Trăc nghiệm thi tín chỉ tin nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
1. MS Winword: Để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\ Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây?A. AutoFormatB. Math AutocorrectC. AutocorrectD. AutoFormat As You TypeAnswer: C
Preview text:
1. MS Winword: Để soạn thảo nhanh một cụm từ lặp lại nhiều lần trong văn bản, ta thiết lập từ gõ tắt bằng cách vào File\Optoin\
Proofing\AutoOptoins..., ta chọn tiếp công cụ nào sau đây? A. AutoFormat B. Math Autocorrect C. Autocorrect D. AutoFormat As You Type Answer: C
2. MS Winword: Khi dùng công cụ Autocorrect, ta nhập từ gõ tắt rồi nhập cụm từ được thay thế bằng từ gõ tắt vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: D
3. MS Winword: Khi cần thay thế một nội dung cũ trong văn bản thành một nội dung mới, ta nhập nội dung cũ rồi nhập nội dung mới thay thế
cho nội dung cũ vào các mục tương ứng nào sau đây? A. Replace - Replace With B. Find What - Replace With C. Find What - Replace D. Replace -With Answer: B
4. MS Winword: Khi chèn vào văn bản một hình ảnh, muốn cho văn bản hiển thị lên trên hình ảnh chèn vào, ta chọn hình ảnh rồi thực hiện
chuổi thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Wrap text\Behind text
B. Format\Wrap text\Behind text
C. Format\Wrap text\More layout Optoin\Behind text D. Tất cả đều đúng Answer: D
5. MS Winword: khi chèn vào văn bản một hình ảnh, muốn cho hình ảnh chèn vào hiển thị đè lên trên văn bản tại vị trí hình ảnh, ta chọn hình
ảnh rồi thực hiện chuổi thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Wrap text\In Front of text
B. Format\Wrap text\In Front of text
C. Format\Wrap text\More layout Optoin\In Front of text D. Tất cả đều đúng Answer: D
6. MS Winword: khi văn bản được soạn thảo bằng bảng mã Vietware X, định dạng Font VN Time New Roman, muốn hiển thị văn bản bằng
Tiếng Việt với Font Time New Roman ta làm cách nào sau đây?
A. Định dạng lại văn bản bằng Font Time new Roman
B. Thực hiện chuyển mã với Mã nguồn là Vietware X, Mã đích là Unicode rồi định dạng lại văn bản bằng Font Time new Roman
C. Thực hiện chuyển mã với Mã nguồn là Unicode, Mã đích là Vietware X rồi định dạng lại văn bản bằng Font Time new Roman
D. Cả 3 phương án 1, 2 và 3 đều sai Answer: B
7. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: C
8. MS Winword: khi thực hiện ngắt trang để sang trang mới, phương án nào sau đây là đúng? A. Dùng phím Enter
B. Dùng tổ hợp phím Alt + Enter
C. Dùng lệnh Insert\Page Break
D. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page Answer: C
9. MS Winword: công cụ format painter có chức năng gì?
A. Sao chép một định dạng đã có trong văn bản
B. Tạo một định dạng mới cho văn bản
C. Là công cụ định dạng cho các hình vẽ D. Là công cụ vẽ hình Answer: A
10. MS Winword: khi thực hiện ngắt đoạn để sang đoạn mới, phương án nào sau đây là đúng?
A. Dùng lệnh Insert\Page Break
B. Dùng lệnh Page Layout\Break\Next Page
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Enter
D. Dùng tổ hợp phím Shift + Enter Answer: B
11. MS Winword: văn bản có nhiều chương, muốn đánh số trang bắt đầu từ 1 cho từng chương, ta phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Ngắt đoạn ở cuối mỗi chương
B. Dùng phím Enter để sang trang mới ở cuối mỗi chương
C. Ngắt trang ở cuối mỗi chương D. Tất cả đều sai Answer: A
12. MS Winword: để chia cột cho văn bản ta phải chọn đoạn văn bản cần chia cột rồi thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Insert\ Columns\ More Columns
B. Layout\ Columns\ More Columns C. Insert\ Columns
D. Page Layout\ Columns\ More Columns Answer: D
13. MS Winword: để tạo Bảng cho việc tổ chức dữ liệu dạng danh sách ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Page Layout\Insert Table
B. References\Table of Contents C. References\Insert Table D. Insert\Table\Insert Table Answer: D
14. MS Winword: khi sử dụng Bảng muốn lặp lại dòng đầu tiên của bảng trên nhiều trang, ta chọn dòng đầu tiên của Bảng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Header B. Design\Header Row C. Layout\Repeat Header Rows D. Design\First Row Answer: C
15. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
16. MS Winword: khi muốn trộn các ô liên tiếp trong Bảng lại thành 1 ô, ta chọn các ô cần trộn và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Right Click\Merge cells B. Insert\Merge cells C. Home\Font\Merge cells D. Maillings\Start Mail Merge Answer: A
17. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Insert\Cells C. Page Layout\Line Numbers D. Right Click\Split cells Answer: D
18. MS Winword: khi muốn chia 1 ô đã được trộn từ nhiều ô khác trong Bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần chia và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. Right Click\Insert\Insert cells B. Layout\Split cells C. Page Layout\Line Numbers D. Insert\Cells Answer: B
19. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Right Click\Cells Alignment B. Right Click\Text Directoin C. Home\Font\ UnderLine Style D. View\Gridlines Answer: B
20. MS Winword: để định dạng hướng của văn bản trong một ô của Bảng ta chọn ô cần định dạng và thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Layout\Cells Alignment B. Home\Font\ UnderLine Style C. Layout\Text Directoin D. View\Gridlines Answer: C
21. MS Winword: để tạo tiêu đề chung ở chân trang cho các trang văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Endnote Answer: A
22. MS Winword: để tạo chú thích ở cuối trang cho một nội dung nào đó trong trang văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: B
23. MS Winword: để tạo chú thích cho một nội dung nào đó trong văn bản và phần chú thích đó được hiển thị ở cuối văn bản, ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Insert\Footer B. References\Insert Footnote C. References\Insert Endnote D. Insert\Footnote Answer: C
24. MS Winword: văn bản có 10 trang ta thực hiện ngắt đoạn tại cuối trang 5 tạo thành 2 section. Trong section 1 tại Footer được đánh số trang
từ 1 đến 5, tại trang 2 của section 2 ta đặt con trỏ tại Footer và vào của sổ Page Number Format, ta chọn Start at A. 6 B. 2 C. 1 D. 3 Answer: D
25. MS Winword: để sao chép một TextBox (hoặc một Picture), ta chọn TextBox (hoặc Picture), trỏ chuột vào đối tượng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nhấn phím Ctrl, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
B. Nhấn phím Shift, đồng thời kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
C. Kéo rê đối tượng đến vị trí muốn sao chép rồi thả chuột
D. TextBox (hoặc một Picture) không cho phép sao chép. Answer: A
26. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Picture là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: A
27. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Chart là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: D
28. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\Clip Art là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: B
29. MS Winword: khi thực hiện thao tác Insert\WordArt là để chèn vào văn bản:
A. Một hình ảnh đã được người dùng lưu trên ổ đĩa
B. Một hình ảnh lưu trong thư viện hình ảnh của Word
C. Một mẫu chữ nghệ thuật
D. Một biểu đồ (đồ thị) Answer: C
30. MS Winword: để tạo mục lục tự động cho văn bản, sau khi thiết lập Level cho các nội dung tạo mục lục, ta đặt con trỏ tại vị trí tạo mục lục
và thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. References\Table of Contents\Insert Table of Contents B. Insert\Table
C. References\Insert Table of Figure D. References\Insert Index Answer: A
31. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Use Existing List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc D. Xem kết quả trộn thư Answer: A
32. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Select Recipients\Type New List..., hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc D. Xem kết quả trộn thư Answer: B
33. MS Winword: khi thực hiện trộn thư ta thực hiện thao tác Mailling\Insert Merge Field, hệ thống sẽ yêu cầu ta làm gì tiếp theo?
A. Chỉ đường dẫn đến File dữ liệu nguồn cung cấp cho việc trộn thư.
B. Tạo mới một danh sách dữ liệu cung cấp cho việc trộn thư
C. Chỉ định trường dữ liệu chèn vào tài liệu gốc D. Xem kết quả trộn thư Answer: C
34. MS Winword: để bảo vệ văn bản, ta gắn mật khẩu cho văn bản ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây?
A. File\Optoin\Trust Center\Protecting your privacy B. File\Info\Convert C. File\New\Blog Post
D. File\Info\Protect Document\Encrypt With Password Answer: D
35. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để mở văn bản ta thực hiện nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2
C. 1 hoặc 2 lần đều được
D. Không yêu cầu nhập mật khẩu vì gắn mật khẩu chỉ để bảo vệ văn bản không bị chỉnh sửa. Answer: A
36. MS Winword: khi thực hiện gắn mật khẩu cho văn bản, hệ thống yêu cầu ta nhập mật khẩu mấy lần? A. 1 B. 2 C. 3
D. 1 hoặc 2 lần đều được Answer: B
37. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để làm việc trên văn bản này, người dùng phải nhập mật khẩu khi nào?
A. Khi thực hiện chỉnh sửa thông tin trên văn bản
B. Khi Lưu văn bản với nội dung được chỉnh sửa
C. Khi lưu văn bản với một tên mới D. Khi mở văn bản Answer: D
38. MS Winword: khi văn bản được gắn mật khẩu, để hủy mật khẩu đi ta phải làm gì?
A. Không thể hủy mật khẩu đã tạo
B. Click chuột phải vào tên File\Properties\ Security\Edit\Remove
C. vào File\Info\Protect Document\Encrypt With Password và xóa mật khẩu đã tạo D. Nhập mật khẩu mới Answer: C
39. MS Winword: để canh lề cho trang in ta thực hiện cụm thao tác nào sau đây? A. Home\Print B. Page Layout\ Paragraph C. Page Layout\ Page Setup D. Layout\Properties Answer: C
40. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn Port Trait với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: A
41. MS Winword: tại cửa sổ Page Setup ta chọn LandScape với chủ đích gì?
A. Chỉ định in trang dọc B. Chọn khổ giấy A4
C. Chỉ định in trang ngang D. Chọn khổ giấy A5 Answer: C
42. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, tại mục Printer ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: B
43. MS Winword: khi chuẩn bị in văn bản ta thao tác File\Print, chọn tiếp mục Print máy tính sẽ thực hiện tiếp thao tác nào sau đây?
A. Chỉ định số trang văn bản cần in B. Lựa chọn máy in C. Thực hiện lệnh in D. Định dạng trang in Answer: C
44. MS Winword: khi thực hiện in nhiều trang liên tiếp nhau, ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây?
A. Nhập trang đầu, dấu gạch ngang (-), trang cuối
B. Nhập trang đầu, dấu gạch phẩy (,), trang cuối
C. Nhập trang đầu, dấu gạch dưới (_), trang cuối
D. Nhập trang đầu, dấu chấm phẩy (;), trang cuối Answer: A
45. MS Winword: khi muốn in từ trang 5 đến trang 10 trong văn bản có 20 trang, ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5,10 B. 5_10 C. 5;10 D. 5-10 Answer: D
46. MS Winword: khi muốn in từ trang 5 đến trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang, ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định
trang in theo cách nào sau đây? A. 5,10,12 B. 5-12 C. 5,10-12 D. 5-10,12 Answer: D
47. MS Winword: khi muốn in trang 5, trang 10 và trang 12 trong văn bản có 20 trang, ta thao tác File\Print tại mục Pages ta chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 5-10-12 B. 5,10,12 C. 5-12 D. 5,12 Answer: B
48. MS Winword: khi định dạng trang in, tại mục Paper Size những đơn vị nào sau đây chỉ kích cỡ trang in? A. A3 B. A4 C. Letter D. Tất cả đều đúng Answer: D
49. MS Winword: khi muốn in tất cả các trang trong văn bản có 20 trang, ta thao tác File\Print và chỉ định trang in theo cách nào sau đây? A. 1,20 B. Print All Pages C. 1-20
D. Cả 2 phương án 2 và 3 đều đúng Answer: D
50. MS Winword: khi muốn in trang 5, con trỏ soạn thảo đang ở trang 5 trong văn bản có 20 trang, ta thao tác File\Print, tiếp theo ta chỉ định
trang in theo cách nào sau đây? A. Print Current Page
B. Tại mục Pages gõ vào 5
C. Tại mục Pages gõ vào 1
D. Cả 2 phương án 1, 2 đều đúng Answer: D
51. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Links B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
52. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Tables B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
53. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Header & Footer B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
54. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Home A. Text B. Font C. Paragraph D. Styles Answer: A
55. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Font B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
56. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Paragraph B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
57. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Styles B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
58. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Clipboard B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
59. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu Insert A. Editing B. Links C. Tables D. Header & Footer Answer: A
60. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Themes B. Links C. Font D. Styles Answer: A
61. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Page Setup B. Links C. Font D. Styles Answer: A
62. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Paragraph B. Links C. Font D. Styles Answer: A
63. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Page Backgroud B. Links C. Font D. Styles Answer: A
64. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Page Layout A. Arrange B. Links C. Font D. Styles Answer: A
65. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert A. Links B. Page Setup C. Page Backgroud D. Paragraph Answer: A
66. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert A. Tables B. Page Setup C. Page Backgroud D. Paragraph Answer: A
67. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert A. Header & Footer B. Page Setup C. Page Backgroud D. Paragraph Answer: A
68. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert A. Pages B. Page Setup C. Page Backgroud D. Paragraph Answer: A
69. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Insert A. Symbols B. Page Setup C. Page Backgroud D. Paragraph Answer: A
70. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Home A. Font B. Links C. Themes D. Symbols Answer: A
71. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Home A. Paragraph B. Links C. Themes D. Symbols Answer: A
72. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Home A. Styles B. Links C. Themes D. Symbols Answer: A
73. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu Home A. Editing B. Links C. Themes D. Symbols Answer: A
74. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu References A. Table of Contents B. Page Setup C. Tables D. Paragraph Answer: A
75. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu References A. Footnotes B. Page Setup C. Tables D. Paragraph Answer: A
76. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu References A. Captions B. Page Setup C. Tables D. Paragraph Answer: A
77. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu References A. Index B. Page Setup C. Tables D. Paragraph Answer: A
78. MS Winword: Chủ đề nào thuộc Menu References A. Table of Authorities B. Page Setup C. Tables D. Paragraph Answer: A
79. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Themes B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
80. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Page Setup B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
81. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Paragraph B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
82. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Page Backgroud B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
83. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Arrange B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
84. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Links B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
85. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Tables B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
86. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Header & Footer B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
87. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Pages B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
88. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Symbols B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
89. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Font B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
90. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Paragraph B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
91. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Styles B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
92. MS Winword: Chủ đề nào không thuộc Menu References A. Editing B. Index C. Footnotes D. Table of Contents Answer: A
93. MS Winword: Lệnh nào để chọn danh sách khi thực hiện Mailings A. Start Mail Merge B. Finish C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
94. MS Winword: Lệnh nào để chèn thông tin khi thực hiện Mailings A. Insert Merge Field B. Finish C. Preview Results D. Start Mail Merge Answer: A
95. MS Winword: Lệnh nào để xem trước trộn thư khi thực hiện Mailings A. Preview Results B. Start Mail Merge C. Finish D. Insert Merge Field Answer: A
96. MS Winword: Lệnh nào thực hiện trộn thư khi thực hiện Mailings A. Finish B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
97. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Footnotes B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
98. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Index B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
99. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Links B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
100. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Footnotes B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
101. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Captions B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
102. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Editing B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
103. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Insert Merge Field B. Arrange C. Start Mail Merge D. Preview Results Answer: B
104. MS Winword: Lệnh nào không thuộc công việc Mailings A. Themes B. Start Mail Merge C. Preview Results D. Insert Merge Field Answer: A
105. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để thụt đầu dòng đoạn văn bản A. Indent B. Paragraph: Tab C. Numberring D. Column Answer: A
106. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để thụt dòng con đoạn văn bản A. Indent B. Paragraph: Tab C. Numberring D. Column Answer: A
107. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh từ giữa văn bản A. Paragraph B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
108. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh từ bên trái văn bản A. Paragraph B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
109. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh từ bên phải văn bản A. Paragraph B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
110. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh đều văn bản A. Paragraph B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
111. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để chọn màu chữ của từ A. Font B. Indent C. Numberring D. Column Answer: A
112. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để chọn màu nền của từ A. Font B. Indent C. Numberring D. Column Answer: A
113. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để làm nghiêng từ A. Font B. Indent C. Numberring D. Column Answer: A
114. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để làm đậm từ A. Font B. Indent C. Numberring D. Column Answer: A
115. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để gạch chân từ A. Font B. Indent C. Numberring D. Column Answer: A
116. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh giữa từ ở vị trí bất kỳ A. Tab B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
117. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh trái từ ở vị trí bất kỳ A. Tab B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
118. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để canh phải từ ở vị trí bất kỳ A. Tab B. Dropcap C. Numberring D. Column Answer: A
119. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng cách dòng trên của dòng đang chọn A. Paragraph - Spacing B. Paragraph - Tab C. Paragraph – Leader D. Tất cả đều đúng Answer: A
120. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng cách dòng dưới của dòng đang chọn A. Paragraph - Spacing B. Paragraph - Tab C. Paragraph - Leader D. Tất cả đều đúng Answer: A
121. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để tạo các dấu chấm tự động A. Paragraph - Tab B. Paragraph - Spacing C. Paragraph - Leader D. Tất cả đều đúng Answer: A
122. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để tạo chỉ mục 3.1.1 A. Numberring B. Indent C. Font D. Column Answer: A
123. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để chia các đoạn văn thành 2 cột A. Column B. Indent C. Font D. Numberring Answer: A
124. MS Winword: Chủ đề định dạng nào sau đây dùng để chia các đoạn văn thành 4 cột A. Column B. Indent C. Font D. Numberring Answer: A