



















Preview text:
GV: NGUYỄN VĂN BỪNG
TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO (14CĐ) (DO SINH VIÊN THỰC HIỆN)
Tên học phần/môn học: Kinh tế Chính trị Mác - Lênin Tín chỉ: 02 Yêu cầu số lượng Tổng TT Chương Tên mục kiến thức câu hỏi ở các mục cộng kiến thức Cơ bản Nâng cao 12 1 1
SK chuyMn hoá cNa tiOn thPnh tư bản 0 0 2 2
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư 0 0 18 3 3
TiOn công trong chN nghĩa tư bản 0 0 15 4 4
SK tuần hoPn vP chu chuyMn cNa tư bản 0 0 18 5 5
Tích lũy, tích tụ vP tập trung tư bả 0 0 12 6 6
Bản chất giá trị thặng dư vP lợi nhuận 15
Lý luận cNa VI Lenin vO độc quyOn trong 7 7 18 kinh tế thị trường
Lý luận cNa VI Lênin vO độc quyOn nhP 8 8 12
nước trong chN nghĩa tư bản 9 9
ChN nghĩa tư bản đầu thế kỷ XXI 15
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chN 10 10 12 nghĩa ở Việt Nam
HoPn thiện thM chế kinh tế thị trường định 11 11 15
hướng xã hội chN nghĩa ở Việt Nam 12 12
Các quan hệ lợi ích kinh tế ở Việt Nam 15 13 13
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam 15 14 14
Hội nhập kinh tế quốc tế cNa Việt Nam 14 TỔNG CỘNG 206
CHỦ ĐỀ 1- SK chuyMn hoá cNa tiOn thPnh tư bản
Câu 1. Lịch sử phát triMn cNa nOn sản xuất xã hội trải qua hai kiểu tổ chức kinh tế nào?
A. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa
B. Sản xuất giá trị thặng dư vP sản xuất tK cung tK cấp
C. Quá trình trao đổi mua bán vP sản xuất hPng hóa
D. Sản xuất thông thường vP sản xuất tư bản. PAGE \* MERGEFORMAT 26 [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Theo dòng chảy cNa lịch sử xã hội loPi người có 2 kiMu tổ
chức kinh tế: Tổ chức kinh tế tK cung tK cấp vP tổ chức kinh tế sản xuất hPng hóa.
Câu 2. Tư bản luôn luôn vận động vP vận động trải qua: A. 1 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn D. 4 giai đoạn [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì Mác khẳng định tư bản không đứng im mP nó luôn luôn
vận đông, trong quá trình vận động nó trải qua 3 giai đoạn.
Câu 3: Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
D. Vừa kéo dPi ngPy lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch có được lP do một số các nhP
tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn
năng suất lao động xã hội.
Câu 4: Giá trị sử dụng cNa hPng hóa sức lao động vP giá trị sử dụng cNa hPng hóa thông thường được thM hiện:
A. Trong quá trình sản xuất
B. Trong quá trình tiêu dùng
C. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng D. Cất trữ trong kho [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì giá trị sử dụng cNa hPng hóa tồn tại ở dạng tiOm năng, chỉ
được bộc lộ khi tiêu dùng hPng hóa đó. Đối với hPng hóa thông thường thì đó lP quá trình sử
dụng sản phẩm đó, còn đối với hPng hóa sức lao động thì đó lP quá trình lao động cNa người công nhân. PAGE \* MERGEFORMAT 26
Câu 5: Chi phí sản xuất tư bản chN nghĩa lP chi phí đM: A.Mua tư liệu sản xuất B. Mua sức lao động
C. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động D. Mua tư liệu tiêu dùng [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì đM sản xuất ra hPng hóa, nhP tư bản chỉ cần ứng ra tư bản
đM mua tư liệu sản xuất vP mua sức lao động.
Câu 6: Trong những luận điMm sau, luận điMm nPo đúng:
A. Mục đích lưu thông cNa tư bản lP giá trị sử dụng
B. Mục đích lưu thông của tư bản là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
C. Mục đích lưu thông cNa tư bản lP hPng hóa
D. Mục đích lưu thông cNa tư bản lP hPng hóa vP tiOn tệ [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì mục đích cNa các nhP tư bản lP thu được giá trị thặng dư
tối đa. Nếu số tiOn thu vO lại nhỏ hơn hoặc bằng số tiOn đã ứng ra ban đầu thì nhP tư bản sẽ
không muốn đầu tư nữa.
Câu 7: Công thức lưu thông cNa hPng hóa giản đơn lP: A. TiOn-HPng-TiOn B. TiOn-TiOn-HPng C. Hàng-Tiền-Hàng D. HPng-HPng-TiOn [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì khi xuất hiện tiOn thì tiOn lPm trung gian cho trao đổi hPng hóa.
Câu 8: Trong công thức lưu thông cNa tư bản T-H-T’ thì:
A. T’ nhỏ hơn T ban đầu B. T’ bằng T ban đầu
C. T’ bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư PAGE \* MERGEFORMAT 26
D. T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì nếu số tiOn thu vO lại nhỏ hơn hoặc bằng số tiOn đã ứng ra
ban đầu thì nhP tư bản sẽ không đầu tư nữa
Câu 9: Trong các công thức dưới đây, công thức nPo lP công thức lưu thông cNa tư bản: A. H-T-H’ B. T-H-T C. T-H-T’ D. H-T-T [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì chỉ vận động theo công thức nPy thì mới thu được giá trị thặng dư.
Câu 10: Chức năng cơ bản nhất cNa tiOn lP gì?
A. Phân biệt người giPu vP người nghèo, tạo ra sK phân chia giai cấp trong xã hội.
B. Phương tiện thanh toán hPng hoá
C. Phương tiện lưu thông
D. Phương tiện trao đổi trong quá trình mua bán. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì đM lPm chức năng lưu thông hPng hoá đòi hỏi phải có tiOn
mặt. Quá trình trao đổi hPng hoá lấy tiOn lPm môi giới gọi lP lưu thông hPng hoá.
Câu 11: Yếu tố nPo sau đây có giá trị quyết định tạo nên giá cả cNa hPng hoá?
A. Thời gian vP công sức cNa người lao động bỏ ra đM tạo nên sản phẩm đó
B. Giá trị hàng hoá
C. Số vốn vP công sức bỏ ra cộng thêm lợi nhuận
D. DKa theo mức giá cNa các đối thN cạnh tranh trong ngPnh [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì giá trị hPng hóa lP nội dung cNa giá cả, lP nhân tố quyết
định nên giá cả. Khi cung vP cầu cNa một hay một loại hPng hóa vO cơ bản ăn khớp với nhau
thì giá cả phản ánh vP phù hợp với giá trị cNa hPng hóa đó. PAGE \* MERGEFORMAT 26
Câu 12: ĐM sức lao động trở thPnh hPng hoá cần những điOu kiện nPo sau đây ?
A. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất
B. Sản phẩm tạo ra đạt tiêu chuẩn vP điOu kiện đM tung ra thị trường
C. Sản phẩm tạo ra thỏa mãn được nhu cầu nPo đó cNa người tiêu dùng
D. Người lao động bán sức lao động cNa mình cho chN vP họ có toPn quyOn sở hữu sức lao
động cNa người lao động [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì điOu kiện đM sức lao động trở thPnh hPng hoá: Thứ nhất,
người có sức lao động phải được tK do vệ thân thM, lPm chN được sức lao động cNa mình vP có
quyOn bán sức lao động cNa mình như một hPng hóa. Thứ hai, người có sức lao động phải bị
tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất vP tư liệu sinh hoạt. Họ trở thPnh người “vô sản”. ĐM tồn tại
buộc họ phải bán sức lao động cNa mình đM sống
CHỦ ĐỀ 2- Quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Câu 1: Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy chọn câu đúng:
A. Độ dPi ngPy lao động bằng ngPy tK nhiên
B. Độ dPi ngPy lao động lớn hơn không
C. Độ dPi ngPy lao động bằng thời gian lao động tất yếu
D. Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động tất yếu [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối lP giá trị
thặng dư thu được do kéo dPi ngPy lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
Câu 2: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối lP phương pháp sản xuất giá trị thặng
dư bằng cách kéo dPi thời gian lao động thặng dư trong khi:
A. Năng suất lao động thay đổi, giá trị sức lao động vP thời gian lao động tất yếu không thay đổi
B. Năng suất lao động vP giá trị sức lao động thay đổi, thời gian lao động tất yếu không thay đổi
C. Năng suất lao động, giá trị sức lao động và thời gian lao động tất yếu không thay đổi
D. Năng suất lao động, giá trị sức lao động vP thời gian lao động tất yếu thay đổi [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối lP sản
xuất giá trị thặng dư bằng cách kéo dPi thời gian lao động thặng dư trong khi năng suất lao
động, giá trị sức lao động vP thời gian lao động tất yếu không đổi
Câu 3: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, ý nPo dưới đây không đúng:
A. Cường độ lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. NgPy lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì theo chN nghĩa Mác-Lenin thì vì lợi nhuận, khi độ dPi
ngPy lao động không thM kéo dPi thêm, nhP tư bản tìm cách tăng cường độ lao động cNa công
nhân. Tăng cường độ lao động vO thKc chất cũng tương tK như kéo dPi ngPy lao động. Vì vậy,
kéo dPi thời gian lao động vP tăng cường độ lao động lP đM sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
Câu 4: Cơ sở chung cNa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Giảm giá trị sức lao động [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì đM hạ thấp giá trị sức lao động thì phải lPm giảm giá trị
các tư liệu sinh hoạt vP dịch vụ cần thiết đM tái sản xuất sức lao động, do đó phải tăng năng
suất lao động trong các ngPnh sản xuất ra tư liệu sinh hoạt vP các ngPnh sản xuất ra tư liệu sản
xuất đM chế tạo ra tư liệu sinh hoạt đó.
Câu 5: Giá trị thặng dư tương đối lP:
A. Giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động tất yếu
B. Giá trị thặng dư thu được nhờ rút ngắn thời gian lao động chN yếu yếu
C. Giá trị thặng dư thu được nhờ kéo dPi thời gian lao động tất yếu
D. Giá trị thặng dư thu được nhờ kéo dPi thời gian lao động chN yếu [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì giá trị thặng dư tương đối lP giá trị thặng dư thu được nhờ
rút ngắn thời gian lao động tất yếu; do đó kéo dPi thời gian lao động thặng dư trong khi độ dPi
ngPy lao động không thay đổi hoặc thậm chí rút ngắn.
Câu 6: ĐM hạ thấp giá trị sức lao động thì phải:
a. Làm giảm giá trị các tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết để tái sản xuất sức lao động
b. LPm tăng giá trị các tư liệu sinh hoạt vP dịch vụ cần thiết đM tái sản xuất sức lao động
c. Giảm năng suất lao động trong các ngPnh sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
d. Giảm ngPnh sản xuất ra tư liệu sản xuất đM chế tạo ra tư liệu sinh hoạt đó [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì đM hạ thấp giá trị sức lao động thì phải lPm giảm giá trị
các tư liệu sinh hoạt vP dịch vụ cần thiết đM tái sản xuất sức lao động, do đó phải tăng năng
suất lao động trong các ngPnh sản xuất ra tư liệu sinh hoạt vP các ngPnh sản xuất ra tư liệu sản
xuất đM chế tạo ra tư liệu sinh
Câu 7: Công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư là công thức nPo sau đây? A. m’=( m/v ).100% B. M = m’. V C. m=n.M D. m=D.v [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP đáp án A. Vì tỷ suất giá trị thặng dư lP tỷ lệ phần trăm giữa giá
trị thặng dư vP tư bản khả biến.
Câu 8: Cho công thức m’ = ( t / t') . 100%
Hỏi trong công thức đó t’ lP gì?
A. t’ lP thời gian chuyMn động
B. t’ thời gian lao động cần thiết
C. t’ tốc độ bay trong không gian
D. t’ thời gian lao động thặng dư [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP đáp D. t’ chính lP thời gian lao động thặng dư trong tỷ suất giá trị thặng dư.
Câu 9: Có mấy phương pháp sản xuất giá trị thặng dư? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì đM thu được nhiOu giá trị thặng dư cần có phương pháp
nhất định. C.Mác đã chỉ ra hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư lP sản xuất giá trị thặng
dư tuyệt đối vP sản xuất giá trị thặng dư tương đối.
Câu 10: Tư bản bất biOn vP tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nPo? A. Tư bản tiên tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hPng hóa D. Tư bản lưu thông [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì muốn tiến hPnh sản xuất, nhP tư bản phải ứng tư bản (bỏ
vốn) ra đM mua tư liệu sản xuất vP sức lao động, tức lP biến tư bản tiOn tệ thPnh các yếu tố cNa quá trình sản xuất.
Câu 11: Tư bản khả biến?
A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng sức lao động
B. Công nhân tiêu dung vPo mục đích cá nhân
C. Tồn tại dưới hình thức tiOn lương
D. LP bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì tư bản khả biến dùng đM chỉ vO một bộ phận tư bản dùng
đM mua sức lao động (trả lương, thuê mướn công nhân).
Câu 12: Tư bản khả biến (v) lP:
A. Bộ phận trKc tiếp tạo ra giá trị sử dụng. PAGE \* MERGEFORMAT 26
B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư.
C. Bộ phận trKc tiếp tạo ra sản phẩm thặng dư.
D. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì tư bản khả biến dùng đM chỉ vO một bộ phận tư bản dùng
đM mua sức lao động, đại lượng cNa nó thay đổi trong quá trình sản xuất vP tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 13: Giá trị thặng dư siêu ngạch vP giá trị thặng dư tương đối cùng có một cơ sở chung đó lP dKa trên cơ sở:
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm năng suất lao động
C. Tăng giá trị các tư liệu sinh hoạt vP dịch vụ cần thiết
D. Giảm giá trị các tư liệu sinh hoạt vP dịch vụ cần thiết [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì năng năng suất lao động đM rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Câu 14: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi lP:
A. Hình thái biến tướng cNa giá trị thặng dư tuyê ‘t đối
B. Hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
C. Hình thái biến chất cNa giá trị thặng dư tuyê ‘t đối
D. Hình thái biến chất cNa giá trị thặng dư tuyê ‘t đối [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì giá trị thặng dư siêu ngạch lP động lKc mạnh nhất thúc đẩy
các nhP tư bản ra sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động. Hoạt động riêng lẻ đó cNa từng
nhP tư bản đã dẫn đến kết quả lPm tăng năng suất lao động xã hội, hình thPnh giá trị thặng dư
tương đối, thúc đẩy lKc lượng sản xuất phát triMn. Vì vậy, giá trị thặng dư siêu ngạch lP hình
thái biến tướng cNa giá trị thặng dư tương đối
Câu 15: Chọn ý sai vO đă ‘
c điMm cNa giá trị thă ‘
ng dư siêu ngạch trong nOn đại công nghiê ‘ p:
A. LP động lKc mạnh nhất thúc đẩy các nhP tư bản ra sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động
B. DKa trên cơ sở tăqqng năng suất lao động cá biệt PAGE \* MERGEFORMAT 26
C. BiMu hiện mối quan hệ giữa công nhân lPm thuê-nhP tư bản vP mối quan hệ giữa các nhP tư bản với nhau
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thái biến tướng của giá trị thặng dư tuyê [t đối [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D.Vì giá trị thặng dư siêu ngạch lP hình thái biến tướng cNa giá
trị thặng dư tương đối
Câu 16: Trong những đáp án nPo dưới đây đáp án nPo SAI với tư bản bất biến?
A. Tư bản bất biến đóng vai tr] quyết định trong quá trình sản xuất giá trị thă [ng dư.
B. Tư bản bất biến tồn tại dưới hình thái tư liê ‘u sản xuất.
C. Tư bản bất biến lP giá trị không đổi trong quá trình sản xuất.
D. LP tiOn đO cho năng xuất lao đô ‘ ng tăng [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì tư bản bất biến lP điOu kiê ‘n cần thiết vì nó không tạo ra giá trị thă ‘ng dư
Câu 17: ĐM sản xuất ra cái bPn thì chi phí cần mua g” lP 500.000vnđ. Các chi phí khác (ốc vít,
sơn,…) lP 200.000vnđ. mô ‘t người/ngPy sản xuất được 1 cái bPn. Lương cNa công nhân môt‘
ngPy lP 250.000vnđ. Vâ ‘y giá trị của tư bản bất biến (c) lP ? A. 250.000 vnđ B. 950.000 vnđ C. 700.000 vnđ D. 200.000 vnđ [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì c= 500.000+200.000, giá trị tư bản bất biến tồn tại dưới
hình thái tư liê ‘u sản xuất
Câu 18: ThPnh phần nPo dưới đây không thuộc tư bản bất biến? A. Máy móc B. NhP xưởng C. Con người
D. Nguyên liê ‘u nhiên liê ‘u [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì con người tạo ra sức lao đô ‘ng nên nó lP khả biến
CHỦ ĐỀ 3- TiOn công trong chN nghĩa tư bản
Câu 1: Bản chất cNa tiOn công lP gì?
A. LP giá cả cNa lao động
B. LP giá cả cNa hPng hóa sức lao động
C. Là giá cả của hàng hóa sức lao động và nó được biểu hiện ra bên ngoài như là giá cả của lao động
D. LP giá cả cNa lao động vP nó được biMu hiện ra bên ngoPi như lP giá cả cNa hPng hóa sức lao động [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì như trong giáo trình đã nói: Bản chất cNa tiOn công trong
ChN nghĩa tư bản lP hình thức biMu hiện bằng tiOn cNa giá trị sức lao động, hay giá cả cNa sức
lao động nhưng lại biMu hiện ra bO ngoPi thPnh giá cả cNa lao động
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
A. Cái mP nhP tư bản bỏ tiOn ra mua lP lao động
B. ToPn bộ lao động trong cả ngPy cNa công nhân lP phương tiện đM có tiOn sinh sống, do đó
bản thân công nhân đang bán lao động
C. Đặc điMm cNa hPng hóa sức lao động đôi khi tách khỏi người bán
D. Tiền công đã che đậy mọi dấu vết của sự phân chia ngày lao động thành thời gian lao
động tất yếu và thời gian lao động thặng dư, do đó tiền công che đậy mất bản chất bóc lột
của chủ nghĩa tư bản. [ ]
GIẢI THÍCH Đáp án đúng lP D. Vì lý thuyết đã nói: TiOn công đã che đậy mọi dấu vết cNa sK
phân chia ngPy lao động thPnh thời gian lao động tất yếu vP thời gian lao động thặng dư, thPnh
lao động được trả công vP lao động không được trả công, do đó tiOn công che đậy mất bản chất
bốc lột cNa ChN nghĩa tư bản.
Câu 3: Giá cả cNa hPng hóa sức lao động được biMu hiện ra bên ngoPi như lP giá cả cNa lao động vì:
A. Công nhân bán quyOn sử dụng sức lao động
B. Công nhân phải có lao động mới có tiOn công
C. Công nhân nhận tiOn công trước khi lao động PAGE \* MERGEFORMAT 26
D. Công nhân bán quyền sử dụng sức lao động, và phải lao động mới nhận được tiền
công sau khi đã lao động. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì 3 tiêu chí đM hPng hóa sức lao động biMu hiện lP : Công
nhân bán quyOn sử dụng sức lao động, Công nhân phải có lao động mới có tiOn công, Công
nhân chỉ nhận được tiOn công sau khi đã lao động
Câu 4: TiOn công danh nghĩa lP gì?
A. Số tiOn biMu hiện bằng số lượng hPng hóa tiêu dùng mP người công nhân mua được.
B. Số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức lao động cho nhà tư bản.
C. Số tiOn biMu hiện bằng những dịch vụ mP người công nhân mua được.
D. TiOn đO cNa tiOn công thKc tế. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì tiOn công danh nghĩa lP số tiOn mP người công nhân nhận
được do bán sức lao động cNa mình cho nhP tư bản. TiOn công được sử dụng đM tái sản xuất
sức lao động, nên tiOn công danh nghĩa phải được chuyMn hóa thPnh tiOn công thKc tế.
Câu 5: Theo C.Mác, đâu lP quy luật cNa sK vận động tiOn công: trong quá trình phát triMn cNa CNTB?
A. Có xu hướng giảm xuống, nhưng mức giảm không theo kịp mức tăng giá cả tư liệu tiêu dùng vP dịch vụ.
B. Có xu hướng tăng mạnh, mức tăng luôn đi song song với mức tăng giá cả tư liệu tiêu dùng vP dịch vụ.
C. Có xu hướng giảm mạnh, có xu hướng lPm cho tiOn công thKc tế cNa công nhận hạ thấp.
D. Có xu hướng tăng lên, nhưng mức tăng nhiều khi không theo kịp giá cả tư liệu tiêu dùng và dịch vụ. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì C.Mác đã chỉ rõ quy luật cNa sK vận động tiOn công: trong
quá trình phát triMn cNa ChN nghĩa tư bản, tiOn công danh nghĩa có xu hướng tăng lên, nhưng
mức tăng nhiOu khi không theo kịp với mức tăng giá cả tư liệu tiêu dùng vP dịch vụ, khi đó tiOn
công thKc tế cNa công nhân có xu hướng hạ thấp.
Câu 6: Đâu lP nhân tố gây cản trở xu hướng hạ thấp tiOn công?
A. Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân đ]i tặng tiền công.
B. Nhu cầu vO số lượng lao động chất lượng thấp. PAGE \* MERGEFORMAT 26
C. Cuộc cách mạng chống chN nghĩa tư bản.
D. Quy luật cNa sK vận động tiOn công trong CNTB. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì sK hạ thấp cNa tiOn công thKc tế chỉ diễn ra như một xu
hướng, vì có những nhân tố chống lại sK hạ thấp tiOn công
Câu 7: Câu nPo sau đây phân biệt đúng vO tiOn lương vP tOn công?
A. Tiền lương là số tiền cố định được trả, tiền công là tiền trả theo giờ hoặc theo ngày.
B. TiOn lương lP số tiOn trả theo giờ hoặc ngPy, tiOn công lP tiOn cố định được trả.
C. TiOn lương không phụ thuộc vPo kết quả lao động, tiOn công được xác định vP thỏa thuận
giữa người sử dụng lao động vP người lao động. KHÔNG CÓ CÂU D [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì thuật ngữ tiOn lương vP tiOn công thường bị mọi người
nhầm lẫn vP được sử dụng thay thế cho nhau. Nhưng sK thật lP cả hai thuật ngữ nPy khác nhau
vP mang những ý nghĩa khác nhau. TiOn lương lP một số tiOn cố định được trả hoặc chuyMn cho
nhân viên theo định kỳ đM đánh giá hiệu suất vP năng suất cNa họ, vPo cuối tháng, ngược lại
tiOn công lP tiOn trả theo giờ hoặc theo ngPy cho lao động đối với khối lượng công việc đã hoPn thPnh trong một ngPy.
Câu 8: Muốn đánh giá chính xác mức tiOn công không chỉ căn cứ vPo tiOn công ngPy mP còn căn cứ vPo:
A. Tháng, giờ, phút, giây.
B. Độ dài ngày lao động và cường độ lao động. C. Người lao động. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì cần phân biệt tiOn công giờ, tiOn công ngPy, tiOn công
tuần, tiOn công tháng. TiOn công ngPy vP tiOn công tuần chưa nói rõ được mức tiOn công đó cao
hay lP thấp, vì nó còn tùy theo ngPy lao động dPi hay ngắn. Do đó, muốn đánh giá chính xác
mức tiOn công không chỉ căn cứ vPo tiOn công ngPy, mP phải căn cứ vPo độ dPi cNa ngPy lao
động vP cường độ lao động. Giá cả cNa một giờ tao động lP thước đo chính xác mức tiOn công tính theo thời gian.
Câu 9: Khái niệm vO tiOn công tính theo tiOn công:
A. LP tiOn công được biMu hiện bằng số lượng hPng hóa tiêu dùng vP dịch vụ mP công nhân
mua được bằng tiOn công danh nghĩa cNa mình. PAGE \* MERGEFORMAT 26
B. LP hình thức tiOn công tính theo số lượng sản phẩm đã lPm ra, hoặc số lượng công việc đã
hoPn thPnh trong một thời gian nhất định.
C. LP số tiOn mP người công nhân nhận được do bán sức lao động cNa mình cho nhP tư bản.
D.Là hình thức tiền công tính theo thời gian lao động của công nhân dài hay ngắn (giờ, ngày, tuần, tháng) [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì theo như giáo trình thì TiOn công tính theo thời gian lP
hình thức tiOn công mP số lượng cNa nó ít hay nhiOu tùy theo thời gian lao động cNa công nhản
(giờ, ngPy, tháng) dPi hay ngắn.
Câu 10: ĐiOn vPo ch” trống: Giá trị thặng dư lP một phần cNa … dôi ra ngoPi giá trị sức lao động do … tạo ra
A. Giá trị cũ, người lao động
B. Giá trị cũ, nhP tư bản
C. Giá trị mới, người lao động
D. Giá trị mới, nhP tư bản [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì phần giá trị mới do lao động sống tạo thêm ra ngoPi giá trị
hPng hóa sức lao động, được nhP tư bản thu lấy mP không trả cho người lao động, được gọi lP giá trị thặng dư (m).
Câu 11: Nguồn gốc cNa tiOn công lP:
A. Một loại hPng hóa được trả cho người lPm thuê
B. Hao phí sức lao động của người lao động làm thuê tự trả cho mình thông qua sổ sách
của người mua hàng hóa sức lao động
C. Hao phí vật chất cNa người lao động lPm thuê tK trả cho mình thông qua sổ sách cNa người
mua hPng hóa sức lao động
D. SK đOn bù được chi trả cho thời gian, tiOn bạc, chất xám mP người lPm thuê bỏ ra đM tạo ra hPng hóa [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì tiOn công lP giá cả cNa hPng hóa sức lao động. Đó lP bộ
phận cNa giá trị mới do chính hao phí sức lao động cNa người lao động lPm thuê tạo ra, nhưng
nó lại thường được hiMu lP do người mua sức lao động trả cho người lao động lPm thuê.
Câu 12: Nguồn gốc cNa giá trị thặng dư: PAGE \* MERGEFORMAT 26
A. Do lao động cNa người lao động lPm thuê hao phí tạo ra mP người mua hPng hóa sức lao
động thu được ngay dưới dạng hình thái tiOn dù hPng hóa ấy có bán được hay không
B. Do lao động của người lao động làm thuê hao phí sức lao động tạo ra mà người mua
hàng hóa sức lao động thu được dưới dạng hình thái tiền chỉ khi hàng hóa được sản xuất
ra ấy phải được bán đi
C. Do lao động cNa người lao động lPm thuê hao phí tạo ra mP người mua hPng hóa sức lao
động thu được thPnh quả dưới bất kì dạng nPo mP không cần thKc hiện giá trị thặng dư
D. Do lao động cNa người lao động lPm thuê hao phí vật chất tạo ra mP người mua hPng hóa
sức lao động thu được dưới dạng hình thái tiOn chỉ khi hPng hóa được sản xuất ra ấy phải được bán đi [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư lP sức lao động cNa công
nhân lPm thuê, chỉ có lao động sống (sức lao động đang hoạt động) mới tạo ra giá trị, trong đó
có giá trị thặng dư. Nguồn gốc cNa giá trị thặng dư lP sK tiêu dùng sức lao động kéo dPi ngoPi
thời gian tái sản xuất ra giá trị cNa nó
Câu 13: TiOn công tính theo thời gian vP tiOn công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nPo? A. Không có quan hệ gì.
B. Hai hình thức tiOn công áp dụng cho các loại công việc có đặc điMm khác nhau.
C. Trả công theo sản phẩm dễ quản lí hơn trả tiOn công theo thời gian.
D. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian. [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì tiOn công tính theo thời gian lP cơ sở đM định tiOn công
tính theo sản phẩm. M”i sản phẩm được trả công theo một đơn giá nhất định. Đơn giá tiOn
công được tính bằng thương số giữa tiOn công trung bình cNa công nhân trong một ngPy / số
lượng sản phẩm trung bình mP một công nhân sản xuất ra trong một ngPy
Câu 14: Hai hình thức tiOn công cơ bản lP:
A. TiOn công theo thời gian vP tiOn công theo lao động.
B. TiOn công theo giờ vP tiOn công theo sản phẩm.
C. Tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
D. TiOn công theo tháng vP tiOn công theo sản phẩm. [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì tiOn công có hai hình thức cơ bản lP tiOn công tính theo
thời gian vP tiOn công tính theo sản phẩm.
Câu 15: Nhân tố nPo lP một trong những nhân tố quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?
A. Số lượng sản phẩm. B. ThPnh phần sản phẩm.
C. Nguyên liệu sản phẩm.
D. Tổng giá trị cNa tất cả sản phẩm. [ ]
GỈAI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì khái niệm tiOn công tính theo sản phẩm lP hình thức tiOn
công mP số lượng cNa nó phụ thuộc vPo số lượng sản phẩm hay số lượng những bộ phận cNa
sản phẩm mP công nhân đã sản xuất ra hoặc lP số lượng công việc đã hoPn thPnh.
CHỦ ĐỀ 4- SK tuần hoPn vP chu chuyMn cNa tư bản
Câu 1:Tốc độ chu chuyMn cNa tư bản đo bằng số lần (vòng) chu chuyMn cNa tư bản trong một năm. A. n =TGn/TGa B. n=TGa/TGn C. n=TGv/TGa D. n=TGa/TGv [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì công thức tính tốc độ chu chuyMn cNa tư bản như sau: n=TGn/TGa
Câu 2: Việc áp dụng cNa thPnh tKu cNa hoá học, sinh học hiện đại vPo sản xuất, phương tiện
vận tải vP bưu điện phát triMn, tổ chức mậu dịch được cải tiến... cho phép:
A. Tăng thời gian chu chuyMn cNa tư bản
B. Rút ngắn thời gian chu chuyển của tư bản
C. Tăng tỉ lệ thPnh công cho tư bản
D. Tăng tiOn lời cho tư bản [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì lKc lượng sản xuất phát triMn, kỹ thuật tiến bộ, những tiến
bộ vO mặt tổ chức sản xuất,việc áp dụng những thPnh tKu cNa hoá học, sinh học hiện đại vPo
sản xuất, phương tiện vận tải vP bưu điện phát triMn, tổ chức mậu dịch được cải tiến... cho phép
rút ngắn thời gian chu chuyMn cNa tư bản, do đó, tăng tốc độ chu chuyMn cNa tư bản.
Câu 3: Thời gian lưu thông gồm:
A. Thời gian đầu tư vốn vP thời gian lao động
B. Thời gian vay vốn vP thời gian sản xuất
C. Thời gian mua và thời gian bán hàng hoá
D. Thời gian sản xuất vP thời gian thu thu hồi vốn [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì thời gian lưu thông gồm có thời gian mua vP thời gian bán hPng hóa
Câu 4: Hãy cho biết các giai đoạn cNa tuần hoPn tư bản?
A. Giai đoạn 1: Mua (T - H), giai đoạn 2: sản xuất (H - H'), giai đoạn 3: Bán (H' - T')
B. Giai đoạn 1: Mua (T - H), giai đoạn 2: sản xuất (H - T'), giai đoạn 3: Bán (T' - H')
C. Giai đoạn 1: Mua (T - H), giai đoạn 2: sản xuất (H - H')
D. Giai đoạn 1: Mua (T - H) Giai đoạn 2: sản xuất (H’ - H’'), giai đoạn 3: Bán (H' - T') [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng A. Vì tuần hoPn cNa tư bản lP sK biến chuyMn liên tiếp cNa tư bản
qua ba giai đoạn:Giai đoạn 1: Mua (T-H); Giai đoạn 2: sản xuất (H - H'); Giai đoạn 3: Bán (H' - T')
Câu 5: Ba hình thái tư bản cNa tuần hoPn A. Mua - sản xuất - bán
B. TiOn tệ - sản xuất - hPng hoá
C. Tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất - tư bản hàng hoá
D. Tư bản tiOn tệ - Tư bản hPnh hóa [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì ba hình thái tư bản cNa tuần hoPn: Tư bản tiOn tệ - tư bản
sản xuất - tư bản hPng hoá
Câu 6: Sau khi mua được hPng hoá (Slđ - TLSX) thì tư bản mang hình thái gì? PAGE \* MERGEFORMAT 26 A. Hình thái tiOn tệ
B. Hình thái hiện vật C. Hình thái hPng hóa
D. Không mang hình thái nPo cả [ ]
GIẢI THÍCH : Đáp án đúng lP B. Vì sau khi mua được hPng hoá (Slđ - TLSX) thì tư bản đã
trút bỏ hình thái tiOn tệ mP mang hình thức hiện vật
Câu 7: SK vận động tuần hoPn cNa tư bản lP:
A. SK vận động không ngừng
B. SK vận động liên tục không ngừng
C. SK vận động đứt quãng không ngừng
D. Sự vận động liên tục không ngừng đồng thời cũng là sự vận động đứt quãng không ngừng [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì sK vận động tuần hoPn cNa tư bản lP sK vận động liên tục
không ngừng đồng thời lP sK vận động đứt quãng không ngừng.
Câu 8: Trong giai đoạn 3 cNa tuần hoPn tư bản, tư bản mang hình thức gì với chức năng nPo?
A.Tư bản mang hình thức tiOn tệ, thKc hiện chức năng mua các yếu tố sản xuất tư liệu sản xuất vP sức lao động
B.Tư bản mang hình thức tư bản sản xuất, thKc hiện chức năng sản xuất ra hPnghóa vP tạo ra giá trị thặng dư.
C.Tư bản mang hình thức tư bản hàng hóa với chức năng thực hiện giá trị và giá trị thặng dư
D.Tư bản mang hình thức tư bản hPng hóa với chức năng thKc hiện giá trị thặng dư [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì
Giai đoạn I, tư bản mang hình thức tiOn tệ, thKc hiện chức năng mua các yếu tố sản xuất tư liệu
sản xuất vP sức lao động
Giai đoạn II, tư bản mang hình thức tư bản sản xuất, thKc hiện chức năng sản xuất ra hPng hóa
vP tạo ra giá trị thặng dư. PAGE \* MERGEFORMAT 26
Giai đoạn III, tư bản mang hình thức tư bản hPng hóa với chức năng thKc hiện giá trị vP giá trị thặng dư
Câu 9: Tuần hoPn cNa tư bản lP sK vận động liên tục cNa tư bản qua:
A. 3 giai đoạn, 3 hình thái và thực hiện 3 chức năng
B. 2 giai đoạn, 2 hình thái vP thưc hiện 2 chức năng
C. 3 giai đoạn, 2 hình thái vP thKc hiện 3 chức năng
D. 2 giai đoạn, 3 hình thái vP thKc hiện 2 chức năng [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP A. Vì tuần hoPn cNa tư bản lP sK vận động liên tục cNa tư bản
qua ba giai đoạn với ba hình thái,thKc hiện ba chức năng, rồi quay trở vO hình thái ban đầu
cùng với giá trị thặng dư
Câu 10: Tốc độ chu chuyMn cNa tư bản ... với thời gian chu chuyMn cNa tư bản? A. Tỉ lệ thuận B. Tỉ lệ nghịch C. Bằng D. Tương đối [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì công thức tính tốc độ chu chuyMn cNa tư bản như sau: n=TGn/TGa Trong đó:
n: Số lần chu chuyMn cNa tư bản trong 1 năm. TGn: Thời gian trong năm.
TGa: Thời gian chu chuyMn cNa một tư bản nhất định
Câu 11: Thời gian sản xuất cNa tư bản dPi hay ngắn lP do tác động cNa:
A. Tính chất cNa phát triMn kinh tế
B. Năng suất lao động. C. Phát triMn kinh tế D. DK trữ sản xuất [ ] PAGE \* MERGEFORMAT 26
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP B. Vì thời gian sản xuất cNa tư bản dPi hay ngắn lP do tác động
cNa các nhân tố sau: tính chất cNa ngPnh sản xuất, quy mô hoặc chất lượng các sản phẩm, thời
gian vật sản xuất chịu tác động cNa quá trình tK nhiên dPi hay ngắn, năng suất lao động, dK trữ
sản xuất đN hay thiếu, thời gian lưu thông lP thời gian tư bản nằm trong lĩnh vKc lưu thông
Câu 12: Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm những gì? A. Thời gian lưu thông B. Thời gian sản xuất
C. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
D. Thời gian sản xuất vP thời gian vận hPnh [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP C. Vì thời gian chu chuyMn cNa tư bản bao gồm thời gian sản
xuất vP thời gian lưu thông
Câu 13: ĐiOu gì xảy ra khi thời gian chu chuyển cNa tư bản cPng ngắn?
A. Lưu thông cPng thuận lợi
B. Năng suất lao động được cải tiến C. Quy mô cPng mở rộng
D. Giá trị thặng dư được sản xuất nhiều hơn [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì thời gian chu chuyMn cNa tư bản cPng ngắn thì cPng tạo
điOu kiện cho giá trị thặng dư được sản xuất ra nhiOu hơn, tư bản cPng lớn nhanh hơn.
Câu 14: Chu chuyMn tư bản nói lên điOu gì?
A. Thời gian vận động cNa tư bản cá biệt
B. Năng suất lao động cNa tư bản cá biệt
C. Tốc độ vận động cNa tư bản cá biệt
D. Thời gian sản xuất của tư bản cá biệt [ ]
GIẢI THÍCH: Đáp án đúng lP D. Vì chu chuyMn tư bản lP sK tuần hoPn cNa tư bản nếu xét nó
lP một quá trình định kỳ đổi mới, vP lặp đi lặp lại không ngừng. Chu chuyMn cNa tư bản nói lên
tốc độ vận động cNa tư bản cá biệt.
Câu 15: ĐM tăng tốc độ chu chuyMn tư bản, phải tăng hoạt giảm những yếu tố nPo? PAGE \* MERGEFORMAT 26