Trắc nghiệm tài chính tiền tệ

tài chính tiền tệ

Trường:

Học viện Tài chính 292 tài liệu

Thông tin:
20 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm tài chính tiền tệ

tài chính tiền tệ

117 59 lượt tải Tải xuống
1. Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì?
Huy động vn vay cho NHTW
Giảm lượng tin d tr ca các NHTM nhm kim chế lm phát
Giảm lượng tin d tr bt buc cho các NHTM
Huy động vn tin gi có k hn cho các NHTM
2. Đặc điểm khác nhau gi c phiếu và trái phiếu là gì?
C phiếu có thi hạn xác định còn trái phiếu thì không có
C phiếu không có ri ro thanh khon còn trái phiếu thì có
C phiếu không có thi hạn xác định còn thi hn ca trái phiếu là trung và dài hn
3. Căn cứ vào s luân chuyn các ngun tài chính, th trường tài chính được
chia thành
Th trường sơ cấp và th trường th cp
Th trường n và th trường vn c phn
Th trường tin tth trường vn
Th trường chính thc và th trường phi chính thc
Th trường tin tth trường vn
4. Đặc đim nào thuc v th trường chứng khoán sơ cấp?
Hoạt động với cơ chế mua đi bán lại các chng khoán
Người môi gii va có th là pháp nhân va có th là cá nhân
Hàng hóa là các chng khoán đã được phát hành
Người môi giới có tư cách pháp nhân
5. Đặc điểm ca trái phiếu Chính ph
Có thi hn ngn
Th hin s góp vn của người s hu trái phiếu với Nhà nước
Có thi hạn không xác định
Có thi hn dài
6. Đặc điểm hàng hóa ca th trường vn là gì?
Thi hn ngn và tính lng cao
Thi hn dài và tính lng cao
Thi hn dài và tính lng thp
Thi hn ngn và tính lng thp
7. S ging nhau gia c phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì?
Hòa toàn ging nhau v tính cht chng khoán
Đều đem lại quyn kim soát công ty c phn
Ging nhau mc li tc c định và xác định trước
C phiếu ưu đãi đem lại quyn s hu công ty c phn còn trái phiếu thì không
8. Tính lưu thông của thương phiếu th hiện như thế nào?
Thương phiếu được chp nhận trao đổi mọi nơi
Thương phiếu d dàng chuyển đổi được thành chng khoán
Thương phiếu được s dụng như 1 loại tài sn
Thương phiếu được s dụng như 1 phương tiện trao đổi
9. Khi thu nhập tăng thì cầu tin s như thế nào?
Cu tin s không b ảnh hưởng
Ch có cu tin cho giao dịch tăng
Cu tin giao dịch không đổi; cu tiền đầu cơ tăng
Tt c các cu tiền đều tăng
10. Đặc điểm ca tín dụng nhà nước là gì?
Quy mô tín dng nh
Đối tượng tín dng là hàng hóa phc v tiêu dùng
Ch th tín dụng là nhà nước
Thi hn tín dng ngn
11. Trái phiếu có các đặc điểm là?
Thi hn dài
Thi hn ngn
Thi hạn không xác định
12. Ý nghĩa của ngân hàng thương mại trong nn kinh tế?
Là t chc tín dng thc hiện bơm và hút vốn tin t cho nn kinh tế
Là t chc chuyên cho NSNN vay
Là t chc chuyên cung ng dch v chng khoán
Là t chc chuyên thc hiện đầu tư trong nền kinh tế
13. Tin giấy được đưa vào lưu thông bằng nhng kênh nào?
Kênh tín dụng đối vi các doanh nghip
Kênh tín dụng đối vi NHTM và NSNN
Kênh tín dụng đối vi tt c ch th trong nn kinh tế
Kênh tín dụng đối với dân cư
14. Th trường chng khoán th cp có vai trò?
Huy động vốn đầu tư cho khu vực doanh nghip
Phát hành các loi chng khoán mi
Đảm bo tính thanh khon cho các chng khoán
Luân chuyn tin thành vn
15. C phiếu là:
Mt loi chng khoán vn
Mt loi giy t có giá ngn hn
Mt loi tài sn tài chính có tính thanh khon cao
Mt loi chng khoán n
16. Tin giy thc hiện được chức năng nào?
Chức năng phương tiện d tr giá tr
Tt c các chức năng của tin t
Chức năng phương tiện trao đổi
Không có đáp án đúng
17. Đặc điểm ca du hiu giá tr là gì?
Ch có giá tr quy ước
Không có hình thái vt cht c th
Có giá tr danh nghĩa pháp định lớn hơn nhiều so vi giá tr thc
Không có giá tr ni ti
18. Th trường tin t là:
Th trường chuyên môn hóa trong vic cho vay dài hn
Th trường chuyên môn hóa trong vic kinh doanh chng khoán
Th trường chuyên môn hóa trong vic luân chuyn các ngun tài chính ngn hn
19. Tin mt bao gm:
Các loi tin du hiu
Tin giy, tin xu và tin chuyn khon
Tin giy và tiền đúc lẻ
Tin giy
20. Tiêu chun ca một đơn vị định giá là gì?
Có giá tr nhưng không nhất thiết là giá tr thc
Không có tiêu chun v giá tr
Có giá tr thc s thì mi có th định giá tr ca hàng hóa khác
Phi là vàng
21. Đim ging nhau gia c phiếu thường và c phiếu ưu đãi là gì?
Cùng có quyn kim tra s sách ca công ty c phn
Cùng có quyn b phiếu HĐQT
Cùng có thi hạn không xác định
Cùng có thi hạn không xác định
22. NHTW tăng lãi xuất chiếu khu khi nào?
Khi NHTW mun tạo thêm công ăn việc làm cho nn kinh tế
Khi NHTW muốn ngăn ngừa và kim chế lm phát
Khi NHTW muốn thúc đẩy tái sn xut
Khi NSNN có bi chi
23. Khi t l d tr bt buc gim thì ảnh hưởng như thế o đến vic to tin
ca NHTM?
Làm gim to tin chuyn khon
Làm tăng tạo tin chuyn khon
Không ảnh hưởng
24. Vic to tin chuyn khon có s tham giá ca nhng ch th nào?
NHTW, NHTM, người gi tiền, người đi vay
NHTM và KBNN
Duy nht NHTM
NHTW và NHTM
25. Khi lãi sut tin gi tiết kiệm tăng thì cầu tin t s thay đổi như thế nào?
Cu tiền đầu cơ giảm
Cu tin giao dch gim
Cu tin d phòng gim
Cu tiền đầu cơ tăng
26. Đâu là đặc điểm ca c phiếu thường?
Do nhà nước phát hành
Có li tc c định
Có thi hạn không xác định
27. Chức năng trung gian tín dụng của NHTM được th hiện như nào?
M tài khon gi thanh toán và nhn các khon tin gi thanh toán ca khách ng
Thc hin thu h chi h theo yêu cu ca khách hàng
Phát hành th thanh toán cho khách hàng
Đi vay và cho vay
28. C phiếu ưu đĩa đem lại quyn lợi gì cho người s hu?
Quyn kim tra s sách ca công ty c phn
Quyn nhn c tc c định
Quyn b phiếu bu hội đồng qun tr
Quyn qun lý công ty c phn
29. C phiếu là gì?
Mt loi chng khoán vn mang li quyn s hu công ty c phần cho người s
hu nó
Mt loi chng khoán n đem lại li tc ổn định cho người s hu
Mt loi giy t có giá ngn hn
Mt loi i sn chính có tính thanh khon cao
30. Mục đích phát hành tín phiếu kho bc là gì?
KBNN huy động vn góp c phần vào công trình đầu tư của Nhà nước
KBNN đi vay nhằm bù đắp thiếu ht tm thi ca NSNN
KBNN đi vay nhằm h tr vn cho NHTW
KBNN đi vay nhằm thc hiện các công trình đầu tư của Nhà nước
31. Đâu là điểm khác bit gi c phiếu và trái phiếu?
C phiếu huy động vn góp c phn còn trái phiếu để vay n
C phiếu có thi hn dài còn TF có thi hn ngn
CF có thi hạn xác định còn TF thì không
TF là chng khoán vn và c phiếu là chng khoán n
32. Hoạt động nào din ra trên th trường tin t?
Mua bán các giy t có giá dài hn
Chuyn giao quyn s dng các ngun tài chính ngn hn
Cho vay dài hn
Phát hành và mua bán chng khoán
33. Đâu không phải là hoạt động ca th trường chng khoán?
Định giá chng khoán
Khp lch giao dch chng khoán>
Cho thuê tài chính
Phát hành các loi chng khoán
34. Khi ngân hàng trung ương mua các tín phiếu ngn hn ca các ngân hàng
thương mi thì:
ng tiền trong lưu thông giảm
ng tin trong lưu thông tăng
ng tiền trong lưu thông k tăng k giảm
35. Công ty bo hiểm được gi là trung gian tài chính vì:
Có th cho vay đối vi mi ch th
Có th đi vay và cho vay bằng vn tin t
Có th cung cp các dch v liên quan đến chng khoán
Có th thc hiện đầu tư cho các doanh nghiệp
Có th thc hiện đầu tư cho các doang nghiệp và Chính ph
36. Đâu là điểm khác bit gia c phiếu và trái phiếu?
C phiếu huy động vn góp c phn còn trái phiếu để vay n
C phiếu có thi hn dài còn trái phiếu có thi hn ngn
37. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM được th hiện như thế nào?
Nhn các khon tin gi tiết kim cho khách hàng
Phát hành chng ch tin gi ngân hàng
M và qun lý các tài khon tin gi thanh toán cho khách hàng
Đi vay và cho vay
38. Đim ging nhau gia c phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì?
Cùng mang li li tc c định
Cùng có quyn s hu t chc phát hành
Cùng có thi hn ngn
39. Tín dng ngân hàng có quy mô tín dng ln vì:
Huy động và cho vay được thc hin mọi lĩnh vực trong nn kinh tế
Huy động và cho vay được thc hin 1 cách dng
Huy động và cho vay được thc hin trong đối vi mi ch th trong nn kinh tế>
Huy động và cho vay được thc hin bi các NHTM là t chc tín dng chuyên
nghip
40. Đim khác bit gia tín dụng nhà nước so vi tín dng ngân hàng là:
Lãi suất được xác định theo quan h cung cu trên th trường
Đối tượng tín dng là tài sn
Là hình thc tín dng ngn hn
Phc v cho chính sách của Nhà nước
41. Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì?
Chính ph vay n
NHTW vay n
NHTM huy động vn tin gi
Gim d tr của NHTM để kim chế lm phát
42. Khi thu nhập tăng thì cầu tin d như thế nào?
Cu tin s không b ảnh hưởng
Ch có cu tin cho giao dch hàng
Cu tin giao dịch không đổi; cu tiền đầu cơ tăng
Tt c các cu tin s tăng
43. Đặc điểm ca tín dụng Nhà nước là gì?
Quy mô tín dng nh
Đối tượng tín dng là hàng hóa phc v tiêu dùng
Ch th tín dụng là Nhà nước
Thi hn tín dng ngn
44. Mục đích phát hành hợp đồng mua li là gì?
Mua bán tài sn
Huy độn vn góp c phn
Cho vay
Đi vay
45. Ý nghĩa của trung gian tài chính trong nn kinh tế là gì?
Sn xut hàng hóa dch v
Thc hiện bơm và hút các nguồn tài chính
Kinh doanh tài sn thc
Kinh doanh HHDV
46. Trái phiếu có đặc điểm là:
Thi hn ngn và li tc c định
Thi hạn không xác định
Thi hn dài và li tc c định
Thi hạn đa dạng và li tc không c định
47. Tin du hiu thc hiện được chức năng nào?
48. Nếu người đi vay rút 1 phần tin gửi thanh toán để chi tiêu bng tin mt thì
vic to tin ca NHTM s như thế nào?
Chm dt luôn đó
Giảm đi 1 t l tươngng t l tin mt so vi tin gi thanh toán
Giảm đi bằng đúng số tin mặt đã rút
49. Đâu là ưu điểm ca tín dụng thương mại?
Thi hn ngn
Gim s ph thuc ca các doanh nghip và các t chc tín dng
Quy mô nh
Phm vi hp
50. Ngân hàng thương mại là t chc:
T chức đầu tư chuyên nghiệp
T chc tiết kim theo hợp đồng
T chc tín dng
51. Lãi sut tín dng có phi là công c ổn định tin t không
Có, vì lãi sut tín dụng tăng hay giảm s làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
Không, vì lãi sut tín dụng tăng hay giảm ch làm thay đổi mc d tr ca NHTM
ch không tác động đến lượng tiền trong lưu thông
52. Lãi sut tái chiết khu là gì?
Là lãi sut cho vay của NHTW đối vi NHTM
Là lãi sut cho vay gia các NHTM vi nhau
Là lãi sut cho vay của NHTW đối vi mi ch th thông qua vic tái chiết khu
các GTCG chưa đến hn thanh toán
Là lãi sut trên th trường liên ngân hàng
53. Tín dụng thương mại có đặc điểm là:
Người đi vay và cho vay là những người có hoạt động SXKD
Người đi vay và cho vay là ngân hàng
Người đi vay là cá nhân, hộ gia đình,…
54. Tin chuyn khon thuc khi tiền nào sau đây?
Đáp án: cả M1, M2, M3, Ms
55. Căn cứ để phân bit gia th trường tin t và th trường vn là:
Các loi ngoi t đưc giao dch trên th trường
Thi hn ca các công ci chính
S qun lý và giám sát ca chính ph
Phương thức huy động vn ca nhà phát hành
56. Vic mua bán c phiếu, trái phiếu được thc hin trên th trường nào?
Th trường n
Th trường vn c phn
Th trường tin t
Th trường vn
57. Hàng hóa nào được giao dch trên th trường tin t?
C phiếu
Tín phiếu kho bc
Hợp đồng mua li
C 3 loi hàng hóa trên
58. Trong các tài sản sau đây, đâu là công cụ n?
C phiếu ưu đãi
Tín phiếu ngân hàng
Hợp đồng mua li
Trái phiếu
59. Trái phiếu và c phiếu ging nhau đặc điểm gì?
Li tc
K hn
Ch th phát hành
Quyn biu quyết
60. C phiếu thường và c phiếu ưu đãi giống nhau đặc điểm gì?
Có tính cht chng khoán
C tc
K hn
Quyn li của người s hu chứng khoán đối vi công ty phát hành
61. Khi c đông A của Ford bán c phiếu cho c đông B trên thị trường th cp
thì s tin mà công ty Ford nhận được là:
Hu hết s tin bán c phiếu tr tin hoa hng
Không gì c
Tin hoa hng ca vic mua bán này
Mt t l tin nhất định đối vi mi c phiếu được giao dch trên th trường thc
cp
62. Th trường chứng khoán sơ cấp và th trường chng khoán th cp khác
nhau đặc điểm ?
Thi gian hoạt động
Người môi gii
Hàng hóa
Phương thức hoạt động
PHN 2: TR LI C U HI
1. Vai trò ca vàng trong nn kinh tế hin nay?
2. Phân loi theo tính cht chng khoán thì c phiếu là loi chng khoán nào?
3. Khi nn kinh tế nguy cơ lạm phát, NHTW s điu chnh lãi xuất như thế
nào?
4. Vai trò ca th trường chng khoán th cp là gì?
5. Ưu điểm ca tín dng ngân hàng là gì?
6. Đối tượng ca tín dng ngân hàng là gì?
7. Khi cung vn tín dụng tăng thì lãi suất s thay đổi như thế nào?
8. Lãi sut tái chiết khu là lãi sut cho vay của NHTW đối vi NHTM có s
đảm bo bi…
9. Th trường tài chính thc hin luân chuyn ngun tài chính thông qua hot
động…
10. Người mua tín phiếu ngân hàng là:
11. Vn đầu tưu trong nền kinh tế ng lên nhờ hot động phát hành trên th
trường nào?
12. Đối tượng ca tín dng ngân hàng là gì?
13. Khi cung vn tín dụng tăng thì lãi suất s thay đổi như thế nào?
14. Đối tượng ca tín dụng thương mại là gì?
15. Hoạt động cho vay có thế chp đưc thc hin trên th trường nào?
16. Tín dng có lãi sut thp nht là: tín dng ngân hàng, tín dụng nhà nước, hay
tín dng thuê mua?
17. Tín dng có phm vi rộng hơn là tín dụng ngân hàng hay tín dng thuê mua?
18. T sut sinh li bình quân ca doanh nghiệp thường bng lãi sut th trường,
đúng hay sai?
19. Tiền đủ giá là gì?
20. 2 điều kiện để sn xuất hàng hóa ra đời là gì?
21. K tên 5 chun mc ca tin?
Phải được to ra hàng lot
Phải được chp nhn 1 cách reoongj rãi
Có th chia nh được để đổi chác
D chuyên ch
Không b hư hỏng
22. Hiu thế nào khi d tr dư thừa ca NHTM=0
Ngoài s phn tin d tr ca NHTW, NHTM cho vay hết vốn huy động
23. Tính lng ca giy t có giá tr là gì?
Kh năng chuyển đổi sang tin mt
PHN 3: NHN ĐỊNH ĐÚNG SAI
Lãi sut tái chiết khấu do NHTM đưa?
Sai
NHTW cho NSNN vay s làm tăng MB, giảm MS?
Sai
Lãi sut tin gi ca NHTM ph thuc vào nhu cu vay vn ca NHTM?
Đúng
Trong tín dng thuê mua vận hành, người đi vay chịu nghĩa vụ đối vi tài sn c
định?
Sai
Tín dụng thương mại có thời gian đa dng?
Sai
Bán vàng và ngoi t là 1 kênh cung tin ca NHTW?
Sai
Lãi sut là giá ca phn giá tr tăng thêm khi cho vay?
Đúng
Lãi sut liên ngân hàng là lãi sut c định?
Sai
NHTW tăng lãi suất làm tăng tạo tin NHTM?
(sai) gim
Tin giy là tin phi vt cht?
Sai
S không trùng khp gia thu nhp và chi tiêu ca h gia đình dẫ ti s ra đời ca
tín dng tiêu dùng?
Đúng
Tin vàng là tin mt?
Sai
T l d tr bt buc là khon tin gi ca NHTW ti các NHTM?
Sai
T l d tr bt buộc căn cứ vào lượng tin NHTm có th cho vay được trong 1
thi gian nhất định?
Sai
Tín dụng thương mại có phm vi hp?
Đúng
Cu tin ph thuc vào bi chi NSNN?
Đúng
Chính ph phát hành thương phiếu để huy động vn qua tín dụng Nhà nước?
Sai ( CP k phát hành TP)
H s m rng tin gi ph thuc và t l d tr bt buc và t l d tr dư thừa?
Sai
T l d tr bt buc là khon tin NHTM phi guiwt t các NHTM?
Sai
PHẦN 4: ĐIỀN T CÒN THIU
1. Người cho vay chu thuế thu nhp s nhn lãi suất…….. so với người cho
vay không chu thuế thu nhp.
Cao hơn
2. Lm phát ảnh hưởng tiêu cực đến n kinh tế là……..
Siêu lm phát, lm phát phi mã
3. Điu kiện để hình thái m rộng ra đời là……..
Phân công lao động ln th 1
4. Khi giá tr giao dịch tăng, cầu tin sẽ…….
Tăng lên
5. Thông qua chức năng kiểm tra tín dng, người cho vay sẽ…….. gốc và lãi.
Thu
Ch th đi vay tham gia tín dụng nặng lãi là……..
Doanh nghip nh, h gia đình
Cơ sở để NHTW phát hành tiền là…….
Các giy t có giá phát hành trên th trường
Vàng và ngoi t
Sản lượng
Lm phát d tính tăng lên sẽ làm……....nhu cầu vay vốn và …..…..lãi suất nêu
cung vốn không đổi.
Gim, gim
Tín dụng nhà nước càng tăng sẽ khiến cho lãi sut th trường càng……..?
Tăng
Nhân t ảnh hưởng ti cung tin của NHTM là……..?
Lãi sut tái chiết khu, t l d tr bt buộc,….
Tái chiết khu ca NHTW giúp NHTM…….. tính linh hoạt và thanh khon
Tăng
Theo phương thức chuyn giao tài sn c định, tín dụng thuê mua được chia
thành…….. loại
3
Khi tin thc hin chức năng phương tiện trao đổi tt nht là khi tin........
M1, MB
Giá tr danh nghĩa của giy t có giá còn được gi là ........
Giá tr đại din/ mnh giá
Ngân hàng trung ương bán vàng và ngoi t s làm........ cung tin
Tăng hay giảm
Tín dng thuê mua tài chính có thi gian........
Trung và dài hn
Lãi suất được NHTM s dụng làm cơ sở để ấn định mc lãi sut kinh doanh ca
mình là lãi sut........
Lãi suất cơ bản
Khi tin có tính lng thp nht là khi tin ........
M3
Cu trúc k hn là các khon cho vay........ k hn
Các
Tin có tính lng cao là tin có kh năng chuyển đổi sang hàng hóa dch v vi chi
phí........, thi gian........
Thp, ngn
Tín dng là........ giữa người cho vay và đi vay
Quan h sa dng vn ln nhau
Thi hn ca tín dng thuê mua........
Đa dạng
Nghip v th trường m là hoạt động........ các giy t có giá ca........
Mua bán, NHTW trong ngn hn
Cung tiềng tăng lên sẽ làm lãi sut trong nn kinh tế........ trong ngn hn
Gim
D tr ca h thng NH trung gian bao gm........
D tr bt buc, d tr dư thừa
H s m rng tin gi phải........ hơn 1
Ln
Trong hình thái m rng, mi 1 hàng hóa là........ ca 1 hàng hóa khác
Vt ngang giá chung
Tin du hiu giá tr bao gm........
Tin giy, tin kim loi kém giá và tin chuyn khon
Tin du hiu giá tr bao gm........
Tin giy, tin kim loi kém giá và tin chuyn khon
Quy mô ca tín dụng thuê mua……..
B gii hn
Lãi suất có tính đến s biến đng của đồng tin là lãi suất……..
Lãi suất danh nghĩa
Lãi sut cao s làm cho đầu tư……..
Tăng
Lm phát phi mã là lạm phát……..s
3 con s
Tín dụng…….. là quan hệ s dng vn thông qua hoạt động thuê tài sn
Thuê mua
T trng tin mt trên tổng phương tiện thanh toán ngày nay có xu hướng……..
Gim
Cung tín dụng địa diện cho người sn sàng…….. trên thị trường
Cho vay
Loi tin có thi gian s dụng lâu đời nht t trước đến nay là tiền……..
Tin vàng
Chức năng giám đôc của tài chính được thc hiện dưới dạng……..
Tin t
Khi tiền cơ sở bao gồm……..
ng tin mặt trong lưu thông, dự tr ca NHTM
Lãi sut là giá c ca……..
Tín dng
Thông qua chức năng…….. của tín dng, các h gia đình có thể s dng vn ca
mình 1 cách tiết kiệm và đạt hiu qu cao nht
Kim soát các hoạt đng kinh tế bng tin
Tín dụng thuê mua có chi phí huy động vốn……..
Ln
Lãi sut tin gửi…….. hơn lãi sut chi vay
Nh hơn
Th trườn tài chính là kênh chuyn giao vốn……..và …….. giữa các ch th
Trc tiếp và gián tiếp
Tin mt bao gồm……..
Cơ sở để NHTM to tiền là……..
Cung tiền do…….. và…….. phát hành
NHTW và NHTM
Đối tượng ca tín dụng nhà nước là…….. ch yếu
Tin t
Tài sn và thu nhp của công chúng tăng lên trong điều kin cu v vốn không đổi
s làm…….. khả năng cung ứng vốn và…….. lãi suất
Tăng, giảm
Mc thu nhp thc tế của dân chúng…….. sẽ làm cho cu tin gim
Gim (mqh t l thun)
Cu trúc ri ro ca tín dng là nhng khoản bvay…….. kì hạn
Có cùng
Cu tin bao gm các loại là: ……..
Tái chiết khu các giy t có giá ca NHTW đối với NHTM thưng có thi
gian……..
Nguyên nhân đẫn đến lm phát t phí người tiêu dùng được gi là nguyên
nhân……..
Cu kéo
| 1/20

Preview text:

1. Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì?
Huy động vốn vay cho NHTW
Giảm lượng tiền dự trữ của các NHTM nhằm kiềm chế lạm phát
Giảm lượng tiền dự trữ bắt buộc cho các NHTM
Huy động vốn tiền gửi có kỳ hạn cho các NHTM
2. Đặc điểm khác nhau giữ cổ phiếu và trái phiếu là gì?
Cổ phiếu có thời hạn xác định còn trái phiếu thì không có
Cổ phiếu không có rủi ro thanh khoản còn trái phiếu thì có
Cổ phiếu không có thời hạn xác định còn thời hạn của trái phiếu là trung và dài hạn
3. Căn cứ vào sự luân chuyển các nguồn tài chính, thị trường tài chính được chia thành
Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Thị trường nợ và thị trường vốn cổ phần
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Thị trường chính thức và thị trường phi chính thức
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
4. Đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán sơ cấp?
Hoạt động với cơ chế mua đi bán lại các chứng khoán
Người môi giới vừa có thể là pháp nhân vừa có thể là cá nhân
Hàng hóa là các chứng khoán đã được phát hành
Người môi giới có tư cách pháp nhân
5. Đặc điểm của trái phiếu Chính phủ là Có thời hạn ngắn
Thể hiện sự góp vốn của người sở hữu trái phiếu với Nhà nước
Có thời hạn không xác định Có thời hạn dài
6. Đặc điểm hàng hóa của thị trường vốn là gì?
Thời hạn ngắn và tính lỏng cao
Thời hạn dài và tính lỏng cao
Thời hạn dài và tính lỏng thấp
Thời hạn ngắn và tính lỏng thấp
7. Sự giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì?
Hòa toàn giống nhau về tính chất chứng khoán
Đều đem lại quyền kiểm soát công ty cổ phần
Giống nhau ở mức lợi tức cố định và xác định trước
Cổ phiếu ưu đãi đem lại quyền sở hữu công ty cổ phần còn trái phiếu thì không
8. Tính lưu thông của thương phiếu thể hiện như thế nào?
Thương phiếu được chấp nhận trao đổi ở mọi nơi
Thương phiếu dễ dàng chuyển đổi được thành chứng khoán
Thương phiếu được sử dụng như 1 loại tài sản
Thương phiếu được sử dụng như 1 phương tiện trao đổi
9. Khi thu nhập tăng thì cầu tiền sẽ như thế nào?
Cầu tiền sẽ không bị ảnh hưởng
Chỉ có cầu tiền cho giao dịch tăng
Cầu tiền giao dịch không đổi; cầu tiền đầu cơ tăng
Tất cả các cầu tiền đều tăng
10. Đặc điểm của tín dụng nhà nước là gì? Quy mô tín dụng nhỏ
Đối tượng tín dụng là hàng hóa phục vụ tiêu dùng
Chủ thể tín dụng là nhà nước
Thời hạn tín dụng ngắn
11. Trái phiếu có các đặc điểm là? Thời hạn dài Thời hạn ngắn
Thời hạn không xác định
12. Ý nghĩa của ngân hàng thương mại trong nền kinh tế?
Là tổ chức tín dụng thực hiện bơm và hút vốn tiền tệ cho nền kinh tế
Là tổ chức chuyên cho NSNN vay
Là tổ chức chuyên cung ứng dịch vụ chứng khoán
Là tổ chức chuyên thực hiện đầu tư trong nền kinh tế
13. Tiền giấy được đưa vào lưu thông bằng những kênh nào?
Kênh tín dụng đối với các doanh nghiệp
Kênh tín dụng đối với NHTM và NSNN
Kênh tín dụng đối với tất cả chủ thể trong nền kinh tế
Kênh tín dụng đối với dân cư
14. Thị trường chứng khoán thứ cấp có vai trò?
Huy động vốn đầu tư cho khu vực doanh nghiệp
Phát hành các loại chứng khoán mới
Đảm bảo tính thanh khoản cho các chứng khoán
Luân chuyển tiền thành vốn 15. Cổ phiếu là:
Một loại chứng khoán vốn
Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
Một loại tài sản tài chính có tính thanh khoản cao
Một loại chứng khoán nợ
16. Tiền giấy thực hiện được chức năng nào?
Chức năng phương tiện dự trữ giá trị
Tất cả các chức năng của tiền tệ
Chức năng phương tiện trao đổi Không có đáp án đúng
17. Đặc điểm của dấu hiệu giá trị là gì?
Chỉ có giá trị quy ước
Không có hình thái vật chất cụ thể
Có giá trị danh nghĩa pháp định lớn hơn nhiều so với giá trị thực
Không có giá trị nội tại
18. Thị trường tiền tệ là:
Thị trường chuyên môn hóa trong việc cho vay dài hạn
Thị trường chuyên môn hóa trong việc kinh doanh chứng khoán
Thị trường chuyên môn hóa trong việc luân chuyển các nguồn tài chính ngắn hạn 19. Tiền mặt bao gồm:
Các loại tiền dấu hiệu
Tiền giấy, tiền xu và tiền chuyển khoản
Tiền giấy và tiền đúc lẻ Tiền giấy
20. Tiêu chuẩn của một đơn vị định giá là gì?
Có giá trị nhưng không nhất thiết là giá trị thực
Không có tiêu chuẩn về giá trị
Có giá trị thực sự thì mới có thể định giá trị của hàng hóa khác Phải là vàng
21. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi là gì?
Cùng có quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần
Cùng có quyền bỏ phiếu HĐQT
Cùng có thời hạn không xác định
Cùng có thời hạn không xác định
22. NHTW tăng lãi xuất chiếu khấu khi nào?
Khi NHTW muốn tạo thêm công ăn việc làm cho nền kinh tế
Khi NHTW muốn ngăn ngừa và kiềm chế lạm phát
Khi NHTW muốn thúc đẩy tái sản xuất Khi NSNN có bội chi
23. Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm thì ảnh hưởng như thế nào đến việc tạo tiền của NHTM?
Làm giảm tạo tiền chuyển khoản
Làm tăng tạo tiền chuyển khoản Không ảnh hưởng
24. Việc tạo tiền chuyển khoản có sự tham giá của những chủ thể nào?
NHTW, NHTM, người gửi tiền, người đi vay NHTM và KBNN Duy nhất NHTM NHTW và NHTM
25. Khi lãi suất tiền gửi tiết kiệm tăng thì cầu tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào?
Cầu tiền đầu cơ giảm
Cầu tiền giao dịch giảm
Cầu tiền dự phòng giảm Cầu tiền đầu cơ tăng
26. Đâu là đặc điểm của cổ phiếu thường? Do nhà nước phát hành Có lợi tức cố định
Có thời hạn không xác định
27. Chức năng trung gian tín dụng của NHTM được thể hiện như nào?
Mở tài khoản gửi thanh toán và nhận các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
Thực hiện thu hộ chi hộ theo yêu cầu của khách hàng
Phát hành thẻ thanh toán cho khách hàng Đi vay và cho vay
28. Cổ phiếu ưu đĩa đem lại quyền lợi gì cho người sở hữu?
Quyền kiểm tra sổ sách của công ty cổ phần
Quyền nhận cổ tức cố định
Quyền bỏ phiếu bầu hội đồng quản trị
Quyền quản lý công ty cổ phần 29. Cổ phiếu là gì?
Một loại chứng khoán vốn mang lại quyền sở hữu công ty cổ phần cho người sở hữu nó
Một loại chứng khoán nợ đem lại lợi tức ổn định cho người sở hữu
Một loại giấy tờ có giá ngắn hạn
Một loại tài sản chính có tính thanh khoản cao
30. Mục đích phát hành tín phiếu kho bạc là gì?
KBNN huy động vốn góp cổ phần vào công trình đầu tư của Nhà nước
KBNN đi vay nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN
KBNN đi vay nhằm hỗ trợ vốn cho NHTW
KBNN đi vay nhằm thực hiện các công trình đầu tư của Nhà nước
31. Đâu là điểm khác biệt giữ cổ phiếu và trái phiếu?
Cổ phiếu huy động vốn góp cổ phần còn trái phiếu để vay nợ
Cổ phiếu có thời hạn dài còn TF có thời hạn ngắn
CF có thời hạn xác định còn TF thì không
TF là chứng khoán vốn và cổ phiếu là chứng khoán nợ
32. Hoạt động nào diễn ra trên thị trường tiền tệ?
Mua bán các giấy tờ có giá dài hạn
Chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ngắn hạn Cho vay dài hạn
Phát hành và mua bán chứng khoán
33. Đâu không phải là hoạt động của thị trường chứng khoán? Định giá chứng khoán
Khớp lệch giao dịch chứng khoán> Cho thuê tài chính
Phát hành các loại chứng khoán
34. Khi ngân hàng trung ương mua các tín phiếu ngắn hạn của các ngân hàng thương mại thì:
Lượng tiền trong lưu thông giảm
Lượng tiền trong lưu thông tăng
Lượng tiền trong lưu thông k tăng k giảm
35. Công ty bảo hiểm được gọi là trung gian tài chính vì:
Có thể cho vay đối với mọi chủ thể
Có thể đi vay và cho vay bằng vốn tiền tệ
Có thể cung cấp các dịch vụ liên quan đến chứng khoán
Có thể thực hiện đầu tư cho các doanh nghiệp
Có thể thực hiện đầu tư cho các doang nghiệp và Chính phủ
36. Đâu là điểm khác biệt giữa cổ phiếu và trái phiếu?
Cổ phiếu huy động vốn góp cổ phần còn trái phiếu để vay nợ
Cổ phiếu có thời hạn dài còn trái phiếu có thời hạn ngắn
37. Chức năng trung gian thanh toán của NHTM được thể hiện như thế nào?
Nhận các khoản tiền gửi tiết kiệm cho khách hàng
Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngân hàng
Mở và quản lý các tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng Đi vay và cho vay
38. Điểm giống nhau giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu là gì?
Cùng mang lại lợi tức cố định
Cùng có quyền sở hữu tổ chức phát hành Cùng có thời hạn ngắn
39. Tín dụng ngân hàng có quy mô tín dụng lớn vì:
Huy động và cho vay được thực hiện ở mọi lĩnh vực trong nền kinh tế
Huy động và cho vay được thực hiện 1 cách dễ dàng
Huy động và cho vay được thực hiện trong đối với mọi chủ thể trong nền kinh tế>
Huy động và cho vay được thực hiện bởi các NHTM là tổ chức tín dụng chuyên nghiệp
40. Điểm khác biệt giữa tín dụng nhà nước so với tín dụng ngân hàng là:
Lãi suất được xác định theo quan hệ cung cầu trên thị trường
Đối tượng tín dụng là tài sản
Là hình thức tín dụng ngắn hạn
Phục vụ cho chính sách của Nhà nước
41. Mục đích phát hành tín phiếu ngân hàng là gì? Chính phủ vay nợ NHTW vay nợ
NHTM huy động vốn tiền gửi
Giảm dự trữ của NHTM để kiềm chế lạm phát
42. Khi thu nhập tăng thì cầu tiền dẽ như thế nào?
Cầu tiền sẽ không bị ảnh hưởng
Chỉ có cầu tiền cho giao dịch hàng
Cầu tiền giao dịch không đổi; cầu tiền đầu cơ tăng
Tất cả các cầu tiền sẽ tăng
43. Đặc điểm của tín dụng Nhà nước là gì? Quy mô tín dụng nhỏ
Đối tượng tín dụng là hàng hóa phục vụ tiêu dùng
Chủ thể tín dụng là Nhà nước
Thời hạn tín dụng ngắn
44. Mục đích phát hành hợp đồng mua lại là gì? Mua bán tài sản
Huy độn vốn góp cổ phần Cho vay Đi vay
45. Ý nghĩa của trung gian tài chính trong nền kinh tế là gì?
Sản xuất hàng hóa dịch vụ
Thực hiện bơm và hút các nguồn tài chính Kinh doanh tài sản thực Kinh doanh HHDV
46. Trái phiếu có đặc điểm là:
Thời hạn ngắn và lợi tức cố định
Thời hạn không xác định
Thời hạn dài và lợi tức cố định
Thời hạn đa dạng và lợi tức không cố định
47. Tiền dấu hiệu thực hiện được chức năng nào?
48. Nếu người đi vay rút 1 phần tiền gửi thanh toán để chi tiêu bằng tiền mặt thì
việc tạo tiền của NHTM sẽ như thế nào? Chấm dứt luôn ở đó
Giảm đi 1 tỷ lệ tương ứng tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi thanh toán
Giảm đi bằng đúng số tiền mặt đã rút
49. Đâu là ưu điểm của tín dụng thương mại? Thời hạn ngắn
Giảm sự phụ thuộc của các doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng Quy mô nhỏ Phạm vi hẹp
50. Ngân hàng thương mại là tổ chức:
Tổ chức đầu tư chuyên nghiệp
Tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng Tổ chức tín dụng
51. Lãi suất tín dụng có phải là công cụ ổn định tiền tệ không
Có, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm sẽ làm thay đổi lượng tiền trong lưu thông
Không, vì lãi suất tín dụng tăng hay giảm chỉ làm thay đổi mức dự trữ của NHTM
chứ không tác động đến lượng tiền trong lưu thông
52. Lãi suất tái chiết khấu là gì?
Là lãi suất cho vay của NHTW đối với NHTM
Là lãi suất cho vay giữa các NHTM với nhau
Là lãi suất cho vay của NHTW đối với mọi chủ thể thông qua việc tái chiết khấu
các GTCG chưa đến hạn thanh toán
Là lãi suất trên thị trường liên ngân hàng
53. Tín dụng thương mại có đặc điểm là:
Người đi vay và cho vay là những người có hoạt động SXKD
Người đi vay và cho vay là ngân hàng
Người đi vay là cá nhân, hộ gia đình,…
54. Tiền chuyển khoản thuộc khối tiền nào sau đây?
Đáp án: cả M1, M2, M3, Ms
55. Căn cứ để phân biệt giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là:
Các loại ngoại tệ được giao dịch trên thị trường
Thời hạn của các công cụ tài chính
Sự quản lý và giám sát của chính phủ
Phương thức huy động vốn của nhà phát hành
56. Việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu được thực hiện trên thị trường nào? Thị trường nợ
Thị trường vốn cổ phần Thị trường tiền tệ Thị trường vốn
57. Hàng hóa nào được giao dịch trên thị trường tiền tệ? Cổ phiếu Tín phiếu kho bạc Hợp đồng mua lại
Cả 3 loại hàng hóa trên
58. Trong các tài sản sau đây, đâu là công cụ nợ? Cổ phiếu ưu đãi Tín phiếu ngân hàng Hợp đồng mua lại Trái phiếu
59. Trái phiếu và cổ phiếu giống nhau ở đặc điểm gì? Lợi tức Kỳ hạn Chủ thể phát hành Quyền biểu quyết
60. Cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi giống nhau ở đặc điểm gì?
Có tính chất chứng khoán Cổ tức Kỳ hạn
Quyền lợi của người sở hữu chứng khoán đối với công ty phát hành
61. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp
thì số tiền mà công ty Ford nhận được là:
Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng Không gì cả
Tiền hoa hồng của việc mua bán này
Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thức cấp
62. Thị trường chứng khoán sơ cấp và thị trường chứng khoán thứ cấp khác nhau ở đặc điểm ? Thời gian hoạt động Người môi giới Hàng hóa
Phương thức hoạt động
PHẦN 2: TRẢ LỜI C U HỎI
1. Vai trò của vàng trong nền kinh tế hiện nay?
2. Phân loại theo tính chất chứng khoán thì cổ phiếu là loại chứng khoán nào?
3. Khi nền kinh tế có nguy cơ lạm phát, NHTW sẽ điều chỉnh lãi xuất như thế nào?
4. Vai trò của thị trường chứng khoán thứ cấp là gì?
5. Ưu điểm của tín dụng ngân hàng là gì?
6. Đối tượng của tín dụng ngân hàng là gì?
7. Khi cung vốn tín dụng tăng thì lãi suất sẽ thay đổi như thế nào?
8. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất cho vay của NHTW đối với NHTM có sự đảm bảo bởi…
9. Thị trường tài chính thực hiện luân chuyển nguồn tài chính thông qua hoạt động…
10. Người mua tín phiếu ngân hàng là:
11. Vốn đầu tưu trong nền kinh tế tăng lên nhờ hoạt động phát hành trên thị trường nào?
12. Đối tượng của tín dụng ngân hàng là gì?
13. Khi cung vốn tín dụng tăng thì lãi suất sẽ thay đổi như thế nào?
14. Đối tượng của tín dụng thương mại là gì?
15. Hoạt động cho vay có thế chấp được thực hiện trên thị trường nào?
16. Tín dụng có lãi suất thấp nhất là: tín dụng ngân hàng, tín dụng nhà nước, hay tín dụng thuê mua?
17. Tín dụng có phạm vi rộng hơn là tín dụng ngân hàng hay tín dụng thuê mua?
18. Tỷ suất sinh lời bình quân của doanh nghiệp thường bằng lãi suất thị trường, đúng hay sai?
19. Tiền đủ giá là gì?
20. 2 điều kiện để sản xuất hàng hóa ra đời là gì?
21. Kể tên 5 chuẩn mực của tiền?
Phải được tạo ra hàng loạt
Phải được chấp nhận 1 cách reoongj rãi
Có thể chia nhỏ được để đổi chác Dễ chuyên chở Không bị hư hỏng
22. Hiểu thế nào khi dự trữ dư thừa của NHTM=0
Ngoài số phần tiền dự trữ của NHTW, NHTM cho vay hết vốn huy động
23. Tính lỏng của giấy tờ có giá trị là gì?
Khả năng chuyển đổi sang tiền mặt
PHẦN 3: NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI
Lãi suất tái chiết khấu do NHTM đưa? Sai
NHTW cho NSNN vay sẽ làm tăng MB, giảm MS? Sai
Lãi suất tiền gửi của NHTM phụ thuộc vào nhu cầu vay vốn của NHTM? Đúng
Trong tín dụng thuê mua vận hành, người đi vay chịu nghĩa vụ đối với tài sản cố định? Sai
Tín dụng thương mại có thời gian đa dạng? Sai
Bán vàng và ngoại tệ là 1 kênh cung tiền của NHTW? Sai
Lãi suất là giá của phần giá trị tăng thêm khi cho vay? Đúng
Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất cố định? Sai
NHTW tăng lãi suất làm tăng tạo tiền NHTM? (sai) giảm
Tiền giấy là tiền phi vật chất? Sai
Sự không trùng khớp giữa thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình dẫ tới sự ra đời của tín dụng tiêu dùng? Đúng
Tiền vàng là tiền mặt? Sai
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là khoản tiền gửi của NHTW tại các NHTM? Sai
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc căn cứ vào lượng tiền NHTm có thể cho vay được trong 1 thời gian nhất định? Sai
Tín dụng thương mại có phạm vi hẹp? Đúng
Cầu tiền phụ thuộc vào bội chi NSNN? Đúng
Chính phủ phát hành thương phiếu để huy động vốn qua tín dụng Nhà nước? Sai ( CP k phát hành TP)
Hệ số mở rộng tiền gửi phụ thuộc và tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa? Sai
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là khoản tiền NHTM phải guiwt tạ các NHTM? Sai
PHẦN 4: ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
1. Người cho vay chịu thuế thu nhập sẽ nhận lãi suất…….. so với người cho
vay không chịu thuế thu nhập. Cao hơn
2. Lạm phát ảnh hưởng tiêu cực đến nề kinh tế là……..
Siêu lạm phát, lạm phát phi mã
3. Điều kiện để hình thái mở rộng ra đời là……..
Phân công lao động lần thứ 1
4. Khi giá trị giao dịch tăng, cầu tiền sẽ……. Tăng lên
5. Thông qua chức năng kiểm tra tín dụng, người cho vay sẽ…….. gốc và lãi. Thu
Chủ thể đi vay tham gia tín dụng nặng lãi là……..
Doanh nghiệp nhỏ, hộ gia đình
Cơ sở để NHTW phát hành tiền là…….
Các giấy tờ có giá phát hành trên thị trường Vàng và ngoại tệ Sản lượng
Lạm phát dự tính tăng lên sẽ làm……....nhu cầu vay vốn và …..…..lãi suất nêu cung vốn không đổi. Giảm, giảm
Tín dụng nhà nước càng tăng sẽ khiến cho lãi suất thị trường càng……..? Tăng
Nhân tố ảnh hưởng tới cung tiền của NHTM là……..?
Lãi suất tái chiết khấu, tỷ lệ dự trữ bắt buộc,….
Tái chiết khấu của NHTW giúp NHTM…….. tính linh hoạt và thanh khoản Tăng
Theo phương thức chuyển giao tài sản cố định, tín dụng thuê mua được chia thành…….. loại 3
Khối tiền thực hiện chức năng phương tiện trao đổi tốt nhất là khối tiền........ M1, MB
Giá trị danh nghĩa của giấy tờ có giá còn được gọi là ........
Giá trị đại diện/ mệnh giá
Ngân hàng trung ương bán vàng và ngoại tệ sẽ làm........ cung tiền Tăng hay giảm
Tín dụng thuê mua tài chính có thời gian........ Trung và dài hạn
Lãi suất được NHTM sử dụng làm cơ sở để ấn định mức lãi suất kinh doanh của mình là lãi suất........ Lãi suất cơ bản
Khối tiền có tính lỏng thấp nhất là khối tiền ........ M3
Cấu trúc kỳ hạn là các khoản cho vay........ kỳ hạn Các
Tiền có tính lỏng cao là tiền có khả năng chuyển đổi sang hàng hóa dịch vụ với chi
phí........, thời gian........ Thấp, ngắn
Tín dụng là........ giữa người cho vay và đi vay
Quan hệ sửa dụng vốn lẫn nhau
Thời hạn của tín dụng thuê mua........ Đa dạng
Nghiệp vụ thị trường mở là hoạt động........ các giấy tờ có giá của........
Mua bán, NHTW trong ngắn hạn
Cung tiềng tăng lên sẽ làm lãi suất trong nền kinh tế........ trong ngắn hạn Giảm
Dự trữ của hệ thống NH trung gian bao gồm........
Dự trữ bắt buộc, dự trữ dư thừa
Hệ số mở rộng tiền gửi phải........ hơn 1 Lớn
Trong hình thái mở rộng, mỗi 1 hàng hóa là........ của 1 hàng hóa khác Vật ngang giá chung
Tiền dấu hiệu giá trị bao gồm........
Tiền giấy, tiền kim loại kém giá và tiền chuyển khoản
Tiền dấu hiệu giá trị bao gồm........
Tiền giấy, tiền kim loại kém giá và tiền chuyển khoản
Quy mô của tín dụng thuê mua…….. Bị giới hạn
Lãi suất có tính đến sự biến đọng của đồng tiền là lãi suất…….. Lãi suất danh nghĩa
Lãi suất cao sẽ làm cho đầu tư…….. Tăng
Lạm phát phi mã là lạm phát……..số 3 con số
Tín dụng…….. là quan hệ sử dụng vốn thông qua hoạt động thuê tài sản Thuê mua
Tỷ trọng tiền mặt trên tổng phương tiện thanh toán ngày nay có xu hướng…….. Giảm
Cung tín dụng địa diện cho người sẵn sàng…….. trên thị trường Cho vay
Loại tiền có thời gian sử dụng lâu đời nhất từ trước đến nay là tiền…….. Tiền vàng
Chức năng giám đôc của tài chính được thực hiện dưới dạng…….. Tiền tệ
Khối tiền cơ sở bao gồm……..
Lượng tiền mặt trong lưu thông, dự trữ của NHTM
Lãi suất là giá cả của…….. Tín dụng
Thông qua chức năng…….. của tín dụng, các hộ gia đình có thể sử dụng vốn của
mình 1 cách tiết kiệm và đạt hiệu quả cao nhất
Kiểm soát các hoạt động kinh tế bằng tiền
Tín dụng thuê mua có chi phí huy động vốn…….. Lớn
Lãi suất tiền gửi…….. hơn lãi suất chi vay Nhỏ hơn
Thị trườn tài chính là kênh chuyển giao vốn……..và …….. giữa các chủ thể
Trực tiếp và gián tiếp
Tiền mặt bao gồm……..
Cơ sở để NHTM tạo tiền là……..
Cung tiền do…….. và…….. phát hành NHTW và NHTM
Đối tượng của tín dụng nhà nước là…….. chủ yếu Tiền tệ
Tài sản và thu nhập của công chúng tăng lên trong điều kiện cầu về vốn không đổi
sẽ làm…….. khả năng cung ứng vốn và…….. lãi suất Tăng, giảm
Mức thu nhập thực tế của dân chúng…….. sẽ làm cho cầu tiền giảm
Giảm (mqh tỉ lệ thuận)
Cấu trúc rủi ro của tín dụng là những khoản bvay…….. kì hạn Có cùng
Cầu tiền bao gồm các loại là: ……..
Tái chiết khấu các giấy tờ có giá của NHTW đối với NHTM thường có thời gian……..
Nguyên nhân đẫn đến lạm phát từ phí người tiêu dùng được gọi là nguyên nhân…….. Cầu kéo