Trắc nghiệm Sử 11 bài 4:Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 4:Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Sử 11 bài 4:Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 (có đáp án)

Trắc nghiệm Sử 11 bài 4:Các nước Đông Nam Á cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 3 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 4:
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX)
Câu 1: Sau cuc Ci cách ca vua Ra-ma V, th chế chính tr ca Xiêm là
A. thành lp nn cng hoà. B. quân ch lp hiến.
C. chế độ trung lp. D. quân ch chuyn chế.
Câu 2: Triều đại to nên b mt mi, phát triển nước Xiêm theo hướng tư bn ch nghĩa là
A. Rama B. Rama IV C. Rama V D. Chulalongcon
Câu 3: Năm 1893, sự kiện nào đã diễn ra lien quan đến vn mnh ca nưc Lào?
A. Chính ph Xiêm kí hiệp ước tha nhn quyn cai tr ca Pháp Lào
B. Các đoàn hám hiểm ca Pháp bt đu xâm nhập nước Lào
C. Nghĩa quân của Phacađuốc giải phóng được tnh Xavannakhét
D. Nghĩa quân Phacađuc quyết đnh lập căn cứ ti tnh Xavannakhét
Câu 4: Nhng ci cách Xiêm t gia thế k XIX đến đầu thế k XX đều theo khuôn mu t
A. Nht Bn B. Các nước phương Tây
C. Trung Quc D. Các nước phương Đông
Câu 5: Lc lượng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã liên kết vi nghĩa quân của Pucômbô?
A. Trương Định, Võ Duy Dương (Thiên h Dương)
B. Trương Quyền, Nguyn Trung Trc
C. Trương Định, Nguyn Hu Huân ( Th khoa Huân)
D. Trương Quyền, Duyơng ( Thiên hộ ơng)
Câu 6: Nguyên nhân nào ới đây không phi nguyên nhân các ớc đế quốc xâm lưc
tranh chp thuc đa?
A. Vì các nước đế quc cn nguyên liệu đề phát trin kinh tế.
B. Thuc đa có v trí thun li cho việc giao lưu buôn bán.
C. Nơi cung cấp nguyên liu, ngun nhân công r mt.
D. Thuc địa là nơi đầu tư, tiêu thụng hoá chính quc.
Câu 7: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân ch quan dẫn đến s tht bi ca các cuc
đấu tranh chng thực dân Pháp m lược của nhân dân Đông Dương cuối thế k XIX đầu thế
k XX?
A. Mang tính t phát
B. Lc lưng quân Pháp Đông Dương rt mạnh, đủ sức đàn áp phong trào
C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu t chc mnh
D. Chưa có sự đoàn kết, phi hợp đấu tranh
Câu 8: Năm 1887, đường xe điện được xây dng sm nhất Đông Nam Á ti nưc nào?
A. Lào B. Vit Nam C. Myanma D. Xiêm (Thái Lan)
Câu 9: Ý nào phản ánh đúng v tình hình Lào vào năm 1937?
A. Thc dân Pháp trao tr độc lp cho Lào.
B. Cuc khởi nghĩa do Phacađuốc lãnh đạo kết thúc
C. Cuc khởi nghĩa của nhân dân vùng biên gii Vit o kết thúc
D. Cuc khi nghĩa do Ong Kẹo và Commađam lãnh đạo kết thúc
Câu 10: M đầu cuc khởi nghĩa chống thc dân Pháp ca nhân dân Lào cuc khởi nghĩa
nào?
A. Khởi nghĩa của Com-ma-đam. B. Khi nghĩa do Ong Ko ch huy.
C. Khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc. D. Khởi nghĩa của Pa-chay.
Trang 2
Câu 11: Cuc Ci cách Ra-ma V gi là cuc cách mạng tư sản vì:
A. m đường cho ch nghĩa tư bản phát trin.
B. do giai cp vô sản lãnh đạo.
C. tiếp tc duy trì chế độ quân ch chuyên chế.
D. lt đ hoàn toàn chế độ phong kiến.
Câu 12: Đầu thế ki XX, Đông Nam Á có những giai cp mới nào ra đời?
A. Nông dân và công nhân. B. Địa ch và nông dân.
C. Công nhân và tư sản. D. Tư sản và nông dân.
Câu 13: Vua Ra-ma V đã không thực hiện chính sách nào để đưa Xiêm phát triển?
A. Xoá b hoàn toàn chế độ nô l, gim nh thuế rung.
B. Gii phóng nguồn lao động được t do làm ăn sinh sống.
C. Khuyến khích tư nhân b vốn kinh doanh công thương nghip.
D. Tiếp tc thc hiện chính sách đóng cửa với các nước phương Tây.
Câu 14: Xiêm nước duy nht Đông Nam Á không b các ớc đế quc biến thành thuc
địa vì
A. Thc hin chính sách ngoi giao mm do
B. Thc hin chính sách da vào các nưc ln
C. Tiến hành cải cách đ phát trin ngun lực đất nưc, thc hin chính sách ngoi giao
mm do
D. Chp nhn kí kết các hiệp ước bất bình đẳng vi các đế quc Anh, Pháp
Câu 15: Cuc khởi nghĩa nào của nhân dân Cam-pu-chia chng thc dân Pháp cui thế k
XIX, là biểu tượng ca tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương anh em:
A. Khởi nghĩa Pha-ca-đuc. B. Khi nghĩa Ong Ko.
C. Khởi nghĩa Pu-côm-bô. D. Khởi nghĩa A-cha Xoa.
Câu 16: Chính sách ngoi giao đã đưa đến hu qu gì cho nưc Xiêm?
A. Đất nưc chu nhiu l thuc v chính tr, kinh tế vào Anh và Pháp
B. Đất nưc b các nưc Anh, Pháp chia ct, thng tr
C. Đất nưc chu nhiu áp lc t các nưc ln
D. Đất nưc thưng xuyên lâm vào tình trng khng hong, bt n
Câu 17: Cuc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven Lào trong nhng năm 1901 1937 do ai
lãnh đo?
A. Phacađuốc B. Ong Kẹo và Commađam
C. Pucômbô D. Thiên h Dương
Câu 18: Nguyên nhân ch yếu dẫn đến tht bi ca các cuc khởi nghĩa chng Pháp Lào
Cam-pu-chia cui thế k XIX - đầu thế k XX là gì?
A. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa hc.
B. Thc dân Pháp có tim lc mnh v quân s.
C. Các cuc khởi nghĩa chưa có sự chun b chu đáo.
D. Cuc khởi nghĩa nổ ra l t, ri rc.
Câu 19: Chính sách ngoi giao mm do của Xiêm được th hin vic
A. Va li dng v trí nước “đm” giữa hai thế lc Anh Pháp va ct nhưng mt sng
đất ph thuc đ gi gìn ch quyn
B. Va li dng Anh - Pháp va tiến hành cải cách để to ngun lực cho đất nưc
C. Va li dng v trí nước “đm” vừa chp nhn kí kết hiệp ước bt bỉnh đằng với các đế
quc Anh, Pháp
Trang 3
D. Va li dng v trí nước “đm” vừa phát huy ngun lc ca đ nước đ phát trin
Câu 20: Đâu không phi là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị ch nghĩa thực dân xâm lược?
A. Chế độ phong kiến đây đang khủng hong, suy yếu.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sn, v trí đa lí thun li.
C. Có th trưng tiêu th rng ln, ngun nhân công di dào.
D. Kinh tế ca các nưc Đông Nam Á đang phát trin.
Câu 21: Năm 1866, nghĩa quân của Pucômbô đã chiếm được vùng đất nào Campuchia?
A. Uđông B. Paman C. Phnôm Pênh D. Campt
Câu 22: Vào đầu thế k XX tưởng bên ngoài nào đã tác động thúc đẩy s phát trin ca
phong trào gii phóng dân tc?
A. Hc thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn. B. Ch nghĩa xã hội khoa hc.
C. Ch nghĩa Mác - -nin. D. Trào lưu Triết hc Ánh sáng ca Pháp.
Câu 23: sao cui thế k XIX Xiêm là nước duy nht Đông Nam Á giữ được nền độc lp?
A. Chính sách ngoi giao mm do khôn khéo ca vua Ra-ma V.
B. Do ci cách chính tr ca vua Ra-ma IV.
C. Do Xiêm đã bước sang thời ki tư bản ch nghĩa.
D. Do Xiêm được s giúp đỡ của Mĩ.
Câu 24: T thi vua Môngkút (Rama IV, tr t năm 1851 đến năm 1868), nước Xiêm (Thái
Lan) đã thc hin ch trương gì để phát riển đất nưc?
A. M ca buôn bán vi bên ngoài.
B. Kêu gi vốn đầu tư t nước ngoài
C. Kêu gi s ng h ca Pháp
D. Ban b các đạo lut nhm phát trin kinh tế
ĐÁP ÁN
1
B
6
B
11
A
16
A
21
B
2
C
7
B
12
C
17
B
22
C
3
A
8
D
13
D
18
A
23
C
4
B
9
D
14
C
19
A
24
A
5
D
10
C
15
D
20
D
| 1/3

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LỊCH SỬ 11 BÀI 4:
CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (CUỐI THẾ KỈ XIX - ĐẦU THẾ KỈ XX)
Câu 1: Sau cuộc Cải cách của vua Ra-ma V, thể chế chính trị của Xiêm là
A. thành lập nền cộng hoà.
B. quân chủ lập hiến.
C. chế độ trung lập.
D. quân chủ chuyền chế.
Câu 2: Triều đại tạo nên bộ mặt mới, phát triển nước Xiêm theo hướng tư bản chủ nghĩa là A. Rama B. Rama IV C. Rama V D. Chulalongcon
Câu 3: Năm 1893, sự kiện nào đã diễn ra lien quan đến vận mệnh của nước Lào?
A. Chính phủ Xiêm kí hiệp ước thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào
B. Các đoàn hám hiểm của Pháp bắt đầu xâm nhập nước Lào
C. Nghĩa quân của Phacađuốc giải phóng được tỉnh Xavannakhét
D. Nghĩa quân Phacađuốc quyết định lập căn cứ tại tỉnh Xavannakhét
Câu 4: Những cải cách ở Xiêm từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX đều theo khuôn mẫu từ A. Nhật Bản
B. Các nước phương Tây C. Trung Quốc
D. Các nước phương Đông
Câu 5: Lực lượng nghĩa quân nào ở Việt Nam đã liên kết với nghĩa quân của Pucômbô?
A. Trương Định, Võ Duy Dương (Thiên hộ Dương)
B. Trương Quyền, Nguyễn Trung Trực
C. Trương Định, Nguyễn Hữu Huân ( Thủ khoa Huân)
D. Trương Quyền, Võ Duy Dương ( Thiên hộ Dương)
Câu 6: Nguyên nhân nào dưới đây không phải là nguyên nhân các nước đế quốc xâm lược và tranh chấp thuộc địa?
A. Vì các nước đế quốc cần nguyên liệu đề phát triển kinh tế.
B. Thuộc địa có vị trí thuận lợi cho việc giao lưu buôn bán.
C. Nơi cung cấp nguyên liệu, nguồn nhân công rẻ mạt.
D. Thuộc địa là nơi đầu tư, tiêu thụ hàng hoá chính quốc.
Câu 7: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến sự thất bại của các cuộc
đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Mang tính tự phát
B. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào
C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh
Câu 8: Năm 1887, đường xe điện được xây dựng sớm nhất Đông Nam Á tại nước nào? A. Lào B. Việt Nam C. Myanma D. Xiêm (Thái Lan)
Câu 9: Ý nào phản ánh đúng về tình hình ở Lào vào năm 1937?
A. Thực dân Pháp trao trả độc lập cho Lào.
B. Cuộc khởi nghĩa do Phacađuốc lãnh đạo kết thúc
C. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt – Lào kết thúc
D. Cuộc khởi nghĩa do Ong Kẹo và Commađam lãnh đạo kết thúc
Câu 10: Mở đầu cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào là cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa của Com-ma-đam.
B. Khởi nghĩa do Ong Kẹo chỉ huy.
C. Khởi nghĩa của Pha-ca-đuốc.
D. Khởi nghĩa của Pa-chay. Trang 1
Câu 11: Cuộc Cải cách Ra-ma V gọi là cuộc cách mạng tư sản vì:
A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. tiếp tục duy trì chế độ quân chủ chuyên chế.
D. lật đỗ hoàn toàn chế độ phong kiến.
Câu 12: Đầu thế ki XX, ở Đông Nam Á có những giai cấp mới nào ra đời?
A. Nông dân và công nhân.
B. Địa chủ và nông dân.
C. Công nhân và tư sản.
D. Tư sản và nông dân.
Câu 13: Vua Ra-ma V đã không thực hiện chính sách nào để đưa Xiêm phát triển?
A. Xoá bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ, giảm nhẹ thuế ruộng.
B. Giải phóng nguồn lao động được tự do làm ăn sinh sống.
C. Khuyến khích tư nhân bỏ vốn kinh doanh công thương nghiệp.
D. Tiếp tục thực hiện chính sách đóng cửa với các nước phương Tây.
Câu 14: Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị các nước đế quốc biến thành thuộc địa vì
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp
Câu 15: Cuộc khởi nghĩa nào của nhân dân Cam-pu-chia chống thực dân Pháp cuối thế kỉ
XIX, là biểu tượng của tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương anh em:
A. Khởi nghĩa Pha-ca-đuốc.
B. Khởi nghĩa Ong Kẹo.
C. Khởi nghĩa Pu-côm-bô.
D. Khởi nghĩa A-cha Xoa.
Câu 16: Chính sách ngoại giao đã đưa đến hậu quả gì cho nước Xiêm?
A. Đất nước chịu nhiều lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp
B. Đất nước bị các nước Anh, Pháp chia cắt, thống trị
C. Đất nước chịu nhiều áp lực từ các nước lớn
D. Đất nước thường xuyên lâm vào tình trạng khủng hoảng, bất ổn
Câu 17: Cuộc khởi nghĩa trên cao nguyên Bôlôven ở Lào trong những năm 1901 – 1937 do ai lãnh đạo? A. Phacađuốc
B. Ong Kẹo và Commađam C. Pucômbô D. Thiên hộ Dương
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống Pháp ở Lào và
Cam-pu-chia cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và khoa học.
B. Thực dân Pháp có tiềm lực mạnh về quân sự.
C. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự chuẩn bị chu đáo.
D. Cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, rời rạc.
Câu 19: Chính sách ngoại giao mềm dẻo của Xiêm được thể hiện ở việc
A. Vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” giữa hai thế lực Anh – Pháp vừa cắt nhượng một số vùng
đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền
B. Vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước
C. Vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” vừa chấp nhận kí kết hiệp ước bất bỉnh đằng với các đế quốc Anh, Pháp Trang 2
D. Vừa lợi dụng vị trí nước “đệm” vừa phát huy nguồn lực của đấ nước để phát triển
Câu 20: Đâu không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á bị chủ nghĩa thực dân xâm lược?
A. Chế độ phong kiến ở đây đang khủng hoảng, suy yếu.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, khoáng sản, vị trí địa lí thuận lợi.
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn nhân công dồi dào.
D. Kinh tế của các nước Đông Nam Á đang phát triển.
Câu 21: Năm 1866, nghĩa quân của Pucômbô đã chiếm được vùng đất nào ở Campuchia? A. Uđông B. Paman C. Phnôm Pênh D. Campốt
Câu 22: Vào đầu thế kỉ XX tư tưởng bên ngoài nào đã tác động thúc đẩy sự phát triền của
phong trào giải phóng dân tộc?
A. Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn.
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
C. Chủ nghĩa Mác - Lê-nin.
D. Trào lưu Triết học Ánh sáng của Pháp.
Câu 23: Vì sao cuối thế kỉ XIX Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á giữ được nền độc lập?
A. Chính sách ngoại giao mềm dẻo khôn khéo của vua Ra-ma V.
B. Do cải cách chính trị của vua Ra-ma IV.
C. Do Xiêm đã bước sang thời ki tư bản chủ nghĩa.
D. Do Xiêm được sự giúp đỡ của Mĩ.
Câu 24: Từ thời vua Môngkút (Rama IV, trị vì từ năm 1851 đến năm 1868), nước Xiêm (Thái
Lan) đã thực hiện chủ trương gì để phát riển đất nước?
A. Mở cửa buôn bán với bên ngoài.
B. Kêu gọi vốn đầu tư từ nước ngoài
C. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp
D. Ban bố các đạo luật nhằm phát triển kinh tế ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 A 16 A 21 B 2 C 7 B 12 C 17 B 22 C 3 A 8 D 13 D 18 A 23 C 4 B 9 D 14 C 19 A 24 A 5 D 10 C 15 D 20 D Trang 3