Trắc nghiệm Sử 11 bài 25:Sơ lược lịch sử Việt Nam 1858–1918 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 25:Sơ lược lịch sử Việt Nam 1858–1918 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 25:Sơ lược lịch sử Việt Nam 1858–1918 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 25:Sơ lược lịch sử Việt Nam 1858–1918 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 5 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 25:
SƠ LƯỢC LỊCH SỬ VIỆT NAM 1858 1918
Câu 1: Trưc nguy cơ xâm lược t tư bản phương Tây, yêu cầu lch s đặt ra là gì?
A. Ci cách duy tân đất nước để t ng, ci thiện đời sng nhân dân
B. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lc
C. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cc
D. Thc hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
Câu 2: Ti sao sau gần 40 năm (1858 1896), thc dân Pháp mi thiết lập được nn thng tr trên
toàn lãnh th Vit Nam?
A. Tình hình nước Pháp có nhiu biến động, làm gián đoạn tiến trình xâm lược
B. Pháp phi tp trung lực lượng tranh giành ảnh hưởng Trung Quc với các đế quc khác
C. Chúng vp phi cuc chiến tranh nhân dân bn b, quyết lit ca nhân dân ta
D. S cn tr quyết lit ca triều đình Mãn Thanh
Câu 3: S kin m màn cuc chiến tranh xâm lược ca thc dân Pháp vào Vit Nam là gì?
A. Ngày 9-1-1858, liên quân Pháp - y Ban Nha n súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
B. Ngày 1-9-1858, liên quân Pháp - Anh nô súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
C. Ngày 9-1-1858, liên quân Pháp - B Đào Nha nổ súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
D. Ngày 1-9-1858, liên quân Pháp y Ban Nha n súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng.
Câu 4: Sau khi b sa ly Đà Nẵng, Pháp m cuc tn công địa phương nào của nước ta?
A. Kéo vào Gia Định. B. Đánh ra miền Bc.
C. Đánh ra Kinh thành Huế. D. Đánh chiếm Hà Ni
Câu 5: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp ca nhân dân ta din ra khp Bc Kì, Trung Kì
những năm cuối thế k XIX là
A. Phong trào Cần vương B. Phong trào “tị địa”
C. Phong trào ci cách duy tân đất nước D. Phong trào nông dân Yên Thế
Câu 6: Trong phong trào Cân vương chống Pháp cui th k XIX, cuc khởi nghĩa nào có quy mô lớn
nht?
A. Khởi nghĩa Yên Thế. B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 7: S kin liên quân Pháp Tây Ban Nha n súng tn công ca biển Đà Nẵng (1858) chng t
điều gì?
A. Quan h gia nhà Nguyn và thc dân Pháp chm dt
B. Pháp chính thc m cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam
C. Là hoạt động dọn đường, chun b cho cuộc xâm lược Vit Nam ca quân Pháp
D. Nhà Nguyn s tht bại trước cuộc xâm lược ca quân Pháp
Câu 8: Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào?
A. 1801 B. 1802. C. 1803. D. 1804.
Câu 9: Ai người khởi xướng phong trào yêu ớc theo khuynh hướng dân ch sản Vit Nam
theo hướng bạo động?
A. Phan Bi Châu. B. Phan Châu Trinh. C. Nguyn Ái Quc. D. Lương Văn Can
Câu 10: Hiệp ước Patơnốt đã đánh dấu
A. Triều đình nhà Nguyễn bước đầu đầu hàng thc dân Pháp
B. M phần nước ta b bán cho thc dân Pháp
C. Ln cui cùng triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước đầu hàng thc dân Pháp
D. S đầu hàng hoàn toàn ca triều đình nhà Nguyn trước thc dân Pháp, kết thúc s tn ti ca
nhà nước phong kiến Việt Nam độc lp
Câu 11: Sau khi đánh bi triều y Sơn, ai người đầu tiên cng c chế độ phong kiến tp quyn
Trang 2
Vit Nam?
A. Gia Long. B. Minh Mng. C. Thiu Tr. D. T Đức.
Câu 12: Cuc khởi nghĩa tiêu biểu nht ca nông dân Vit Nam cui th k XIX là:
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 13: Xã hi Việt Nam đầu thế k XX mang tính cht
A. Xã hi thuộc địa na phong kiến B. Xã hi thuộc địa
C. Xã hi na thuộc địa na phong kiến D. Xã hội tư bản ch nghĩa
Câu 14: Để nn kinh tế hàng hóa và th trường dân tc phát trin, yêu cầu đặt ra là gì?
A. Thng nhất đất nước, thng nht th trường dân tc
B. Du nhp quan h sn xuất tư bản vào Vit Nam
C. Xóa b chế độ chiếm hu và bóc lt phong kiến li thi
D. Thay đổi kĩ thuật canh tác đã lạc hu
Câu 15: Nguyên nhân cơ bản làm cho nước ta tr thành thuộc địa ca pháp là:
A. Tương quan lực lượng chênh lch.
B. Nhân dân chưa sẵn sàng chng Pháp.
C. Thái độ và trách nhim ca triều đình Huế trong việc để mất nước ta.
D. Pháp thi hành chính sách mua chuc các th lĩnh phong trào.
Câu 16: T đầu thế k XVIII đến gia thế k XIX, nn kinh tế tiu nông ca Vit Nam b cn tr phát
trin vì
A. Quan h sn xuất tư bản ch nghĩa chưa hình thành
B. Gp phi tr lc ln là chế độ chiếm hu và bóc lt phong kiến li thi
C. Tư tưởng sn xut nh, manh mún của đa số nông dân Vit Nam
D. Kĩ thuật canh tác quá lc hu
Câu 17: Cuc khởi nghĩa nào sau đây không nm trong phong trào Cần vương?
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 18: S tht bi ca phong trào yêu nước, chng Pháp cui thế k - đầu thế k XX, đặt ra cho lch
s Vit Nam vn đ cp bách gì?
A. Phải đoàn kết toàn dân đấu tranh chống đế quc và tay sai.
B. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hp.
C. Phi kêu gi s ng h ca các lực lượng quc tế.
D. Phi có mt t chc tiên tiến với đường lối đúng đắn lãnh đạo.
Câu 19: Lực lượng có vai trò tiên phong phong trào yêu nước đầu thế k XX là
A. Văn thân, sĩ phu yêu nước B. Văn thân, sĩ phu yêu nước tiến b
C. Công nhân D. Tư sản và tiểu tư sản
Câu 20: Nguyên nhân chính khiến Việt Nam rơi vào tay thực dân Pháp là gì?
A. Tim lc kinh tế, quân s yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp
B. Nhà Nguyn thc hiện chính sách đối nội, đối ngoi sai lm, thiếu đường li ch đạo đúng đắn và
thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc
C. Nhà Nguyn không nhận được s ng h ca nhân dân
D. Ngn c phong kiến đã lỗi thời, không đủ sc hiu triu nhân dân chng Pháp
Câu 21: Trương Định được nhân dân suy tôn là:
A. B Cái Đại vương. B. Bắc Bình vương.
C. Bình y Đại nguyên soái. D. An Nam vương.
Câu 22: Ai là người đã nhận thức đúng đắn yêu cầu đó và có quyết định bước đầu phù hp?
A. Phan Bi Châu B. Phan Châu Trinh
C. Hoàng Hoa Thám D. Nguyn Tt Thành
Trang 3
Câu 23: Thc dân Pháp triển khai âm mưu xâm lược Vit Nam thông qua hoạt động nào?
A. Điu tra, tìm hiu tình hình Vit Nam trong thi gian dài
B. Thông qua hoạt động của các giáo sĩ trong Hội truyền giáo nước ngoài của Pháp để thiết lập cơ
s v chính tr, xã hi cn thiết
C. Mua chc quan li nhà Nguyn
D. Thông qua các thương nhân Pháp để timg hiu tình hình Vit Nam
Câu 24: Hiệp ước mà Pháp đã kí với triu Nguyễn để chiếm ba tnh miền Đông Nam Kì là:
A. Hiệp ước Nhâm Tut. B. Hiệp ước Giáp Tut.
C. Hiệp ước Canh Tut. D. Hiệp ước Đinh Tuất.
Câu 25: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s tht bi của phong trào yêu nước chng Pháp cui thế k
XIX là gì?
A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn
B. K thù đã áp đặt được ách thng tr trên toàn lãnh th Vit Nam
C. Thiếu mt lực lượng xã hi tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh đạo phong
trào
D. Vit Nam là một nước phong kiến lc hu
Câu 26: Sau khi triu Huế Hiệp ước Hác-măng (1883) Patơnôt (1884), phái chủ chiến trong
triều đình do ai đứng đầu vn hi vng khôi phc ch quyn và ch thời cơ tới?
A. Vua Hàm Nghi B. Nguyễn Văn Tường
C. Tôn Tht Thuyết D. Vua Duy tân.
Câu 27: Vì sao cui thế k XVIII, thc dân Pháp không thc hiện được ý đồ xâm lược Vit Nam?
A. Vì chúng chưa chuẩn b đầy đủ các điều kin cho cuc chiến tranh xâm lược.
B. Vì triều đại phong kiến Vit Nam vn còn mnh.
C. Vì chúng chưa có thế lc ni ng Vit Nam.
D. Vì nhng din biến chính tr năm 1789 và điều kiện khó khăn về kinh tài chính.
Câu 28: Biu hin ca mâu thun xã hi Vit Nam giai đoạn này là
A. Xung đột v li ích kinh tế, chính tr gia các giai cấp tăng lên
B. Làng xóm xơ xác, tiêu điều, đời sng nhân dân cc kh
C. Các cuc bo lon và khởi nghĩa nông dân bùng phát trên phạm vi c c
D. Xã hi lon lc, nông dân b bn cùng hóa
Câu 29: Yêu cu lch s dân tộc đặt ra đầu thế k XX là gì?
A. Thng nht các lực lượng chống Pháp, đặt dưới s lãnh đạo thng nht
B. Đưa người ra nước ngoài hc tập để chun b cho công cuc cứu nước lâu dài
C. Phi tìm ra một con đường cứu nước mới, đáp ứng được nguyn vng của đông đảo qun chúng
nhân dân
D. Gm tt c các yêu cu trên
Câu 30: Người đốt cháy tàu Hi vng ca Pháp trên sông Vàm C Đông năm 1861 là:
A. Nguyễn Tri Phương B. Nguyn Trung Trc.
C. Trương Định D. Nguyn Hu Huân.
Câu 31: Mc tiêu ca phong trào Cần vương là:
A. phò vua, Cứu nước. B. gii phóng dân tc.
C. chng triều đình Huế. D. chng các th lc phản đng các địa phương.
Câu 32: Nguyên nhân bản nhất nào làm cho phong trào đu tranh ca nhân dân ta t năm 1858
đến 1918 cuối cùng đều b tht bi?
A. Do thiếu s liên minh gia giai cp công nhân vi nông dân.
B. Do thiếu s lãnh đạo ca mt giai cp tiên tiến cách mng.
C. Do thc dân Pháp còn mnh, lực lượng cách mng còn non yếu.
D. Do ý thc h phong kiến tr nên li thi, lc hu.
Trang 4
Câu 33: Chế độ phong kiến Vit Nam lâm vào khng hong t thi gian nào?
A. Thế k XVII B. Thế k XVIII
C. Đầu thế k XIX D. Gia thế k XIX
Câu 34: Điểm khác nhau cơ bản gia Phan Bi Châu và Phan Châu Trinh v quá trình gii phóng dân
tc là:
A. Phan Bi Châu ch trương thành lập chính quyn công nông, Phan Châu Trnh ch trương thành
lp chính quyền tư sản.
B. Phan Châu Trinh là gii phóng dân tc còn Phan Bi Châu là ci cách dân ch
C. Phan Bi Châu ch trương giải phóng dân tc còn Phan Châu Trinh là ci cách dân ch.
D. Phan Châu Trinh đánh đuổi thc dân Pháp còn Phan Bi Châu là lật đổ giai cp phong kiến.
Câu 35: Mục đích của Pháp trong công cuc khai thác thuộc địa Vit Nam cui thế k XIX đầu
thế k XX là
A. Khai hóa văn minh cho Việt Nam một nước phong kiến lc hu
B. Biến Việt Nam thành nơi cung cấp tài nguyên, bóc lt nhân công r mạt để làm giàu cho nước
Pháp
C. Mang li ngun li cho c Pháp và Vit Nam
D. Phát trin kinh tế để xoa du mâu thun xã hi, dân tc
Câu 36: Hn chế ln nht trong quá trình hoạt động cứu nước ca Phan Bi Châu là:
A. s dng bạo động chưa có cơ sở chính đáng.
B. ý đồ cu vin Nht Bn là sai lm, nguy him.
C. tìm đến Nht Bản chưa đúng thời điểm.
D. chưa thấy được s mnh ca dân tc.
Câu 37: Gia thế k XIX, khi chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng khng hong t
bên ngoài li xut hiện nguy cơ gì đe dọa nền độc lp của nước ta?
A. Nhà Thanh Trung Quốc lăm le xâm lược nước ta
B. Nht Bản tăng cường các hoạt động gây ảnh hưởng đến Vit Nam
C. Ch nghĩa tư bản phương y ráo riết bành trướng thế lực sang phương Đông
D. Phong kiến Xiêm trin khai kế hoạch bành trướng thế lc Đông Nam Á
Câu 38: Hn chế ln nht trong quá trình hoạt động cứu nước ca Phan Châu Trinh là:
A. bin pháp cải lương, bắt tay với Pháp làm phân tán tư tưởng cứu nước ca nhân dân.
B. c vũ tinh thần hc tp t ờng chưa có cơ sở.
C. giáo dục tư tưởng chng các h tc phong kiến chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sc mnh của quân chúng trong đầu tranh chống xâm lược
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
A
21
C
31
D
2
C
12
B
22
D
32
B
3
D
13
A
23
B
33
B
4
A
14
A
24
A
34
C
5
A
15
C
25
C
35
B
6
D
16
B
26
B
36
B
Trang 5
7
B
17
B
27
C
37
C
8
B
18
D
28
C
38
A
9
A
19
B
29
C
10
D
20
B
30
B
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 25:
SƠ LƯỢC LỊCH SỬ VIỆT NAM 1858 – 1918
Câu 1: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra là gì?
A. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân
B. Tăng cường liên kết với các nước trong kv để tăng tiềm lực
C. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để
Câu 2: Tại sao sau gần 40 năm (1858 – 1896), thực dân Pháp mới thiết lập được nền thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam?
A. Tình hình nước Pháp có nhiều biến động, làm gián đoạn tiến trình xâm lược
B. Pháp phải tập trung lực lượng tranh giành ảnh hưởng ở Trung Quốc với các đế quốc khác
C. Chúng vấp phải cuộc chiến tranh nhân dân bền bỉ, quyết liệt của nhân dân ta
D. Sự cản trở quyết liệt của triều đình Mãn Thanh
Câu 3: Sự kiện mở màn cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp vào Việt Nam là gì?
A. Ngày 9-1-1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha nổ súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
B. Ngày 1-9-1858, liên quân Pháp - Anh nô súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
C. Ngày 9-1-1858, liên quân Pháp - Bồ Đào Nha nổ súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng
D. Ngày 1-9-1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng đánh vào cửa biển Đà Nẵng.
Câu 4: Sau khi bị sa lầy ở Đà Nẵng, Pháp mở cuộc tấn công ở địa phương nào của nước ta?
A. Kéo vào Gia Định.
B. Đánh ra miền Bắc.
C. Đánh ra Kinh thành Huế.
D. Đánh chiếm Hà Nội
Câu 5: Một phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta diễn ra khắp Bắc Kì, Trung Kì
những năm cuối thế kỉ XIX là
A. Phong trào Cần vương
B. Phong trào “tị địa”
C. Phong trào cải cách – duy tân đất nước
D. Phong trào nông dân Yên Thế
Câu 6: Trong phong trào Cân vương chống Pháp cuối thể kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào có quy mô lớn nhất?
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
D. Khởi nghĩa Hương Khê.
Câu 7: Sự kiện liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng tấn công ở cửa biển Đà Nẵng (1858) chứng tỏ điều gì?
A. Quan hệ giữa nhà Nguyễn và thực dân Pháp chấm dứt
B. Pháp chính thức mở cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Là hoạt động dọn đường, chuẩn bị cho cuộc xâm lược Việt Nam của quân Pháp
D. Nhà Nguyễn sẽ thất bại trước cuộc xâm lược của quân Pháp
Câu 8: Nhà Nguyễn được thành lập vào năm nào? A. 1801 B. 1802. C. 1803. D. 1804.
Câu 9: Ai là người khởi xướng phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam theo hướng bạo động? A. Phan Bội Châu. B. Phan Châu Trinh.
C. Nguyễn Ái Quốc. D. Lương Văn Can
Câu 10: Hiệp ước Patơnốt đã đánh dấu
A. Triều đình nhà Nguyễn bước đầu đầu hàng thực dân Pháp
B. Mộ phần nước ta bị bán cho thực dân Pháp
C. Lần cuối cùng triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp
D. Sự đầu hàng hoàn toàn của triều đình nhà Nguyễn trước thực dân Pháp, kết thúc sự tồn tại của
nhà nước phong kiến Việt Nam độc lập
Câu 11: Sau khi đánh bại triều Tây Sơn, ai là người đầu tiên củng cố chế độ phong kiến tập quyền ở Trang 1 Việt Nam? A. Gia Long. B. Minh Mạng. C. Thiệu Trị. D. Tự Đức.
Câu 12: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của nông dân Việt Nam cuối thể kỉ XIX là:
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Ba Đình.
D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 13: Xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX mang tính chất
A. Xã hội thuộc địa nửa phong kiến
B. Xã hội thuộc địa
C. Xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 14: Để nền kinh tế hàng hóa và thị trường dân tộc phát triển, yêu cầu đặt ra là gì?
A. Thống nhất đất nước, thống nhất thị trường dân tộc
B. Du nhập quan hệ sản xuất tư bản vào Việt Nam
C. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu và bóc lột phong kiến lỗi thời
D. Thay đổi kĩ thuật canh tác đã lạc hậu
Câu 15: Nguyên nhân cơ bản làm cho nước ta trở thành thuộc địa của pháp là:
A. Tương quan lực lượng chênh lệch.
B. Nhân dân chưa sẵn sàng chống Pháp.
C. Thái độ và trách nhiệm của triều đình Huế trong việc để mất nước ta.
D. Pháp thi hành chính sách mua chuộc các thủ lĩnh phong trào.
Câu 16: Từ đầu thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX, nền kinh tế tiểu nông của Việt Nam bị cản trở phát triển vì
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa chưa hình thành
B. Gặp phải trở lực lớn là chế độ chiếm hữu và bóc lột phong kiến lỗi thời
C. Tư tưởng sản xuất nhỏ, manh mún của đa số nông dân Việt Nam
D. Kĩ thuật canh tác quá lạc hậu
Câu 17: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. khởi nghĩa Hương Khê.
B. khởi nghĩa Yên Thế.
C. khởi nghĩa Ba Đình.
D. khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 18: Sự thất bại của phong trào yêu nước, chống Pháp cuối thế kỉ - đầu thế kỉ XX, đặt ra cho lịch
sử Việt Nam vấn đề cấp bách gì?
A. Phải đoàn kết toàn dân đấu tranh chống đế quốc và tay sai.
B. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn, phù hợp.
C. Phải kêu gọi sự ủng hộ của các lực lượng quốc tế.
D. Phải có một tổ chức tiên tiến với đường lối đúng đắn lãnh đạo.
Câu 19: Lực lượng có vai trò tiên phong phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là
A. Văn thân, sĩ phu yêu nước
B. Văn thân, sĩ phu yêu nước tiến bộ C. Công nhân
D. Tư sản và tiểu tư sản
Câu 20: Nguyên nhân chính khiến Việt Nam rơi vào tay thực dân Pháp là gì?
A. Tiềm lực kinh tế, quân sự yếu hơn nhiều so với tư bản Pháp
B. Nhà Nguyễn thực hiện chính sách đối nội, đối ngoại sai lầm, thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn và
thiếu ý chí quyết tâm đánh giặc
C. Nhà Nguyễn không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
D. Ngọn cờ phong kiến đã lỗi thời, không đủ sức hiệu triệu nhân dân chống Pháp
Câu 21: Trương Định được nhân dân suy tôn là:
A. Bố Cái Đại vương.
B. Bắc Bình vương.
C. Bình Tây Đại nguyên soái. D. An Nam vương.
Câu 22: Ai là người đã nhận thức đúng đắn yêu cầu đó và có quyết định bước đầu phù hợp? A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Hoàng Hoa Thám
D. Nguyễn Tất Thành Trang 2
Câu 23: Thực dân Pháp triển khai âm mưu xâm lược Việt Nam thông qua hoạt động nào?
A. Điều tra, tìm hiểu tình hình Việt Nam trong thời gian dài
B. Thông qua hoạt động của các giáo sĩ trong Hội truyền giáo nước ngoài của Pháp để thiết lập cơ
sở về chính trị, xã hội cần thiết
C. Mua chộc quan lại nhà Nguyễn
D. Thông qua các thương nhân Pháp để timg hiểu tình hình Việt Nam
Câu 24: Hiệp ước mà Pháp đã kí với triều Nguyễn để chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì là:
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Canh Tuất.
D. Hiệp ước Đinh Tuất.
Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX là gì?
A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hoàn toàn
B. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam
C. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh đạo phong trào
D. Việt Nam là một nước phong kiến lạc hậu
Câu 26: Sau khi triều Huế kí Hiệp ước Hác-măng (1883) và Patơnôt (1884), phái chủ chiến trong
triều đình do ai đứng đầu vẫn hi vọng khôi phục chủ quyền và chờ thời cơ tới? A. Vua Hàm Nghi
B. Nguyễn Văn Tường
C. Tôn Thất Thuyết D. Vua Duy tân.
Câu 27: Vì sao cuối thế kỉ XVIII, thực dân Pháp không thực hiện được ý đồ xâm lược Việt Nam?
A. Vì chúng chưa chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cho cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Vì triều đại phong kiến Việt Nam vẫn còn mạnh.
C. Vì chúng chưa có thế lực nội ứng ở Việt Nam.
D. Vì những diễn biến chính trị năm 1789 và điều kiện khó khăn về kinh tài chính.
Câu 28: Biểu hiện của mâu thuẫn xã hội ở Việt Nam giai đoạn này là
A. Xung đột về lợi ích kinh tế, chính trị giữa các giai cấp tăng lên
B. Làng xóm xơ xác, tiêu điều, đời sống nhân dân cực khổ
C. Các cuộc bạo loạn và khởi nghĩa nông dân bùng phát trên phạm vi cả nước
D. Xã hội loạn lạc, nông dân bị bần cùng hóa
Câu 29: Yêu cầu lịch sử dân tộc đặt ra đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thống nhất các lực lượng chống Pháp, đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất
B. Đưa người ra nước ngoài học tập để chuẩn bị cho công cuộc cứu nước lâu dài
C. Phải tìm ra một con đường cứu nước mới, đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng nhân dân
D. Gồm tất cả các yêu cầu trên
Câu 30: Người đốt cháy tàu Hi vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông năm 1861 là:
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trung Trực. C. Trương Định
D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 31: Mục tiêu của phong trào Cần vương là:
A. phò vua, Cứu nước. B. giải phóng dân tộc.
C. chống triều đình Huế. D. chống các thể lực phản động ở các địa phương.
Câu 32: Nguyên nhân cơ bản nhất nào làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân ta từ năm 1858
đến 1918 cuối cùng đều bị thất bại?
A. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân.
B. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thức hệ phong kiến trở nên lỗi thời, lạc hậu. Trang 3
Câu 33: Chế độ phong kiến Việt Nam lâm vào khủng hoảng từ thời gian nào? A. Thế kỉ XVII B. Thế kỉ XVIII
C. Đầu thế kỉ XIX
D. Giữa thế kỉ XIX
Câu 34: Điểm khác nhau cơ bản giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh về quá trình giải phóng dân tộc là:
A. Phan Bội Châu chủ trương thành lập chính quyền công nông, Phan Châu Trịnh chủ trương thành
lập chính quyền tư sản.
B. Phan Châu Trinh là giải phóng dân tộc còn Phan Bội Châu là cải cách dân chủ
C. Phan Bội Châu chủ trương giải phóng dân tộc còn Phan Châu Trinh là cải cách dân chủ.
D. Phan Châu Trinh đánh đuổi thực dân Pháp còn Phan Bội Châu là lật đổ giai cấp phong kiến.
Câu 35: Mục đích của Pháp trong công cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Khai hóa văn minh cho Việt Nam – một nước phong kiến lạc hậu
B. Biến Việt Nam thành nơi cung cấp tài nguyên, bóc lột nhân công rẻ mạt để làm giàu cho nước Pháp
C. Mang lại nguồn lợi cho cả Pháp và Việt Nam
D. Phát triển kinh tế để xoa dịu mâu thuẫn xã hội, dân tộc
Câu 36: Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu là:
A. sử dụng bạo động chưa có cơ sở chính đáng.
B. ý đồ cầu viện Nhật Bản là sai lầm, nguy hiểm.
C. tìm đến Nhật Bản chưa đúng thời điểm.
D. chưa thấy được sứ mệnh của dân tộc.
Câu 37: Giữa thế kỉ XIX, khi chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng khủng hoảng thì ở
bên ngoài lại xuất hiện nguy cơ gì đe dọa nền độc lập của nước ta?
A. Nhà Thanh ở Trung Quốc lăm le xâm lược nước ta
B. Nhật Bản tăng cường các hoạt động gây ảnh hưởng đến Việt Nam
C. Chủ nghĩa tư bản phương Tây ráo riết bành trướng thế lực sang phương Đông
D. Phong kiến Xiêm triển khai kế hoạch bành trướng thế lực ở Đông Nam Á
Câu 38: Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh là:
A. biện pháp cải lương, bắt tay với Pháp làm phân tán tư tưởng cứu nước của nhân dân.
B. cổ vũ tinh thần học tập tự cường chưa có cơ sở.
C. giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sức mạnh của quân chúng trong đầu tranh chống xâm lược
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 A 21 C 31 D 2 C 12 B 22 D 32 B 3 D 13 A 23 B 33 B 4 A 14 A 24 A 34 C 5 A 15 C 25 C 35 B 6 D 16 B 26 B 36 B Trang 4 7 B 17 B 27 C 37 C 8 B 18 D 28 C 38 A 9 A 19 B 29 C 10 D 20 B 30 B Trang 5