp.
Câu 40: Vì sao Nguyn Ái Quc quyết định sang phương y tìm đường cứu nước?
A. Mun tìm hiểu xem các nước phương y làm cách mạng như thế nào.
B. Nh Pháp khai hoá văn minh cho dân tộc.
C. Nh các nước phương Tây giúp đỡ.
D. Tìm cách liên lc vi những người việt nam yêu nước nước ngoài.
Câu 41: sao Nguyn Tt Thành khâm phc tnh thần yêu nước ca Phan Bi Châu, Phan Châu
Trinh nhưng lại không tán thành con đường cứu nước ca h?
A. Xã hi Vit Nam tn ti nhiu mâu thun.
B. Nguyn Tất Thành được chng kiến cảnh nước mt nhà tan.
C. Nguyn Tt Thành nhìn thấy được mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam.
D. Nguyn Tất Thành được sinh ra trong một gia đình có truyền thông yêu nước.
Câu 42: Đim khác bit ca phong trào công nhân Vit Nam trong những năm Chiến tranh thế gii th
nht so với trước chiến tranh là gì?
A. kết hợp đấu tranh kinh tế vi bạo động vũ trang.
Trang 5
B. kết hợp đấu tranh kính tế với đấu tranh chính tr.
C. kết hợp đấu tranh chính tr vi bạo động vũ trang.
D. kết hợp đấu tranh kinh tế vi bãi công biu tình.
Câu 43: Lực lượng ch cht ca phong trào dân tc trong những năm Chiến tranh thế gii th nht là
A. Tư sản dân tc B. Tiểu tư sản
C. Công nhân D. Công nhân và nông dân
---------------------------------------------------------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
B
21
D
31
A
41
C
2
D
12
C
22
D
32
C
42
A
3
D
13
C
23
D
33
A
43
D
4
C
14
A
24
B
34
D
5
A
15
A
25
C
35
C
6
B
16
B
26
A
36
A
7
B
17
C
27
D
37
B
8
C
18
B
28
A
38
D
9
C
19
B
29
C
39
D
10
C
20
B
30
C
40
A
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 24:
VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT 1914 – 1918
Câu 1: Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt nam Quang phục hội là:
A. đấu tranh vũ trang
B. đấu tranh chính trị.
C. kết hợp vũ trang và binh vận.
D. kết hợp chính trị và vũ trang.
Câu 2: Điểm khác trong chính sách của Pháp về nông nghiệp so với trước chiến tranh là:
A. tăng thuế cũ, áp đặt thuế mới.
B. khai thác lâm sản và nông nghiệp
C. vơ vét lương thực từ nông dân.
D. trồng cây công nghiệp phục vụ cho chiến tranh.
Câu 3: Để phục vụ cho cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp ở Đông Dương đã thực hiện chính sách gì?
A. Khuyến khích nhân dân ta tích cực sản xuất nông nghiệp để tăng nguồn lương thực
B. Tăng cường đầu tư sản xuất công nghiệp
C. Tăng thuế để tăng nguồn thu ngân sách
D. Bắt nhân dân ta đóng nhiều thứ thuế, mua công trái, đưa lương thực, nông sản, kim loại sang Pháp
Câu 4: Tên tuổi của Bạch Thái Bưởi gắn liền với giải cấp tầng lớp nào của xã hội Việt Nam trong
Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp nông dân.
C. Tầng lớp tư sản dân tộc.
D. Tầng lớp tiêu tư sản thành thị
Câu 5: Chiến tranh thế giới thứ nhất làm cho việc trao đổi hàng hóa giữa Pháp với Đông Dương ra sao?
A. Hàng hóa nhập khẩu từ Pháp sang Đông Dương giảm
B. Hàng hóa nhập khẩu từ Pháp sang Đông Dương tăng lên
C. Hàng hóa xuất khẩu từ Đông Dương sang Pháp giảm
D. Hàng hóa xuất khẩu từ Đông Dương sang Pháp tăng lên
Câu 6: Để giải quyết khó khăn trong việc trao đổi hàng hóa giữa Đông Dương và Pháp trong những
năm Chiến tranh thế giới thứ nhất, tư bản Pháp đã đưa ra giải pháp gì?
A. Liên kết đầu tư kinh doanh
B. Nới lỏng độc quyền, cho tư bản người Việt được kinh doanh tương đối tự do
C. Khuyến khích đầu tư vốn vào các ngành sản xuất công nghiệp
D. Khuyến khích các nghề htur công truyền thống phát triển
Câu 7: Đối tượng chính mà chính quyền thực dân Pháp bắt đi lính là: A. tư sản. B. nông dân. C. tiểu tư sản. D. công nhân.
Câu 8: Địa bàn hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang phục hội là:
A. Bắc Kì và Nam Kì.
B. Bắc Kì và Trung Kì.
C. dọc biên giới Việt - Trung.
D. dọc biên giới Việt - Lào.
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của phong trào đấu tranh vũ trang trong Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. lực lượng kẻ thù mạnh.
B. thiểu sự đoàn kết thống nhất.
C. thiếu đường lối đúng đắn.
D. sự đàn áp dã man của Pháp
Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến đời sống củ nông dân Việt Nam này càng bần cùng trong những
năm Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Pháp chuyển sang độc canh cây công nghiệp phục vụ chiến tranh
B. Không quan tâm phát triển nông nghiệp
C. Nạn bắt lính đưa sang chiến trường châu Âu, nạn chiếm đoạt ruộng đất, sưu cao thuế nặng
D. Hạn hán, lũ lụt diễn ra thường xuyên
Câu 11: “Nhiệm vụ chủ yếu của Đông Dương là cung cấp cho chính quốc đến mức tối đa nhân lực, vật Trang 1
lực và tài lực …” là tuyên bố của A. Chính phủ Pháp
B. Toàn quyền Đông Dương
C. Chính phủ tay sai ở Đông Dương
D. Chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương
Câu 12: Trong bối cảnh đó, tư sản Việt Nam làm gì để có địa vị chính trị nhất định?
A. Tăng cường đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
B. Đẩy mạnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vực quyền lợi về chính trị và kinh tế cho người trong nước
D. Cử người tham gia bộ máy chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương
Câu 13: Ngành phát triển mạnh nhất ở Việt Nam trong Chiến tranh thê giới thứ nhất là:
A. thương nghiệp và công nghiệp.
B. công nghiệp và nông nghiệp.
C. giao thông vận tải và công nghiệp.
D. nông nghiệp giao thông vận tải.
Câu 14: Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước chiến tranh là gì?
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
Câu 15: Hình thức đấu tranh kinh tế của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Chống cúp phạt lương B. Đòi tăng lương
C. Đòi giảm giờ làm
D. Chống làm việc quá 12 giờ trong ngày
Câu 16: Tính chất phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là?
A. Mang tính tự giác
B. Mang tính tự phát
C. Phong trào nổ ra lẻ tẻ
D. Phụ thuộc vào phong trào yêu nước
Câu 17: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 là cơ sở để:
A. Người tham gia Quốc tế Cộng sản.
B. Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị Véc-xai.
C. Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
D. Người tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam:
Câu 18: Tác động chính sách kinh tế của Pháp trong chiến tranh đối với công nghiệp của Việt Nam là:
A. công nghiệp khai mỏ phát triển.
B. công nghiệp có điều kiện phát triển.
C. quy mô sản xuất lớn hơn.
D. nhiều xí nghiệp ra đời.
Câu 19: Phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất có ý nghĩa gì?
A. Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân
B. Thể hiện tinh thần đoàn kết, ý thức kỉ luật của giai cấp công nhân
C. Tiếp nối truyền thống yếu nước của dân tộc
D. Khẳng định vị trí, vai trò của công nhân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
Câu 20: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành, khác với
các nhà yêu nước đi trước là
A. Cần phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược
B. Ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc lột dã man
C. Cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập
D. Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập
Câu 21: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn từ 1911 - 1918 nhằm mục đích gì?
A. Giúp đất nước phát triển kinh tế. Trang 2
B. Mở rộng quan hệ giao lưu với nước ngoài.
C. Xác định con đường cứu nước đúng đắn
D. Tìm hiểu cuộc sống của nhân dân lao động khắp thế giới.
Câu 22: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng gì?
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
Câu 23: Ý đồ của Pháp đối với Việt Nam về mặt kinh tế trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh.
B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hoá.
C. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa
D. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp
Câu 24: Tính chất phong trào công nhân trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. mang tính tự giác.
B. mang tính tự phát.
C. phong trào nổ ra lẻ tẻ.
D. phụ thuộc vào phong trào yêu nước.
Câu 25: Tên tuổi của Bạch Thái Bưởi gắn liên với giai cấp tầng lớp nào của xã hội Việt Nam trong
Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cập nông dân.
C. Tầng lớp tư sản dân tộc.
D. Tâng lớp tiểu tư sản thành thị.
Câu 26: Nguyễn Tất Thành sinh ra trong một gia đình như thế nào?
A. Gia đình trí thức yêu nước.
B. Gia đình địa chủ nhỏ yêu nước.
C. Gia đình nông dân nghèo yêu nước.
D. Gia đình công nhân nghèo yêu nước.
Câu 27: Nguyễn Tất Thành đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường tiểu học Pháp - Việt ở Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
Câu 28: Cuối năm 1917, Nguyễn Tắt Thành từ Anh đến quốc gia nào? A. Pháp. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Câu 29: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 là cơ sở để:
A. Người tham gia Quốc tế Cộng sản.
B. Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị Véc-xai.
C. Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
D. Người tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc Việt Nam.
Câu 30: Hình thức đấu tranh của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động
D. Bạo động vũ trang
Câu 31: Hình thức đấu tranh kinh tế của công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Chống cúp phạt lương B. Đòi tăng lương
C. Đòi giảm giờ làm
D. Chống làm việc quá 12 giờ trong ngày
Câu 32: Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ như thế nào?
A. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ
B. Không tán thành con đường cứu nước của họ
C. Khâm phục tinh thần yêu nước, nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ
D. Tán thành con đường cứu nước của họ
Câu 33: Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn
Tất Thành đã có quyết định gì? Trang 3
A. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc
B. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm
C. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ
D. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ
Câu 34: Bối cảnh lịch sử nào quyết định việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
Câu 35: Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
B. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
D. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
Câu 36: Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia? A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Liên Xô
Câu 37: Trong hành trình tìm đường cứu nước, nhận thức đầu tiên của Nguyễn Tất Thành, khác với
các nhà yêu nước đi trước là
A. Cần phải đoàn kết các lực lượng dân tộc để đánh đuổi thực dân Pháp xâm lược
B. Ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu người lao động cũng bị áp bức bóc lột dã man
C. Cần phải đoàn kết với các dân tộc bị áp bức để đấu tranh giành độc lập
D. Cần phải đoàn kết với nhân dân Pháp trong cuộc đấu tranh giành độc lập
Câu 38: Những hoạt động yêu nước đầu tiên của Nguyễn Tất Thành ở Pháp có tác dụng gì?
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
Câu 39: Ý đồ của Pháp đối với Việt Nam về mặt kinh tế trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. nới tay cho tư bản và người Việt kinh doanh.
B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa.
C. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của quốc gia.
D. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp.
Câu 40: Vì sao Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?
A. Muốn tìm hiểu xem các nước phương Tây làm cách mạng như thế nào.
B. Nhờ Pháp khai hoá văn minh cho dân tộc.
C. Nhờ các nước phương Tây giúp đỡ.
D. Tìm cách liên lạc với những người việt nam yêu nước ở nước ngoài.
Câu 41: Vì sao Nguyễn Tất Thành khâm phục tỉnh thần yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu
Trinh nhưng lại không tán thành con đường cứu nước của họ?
A. Xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn.
B. Nguyễn Tất Thành được chứng kiến cảnh nước mất nhà tan.
C. Nguyễn Tất Thành nhìn thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
D. Nguyễn Tất Thành được sinh ra trong một gia đình có truyền thông yêu nước.
Câu 42: Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ
nhất so với trước chiến tranh là gì?
A. kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang. Trang 4
B. kết hợp đấu tranh kính tế với đấu tranh chính trị.
C. kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
D. kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
Câu 43: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. Tư sản dân tộc B. Tiểu tư sản C. Công nhân
D. Công nhân và nông dân
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 B 21 D 31 A 41 C 2 D 12 C 22 D 32 C 42 A 3 D 13 C 23 D 33 A 43 D 4 C 14 A 24 B 34 D 5 A 15 A 25 C 35 C 6 B 16 B 26 A 36 A 7 B 17 C 27 D 37 B 8 C 18 B 28 A 38 D 9 C 19 B 29 C 39 D 10 C 20 B 30 C 40 A Trang 5