Trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư (có đáp án )

Trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư (có đáp án )

Thông tin:
78 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư (có đáp án )

Trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư (có đáp án )

2.2 K 1.1 K lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36006477
1
lOMoARcPSD| 36006477
TRẮC NGHIỆM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Câu 1.
Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoảng thời gian:
a. Ngắn;
b. Tương đối dài;
c. Có thể ngắn hoặc tương đối dài;
d. Không xác định được thời gian kết thúc
Câu 1.2.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn;
b. Định nghĩa dự án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước được:
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng.
Câu 1.3.
Một dự án đầu tư có thể là:
a. Dự án đầu tư mới;
b. Dự án đầu tư mở rộng:
c. Dự án đầu tư chiều sâu
d. Tất cả đều đúng.
Câu 1.4.
Một dự án nhằm nâng cao năng suất sản xuất của chủ đầu tư được gọi là:
a. Dự án đầu tư mở rộng sản xuất;
lOMoARcPSD|36006477
b. Dự án đầu tư cải tạo;
c. Dự án đầu tư theo chiều rộng:
d. Dự án đầu tư theo chiều sâu.
Câu 1.5.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án độc lập?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác:
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập.
Câu 1.6.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác:
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác:
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án loại trừ.
Câu 1.7.
Trong chu trình dự án, giai đoạn nào cần phải phân tích rủi ro?
a. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi;
b. Giai đoạn nghiên cứu khả thi;
c. Giai đoạn hoạt động,
d. Tất cả các giai đoạn trên.
Câu 1.8.
Trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi, phân tích lợi ích và chi phí thiên lệch theo hướng: a.
Tăng lợi ích và tăng chi phí;
b. Tăng lợi ích và giảm chi phí;
c. Giảm lợi ích và giảm chi phí;
lOMoARcPSD|36006477
3
d. Giảm lợi ích và tăng chi phí.
Câu 1.9.
Các thông tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư được:
a. Thiên lệch theo hướng tối đa các lợi ích và tối thiểu chi phí của dự án;
b. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án;
c. Thiên lệch theo hướng gia tăng các chi phí và giảm lợi ích của dự án;
d. Tính toán theo trị số lợi ích và chi phí ở mức thấp nhất.
Câu 1.10.
Một dự án được gọi là khả thi khi:
a. Dự án đó phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật;
b. Dự án đó có khả năng thực hiện được:
c. Dự án đó phải mang lại hiệu quả về tài chính và hoặc hiệu quả kinh tế xã hội
d. Dự án phải thỏa mãn được ba yêu cầu trên
Câu 1.11.
Khung thẩm định dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự là:
a. Thị trường - K thuật – Nhân lực;
b. Thị trường - Kỹ thuật - Nhân lực – Tài chính:
c. Thị trường - K thuật – Nhân lực - Tài chính Kinh tế
d. Thị trường - Kỹ thuật – Nhân lực - Tài chính - Kinh tế - Xã hội.
Câu 1.12.
Một dự án có thể được thẩm định theo quan điểm:
a. Tài chính;
b. Kinh tế
c. Ngân sách;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 1.13.
lOMoARcPSD|36006477
Thẩm định dự án nhằm xác định hiệu quả tài chính của dự án sinh ra từ tổng số vốn đầu tư ban đầu bao
gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay là thẩm định dựa trên quan điểm
a. Ngân hàng
b. Chủ sở hữu,
c. Chủ đầu tư
d. Tất cả các chủ thể trên
Câu 1.14.
Ngân hàng thẩm định dự án theo quan điểm:
a. Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV);
b. Tông đầu tư (TIPV);
c. Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên.
Câu 1.15.
Trong thẩm định hiệu quả về mặt tài chính của dự án đầu tư, giá nào sau đây được sử dụng? a.
Giá thị trường;
b. Giá kinh tế;
c. Giá thực;
d. Giá mờ.
Câu 1.16.
Giá cả trong phân tích kinh tế của dự án là:
a. Giá thực tế,
b. Giá mờ
c. Giá do Nhà nước quy định;
d. Tất cả các giá trên KHÔNG phải là giá cả trong phân tích kinh tế dự án.
Câu 1.17.
Các phương diện thẩm định phi tài chính được thực hiện theo trình tự nào?
lOMoARcPSD|36006477
5
a. Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý;
b. Phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích kỹ thuật:
c. Phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích thị trường,
d. Phân tích kỹ thuật, phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý.
Câu 1.18.
Thẩm định kinh tế - xã hội dự án là:
a. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm tòan nền kinh tế,
b. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm của toàn
nềnkinh tế,
c. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm của toàn
nềnkinh tế và toàn xã hội
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 1.19.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, khi thẩm định dự án tư nhân chỉ chú trọng thẩm định phương diện:
a. Thị trường và kỹ thuật:
b. Nhân sự và tài chính;
c. Kinh tế và xã hội;
d. Tất cả các phương diện trên.
Câu 1.20.
Theo quan điểm của cơ quan quản lý ngân sách nhà nước (kho bạc) thì:
a. Việc vay nợ làm gia tăng dòng tiền vào theo quan điểm ngân sách
b. Tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay,
c. Chi tính đến dòng thuế dự án phải nộp hàng năm;
d. Chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án.
HIỂU
Câu 1.21.
lOMoARcPSD|36006477
Nội dung các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và hoặc nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập và thẩm định dự án:
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án và chuẩn bị mặt bằng xây dựng,
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án chuẩn bị hồ sơ mời thầu
Câu 1.22.
Vai trò của khung thẩm định dự án đầu tư:
a. Hướng dẫn các nội dung thẩm định dự án;
b. Hướng dẫn đánh giá tính khả thi của dự án:
c. Hướng dẫn trình tự thẩm định các phương diện của một dự án:
d. Cho thấy các quan điểm thẩm định dự án.
Câu 1.23.
Dự án đầu công thường lợi ích về tài chính âm nhưng các nhà thẩm định vẫn phải thực hiện thẩm
định tài chính của những dự án này vì:
a. Hiệu quả về tài chính là tiêu chí hàng đầu đối với các dự án đầu tư công;
b. Để đảm bảo nguồn tài trợ cho giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động của dự án;
c. Tìm hiểu nguyên nhân tại sao dự án không hiệu quả về tài chính;
d. Cả 3 lý do trên đều đúng.
Câu 1.24.
Khi ra quyết định có nên đầu tư vào một dự án đang xem xét, chủ đầu tư thường mắc phải sai lầm nào? a.
Chấp nhận dự án xấu và bỏ qua dự án tốt,
b. Chấp nhận dự án vượt quá khả năng tài chính của chủ đầu tư;
c. Bỏ qua dự án nằm trong khả năng tài chính của chủ đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 1.25.
lOMoARcPSD|36006477
7
Công ty MN đang dự định đầu tư 28 tỷ đồng để mua một trang thiết bị mới thay thế cho thiết bị cũ có giá
trị thị trường 20 tỷ đồng giá trị sổ sách 12 tỷ khấu hao hết trong 3 năm nữa theo phương pháp
đường thẳng. Dự án đầu tư 28 tỷ đồng này thuộc loại dự án:
a. Đầu tư mở rộng
b. Đầu tư phụ thuộc
c. Loại trừ lẫn nhau;
d. Tất cả đều sai.
Câu 1.26.
Năm 2020, công ty MYA chuyên sản xuất mỳ gói đầu tư d án thay đổi phụ gia dùng trong quá trình sản
xuất mỳ gói. Chất phụ gia mới không chứa các chất độc hại chỉ dùng các nguyên liệu nằm trong danh
mục cho phép của bộ Y tế Dự án thay đổi phụ gia này là:
a. Đầu tư thay thế,
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu;
d. Mở rộng kết hợp chiều sâu.
Câu 1.27.
Công ty Cổ phần XYZ đang thực hiện một dự án sản xuất thép cán. Trong suốt quá trình cán thép, ri thép
được hình thành trên bề mặt thép. Để loại bỏ lớp vi thép này, người ta dùng một quá trình tẩy hóa bằng
axit vô cơ HCL. Công ty đang cân nhắc việc thực hiện dự án đầu tư Dây chuyền tái sinh axit HCL” nhằm
tái sử dụng axit HCL. Dự án Dây chuyền tái sinh axit HCL này được xếp vào loại: a. Đầu tư độc lập;
b. Đầu tư mở rộng
c. Đầu tư chiều sâu;
d. Đầu tư bổ sung.
Câu 1.28.
Nghiên cứu quản lý và nhân sự trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp tới các quyết định
nào dưới đây?
a. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án;
b. Có nên góp vốn vào dự án hay không
lOMoARcPSD|36006477
c. Vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án;
d. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp.
Câu 1.29.
Lý do để một công ty thay thế một dự án hiện tại là:
a. Dự án mới có làm gia tăng giá trị của công ty nhiều hơn;
b. Công nghệ dự án thay đổi đột ngột,
c. Chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các lý do trên đều đúng.
Câu 1.30.
Khi lập một dự án đầu tư, kết quả phân tích nội dung thị trường dự án có ý nghĩa quan trọng đối với việc
đánh giá sự thành công của dự án. Bởi vì
a. Kết quả phân tích thị trường giúp người phân tích đánh giá được tính khả thi trong nội dung k thuật của
dựán;
b. Kết quả phân tích thị trường cung cấp thông tin quan trọng để thiết kế dự án;
c. Kết quả phân tích thị trường đánh giá được tính khả thi về nhân lực cho dự án:
d. Kết quả phân tích thị trường quyết định mức công suất khả thi của dự án.
Chương 2: THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG, KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC & QUẢN LÝ DỰ ÁN
NHỚ
Câu 2.1.
Nội dung thẩm định thị trường bao gồm:
a. Thị trường mục tiêu của dự án,
b. Khách hàng và phân khúc thị trường,
c. Đối thủ cạnh tranh,
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.2.
lOMoARcPSD|36006477
9
Dự báo sản lượng sản phẩm dự án cung cấp trên thị trường dựa trên:
a. Số liệu báo cáo của các hiệp hội;
b. Báo cáo phân tích ngành của các tổ chức chuyên nghiệp;
c. Số liệu thống kê của các Bộ Ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.3.
Thị trường mục tiêu của dự án có thể là:
a. Thị trường xuất khẩu
b. Thị trường hàng thay thế nhập khẩu
c. Gia tăng thị phần:
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.4.
Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án về các khía cạnh:
a. Giá bán sản phẩm
b. Chất lượng sản phẩm;
c. Mẫu mã sãn phẩm:
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.5.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển trên cơ sở:
a. Thị trường tiềm năng
b. Nguồn nhân lực và tài chính:
c. Chương trình sản xuất của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.6.
Phân khúc thị trường phải đáp ứng yêu cầu:
a. Hành vi khách hàng trong phân khúc càng giống nhau càng tốt.
lOMoARcPSD|36006477
b. Phân khúc phải có sự khác biệt rõ ràng từ những phân khúc khác.
c. Quy mô của phân khúc phải đủ lớn.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.7.
Phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm dự án:
b. Khách hàng mua sản phẩm cạnh tranh,
c. Khách hàng mua sản phẩm thay thế
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.8.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Thời gian mua hàng:
b. Số lượng và tần suất mua hàng:
c. Địa điểm mua hàng,
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.9.
Dự án có thể phân phối hàng hóa thông qua các kênh:
a. Bán buôn
b. Các nhà bán lẻ
c. Trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả các hình thức trên.
Câu 2.10.
Phân tích đối thủ cạnh tranh bao gồm:
a. Những kế hoạch nào hay những hành động nào các đối thủ đang định thực hiện?
b. Những điểm yếu của đối thủ là gì?
c. Những phản ứng mạnh mẽ nhất có thể nhận được từ đối thủ là gì?
lOMoARcPSD|36006477
11
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.11.
Phân tích ngành kinh doanh của dự án bao gồm:
a. Những nhân tố quyết định sự thành công
b. Những cơ hội và mức độ cạnh tranh,
c. Vòng đời của ngành;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.12.
Dự báo doanh thu bán hàng của dự án được dựa trên:
a. Nhu cầu thị trường:
b. Công suất nhà máy,
c. Chiến lược tiếp thị;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.13.
Thẩm định thị trường là cơ sở để lựa chọn:
a. Quy mô đầu tư
b. Kế hoạch sản xuất,
c. Thiết bị công nghệ và địa điểm dự án;
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.14.
Thẩm định về nhu cầu các yếu tố đầu vào của dự án thuộc phương diện thẩm định nào? a.
Thẩm định thị trường,
b. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ;
c. Thẩm định tổ chức quản lý,
d. Thẩm định kinh tế.
Câu 2.15.
lOMoARcPSD|36006477
Chương trình sản xuất được xác định dựa trên:
a. Dự báo doanh số bán hàng
b. Khả năng huy động nguyên liệu và lao động:
c. Công suất của thiết bị máy móc,
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.16.
Nguyên liệu đầu vào của dự án được xác định dựa trên:
a. Công suất sản xuất của dự án,
b. Địa điểm của dự án;
c. Thiết bị công nghệ của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.17.
Chất lượng nguyên liệu nào dưới đây phải được xác định là yếu tố cốt lõi ở giai đoạn nghiên cứu khả thi?
a. Nông sản;
b. Khoáng sản;
c. Lâm sản;
d. Hải sản.
Câu 2.18.
Dữ liệu về nguồn nguyên liệu chăn nuôi và lâm sản được thu thập từ
a. Chính quyền địa phương,
b. Bộ Nông nghiệp:
c. Hiệp hội chăn nuôi,
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.19.
Dự án khai thác khoáng sản cần phải được đánh giá chi tiết về:
a. Trữ lượng mỏ;
lOMoARcPSD|36006477
13
b. Chất lượng quặng;
c. Vị trí địa lý;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.20.
Sản phẩm nào dưới đây được xem là nguyên phụ liệu của dự án?
a. Phụ gia
b. Hóa chất
c. Bao bì;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.21.
Dự án sử dụng nhiều nước cần phải được phân tích cẩn thận về:
a. Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất và sinh hoạt,
b. Chất lượng nguồn nước;
c. Chi phí xử lý nước thay,
d. Tất cả đều ĐÚNG.
Câu 2.22.
Phụ tùng thay thế cần được xác định về:
a. Danh sách các phụ tùng cần thiết
b. Số lượng yêu cầu;
c. Các nhà cung cấp có sẵn;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.23.
Chi phí bao bì đóng gói tùy thuộc vào:
a. Phương tiện vận chuyển sản phẩm:
b. Chính sách sản phẩm của dự án;
c. Yêu cầu bảo quản thành phẩm;
lOMoARcPSD|36006477
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.24.
Công suất khả thi và mức sản lượng dự kiến của dự án sẽ phụ thuộc vào:
a. Các yếu tố kỹ thuật đầu vào
b. Số lượng và kỹ năng của lực lượng lao động;
c. Chiến lược tiếp thị, quản lý và sự sẵn có của cơ sở hạ tầng bên ngoài;d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.25.
Phương pháp lựa chọn địa điểm dự án là:
a. Gần thị trường và nguyên liệu:
b. Tính kinh tế của địa điểm:
c. Các tác động xã hội và môi trường mà một dự án có thể gây ra
d. Kết hợp các yếu tố trên.
Câu 2.26.
Các yếu tố tác động đến việc lựa chọn địa điểm của dự án là:
a. Đánh giá tác động môi trường, tác động sinh thái của dự án
b. Thị trường và sự sẵn có của các yếu tố đầu vào,
c. Quy mô của các nhà máy, yêu cấu tổ chức và cơ cấu quản lý;
d. Tùy thuộc vào yếu tố nào là then chốt nhất đối với dự án.
Câu 2.27.
Khí hậu có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào dưới đây? a.
Nông nghiệp:
b. Công nghiệp:
c. Giao thông.
d. y dựng bất động sản.
Câu 2.28.
lOMoARcPSD|36006477
15
Môi trường cảnh quan thể một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào dưới
đây?
a. Nông nghiệp;
b. Thủy sản;
c. Nghỉ dưỡng
d. Tất cả các dự án trên.
Câu 2.29.
Công suất nào sau đây dùng để xác định sản lượng sản xuất của dự án?
a. Công suất thiết kế của dự án;
b. Công suất thực tế của dự án;
c. Định mức nguyên liệu sản xuất
d. Chi phí khấu hao hằng năm.
Câu 2.30.
Công suất tối đa dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong suốt thời gian (24/7) là:
a. Công suất lí thuyết,
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.31.
Công suất dự án thể đạt được trong điều kiện sản xuất bình thường, không bgián đoạn bởi các
nguyên nhân đột xuất là công suất là:
a. Công suất lí thuyết,
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế,
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.32.
lOMoARcPSD|36006477
Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là:
a. Công suất lí thuyết,
b. Công suất thiết kế,
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.33.
Công suất dùng để tính toán chi phí và lợi ích thu được của dán được gọi là a.
Công suất lí thuyết,
b. Công suất thiết kế,
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.34.
Chi ra công suất nào sau đây thể hiện độ an toàn tài chính và rủi ro của dự án? a.
Công suất lí thuyết,
b. Công suất thiết kế,
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn.
Câu 2.35.
Đối với một dự án khả thi, hãy sắp xếp các công suất sau đây theo thứ tự tăng dần:
a. Công suất lí thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế, công suất thực tế
b. Công suất thực tế, công suất lí thuyết công suất hòa vốn, công suất thiết kế
c. Công suất hòa vốn, công suất lí thuyết, công suất thực tế, công suất thiết kế
d. Công suất hòa vốn, công suất thực tế, công suất thiết kế, công suất lí thuyết.
Câu 2.36.
Công nghệ thiết bị được xem là tiên tiến hiện đại khi:
a) Không gây ô nhiễm môi trường,
lOMoARcPSD|36006477
17
b) Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
c) Thể hiện ưu điểm vượt trội hơn so với trình độ công nghệ hiện tại
d) Tất cả đều đúng.
Câu 2.37.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của dự án phải dựa vào:
a. Loại hình dự án:
b. Quy mô dự án:
c. Đặc điểm ngành nghề hoạt động của dự án;
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2.38.
Bộ máy tổ chức của dự án bao gồm:
a. Cấp quản trị và tác nghiệp,
b. Cấp quản trị điều hành và cấp tác nghiệp;
c. Cấp quản trị điều hành, cấp trung và cấp tác nghiệp:
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.39.
Thẩm định nguồn nhân lực bao gồm:
a. Nhu cầu nhân sự cho từng cấp:
b. Chi phí nhân sự;
c. Sự sẵn có của nguồn nhân sự
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.40.
Yêu cầu về số lượng, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân lực phụ thuộc vào:
a. Quy mô dự án:
b. Công nghệ dự án:
c. Cơ cấu tổ chức dự án
lOMoARcPSD|36006477
d. Tất cả đều đúng.
HIỂU
Câu 2.41.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm nào trên thị trường?
b. Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó?
c. Khách hàng ra quyết định mua hàng và những người tham gia vào việc quyết định là ai?d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.42.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển để nhằm:
a. Đạt được các mục tiêu của dự án
b. Tiết kiệm chi phí bán hàng:
c. y sự chú ý cho người sử dụng sản phẩm dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.43.
Phân chia thị trường thành các phân khúc được dựa trên cơ sở:
a. Hành vi khách hàng riêng biệt,
b. Chiến lược kinh doanh của dự án;
c. Chiến lược Marketing của dự án;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.44.
Khi thẩm định các yếu tố đầu vào cho dự án, người thẩm định cần xác định rủi ro mà dự án gặp phải khi
mua các yếu tố đầu vào này. Các rủi ro đó bao gồm:
a. Sự thay đổi chiến lược marketing của dự án đối với thị trường mục tiêu:
b. Độ tin cậy trong ước tính nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất không đảm bảo,
c. Thị trường lao động không đáp ứng nhu cầu cho dự án;
d. Có quá nhiều nhà cung cấp đầu vào cho dự án.
lOMoARcPSD|36006477
19
Câu 2.45.
Trình tự phân tích lựa chọn địa điểm:
a. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân ch định lượng sâu hơn để lựa chọnđiểm
điểm thích hợp
b. Phân tích định lượng để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định định tính sâu hơn để lựachọn
điểm điểm thích hợp:
c. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng kết hợp định tính sâuhơn
để lựa chọn điểm điểm thích hợp:
d. Tất cả đều sai.
Câu 2.46.
Để lựa chọn địa điểm dự án:
a. Bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường;
b. Không quy định bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường:
c. Quy định đánh giá tác động môi trường cho từng dự án cụ thể:
d. y thuộc chủ đầu tư quyết định việc đánh giá tác động môi trường.
Câu 2.47.
Việc thay đổi địa điểm đầu tư của dự án sản xuất trong ngành công nghiệp sẽ ảnh hưởng đến: a.
Chi phí nguyên liệu của dự án;
b. Công nghệ lựa chọn của dự án;
c. Thị trường tiêu thụ của dự án;
d. Cả ba yếu tố trên.
Câu 2.48.
Sự thay đổi công suất thiết kế của dự án so với dự kiến ban đầu khi lập dự án sẽ tác động đến: a.
Thị trường mục tiêu dự kiến của dự án;
b. Công nghệ sử dụng cho dự án
c. Loại và nhu cầu nguyên liệu cần thiết cho dự án;
d. Tất cả các khía cạnh trên.
lOMoARcPSD|36006477
Câu 2.49.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới quyết định quy mô công suất dự án? a.
Cấu trúc sở hữu của công ty dự án;
b. Khoảng trống của thị trường tiêu thụ:
c. Khả năng quản lý điều hành;
d. Khả năng cung ứng các yếu tố đầu vào.
Câu 2.50.
Chương trình sản xuất của dự án có thể:
a. Được tăng dần cho đến khi đạt công suất ổn định
b. Đạt công suất tối đa ngay từ năm hoạt động đầu tiên,
c. Được giảm dần cho đến hết vòng đời dự án:
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.51.
Những yếu tố nào dưới đây tác động đến mức sản lượng sản xuất hàng năm của dự án? a.
Công suất thiết kế dự án;
b. Giá cả nguyên liệu thay đổi
c. Khả năng tuyển dụng lao động,
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 2.52.
Nếu trong thiết kế dán sự thay đổi loại nguyên liệu cho dự án nhưng chất lượng tương đương với
nguyên liệu được lựa chọn ban đầu thì điều này sẽ tác động đến
a. Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Lịch trình thực hiện dự án;
c. Tính khả thi về thị trường dự án;
d. K năng lao động cần thiết cho dự án.
Câu 2.53.
lOMoARcPSD|36006477
21
Khi thẩm định dự án, những yếu tố sau đây có khả năng thay đổi khi dự án đi vào hoạt động? a.
Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Công suất thiết kế của dự án;
c. Lịch trình thực hiện dự án:
d. Khả năng khai thác công suất thiết kế của dự án.
Câu 2.54.
Dự án chế biến nông sản dựa trên nguồn nguyên liệu được trồng trong tương lai cần được:
a. Xem xét các điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng,
b. Chất lượng giống cây trồng
c. Thực nghiệm trồng thí điểm trong các trang trại,
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.55.
Các tiện ích cần thiết chỉ có thể xác định:
a. Trước khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
b. Sau khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
c. Không liên quan đến việc lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án:d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.56.
Khi sử dụng số lượng lớn các loại nhiên liệu đốt rắn và lỏng, vấn đề cần quan tâm nhất : a.
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu;
b. Chi phí nhiên liệu:
c. Công nghệ bảo vệ môi trường
d. Nguồn cung cấp nhiên liệu,
Câu 2.57.
Mô hình tổ chức bộ máy của dự án:
a. Không thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án;
b. Thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án;
lOMoARcPSD|36006477
c. Được thiết kế trong báo cáo nghiên cứu khả thi,
d. Chỉ được thiết kế khi dự án đi vào hoạt độngCâu 2.58.
Thẩm định bộ máy tổ chức của dự án để biết:
a. Sự phù hợp của bộ máy với chức năng của dự án;
b. Sự hợp lý của các bộ phận của bộ máy;
c. Chi phí hoạt động của bộ máy;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2.59.
Số ngày làm việc trong năm được xác định căn cứ vào: a
Số ngày nghỉ lễ:
b. Số ngày nghỉ phép:
c. Số ngày nghi vì việc riêng,
d. Tất cả đều đúng
Câu 2.60.
Thẩm định sự sẵn có của nguồn nhân lực bao gồm:
a. Các loại nguồn nhân lực liên quan có sẵn ở trong nước và khu vực dự án;
b. Tình hình cung cầu lao động trong các khu vực dự án;
c. Khả năng thiếu hụt trong cơ cấu loại lao động liên quan:
d. Tất cả đều đúng.
Chương 3: HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NHỚ
Câu 3.1.
Chi phí chìm của dự án được định nghĩa là:
a. Chi phí bỏ ra trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
b. Chi phí không thể thu hồi lại khi dự án không được thực hiện:
lOMoARcPSD|36006477
23
c. Chi phí không liên quan đến việc ra quyết định đầu tư,
d. Tất cả định nghĩa trên đều đúng.
Câu 3.2.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí chìm của dự án là:
a. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư của dự án:
b. Được tính vào dòng tiền chỉ ra cho đầu tư ban đầu của dự án;
c. Được xem là một chi phí hoạt động bằng tiền của dự án:
d. Tất cả các ghi nhận trên đều đúng.
Câu 3.3.
Chi phí chìm sẽ KHÔNG được ghi nhận trong:
a. Tổng mức đầu tư của dự án.
b. Dòng tiền đầu tư của dự án.
c. Nguyên giá của tài sản cố định hình thành sau đầu tư.
d. Tổng mức đầu tư, dòng tiền đầu tư và nguyên gia tài sản cố định hình thành sau đầu tư.
Câu 3.4.
Chi phí nào đưới đây là loại chi phí chìm của dự án?
a. Chi phí lập dự án;
b. Chi phí khởi công,
c. Chi phí thành lập công ty dự án;
d. Chi phí thiết kế thi công
Câu 3.5.
Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
a. Được tính vào tổng mức đầu tư của dự án
b. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm;
c. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội;
d. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí lịch sử
lOMoARcPSD|36006477
Câu 3.6.
Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm trong dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn;
b. Khi chi phí chim do chủ đầu tư gánh chịu
c. Khi chi phí chim là chi phí lập và thẩm định dự án
d. Chi phí chìm không nên tính trong dòng tiền dự án.
Câu 3.7.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi hoạch định dòng tiền của dự án?
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội;
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án:
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án;
d. Bao gồm cả chi phí chìm.
Câu 3.8.
Chi phí cơ hội của đất sử dụng trong dự án được xác định bằng
a. Giá chuyển nhượng trên thị trường
b. Giá thuê đất:
c. Giá do các bên góp vốn định giá
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.9.
Dòng tiền ròng theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) được xác định bằng:
a. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ
b. Dòng tiền rồng theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)+ Dòng tiền tài trợ
c. Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế - Dòng tiền tài trợ;d. Tất cả
các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.10.
Nhu cầu vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động của dự án là nhu cầu vốn lưu động
lOMoARcPSD|36006477
25
a. Tối thiểu để duy trì hoạt động bình thường của dự án;
b. Bình quân để duy trì hoạt động bình thường của dự án;
c. Tối đa để duy trì hoạt động bình thường của dự án.
d. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng.
Câu 3.11.
Vốn góp của chủ sở hữu vào dự án được tính vào dòng tiền nào sau đây? a.
Dòng tiền hoạt động:
b. Dòng tiền tài trợ,
c. Dòng tiền đầu tư
d. Tất cả đều sai.
Câu 3.12.
Chi ra khoản mục nào sau đây được tính trong dòng tiền dự án theo quan điểm vốn chủ sử hữu (EPV)? a.
Trả lợi tức cho cổ đông,
b. Huy động vốn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư;
d. Chi phí cơ hội của đất.
Câu 3.13.
Nhận diện quan điểm thẩm định nào sau đây là quan điểm tài chính?
a. Quan điểm Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV);
b. Quan điểm Tông đầu tư (TIPV);
c. Quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên đều là quan điểm tài chính.
Câu 3.14.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Tổng vốn đầu tư (TIPV) đo lường hiệu quả tài chính mà đự án mang lại
cho:
a. Chủ sở hữu,
lOMoARcPSD|36006477
b. Ngân hàng:
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàngCâu 3.15.
Dòng tiền dự án theo quan điểm vốn chủ sở hữu (EPV) đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho
a. Chủ sở hữu,
b. Ngân hàng
c. Chủ đầu tư,
d. Chủ sở hữu và ngân hàng.
Câu 3.16.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Toàn bộ Vốn chủ sở hữu (AEPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho:
a. Chủ sở hữu,
b. Ngân hàng,
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng.
Câu 3.17.
Chi ra ảnh hưởng của chi phí khấu hao tới dòng tiền hoặc thu nhập của dự án.
a. Giảm đồng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
b. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
c. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
d. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm.
Câu 3.18.
Phương pháp khấu hao nào sau đây giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án nếu không tính tác
động gián tiếp thông qua thuế thu nhập?
a. Đường thẳng,
b. Số dư giảm dần
lOMoARcPSD|36006477
27
c. Sản lượng:
d. Không có phương pháp nào giúp tăng đồng tiền hoạt động của dự án.
Câu 3.19.
Thay đổi thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao sẽ:
a. Ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền dự án:
b. Ảnh hưởng gián tiếp đến dòng tiền dự án:
c. Ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án;
d. Không ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án.
Câu 3.20.
Công ty đang xem xét đầu một dự án mở rộng. Hiện tại công ty đang sở hữu một mảnh đất giá thị
trường là 120 tỷ đồng và có ý định sử dụng cho dự án. Nếu dự án được thực hiện, chi phí mua đất là a. Giá
thị trường của đất lúc bắt đầu dự án;
b. Bằng 0 vì dự án không phải mua đất;
c. Giá thị trường của đất vào thời điểm mua đất,
d. Giá trị sổ sách của đất vào thời điểm mua đất.
Câu 3.21.
Phát biểu nào sau đây về giá trị thanh lý đất là KHÔNG đúng?
a. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi luôn bằng với giá trị bỏ ra ban đầu,
b. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi bằng giá trị trường tại năm thanh lý:
c. Ghi nhận toàn bộ lãi lỗ liên quan đến đất vào dòng tiền vào từ thanh lý dự án;
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng.
Câu 3.22.
Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được ghi nhận trong dòng tiền ra từ hoạt động
b. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án được ghi nhận trong dòng tiền ra từ hoạt động,
c. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn được ghi nhận trong dòng tiền ra từ tài trợ,
lOMoARcPSD|36006477
d. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được ghi nhận trong dòng tiền ra từ tàitrợ.
Câu 3.23.
Chọn phát biểu đúng:
a. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất mua thì giá trị thanh lý của đất được tính bằng giá thị trường
ởnăm mua đất;
b. Trong trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng của chủ đầu tư thì giá trị thanh lý của đất được tính
nhưtrường hợp mua đất
c. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm, dự án không có giá trị thanh
lýtừ đất;
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
Câu 3.24.
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị được xác định căn cứ vào:
a. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh
giátheo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm hoạt động cuối cùng của dự án trong trườnghợp
không thể đánh giá theo giá thị trường,
c. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trường hợp có
thểđánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng.
Câu 3.25.
Những tác động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên được ghi nhận trong dòng tiền dự án?
a. Dự án đầu tư mở rộng làm giảm doanh thu của dự án trước mở rộng
b. Dự án đầu tư thay thế làm mất doanh thu của dự án được thay thế
c. Dự án đầu tư bổ sung làm tăng doanh thu cho chủ đầu tư,
d. Tất cả các tác động trên không phải là tác động gián tiếp.
Câu 3.26.
lOMoARcPSD|36006477
29
Mục tiêu của việc lập các bảng trung gian trong tiến trình hoạch định đóng tiền dự án là để: a.
Dự trù vốn lưu động của dự án;
b. Đánh giá khả năng trả nợ vay của dự án;
c. Tính thuế thu nhập mỗi năm
d. Thiết lập dòng tiền của dự án.
Câu 3.27.
Đánh giá khả năng trả nợ của một dự án đầu tư được dựa trên:
a. Lợi nhuận sau thuế hằng năm của dự án:
b. Chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
c. Thay đổi vốn lưu động của dự án;
d. Dòng tiền hoạt động ròng của dự án.
Câu 3.28.
Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động ròng,
Dep là chi phí khấu hao Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và AWC là thay
đổi vốn lưu động thi công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền Có lá chắn thuế
từ lãi vay?
a. NOPAT + Dep - ∆WC;
b. NOPAT + Dep + Int - ∆WC:
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC:
d. Tất cả các cách tính trên đều sai.
Câu 3.29.
Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động ròng, Dep là chi phí
khấu hao; Int là chi phí lãi vay, TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và 2WC là thay đổi vốn lưu động thì công
thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền KHÔNG có lá chắn thuế từ lãi vay?
a. NOPAT + Dep - ∆WC;
6. NOPAT + Dep + Int - ∆WC;
lOMoARcPSD|36006477
C. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC;
d. Tất cả các cách tính trên đều sai.
Câu 3.30.
Chỉ ra sự thay đổi nào sau đây làm giảm dòng tiền hoạt động ròng của dự án? a.
Giảm khoản phải thu,
b. Tăng khoản phải trả
c. Giảm hàng tồn kho,
d. Tăng số dư tiền tối thiểu
HIỂU
Câu 3.31.
Công ty đang xem xét dự án mới. Hiện công ty đang sở hữu một mảnh đất thể sử dụng cho dự án, nhưng
phải dỡ bỏ công trình xây dựng hiện trên mảnh đất đó. Chỉ ra chi phí nào sau đây sẽ KHÔNG được tính
vào dòng tiền của dự án?
a. Giá thị trường của công trình xây dựng hiện tại,
b. Chi phí dỡ bỏ và san lấp mặt bằng
c. Chi phí xây dựng con đường cho dự án trong năm ngoái
d. Dòng tiền bị mất do trưng dụng thiết bị của dự án khác vào dự án này.
Câu 3.32.
Một công ty chuyên sản xuất ống dẫn thép. Ban quản trị công ty đang cân nhắc một dự án sân xuất ống
dẫn nhôm, một dòng sản phẩm mới của công ty. Chi phí nào sau đây được ghi nhận cho dự án?
i. Đất thuộc sở hữu công ty được sử dụng cho dự án có giá thị trường là 100 tỷ đồng,
ii. Dự án sử dụng 20% công suất còn dư của hệ thống phòng cháy chữa cháy của công ty đã đầu tư
trướcđó trị giá 10 tỷ đồng, iii. Doanh thu bán ống dẫn thép của công ty giảm 300 tỷ đồng do thực hiện
dự án; a. i, ii.
b. ii, iii.
c. i. iii.
d. i, ii, iii.
lOMoARcPSD|36006477
31
Câu 3.33.
Hãy xem những hạng mục sau đây: i/ Chi phí lập dự án đầu tư; ii/ Lương công nhân trong thời gian sản
xuất; iii/ Chi phí khấu hao; iv/ Thu tiền từ bán hàng; v/ Chi phí xây dựng công trình dự án. Những hạng
mục nào trên đây KHÔNG được ghi nhận trong đồng tiền vào và đồng tiên ra của dự án? a. i, iii.
b. ii, iii, v.
C. iii, iv, v.
d. i, ii, iii, v.
Câu 3.34.
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
a. Được ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án;
b. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư nhưng không ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án:c. Được
xem như một khoản chi phí chìm;
d. Được xem như một khoản chi phí cơ hội.
Câu 3.35.
Khi dự án có phát sinh chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường thì chi phí này sẽ:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án,
b. Được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án:
c. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án;
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và cũng không được ghi nhận trong chi phí
hoạtđộng của dự án.
Câu 3.36.
Khi lập đồng tiền hoạt động của dự án thì chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường sẽ:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh tăng
với lợinhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
b. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh giảm
với lợinhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
lOMoARcPSD|36006477
c. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh
tăngvới lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh
giảmvới lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp).
Câu 3.37.
Chọn phát biểu đúng:
a. Dòng tiền (AEPV) không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) có tính đến lợi ích
láchắn thuế từ lãi vay;
b. Dòng tiền AEPV có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) không tính đến lợi ích
láchắn thuế từ lãi vay,
c. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay;
d. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều không có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay.
Câu 3.38.
Phát biểu nào sau đây đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian thực hiện dự án? a.
Được tính vào tổng mức đầu tư,
b. Luôn được nhập vào gốc tính lãi cho kỳ sau:
c. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền đầu tư
d. KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hình thành sau đầu tư.
Câu 3.39.
Khi lãi vay phát sinh trong thời gian xây dựng dự án và được ngân hàng ân hạn, điều này sẽ
dẫn đến sự thay đổi nào sau đây?
a. Mức khấu hao tài sản cố định tăng lên;
b. Chi phí lãi vay phải trả trong giai đoạn hoạt động giảm xuống,
c. Chi phí hoạt động chưa tính khấu hao tăng lên
d. Giám hiệu quả tài chính của dự án.
Câu 3.40.
Lãi vay xây dựng được ghi nhận trong dòng tiền tài trợ của dự án khi:
lOMoARcPSD|36006477
33
a. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được vốn hóa;
b. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được ân hạn;
c. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và không được ân hạn:
d. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được nhập vào vốn gốc.
Câu 3.41.
Liên quan đến lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng là lãi vay phải trả cho các khoản tài trợ xây dựng công trình:
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền đầu tư.
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hình
thànhsau đầu tư,
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu tư
Câu 3.42.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm cải thiện kết quả kinh doanh của công ty dự án:
b. Làm sụt giảm kết quả kinh doanh của công ty dự án
c. Không ảnh hưởng kết quả kinh doanh của công ty dự án:
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của kết quả kinh doanh của công ty dự án.
Câu 3.43.
Trong môi trường có thuế, việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng dòng tiền hoạt động của công ty dự án:
b. Làm sụt giảm dòng tiền hoạt động của công ty dự án;
c. Không ảnh hưởng đồng tiền hoạt động của công ty dự án
d. Không thể dự đoãn được sự thay đổi của dòng tiền hoạt động của công ty dự án.
Câu 3.44.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
lOMoARcPSD|36006477
b. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
c. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
d. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án.
Câu 3.45.
Liên quan đến chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm >0;
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm >1;
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >0;
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >1.
CHƯƠNG 4
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
NHỚ
Câu 4.1.NPV được định nghĩa là:
a.Giá trị hiện tại ròng;
b.Hiện giá dòng tiền hoạt động trừ hiện giá chi phí đầu tư ban đầu;
c.Hiện giá dòng tiền sau thờigian thu hồi vốn có chiết khấu;
d.Tấtcả các định nghĩa trên đều đúng.
Câu 4.2.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
a.NPV luôn luôn có một giá trị duy nhất;
b.NPV là hàm đa trị theo biến lãi suất chiết khấu;
c.NPV có mối quan hệ đồng biến với lãi suất chiết khấu;
d.NPV phụ thuộc vào tuổi thọ của dự án.
Câu 4.3.Hiệu sốgiữa hiện giá dòng tiền vào và hiện giá dòng tiền ra trong suốt thời gian thực hiện dựán là:
a.NPV;
b.B/C;
lOMoARcPSD|36006477
35
c.IRR;
d.PP/DPP.
Câu 4.4.Cho dòng tiền sau:Nếu sửdụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng đểtính NPV.
a.= NPV(B1,B3:E3);
b.=NPV(B1,C3:E3)+B3;
c.=NPV(B1,B:D3)+E3;
d.Tất cảcác hàm trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.5.Nguyên tắc sửdụng tiêu chuẩn NPV đểđánh giá dựán đầu tư độc lập là:
a.Chấp nhận dựán có hiện giá dòng tiền hoạt động lớn hơn chi phí đầu tư ban đầu;
b.Chỉchấp nhận khi dựán có NPV>0;
c.Chấp nhận dựán có NPV không âm;
d.Tất cảcác phát biểu trên đều đúng.
Câu 4.6.Nhận diện trường hợp nào dự án sẽ được chấp nhận?
a.NPV = 100 với lãi suất chiết khấu là lãi suất tiết kiệm k hạn12 tháng;
b.NPV = 50 với lãi suấtchiết khấu là lãi suất cho vay;
c.NPV = 0 với lãi suấtchiết khấu là lãi suất k vọng;
d.Tất cả các trường hợp trên đều được chấp nhận.
Câu 4.7.Phát biểu nào sau đây là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV?
a.Nhạy cảm với suất chiết khấu;
b.Chỉ tính được NPV khi dòng tiền ròng có ít nhất một giá trị âm;
c.Trong một dựán có thểcó nhiều giá trịNPV hoặc không tính được NPV;
d.Tất cảcác phát biểu trên đều là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV.
Câu 4.8.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là:
a.WACC;
b.IRR;
c.MIRR;
lOMoARcPSD|36006477
d.Re.
Câu 4.9.Cho dòng tiền sau:Nếu sửdụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng đểtính IRR.
a.=IRR(B3:E3);
b.=IRR(B3:E3;[0.1]);
c.=IRR(B3:E3;[-0.1]);
d.Tất cảcác hàm đều ĐÚNG.
Câu 4.10.Nguyên tắc sửdụng IRR đểđánh giá một dựán: Khi sửdụng IRR đểđánh giá một dựán thì dựán chỉđược
chấp nhận khi IRR:
a.≥ ROE;
b.≥ Lãi suất tiền gửi kì hạn và phần bù rủiro;
c.≥ Lãi suất cho vay trung dài hạn;
d.≥ WACC.
Câu 4.11.MIRR được chọn sử dụng để khắc phục nhược điểm nào sao đây của IRR?
a.Không có IRR nào;
b.Có nhiều IRR;
c.IRR giả định các dòng tiền được tạo ra hàng năm từ dựán được tái đầu tư bằng IRR;
d.Khắc phụ cả ba nhược điểm trên của IRR.
Câu 4.12.Với một dòng tiền ròng cho trước, dự đoán giá trị MIRR so với IRR:
a.MIRR < IRR;
b.MIRR > IRR;
c.MIRR = IRR;
d.Tùy thuộc vào lãi suất chiết khấu và lãi suất tái đầu tư.
Câu 4.13.Chỉ số khả năng sinh lời (PI) giải thích:
a.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra thu được bao nhiêu đồng thu nhập;
b.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được bao nhiêu đồng thu nhập;
lOMoARcPSD|36006477
37
c.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được baonhiêu đồng thu nhập ở hiện tại;
d. Tất cả các giải thích trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.14.Chọn phát biểu đúng.Tổng hiện giá dòng tiền hoạt động của dự án trong trong tiêu chuẩn PI:
a.Luôn dương;
b.Luôn âm;
c.Có thể dương hoặc âm;
d.Khôngthể xác định được.
Câu 4.15. Phát biểu nào sau đây vềchỉtiêu thời gian hoàn vốn là KHÔNG đúng?
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xác;
b. Nhà đầu tư nên chấp nhận những dựán có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời gian hoàn vốn mà chủđầu
tưkvọng;
c.Thời gian hoàn vốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d.Thời gian hoàn vốn chưa x t đến giá trịthời gian của tiền;
Câu 4.16.Phát biểu nào sau đây đúngvềcách tính toán chỉtiêu thời gian hoàn vốn(PP)?
a.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền trong vòng đời dựán;
b.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền trước thời điểm hoàn vốn;
c.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền sau thời điểm hoàn vốn;
d.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính đến thời giá của tiền.
Câu 4.17.Phát biểu nào sau đây SAIvềchỉtiêu thời gian hoàn vốn?
a.Chỉtiêu hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xácvềhiệu quảtài chính của dựán;
b.Nhà đầu tư nên chấp nhận những dựán nào có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời gian mà chủđầu tư đặt ra;
c.Thời gian hoànvốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d.Thời gian hoàn vốn chưa x t đến giá trịthời gian của tiền. Câu
4.18.Tiêu chuẩn nào sau đây chưatínhđến thời giá của tiền?
a.NPV;
b.PP;
lOMoARcPSD|36006477
c.PI;
d.IRR.
Câu 4.19.Khi lựa chọn các dựán loại trừcó tuổi thọkhác nhau, chúng ta nên sửdụng tiêu chuẩn nào?
a.NPV của riêng dựán;
b.IRR của riêng dựán;
c.PP hay DPP của riêng dự án;
d.EAA của riêng dựán.
Câu 4.20. iểu thứcnào sau đây là đúngđối với dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang dương? a.NPV
> 0 IRR > 1;
b.NPV > 0 IRR < WACC;
c.PI >1 IRR > WACC;
d.NPV >0 PI > 0
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 3 DÒNG TIỀN
1. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
2. Một dự án giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu thay đổi tồn kho thànhphẩm
bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu hao) bằng: a. 3.000
b. 5.000
c. 7.000
d. Tất cả đều sai
3. Một dự án doanh thu hoạt động hàng năm 4.800, khoản phải thu cuối mỗi m bằng
30%doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ hai là: a. 4.800
b. 1.440
lOMoARcPSD|36006477
39
PT
4. Một thiết bị sử dụng đã hết thời gian khấu hao ước tính thể thanh theo giá thị trường
thuđược 100 triệu đồng. Thiết bị này được thay thế bằng thiết bị có nguyên giá là 10 tỷ đồng. Nếu
thuế suất thu nhập 25% thì khoản đầu ròng của dự án đầu thay thế trong trường hợp y
bằng:
a. 9.925 triệu đồng
b. 10.075 triệu đồng
c. (9.925) tỷ đồng (10.000 75)
d. Tất cả đều sai
100trđ; 10,000trđ -> Tphainop: 100.25%= 25trđ -> khoản đầu tư ròng=10,000-(100-25)
5. Doanh nghiệp một xe tải trong kho hiện không sử dụng, giá mua ban đầu của chiếc xe y
là750 triệu đồng. Giá trị còn lại trên sổ sách là 200 triệu đồng. Trên thị trường hiện đang rao bán
một chiếc xe tương tự với giá 250 triệu đồng. Nếu trưng dụng chiếc xe này vào dự án thì cho phí
đầu tư cho nó là:
a. 200 triệu đồng
b. 250 triệu đồng
c. 750 triệu đồng
d. 50 triệu đồng
6. Dòng tiền theo quan điểm EPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho: a. Ngân hàng
b. Chủ sở hữu
c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
7. Trong xây dựng dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự án, khoản mục nào sau
đâyphải được đưa vào dòng tiền a. Trả lợi tức cho cổ đông
b. Huy động vốn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
d. Chi phí cơ hội của đất
8. Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
c.3.360
d.5.400
4800
4800
4800
DT
4800
1440
1440
1440
1440
thay doi phai thu
1440
0
-1440
0
Tiền thu ban hang
3360
4800
4800
4800
1440
lOMoARcPSD|36006477
a. 11.500
b. 13.500
c. 12.500
d. Tất cả đều sai
OCF=EAT+KH+ CP không bằng tiền + [lãi vay] - Δ VLĐ=
OCF = EBIT (DTT-TCP) + Khấu hao – Thuế= (30-15-10) + 10+1+1,5-1=13,5
Dòng tiền hoạt động 13500
Doanh thu
30000
Δ phải thu
2000
15000
chi phí hoạt động
10000
khấu hao
1000
thuế
1000
lãi vay
1500
Δ phải trả
Dòng tiền hoạt động bằng
dthu
28000
chi phi
15000
10000
khấu hao
1000
thuế
1000
lãi vay
1500
Δ phải trả
lOMoARcPSD|36006477
41
9. Sử dụng phần mềm MS-Excel để tính khoản tiền phải trả hàng năm theo hình thức gốc và lãiđều,
ta có thể sử dụng hàm nào sau đây:
a. ISPMT
b. PMT
c. PPMT
d. IPMT
10.Một dự án có giá vốn (COGS) năm hoạt động thứ nhất là 5.000. Nếu tỷ lệ khấu hao trong COGS
là 20%, thay đổi tồn kho là 1.000, thay đổi phải trả chiếm 30% doanh số mua NVL, chi phí nhân
công 2.000 và chi phí sản xuất chung (bằng tiền) là 1.500 thì khoản thực chi cho NVL bằng a. 450
b. 1.050
c. 1.500
d. Tất cả đều sai
11.Một dự án có tổng mức đầu tư là 20.200 trong đó chi phí chìm là 200. T lệ vốn vay chiếm 50%
tổng mức đầu tư. Lãi suất kỳ vọng chủ sở hữu bằng 20% và lãi suất vay của NH là 15%. Thuế thu
nhập DN bằng 25%. Suất chiết khấu (TIPV) bằng:
a. 17,475%
b. 17.5%
c. 17%
d. Tất cả đều sai
12.Một dự án dòng tiền (EPV) lần ợt -3000, 1.660, 4.080. 7.000. Nếu dự án được vay 70%
tổng vốn đầu tư với lãi suất 12% năm và trả nợ gốc đều nhau trong 2 năm thì dòng tiền ròng TIPV
tính được như sau:
a. -10.000, 8.000, 6.000, 7.000
b. -10.000, 7.000, 6.000, 8.000
c. -10.000, 6.000, 8.000, 7.000
d. Tất cả các câu đều sai
13.So với phương pháp trả nợ gốc và lãi đều thì phương pháp trả gốc đều tổng số tiền gốc và lãi
trả trong năm trả nợ đầu tiên: a. Ít hơn
b. Nhiều hơn
c. Bằng nhau
d. Tuỳ trường hợp
14.Một dự án EAT (chưa tính lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000, Δ NWC(CK-ĐK) = -
1.500 thì NCF (AEPV) bằng:
a. 11.500
b. 12.500
c. 10.500
d. 13.500
OCF = EAT + KHẤU HAO & CP KHÔNG CHI BẰNG TIỀN - ∆VLĐ (RÒNG);
15.Trong dòng tiền ròng theo quan điểm tổng đầu tư người ta không đưa chi phí lãi vay và vì:
a. Chi phí lãi vay không có tính chắc chắn cao
b. Chi phí lãi vay có thể được ân hạn
c. Vì dòng tiền tổng đầu tư là dòng tiền của chủ nợ và chủ sở hữu
lOMoARcPSD|36006477
d. Tất cả các câu đều đúng
16.Chi phí hoạt động hàng năm của dự án bao gồm:
a. CHI phí chi bằng tiền
b. Chi phí chi bằng tiền đã chi trả và chi phí không chi bằng tiền
c. Chi phí chi bằng tiền và chi phí không chi bằng tiền
d. Tất cả các câu đều đúng
17.Một dự án có EAT (có lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000. t = 25%, NWC (Ck-Đk) =
-1.500 thì NCF (TIPV) bằng
a. 11.525
b. 14.525
18.Một dự án (không vay nợ) có EAT = 3.000. Nếu dự án có vay nợ với tiền lãi phải trả là 1.500
thuế TNDN là 25% thì EAT của dự án bằng: a. 1.875
b. 2.625
19.Cho dòng tiền của dự án như sau:
c.14.500
d.11.500
EAT
10,000
2000
KHAU HAO
I
1000
-1500
VLD
NCF(AEPV)
14,500
c.4.125
d.3.375
k vay
no
co vay no
=3000-1500+375=1875
k vay no- tra lai+tiet kiem thue
eat
3000
eat
0
1
2
3
4
-
1000
400
400
400
400
lOMoARcPSD|36006477
43
Yêu cầu xác định chỉ sPI của dự án biết rằng suất chiết khấu được sử dụng là 10% a.
1.2
b. 1.3
20.Dòng tiền ròng (EPV) bao gồm:
a. Dòng tiền hoạt động (không lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòngtiền
tài trợ
b. Dòng tiền hoạt động (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
c. Dòng tiền hoạt động (có chắn thuế) + Dòng tiền đầu + Lá chắn thuế + Dòng tiền tàitrợ
d. Tất cả đều đúng
21.Những chỉ tiêu này thường được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng doanh thu
a. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
b. Hàng tồn kho và các khoản phải trả
c. Tiền mặt tối thiểu và các khoản phải thu
d. Tiền mặt tối thiểu và hàng tồn kho
22.Lý do thường gặp để một công ty nhân chấm dứt dự án hiện tại và bắt đầu một dự án mới thay
thế dự án đầu tư hiện tại là:
a. Để đáp ứng yêu cầu của chính phủ
b. Dự án mới có suất sinh lời cao hơn dự án trước đó
c. Do chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng
23.Chọn phát biểu đúng
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được ghi vào dòng tiền trả nợ củadự
án:
b. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được tính vào dòng tiền chi ra chohoạt
động kinh doanh của dự án
c. Cả hai phát biểu đều đúng
d. Cả hai phát biểu đều sai
c.106
d.0.1
0
4
3
1
2
-
1000
400
400
400
400
-
1000
363.6363
636
330.5785
124
300.5259
204
273.2053
821
1267.946
179
-1.3
lOMoARcPSD|36006477
24.Một cty JM hoạt động trong lĩnh vực viễn thông. Hiện tại giá trị của cty theo các chuyên gia tài
chính ước tính là 200.000 triệu đồng. Công ty cân nhắc một dự án đầu tư mới với chi phí bỏ ra là
35.000 triệu VND. Số liệu ước tính như sau:
Suất sinh lời yêu cầu của dự án là 20%. Nếu công ty chấp nhận dự án y thì giá trị của
công ty sẽ là:
a. 247.685 triệu đồng
b. 212.685 triệu đồng
c. 12.685 triệu đồng
d. Tất cả các câu còn lại sai
25.Năm thanh lý trong thẩm định tài chính của dự án chưa hẳn là năm kết thúc dự án bởi vì:
a. Chủ đầu tư cò thể thanh lý tài sản dự án sớm hơn dự kiến
b. Tuổi thọ của dự án khác với thời gian hoạt động của dự án
c. Tuỳ theo kỳ vọng của nhà thầm định đến thời gian dự kiến
d. Tất cả các câu trên đều đúng
26.So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trgốc đều có số tiền lãi phải trả năm
đầu tiên
a. Tuỳ trường hợp
b. Bằng nhau
c. Nhiều hơn
Biết A, B 2 dự án loại trừ lẫn nhau, chủ đầu không bị giới hạn về ngân sách suất chiết
khấu được sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:
- Dự án B (NPV= 106.25)
- Dự án A (NPV=48.6)
- Cả A và B
0
1
2
3
NC
F
-35000
15000
24000
32000
d.Ít hơn
:
.Dự án A và B có dòng tiền sau đây
27
0
1
2
3
Năm
Dự án A
-
500
20
0
30
0
30
0
Dự án B
-
800
40
0
45
0
45
0
lOMoARcPSD|36006477
45
- Không chọn dự án nào
28.Chi phí thẩm định dự án hoặc báo cáo kinh tế k thuật
A. Không được ước tính trong tổng mức đầu tư và không tính trong ngân lưu
B. Không được ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng được tính trong ngân lưu
C. Ước tính trong tổng mức đầu tư và ngân lưu
D. Ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng không tính trong ngân lưu
29.Dự án đường bộ được thực hiện toàn bộ bằng ngân sách Nhà nước. Biết rằng tổng chi phí y
dựng thiết bị bồi thường hỗ trtái định cư, quản dự án, vấn chi phí khác 14 t đồng
(trong đó lãi vay trong thời gian xây dựng 1 tỷ đồng). Vậy chi phí dự phòng cho công việc phát
sinh là
A. 1.3 tỷ đồng
B. 1.4 tỷ đồng
C. 0.65 tỷ đồng
D. 0.7 tỷ đồng
30.Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:
A. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi lựa chọn các dựán
độc lập
B. Để phán ánh tính khả thi về i chính của chính bàn thân dự án thì đất cần được thanh theo
giáthị trường vào năm thanh lý dự án
C. Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, các dự án có thời gian hoàn vốn ngắn có mc độ rủiro
thấp hơn các dự án có thời gian hoàn vốn dài
D. Một trong những nhược điểm của NPV là phụ thuộc vào suất chiết khấu được chọn
31.Một dự án đầu các thông tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 triệu đồng, chi phí mua
đất 300 triệu đồng, chi phí vấn quản 200 triệu (trong đó chi phí lập o cáo khả thi 20
triệu và chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án là 40 triệu), chi phí thiết bị là 200 triệu. Biết rằng
dự án có thời gian xây dựng là 3 tháng, vậy tổng mức đầu và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân
tích tài chính dự án) tương ứng là:
A. 940 triệu và 940 triệu
B. 1.000 triệu và – 1.000 triệu
C. 1.000 triệu và – 940 triệuD. 1.000 triệu và – 980 triệu
32. Một dự án nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả gốc đều
hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là 2400 triệu đồng.
Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là:
A. 6800
B. 7400
C. 6512
D. 7862
Dư nợ đầu 2 1 1 5 k 0000 5000
0000 000
lOMoARcPSD|36006477
V 2
ay nợ 0000
trong kỳ
Tổng trả nợ 7 6 6 5 400 800 200 600
G 5 5 5 5
ốc 000 000 000 000
L 2 1 1 6
ãi 400 800 200 00
Dư nợ cuối 1 1 5 0 k 5000 0000 000
L 1
ãi suất 2%
33.Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
A. Tiền thuê đất trả hàng năm
B. Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê
C. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
D. Tất cả các tài sản trên
34.Dòng tiền theo quan điểm tất cả vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền theo quan điểm
TIPV ở chỗ:
A. Dòng tiền theo quan điểm AEPV không tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
B. Dòng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
C. Dòng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
D. Dòng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
35.Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin như sau:
- Giá mua: $50.000
- Chi phí vận chuyển lắp đặt: $300
- Chi phí vận hành thử: $350
- Chi phí khảo sát công nghệ: $400
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị sẽ là:
A. $58.55
B. $58.15
C. $58.708
lOMoARcPSD|36006477
47
D. $ 57.500
36.Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất sẵn. Trước đây ông mua mảnh đất với giá
200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho mảnh đất này được ghi nhận
như thế nào?
a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
b. 7 tỷ 800 triệu
c. 8 tỷ
d. 200 triệu
37.Những tắc động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên tính đến trong dòng tiền dự án?
a. Chi phí khắc phục ô nhiễm môi trường
b. Tất cả đều đúng
c. Dự án đầu tư thay thế thiết bị tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
d. Tất cả đều sai
38.Cho biết:
Dòng tiền EPV là:
a. 260
b. 16
c. (18)
d. Tất cả đều sai
39.Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại
b. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
40.Theo quy định của VN, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu được trích khấu hao theo
phương pháp nào?
a. Tỷ lệ khấu hao thực tế
b. Tuyến tính
Chi phí cơ hội của đất
30
Chi phí hoạt động (thực
chi)
168
650
Doanh thu (thực thu)
200
Khấu hao
161
Thuế
25
Trả lãi
250
Trả nợ vay
lOMoARcPSD|36006477
c. Tổng số thứ tự
d. Tất cả đều đúng
41.Một dự án doanh thu hoạt động năm thứ nhất 4.800, khoản phải thu cuối năm bằng 30%
doanh thu năm đó. Như vậy tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ nhất là? a. 3.360
b. 4.800
c. 5.400
d. 1.440
42.Quan điểm thẩm định nào sau đây không phải dựa trên quan điểm tài chính?
a. AEPV
b. AEPV, TIPV, EPV đều là quan điểm tài chính
c. TIPV
d. EPV
43.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối k là 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được:
a. 90 Sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. tất cả các câu đều sai
44.Bỏ qua tác động của thuế, nếu tính dòng tiền hoạt động bằng phương pháp gián tiếp thì tăng chi
phí khấu hao hàng năm sẽ giúp dự án:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
b. Tăng lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
c. Tăng lợi nhuận sau thuế, dòng tiền ròng không đổi
d. Giảm lợi nhuận sau thuế, dòng tiền ròng không đổi
45.Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của một dự án trong giai đoạn nào? a.
Thực hiện đầu tư
b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bị đầu tư
d. Vận hành dự án
46.Cho biết EBIT = EBT bằng 500 triệu đồng, chi phí khấu hao trong năm 100 triệu đồng, thuế thu
nhập DN là 25%. Hỏi dòng tiền hoạt động kinh doanh của dự án là bao nhiêu?
a. 475 triệu đồng (dòng tiền theo phương pháp gián tiếp bằng lợi nhuận sau thuế cộng
khấuhao)
b. 375 triệu đồng
c. 400 triệu đồng
d. 300 triệu đồng47.Cho biết
- Chi phí cơ hội: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1000
- Vay: 500
Dòng tiền ròng TIPV là:
a. (1.030)
b. (530)
lOMoARcPSD|36006477
49
c. (1.050)
d. Tất cả đều sai
48.Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
a. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trườnghợp
có thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng thiết bị thời điểm đầu m thanh trong trường hợp không
thểđánh giá theo giá thị trường
c. Giá trị còn lại của nhà xưởng thiết bị thời điểm cuối năm thanh trong trường hợp không
thểđánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả đều đúng
49.Phát biểu nào sau đây sai khi tính ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
50.Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho
a. Chủ sở hữu và ngân hàng
b. CHủ đầu tư
c. Ngân hàng
d. Chủ sở hữu
51.Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
a. Doanh thu đã thu tiền
b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tất cả đều đúng52.Chi phí cơ hội:
a. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp được điều chỉnh
tăngtrong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
b. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được điều
chỉnhgiảm trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
c. Được tính vào ng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp nhưng không được
điềuchỉnh trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
d. Tất cả đều sai
53.Thay đổi hạn mức số dư tiền trong bảng dòng tiền của dự án là:
a. Thay đổi số dư tiền tối thiểu
b. Thay đổi số dư tiền thực tế
c. Thay đổi số dư tiền bình quân
d. Tất cả đều đúng.
54.Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu vào dự án (hoặc
chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu hình có tính đến lạm phát). Phát biểu nào sau đây
đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi bên thứ ba
lOMoARcPSD|36006477
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử dụng
55.Lý do nào sau đây đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dán dựa trên dòng tiền thay
lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi dòng
tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh ràng những các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu những
gìhọ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
56.Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án thường được lập
theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc dự
toántheo tháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
57.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính o bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được cộng
vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
58.Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
59.Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực tham
gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn
lựctham gia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vào trong
dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
60.Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn hàng ndựa
trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng bán dựa trên
số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
lOMoARcPSD|36006477
51
61.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian y dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian y dựng 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc lãi trong m xây dựng.
Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1.086 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
62.Dán vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian y dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian y dựng 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc lãi trong năm xây dựng.
Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1073 triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
63.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian y dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc lãi trong m
xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1020
triệu.
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
Lịch trả nợ
Dư nợ đầu k
3300
2475
1650
825
Vay trong k
3000
Tổng trả nợ
1155
1072.5
990
907.
5
gốc
825
825
825
825
lãi
300
330
247.5
165
82.5
Dư nợ cuối k
3300
2475
1650
825
0
lOMoARcPSD|36006477
64.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian y dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong năm
xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc lãi đều, thì số tiền phải trả hàng m 2 sẽ là:
a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
65.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanhsau thuế +
Tiết kiệm thuế do lãi vay Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
66.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao Thay đổi vốn lưu
động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
67.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu dòng tiền NCF theo quan điểm tổng
đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
68.Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng
b. 108 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai69.Quyền sử dụng đất là:
a. i sản hữu hình
b. Tài sản vô hình
c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
70.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
71.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
lOMoARcPSD|36006477
53
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
72.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được được: a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
73.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
74.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
75.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính bằng công thức
sau:
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
76.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:
ĐVT: trđ
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
Năm
1
3
4
5
6
EBT
-
100
-
250
250
300
100
200
T (25%)
?
lOMoARcPSD|36006477
77.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư? a.
Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
78.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh một máy móc thiết bị đã khấu hao hết trong 7
năm. Giá trị thanh lý ròng ước tính 200 triệu đồng. Thuế TNDN 25%. Dòng tiền ròng ước
tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
79.Tài sản A được mua với giá CIF $10,000 phí vận chuyển bảo hiểm là $1,000 phí lắp đặt
20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên giá của tài sản là: a. 262
triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
Biết suất chiết khấu phù hợp cho dòng tiền nói trên r = 10%. NPV của dự án là: a.
35.58
b. 40.32
c. 45.35
d. 48.88
81.Chi phí nào dưới đây là chi phí chìm của dự án?
a. Chi phí lập dự án
b. Chi phí khởi công
c. Chi phí thành lập công ty dự án
d. Chi phí thiết kế thi công
82.Liên quan đền chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1 năm lớnhơn
1.
.Cho dòng tiền dự án qua các năm như sau
80
:
Năm
0
năm
1
năm
2
năm
3
năm
4
năm
5
-500
200
150
100
100
150
lOMoARcPSD|36006477
55
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả các nămlớn
hơn 1.
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả các năm
>0
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1 năm >0.
83.Chi phí chìm:
a. Được phân bổ vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
b. Không được tính vào dòng tiền chi ra hàng năm cho dầu tư của dự án
c. Không được tính vào nguyên giá TSCĐ
d. Tính trong tổng mức đầu tư và dòng tiền
84.Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
a. Tính trong tổng mức đầu tư nhưng không tính vào dòng tiền của dự án
b. Đưa vào chi phí khác của dự án
c. Không tính vào tổng mức đầu tư và không tính trong dòng tiền
d. Tính trong tổng mứ đầu tư và dòng tiền
85.Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng , phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền TIPV
b. Lãi vay trong thời gian y dựng chỉ bao gồm phần lãi vay phát sinh trong năm đầu tiên
xâydựng
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được tính vào trong tổng mứcđầu
d. Lãi vay trong thời gian y dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu
tư86.Dự án sử dụng phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ cho giá trị NPV lớn nhất?
a. Khấu hao một khoản chi phí không bằng tiền do đó việc lựa chọn phương pháp khấu
haonào không ảnh hưởng đến NPV của dự án
b. Khấu hao theo số giảm dần (khấu hao nhiều, thuế giảm, dòng tiền tăng, npv lớn nhất)c.
Khấu hao theo đường thẳng
d. Khấu hao theo phương pháp tổng số
87.Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) của một dự án tại một năm20.000 đv. Nếu lãi vay
phải trả tại năm này là 1.000 đv và thuế TNDN là 25% thì dòng tiền hoạt động có lá chắn thuế
năm này bằng: a. 19.750
b. 20.250
c. 20.750
d. Tất cả đều sai
88.Một dự án đầu hợp đồng bao tiêu hợp đồng cung cấp nguyên liệu theo giá cố định 3
dòng tiền: i/ Dòng tiền đầu tư, ii/ Dòng tiền vào từ hoạt động; iii/ dòng tiền chi ra cho hoạt
động. Dòng tiền nào được xem rủi ro nhất trong thẩm định dự án đầu tư? a. Dòng tiền vào từ
hoạt động
b. Dòng tiền đầu tư
c. Dòng tiền chi ra cho hoạt động
d. Không thể xác định được
89.Shoes Việt Nam đang công ty sản xuất giày chạy bộ hàng đầu trong nước. Thời gian gần đây
nhu cầu thị trường chuyển hướng sang giày đi bộ với quy ước tính 100 tỷ. Shoies VN
lOMoARcPSD|36006477
thể chiếm lĩnh 20% thị phần. Hiện tại, 10% khách hàng công ty sử dụng giày chạy bộ để đi bộ và
nếu cty sx giày đi bộ thì 50% lượng khách hàng sẽ chuyển sang mua giày đi bộ. Nếu doanh thu
hàng năm của công ty là 80 tỷ thì doanh thu của cty mỗi năm tăng thêm nếu thực hiện dự án sản
xuất giày đi bộ này được ước tính là: a. 20 t
b. 80 tỷ
c. 16 tỷ
d. 28 tỷ
90.Một dự án có thời gian xây dựng là 1 năm. Vốn vay trong giai đoạn xây dựng được giải ngân vào
cuối mỗu quý, bắt đầu tư quý 1. Số tiền giải ngân cuối mỗi quý là 200 tỷ đồng và lãi suất cho vay
12%. Tiền lãi (trả theo quý) được ân hạn trong giai đoạn y dựng thì tổng lãi vay xây dựng
bằng:
a. 36.7254 tỷ đồng
b. 155.8656 tỷ đồng
c. 36 tỷ đồng
d. 144 tỷ đồng
91.Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu khao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng khấu hao hàng năm
92.Sản lượng sản xuất ở năm hoạt động thứ 2 và 3 là 20.000 và 24.000 sp. Chi phí trực tiếp mỗi năm
là 15700$. T lệ tồn kho 10% sản lượng sản xuất .
A. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (FIFO) năm 3 là 15.438$
B. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (LIFO) năm 3 là 15.438$
C. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (bình quân gia quyền) năm 3 là 15.438$
D. Tất cả sai
93.Một dự án có dòng tiền (TIPV) từ năm 0 đến năm 3 lần lượt là -3000; 1200; 1600; 1000 ($). Ngân
hàng tài trợ 50% dòng tiền dự án năm 0 với lãi suất 10% năm, gốc trả đều 2 năm sau đó. Thuế
TNDN là 22%. Dòng tiền (AEPV) mỗi năm là:
A. -3000; 1167; 1583,5; 1000
B. -3000; 1050; 1525; 1000
C. -1500; 300; 775; 1000
D. Tất cả sai
94.Giá trị thanh lý một tài sản cố định vào năm thanh lý dự án là 150$. Giá trị sổ sách của tài sản y
khi kết thúc dự án là 100$. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Dòng tiền từ thanh lý tài sản này là:
A. 150$
B. 162,5$
lOMoARcPSD|36006477
57
C. 137,5$
D. Tất cả sai95.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến dòng tiền của dự án?
A. Phương pháp tính khấu hao
B. Phương pháp trả nợ vay
C. Lãi vay thời gian xây dựngD. Tất cả các câu đúng
96.Trong dự án có vay nợ, mức sinh lời k vọng của nhà đầu tư cao hơn so với ngân hàng bởi vì:
A. Nhà đầu tư là người khởi xướng, xây dựng và vận hành dự án
B. Phần vốn của nhà đầu tư trong tổng vốn đầu tư của dự án cao hơn
C. Dòng tiền của nhà đầu tư biến động mạnh hơn dòng tiền của ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
97.Trong mô hình thẩm định dự án, viêc lậ p báo cáo kết quả kinh doanh nhằm mục đích:
A. Đánh giá hiêu quả hoạt độ ng của dự án qua từng nă
B. Đánh giá khả năng trả nợ ngân hàng
C. Tính thuế TNDN mỗi năm
D. Đánh giá khả năng nôp thuế của dự á
98.Hai dự án đầu tư loại trừ nhau có dòng tiền như sau:
B. Dự án 2
C. Không dự án nào hiệu quả
D. Chưa đủ thông tin để đánh giá
TRẮC NGHIỆM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
m
0
1
2
3
Dự án 1
-
1000
400
600
800
Dự án 2
-
2000
900
1200
1000
Suất sinh lời yêu cầu là 15%. Dự án nào hiệu quả hơn?
A. Dự án 1
lOMoARcPSD|36006477
1. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu vào dự án (hoặc
chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mô hình có tính đến lạm phát). Phát biểu nào sao đây là
đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi bên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử dụng
2. do nào sao đây đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng tiền thay
lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khidòng
tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh ràng những các đối ợng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu những họ
nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
3. do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án thường được
lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc dự toán
theotháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
4. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được cộngvào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
5. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
lOMoARcPSD|36006477
59
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
6. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực tham
gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực thamgia
vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vàotrong
dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
7. Trong trường hợp cần lựa chọn các dự án loại trừ nhau thời gian khai thác khác nhau thì chỉ
tiêu tài chính nào sao đây sẽ phù hợp:
a. NPV
b. IRR
c. PP
d. EAA
8. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định kỹ thuật công nghệ a.
Thẩm định nguồn nguyên liệu
b. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
c. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
d. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
9. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức quản lý và nhu
cầu lao động
a. Lao động thực hiện xây dựng dự án
b. Lao động trực tiếp quản lý dự án
c. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
d. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến10. Sự khác biệt giữa chi phí
sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn hàng bán dựa trên
số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng bán dựa trênsố
lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
lOMoARcPSD|36006477
11. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc lãi trong năm xây
dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a.
1.086 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1.146 triệu.
d. 915 triệu.
12.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc lãi trong năm xây
dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1073
triệu.
b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
13.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc lãi trong
năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu.
b. 988 triệu.
c. 1086 triệu.
d. 915 triệu.
14.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc lãi trong
năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm
2 sẽ là:
a. 988 triệu.
b. 1020 triệu.
c. 990 triệu.
d. 1041 triệu.
15.Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị trường, nhằm
giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng hương vị café của công ty. Dự này thuộc loại: a. Đầu
tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
16.Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các sản phẩm mới của công
ty, dự án này thuộc loại:
lOMoARcPSD|36006477
61
a. Đầu tư theo chiều sâu.
b. Đầu tư mở rộng.
c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
17.Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke. Địa điểm được
chọn thực hiện dự trên địa bàn nhiều đối thủ cạnh tranh. Công ty nên chọn chiến lược định
giá sản phẩm là:
a. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
b. Chiến lược giá phân tầng.
c. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
d. Chiến lược giá hớt ván.18.Giá trị hoán chuyển là:
a. Giá trị mà tại đó làm cho NPV bằng 0.
b. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận sau thuế bằng 0.
c. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận trước thuế bằng 0.
d. Giá trị mà tại đó làm cho IRR bằng 0.
19.Kịch bản kỳ vọng là kịch bản:
a. Có xác xuất xuất hiện lớn nhất.
b. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng có lợi nhất cho dự án.
c. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng bất lợi nhất cho dự án.
d. Có xác xuất xuất hiện nhỏ nhất.
20.Phân tích độ nhạy tối đa chỉ cho phép nhà phân tích xem xét được cùng lúc sự thay đổi của: a.
2 biến số.
b. 1 biến số.
c. 3 biến số.
d. Không giới hạn.
21.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế +
Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
22.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao Thay đổi vốn lưu
động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
lOMoARcPSD|36006477
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
23.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bvốn chủ sử hữu dòng tiền NCF theo quan điểm tổng
đầu tư khác nhau:
a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
24.Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là:
a. 86,4 triệu đồng
b. 108 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai25.Quyền sử dụng đất là:
a. Tài sản hữu hình
b. Tài sản vô hình
c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
26.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
27.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
28.Một dự án có dòng tiền như sau
Năm
0
1
2
3
4
NCF
-300
120
150
-100
200
Chi phí sử dụng vốn = 15%; t suất lợi nhuận tái đầu tư của thu nhập = 25%.
MIRR của dự án bằng:
lOMoARcPSD|36006477
63
a. 16,6%
b. 16,3%
c. 16%
d. d. Đáp án a, b, c đều sai
29.Công ty SAM có vốn chủ sở hữu theo giá thị trường là 300 tỷ đồng, vốn vay ngân hàng là 200 tỷ
đồng, hệ số β (trong điều kiện nợ vay chiếm 40% nguồn vốn) 1,3. Hiện tại, công ty dự kiến triển
khai một dự án mới với cơ cấu vốn bao gồm vốn chủ sở hữu 50%, vốn vay từ ngân hàng 50% với
lãi vay 12,5%/năm. Lãi suất trái phiếu chính phủ là 8% và tỷ suất lợi nhuận bình quân của danh
mục chứng khoán trên thị trường là 12%. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Chi phí sử dụng vốn của
dự án mới:
a. Theo quan điểm AEPV là 11,7%
b. Theo quan điểm TIPV là13,3%
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
30.Một trái phiếu trả lãi định kỳ, lãi suất danh nghĩa cao hơn lãi suất thực. Trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi:
a. Giá bán của trái phiếu có xu hướng giảm theo thời gian
b. Giá bán của trái phiếu có xu hướng tăng theo thời gian
c. Giá bán trái trái phiếu không đổi theo thời gian
d. Câu a, b, c đều sai
31.Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong suốt thời gian
(24/7) là:
a. Công suất lí thuyết
b. Công suất thiết kế
c. Công suất thực tế
d. Công suất hòa vốn
32.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được được: a. 90 sản phẩm
b. 86 sản phẩm
c. 110 sản phẩm
d. Tất cả đều sai
33.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
lOMoARcPSD|36006477
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
34.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
35.Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 40 tỷ đồng và dòng tiền ròng đều mỗi năm là 10 tỷ trong thời
hạn 10 năm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 20%/năm thì NPV của dự án sẽ là bao nhiêu? a. 1,92
b. 2,02
c. 2,92
d. Tất cả đều sai
36.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là:
a. WACC
b. IRR
c. MIRR
d. PP/DP
37.Biết rằng lãi suất danh nghĩa là 12%, tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế là 9%, hỏi lãi suất thực là:
a. 2,75%
b. 3,00%
c. 3,5%
d. Tất cả đều sai
38.Cho biết giá danh nghĩa ở năm 0 100 ngàn đồng. Với tỷ lệ tăng giá thực và tỉ lệ lạm phát không
đổi qua các năm và lần lượt là 10%, 5% thì giá danh nghĩa năm 2 là: a. 110,25 ngàn đồng
b. 121 ngàn đồng
c. 133,40 ngàn đồng
d. d. Tất cả đều sai
39.Phương pháp nào dùng để phân tích rủi ro của dự án:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều đúng
40.Phương pháp phân tích nào sau đây chưa xét đến sự tương quan giữa các biến rủi ro?
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
lOMoARcPSD|36006477
65
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều chưa xét
41.Sự cần thiết nên thẩm định dự án:
a. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả
b. Nhận dạng rủi ro
c. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
d. Tất cả câu trên đều đúng
42.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính bằng công thức
sau: (tra slide)
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
43.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:
ĐVT: trđ
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
a. 50
b. 75
c. 0
d. Tất cả đều sai
44.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
N
ăm
1
2
3
4
5
6
E
BT
-
100
-
250
2
50
3
00
1
00
2
00
T
(25%)
?
lOMoARcPSD|36006477
45.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh một máy móc thiết bị đã khấu hao hết trong 7
năm. Giá trị thanh ròng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là 25%. Dòng tiền ròng ước
tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
46.Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000 phí lắp đặt là
20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên giá của tài sản là: a. 262
triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
47.Khi đánh giá hiệu quả tài chính của dự án bằng chỉ tiêu NPV, nếu NPV của dự án đang thẩm định
có giá trị bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí của dự án
b. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án
c. Hiện giá của các khoản thực thu bằng hiện giá của các khoản thực chi của dự ánd. Dự án hòa vốn
48.Dòng tiền ước tính theo giá danh nghĩa của một dự án từ năm 0 đến năm 4 lần lượt như sau: -
3.000, 820, 950, 1.200, 2.400 ($). Suất chiết khấu thực của dự án là 8%. Với lạm phát dự tính là
11%, NPV dự án:
a. 203,64
b. 478,51
c. 403,56
d. Tất cả các câu còn lại sai
49.Khi lựa chọn giữa 2 dự án loại trừ khác nhau về thời gian hoạt động, có thể sử dụng phương pháp
nào?
a. Phương pháp thay thế
b. Phương pháp dòng tiền bằng nhau
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
50.Để thể thấy hết được sự tương quan của nhiều biến số lên các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dự
án, ta sử dụng:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
lOMoARcPSD|36006477
67
c. Phương pháp phân tích mô phỏng
d. Tất cả các câu đều đúng
Các t chc tài chính, các ngân hàng s da vào yếu t ch yếu nào để quyết định tham gia góp vn cho
d án?
a. Hiu qu xã hi cao góp phn nâng cao phúc li của người dân
b. Da vào kh năng sinh lời và kh năng trả n
c. Da vào mức độ tha mãn ca sn phm
d. Da vào kh năng sinh lời và s phát trin ca d án
Công sut mà d án có th thc hiện được trong điều kin sn xuất bình thường; tc máy móc không b
gián đon vì những lý do không được d tính trước là a. Công sut lý thuyết
b. Công sut kinh tế ti thiu
c. Công sut thc tế
d. Công sut thiết kế
Công sut mà d án đạt được trong điều kin sn xut thc tế. Năm sản xut thc 1 bng khong 50%,
năm thứ 2 là 75%, năm thứ 3 là 90% công sut thiết kế, đó là Select one:
a. Công sut thiết kế
b. Công sut kinh tế ti thiu
c. Công sut lý thuyết
d. Công sut thc tế D án đầu tư, nhằm: Select one:
a. Tt c các câu đều đúng
b. To mi công trình
c. M rng công trình
d. Ci to công trình
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là đặc điểm ca d án đầu tư? Select one:
a. D án là mt d định hay phác tho
b. D án là mt thc th hin ti nên luôn có ri ro
c. D án là mt thc thế mới mà trước đó chưa có một nguyên bản tương đương
d. D án là lâu dài, có điểm khởi đầu nhưng không có điểm kết thúc riêngĐặc đim ca nghiên cu tin kh thi là gì?
Select one:
lOMoARcPSD|36006477
a. Thưng xut hiện đi vi nhng d án có quy mô nh, ít phc tp v công ngh
b. Đưa ra các giải pháp mt cách chung chung
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Các thông tin th cp và lạc quan thường được s dụng trong giai đoạn nàyĐặc điểm nào dưới đây không phải
là đặc đim ca hoạt động đầu tư? Select one:
a. Đầu tư là hoạt động lâu dài
b. Quyết định đầu tư là quyết định tài chính
c. Li ích ca hoạt động đầu tư chỉ có th là li ích tài chính
d. Đầu tư là sự đánh đi gia li ích hin tại và tương lai do đó hoạt động đầu tư mang đầy ri ro
Đầu tư chiều sâu là gì? Select one:
a. Tt c các câu trên đều đúng
b. Là đầu tư nhằm m rộng công trình cũ để nâng cao năng suất ca công trình hoặc tăng
thêm mặt hàng, tăng them khả năng phục v so vi nhim v ban đầu
c. Là đầu tư để hin đại hóa, đồng b hóa dây chuyn công ngh sn xut sn
phm dch v trên cơ sở công trình hin có nhằm tăng them công suất hoặc thay đổi mt hàng
d. Là đưa toàn bộ s vốn đầu tư để xây dng mt công trình mi, mua sm, lắp đặt thiết b mi…
Giai đoạn chun b d án bao gm? Select one:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Tt c c đáp án trên
c. Nghiên cu kh thi
d. Nghiên cu tin kh thi
Mc tiêu thành phần nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến mc li nhun của nhà đầu tư?
Select one:
a. Th phn có th chiếm lĩnh
b. Chn vùng th trường tiêu th thích hp
c. Chất lượng hoạt động dch v trước, trong và sau khi bán hàng
d. Đa dạng hóa chng loi sn phm
Nội dung nào dưới đây không thuộc phn Thm đnh phi tài chính? Select one:
a. Thm đnh nhu cu lao động
b. Thẩm định hiu qu kinh tế - xã hi
c. Thm đnh th trường
lOMoARcPSD|36006477
69
d. Thm định Kĩ thuật Công ngh &amp; nhu cầu đầu vàoPhân loại đầu tư theo tính chất s dng vn Select one:
a. Tt c các câu trên đều sai
b. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
c. Đầu tư phát triển và dch chuyn
d. Đầu tư phát triển dch v và đầu tư phát triển cơ sở h tngPublic Private Partnership PPP là gì? Select one:
a. D án đầu tư tư nhân
b. Tt c đều sai
c. D án đầu tư công
d. D án đầu tư liên kết giữa nhà nước và tư nhân Vai trò ca thẩm định d án đầu tư đối với nhà đầu tư? Select
one:
a. Là căn cứ để quyết định có nên góp vn cùng với nhà đầu tư để thc hin d án hay
không?
b. Thấy được các ni dung ca d án được lập có đầy đủ hay thiếu sót, t đó có căncứ để chnh sa
c. Biết được kh năng sinh lời và kh năng thanh toán nợ t đó quyết định hình thc vay và mức độ cho vay
d. BIết được kh năng và mức độ đóng góp vào việc thc hin mc tiêu phát trin quốc giaVòng đời hoạt động ca
d án là gì? Select one:
a. Là khong thi gian mà d án đưa vào khai thác có tính đến lãi l b. Tt c đều
đúng
c. Là giai đoạn phát huy hiu qu tài sn mà h đã đầu tư trước đó
lOMoARcPSD|36006477
70
d. Là giai đon mà ch đầu tư hy vọng nht
Yêu cu ca mt d án đầu tư dưới đây là không đúng? Select one:
a. Tính thc tin
b. Tính khoa hc
c. Tính không đồng nht
d. Tính pháp lý
Chi phí lao động trong thi gian hoạt động ca d án thuc loại chi phí nào dưới đây? Select one:
a. Chi phí thc
b. Chi phí chìm
c. Chi phí lch s
d. Chi phí cơ hộ
Công thc chi phí s dng vốn bình quân có tính đến tác động ca thuế là gì?
Select one:
a. WACC = Wd*Kd - We*Ke
b. WACC = Wd*Kd (1-t) + We*Ke
c. WACC = Wd*Kd + We*Ke
d. Tt c các câu trên đều sai
Công thc tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng? Select one:
a. VLĐ = Tiền mt + Phi thu + Tn kho - Phi tr
b. VLĐ = Tin mt + Phi thu + Tn kho + Phi tr
c. VLĐ = Tiền mt - Phi thu + Tn kho - Phi tr
d. VLĐ = Tiền mt + Phi thu - Tn kho - Phi trCông thức xác định nguyên giá Tài sn c định: Select one:
a. Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân b cho tài sn
b. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan
c. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân b cho tài sn
d. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân b cho tài sn Khi d án kết thúc đất được
thanh lý vi giá tr như thế nào? Select one:
a. Tt c các đáp án trên đều sai
b. Bng vi giá th trường
c. Bng vi giá tr ban đầu đã mua (hoặc đã điều chnh t l lm phát)
d. Bng vi giá tr ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các năm
lOMoARcPSD|36006477
Khon thc thu, thực chi nào dưới đây không được đưa vào ngân lưu dự án? Select one:
a. Khon tr cp không phi bng tin mt
b. Chi phí cơ hội ca tài sn
c. Giá tr thanh lý tài sn c định
d. Huy động vn c đông
Mi quan h của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hu Select one:
a. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hữu đúng bằng gc
và lãi phi tr
b. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hữu đúng bằng
chênh lch tn qu tin mt
c. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hữu đúng bằng lãi vay
d. Chênh lch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vn ch s hữu đúng bằng lá chn thuế cho lãi vay
Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để da trên dòng tin mà ngân hàng s đánh giá khả năng trả n ca
ch đầu tư? Select one:
a. Quan đim ch s hu
b. Quan điểm nn kinh tế
c. Quan điểm tổng đầu tư
d. Quan điểm tt c là vn ch s hu
Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định tui th ca d án? Select one:
a. Căn cứ vào dòng đời d kiến ca sn phm hin ti do d án sn xut và tiêu th trên th
trường
b. Căn cứ vào quan điểm ca ch đầu tư
c. Căn cứ vào tui th công ngh, thiết b chính được chọn đầu tư vào dự án
d. Tt c các câu trên đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội? Select one:
a. Chi phí cơ hội ca vốn không được tính vào dòng tin ca d án do chi phí cơ hội ca d án
đã thể hin sut chiết khu
b. Tt c các đáp án trên đều đúng
c. Chi phí cơ hội ca ch đầu tư không được tính vào dòng tin ra ca d án nếu ch đầu tư
trc tiếp qun lý
d. Chi phí cơ hội ca tài sản không được tính vào dòng tin ra ca d ánPhát biểu nào sau đây là sai khi lập dòng
tin ca d án? Select one:
a. Chi phí vn ch s hu th hin sut chiết khu
lOMoARcPSD|36006477
72
b. Tin chi tr c tức được xem là dòng tin ra
c. Chi phí vn ch s hu th hin trong dòng tin ca d án
d. Tin góp vn ca ch s hữu được xem là dòng tin vàoPhát biểu nào sau đây về chi phí đất đai là đúng? Select
one:
a. Cn có s tách bch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án
b. Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án
c. Tt c các câu trên đều sai
d. Gp lãi hoc l v đất như khoản thu hoặc chi phí đối vi khoản đầu tư vào dự ánSut chiết khấu được chn
thường căn cứ vào? Select one:
a. Chi phí vn
b. T l ri ro ca các d án
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. T l lm phát
Ch tiêu nào sau đây nên sử dng trong mọi trường hp vì d tính toán, ổn định cao , đo được li ích
ròng tối đa của d án Select one:
a. MIRR
b. NPV
c. PP
d. IRR
Khi vn khan hiếm, lãi sut th trường v vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết khu s?
Select one:
a. Không xác định
b. Không đổi
c. Tăng
d. Gim
MIRR khc phục nhược điểm của IRR như thế nào?
Select one:
a. Khc phục nhược điểm đa nghiệm ca IRR
b. Tt c c câu trên đều đúng
c. Khc phục nhược điểm các dòng tin hằng năm được tái đầu tư
lOMoARcPSD|36006477
d. MIRR phn ánh t sut sinh li thc s t d án
Nguyên nhân dẫn đến tình trng kết lun ca NPV và IRR mâu thun nhau? Select one:
a. Dòng ngân lưu của các d án cùng chiu nhau
b. Các d án có quy mô đầu tư giống nhau
c. Dòng ngân lưu của các d án không rõ ràng
d. Dòng ngân lưu của các d án ngược chiu nhauNhược điểm NPV là gì? Select one:
a. Tt c các câu trên đều đúng
b. NPV không phn ánh giá tr tăng thêm mà dự án đem lại
c. Không đánh giá hiu qu tài chính ca d án một cách chính xác vì không có tính đến giá
tr thi gian ca tin
d. NPV ch cho biết tng giá tr mang li t d án mà không cho biết mức độ sinh li ca chính d án là bao nhiêu
NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai? Select one:
a. Sai
b. Không xác định
c. NPV không bao gi bng 0
d. Đúng
Phát biểu nào là đúng về EAA? Select one:
a. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án đang
so sánh là lớn hơn 10 năm, làm dự án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương pháp dòng tiền
bng nhau
b. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án đang so sánh là
quá nh, làm d án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương pháp dòng tiền bng nhau
c. Tt c các câu trên là sai
d. Trường hp bi s chung nh nht ca thi gian hoạt động ca các d án đang so sánh là
bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp li nhiu lần, khi đó người ta s s dụng phương pháp dòng tiền bng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng về PP?
Select one:
a. PP cho biết mc sinh li bình quân k t khi b vốn cho đến khi thu hồi đủ vn
đầu tư
b. D án đầu tư có thời gian thu hi vn càng thấp thì độ ri ro càng cao
c. PP cho biết thu nhp ca d án sau khi hoàn vn
d. Tui th kinh tế đưc xem xét trong quá trình phân tích PP Phát biểu nào sau đây là đúng về Sut chiết khu?
Select one:
lOMoARcPSD|36006477
74
a. Tt c các câu trên đều đúng
b. Khi sut chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá tr hin ti ròng ca d án
c. Sut chiết khu càng ln thì giá tr hin ti ròng ca các d án s càng cao
d. sut chiết khu cao, ít d án có giá tr hin tại ròng dương
Phương pháp nào dưới đây có th s dụng trong trường hp la chn các d án có thi gian thc hin
không bng nhau? Select one:
a. Phương pháp thử loi
b. Phương pháp đồ th
c. Phương pháp thay thế
d. A và B đúng Ưu điểm ca IRR? Select one:
a. IRR da trên nguyên tc dòng tin to ra hằng năm được tái đầu tư bằng chính IRR
b. IRR có th đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối vi các d án loi tr
c. Hàm NPV = 0 có th là mt hàm đa nghiệm hoc không có nghim
d. Cho phép đánh giá mức sinh li trên mỗi đồng vn b vào đầu tư và có tính đến giá tr thigian ca tin
Xét trên phương diện kh năng thanh toán, IRR thể hin gì? Select one:
a. IRR là t l tăng trưởng ca d án đầu tư đặc biệt đối vi d án ch chi tin mt ln trong
hin ti và li ích thu được mt lần trong tương lai b. IRR thể
hin sut sinh li ca d án đầu tư
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. IRR th hin mc lãi sut tối đa mà dự án có th chp nhận được khi huy động các ngun tài tr đầu tư cho
d án
Beta trong mô hình CAPM phn ánh nhng ri ro gì? Select one:
a. Ri ro kinh doanh
b. Ri ro vn hành
c. C a, b đều đúng
d. Ri ro tài chính
Công thức nào sau đây dùng để xác định sut chiết khu ca công ty t mô hình Dividend Growth?
Select one:
a. ks = D1/P0 + g
b. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)
c. E(ri ) = rf + bi [E(rM) rf ]
d. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)
Hn chế khi vn dng mô hình CAPM Vit Nam b nhân lên vì đặc điểm gì? Select one:
lOMoARcPSD|36006477
a. Hàng hóa ca th trường chng khoán Vit Nam quá nhiu chng loi và s ng
b. Minh bch hóa thông tin vẫn chưa hiệu qu
c. Hàng hòa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm dầu tư lâu dàid. Tất c các câu trên đều sai
Mô hình chiết khu dòng c tức để xác định sut chiết khấu được áp dng vi loi hình doanh nghip nào
phù hp? Select one:
a. Nhng công ty chi tr c tức không thường xuyên
b. Doanh nghip có vn hóa th trường ln
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Nhng công ty cung cp dch v có tăng trưởng ổn địnhNhược điểm ca mô hình CAPM? Select one:
a. Không th hin rõ ràng v li sut trung bình ca c phiếu
b. Tt c c câu trên đều đúng
c. Mt s gi định không phù hp thc tế
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất v WACC? Select one:
a. Tt c các câu trên đều sai
b. Chi phí vn bình quân không có lá chn thuế s dụng để chiết khu dòng tin không có lá chn thuế
c. Chi phí vn bình quân không có lá chn thuế s dụng để chiết khu dòng tiền trong tương lai
d. Chi phí vn bình quân có lá chn thuế s dụng để chiết khu AEPV
d. Li nhun k vng ch ph thuc vào yếu t duy nht là Beta Phát biu nào sau
đây là đúng về WACC?
lOMoARcPSD|36006477
76
Select one:
a. Cu trúc vốn liên quan đến s cân bng gia vic tn dng lá chn thuế ca n vay vi
việc gia tăng rủi ro phá sn
b. Vay càng nhiu thì li ích lá chn thuế càng ln
c. D án nên s dng càng nhiu vn vay càng tt vì công ty s dng n nhiu thì WACC
gim, tăng giá trị d án
d. Tt c các câu trên đều sai
Phương pháp nào sau đây không ước lượng sut sinh li k vng ca ch s hu ca công ty?
Select one:
a. Dividend Growth Model
b. CAPM model
c. NCF method
d. Build up method
Vi các thông tin bng trên, phát biểu nào sau đây là đúng? Select one:
a. rDDtC được gi là lá chn thuế ca lãi vay
b. Hàng năm, L tạo thêm mt khoản ngân lưu so với U là (EBIT- rDDtC).
c. Tt c các câu trên đều đúng
d. Tng li nhun sau thuế hàng năm của doanh nghip L lớn hơn U một khon bng rDD
WACC không có li ích ca lá chn thuế được dùng để chiết khu dòng tiền nào sau đây?
Select one:
a. Dòng tin AEPV
b. ng tin TIPV
c. Dòng tin EPV
d. Tt c các câu trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất khi xác định nguyên giá TSCĐ ca d án hình thành sau đầu tư bao gồm?
Select one:
a. Công trình xây dng, máy móc thiết b, chi phí chung
b. Quyn s dụng đất, công trình xây dng, máy móc thiết b
c. Quyn s dụng đất, chi phí chung, Chi phí qun lý d án
d. Quyn s dụng đất, công trình xây dng, chi phí chung
Để đánh giá về kh năng đạt được các mc tiêu th trường, cán b thẩm định cn thm đnh kh năng cạnh
tranh ca sn phm th trường nước ngoài như thế nào? Chọn đáp án SAI
lOMoARcPSD|36006477
77
Select one:
a. Th trường d kiến xut khu có b hn chế bi hn ngch không
b. Sn phm có kh năng đạt các yêu cu v tiêu chun nhp khu hay không
c. Quy cách, chất lượng có ưu thế như thế nào so vi các sn phm cùng loi trên th trường d. Tt c các câu trên
đều sai
How to calculate Debt Service Cover Ratio? Select one:
a. DSCR = (Interests + Principal Repayment) / CFADS
b. All are incorrect
c. DSCR = CFADS / (Interests - Principal Repayment)
d. DSCR = CFADS / (Interests + Principal Repayment)
Nhu cu vay vốn để thc hin d án tính da trên tng mức đầu tư xây dựng có bao gm thuế GTGT
không? Select one:
a. Tùy quy định ca ngân hàng
b. Tùy loi hình doanh nghip
c.
d. Không
Nhu cu vn vay hp lý ca các ch đầu tư để thc hin các d án đầu tư được xác định theo công
thức nào sau đây? Select one:
a. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng vn s hu tham gia + vốn huy động khác
b. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng + vn s hu tham gia
vốn huy động khác
c. Tùy cách thc tính ca tình loi hình doanh nghip
d. Nhu cu vay vn ( trung dài hn ) = Tng mức đầu tư xây dựng vn s hu tham gia vốn huy động khác
Nội dung nào sau đây không đánh giá, nhận xét v phương diện k thut?
Select one:
a. i trường, PCCC
b. Địa đim xây dng
c. Quy mô sn xut và sn phm ca d án
d. Ngun cung cp sn phm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đánh giá về phương diện t chc, qun lý thc hin d án?
Select one:
a. Tiến độ thi công có phù hp vi cic cung cp máy móc thiết b, có phù hp vi thc tế
không
b. Xem xét kinh nghiệm, trình độ t chc vn hành ca ch đầu tư dự án
lOMoARcPSD|36006477
78
c. Xem xét quy mô xây dng, gii pháp kiến trúc có phù hp vi d án hay không
d. Xem xét, đánh giá gii pháp v môi trường ca d án có đầy đủ, phù hợp chưaPhát biểu nào sau đây là sai về
đánh giá cung sản phm? Select one:
a. D đoán ảnh hưởng ca các chính sách xut nhp khu
b. D đoán biến động ca th trường hiện nay khi các đối th cùng tham gia vào thịtrường sn phm và dch v
đầu ra ca d án
c. Sản lượng nhp khu trong những năm qua và dự kiến kh năng nhập khu trong thi gianti
d. Xác định năng lực sn xut, cung cấp đáp ứng nhu cầu trong nước hin ti ca sn phm d án như thế nào
Trên cơ sở phân tích quan h cung cu, tín hiu ca th trường đối vi sn phm, dch v đầu ra ca d
án, nhn dnh v s cn thiết và tính hp lý ca d án đầu tư trên các phương diện nào? Chọn đáp án SAI Select
one:
a. S hp lý của qui mô đầu tư, cơ cấu sn phm
b. S hp lý v vic trin khai thc hiện đầu tư
c. S cn thiết phải đầu tư trong giai đoạn tương lai
d. S hp lý v vic phân k đầu tư, mức huy động công sut thiết kếWhat is CFADS? Select one:
a. A project’s cashflow available for debt service is analysed by senior debt bank to
determine debt sizes and repayment criteria b. All are
incorrect
c. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers
to determine debt sizes and repayment criteria
d. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers to determine
capitalization and repayment criteria What is difference between PLRC and LLCR? Select one:
a. A and B are correct
b. In LLCR, the CFADS is calculated over the project life whereas the cashflow for PLCR is
calculated over the scheduled life of the loan c. here is no
difference between them
d. In LLCR, the CFADS is calculated over the scheduled life of the loan whereas the cashflow for PLCR is calculated
over the project life What is LLCR?
Select one:
a. LLCR = NPV (CFADS over loan life)/ Debt Balance
b. LLCR measures how many times the Discounted CFADS over the scheduled life of the loan
can repay the outstanding debt balance c. A and C
are correct
| 1/78

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477 lOMoAR cPSD| 36006477
TRẮC NGHIỆM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Câu 1.
Dự án đầu tư thường được thực hiện trong một khoảng thời gian: a. Ngắn; b. Tương đối dài;
c. Có thể ngắn hoặc tương đối dài;
d. Không xác định được thời gian kết thúc Câu 1.2.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn;
b. Định nghĩa dự án không đề cập đến quy mô vốn đầu tư
c. Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước được:
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng. Câu 1.3.
Một dự án đầu tư có thể là: a. Dự án đầu tư mới;
b. Dự án đầu tư mở rộng:
c. Dự án đầu tư chiều sâu d. Tất cả đều đúng. Câu 1.4.
Một dự án nhằm nâng cao năng suất sản xuất của chủ đầu tư được gọi là:
a. Dự án đầu tư mở rộng sản xuất; 1 lOMoARcPSD| 36006477
b. Dự án đầu tư cải tạo;
c. Dự án đầu tư theo chiều rộng:
d. Dự án đầu tư theo chiều sâu. Câu 1.5.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án độc lập?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác:
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án độc lập. Câu 1.6.
Phát biểu nào dưới đây cho biết là hai dự án loại trừ lẫn nhau?
a. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này không ảnh hưởng đến việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác;
b. Chấp nhận hay từ bỏ dự án này sẽ kéo theo việc chấp nhận hay từ bỏ dự án khác:
c. Chấp nhận dự án này sẽ phải từ bỏ việc thực hiện dự án khác:
d. Không có phát biểu nào cho biết là hai dự án loại trừ. Câu 1.7.
Trong chu trình dự án, giai đoạn nào cần phải phân tích rủi ro?
a. Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi;
b. Giai đoạn nghiên cứu khả thi;
c. Giai đoạn hoạt động,
d. Tất cả các giai đoạn trên. Câu 1.8.
Trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi, phân tích lợi ích và chi phí thiên lệch theo hướng: a.
Tăng lợi ích và tăng chi phí;
b. Tăng lợi ích và giảm chi phí;
c. Giảm lợi ích và giảm chi phí; lOMoARcPSD| 36006477
d. Giảm lợi ích và tăng chi phí. Câu 1.9.
Các thông tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư được:
a. Thiên lệch theo hướng tối đa các lợi ích và tối thiểu chi phí của dự án;
b. Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án;
c. Thiên lệch theo hướng gia tăng các chi phí và giảm lợi ích của dự án;
d. Tính toán theo trị số lợi ích và chi phí ở mức thấp nhất. Câu 1.10.
Một dự án được gọi là khả thi khi:
a. Dự án đó phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật;
b. Dự án đó có khả năng thực hiện được:
c. Dự án đó phải mang lại hiệu quả về tài chính và hoặc hiệu quả kinh tế xã hội
d. Dự án phải thỏa mãn được ba yêu cầu trên Câu 1.11.
Khung thẩm định dự án bao gồm các phương diện được xếp theo thứ tự là:
a. Thị trường - Kỹ thuật – Nhân lực;
b. Thị trường - Kỹ thuật - Nhân lực – Tài chính:
c. Thị trường - Kỹ thuật – Nhân lực - Tài chính – Kinh tế
d. Thị trường - Kỹ thuật – Nhân lực - Tài chính - Kinh tế - Xã hội. Câu 1.12.
Một dự án có thể được thẩm định theo quan điểm: a. Tài chính; b. Kinh tế c. Ngân sách; d. Tất cả đều đúng. Câu 1.13. 3 lOMoARcPSD| 36006477
Thẩm định dự án nhằm xác định hiệu quả tài chính của dự án sinh ra từ tổng số vốn đầu tư ban đầu bao
gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay là thẩm định dựa trên quan điểm a. Ngân hàng b. Chủ sở hữu, c. Chủ đầu tư
d. Tất cả các chủ thể trên Câu 1.14.
Ngân hàng thẩm định dự án theo quan điểm:
a. Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV); b. Tông đầu tư (TIPV);
c. Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên. Câu 1.15.
Trong thẩm định hiệu quả về mặt tài chính của dự án đầu tư, giá nào sau đây được sử dụng? a. Giá thị trường; b. Giá kinh tế; c. Giá thực; d. Giá mờ. Câu 1.16.
Giá cả trong phân tích kinh tế của dự án là: a. Giá thực tế, b. Giá mờ
c. Giá do Nhà nước quy định;
d. Tất cả các giá trên KHÔNG phải là giá cả trong phân tích kinh tế dự án. Câu 1.17.
Các phương diện thẩm định phi tài chính được thực hiện theo trình tự nào? lOMoARcPSD| 36006477
a. Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý;
b. Phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích kỹ thuật:
c. Phân tích kỹ thuật, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý, phân tích thị trường,
d. Phân tích kỹ thuật, phân tích thị trường, phân tích nhân sự & tổ chức quản lý. Câu 1.18.
Thẩm định kinh tế - xã hội dự án là:
a. Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm tòan nền kinh tế,
b. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm của toàn nềnkinh tế,
c. So sánh, đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trên quan điểm của toàn
nềnkinh tế và toàn xã hội
d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 1.19.
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, khi thẩm định dự án tư nhân chỉ chú trọng thẩm định phương diện:
a. Thị trường và kỹ thuật:
b. Nhân sự và tài chính; c. Kinh tế và xã hội;
d. Tất cả các phương diện trên. Câu 1.20.
Theo quan điểm của cơ quan quản lý ngân sách nhà nước (kho bạc) thì:
a. Việc vay nợ làm gia tăng dòng tiền vào theo quan điểm ngân sách
b. Tính đến lợi ích của lá chắn thuế từ lãi vay,
c. Chi tính đến dòng thuế dự án phải nộp hàng năm;
d. Chỉ tính đến dòng thuế và trợ cấp liên quan đến dự án. HIỂU Câu 1.21. 5 lOMoARcPSD| 36006477
Nội dung các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư bao gồm:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi và hoặc nghiên cứu khả thi
b. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập và thẩm định dự án:
c. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án và chuẩn bị mặt bằng xây dựng,
d. Nghiên cứu cơ hội đầu tư, thiết lập dự án chuẩn bị hồ sơ mời thầu Câu 1.22.
Vai trò của khung thẩm định dự án đầu tư:
a. Hướng dẫn các nội dung thẩm định dự án;
b. Hướng dẫn đánh giá tính khả thi của dự án:
c. Hướng dẫn trình tự thẩm định các phương diện của một dự án:
d. Cho thấy các quan điểm thẩm định dự án. Câu 1.23.
Dự án đầu tư công thường có lợi ích về tài chính âm nhưng các nhà thẩm định vẫn phải thực hiện thẩm
định tài chính của những dự án này vì:
a. Hiệu quả về tài chính là tiêu chí hàng đầu đối với các dự án đầu tư công;
b. Để đảm bảo nguồn tài trợ cho giai đoạn xây dựng và giai đoạn hoạt động của dự án;
c. Tìm hiểu nguyên nhân tại sao dự án không hiệu quả về tài chính;
d. Cả 3 lý do trên đều đúng. Câu 1.24.
Khi ra quyết định có nên đầu tư vào một dự án đang xem xét, chủ đầu tư thường mắc phải sai lầm nào? a.
Chấp nhận dự án xấu và bỏ qua dự án tốt,
b. Chấp nhận dự án vượt quá khả năng tài chính của chủ đầu tư;
c. Bỏ qua dự án nằm trong khả năng tài chính của chủ đầu tư
d. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 1.25. lOMoARcPSD| 36006477
Công ty MN đang dự định đầu tư 28 tỷ đồng để mua một trang thiết bị mới thay thế cho thiết bị cũ có giá
trị thị trường là 20 tỷ đồng và giá trị sổ sách là 12 tỷ khấu hao hết trong 3 năm nữa theo phương pháp
đường thẳng. Dự án đầu tư 28 tỷ đồng này thuộc loại dự án: a. Đầu tư mở rộng b. Đầu tư phụ thuộc c. Loại trừ lẫn nhau; d. Tất cả đều sai. Câu 1.26.
Năm 2020, công ty MYA chuyên sản xuất mỳ gói đầu tư dự án thay đổi phụ gia dùng trong quá trình sản
xuất mỳ gói. Chất phụ gia mới không chứa các chất độc hại và chỉ dùng các nguyên liệu nằm trong danh
mục cho phép của bộ Y tế Dự án thay đổi phụ gia này là: a. Đầu tư thay thế, b. Đầu tư mở rộng c. Đầu tư chiều sâu;
d. Mở rộng kết hợp chiều sâu. Câu 1.27.
Công ty Cổ phần XYZ đang thực hiện một dự án sản xuất thép cán. Trong suốt quá trình cán thép, ri thép
được hình thành trên bề mặt thép. Để loại bỏ lớp vi thép này, người ta dùng một quá trình tẩy hóa bằng
axit vô cơ HCL. Công ty đang cân nhắc việc thực hiện dự án đầu tư Dây chuyền tái sinh axit HCL” nhằm
tái sử dụng axit HCL. Dự án Dây chuyền tái sinh axit HCL này được xếp vào loại: a. Đầu tư độc lập; b. Đầu tư mở rộng c. Đầu tư chiều sâu; d. Đầu tư bổ sung. Câu 1.28.
Nghiên cứu quản lý và nhân sự trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp tới các quyết định nào dưới đây?
a. Thu hẹp hay mở rộng quy mô của dự án;
b. Có nên góp vốn vào dự án hay không 7 lOMoARcPSD| 36006477
c. Vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án;
d. Điều chỉnh chất lượng sản phẩm cho phù hợp. Câu 1.29.
Lý do để một công ty thay thế một dự án hiện tại là:
a. Dự án mới có làm gia tăng giá trị của công ty nhiều hơn;
b. Công nghệ dự án thay đổi đột ngột,
c. Chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các lý do trên đều đúng. Câu 1.30.
Khi lập một dự án đầu tư, kết quả phân tích nội dung thị trường dự án có ý nghĩa quan trọng đối với việc
đánh giá sự thành công của dự án. Bởi vì
a. Kết quả phân tích thị trường giúp người phân tích đánh giá được tính khả thi trong nội dung kỹ thuật của dựán;
b. Kết quả phân tích thị trường cung cấp thông tin quan trọng để thiết kế dự án;
c. Kết quả phân tích thị trường đánh giá được tính khả thi về nhân lực cho dự án:
d. Kết quả phân tích thị trường quyết định mức công suất khả thi của dự án.
Chương 2: THẨM ĐỊNH THỊ TRƯỜNG, KỸ THUẬT, NGUỒN NHÂN LỰC & QUẢN LÝ DỰ ÁN NHỚ Câu 2.1.
Nội dung thẩm định thị trường bao gồm:
a. Thị trường mục tiêu của dự án,
b. Khách hàng và phân khúc thị trường, c. Đối thủ cạnh tranh, d. Tất cả đều đúng. Câu 2.2. lOMoARcPSD| 36006477
Dự báo sản lượng sản phẩm dự án cung cấp trên thị trường dựa trên:
a. Số liệu báo cáo của các hiệp hội;
b. Báo cáo phân tích ngành của các tổ chức chuyên nghiệp;
c. Số liệu thống kê của các Bộ Ngành; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.3.
Thị trường mục tiêu của dự án có thể là:
a. Thị trường xuất khẩu
b. Thị trường hàng thay thế nhập khẩu c. Gia tăng thị phần: d. Tất cả đều đúng. Câu 2.4.
Thẩm định khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án về các khía cạnh: a. Giá bán sản phẩm
b. Chất lượng sản phẩm; c. Mẫu mã sãn phẩm: d. Tất cả đều đúng. Câu 2.5.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển trên cơ sở:
a. Thị trường tiềm năng
b. Nguồn nhân lực và tài chính:
c. Chương trình sản xuất của dự án; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.6.
Phân khúc thị trường phải đáp ứng yêu cầu:
a. Hành vi khách hàng trong phân khúc càng giống nhau càng tốt. 9 lOMoARcPSD| 36006477
b. Phân khúc phải có sự khác biệt rõ ràng từ những phân khúc khác.
c. Quy mô của phân khúc phải đủ lớn. d. Tất cả đều đúng. Câu 2.7.
Phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm dự án:
b. Khách hàng mua sản phẩm cạnh tranh,
c. Khách hàng mua sản phẩm thay thế d. Tất cả đều đúng. Câu 2.8.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm: a. Thời gian mua hàng:
b. Số lượng và tần suất mua hàng: c. Địa điểm mua hàng, d. Tất cả đều đúng. Câu 2.9.
Dự án có thể phân phối hàng hóa thông qua các kênh: a. Bán buôn b. Các nhà bán lẻ
c. Trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả các hình thức trên. Câu 2.10.
Phân tích đối thủ cạnh tranh bao gồm:
a. Những kế hoạch nào hay những hành động nào các đối thủ đang định thực hiện?
b. Những điểm yếu của đối thủ là gì?
c. Những phản ứng mạnh mẽ nhất có thể nhận được từ đối thủ là gì? lOMoARcPSD| 36006477 d. Tất cả đều đúng. Câu 2.11.
Phân tích ngành kinh doanh của dự án bao gồm:
a. Những nhân tố quyết định sự thành công
b. Những cơ hội và mức độ cạnh tranh, c. Vòng đời của ngành; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.12.
Dự báo doanh thu bán hàng của dự án được dựa trên: a. Nhu cầu thị trường: b. Công suất nhà máy,
c. Chiến lược tiếp thị; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.13.
Thẩm định thị trường là cơ sở để lựa chọn: a. Quy mô đầu tư b. Kế hoạch sản xuất,
c. Thiết bị công nghệ và địa điểm dự án; d. Tất cả đều ĐÚNG. Câu 2.14.
Thẩm định về nhu cầu các yếu tố đầu vào của dự án thuộc phương diện thẩm định nào? a.
Thẩm định thị trường,
b. Thẩm định kỹ thuật-công nghệ;
c. Thẩm định tổ chức quản lý, d. Thẩm định kinh tế. Câu 2.15. 11 lOMoARcPSD| 36006477
Chương trình sản xuất được xác định dựa trên:
a. Dự báo doanh số bán hàng
b. Khả năng huy động nguyên liệu và lao động:
c. Công suất của thiết bị máy móc, d. Tất cả đều đúng Câu 2.16.
Nguyên liệu đầu vào của dự án được xác định dựa trên:
a. Công suất sản xuất của dự án,
b. Địa điểm của dự án;
c. Thiết bị công nghệ của dự án; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.17.
Chất lượng nguyên liệu nào dưới đây phải được xác định là yếu tố cốt lõi ở giai đoạn nghiên cứu khả thi? a. Nông sản; b. Khoáng sản; c. Lâm sản; d. Hải sản. Câu 2.18.
Dữ liệu về nguồn nguyên liệu chăn nuôi và lâm sản được thu thập từ
a. Chính quyền địa phương, b. Bộ Nông nghiệp: c. Hiệp hội chăn nuôi, d. Tất cả đều đúng. Câu 2.19.
Dự án khai thác khoáng sản cần phải được đánh giá chi tiết về: a. Trữ lượng mỏ; lOMoARcPSD| 36006477 b. Chất lượng quặng; c. Vị trí địa lý; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.20.
Sản phẩm nào dưới đây được xem là nguyên phụ liệu của dự án? a. Phụ gia b. Hóa chất c. Bao bì; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.21.
Dự án sử dụng nhiều nước cần phải được phân tích cẩn thận về:
a. Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất và sinh hoạt,
b. Chất lượng nguồn nước;
c. Chi phí xử lý nước thay, d. Tất cả đều ĐÚNG. Câu 2.22.
Phụ tùng thay thế cần được xác định về:
a. Danh sách các phụ tùng cần thiết b. Số lượng yêu cầu;
c. Các nhà cung cấp có sẵn; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.23.
Chi phí bao bì đóng gói tùy thuộc vào:
a. Phương tiện vận chuyển sản phẩm:
b. Chính sách sản phẩm của dự án;
c. Yêu cầu bảo quản thành phẩm; 13 lOMoARcPSD| 36006477 d. Tất cả đều đúng. Câu 2.24.
Công suất khả thi và mức sản lượng dự kiến của dự án sẽ phụ thuộc vào:
a. Các yếu tố kỹ thuật đầu vào
b. Số lượng và kỹ năng của lực lượng lao động;
c. Chiến lược tiếp thị, quản lý và sự sẵn có của cơ sở hạ tầng bên ngoài;d. Tất cả đều đúng. Câu 2.25.
Phương pháp lựa chọn địa điểm dự án là:
a. Gần thị trường và nguyên liệu:
b. Tính kinh tế của địa điểm:
c. Các tác động xã hội và môi trường mà một dự án có thể gây ra
d. Kết hợp các yếu tố trên. Câu 2.26.
Các yếu tố tác động đến việc lựa chọn địa điểm của dự án là:
a. Đánh giá tác động môi trường, tác động sinh thái của dự án
b. Thị trường và sự sẵn có của các yếu tố đầu vào,
c. Quy mô của các nhà máy, yêu cấu tổ chức và cơ cấu quản lý;
d. Tùy thuộc vào yếu tố nào là then chốt nhất đối với dự án. Câu 2.27.
Khí hậu có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào dưới đây? a. Nông nghiệp: b. Công nghiệp: c. Giao thông.
d. Xây dựng bất động sản. Câu 2.28. lOMoARcPSD| 36006477
Môi trường cảnh quan có thể là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm cho dự án nào dưới đây? a. Nông nghiệp; b. Thủy sản; c. Nghỉ dưỡng
d. Tất cả các dự án trên. Câu 2.29.
Công suất nào sau đây dùng để xác định sản lượng sản xuất của dự án?
a. Công suất thiết kế của dự án;
b. Công suất thực tế của dự án;
c. Định mức nguyên liệu sản xuất
d. Chi phí khấu hao hằng năm. Câu 2.30.
Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong suốt thời gian (24/7) là: a. Công suất lí thuyết, b. Công suất thiết kế c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn. Câu 2.31.
Công suất mà dự án có thể đạt được trong điều kiện sản xuất bình thường, không bị gián đoạn bởi các
nguyên nhân đột xuất là công suất là: a. Công suất lí thuyết, b. Công suất thiết kế c. Công suất thực tế, d. Công suất hòa vốn. Câu 2.32. 15 lOMoARcPSD| 36006477
Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là: a. Công suất lí thuyết, b. Công suất thiết kế, c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn. Câu 2.33.
Công suất dùng để tính toán chi phí và lợi ích thu được của dự án được gọi là a. Công suất lí thuyết, b. Công suất thiết kế, c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn. Câu 2.34.
Chi ra công suất nào sau đây thể hiện độ an toàn tài chính và rủi ro của dự án? a. Công suất lí thuyết, b. Công suất thiết kế, c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn. Câu 2.35.
Đối với một dự án khả thi, hãy sắp xếp các công suất sau đây theo thứ tự tăng dần:
a. Công suất lí thuyết, công suất hòa vốn, công suất thiết kế, công suất thực tế
b. Công suất thực tế, công suất lí thuyết công suất hòa vốn, công suất thiết kế
c. Công suất hòa vốn, công suất lí thuyết, công suất thực tế, công suất thiết kế
d. Công suất hòa vốn, công suất thực tế, công suất thiết kế, công suất lí thuyết. Câu 2.36.
Công nghệ thiết bị được xem là tiên tiến hiện đại khi:
a) Không gây ô nhiễm môi trường, lOMoARcPSD| 36006477
b) Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
c) Thể hiện ưu điểm vượt trội hơn so với trình độ công nghệ hiện tại d) Tất cả đều đúng. Câu 2.37.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của dự án phải dựa vào: a. Loại hình dự án: b. Quy mô dự án:
c. Đặc điểm ngành nghề hoạt động của dự án;
d. Tất cả các yếu tố trên. Câu 2.38.
Bộ máy tổ chức của dự án bao gồm:
a. Cấp quản trị và tác nghiệp,
b. Cấp quản trị điều hành và cấp tác nghiệp;
c. Cấp quản trị điều hành, cấp trung và cấp tác nghiệp: d. Tất cả đều sai. Câu 2.39.
Thẩm định nguồn nhân lực bao gồm:
a. Nhu cầu nhân sự cho từng cấp: b. Chi phí nhân sự;
c. Sự sẵn có của nguồn nhân sự d. Tất cả đều đúng. Câu 2.40.
Yêu cầu về số lượng, kỹ năng và kinh nghiệm của nhân lực phụ thuộc vào: a. Quy mô dự án: b. Công nghệ dự án:
c. Cơ cấu tổ chức dự án 17 lOMoARcPSD| 36006477 d. Tất cả đều đúng. HIỂU Câu 2.41.
Nội dung phân tích khách hàng ở phương diện phân tích thị trường bao gồm:
a. Khách hàng mua sản phẩm nào trên thị trường?
b. Tại sao khách hàng mua sản phẩm đó?
c. Khách hàng ra quyết định mua hàng và những người tham gia vào việc quyết định là ai?d. Tất cả đều đúng. Câu 2.42.
Chiến lược marketing của dự án được phát triển để nhằm:
a. Đạt được các mục tiêu của dự án
b. Tiết kiệm chi phí bán hàng:
c. Gây sự chú ý cho người sử dụng sản phẩm dự án; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.43.
Phân chia thị trường thành các phân khúc được dựa trên cơ sở:
a. Hành vi khách hàng riêng biệt,
b. Chiến lược kinh doanh của dự án;
c. Chiến lược Marketing của dự án; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.44.
Khi thẩm định các yếu tố đầu vào cho dự án, người thẩm định cần xác định rủi ro mà dự án gặp phải khi
mua các yếu tố đầu vào này. Các rủi ro đó bao gồm:
a. Sự thay đổi chiến lược marketing của dự án đối với thị trường mục tiêu:
b. Độ tin cậy trong ước tính nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất không đảm bảo,
c. Thị trường lao động không đáp ứng nhu cầu cho dự án;
d. Có quá nhiều nhà cung cấp đầu vào cho dự án. lOMoARcPSD| 36006477 Câu 2.45.
Trình tự phân tích lựa chọn địa điểm:
a. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng sâu hơn để lựa chọnđiểm điểm thích hợp
b. Phân tích định lượng để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định định tính sâu hơn để lựachọn điểm điểm thích hợp:
c. Phân tích định tính để lựa chọn các địa điểm tiềm năng rồi mới phân tích định lượng kết hợp định tính sâuhơn
để lựa chọn điểm điểm thích hợp: d. Tất cả đều sai. Câu 2.46.
Để lựa chọn địa điểm dự án:
a. Bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường;
b. Không quy định bắt buộc phải đánh giá tác động môi trường:
c. Quy định đánh giá tác động môi trường cho từng dự án cụ thể:
d. Tùy thuộc chủ đầu tư quyết định việc đánh giá tác động môi trường. Câu 2.47.
Việc thay đổi địa điểm đầu tư của dự án sản xuất trong ngành công nghiệp sẽ ảnh hưởng đến: a.
Chi phí nguyên liệu của dự án;
b. Công nghệ lựa chọn của dự án;
c. Thị trường tiêu thụ của dự án; d. Cả ba yếu tố trên. Câu 2.48.
Sự thay đổi công suất thiết kế của dự án so với dự kiến ban đầu khi lập dự án sẽ tác động đến: a.
Thị trường mục tiêu dự kiến của dự án;
b. Công nghệ sử dụng cho dự án
c. Loại và nhu cầu nguyên liệu cần thiết cho dự án;
d. Tất cả các khía cạnh trên. 19 lOMoARcPSD| 36006477 Câu 2.49.
Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng tới quyết định quy mô công suất dự án? a.
Cấu trúc sở hữu của công ty dự án;
b. Khoảng trống của thị trường tiêu thụ:
c. Khả năng quản lý điều hành;
d. Khả năng cung ứng các yếu tố đầu vào. Câu 2.50.
Chương trình sản xuất của dự án có thể:
a. Được tăng dần cho đến khi đạt công suất ổn định
b. Đạt công suất tối đa ngay từ năm hoạt động đầu tiên,
c. Được giảm dần cho đến hết vòng đời dự án: d. Tất cả đều đúng. Câu 2.51.
Những yếu tố nào dưới đây tác động đến mức sản lượng sản xuất hàng năm của dự án? a.
Công suất thiết kế dự án;
b. Giá cả nguyên liệu thay đổi
c. Khả năng tuyển dụng lao động,
d. Tất cả các yếu tố trên. Câu 2.52.
Nếu trong thiết kế dự án có sự thay đổi loại nguyên liệu cho dự án nhưng chất lượng tương đương với
nguyên liệu được lựa chọn ban đầu thì điều này sẽ tác động đến
a. Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Lịch trình thực hiện dự án;
c. Tính khả thi về thị trường dự án;
d. Kỹ năng lao động cần thiết cho dự án. Câu 2.53. lOMoARcPSD| 36006477
Khi thẩm định dự án, những yếu tố sau đây có khả năng thay đổi khi dự án đi vào hoạt động? a.
Công nghệ lựa chọn của dự án;
b. Công suất thiết kế của dự án;
c. Lịch trình thực hiện dự án:
d. Khả năng khai thác công suất thiết kế của dự án. Câu 2.54.
Dự án chế biến nông sản dựa trên nguồn nguyên liệu được trồng trong tương lai cần được:
a. Xem xét các điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng,
b. Chất lượng giống cây trồng
c. Thực nghiệm trồng thí điểm trong các trang trại, d. Tất cả đều đúng Câu 2.55.
Các tiện ích cần thiết chỉ có thể xác định:
a. Trước khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
b. Sau khi đã lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án;
c. Không liên quan đến việc lựa chọn địa điểm và thiết bị công nghệ của dự án:d. Tất cả đều đúng. Câu 2.56.
Khi sử dụng số lượng lớn các loại nhiên liệu đốt rắn và lỏng, vấn đề cần quan tâm nhất là: a.
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu; b. Chi phí nhiên liệu:
c. Công nghệ bảo vệ môi trường
d. Nguồn cung cấp nhiên liệu, Câu 2.57.
Mô hình tổ chức bộ máy của dự án:
a. Không thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án;
b. Thay đổi qua các giai đoạn trong chu trình dự án; 21 lOMoARcPSD| 36006477
c. Được thiết kế trong báo cáo nghiên cứu khả thi,
d. Chỉ được thiết kế khi dự án đi vào hoạt độngCâu 2.58.
Thẩm định bộ máy tổ chức của dự án để biết:
a. Sự phù hợp của bộ máy với chức năng của dự án;
b. Sự hợp lý của các bộ phận của bộ máy;
c. Chi phí hoạt động của bộ máy; d. Tất cả đều đúng. Câu 2.59.
Số ngày làm việc trong năm được xác định căn cứ vào: a Số ngày nghỉ lễ: b. Số ngày nghỉ phép:
c. Số ngày nghi vì việc riêng, d. Tất cả đều đúng Câu 2.60.
Thẩm định sự sẵn có của nguồn nhân lực bao gồm:
a. Các loại nguồn nhân lực liên quan có sẵn ở trong nước và khu vực dự án;
b. Tình hình cung cầu lao động trong các khu vực dự án;
c. Khả năng thiếu hụt trong cơ cấu loại lao động liên quan: d. Tất cả đều đúng.
Chương 3: HOẠCH ĐỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHỚ Câu 3.1.
Chi phí chìm của dự án được định nghĩa là:
a. Chi phí bỏ ra trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư;
b. Chi phí không thể thu hồi lại khi dự án không được thực hiện: lOMoARcPSD| 36006477
c. Chi phí không liên quan đến việc ra quyết định đầu tư,
d. Tất cả định nghĩa trên đều đúng. Câu 3.2.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí chìm của dự án là:
a. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư của dự án:
b. Được tính vào dòng tiền chỉ ra cho đầu tư ban đầu của dự án;
c. Được xem là một chi phí hoạt động bằng tiền của dự án:
d. Tất cả các ghi nhận trên đều đúng. Câu 3.3.
Chi phí chìm sẽ KHÔNG được ghi nhận trong:
a. Tổng mức đầu tư của dự án.
b. Dòng tiền đầu tư của dự án.
c. Nguyên giá của tài sản cố định hình thành sau đầu tư.
d. Tổng mức đầu tư, dòng tiền đầu tư và nguyên gia tài sản cố định hình thành sau đầu tư. Câu 3.4.
Chi phí nào đưới đây là loại chi phí chìm của dự án? a. Chi phí lập dự án; b. Chi phí khởi công,
c. Chi phí thành lập công ty dự án;
d. Chi phí thiết kế thi công Câu 3.5.
Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
a. Được tính vào tổng mức đầu tư của dự án
b. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm;
c. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội;
d. Không được tính vào tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí lịch sử 23 lOMoARcPSD| 36006477 Câu 3.6.
Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm trong dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn;
b. Khi chi phí chim do chủ đầu tư gánh chịu
c. Khi chi phí chim là chi phí lập và thẩm định dự án
d. Chi phí chìm không nên tính trong dòng tiền dự án. Câu 3.7.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi hoạch định dòng tiền của dự án?
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội;
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án:
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án;
d. Bao gồm cả chi phí chìm. Câu 3.8.
Chi phí cơ hội của đất sử dụng trong dự án được xác định bằng
a. Giá chuyển nhượng trên thị trường b. Giá thuê đất:
c. Giá do các bên góp vốn định giá
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng. Câu 3.9.
Dòng tiền ròng theo quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV) được xác định bằng:
a. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Dòng tiền tài trợ
b. Dòng tiền rồng theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV)+ Dòng tiền tài trợ
c. Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế - Dòng tiền tài trợ;d. Tất cả
các cách xác định trên đều đúng. Câu 3.10.
Nhu cầu vốn lưu động trong giai đoạn hoạt động của dự án là nhu cầu vốn lưu động lOMoARcPSD| 36006477
a. Tối thiểu để duy trì hoạt động bình thường của dự án;
b. Bình quân để duy trì hoạt động bình thường của dự án;
c. Tối đa để duy trì hoạt động bình thường của dự án.
d. Tất cả các định nghĩa trên đều đúng. Câu 3.11.
Vốn góp của chủ sở hữu vào dự án được tính vào dòng tiền nào sau đây? a. Dòng tiền hoạt động: b. Dòng tiền tài trợ, c. Dòng tiền đầu tư d. Tất cả đều sai. Câu 3.12.
Chi ra khoản mục nào sau đây được tính trong dòng tiền dự án theo quan điểm vốn chủ sử hữu (EPV)? a.
Trả lợi tức cho cổ đông,
b. Huy động vốn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư;
d. Chi phí cơ hội của đất. Câu 3.13.
Nhận diện quan điểm thẩm định nào sau đây là quan điểm tài chính?
a. Quan điểm Toàn bộ vốn chủ sở hữu (AEPV);
b. Quan điểm Tông đầu tư (TIPV);
c. Quan điểm Vốn chủ sở hữu (EPV);
d. Tất cả các quan điểm trên đều là quan điểm tài chính. Câu 3.14.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Tổng vốn đầu tư (TIPV) đo lường hiệu quả tài chính mà đự án mang lại cho: a. Chủ sở hữu, 25 lOMoARcPSD| 36006477 b. Ngân hàng: c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàngCâu 3.15.
Dòng tiền dự án theo quan điểm vốn chủ sở hữu (EPV) đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho a. Chủ sở hữu, b. Ngân hàng c. Chủ đầu tư,
d. Chủ sở hữu và ngân hàng. Câu 3.16.
Dòng tiền dự án theo quan điểm Toàn bộ Vốn chủ sở hữu (AEPV) đo lường hiệu quả tài chính
mà dự án mang lại cho: a. Chủ sở hữu, b. Ngân hàng, c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng. Câu 3.17.
Chi ra ảnh hưởng của chi phí khấu hao tới dòng tiền hoặc thu nhập của dự án.
a. Giảm đồng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
b. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm;
c. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm
d. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hằng năm. Câu 3.18.
Phương pháp khấu hao nào sau đây giúp tăng dòng tiền hoạt động của dự án nếu không tính tác
động gián tiếp thông qua thuế thu nhập? a. Đường thẳng, b. Số dư giảm dần lOMoARcPSD| 36006477 c. Sản lượng:
d. Không có phương pháp nào giúp tăng đồng tiền hoạt động của dự án. Câu 3.19.
Thay đổi thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao sẽ:
a. Ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền dự án:
b. Ảnh hưởng gián tiếp đến dòng tiền dự án:
c. Ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án;
d. Không ảnh hưởng trực tiếp lẫn gián tiếp đến dòng tiền dự án. Câu 3.20.
Công ty đang xem xét đầu tư một dự án mở rộng. Hiện tại công ty đang sở hữu một mảnh đất có giá thị
trường là 120 tỷ đồng và có ý định sử dụng cho dự án. Nếu dự án được thực hiện, chi phí mua đất là a. Giá
thị trường của đất lúc bắt đầu dự án;
b. Bằng 0 vì dự án không phải mua đất;
c. Giá thị trường của đất vào thời điểm mua đất,
d. Giá trị sổ sách của đất vào thời điểm mua đất. Câu 3.21.
Phát biểu nào sau đây về giá trị thanh lý đất là KHÔNG đúng?
a. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi luôn bằng với giá trị bỏ ra ban đầu,
b. Giá trị tại đầu năm xây dựng của đất thu hồi bằng giá trị trường tại năm thanh lý:
c. Ghi nhận toàn bộ lãi lỗ liên quan đến đất vào dòng tiền vào từ thanh lý dự án;
d. Tất cả các phát biểu trên đều KHÔNG đúng. Câu 3.22.
Chọn phát biểu ĐÚNG:
a. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được ghi nhận trong dòng tiền ra từ hoạt động
b. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án được ghi nhận trong dòng tiền ra từ hoạt động,
c. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn được ghi nhận trong dòng tiền ra từ tài trợ, 27 lOMoARcPSD| 36006477
d. Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được ghi nhận trong dòng tiền ra từ tàitrợ. Câu 3.23.
Chọn phát biểu đúng:
a. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất mua thì giá trị thanh lý của đất được tính bằng giá thị trường ởnăm mua đất;
b. Trong trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng của chủ đầu tư thì giá trị thanh lý của đất được tính
nhưtrường hợp mua đất
c. Trong trường hợp đất sử dụng cho dự án là đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm, dự án không có giá trị thanh lýtừ đất;
d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. Câu 3.24.
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị được xác định căn cứ vào:
a. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp không thể đánh giátheo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm hoạt động cuối cùng của dự án trong trườnghợp
không thể đánh giá theo giá thị trường,
c. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trường hợp có
thểđánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả các cách xác định trên đều đúng. Câu 3.25.
Những tác động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên được ghi nhận trong dòng tiền dự án?
a. Dự án đầu tư mở rộng làm giảm doanh thu của dự án trước mở rộng
b. Dự án đầu tư thay thế làm mất doanh thu của dự án được thay thế
c. Dự án đầu tư bổ sung làm tăng doanh thu cho chủ đầu tư,
d. Tất cả các tác động trên không phải là tác động gián tiếp. Câu 3.26. lOMoARcPSD| 36006477
Mục tiêu của việc lập các bảng trung gian trong tiến trình hoạch định đóng tiền dự án là để: a.
Dự trù vốn lưu động của dự án;
b. Đánh giá khả năng trả nợ vay của dự án;
c. Tính thuế thu nhập mỗi năm
d. Thiết lập dòng tiền của dự án. Câu 3.27.
Đánh giá khả năng trả nợ của một dự án đầu tư được dựa trên:
a. Lợi nhuận sau thuế hằng năm của dự án:
b. Chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
c. Thay đổi vốn lưu động của dự án;
d. Dòng tiền hoạt động ròng của dự án. Câu 3.28.
Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động ròng,
Dep là chi phí khấu hao Int là chi phí lãi vay; TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và AWC là thay
đổi vốn lưu động thi công thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền Có lá chắn thuế từ lãi vay? a. NOPAT + Dep - ∆WC; b. NOPAT + Dep + Int - ∆WC:
c. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC:
d. Tất cả các cách tính trên đều sai. Câu 3.29.
Nếu ký hiệu EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay; NOPAT là thu nhập hoạt động ròng, Dep là chi phí
khấu hao; Int là chi phí lãi vay, TS là tiết kiệm thuế do vay nợ và 2WC là thay đổi vốn lưu động thì công
thức nào dưới đây là công thức xác định dòng tiền KHÔNG có lá chắn thuế từ lãi vay? a. NOPAT + Dep - ∆WC; 6. NOPAT + Dep + Int - ∆WC; 29 lOMoARcPSD| 36006477
C. EBIT*(1-t%) + Dep + TS + Int - ∆WC;
d. Tất cả các cách tính trên đều sai. Câu 3.30.
Chỉ ra sự thay đổi nào sau đây làm giảm dòng tiền hoạt động ròng của dự án? a. Giảm khoản phải thu, b. Tăng khoản phải trả c. Giảm hàng tồn kho,
d. Tăng số dư tiền tối thiểu HIỂU Câu 3.31.
Công ty đang xem xét dự án mới. Hiện công ty đang sở hữu một mảnh đất có thể sử dụng cho dự án, nhưng
phải dỡ bỏ công trình xây dựng hiện có trên mảnh đất đó. Chỉ ra chi phí nào sau đây sẽ KHÔNG được tính
vào dòng tiền của dự án?
a. Giá thị trường của công trình xây dựng hiện tại,
b. Chi phí dỡ bỏ và san lấp mặt bằng
c. Chi phí xây dựng con đường cho dự án trong năm ngoái
d. Dòng tiền bị mất do trưng dụng thiết bị của dự án khác vào dự án này. Câu 3.32.
Một công ty chuyên sản xuất ống dẫn thép. Ban quản trị công ty đang cân nhắc một dự án sân xuất ống
dẫn nhôm, một dòng sản phẩm mới của công ty. Chi phí nào sau đây được ghi nhận cho dự án?
i. Đất thuộc sở hữu công ty được sử dụng cho dự án có giá thị trường là 100 tỷ đồng, ii.
Dự án sử dụng 20% công suất còn dư của hệ thống phòng cháy chữa cháy của công ty đã đầu tư
trướcđó trị giá 10 tỷ đồng, iii. Doanh thu bán ống dẫn thép của công ty giảm 300 tỷ đồng do thực hiện dự án; a. i, ii. b. ii, iii. c. i. iii. d. i, ii, iii. lOMoARcPSD| 36006477 Câu 3.33.
Hãy xem những hạng mục sau đây: i/ Chi phí lập dự án đầu tư; ii/ Lương công nhân trong thời gian sản
xuất; iii/ Chi phí khấu hao; iv/ Thu tiền từ bán hàng; v/ Chi phí xây dựng công trình dự án. Những hạng
mục nào trên đây KHÔNG được ghi nhận trong đồng tiền vào và đồng tiên ra của dự án? a. i, iii. b. ii, iii, v. C. iii, iv, v. d. i, ii, iii, v. Câu 3.34.
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
a. Được ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án;
b. Được ghi nhận trong tổng mức đầu tư nhưng không ghi nhận trong dòng tiền đầu tư của dự án:c. Được
xem như một khoản chi phí chìm;
d. Được xem như một khoản chi phí cơ hội. Câu 3.35.
Khi dự án có phát sinh chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường thì chi phí này sẽ:
a. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án,
b. Được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án:
c. Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và được ghi nhận trong chi phí hoạt động của dự án;
d. Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án và cũng không được ghi nhận trong chi phí hoạtđộng của dự án. Câu 3.36.
Khi lập đồng tiền hoạt động của dự án thì chi phí cơ hội tính theo giá thuê thị trường sẽ: a.
Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh tăng
với lợinhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp). b.
Được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh giảm
với lợinhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp). 31 lOMoARcPSD| 36006477 c.
Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh
tăngvới lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp). d.
Không được ghi nhận ở dòng tiền ra từ hoạt động của dự án (phương pháp trực tiếp) và được điều chỉnh
giảmvới lợi nhuận sau thuế của dự án (phương pháp gián tiếp). Câu 3.37.
Chọn phát biểu đúng:
a. Dòng tiền (AEPV) không tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) có tính đến lợi ích
láchắn thuế từ lãi vay;
b. Dòng tiền AEPV có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay còn dòng tiền (TIPV) không tính đến lợi ích
láchắn thuế từ lãi vay,
c. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay;
d. Cả hai dòng tiền AEPV và TIPV đều không có tính đến lợi ích lá chắn thuế từ lãi vay. Câu 3.38.
Phát biểu nào sau đây đúng khi xử lý lãi vay phát sinh trong thời gian thực hiện dự án? a.
Được tính vào tổng mức đầu tư,
b. Luôn được nhập vào gốc tính lãi cho kỳ sau:
c. Được xem là một dòng tiền ra khi lập dòng tiền đầu tư
d. KHÔNG được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hình thành sau đầu tư. Câu 3.39.
Khi lãi vay phát sinh trong thời gian xây dựng dự án và được ngân hàng ân hạn, điều này sẽ
dẫn đến sự thay đổi nào sau đây?
a. Mức khấu hao tài sản cố định tăng lên;
b. Chi phí lãi vay phải trả trong giai đoạn hoạt động giảm xuống,
c. Chi phí hoạt động chưa tính khấu hao tăng lên
d. Giám hiệu quả tài chính của dự án. Câu 3.40.
Lãi vay xây dựng được ghi nhận trong dòng tiền tài trợ của dự án khi: lOMoARcPSD| 36006477
a. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được vốn hóa;
b. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được ân hạn;
c. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và không được ân hạn:
d. Nó phát sinh trong thời gian xây dựng và được nhập vào vốn gốc. Câu 3.41.
Liên quan đến lãi vay trong thời gian xây dựng, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng là lãi vay phải trả cho các khoản tài trợ xây dựng công trình:
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền đầu tư.
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định hình thànhsau đầu tư,
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu tư Câu 3.42.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm cải thiện kết quả kinh doanh của công ty dự án:
b. Làm sụt giảm kết quả kinh doanh của công ty dự án
c. Không ảnh hưởng kết quả kinh doanh của công ty dự án:
d. Không thể dự đoán được sự thay đổi của kết quả kinh doanh của công ty dự án. Câu 3.43.
Trong môi trường có thuế, việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng dòng tiền hoạt động của công ty dự án:
b. Làm sụt giảm dòng tiền hoạt động của công ty dự án;
c. Không ảnh hưởng đồng tiền hoạt động của công ty dự án
d. Không thể dự đoãn được sự thay đổi của dòng tiền hoạt động của công ty dự án. Câu 3.44.
Việc vốn hóa lãi vay trong thời gian xây dựng đối với dự án đầu tư mở rộng sẽ:
a. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án; 33 lOMoARcPSD| 36006477
b. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
c. Làm tăng chi phí lãi vay phải trả và làm giảm chi phí khấu hao hàng năm của dự án;
d. Làm giảm chi phí lãi vay phải trả và làm tăng chi phí khấu hao hàng năm của dự án. Câu 3.45.
Liên quan đến chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm >0;
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR trong tất cả các năm >1;
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >0;
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như DSCR có ít nhất một năm >1. CHƯƠNG 4
CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN NHỚ
Câu 4.1.NPV được định nghĩa là:
a.Giá trị hiện tại ròng;
b.Hiện giá dòng tiền hoạt động trừ hiện giá chi phí đầu tư ban đầu;
c.Hiện giá dòng tiền sau thờigian thu hồi vốn có chiết khấu;
d.Tấtcả các định nghĩa trên đều đúng.
Câu 4.2.Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
a.NPV luôn luôn có một giá trị duy nhất;
b.NPV là hàm đa trị theo biến lãi suất chiết khấu;
c.NPV có mối quan hệ đồng biến với lãi suất chiết khấu;
d.NPV phụ thuộc vào tuổi thọ của dự án.
Câu 4.3.Hiệu sốgiữa hiện giá dòng tiền vào và hiện giá dòng tiền ra trong suốt thời gian thực hiện dựán là: a.NPV; b.B/C; lOMoARcPSD| 36006477 c.IRR; d.PP/DPP.
Câu 4.4.Cho dòng tiền sau:Nếu sửdụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng đểtính NPV. a.= NPV(B1,B3:E3); b.=NPV(B1,C3:E3)+B3; c.=NPV(B1,B:D3)+E3;
d.Tất cảcác hàm trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.5.Nguyên tắc sửdụng tiêu chuẩn NPV đểđánh giá dựán đầu tư độc lập là:
a.Chấp nhận dựán có hiện giá dòng tiền hoạt động lớn hơn chi phí đầu tư ban đầu;
b.Chỉchấp nhận khi dựán có NPV>0;
c.Chấp nhận dựán có NPV không âm;
d.Tất cảcác phát biểu trên đều đúng.
Câu 4.6.Nhận diện trường hợp nào dự án sẽ được chấp nhận?
a.NPV = 100 với lãi suất chiết khấu là lãi suất tiết kiệm k hạn12 tháng;
b.NPV = 50 với lãi suấtchiết khấu là lãi suất cho vay;
c.NPV = 0 với lãi suấtchiết khấu là lãi suất k vọng;
d.Tất cả các trường hợp trên đều được chấp nhận.
Câu 4.7.Phát biểu nào sau đây là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV?
a.Nhạy cảm với suất chiết khấu;
b.Chỉ tính được NPV khi dòng tiền ròng có ít nhất một giá trị âm;
c.Trong một dựán có thểcó nhiều giá trịNPV hoặc không tính được NPV;
d.Tất cảcác phát biểu trên đều là nhược điểm của tiêu chuẩn NPV.
Câu 4.8.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là: a.WACC; b.IRR; c.MIRR; 35 lOMoARcPSD| 36006477 d.Re.
Câu 4.9.Cho dòng tiền sau:Nếu sửdụng phần mềm MS-Excel, hãy chọn hàm đúng đểtính IRR. a.=IRR(B3:E3); b.=IRR(B3:E3;[0.1]); c.=IRR(B3:E3;[-0.1]);
d.Tất cảcác hàm đều ĐÚNG.
Câu 4.10.Nguyên tắc sửdụng IRR đểđánh giá một dựán: Khi sửdụng IRR đểđánh giá một dựán thì dựán chỉđược chấp nhận khi IRR: a.≥ ROE;
b.≥ Lãi suất tiền gửi kì hạn và phần bù rủiro;
c.≥ Lãi suất cho vay trung dài hạn; d.≥ WACC.
Câu 4.11.MIRR được chọn sử dụng để khắc phục nhược điểm nào sao đây của IRR? a.Không có IRR nào; b.Có nhiều IRR;
c.IRR giả định các dòng tiền được tạo ra hàng năm từ dựán được tái đầu tư bằng IRR;
d.Khắc phụ cả ba nhược điểm trên của IRR.
Câu 4.12.Với một dòng tiền ròng cho trước, dự đoán giá trị MIRR so với IRR: a.MIRR < IRR; b.MIRR > IRR; c.MIRR = IRR;
d.Tùy thuộc vào lãi suất chiết khấu và lãi suất tái đầu tư.
Câu 4.13.Chỉ số khả năng sinh lời (PI) giải thích:
a.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra thu được bao nhiêu đồng thu nhập;
b.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được bao nhiêu đồng thu nhập; lOMoARcPSD| 36006477
c.1 đồng vốn đầu tư ban đầu bỏ ra sau khi trừ chi phí sử dụng vốn thu được baonhiêu đồng thu nhập ở hiện tại;
d. Tất cả các giải thích trên đều KHÔNG đúng.
Câu 4.14.Chọn phát biểu đúng.Tổng hiện giá dòng tiền hoạt động của dự án trong trong tiêu chuẩn PI: a.Luôn dương; b.Luôn âm;
c.Có thể dương hoặc âm;
d.Khôngthể xác định được.
Câu 4.15. Phát biểu nào sau đây vềchỉtiêu thời gian hoàn vốn là KHÔNG đúng?
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xác;
b. Nhà đầu tư nên chấp nhận những dựán có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời gian hoàn vốn mà chủđầu tưkvọng;
c.Thời gian hoàn vốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d.Thời gian hoàn vốn chưa x t đến giá trịthời gian của tiền;
Câu 4.16.Phát biểu nào sau đây đúngvềcách tính toán chỉtiêu thời gian hoàn vốn(PP)?
a.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền trong vòng đời dựán;
b.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền trước thời điểm hoàn vốn;
c.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính tất cảkhoản tiền sau thời điểm hoàn vốn;
d.Chỉtiêu thời gian hoàn vốn tính đến thời giá của tiền.
Câu 4.17.Phát biểu nào sau đây SAIvềchỉtiêu thời gian hoàn vốn?
a.Chỉtiêu hoàn vốn thường đưa đến kết luận chính xácvềhiệu quảtài chính của dựán;
b.Nhà đầu tư nên chấp nhận những dựán nào có thời gian hoàn vốn ngắn hơn thời gian mà chủđầu tư đặt ra;
c.Thời gian hoànvốn không xem xét dòng tiền sau khi hoàn vốn;
d.Thời gian hoàn vốn chưa x t đến giá trịthời gian của tiền. Câu
4.18.Tiêu chuẩn nào sau đây chưatínhđến thời giá của tiền? a.NPV; b.PP; 37 lOMoARcPSD| 36006477 c.PI; d.IRR.
Câu 4.19.Khi lựa chọn các dựán loại trừcó tuổi thọkhác nhau, chúng ta nên sửdụng tiêu chuẩn nào? a.NPV của riêng dựán; b.IRR của riêng dựán;
c.PP hay DPP của riêng dự án; d.EAA của riêng dựán.
Câu 4.20. iểu thứcnào sau đây là đúngđối với dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang dương? a.NPV > 0 IRR > 1;
b.NPV > 0 IRR < WACC; c.PI >1 IRR > WACC; d.NPV >0 PI > 0
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 3 DÒNG TIỀN
1. Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
2. Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu thay đổi tồn kho thànhphẩm
bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu hao) bằng: a. 3.000 b. 5.000 c. 7.000 d. Tất cả đều sai
3. Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải thu cuối mỗi năm bằng
30%doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ hai là: a. 4.800 b. 1.440 lOMoARcPSD| 36006477 c.3.360 d.5.400 DT 4800 4800 4800 4800 1440 1440 1440 1440 thay doi phai thu 1440 0 0 0 -1440 Tiền thu ban hang 3360 4800 4800 4800 1440 PT
4. Một thiết bị sử dụng đã hết thời gian khấu hao và ước tính có thể thanh lý theo giá thị trường
thuđược 100 triệu đồng. Thiết bị này được thay thế bằng thiết bị có nguyên giá là 10 tỷ đồng. Nếu
thuế suất thu nhập là 25% thì khoản đầu tư ròng của dự án đầu tư thay thế trong trường hợp này bằng: a. 9.925 triệu đồng b. 10.075 triệu đồng
c. (9.925) tỷ đồng (10.000 – 75) d. Tất cả đều sai
100trđ; 10,000trđ -> Tphainop: 100.25%= 25trđ -> khoản đầu tư ròng=10,000-(100-25)
5. Doanh nghiệp có một xe tải trong kho hiện không sử dụng, giá mua ban đầu của chiếc xe này
là750 triệu đồng. Giá trị còn lại trên sổ sách là 200 triệu đồng. Trên thị trường hiện đang rao bán
một chiếc xe tương tự với giá 250 triệu đồng. Nếu trưng dụng chiếc xe này vào dự án thì cho phí đầu tư cho nó là: a. 200 triệu đồng b. 250 triệu đồng c. 750 triệu đồng d. 50 triệu đồng
6. Dòng tiền theo quan điểm EPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho: a. Ngân hàng b. Chủ sở hữu c. Chủ đầu tư
d. Chủ sở hữu và ngân hàng
7. Trong xây dựng dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự án, khoản mục nào sau
đâyphải được đưa vào dòng tiền a. Trả lợi tức cho cổ đông
b. Huy động vốn cổ phần
c. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
d. Chi phí cơ hội của đất
8. Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu: 39 lOMoARcPSD| 36006477 Doanh thu 30000 Δ phải thu 2000 chi phí hoạt động 15000 khấu hao 10000 thuế 1000 lãi vay 1000 Δ phải trả 1500
Dòng tiền hoạt động bằng a. 11.500 b. 13.500 c. 12.500 d. Tất cả đều sai
OCF=EAT+KH+ CP không bằng tiền + [lãi vay] - Δ VLĐ=
OCF = EBIT (DTT-TCP) + Khấu hao – Thuế= (30-15-10) + 10+1+1,5-1=13,5 dthu 28000 chi phi 15000 khấu hao 10000 thuế 1000 lãi vay 1000 Δ phải trả 1500 Dòng tiền hoạt động 13500 lOMoARcPSD| 36006477
9. Sử dụng phần mềm MS-Excel để tính khoản tiền phải trả hàng năm theo hình thức gốc và lãiđều,
ta có thể sử dụng hàm nào sau đây: a. ISPMT b. PMT c. PPMT d. IPMT
10.Một dự án có giá vốn (COGS) năm hoạt động thứ nhất là 5.000. Nếu tỷ lệ khấu hao trong COGS
là 20%, thay đổi tồn kho là 1.000, thay đổi phải trả chiếm 30% doanh số mua NVL, chi phí nhân
công 2.000 và chi phí sản xuất chung (bằng tiền) là 1.500 thì khoản thực chi cho NVL bằng a. 450 b. 1.050 c. 1.500 d. Tất cả đều sai
11.Một dự án có tổng mức đầu tư là 20.200 trong đó chi phí chìm là 200. Tỷ lệ vốn vay chiếm 50%
tổng mức đầu tư. Lãi suất kỳ vọng chủ sở hữu bằng 20% và lãi suất vay của NH là 15%. Thuế thu
nhập DN bằng 25%. Suất chiết khấu (TIPV) bằng: a. 17,475% b. 17.5% c. 17% d. Tất cả đều sai
12.Một dự án có dòng tiền (EPV) lần lượt là -3000, 1.660, 4.080. 7.000. Nếu dự án được vay 70%
tổng vốn đầu tư với lãi suất 12% năm và trả nợ gốc đều nhau trong 2 năm thì dòng tiền ròng TIPV tính được như sau:
a. -10.000, 8.000, 6.000, 7.000
b. -10.000, 7.000, 6.000, 8.000
c. -10.000, 6.000, 8.000, 7.000
d. Tất cả các câu đều sai
13.So với phương pháp trả nợ gốc và lãi đều thì phương pháp trả gốc đều có tổng số tiền gốc và lãi
trả trong năm trả nợ đầu tiên: a. Ít hơn b. Nhiều hơn c. Bằng nhau
d. Tuỳ trường hợp
14.Một dự án có EAT (chưa tính lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000, Δ NWC(CK-ĐK) = - 1.500 thì NCF (AEPV) bằng: a. 11.500 b. 12.500 c. 10.500 d. 13.500
OCF = EAT + KHẤU HAO & CP KHÔNG CHI BẰNG TIỀN - ∆VLĐ (RÒNG);
15.Trong dòng tiền ròng theo quan điểm tổng đầu tư người ta không đưa chi phí lãi vay và vì:
a. Chi phí lãi vay không có tính chắc chắn cao
b. Chi phí lãi vay có thể được ân hạn
c. Vì dòng tiền tổng đầu tư là dòng tiền của chủ nợ và chủ sở hữu 41 lOMoARcPSD| 36006477
d. Tất cả các câu đều đúng
16.Chi phí hoạt động hàng năm của dự án bao gồm: a. CHI phí chi bằng tiền
b. Chi phí chi bằng tiền đã chi trả và chi phí không chi bằng tiền
c. Chi phí chi bằng tiền và chi phí không chi bằng tiền
d. Tất cả các câu đều đúng
17.Một dự án có EAT (có lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000. t = 25%, NWC (Ck-Đk) = -1.500 thì NCF (TIPV) bằng a. 11.525 b. 14.525 c.14.500 d.11.500 EAT 10,000 KHAU HAO 2000 I 1000 VLD -1500 NCF(AEPV) 14,500
18.Một dự án (không vay nợ) có EAT = 3.000. Nếu dự án có vay nợ với tiền lãi phải trả là 1.500 và
thuế TNDN là 25% thì EAT của dự án bằng: a. 1.875 b. 2.625 c.4.125 d.3.375 k vay no co vay no =3000-1500+375=1875 eat 3000 eat
k vay no- tra lai+tiet kiem thue
19.Cho dòng tiền của dự án như sau: 0 1 2 3 4 - 1000 400 400 400 400 lOMoARcPSD| 36006477
Yêu cầu xác định chỉ số PI của dự án biết rằng suất chiết khấu được sử dụng là 10% a. 1.2 b. 1.3 c.106 d.0.1 0 1 2 3 4 - 1000 400 400 400 400 - 363.6363 330.5785 300.5259 273.2053 1267.946 1000 636 124 204 821 179 -1.3
20.Dòng tiền ròng (EPV) bao gồm:
a. Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòngtiền tài trợ
b. Dòng tiền hoạt động (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
c. Dòng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòng tiền tàitrợ
d. Tất cả đều đúng
21.Những chỉ tiêu này thường được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng doanh thu
a. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
b. Hàng tồn kho và các khoản phải trả
c. Tiền mặt tối thiểu và các khoản phải thu
d. Tiền mặt tối thiểu và hàng tồn kho
22.Lý do thường gặp để một công ty tư nhân chấm dứt dự án hiện tại và bắt đầu một dự án mới thay
thế dự án đầu tư hiện tại là:
a. Để đáp ứng yêu cầu của chính phủ
b. Dự án mới có suất sinh lời cao hơn dự án trước đó
c. Do chiến lược đầu tư của công ty thay đổi
d. Tất cả các câu trên đều đúng 23.Chọn phát biểu đúng
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được ghi vào dòng tiền trả nợ củadự án:
b. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án không được tính vào dòng tiền chi ra chohoạt
động kinh doanh của dự án
c. Cả hai phát biểu đều đúng
d. Cả hai phát biểu đều sai 43 lOMoARcPSD| 36006477
24.Một cty JM hoạt động trong lĩnh vực viễn thông. Hiện tại giá trị của cty theo các chuyên gia tài
chính ước tính là 200.000 triệu đồng. Công ty cân nhắc một dự án đầu tư mới với chi phí bỏ ra là
35.000 triệu VND. Số liệu ước tính như sau: 0 1 2 3 NC F -35000 15000 24000 32000
Suất sinh lời yêu cầu của dự án là 20%. Nếu công ty chấp nhận dự án này thì giá trị của công ty sẽ là: a. 247.685 triệu đồng b. 212.685 triệu đồng c. 12.685 triệu đồng
d. Tất cả các câu còn lại sai
25.Năm thanh lý trong thẩm định tài chính của dự án chưa hẳn là năm kết thúc dự án bởi vì:
a. Chủ đầu tư cò thể thanh lý tài sản dự án sớm hơn dự kiến
b. Tuổi thọ của dự án khác với thời gian hoạt động của dự án
c. Tuỳ theo kỳ vọng của nhà thầm định đến thời gian dự kiến
d. Tất cả các câu trên đều đúng
26.So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều có số tiền lãi phải trả năm đầu tiên a. Tuỳ trường hợp b. Bằng nhau c. Nhiều hơn d.Ít hơn 27.Dự
án A và B có dòng tiền sau đây: Năm 0 1 2 3 Dự án A - 20 30 30 500 0 0 0 Dự án B - 40 45 45 800 0 0 0
Biết A, B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau, chủ đầu tư không bị giới hạn về ngân sách và suất chiết
khấu được sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:
- Dự án B (NPV= 106.25)
- Dự án A (NPV=48.6) - Cả A và B lOMoARcPSD| 36006477
- Không chọn dự án nào
28.Chi phí thẩm định dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật
A. Không được ước tính trong tổng mức đầu tư và không tính trong ngân lưu
B. Không được ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng được tính trong ngân lưu
C. Ước tính trong tổng mức đầu tư và ngân lưu
D. Ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng không tính trong ngân lưu
29.Dự án đường bộ được thực hiện toàn bộ bằng ngân sách Nhà nước. Biết rằng tổng chi phí xây
dựng thiết bị bồi thường hỗ trợ tái định cư, quản lý dự án, tư vấn và chi phí khác là 14 tỷ đồng
(trong đó lãi vay trong thời gian xây dựng là 1 tỷ đồng). Vậy chi phí dự phòng cho công việc phát sinh là A. 1.3 tỷ đồng B. 1.4 tỷ đồng C. 0.65 tỷ đồng D. 0.7 tỷ đồng
30.Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:
A. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi lựa chọn các dựán độc lập
B. Để phán ánh tính khả thi về tài chính của chính bàn thân dự án thì đất cần được thanh lý theo
giáthị trường vào năm thanh lý dự án
C. Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, các dự án có thời gian hoàn vốn ngắn có mức độ rủiro
thấp hơn các dự án có thời gian hoàn vốn dài
D. Một trong những nhược điểm của NPV là phụ thuộc vào suất chiết khấu được chọn
31.Một dự án đầu tư có các thông tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 triệu đồng, chi phí mua
đất 300 triệu đồng, chi phí tư vấn và quản lý 200 triệu (trong đó chi phí lập báo cáo khả thi 20
triệu và chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án là 40 triệu), chi phí thiết bị là 200 triệu. Biết rằng
dự án có thời gian xây dựng là 3 tháng, vậy tổng mức đầu tư và dòng tiền năm 0 (trong bảng phân
tích tài chính dự án) tương ứng là:
A. 940 triệu và – 940 triệu
B. 1.000 triệu và – 1.000 triệu
C. 1.000 triệu và – 940 triệuD. 1.000 triệu và – 980 triệu
32. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả gốc đều
hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là 2400 triệu đồng.
Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là: A. 6800 B. 7400 C. 6512 D. 7862 Dư nợ đầu 2 1 1 5 kỳ 0000 5000 0000 000 45 lOMoARcPSD| 36006477 V 2 ay nợ 0000 trong kỳ
Tổng trả nợ 7 6 6 5 400 800 200 600 G 5 5 5 5 ốc 000 000 000 000 L 2 1 1 6 ãi 400 800 200 00 Dư nợ cuối 1 1 5 0 kỳ 5000 0000 000 L 1 ãi suất 2%
33.Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
A. Tiền thuê đất trả hàng năm
B. Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê
C. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
D. Tất cả các tài sản trên
34.Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền theo quan điểm TIPV ở chỗ:
A. Dòng tiền theo quan điểm AEPV không tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
B. Dòng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
C. Dòng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
D. Dòng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
35.Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin như sau: - Giá mua: $50.000
- Chi phí vận chuyển lắp đặt: $300
- Chi phí vận hành thử: $350
- Chi phí khảo sát công nghệ: $400
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị sẽ là: A. $58.55 B. $58.15 C. $58.708 lOMoARcPSD| 36006477 D. $ 57.500
36.Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn. Trước đây ông mua mảnh đất với giá
200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho mảnh đất này được ghi nhận như thế nào?
a. Không ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử b. 7 tỷ 800 triệu c. 8 tỷ d. 200 triệu
37.Những tắc động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên tính đến trong dòng tiền dự án?
a. Chi phí khắc phục ô nhiễm môi trường b. Tất cả đều đúng
c. Dự án đầu tư thay thế thiết bị tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
d. Tất cả đều sai 38.Cho biết:
Chi phí cơ hội của đất 30
Chi phí hoạt động (thực chi) 168 Doanh thu (thực thu) 650 Khấu hao 200 Thuế 161 Trả lãi 25 Trả nợ vay 250 Dòng tiền EPV là: a. 260 b. 16 c. (18) d. Tất cả đều sai
39.Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
a. Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại
b. Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại
c. Toàn bộ dòng tiền mà dự án mang lại
d. Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
40.Theo quy định của VN, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư được trích khấu hao theo phương pháp nào?
a. Tỷ lệ khấu hao thực tế b. Tuyến tính 47 lOMoARcPSD| 36006477 c. Tổng số thứ tự
d. Tất cả đều đúng
41.Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu cuối năm bằng 30%
doanh thu năm đó. Như vậy tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ nhất là? a. 3.360 b. 4.800 c. 5.400 d. 1.440
42.Quan điểm thẩm định nào sau đây không phải dựa trên quan điểm tài chính? a. AEPV
b. AEPV, TIPV, EPV đều là quan điểm tài chính c. TIPV d. EPV
43.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được: a. 90 Sản phẩm b. 86 sản phẩm c. 110 sản phẩm
d. tất cả các câu đều sai
44.Bỏ qua tác động của thuế, nếu tính dòng tiền hoạt động bằng phương pháp gián tiếp thì tăng chi
phí khấu hao hàng năm sẽ giúp dự án:
a. Giảm lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
b. Tăng lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
c. Tăng lợi nhuận sau thuế, dòng tiền ròng không đổi
d. Giảm lợi nhuận sau thuế, dòng tiền ròng không đổi
45.Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của một dự án trong giai đoạn nào? a. Thực hiện đầu tư b. Thanh lý dự án
c. Chuẩn bị đầu tư d. Vận hành dự án
46.Cho biết EBIT = EBT bằng 500 triệu đồng, chi phí khấu hao trong năm là 100 triệu đồng, thuế thu
nhập DN là 25%. Hỏi dòng tiền hoạt động kinh doanh của dự án là bao nhiêu?
a. 475 triệu đồng (dòng tiền theo phương pháp gián tiếp bằng lợi nhuận sau thuế cộng khấuhao) b. 375 triệu đồng c. 400 triệu đồng
d. 300 triệu đồng47.Cho biết - Chi phí cơ hội: 30
- Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1000 - Vay: 500 Dòng tiền ròng TIPV là: a. (1.030) b. (530) lOMoARcPSD| 36006477 c. (1.050)
d. Tất cả đều sai
48.Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
a. Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính trong trườnghợp
có thể đánh giá theo giá thị trường
b. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường hợp không
thểđánh giá theo giá thị trường
c. Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý trong trường hợp không
thểđánh giá theo giá thị trường
d. Tất cả đều đúng
49.Phát biểu nào sau đây sai khi tính ngân lưu của dự án:
a. Bao gồm cả chi phí cơ hội
b. Bao gồm cả chi phí chìm
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
50.Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho
a. Chủ sở hữu và ngân hàng b. CHủ đầu tư c. Ngân hàng d. Chủ sở hữu
51.Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm: a. Doanh thu đã thu tiền b. Doanh thu chưa thu tiền
c. Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
d. Tất cả đều đúng52.Chi phí cơ hội:
a. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được điều chỉnh
tăngtrong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
b. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được điều
chỉnhgiảm trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
c. Được tính vào dòng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp nhưng không được
điềuchỉnh trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp: d. Tất cả đều sai
53.Thay đổi hạn mức số dư tiền trong bảng dòng tiền của dự án là:
a. Thay đổi số dư tiền tối thiểu
b. Thay đổi số dư tiền thực tế
c. Thay đổi số dư tiền bình quân
d. Tất cả đều đúng.
54.Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu vào dự án (hoặc
chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mô hình có tính đến lạm phát). Phát biểu nào sau đây là
đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi bên thứ ba 49 lOMoARcPSD| 36006477
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử dụng
55.Lý do nào sau đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi dòng
tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những
gìhọ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
56.Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án thường được lập
theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc dự
toántheo tháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
57.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được cộng vào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
58.Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
59.Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn
lựctham gia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vào trong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
60.Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn hàng bándựa
trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng bán dựa trên
số lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất lOMoARcPSD| 36006477
61.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng.
Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1.086 triệu. b. 988 triệu. c. 1.146 triệu. d. 915 triệu.
62.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng.
Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1073 triệu. b. 1.086 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
63.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong năm
xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 1020 triệu. b. 988 triệu. c. 1086 triệu. d. 915 triệu. Lịch trả nợ Dư nợ đầu kỳ 3300 2475 1650 825 Vay trong kỳ 3000 Tổng trả nợ 1155 1072.5 990 907. 5 gốc 825 825 825 825 lãi 300 330 247.5 165 82.5 Dư nợ cuối kỳ 3300 2475 1650 825 0 51 lOMoARcPSD| 36006477
64.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong năm
xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là: a. 988 triệu. b. 1020 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
65.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế +
Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
66.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu
động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
67.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư khác nhau: a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
68.Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là: a. 86,4 triệu đồng b. 108 triệu đồng c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai69.Quyền sử dụng đất là: a. Tài sản hữu hình b. Tài sản vô hình c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
70.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
71.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động lOMoARcPSD| 36006477
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
72.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được được: a. 90 sản phẩm b. 86 sản phẩm c. 110 sản phẩm d. Tất cả đều sai
73.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
74.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
75.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính bằng công thức sau:
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động) d. Tất cả sai
76.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau: ĐVT: trđ Năm 1 2 3 4 5 6 - - EBT 100 250 250 300 100 200 T (25%) ?
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là: a. 50 b. 75 c. 0 d. Tất cả đều sai 53 lOMoARcPSD| 36006477
77.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư? a.
Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án
78.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao hết trong 7
năm. Giá trị thanh lý ròng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là 25%. Dòng tiền ròng ước
tính từ thanh lý máy này là: a. 150 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
79.Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000 phí lắp đặt là
20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên giá của tài sản là: a. 262 triệu đồng b. 272 triệu đồng c. 282 triệu đồng d. 292 triệu đồng 80.Cho dòng
tiền dự án qua các năm như sau : Năm năm năm năm năm năm 0 1 2 3 4 5 -500 200 150 150 100 100
Biết suất chiết khấu phù hợp cho dòng tiền nói trên r = 10%. NPV của dự án là: a. 35.58 b. 40.32 c. 45.35 d. 48.88
81.Chi phí nào dưới đây là chi phí chìm của dự án? a. Chi phí lập dự án b. Chi phí khởi công
c. Chi phí thành lập công ty dự án
d. Chi phí thiết kế thi công
82.Liên quan đền chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1 năm lớnhơn 1. lOMoARcPSD| 36006477
b. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả các nămlớn hơn 1.
c. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả các năm >0
d. Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1 năm >0. 83.Chi phí chìm:
a. Được phân bổ vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
b. Không được tính vào dòng tiền chi ra hàng năm cho dầu tư của dự án
c. Không được tính vào nguyên giá TSCĐ
d. Tính trong tổng mức đầu tư và dòng tiền
84.Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
a. Tính trong tổng mức đầu tư nhưng không tính vào dòng tiền của dự án
b. Đưa vào chi phí khác của dự án
c. Không tính vào tổng mức đầu tư và không tính trong dòng tiền
d. Tính trong tổng mứ đầu tư và dòng tiền
85.Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng , phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được tính vào dòng tiền TIPV
b. Lãi vay trong thời gian xây dựng chỉ bao gồm phần lãi vay phát sinh trong năm đầu tiên xâydựng
c. Lãi vay trong thời gian xây dựng không được ân hạn không được tính vào trong tổng mứcđầu tư
d. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn không được tính vào trong tổng mức đầu
tư86.Dự án sử dụng phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ cho giá trị NPV lớn nhất?
a. Khấu hao là một khoản chi phí không bằng tiền do đó việc lựa chọn phương pháp khấu
haonào không ảnh hưởng đến NPV của dự án
b. Khấu hao theo số dư giảm dần (khấu hao nhiều, thuế giảm, dòng tiền tăng, npv lớn nhất)c.
Khấu hao theo đường thẳng
d. Khấu hao theo phương pháp tổng số
87.Dòng tiền hoạt động (không có lá chắn thuế) của một dự án tại một năm là 20.000 đv. Nếu lãi vay
phải trả tại năm này là 1.000 đv và thuế TNDN là 25% thì dòng tiền hoạt động có lá chắn thuế ở năm này bằng: a. 19.750 b. 20.250 c. 20.750 d. Tất cả đều sai
88.Một dự án đầu tư có hợp đồng bao tiêu và hợp đồng cung cấp nguyên liệu theo giá cố định có 3
dòng tiền: i/ Dòng tiền đầu tư, ii/ Dòng tiền vào từ hoạt động; và iii/ dòng tiền chi ra cho hoạt
động. Dòng tiền nào được xem là rủi ro nhất trong thẩm định dự án đầu tư? a. Dòng tiền vào từ hoạt động b. Dòng tiền đầu tư
c. Dòng tiền chi ra cho hoạt động
d. Không thể xác định được
89.Shoes Việt Nam đang là công ty sản xuất giày chạy bộ hàng đầu trong nước. Thời gian gần đây
nhu cầu thị trường chuyển hướng sang giày đi bộ với quy mô ước tính là 100 tỷ. Shoies VN có 55 lOMoARcPSD| 36006477
thể chiếm lĩnh 20% thị phần. Hiện tại, 10% khách hàng công ty sử dụng giày chạy bộ để đi bộ và
nếu cty sx giày đi bộ thì 50% lượng khách hàng sẽ chuyển sang mua giày đi bộ. Nếu doanh thu
hàng năm của công ty là 80 tỷ thì doanh thu của cty mỗi năm tăng thêm nếu thực hiện dự án sản
xuất giày đi bộ này được ước tính là: a. 20 tỷ b. 80 tỷ c. 16 tỷ d. 28 tỷ
90.Một dự án có thời gian xây dựng là 1 năm. Vốn vay trong giai đoạn xây dựng được giải ngân vào
cuối mỗu quý, bắt đầu tư quý 1. Số tiền giải ngân cuối mỗi quý là 200 tỷ đồng và lãi suất cho vay
là 12%. Tiền lãi (trả theo quý) được ân hạn trong giai đoạn xây dựng thì tổng lãi vay xây dựng bằng: a. 36.7254 tỷ đồng b. 155.8656 tỷ đồng c. 36 tỷ đồng d. 144 tỷ đồng
91.Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
a. Tăng dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
b. Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
c. Giảm dòng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu khao hàng năm
d. Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng khấu hao hàng năm
92.Sản lượng sản xuất ở năm hoạt động thứ 2 và 3 là 20.000 và 24.000 sp. Chi phí trực tiếp mỗi năm
là 15700$. Tỷ lệ tồn kho 10% sản lượng sản xuất .
A. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (FIFO) năm 3 là 15.438$
B. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (LIFO) năm 3 là 15.438$
C. Giá vốn hàng bán chưa khấu hao (bình quân gia quyền) năm 3 là 15.438$ D. Tất cả sai
93.Một dự án có dòng tiền (TIPV) từ năm 0 đến năm 3 lần lượt là -3000; 1200; 1600; 1000 ($). Ngân
hàng tài trợ 50% dòng tiền dự án năm 0 với lãi suất 10% năm, gốc trả đều 2 năm sau đó. Thuế
TNDN là 22%. Dòng tiền (AEPV) mỗi năm là: A. -3000; 1167; 1583,5; 1000 B. -3000; 1050; 1525; 1000 C. -1500; 300; 775; 1000 D. Tất cả sai
94.Giá trị thanh lý một tài sản cố định vào năm thanh lý dự án là 150$. Giá trị sổ sách của tài sản này
khi kết thúc dự án là 100$. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Dòng tiền từ thanh lý tài sản này là: A. 150$ B. 162,5$ lOMoARcPSD| 36006477 C. 137,5$
D. Tất cả sai95.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến dòng tiền của dự án?
A. Phương pháp tính khấu hao
B. Phương pháp trả nợ vay
C. Lãi vay thời gian xây dựngD. Tất cả các câu đúng
96.Trong dự án có vay nợ, mức sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư cao hơn so với ngân hàng bởi vì:
A. Nhà đầu tư là người khởi xướng, xây dựng và vận hành dự án
B. Phần vốn của nhà đầu tư trong tổng vốn đầu tư của dự án cao hơn
C. Dòng tiền của nhà đầu tư biến động mạnh hơn dòng tiền của ngân hàng D. Tất cả đều đúng
97.Trong mô hình thẩm định dự án, viêc lậ p báo cáo kết quả kinh doanh nhằm mục đích:̣
A. Đánh giá hiêu quả hoạt độ
ng của dự án qua từng năṃ
B. Đánh giá khả năng trả nợ ngân hàng
C. Tính thuế TNDN mỗi năm
D. Đánh giá khả năng nôp thuế của dự áṇ
98.Hai dự án đầu tư loại trừ nhau có dòng tiền như sau: Năm 0 1 2 3 - Dự án 1 1000 400 600 800 - Dự án 2 2000 900 1200 1000
Suất sinh lời yêu cầu là 15%. Dự án nào hiệu quả hơn? A. Dự án 1 B. Dự án 2
C. Không dự án nào hiệu quả
D. Chưa đủ thông tin để đánh giá
TRẮC NGHIỆM THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 57 lOMoARcPSD| 36006477
1. Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu vào dự án (hoặc
chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mô hình có tính đến lạm phát). Phát biểu nào sao đây là
đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.

a. Vì giá trị của đất trong tương lai là không thể ước lượng một cách chính xác
b. Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
c. Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi bên thứ ba
d. Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường không bị mất giá trị trong quá trình sử dụng
2. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng tiền thay vì lợi nhuận:
a. Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khidòng
tiền mang tính khách quan cao hơn
b. Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
c. Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những gì họ
nhận được khi dự án đi vào hoạt động
d. Dòng tiền có giá trị
3. Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án thường được
lập theo năm, thay vì theo tháng:
a. Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
b. Việc lập dự toán theo tháng là không thể thực hiện được
c. Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc dự toán
theotháng là không cần thiết
d. Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn
4. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
a. Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
b. Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được cộngvào
d. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
5. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào của dự án?
a. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
c. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu lOMoARcPSD| 36006477
d. Cả 3 đáp án còn lại đều sai
6. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
a. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng không được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện nguồn lực thamgia vào trong dự án.
c. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực tham gia vàotrong dự án.
d. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
7. Trong trường hợp cần lựa chọn các dự án loại trừ nhau có thời gian khai thác khác nhau thì chỉ
tiêu tài chính nào sao đây sẽ phù hợp: a. NPV b. IRR c. PP d. EAA
8. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định kỹ thuật công nghệ a.
Thẩm định nguồn nguyên liệu
b. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
c. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
d. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
9. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức quản lý và nhu cầu lao động
a. Lao động thực hiện xây dựng dự án
b. Lao động trực tiếp quản lý dự án
c. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
d. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến10. Sự khác biệt giữa chi phí
sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn hàng bán dựa trên
số lượng sản phẩm tiêu thụ
b. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng bán dựa trênsố
lượng sản phẩm sản xuất
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
d. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất 59 lOMoARcPSD| 36006477
11. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây
dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1.086 triệu. b. 988 triệu. c. 1.146 triệu. d. 915 triệu.
12.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạn gốc và lãi trong năm xây
dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1073 triệu. b. 1.086 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
13.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong
năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 1020 triệu. b. 988 triệu. c. 1086 triệu. d. 915 triệu.
14.Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời gian trả nợ 4
năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không được ân hạn gốc và lãi trong
năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
a. 988 triệu. b. 1020 triệu. c. 990 triệu. d. 1041 triệu.
15.Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị trường, nhằm
giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng hương vị café của công ty. Dự này thuộc loại:
a. Đầu tư theo chiều sâu. b. Đầu tư mở rộng. c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
16.Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các sản phẩm mới của công
ty, dự án này thuộc loại: lOMoARcPSD| 36006477
a. Đầu tư theo chiều sâu. b. Đầu tư mở rộng. c. Đầu tư mới.
d. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
17.Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke. Địa điểm được
chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ cạnh tranh. Công ty nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là:
a. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
b. Chiến lược giá phân tầng.
c. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
d. Chiến lược giá hớt ván.18.Giá trị hoán chuyển là:
a. Giá trị mà tại đó làm cho NPV bằng 0.
b. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận sau thuế bằng 0.
c. Giá trị mà tại đó làm cho lợi nhuận trước thuế bằng 0.
d. Giá trị mà tại đó làm cho IRR bằng 0.
19.Kịch bản kỳ vọng là kịch bản:
a. Có xác xuất xuất hiện lớn nhất.
b. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng có lợi nhất cho dự án.
c. Các điều kiện đều xảy ra theo hướng bất lợi nhất cho dự án.
d. Có xác xuất xuất hiện nhỏ nhất.
20.Phân tích độ nhạy tối đa chỉ cho phép nhà phân tích xem xét được cùng lúc sự thay đổi của: a. 2 biến số. b. 1 biến số. c. 3 biến số. d. Không giới hạn.
21.Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế +
Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
22.Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu
động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
a. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp 61 lOMoARcPSD| 36006477
b. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
c. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
23.Dòng tiền NCF theo quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu và dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư khác nhau: a. Lãi vay
b. Lá chắn thuế của lãi vay
c. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
d. Đáp án a, b, c đều sau
24.Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là: a. 86,4 triệu đồng b. 108 triệu đồng c. 200 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c đều sai25.Quyền sử dụng đất là: a. Tài sản hữu hình b. Tài sản vô hình c. Được trích khấu hao
d. Không được trích khấu hao
26.Trong dòng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
a. Chỉ có tác động trực tiếp
b. Chỉ có tác động gián tiếp
c. Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
d. Đáp án a, b, c đều sai
27.Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
a. Giá trị thanh lý luôn bằng 0
b. Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
c. Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. d. Đáp án a và c đúng
28.Một dự án có dòng tiền như sau Năm 0 1 2 3 4 NCF -300 120 150 -100 200
Chi phí sử dụng vốn = 15%; tỷ suất lợi nhuận tái đầu tư của thu nhập = 25%. MIRR của dự án bằng: lOMoARcPSD| 36006477 a. 16,6% b. 16,3% c. 16%
d. d. Đáp án a, b, c đều sai
29.Công ty SAM có vốn chủ sở hữu theo giá thị trường là 300 tỷ đồng, vốn vay ngân hàng là 200 tỷ
đồng, hệ số β (trong điều kiện nợ vay chiếm 40% nguồn vốn) là 1,3. Hiện tại, công ty dự kiến triển
khai một dự án mới với cơ cấu vốn bao gồm vốn chủ sở hữu 50%, vốn vay từ ngân hàng 50% với
lãi vay 12,5%/năm. Lãi suất trái phiếu chính phủ là 8% và tỷ suất lợi nhuận bình quân của danh
mục chứng khoán trên thị trường là 12%. Thuế suất thuế TNDN là 25%. Chi phí sử dụng vốn của dự án mới:

a. Theo quan điểm AEPV là 11,7%
b. Theo quan điểm TIPV là13,3% c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
30.Một trái phiếu trả lãi định kỳ, lãi suất danh nghĩa cao hơn lãi suất thực. Trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi:
a. Giá bán của trái phiếu có xu hướng giảm theo thời gian
b. Giá bán của trái phiếu có xu hướng tăng theo thời gian
c. Giá bán trái trái phiếu không đổi theo thời gian d. Câu a, b, c đều sai
31.Công suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong suốt thời gian (24/7) là: a. Công suất lí thuyết b. Công suất thiết kế c. Công suất thực tế d. Công suất hòa vốn
32.Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8 sản phẩm. Nếu
dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được được:
a. 90 sản phẩm b. 86 sản phẩm c. 110 sản phẩm d. Tất cả đều sai
33.Phát biểu nào sau đây sai khi tính toán ngân lưu của dự án:
a. Không chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
b. Tính toán dòng tiền tăng thêm của dự án 63 lOMoARcPSD| 36006477
c. Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
d. Bao gồm cả chi phí chìm
34.Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dòng tiền của dự án?
a. Khi chi phí chìm tương đối lớn
b. Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
c. Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
d. Không bao giờ tính đến chi phí chìm
35.Một dự án có vốn đầu tư ban đầu là 40 tỷ đồng và dòng tiền ròng đều mỗi năm là 10 tỷ trong thời
hạn 10 năm. Nếu chi phí sử dụng vốn là 20%/năm thì NPV của dự án sẽ là bao nhiêu?
a. 1,92 b. 2,02 c. 2,92 d. Tất cả đều sai
36.Lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 là: a. WACC b. IRR c. MIRR d. PP/DP
37.Biết rằng lãi suất danh nghĩa là 12%, tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế là 9%, hỏi lãi suất thực là: a. 2,75% b. 3,00% c. 3,5% d. Tất cả đều sai
38.Cho biết giá danh nghĩa ở năm 0 là 100 ngàn đồng. Với tỷ lệ tăng giá thực và tỉ lệ lạm phát không
đổi qua các năm và lần lượt là 10%, 5% thì giá danh nghĩa năm 2 là:
a. 110,25 ngàn đồng b. 121 ngàn đồng c. 133,40 ngàn đồng d. d. Tất cả đều sai
39.Phương pháp nào dùng để phân tích rủi ro của dự án:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán d. Tất cả đều đúng
40.Phương pháp phân tích nào sau đây chưa xét đến sự tương quan giữa các biến rủi ro?
a. Phương pháp phân tích độ nhạy lOMoARcPSD| 36006477
b. Phương pháp phân tích tình huống
c. Phương pháp phân tích mô phỏng tính toán
d. Tất cả đều chưa xét
41.Sự cần thiết nên thẩm định dự án:
a. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả b. Nhận dạng rủi ro
c. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích
d. Tất cả câu trên đều đúng
42.Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính bằng công thức sau: (tra slide)
a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu động)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động) d. Tất cả sai
43.Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau: ĐVT: trđ N ăm 1 2 3 4 5 6 E - - 2 3 1 2 BT 100 250 50 00 00 00 T (25%) ?
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là: a. 50 b. 75 c. 0 d. Tất cả đều sai
44.Những hạng mục nào sau đây được xem là dòng tiền thuộc về dự án đầu tư?
a. Chi phí cơ hội của đất
b. Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
c. Chi trả cổ tức của công ty
d. Chi phí chuẩn bị dự án 65 lOMoARcPSD| 36006477
45.Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao hết trong 7
năm. Giá trị thanh lý ròng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là 25%. Dòng tiền ròng ước
tính từ thanh lý máy này là:
a. 150 triệu đồng b. 200 triệu đồng c. 230 triệu đồng
d. Tất cả câu còn lại sai
46.Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000 phí lắp đặt là
20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyên giá của tài sản là: a. 262 triệu đồng b. 272 triệu đồng c. 282 triệu đồng d. 292 triệu đồng
47.Khi đánh giá hiệu quả tài chính của dự án bằng chỉ tiêu NPV, nếu NPV của dự án đang thẩm định
có giá trị bằng 0, điều này có nghĩa là:
a. Hiện giá của tổng thu nhập bằng với hiện giá của tổng chi phí của dự án
b. Suất sinh lời của dự án bằng chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án
c. Hiện giá của các khoản thực thu bằng hiện giá của các khoản thực chi của dự ánd. Dự án hòa vốn
48.Dòng tiền ước tính theo giá danh nghĩa của một dự án từ năm 0 đến năm 4 lần lượt như sau: -
3.000, 820, 950, 1.200, 2.400 ($). Suất chiết khấu thực của dự án là 8%. Với lạm phát dự tính là 11%, NPV dự án: a. 203,64 b. 478,51 c. 403,56
d. Tất cả các câu còn lại sai
49.Khi lựa chọn giữa 2 dự án loại trừ khác nhau về thời gian hoạt động, có thể sử dụng phương pháp nào? a. Phương pháp thay thế
b. Phương pháp dòng tiền bằng nhau c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
50.Để có thể thấy hết được sự tương quan của nhiều biến số lên các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dự án, ta sử dụng:
a. Phương pháp phân tích độ nhạy
b. Phương pháp phân tích tình huống lOMoARcPSD| 36006477
c. Phương pháp phân tích mô phỏng
d. Tất cả các câu đều đúng
Các tổ chức tài chính, các ngân hàng sẽ dựa vào yếu tố chủ yếu nào để quyết định tham gia góp vốn cho dự án?
a. Hiệu quả xã hội cao góp phần nâng cao phúc lợi của người dân
b. Dựa vào khả năng sinh lời và khả năng trả nợ
c. Dựa vào mức độ thỏa mãn của sản phẩm
d. Dựa vào khả năng sinh lời và sự phát triển của dự án
Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy móc không bị
gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước là a. Công suất lý thuyết
b. Công suất kinh tế tối thiểu c. Công suất thực tế
d. Công suất thiết kế
Công suất mà dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Năm sản xuất thức 1 bằng khoảng 50%,
năm thứ 2 là 75%, năm thứ 3 là 90% công suất thiết kế, đó là Select one: a. Công suất thiết kế
b. Công suất kinh tế tối thiểu c. Công suất lý thuyết
d. Công suất thực tế Dự án đầu tư, nhằm: Select one:
a. Tất cả các câu đều đúng b. Tạo mới công trình c. Mở rộng công trình d. Cải tạo công trình
Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là đặc điểm của dự án đầu tư? Select one:
a. Dự án là một dự định hay phác thảo
b. Dự án là một thực thể ở hiện tại nên luôn có rủi ro
c. Dự án là một thực thế mới mà trước đó chưa có một nguyên bản tương đương
d. Dự án là lâu dài, có điểm khởi đầu nhưng không có điểm kết thúc riêngĐặc điểm của nghiên cứu tiền khả thi là gì? Select one: 67 lOMoARcPSD| 36006477
a. Thường xuất hiện đối với những dự án có quy mô nhỏ, ít phức tạp về công nghệ
b. Đưa ra các giải pháp một cách chung chung
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Các thông tin thứ cấp và lạc quan thường được sử dụng trong giai đoạn nàyĐặc điểm nào dưới đây không phải
là đặc điểm của hoạt động đầu tư? Select one:
a. Đầu tư là hoạt động lâu dài
b. Quyết định đầu tư là quyết định tài chính
c. Lợi ích của hoạt động đầu tư chỉ có thể là lợi ích tài chính
d. Đầu tư là sự đánh đổi giữa lợi ích hiện tại và tương lai do đó hoạt động đầu tư mang đầy rủi ro
Đầu tư chiều sâu là gì? Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Là đầu tư nhằm mở rộng công trình cũ để nâng cao năng suất của công trình hoặc tăng
thêm mặt hàng, tăng them khả năng phục vụ so với nhiệm vụ ban đầu
c. Là đầu tư để hiện đại hóa, đồng bộ hóa dây chuyền công nghệ sản xuất sản
phẩm dịch vụ trên cơ sở công trình hiện có nhằm tăng them công suất hoặc thay đổi mặt hàng
d. Là đưa toàn bộ số vốn đầu tư để xây dựng một công trình mới, mua sắm, lắp đặt thiết bị mới…
Giai đoạn chuẩn bị dự án bao gồm? Select one:
a. Nghiên cứu cơ hội đầu tư
b. Tất cả các đáp án trên c. Nghiên cứu khả thi
d. Nghiên cứu tiền khả thi
Mục tiêu thành phần nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến mức lợi nhuận của nhà đầu tư? Select one:
a. Thị phần có thể chiếm lĩnh
b. Chọn vùng thị trường tiêu thụ thích hợp
c. Chất lượng hoạt động dịch vụ trước, trong và sau khi bán hàng
d. Đa dạng hóa chủng loại sản phẩm
Nội dung nào dưới đây không thuộc phần Thẩm định phi tài chính? Select one:
a. Thẩm định nhu cầu lao động
b. Thẩm định hiệu quả kinh tế - xã hội
c. Thẩm định thị trường lOMoARcPSD| 36006477
d. Thẩm định Kĩ thuật – Công nghệ & nhu cầu đầu vàoPhân loại đầu tư theo tính chất sử dụng vốn Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Đầu tư trực tiếp và gián tiếp
c. Đầu tư phát triển và dịch chuyển
d. Đầu tư phát triển dịch vụ và đầu tư phát triển cơ sở hạ tầngPublic Private Partnership – PPP là gì? Select one:
a. Dự án đầu tư tư nhân b. Tất cả đều sai c. Dự án đầu tư công
d. Dự án đầu tư liên kết giữa nhà nước và tư nhân Vai trò của thẩm định dự án đầu tư đối với nhà đầu tư? Select one:
a. Là căn cứ để quyết định có nên góp vốn cùng với nhà đầu tư để thực hiện dự án hay không?
b. Thấy được các nội dung của dự án được lập có đầy đủ hay thiếu sót, từ đó có căncứ để chỉnh sửa
c. Biết được khả năng sinh lời và khả năng thanh toán nợ từ đó quyết định hình thức vay và mức độ cho vay
d. BIết được khả năng và mức độ đóng góp vào việc thực hiện mục tiêu phát triển quốc giaVòng đời hoạt động của dự án là gì? Select one:
a. Là khoảng thời gian mà dự án đưa vào khai thác có tính đến lãi lỗ b. Tất cả đều đúng
c. Là giai đoạn phát huy hiệu quả tài sản mà họ đã đầu tư trước đó 69 lOMoARcPSD| 36006477
d. Là giai đoạn mà chủ đầu tư hy vọng nhất
Yêu cầu của một dự án đầu tư dưới đây là không đúng? Select one: a. Tính thực tiễn b. Tính khoa học
c. Tính không đồng nhất d. Tính pháp lý
Chi phí lao động trong thời gian hoạt động của dự án thuộc loại chi phí nào dưới đây? Select one: a. Chi phí thực b. Chi phí chìm c. Chi phí lịch sử d. Chi phí cơ hộ
Công thức chi phí sử dụng vốn bình quân có tính đến tác động của thuế là gì? Select one: a. WACC = Wd*Kd - We*Ke
b. WACC = Wd*Kd (1-t) + We*Ke c. WACC = Wd*Kd + We*Ke
d. Tất cả các câu trên đều sai
Công thức tính Vốn lưu động (VLĐ) nào sau đây là đúng? Select one:
a. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho - Phải trả
b. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu + Tồn kho + Phải trả
c. VLĐ = Tiền mặt - Phải thu + Tồn kho - Phải trả
d. VLĐ = Tiền mặt + Phải thu - Tồn kho - Phải trảCông thức xác định nguyên giá Tài sản cố định: Select one:
a. Nguyên giá = giá mua - chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
b. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan
c. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan - các chi phí được phân bổ cho tài sản
d. Nguyên giá = giá mua + chi phí liên quan + các chi phí được phân bổ cho tài sản Khi dự án kết thúc đất được
thanh lý với giá trị như thế nào? Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Bằng với giá thị trường
c. Bằng với giá trị ban đầu đã mua (hoặc đã điều chỉnh tỉ lệ lạm phát)
d. Bằng với giá trị ban đầu đã mua bao gồm khấu hao qua các năm 70 lOMoARcPSD| 36006477
Khoản thực thu, thực chi nào dưới đây không được đưa vào ngân lưu dự án? Select one:
a. Khoản trợ cấp không phải bằng tiền mặt
b. Chi phí cơ hội của tài sản
c. Giá trị thanh lý tài sản cố định
d. Huy động vốn cổ đông
Mối quan hệ của ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu Select one:
a. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng gốc và lãi phải trả
b. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng
chênh lệch tồn quỹ tiền mặt
c. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lãi vay
d. Chênh lệch giữa ngân lưu tổng đầu tư và ngân lưu toàn bộ vốn chủ sở hữu đúng bằng lá chắn thuế cho lãi vay
Ngân hàng dựa trên quan điểm nào để dựa trên dòng tiền mà ngân hàng sẽ đánh giá khả năng trả nợ của chủ đầu tư? Select one:
a. Quan điểm chủ sở hữu
b. Quan điểm nền kinh tế
c. Quan điểm tổng đầu tư
d. Quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu
Người ta thường căn cứ vào đâu để xác định tuổi thọ của dự án? Select one:
a. Căn cứ vào dòng đời dự kiến của sản phẩm hiện tại do dự án sản xuất và tiêu thụ trên thị trường
b. Căn cứ vào quan điểm của chủ đầu tư
c. Căn cứ vào tuổi thọ công nghệ, thiết bị chính được chọn đầu tư vào dự án
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Phát biểu nào dưới đây là đúng về chi phí cơ hội? Select one:
a. Chi phí cơ hội của vốn không được tính vào dòng tiền của dự án do chi phí cơ hội của dự án
đã thể hiện ở suất chiết khấu
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Chi phí cơ hội của chủ đầu tư không được tính vào dòng tiền ra của dự án nếu chủ đầu tư trực tiếp quản lý
d. Chi phí cơ hội của tài sản không được tính vào dòng tiền ra của dự ánPhát biểu nào sau đây là sai khi lập dòng
tiền của dự án? Select one:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện ở suất chiết khấu lOMoARcPSD| 36006477
b. Tiền chi trả cổ tức được xem là dòng tiền ra
c. Chi phí vốn chủ sở hữu thể hiện trong dòng tiền của dự án
d. Tiền góp vốn của chủ sở hữu được xem là dòng tiền vàoPhát biểu nào sau đây về chi phí đất đai là đúng? Select one:
a. Cần có sự tách bạch giữa đầu tư đất đai so với đầu tư vào dự án
b. Đầu tư vào đất đai nên được tính toán cùng với đầu tư vào dự án
c. Tất cả các câu trên đều sai
d. Gộp lãi hoặc lỗ về đất như khoản thu hoặc chi phí đối với khoản đầu tư vào dự ánSuất chiết khấu được chọn
thường căn cứ vào? Select one: a. Chi phí vốn
b. Tỷ lệ rủi ro của các dự án
c. Tất cả các câu trên đều đúng d. Tỷ lệ lạm phát
Chỉ tiêu nào sau đây nên sử dụng trong mọi trường hợp vì dễ tính toán, ổn định cao , đo được lợi ích
ròng tối đa của dự án Select one: a. MIRR b. NPV c. PP d. IRR
Khi vốn khan hiếm, lãi suất thị trường về vốn tăng cao, chi phí vốn tăng cao thì suất chiết khấu sẽ? Select one: a. Không xác định b. Không đổi c. Tăng d. Giảm
MIRR khắc phục nhược điểm của IRR như thế nào? Select one:
a. Khắc phục nhược điểm đa nghiệm của IRR
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Khắc phục nhược điểm các dòng tiền hằng năm được tái đầu tư 72 lOMoARcPSD| 36006477
d. MIRR phản ánh tỷ suất sinh lời thực sự từ dự án
Nguyên nhân dẫn đến tình trạng kết luận của NPV và IRR mâu thuẫn nhau? Select one:
a. Dòng ngân lưu của các dự án cùng chiều nhau
b. Các dự án có quy mô đầu tư giống nhau
c. Dòng ngân lưu của các dự án không rõ ràng
d. Dòng ngân lưu của các dự án ngược chiều nhauNhược điểm NPV là gì? Select one:
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. NPV không phản ánh giá trị tăng thêm mà dự án đem lại
c. Không đánh giá hiệu quả tài chính của dự án một cách chính xác vì không có tính đến giá
trị thời gian của tiền
d. NPV chỉ cho biết tổng giá trị mang lại từ dự án mà không cho biết mức độ sinh lời của chính dự án là bao nhiêu
NPV bằng 0 có nghĩa là dự án không lời cũng không lỗ, đúng hay sai? Select one: a. Sai b. Không xác định
c. NPV không bao giờ bằng 0 d. Đúng
Phát biểu nào là đúng về EAA? Select one:
a. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang
so sánh là lớn hơn 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp dòng tiền bằng nhau
b. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh là
quá nhỏ, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp dòng tiền bằng nhau
c. Tất cả các câu trên là sai
d. Trường hợp bội số chung nhỏ nhất của thời gian hoạt động của các dự án đang so sánh là
bằng 10 năm, làm dự án lặp đi lặp lại nhiều lần, khi đó người ta sẽ sử dụng phương pháp dòng tiền bằng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng về PP? Select one:
a. PP cho biết mức sinh lời bình quân kể từ khi bỏ vốn cho đến khi thu hồi đủ vốn đầu tư
b. Dự án đầu tư có thời gian thu hồi vốn càng thấp thì độ rủi ro càng cao
c. PP cho biết thu nhập của dự án sau khi hoàn vốn
d. Tuổi thọ kinh tế được xem xét trong quá trình phân tích PP Phát biểu nào sau đây là đúng về Suất chiết khấu? Select one: lOMoARcPSD| 36006477
a. Tất cả các câu trên đều đúng
b. Khi suất chiết khấu thay đổi không làm thay đổi giá trị hiện tại ròng của dự án
c. Suất chiết khấu càng lớn thì giá trị hiện tại ròng của các dự án sẽ càng cao
d. Ở suất chiết khấu cao, ít dự án có giá trị hiện tại ròng dương
Phương pháp nào dưới đây có thể sự dụng trong trường hợp lựa chọn các dự án có thời gian thực hiện
không bằng nhau? Select one:
a. Phương pháp thử loại b. Phương pháp đồ thị
c. Phương pháp thay thế
d. A và B đúng Ưu điểm của IRR? Select one:
a. IRR dựa trên nguyên tắc dòng tiền tạo ra hằng năm được tái đầu tư bằng chính IRR
b. IRR có thể đưa ra các quyết định trái ngược với NPV đối với các dự án loại trừ
c. Hàm NPV = 0 có thể là một hàm đa nghiệm hoặc không có nghiệm
d. Cho phép đánh giá mức sinh lời trên mỗi đồng vốn bỏ vào đầu tư và có tính đến giá trị thờigian của tiền
Xét trên phương diện khả năng thanh toán, IRR thể hiện gì? Select one:
a. IRR là tỷ lệ tăng trưởng của dự án đầu tư đặc biệt đối với dự án chỉ chi tiền một lần trong
hiện tại và lợi ích thu được một lần trong tương lai b. IRR thể
hiện suất sinh lời của dự án đầu tư
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. IRR thể hiện mức lãi suất tối đa mà dự án có thể chấp nhận được khi huy động các nguồn tài trợ đầu tư cho dự án
Beta trong mô hình CAPM phản ánh những rủi ro gì? Select one: a. Rủi ro kinh doanh
b. Rủi ro vận hành c. Cả a, b đều đúng d. Rủi ro tài chính
Công thức nào sau đây dùng để xác định suất chiết khấu của công ty từ mô hình Dividend Growth? Select one: a. ks = D1/P0 + g
b. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket + Rrisk-free)
c. E(ri ) = rf + bi [E(rM) – rf ]
d. ks = Rrisk free + Beta * (Rmarket - Rrisk-free)
Hạn chế khi vận dụng mô hình CAPM ở Việt Nam bị nhân lên vì đặc điểm gì? Select one: 74 lOMoARcPSD| 36006477
a. Hàng hóa của thị trường chứng khoán Việt Nam quá nhiều chủng loại và số lượng
b. Minh bạch hóa thông tin vẫn chưa hiệu quả
c. Hàng hòa cao cấp đa dạng để các nhà đầu tư có thể yên tâm dầu tư lâu dàid. Tất cả các câu trên đều sai
Mô hình chiết khấu dòng cổ tức để xác định suất chiết khấu được áp dụng với loại hình doanh nghiệp nào phù hợp? Select one:
a. Những công ty chi trả cổ tức không thường xuyên
b. Doanh nghiệp có vốn hóa thị trường lớn
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Những công ty cung cấp dịch vụ có tăng trưởng ổn địnhNhược điểm của mô hình CAPM? Select one:
a. Không thể hiện rõ ràng về lợi suất trung bình của cổ phiếu
b. Tất cả các câu trên đều đúng
c. Một số giả định không phù hợp thực tế
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về WACC? Select one:
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền không có lá chắn thuế
c. Chi phí vốn bình quân không có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu dòng tiền trong tương lai
d. Chi phí vốn bình quân có lá chắn thuế sử dụng để chiết khấu AEPV
d. Lợi nhuận kỳ vọng chỉ phụ thuộc vào yếu tố duy nhất là Beta Phát biểu nào sau đây là đúng về WACC? lOMoARcPSD| 36006477 Select one:
a. Cấu trúc vốn liên quan đến sự cân bằng giữa việc tận dụng lá chắn thuế của nợ vay với
việc gia tăng rủi ro phá sản
b. Vay càng nhiều thì lợi ích lá chắn thuế càng lớn
c. Dự án nên sử dụng càng nhiều vốn vay càng tốt vì công ty sử dụng nợ nhiều thì WACC
giảm, tăng giá trị dự án
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phương pháp nào sau đây không ước lượng suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu của công ty? Select one: a. Dividend Growth Model b. CAPM model c. NCF method d. Build – up method
Với các thông tin ở bảng trên, phát biểu nào sau đây là đúng? Select one:
a. rDDtC được gọi là lá chắn thuế của lãi vay
b. Hàng năm, L tạo thêm một khoản ngân lưu so với U là (EBIT- rDDtC).
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của doanh nghiệp L lớn hơn U một khoản bằng rDD
WACC không có lợi ích của lá chắn thuế được dùng để chiết khấu dòng tiền nào sau đây? Select one: a. Dòng tiền AEPV b. Dòng tiền TIPV c. Dòng tiền EPV
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất khi xác định nguyên giá TSCĐ của dự án hình thành sau đầu tư bao gồm? Select one:
a. Công trình xây dựng, máy móc thiết bị, chi phí chung
b. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, máy móc thiết bị
c. Quyền sử dụng đất, chi phí chung, Chi phí quản lý dự án
d. Quyền sử dụng đất, công trình xây dựng, chi phí chung
Để đánh giá về khả năng đạt được các mục tiêu thị trường, cán bộ thẩm định cần thẩm định khả năng cạnh
tranh của sản phẩm ở thị trường nước ngoài như thế nào? Chọn đáp án SAI 76 lOMoARcPSD| 36006477 Select one:
a. Thị trường dự kiến xuất khẩu có bị hạn chế bởi hạn ngạch không
b. Sản phẩm có khả năng đạt các yêu cầu về tiêu chuẩn nhập khẩu hay không
c. Quy cách, chất lượng có ưu thế như thế nào so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường d. Tất cả các câu trên đều sai
How to calculate Debt Service Cover Ratio? Select one:
a. DSCR = (Interests + Principal Repayment) / CFADS b. All are incorrect
c. DSCR = CFADS / (Interests - Principal Repayment)
d. DSCR = CFADS / (Interests + Principal Repayment)
Nhu cầu vay vốn để thực hiện dự án tính dựa trên tổng mức đầu tư xây dựng có bao gồm thuế GTGT không? Select one:
a. Tùy quy định của ngân hàng
b. Tùy loại hình doanh nghiệp c. Có d. Không
Nhu cầu vốn vay hợp lý của các chủ đầu tư để thực hiện các dự án đầu tư được xác định theo công
thức nào sau đây? Select one:
a. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu tham gia + vốn huy động khác
b. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng + vốn sở hữu tham gia – vốn huy động khác
c. Tùy cách thức tính của tình loại hình doanh nghiệp
d. Nhu cầu vay vốn ( trung dài hạn ) = Tổng mức đầu tư xây dựng – vốn sở hữu tham gia – vốn huy động khác
Nội dung nào sau đây không đánh giá, nhận xét về phương diện kỹ thuật? Select one: a. Môi trường, PCCC b. Địa điểm xây dựng
c. Quy mô sản xuất và sản phẩm của dự án
d. Nguồn cung cấp sản phẩm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đánh giá về phương diện tổ chức, quản lý thực hiện dự án? Select one:
a. Tiến độ thi công có phù hợp với ciệc cung cấp máy móc thiết bị, có phù hợp với thực tế không
b. Xem xét kinh nghiệm, trình độ tổ chức vận hành của chủ đầu tư dự án 77 lOMoARcPSD| 36006477
c. Xem xét quy mô xây dựng, giải pháp kiến trúc có phù hợp với dự án hay không
d. Xem xét, đánh giá giải pháp về môi trường của dự án có đầy đủ, phù hợp chưaPhát biểu nào sau đây là sai về
đánh giá cung sản phẩm? Select one:
a. Dự đoán ảnh hưởng của các chính sách xuất nhập khẩu
b. Dự đoán biến động của thị trường hiện nay khi các đối thủ cùng tham gia vào thịtrường sản phẩm và dịch vụ
đầu ra của dự án
c. Sản lượng nhập khẩu trong những năm qua và dự kiến khả năng nhập khẩu trong thời giantới
d. Xác định năng lực sản xuất, cung cấp đáp ứng nhu cầu trong nước hiện tại của sản phẩm dự án như thế nào
Trên cơ sở phân tích quan hệ cung cầu, tín hiệu của thị trường đối với sản phẩm, dịch vụ đầu ra của dự
án, nhận dịnh về sự cần thiết và tính hợp lý của dự án đầu tư trên các phương diện nào? Chọn đáp án SAI Select one:
a. Sự hợp lý của qui mô đầu tư, cơ cấu sản phẩm
b. Sự hợp lý về việc triển khai thực hiện đầu tư
c. Sự cần thiết phải đầu tư trong giai đoạn tương lai
d. Sự hợp lý về việc phân kỳ đầu tư, mức huy động công suất thiết kếWhat is CFADS? Select one:
a. A project’s cashflow available for debt service is analysed by senior debt bank to
determine debt sizes and repayment criteria b. All are incorrect
c. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers
to determine debt sizes and repayment criteria
d. A project’s cashflow available for debt service is analysed by project borrowers to determine
capitalization and repayment criteria What is difference between PLRC and LLCR? Select one: a. A and B are correct
b. In LLCR, the CFADS is calculated over the project life whereas the cashflow for PLCR is
calculated over the scheduled life of the loan c. here is no difference between them
d. In LLCR, the CFADS is calculated over the scheduled life of the loan whereas the cashflow for PLCR is calculated
over the project life
What is LLCR? Select one:
a. LLCR = NPV (CFADS over loan life)/ Debt Balance
b. LLCR measures how many times the Discounted CFADS over the scheduled life of the loan
can repay the outstanding debt balance c. A and C are correct 78