



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413 Tuần 1:
Câu 1: Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá tính thuế nhập khẩu: 600.000 đ/chai,
hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập: Thuế suất thuế NK rượu: 50%,
TTDDB 60%, GTGT 10%. Thuế NK phải nộp: a. 1.485 triệu đồng b. 1.350 triệu đồng c. 1.215 triệu đồng d. 450 triệu đồng
Câu 2: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:
a. Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
b. Giá CIF (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
c. Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
d. Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I))
Câu 3: Xuất khẩu 1 lô hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng
theo điều kiện CIF là 2.000 trđ, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200trđ, thuế suất thuế
xuất khẩu 1%. Thuế XK phải nộp là: a. 20 triệu đồng b. 0 triệu đồng c. 18 triệu đồng d. 22 triệu đồng
Câu 4: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
a. Các câu trả lời đều sai
b. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45740413
d. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất ra nước ngoài, Hàng hóa nhập khẩu từ nước
ngoài vào khu phi thuế quan
Câu 5: Trực tiếp xuất khẩu 5.000 sản phẩm z cho nước ngoài theo điều kiện CIF là 150.000
đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sản phẩm, thuế suất thuế
xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a. Các câu trả lời đều sai b. 8.000.000 đồng c. 7.500.000 đồng d. 7.000.000 đồng
Câu 6: Xuất khẩu 50.000 kg sản phẩm K, giá xuất bán tại kho là 60.000 đồng/kg, chi phí
vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển bên mua chịu,
thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a. 55 triệu đồng b. 50 triệu đồng c. 70 triệu đồng d. Tất cả đều sai
Câu 7: Thuế điều tiết bớt một phần...... phát sinh từ hoạt động kinh tế:
a. thu nhập của nhà sản xuất và thu nhập của người tiêu dùng.
b. thu nhập của người tiêu dùng
c. thu nhập của nhà sản xuất
d. Các câu trả lời đều sai
Câu 8: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp: a. Được miễn thuế. b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt; thuế GTGT
d. Thuế xuất khẩu; thuế Tiêu thụ đặc biệt. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 9: Loại mức thuế suất nào sau đây có mức thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế: a. Mức thuế lũy tiến.
b. Mức thuế tuyệt đối.
c. Mức thuế thống nhất. d. Mức thuế ổn định.
Câu 10: Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng/kg, phí vận chuyển
(F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a. 4 triệu đồng. b. 4,8 triệu đồng.
c. Các câu trả lời đều sai. d. 5,6 triệu đồng.
Câu 11: Phân loại Thuế vào cơ sở đánh thuế gồm:
a. Thuế Trung ương , Thuế địa phương.
b. Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn.
c. Thuế trực thu , thuế gián thu.
d. Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản.
Câu 12: Phí là khoản thu:
a. Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước
cho các thể nhân, pháp nhân.
b. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo
quy định của Pháp luật.
c. Gắn liền với việc cung cấp các dịch vụ trực tiếp, các dịch vụ hành chính pháp lý của
Nhà nước cho các thể nhân , pháp nhân.
d. Các câu trả lời đều đúng. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 13: Nhập khẩu sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải xuất khẩu cho công ty này.
Trị giá của sợi nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 200.000,000 đ. Từ số sợi trên
doanh nghiệp gia công được 10.000 m vải. Đến thời hạn giao hàng. Doanh nghiệp đã giao
trả 7.000m vải. Thuế NK sợi 10%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan hải quan khi đến hạn nộp là: a. 6 triệu đồng. b. 13 triệu đồng. c. 10 triệu đồng. d. 12 triệu đồng.
Câu 14: Doanh nghiệp khu chế xuất Hà Nam bán cho Công ty TNHH Thiên Tú một lô hàng
X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10%,
mặt hàng X nêu trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB. Tổng thuế nhập khẩu và thuế
GTGT Công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là: a. 52,5 triệu đồng. b. 0 triệu đồng. c. 25 triệu đồng. d. 77,5 triệu đồng.
Câu 15: Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh
doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập thì, thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a. 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan.
b. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nhập.
c. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu.
d. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất tái nhập. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 16: Nhà nước thu thuế để:
a. Chứng tỏ quyền lực của Nhà nước.
b. Phục vụ cho hoạt động chi tiêu công của Nhà nước.
c. Các câu trả lời đều đúng.
d. Phục vụ cho hoạt động từ thiện.
Câu 17: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:
a. Các câu trả lời đều sai.
b. Hàng nhập khẩu từ khu vực nước ngoài vào khu chế xuất.
c. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu.
d. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu).
Câu 18: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu
xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên là
Tp.HCM: 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000
đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 50%; TTĐB: 60%, GTGT: 10%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là: a. 600 triệu đồng. b. 400 triệu đồng. c. Tất cả đều sai. d. 800 triệu đồng.
Câu 19: Nộp thuế là:
a. Hành động tùy thuộc vào tính tự giác của người nộp.
b. Nghĩa vụ của một công dân.
c. Sự bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân.
d. Nghĩa vụ của một công dân và sự bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 20: Yếu tố nào sau đây được gọi là linh hồn của một sắc thuế:
a. Đối tượng nộp thuế.
b. Đối tượng chịu thuế. c. Thuế suất. d. Cơ sở Thuế.
Câu 21: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước thuộc diện:
a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu.
b. Chịu thuế xuất khẩu.
c. Các câu trả lời đều đúng.
d. Chịu thuế nhập khẩu.
Câu 22: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế XNK:
a. Hàng viện trợ nhân đạo.
b. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế xuất khác.
c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài.
d. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài.
Câu 23: Thuế GTGT là loại thuế:
a. Gián thu đánh trên tài sản.
b. Gián thu đánh trên hàng hóa dịch vụ.
c. Trực thu, đánh trên hàng hóa dịch vụ.
d. Trực thu đánh trên tài sản.
Câu 24: Nhập khẩu 2000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận
tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển,
xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK
rượu: 50%; Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là: a. 800 triệu đồng. b. 500 triệu đồng. lOMoAR cPSD| 45740413 c. 600 triệu đồng. d. 350 triệu đồng.
Câu 25: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện:
a. Các câu trả lời đều đúng.
b. Chịu thuế xuất khẩu.
c. Chịu thuế nhập khẩu.
d. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu.
Câu 26: Giá tính thuế đối với hàng hóa XK áp dụng thuế suất tương đối là giá nào? a. CIF. b. EXW. c. FOB. d. CFR.
Câu 27: Công ty X ký hợp đồng NK 3.000 tấn hàng C, tỷ giá tính thuế 23.000 VND/USD.
Xác định trị giá tính thuế của lô hàng C khi giá mua là 28 USD/MT/FOB, I = 1$/MT, F = 1$/MT? a. 1.794.000.000 đ. b. 2.001.000.000 đ. c. 1.932.000.000 đ. d. 2.070.000.000 đ.
Câu 28: Hàng hóa mua bán giữa các DN nội địa với các DN trong các khu chế xuất theo luật
thuế xuất, nhập khẩu theo quy định hiện hành thì hàng hóa thuộc diện:
a. Chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu.
b. Chịu thuế xuất khẩu.
c. Chịu thuế nhập khẩu.
d. Không thuộc diện chịu thuế xuất, nhập khẩu. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 29: Vai trò của Thuế là:
a. Các câu trả lời đều đúng.
b. Công cụ thực hiện công bằng xã hội trong Doanh thu.
c. Công cụ thứ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước.
d. Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô phù hợp với sự phát triển kinh tế của từng thời kỳ.
Câu 30: Công ty X nhận xuất khẩu ủy thác 3.000 sản phẩm D theo điều kiện CIF là 5
USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 0,5 USD/sản phẩm, tỷ giá
tính thuế là 23.000 đồng/USD. Thuế xuất khẩu 2%. Xác định thuế xuất khẩu Công ty X phải nộp. a. 7,5 triệu đồng. b. 0 triệu đồng. c. 6,21 triệu đồng. d. 6,9 triệu đồng.
Câu 31: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế XNK:
a. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài.
b. Hàng viện trợ nhân đạo.
c. Các câu trả lời đều đúng.
d. Hàng viện trợ không hoàn lại.
Câu 32: Công ty TNHH Hưng Thịnh nhận gia công cho nước ngoài sản phẩm, trị giá
nguyên vật liệu NK để gia công là 1 tỷ đồng (giá CIF), công việc hoàn thành 100% và toàn
bộ thành phẩm đã xuất trả. Xác định thuế NK phải nộp ở khâu nhập khẩu, biết rằng: thuế NK 10%, GTGT 10%.
a. Được hoàn trả 100 triệu. b. 100 triệu. c. 0 triệu. d. 50 triệu. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 33: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp dồng mua bán hàng hóa là:
a. Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)).
b. Giá CIF(không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)).
c. Giá FOB(bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)).
d. Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)).
Câu 34: Đối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng được xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
a. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá' 1 triệu đồng.
b. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá
30 triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 50.000 đồng.
c. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với tổ chức nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng.
d. Miễn thuế xuất nhập khẩu dối với tổ chức nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng.
Câu 35: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70 triệu đồng, thuế TTĐB 80 triệu đồng,
thuế GTGT ở khâu NK 20 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 2.400 chai rượu
30 độ, rồi tiêu thụ trong nước 1.200 chai, giá chưa thuế GTGT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 600
chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế NK được hoàn là: a. 0 triệu đồng. b. 3,51 triệu đồng. c. 21,06 triệu đồng. d. 17,50 triệu đồng.
Câu 36: Vai trò của Thuế là:
a. Công cụ điều hòa thu nhập , thực hiện công bằng xã hội trong phân phối.
b. Công cụ chủ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước.
c. Công cụ thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh. lOMoAR cPSD| 45740413
d. Các câu trả lời đều đúng.
Câu 37: Thuế gián thu bao gồm các loại thuế sau:
a. Thuế nhà đất , Thuế GTGT, Thuế TTĐB, Thuế TNCN.
b. Thuế XNK, Thuế GTGT, Thuế TTĐB.
c. Thuế XNK, Thuế TTĐB , Thuế TNDN.
d. Các câu trả lời đều sai.
Câu 38: Nhập khẩu nguyên vật liệu E để gia công cho phía nước ngoài theo hợp đồng gia
công đã ký, trị giá lô hàng theo điều kiện CIF quy ra tiền Việt Nam là 300.000,000 đồng, (I
+ F) = 20.000.000 dồng, thuế NK của nguyên vật liệu E 10%. Thuế NK nguyên vật liệu E là: a. 28 triệu đồng. b. 30 triệu đồng. c. 32 triệu đồng. d. 0 triệu đồng.
Câu 39: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888
triệu đồng. Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 2.500 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%).
Bán trong nước 1.500 lít rượu nhẹ. Thuế nhập khẩu được hoàn là: a. 11,232 triệu đồng. b. 30,888 triệu đồng. c. 0 triệu đồng. d. 18,5328 triệu đồng.
Câu 40: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là:
a. Tất cả các tổ chức, xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam.
b. Tất cả các tổ chức, xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45740413
c. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng
chịu thuế theo quy định qua biên giới Việt Nam.
d. Tất cả các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo
quy định qua biên giới Việt Nam.
Câu 41: Phân loại Thuế căn cứ chế độ phân cấp và điều hành Ngân sách gồm:
a. Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản.
b. Thuế Trung ương , Thuế địa phương.
c. Thuế trực thu , thuế gián thu.
d. Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn.
Câu 42: Nhập khẩu 1.500m vải, giá bán tại cửa khẩu xuất 40.000 đ/m, chi phí vận tải, bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 10.000 đ/m. Trong quá trình vận chuyển xếp dỡ, vải
bị hư hại chất lượng giảm 30% (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý), hải quan
chấp nhận giảm thuế nhập khẩu. Thuế suất thuế NK vải: 18%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là: a. 9,45 triệu đồng. b. 13,5 triệu đồng. c. 36 triệu đồng. d. 45 triệu đồng.
Câu 43: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai, chi
phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng: 200.000.000 đ, hoa
hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế suất thuế NK rượu:
50%. Thuế NK doanh nghiệp phải nộp là: a. 1.237,5 triệu đồng. b. 475 triệu đồng. c. 1.125 triệu đồng. d. 1.567,5 triệu đồng. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 44: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là:
a. Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan nếu số lượng của từng mặt
hàng ghi trong tờ khai Hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu.
b. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan.
c. Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan.
d. Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp.
Câu 45: Công ty XNK A nhận ủy thác xuất khẩu lô hàng của cơ sở sản xuất B, theo quy
định của luật thuế XNK hiện hành, đối tượng nộp thuế xuất khẩu của lô hàng này là:
a. Cơ sở B vì đây là đơn vị chủ hàng.
b. Công ty XNK A vì lả đơn vị nhận ủy thác.
c. Cả hai đơn vị đều phải nộp thuế XNK.
d. Cả hai đơn vị đều dược miễn thuế XNKvì có giấy phép xuất khẩu.
Câu 46: Đối với cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng xét miễn thuế xuất nhập khẩu:
a. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 1 triệu đồng.
b. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 2
triệu đồng hoặc tổng số thuế phải nộp dưới 200.000 đồng.
c. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với cá nhân nhận hàng hóa có giá trị không vượt quá 30 triệu đồng.
d. Miễn thuế xuất nhập khẩu đối vởi cá nhân nhận hàng hóa là quà biếu, quà tặng.
Câu 47: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:
a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan
hải quan theo quy định của Luật Hải quan.
b. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng. lOMoAR cPSD| 45740413
c. Ngày ký hợp đồng mua bán của Doanh nghiệp với nước ngoài.
d. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa
hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu.
Câu 48: Tiêu thức nào sau đây không phải là tiêu thức xây dựng hệ thống thuế, chính sách thuế: a. Tiêu thức pháp lý. b. Tiêu thức ngang giá. c. Tiêu thức hiệu quả. d. Tiêu thức công bằng.
Câu 49: Doanh nghiệp khu chế xuất Lan Anh mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lô
hàng Y có trị giá 3.000 triệu đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2% và thuế
GTGT 10%, hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB. Tổng thuế xuất khẩu và thuế
GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là: a. 0 triệu đồng. b. 60 triệu đồng. c. 366 triệu đồng. d. 306 triệu đồng.
Câu 50: Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng z
có trị giá 2.000 triệụ đồng. Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng z là 1% và thuế
suất thuế GTGT 10%, mặt hàng z nêu trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB. Tổng thuế
xuất khẩụ và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân Long Hà phải nộp là: a. 202 triệu đồng. b. 0 triệu đồng. c. 20 triệu đồng. d. 222 triệu đồng. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 51: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,88
triệu đồng. Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 2500 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%).
Xuất khẩu 1500 lít rượu nhẹ. Thuế nhập khẩu được hoàn là: a. 11,232 triệu đồng. b. 0 triệu đồng. c. 30,888 triệu đồng. d. 18,532 triệu đồng.
Câu 52: Nhập khẩu 10.000 sản phẩm R để gia công trực tiếp cho nước ngoài theo giá FOB
là 50.000 đồng/sản phẩm, phí.vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 10.000 đồng/sp, thuế suất
thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a. 60 triệu đồng. b. 50 triệu đồng. c. 40 triệu đồng. d. 0 triệu đồng.
Câu 53: Thuế XK,NK là loại thuế đánh vào: a.
Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. b.
Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam hoặc các mặt hàng đưa từ
thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại. c.
Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam. d.
Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược
lại. Câu 54: Xuất khẩu 30.000 sản phẩm do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo
điều kiện FOB là 3.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 200
đồng/sản phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a. 1.800.000 đồng. b. 1.920.000 đồng. lOMoAR cPSD| 45740413 c. 0 đồng. d. 1.680.000 đồng.
Câu 55: Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu áp dụng thuế suất tương đối là giá gì?
a. Là giá giao tại cảng bốc cộng với phí bảo hiểm quốc tế.
b. Là giá tính đến cửa khẩu xuất.
c. Là giá thực tế người NK phải trả tính đến “Cửa khẩu nhập đầu tiên”. d. Là giá bán tại kho.
Câu 56: Mức điều tiết của … bao hàm trong giá cả hàng hóa dịch vụ: a. thuế trực thu.
b. thuế trực thu và thuế gián thu.
c. Các câu trả lời đều sai. d. thuế gián thu.
Câu 57: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:
a. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, xuất trả nguyên liệu để gia công cho đối
tượng đưa gia công cung cấp.
b. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế.
c. Xuất trả hàng của nước ngoài đã đưa vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm
trong thời hạn quy định.
d. Các câu trả lời đều sai.
Câu 58: Phân loại Thuế căn cứ vào phương thức đánh thuế gồm:
a. Thuế trực thu , thuế gián thu.
b. Thuế thu nhập ,thuế tiêu dùng, thuế tài sản.
c. Thuế Trung ương , Thuế địa phương.
d. Thuế tổng hợp, Thuế có lựa chọn. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 59: Công ty TNHH Thành Nam mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị
giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khấu và thuế GTGT Công ty TNHH Thành Nam phải nộp là: a. 110 triệu đồng. b. 210 triệu đồng. c. 100 triệu đồng. d. 0 triệu đồng.
Câu 60: Mục tiêu của Thuế XNK là:
a. Kiểm soát điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập khẩu.
b. Thu Ngân sách Nhà nước và kiểm soát điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu nhập khẩu.
c. Kiềm chế sản xuất trong nước.
d. Thu Ngân sách Nhà nước.
Câu 61: Lệ phí là khoản thu:
a. Các câu trả lời đều đúng.
b. Gắn liền với việc cung cấp trực tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước,
cho các thể nhân pháp nhân.
c. Gắn liền với việc cung cấp gián tiếp các dịch vụ hành chính pháp lý của Nhà nước
cho các thể nhân pháp nhân.
d. Nhằm thu hồi chi phí đầu tư cung cấp các dịch vụ công cộng không thuần túy theo
quy định của pháp luật. Câu 62: Thuế là:
a. Khoản thu duy nhất của nhà nước.
b. Khoản thu thứ yếu và nhà nước còn nhiều khoản thu khác. lOMoAR cPSD| 45740413
c. Khoản thu mang tính bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức cá nhân. d. Các câu trả lời đều sai.
Câu 63: Nhận nhập khẩu ủy thác lô hàng hóa B cho Công ty X với tổng trị giá mua theo giá
CIF 30.000 USD (trong đó I + F = 2.000 USD), tỷ giá tinh thuế là 23.000 đồng/USD. Thuế
nhập khẩu 30%. Xác định thuế nhập khẩu? a. 0 triệu đồng. b. 136,08 triệu đồng. c. 207 triệu đồng. d. 155,52 triệu đồng.
Câu 64: Xuất khẩu 10.000 kg sản phẩm A, giá xuất bán tại kho là 50.000 đồng/kg, chi phí
vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu là 10.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển bên bán
chịu 50%, bên mua chịu 50%, thuế xuất khẩu 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: a. 6 triệu đồng. b. 4 triệu đồng. c. 5,5 triệu đồng. d. 5 triệu đồng.
Câu 65: Trực tiếp xuất khẩu 25.000 sản phẩm K cho nước ngoài theo điều kiện FOB là
30.000 đồng/sản phẩm, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 1.000 đồng/sản phẩm, thuế
suất thuế xuất khẩu 2%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
a. Các câu trả lời đều sai. b. 14.500.000 đồng. c. 15.000.000 đồng. d. 15.500.000 đồng.
Câu 66: Thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu:
a. 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan.
b. Nộp xong thuế trước khi nhận. lOMoAR cPSD| 45740413
c. 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan.
d. 15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan.
Câu 67: Tỷ trọng chịu thuế của người tiêu dùng tùy thuộc vào:
a. Quan hệ sở hữu vốn của người sản xuất hàng hóa trên thị trường.
b. Các câu trả lời đều đúng.
c. Quan hệ cung cầu của hàng hóa trên thị trường.
d. Quan hệ sản xuất trên thị trường.
Câu 68: Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho Ngân sách nhà nước bởi vì:
a. Thuế đóng vai trò điều tiết vĩ mô.
b. Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu ngân sách nhà nước.
c. Các câu trả lời đều đúng.
d. Thuế thể hiện ý chí của nhà nước.
Câu 69: Nhập khẩu 1 lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo
điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 100 triệu đồng,
thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a. 110 triệu đồng. b. 90 triệu đồng. c. 0 triệu đồng. d. 100 triệu đồng.
Câu 70: Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng/sản phẩm, phí vận
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: a. 50 triệu đồng. b. 55 triệu đồng.
c. Các câu trả lời đều đúng. d. 60 triệu đồng. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 71: Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì:
a. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc.
b. Thuế có phạm vi điều tiết rộng.
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp.
Câu 72: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:
a. Thuế có phạm vi điều tiết rộng.
b. Thuế có tính bắt buộc.
c. Thuế có tính không hoàn trả lại trực tiếp.
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế.
Câu 73: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:
a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
b. Chịu thuế xuất khẩu không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu.
c. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
d. Chịu thuế nhập khẩu không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu.
Câu 74: Máy móc, thiết bị tạm nhập đế thực hiện các dự án đầu tư đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất:
a. Được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp.
b. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của máy móc, thiết bị.
c. Không được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp.
d. Được hoàn thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị đã sử dụng của máy móc, thiết bị.
Câu 75: Đặc trung của Thuế là: a. Tính bắt buộc.
b. Sử dụng cho mục tiêu công cộng.
c. Hoàn trả trước và không ngang giá. lOMoAR cPSD| 45740413
d. Sử dụng cho mục tiêu công cộng và có tính bắt buộc.
Câu 76: Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là:
a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan xác định.
b. Tỷ giá mua, bán thực tế do Ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố.
c. Tỷ giá mua, bán do Bộ Tài chính công bố.
d. Là tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng
thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam công bố tại thời điểm cuối ngày của
ngày thứ năm tuần trước liền kề.
Câu 77: Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp:
a. Nhập khẩu nguyên vật liệu (từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu. b.
Các câu trả lời đều đúng.
c. Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng.
d. Nhập khẩu thiết bị thuê của nước ngoài.
Câu 78: Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế XNK:
a. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu.
b. Các câu trả lời đều đúng.
c. Hàng từ khu chế xuất vào thị trường trong nước.
d. Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội chợ triễn lãm trong thời hạn quy định. Tuần 2:
Câu 1: Thuế XK,NK là loại thuế đánh vào:
a. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại.
b. Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
c. Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam hoặc các mặt hàng
đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại.